Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP SOLIDWORKS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 24 trang )

- P V  -

1

Ví dụ 1 : Sử dụng lệnh Extruded Boss/Base và Extruded Cut để vẽ hình sau:

Các bước tiến hành:
- Trên Front Plane mở 1 sketch, vẽ đường tròn tâm (0,0), bán kính 20mm.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base, lựa chọn Mid Plane kéo dài 200mm.
- Trên Top Plane mở 1 sketch, vẽ đường tròn tâm (0,0), bán kính 20mm.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base kéo dài 80mm.
- Trên mặt đầu của trụ dài 200 mở 1 sketch, vẽ đường tròn bán kính 15mm đồng tâm với trụ.
- Dùng lệnh Extruded Cut khoét thông chiều dài.
- Trên mặt đầu của trụ dài 80 mở 1 sketch, vẽ đường tròn bán kính 15mm đồng tâm với trụ.
- Dùng lệnh Extruded Cut khoét với chiều dài 80mm.
- Trên Top Plane mở 1 sketch, vẽ 1 hình chữ nhật
- Dùng lệnh Extruded Cut để cắt bỏ một phần như hình vẽ trên.


Ví dụ 2: Vẽ hình sau:

Các bước tiến hành:
- Trên Front Plane mở 1 sketch, vẽ 1 đường tâm và biên dạng xoay.
- Dùng lệnh Revolved Boss/Base để quay thành khối trụ dài 200, 80.
- Trên mặt đầu của khối trụ mở 1 sketch, vẽ đường tròn 70 đồng tâm với trụ.
- Dùng lệnh Extruded Cut để cắt thành khối trụ rỗng.
- Trên Front Plane mở 1 sketch, vẽ hình đạt đúng kích thước và vị trí.
- Dùng lệnh Extruded Cut để khoét trụ rỗng theo biên dạng vừa vẽ.
- Dùng lệnh Linear Pattern để tạo mảng:
Kích chọn phần vừa bị khoét
- P V  -



2
Vào Viewđánh dấu vào để hiện các đường tâm
Trong Direction 1, kích chọn đường tâm trụ lấy làm chiều tạo hàng, khoảng cách
là 40mm
- Ghi bản vẽ vào ổ cứng để dùng cho ví dụ sau.

Ví dụ 3: Từ hình vừa vẽ, sử dụng lệnh Cicurlar Pattern để tạo hình sau:

Các lựa chọn:
- Đối tượng tạo mảng: ba lỗ khoét.
- Trục quay: trục của trụ
- Đánh dấu vào
- : nhập vào 360
0
.
- : nhập vào số phần tử: 3

Ví dụ 4: - Trên Front Plane mở một Sketch,vẽ một đường tròn tâm (0,0) bán kính 5.
- Trên Top Plane mở một Sketch, vẽ đường dẫn có hình dạng sau:

- Thử lệnh Swept Boss/Base.



VÝ dô 5: VÏ h×nh chiÕc ghÕ:


- P V -


3
Các b-ớc tiến hành:
- Trên Front Plane mở 1 sketch vẽ hình sau:

- Dùng lệnh Revolved Boss/Base để quay thành tấm mặt ghế.
- Trên Front Plane mở một sketch, vẽ hình sau:

- Kích chọn hai đ-ờng tròn, cố định chúng bằng cách kích vào biểu t-ợng
- Lần l-ợt dùng : Add Relation để tạo quan hệ giữa đ-ờng thẳng với hai đ-ờng tròn là quan hệ
Tangent (tiếp tuyến).
- Cắt các đoạn thừa để tạo nên hình sau:

- Trên Right Plane mở 1sketch, vẽ Elipse có tâm (0,0), hai bán kính là 4 và 2.
- Dùng lệnh Swept Boss/Base để tạo nên 1 chân ghế.
- Dùng lệnh Circular Pattern để tạo ra ba chân ghế với tâm quay là đ-ờng tâm của mặt ghế.

- Trên Right Plane mở 1 sketch vẽ đ-ờng tròn tâm (0,-80), bán kính 3.
- Dùng lệnh Extrude Boss/Base, với lựa chọn Up to Surface, kéo dài đến mặt của chân đế thứ
nhất.
- P V -

4

- Dùng lệnh Circular Pattern để tạo ra ba thanh liên kết với tâm quay là đ-ờng tâm của mặt ghế
(chú ý là phải đánh dấu vào lựa chọn ).
- Trang trí bề mặt ghế:
kích chuột phải lên mặt ghế
trong mục Feature (Revolve 1) chọn AppearanceTexture
trong bảng ta chọn Wood và chọn dạng bề mặt phù hợp.


Vớ d 6:
- Dùng lệnh Plane, với lựa chọn tạo mặt phẳng song song , mặt phẳng gốc là Front Plane, tạo ra
hai mặt phẳng Plane1 và Plane2 về hai phía của Front Plane.
Plane1 cách Front Plane 30mm
Plane2 cách Front Plane 120mm

- Trên Front Plane mở 1 sketch, vẽ đ-ờng tròn tâm (0,0) bán kính 40
- Trên Plane1 mở 1 sketch, vẽ lục giác đều có tâm (0,0), đ-ờng kính vòng tròn nội tiếp là 40
- Trên Plane2 mở 1 sketch vẽ Elip có tâm (0,0), các bán kính là 16 và 8
- Dùng lệnh Loted Boss/Base, với lựa chọn lần l-ợt là hình lục giác, hình tròn, hình elip để tạo khối
3D. Sử dụng các điều chỉnh để thấy hiệu quả của chúng.

D-ới đây là các hình minh họa:
1: Loft bình th-ờng với:
. Start tangency type và End tangency type đều chọn None.
2: Loft với:
. Start tangency type chọn Normal to Profile, thông số nhập là 2
. End tangency type chọn None
3: Loft nh- hình 2 nh-ng chọn đổi chiều của Start tangency type
4: Loft với:
.End tangency type chọn Normal to Profile, thông số nhập là 4
- P V -

5
1 2
3 4

Chú ý: Các Plane đ-ợc tạo ra cũng đ-ợc coi nh- các Features: ta có thể thay đổi thuộc tính của chúng
bằng cách kích cuột phải vào tên của Plane


chọn Edit Feature

bảng thông số hiện ra cho ta điều
chỉnh. Khi ta điều chỉnh xong một Plane thì các Sketch nằm trên nó cũng sẽ đi theo Plane mới.

Ví dụ 7: Vẽ Tôvít bốn cạnh:

- Trên Front Plane mở một sketch vẽ biên dạng sau: (biên dạng này phải nằm chính giữa tâm (0,0))

- Tạo Plane1 song song và cách Front Plane 1 khoảng 15mm.
- Trên Plane1 mở 1 sketch, vẽ đ-ờng tròn tâm (0,0) bán kính 3mm.
- Dùng lệnh Lofted Boss/Base để tạo đầu Tôvít với hai biên dạng vừa vẽ.
- P V -

6

- Trên Plane1 mở 1 sketch, vẽ tiếp đ-ờng tròn tâm (0,0) bán kính 3mm.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base tạo thân Tôvít với khoảng cách là 200mm.

- Trên Top Plane mở 1 sketch vẽ biên dạng sau:

- Dùng lệnh Revolved Cut, cắt quanh trục của thân Tôvít để tạo độ vát cho đầu Tôvít.
- Trên đầu phẳng của thân Tôvít mở 1 sketch, vẽ lục giác đều có tâm (0,0), đ-ờng kính đ-ờng tròn
nội tiếp là 20mm.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base với khoảng cách là 5mm.

- Tạo Plane2 và Plane3 từ mặt đầu có hình lục giác:
Plane2 cách mặt này 10mm.
Plane3 cách mặt này 30mm.
- Trên mặt đầu hình lục giác mở 1 sketch, vẽ lại hình lục giác có tâm (0,0), đ-ờng kính đ-ờng tròn

nội tiếp là 20mm.
- Trên Plane2 mở 1 sketch, vẽ đ-ờng tròn tâm (0,0) bán kính 6mm.
- Trên Plane3 mở 1 sketch, vẽ đ-ờng tròn tâm (0,0) bán kính 12mm.

- Dùng lệnh Lofted Boss/Base với các biên dạng vừa vẽ, trong phần Start/End tangency ta chọn:
. Start tangency type chọn Normal to Profile, thông số nhập là 1
. End tangency type chọn Normal to Profile, thông số nhập là 1
- P V -

7

- Trên mặt đầu mới lại mở 1 sketch, vẽ đ-ờng tròn tâm (0,0) bán kính 12mm.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base với khoảng cách là 60mm.
- Dùng lệnh Fillet để l-ợn tròn mặt đầu cuối cùng với bán kính 2mm.

- Dùng lệnh Fillet để l-ợn tròn mặt đầu lục giác với bán kính 1mm.
- Trên mặt đầu cuối cùng mở 1 sketch, vẽ hình sau:
cắt các phần thừa để đ-ợc biên dạng
- Dùng lệnh Extruded Cut cắt theo biên dạng vừa vẽ với chiều dài cắt 80mm.

- Dùng lệnh Circular Pattern để tạo các rãnh còn lại trên cán Tôvít, với tâm là tâm của Tôvít, số
l-ợng rãnh là 8.

Ví dụ 8: Lắp ghép bản lề.
Các b-ớc tiến hành:
- Vẽ bản lề:
- Trên Front Plane mở 1 sketch, vẽ hình chữ nhật 5x100.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base, với lựa chọn Mid Plane, kéo dài 200mm.
- Trên Front Plane mở 1 sketch, vẽ hình sau:
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base, với lựa chọn Mid Plane, kéo dài 60mm.

- Trên mặt đầu của bản lề vẽ hình tròn có R= 4.
- Dùng lệnh Extruded Cut, với lựa chọn Through All để đục lỗ bản lề.
- Ghi thành file với tên là Banle.sldprt
- Vẽ chốt bản lề:
- P V -

8
- Chọn New để tạo bản vẽ Part mới
- Trên Front Plane mở 1 sketch, vẽ hình tròn tâm (0,0) bán kính 3,5mm.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base, kéo dài 130mm.
- Trên mặt đầu của chốt mở 1 sketch, vẽ hình tròn tâm (0,0) bán kính 5mm.
- Dùng lệnh Extruded Boss/Base, kéo dài 2mm.
- Dùng lệnh Dome tạo chỏm cầu với chiều cao 5mm trên đầu chốt.
- Ghi thành file với tên là Chot.sldprt

- Tạo bản vẽ Assembly:
- Chọn New để tạo bản vẽ mới chọn Assembly chọn Browse chọn file Banle.sldprt
- Dùng lệnh Insert Components chọn Browse chọn file Banle.sldprt lần nữa.
- Dùng lệnh Insert Components chọn Browse chọn file Chot.sldprt.
- Lần l-ợt thử tất cả các lệnh di chuyển, quay đã nói ở trên.
- Lắp ghép bản lề:
- Tr-ớc hết phải quay sao cho phần lồi của hai bản lề h-ớng vào nhau (nh- hình vẽ):

- Dùng lệnh Mate :
. kích chọn hai phần trụ trên hai bản lề tự động hai trụ đó sẽ có quan hệ đồng tâm
(Concentric)

. kích chọn hai mặt đầu phần trụ chọn quan hệ khoảng cách giữa chúng là 1mm.
- P V -


9

. kích chọn chốt và lỗ bản lề chúng tự động đồng tâm nhau.

. kích chọn mặt đầu chốt và mặt đầu bản lề chọn quan hệ khoảng cách giữa chúng là 1.

. nh- vậy ta đã hoàn thành xong việc lắp ghép bản lề:


Vớ d 9:
Mô phỏng bằng Animator với bản vẽ lắp bản lề mà ta đã làm ở trên. Quá trình mô phỏng nh- sau:
- Quay toàn bộ bản vẽ lắp 1 vòng. Thời gian: 5s
- Mô tả quá trình tháo. Thời gian: 5s
- Mô tả quá trình lắp. Thời gian: 5s
-
Các b-ớc tiến hành:
B-ớc 1: Chuẩn bị:
Sau khi đã lắp ghép thì ta có bản vẽ lắp bản lề với ba chi tiết (trên cây th- mục bên trái màn hình):
- Banle<1> : là cánh bản lề cố định.
- Banle<2> : là cánh bản lề di động.
- Chot<1> : là chốt bản lề.
Tr-ớc tiên ta phải cho hai cánh của bản lề ốp khít với nhau:
dùng lệnh Rotate Component, với lựa chọn , xoay cánh bản lề di động cho ốp sát
vào cánh bản lề cố định.
- P V -

10


B-ớc 2: Cho bản lề xoay quanh 1 vòng:

- kích chọn Animation Wizard hiện bảng sau

trong bảng này có các dạng chuyển động:
- Rotate model: chuyển động quay quanh trục tọa độ của bản vẽ lắp.
- Explode: tạo đoạn phim mô tả quá trình tháo. (lựa chọn này còn ẩn)
- Collapse: tạo đoạn phim mô tả quá trình lắp. (lựa chọn này còn ẩn)
- Physical Simulation: mô phỏng dạng vật lý. (lựa chọn này còn ẩn)
- ta chọn Rotate model kích chọn Next hiện bảng có các lựa chọn sau:

X-axis: quay quanh trục X của hệ tọa độ bản vẽ lắp.
Y-axis: quay quanh trục Y của hệ tọa độ bản vẽ lắp.
Z-axis: quay quanh trục Z của hệ tọa độ bản vẽ lắp.
ta chọn Y-axis.
Number of rotations: số vòng quay. Ta chỉ quay một vòng nên chọn 1.
: quay thuận chiều kim đồng hồ.
: quay ng-ợc chiều kim đồng hồ.
- kích chọn Next hiện bảng có các lựa chọn sau:
- P V -

11

Duration (seconds) : khoảng thời gian mà chuyển động diễn ra. Ta chọn 5.
Start Time (seconds) : thời điểm bắt đầu chuyển động. Ta chọn 0.
Play animation : chạy đoạn phim đ-ợc tạo ra ta đánh dấu vào lựa chọn này.
Record animation : ghi lại đoạn phim đ-ợc tạo ra.
- kích chọn Finish trở lại màn hình, lúc này thanh Animation Controller hiện ra, đồng thời thực
hiện chuyển động mà ta vừa thiết lập.

B-ớc 3: Mô tả quá trình tháo.
- dùng lệnh Exploded View kích chọn (New)ta vào Viewđánh dấu vào

để hiện các đ-ờng tâm của các khối trụ.
1. Tháo chốt:
- trong phần Direction to explode along:
. ta kích chọn đ-ờng tâm của chốt bản lề để làm ph-ơng tháo.
. Distance: nhập khoảng dịch chuyển khi tháo là 220.
- trong phần Components to explode: ta kích chọn chi tiết chốt bản lề
kích chọn vào (Apply).
2. Tháo bản lề di động:
- kích chọn vào (New)
- trong phần Direction to explode along:
. ta kích chọn cạnh ngắn nhất của bản lề cố định để làm ph-ơng tháo.
. Distance: nhập khoảng dịch chuyển khi tháo là 60.
- trong phần Components to explode: ta kích chọn chi tiết bản lề di động.
kích chọn vào (Apply).
kích chọn OK.

- kích chọn Animation Wizard hiện bảng sau
- P V -

12

- ta chọn Explode kích chọn Next
- nhập các giá trị thời gian:
Duration (seconds) : 5.
Start Time (seconds) : 5 (bắt đầu ở giây thứ 5).

- kích chọn Finish lúc này trên thanh Animation Controller, tổng thời gian thực hiện trở
thành 10sec (5 giây đầu thực hiện quay 1 vòng, 5 giây sau thực hiện việc tháo các chi tiết).
- tắt thanh Animation Controller,
- phía trên của cây th- mục bên trái màn hình, ta kích vào AnimationManager: phần quản lý

các đoạn phim. Ta hãy chú ý đến phần Schedule (tiến trình thực hiện)

(0.00, 5.00) Rotate : quay 1 vòng quanh trục Y. Bắt đầu ở giây thứ 1, kết thúc ở giây thứ 5.
(5.00,7.50) Chot-1 Explode : tháo chốt 1. Bắt đầu ở giây thứ 5, kết thúc ở giây thứ 7,5.
(7.50,10.00) Banle-2 : tháo bản lề di động. Bắt đầu ở giây thứ 7,5, kết thúc ở giây thứ 10.
- nếu ta muốn thay đổi thời gian, giả sử ta muốn thay đổi việc tháo chốt diễn ra trong 3s, tháo bản lề
di động trong 2s ta kích chuột phải vào dòng thứ hai, chọn Edit Path hiện bảng Edit Path
ta nhập các giá trị nh- sau: kích chọn OK.
kích vào dòng thứ 3 chọn Edit Path nhập các giá trị nh- sau: kích
chọn OK.
- muốn xóa đoạn chuyển động nào ta kích vào dòng t-ơng ứng và nhấn phím Delete.
- muốn xem lại ta kích chọn Play.

B-ớc 4: Mô tả quá trình lắp:
- kích chọn Animation Wizard hiện bảng sau

- ta chọn Collapse kích chọn Next
- nhập các giá trị thời gian:
Duration (seconds) : 5.
Start Time (seconds) : 10 (bắt đầu ở giây thứ 10).

- P V -

13
- kích chọn Finish lúc này trên thanh Animation Controller, tổng thời gian thực hiện trở
thành 15sec (5 giây thực hiện quay 1 vòng, 5 giây tháo các chi tiết, 5 giây lắp các chi tiết).
- tắt thanh Animation Controller, nếu bản lề vẫn ở trạng thái Exploded (trạng thái bị phá vỡ các liên
kết) thì ta vào ConfigurationManager, kích chọn ExplView1 và xóa nó đi.



B-ớc 5: Cho cánh của bản lề di động quay đi một góc nào đó.
- kích chọn bản lề di động
- trên toolbar Animator ta kích chọn vào lệnh Create Path hiện bảng sau:

-kích vào Add Path Point Current Path Size: từ 01, tức là trạng thái hiện tại của bản lề sẽ
là trạng thái thứ 1.
Start time (sec) : 15
Duration (sec) : 5
- nếu ta đánh dấu vào ô Repeat initial path point as final path point bản lề sẽ chuyển động từ
vị trí 1 sang vị trí 2 rồi trở về vị trí 1.
- dùng lệnh Rotate Component, với lựa chọn , xoay cánh bản lề di động đi 1
góc <180
0
.
- ta lại kích vào Add Path Point Current Path Size: từ 12, tức là trạng thái hiện tại của bản
lề sẽ là trạng thái thứ 2.
- kích chọn Done.
- thoát khỏi lệnh Rotate Component.

Trạng thái 1 Trạng thái 2

- kích chọn bản lề di động
- ta lại kích chọn vào lệnh Create Path
- P V -

14
-kích vào Add Path Point Current Path Size: từ 01, tức là trạng thái hiện tại của bản lề sẽ
là trạng thái thứ 1.
Start time (sec) : 20
Duration (sec) : 5

- dùng lệnh Rotate Component, với lựa chọn , xoay cánh bản lề di động đi 1
góc <180
0
.
- ta lại kích vào Add Path Point Current Path Size: từ 12, tức là trạng thái hiện tại của bản
lề sẽ là trạng thái thứ 2.
- kích chọn Done.

Trạng thái 1 Trạng thái 2

- thoát khỏi lệnh Rotate Component.
- kích chọn Play để xem kết quả cuối cùng, lúc này tổng thời gian mô phỏng là 25s.

Sở dĩ ta phải làm qua 2 b-ớc nh- trên vì nếu ta chọn một b-ớc với góc quay > 180
0
thì trong đoạn
phim mô phỏng, bản lề sẽ quay theo góc ngắn nhất để đến vị trí mới, tức là góc < 180
0


quay theo chiều
ng-ợc lại

không thực tế.
Chú ý: bằng cách thay đổi biến thời gian ta có thể tạo chuyển động vừa quay vừa tháo, vừa quay vừa
lắp v.v

B-ớc 6: Ghi đoạn phim vừa thực hiện ra file
Xem lại phần Simulation, về thanh Animation Controller.






















- P V  -

15
Bµi TËp 2D
H×nh 1:


H×nh 2:



H×nh 3:





- P V  -

16
H×nh 4:


H×nh 5:


H×nh 6:



- P V  -

17
H×nh 7: H×nh 8:



H×nh 9:





- P V  -

18
Bµi TËp 3D
Bµi sè: 1

VÏ h×nh sau ®©y:


C¸c gãc nh×n vµ kÝch th-íc:







- P V  -

19
Bµi sè: 2

VÏ h×nh sau ®©y:

C¸c gãc nh×n vµ kÝch th-íc:







- P V  -

20
Bµi sè: 3

VÏ h×nh sau ®©y:

C¸c gãc nh×n vµ kÝch th-íc:






- P V  -

21
Bµi sè: 4

VÏ h×nh sau ®©y:


C¸c gãc nh×n vµ kÝch th-íc:
- Tæng thÓ:






PhÇn ®Çu PhÇn ®u«i:



Bµi sè: 5

VÏ h×nh sau ®©y:
- P V  -

22

C¸c gãc nh×n vµ kÝch th-íc:








Bµi sè: 6

VÏ h×nh sau ®©y:
- P V  -

23

C¸c gãc nh×n vµ kÝch th-íc:



- TiÕt diÖn lß xo:

10mm
- §-êng kÝnh vßng trßn c¬ së:

200mm
- B-íc cña lµ xo: 50mm
- Sè vßng lß xo: 5



Bµi sè: 7

- P V  -

24
VÏ h×nh sau ®©y:

Chó ý: Bul«ng vµ §ai èc ®-îc vÏ trªn hai b¶n vÏ Part kh¸c nhau.
C¸c gãc nh×n vµ kÝch th-íc:
- Bul«ng:

- §ai èc:


Chó ý: Sketch khi sö dông lÖnh c¾t quay.




×