LOGO
VẬT LÍ MÀNG MỎNG
HVTH: LÊ HOÀNG NAM
MÀNG MỎNG TÍNH CHẤT ĐIỆN
PHƯƠNG PHÁP ĐO
LOGO
LOGO
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC MÀNG
Phương pháp nhiễu xạ tia X
Phương pháp Stylus
Phép đo hiệu ứng Hall
Phương pháp đo điện trở suất
Phương pháp sử dụng phần mềm Scout
LOGO
PHƯƠNG PHÁP NHIỄU XẠ TIA X
Mục đích : Xác định cấu trúc và kích thước hạt
Cơ sở :
θθ
λ
cos)2(
9.0
∆
=b
Công thức Sherrer
LOGO
Sơ đồ khối của máy đo Stylus :
Bàn soi
Bàn soi
LVTD
LVTD
Mẫu
Mẫu
Điều kiện tín hiệu
Điều kiện tín hiệu
Bộ nhớ máy tính
Bộ nhớ máy tính
Chuyển đổi A/D
Chuyển đổi A/D
Mục đích : Xác định độ dày của màng
PHƯƠNG PHÁP STYLUS
LOGO
PHÉP ĐO HIỆU ỨNG HALL
Mục đích : Xác định nồng độ hạt tải và độ linh động
Cơ sở :
Hình 4: Nguyên tắc phép đo hiệu ứng Hall
.( )
L D
F q V B= ×
r r r
LOGO
PHÉP ĐO HIỆU ỨNG HALL
y x z
q E q E B
µ
=
y x z
E E B
µ
⇒ =
.
y
Hall
z x
E
R
B j
=
. .
1
. . . . .
x z
Hall
x z
E B
R
E B q n q n
µ
µ µ
σ σ µ
⇒ = = = =
Ở trạng thái cân bằng
Ta có :
LOGO
XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ SUẤT
Phương pháp đo điện trở vuông
.R d
ρ
=
W
LOGO
XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ SUẤT
Phương pháp đo bốn mũi dò
.
s
R d
ρ
=
Cách đo:
với
. .
ln 2
s
U
R G
I
π
=
Công thức tổng quát
G : Số hiệu chỉnh (tùy thuộc vào
hình dạng và kích
thước của mẫu)
LOGO
Xác định loại phổ cần làm khớp, vẽ phổ lý thuyết của nó
dựa trên các thông số đã khai báo
Sử dụng phần mềm khớp phổ Scout
Mục đích : độ dày, chiết suất, độ rộng vùng
cấm, điện trở suất, nồng độ hạt tải và độ linh
động.
Nguyên tắc :
Khai báo các dữ liệu: vật liệu tạo màng, các thông số
quang ban đầu của vật liệu
Chọn các thông số muốn làm khớp sao cho phổ lí thuyết
trùng khớp với phổ thực nghiệm nhất.
Thay đổi dần các thông số để kết quả làm khớp là tốt
nhất. Từ đó ta xác định được các thông số của màng.
LOGO
CHÂN THÀNH CÁM ƠN THẦY
VÀ CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI