Tải bản đầy đủ (.doc) (65 trang)

Đồ án nền móng của nguyễn ngọc hiếu lớp XD12A1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.02 KB, 65 trang )

Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

PHỤ LỤC
MỤC LỤC

TRANG

PHẦN 1: ĐỀ TÀI
1.Số liệu tính tốn móng nơng.....................................................................3
2.Số liệu tính tốn móng cọc.......................................................................3
PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT..........................................................4
1.Xử lí số liệu lớp 2.....................................................................................6
2.Xử lí số liệu lớp 4.....................................................................................6
3.Xử lí số liệu lớp 5.....................................................................................8
4.Xử lí số liệu lớp 6....................................................................................11
5.Xử lí số liệu lớp 7a..................................................................................18
6.Xử lí sơ liệu lớp 7b..................................................................................21
7.Xử lí sơ liệu lớp 8a..................................................................................24
8.Xử lí số liệu lớ 8b....................................................................................26
9.Bảng tổng hợp số liệu thống kê...............................................................28
10.Mặt cắt địa chất .....................................................................................29
PHẦN 3: THIẾT KẾ MĨNG NƠNG.....................................................30
I.Giải pháp móng......................................................................................31
II.Thiết kế móng C1..................................................................................31
1.Tải trọng truyền xuống móng..................................................................31
2.Xác định kích thước móng......................................................................31
3.Kiểm tra lại kích thước móng..................................................................32
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II...............................................33
5.Tính tốn độ bền và cấu tạo móng..........................................................34


6.Tính tốn cốt thép cho móng...................................................................37
III.Thiết kế móng C3................................................................................37
1.Tải trọng truyền xuống móng..................................................................37
2.Xác định kích thước móng......................................................................38
3.Kiểm tra lại kích thước móng..................................................................38
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II...............................................39
5.Tính tốn độ bền và cấu tạo móng..........................................................40
6.Tính tốn cốt thép cho móng...................................................................41
IV.SO SÁNH ĐỘ LÚN LÊCH TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC MÓNG....42
PHẦN 4: THIẾT KẾ MÓNG CỌC........................................................43
I.Đánh giá điểu kiện địa chất...................................................................45
II.Xác định tải trọng truyền xuống móng..............................................45
1.Tải trọng tiêu chuần.................................................................................45
2.Tổ hợp tải trọng.......................................................................................46
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 1


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

3.Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nguy hiểm...................................................46
4.Tổ hợp tải trọng tính tốn nguy hiểm......................................................46
III.Xác định độ sâu đặt đế đài.................................................................47
IV.Lựa chọn cọc và phương pháp thi công............................................47
1.Xác định SCT của cọc.............................................................................47

2.Xác định theo cường độ đất nền..............................................................49
3.Xác định SCT cực hạn do ma sát............................................................50
4.Xác định SCT của cọc theo TN SPT.......................................................51
V.Xác định số lượng cọc và bố trí...........................................................52
VIKiểm tra cọc làm việc theo nhóm.......................................................54
VIIKiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước.....................................54
1.Kích thước khối móng quy ước...............................................................56
2.Trọng lượng khối móng quy ước............................................................56
3.CĐ đất nền tại đáy khối móng quy ước..................................................57
4.Kiểm tra lún tại đáy khối móng quy ước................................................58
VII.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng......................................................58
1.Lực chọc thủng đài tháp..........................................................................59
2.Kiểm tra chọc thủng cọc ở góc................................................................61
3.Kiểm tra ĐK CĐ trên tiết diện nghiêng..................................................62
IX.Tính tốn cốt thép đài cọc..................................................................62
X.Kiểm tra điều kiện cẩu lắp...................................................................63
1.Khi vận chuyển cọc.................................................................................64
2.Khi lắp dựng cọc......................................................................................65

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 2


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ


ĐỒ ÁN MƠN HỌC NỀN MÓNG
PHẦN 1 : ĐỀ TÀI
Họ và tên
Lớp

:
:

NGUYỄN NGỌC HIẾU
XD12A1

I. SỐ LIỆU :
1. Cơng trình : Cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại cao độ mặt đất
như sau :
Đề số
3e

Nội lực
No
Mo
Qo

Đơn vị
T
Tm
T

Móng C1
42
6.8

1.9

Móng C2
82
12.5
4.5

Móng C3/T3
24
2.4
1.4

2. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV
II. YÊU CẦU :
1. Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng cơng trình..
2. Đề xuất các phương án móng nơng khi đặt móng trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân
tạo và chọn một phương án để thiết kế
3. Thiết kế các móng (chọn 2 trong 3 móng để thiết kế) theo phương án đã chọn
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 cịn lại vẽ móng cọc) :
+ Mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện một cách ước lượng cả
những móng khơng u cầu tính tốn).
+ Cột địa chất (hình trụ hố khoan).
+ Các chi tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có.
+ Các giải pháp cấu tạo móng (giằng móng, khe lún, chống thấm…).
+ Thống kê vật liệu (bê tơng, cốt thép) cho các móng đã thiết kế.
+ Khung tên bản vẽ.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Nguyễn Ngọc Hiếu


MSSV: 12520800982

Trang 3


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MƠN HỌC NỀN MĨNG
Họ và tên
Lớp

:
:

NGUYỄN NGỌC HIẾU
XD12A1

I. SỐ LIỆU CƠNG TRÌNH :
1. Cột (tồn khối) :
- Tiết diện cột lc x lb (mm) :30x50
- Cao trình cầu trục (m)
:7.2
- Cao trình đỉnh cột (m)
:9.3

2. Tải trọng tiêu chuẩn:
Thành phần
Ký hiệu Đơn vị Tải trọng
Tải trọng đứng tại đỉnh cột Pa
kN
384
Tải trọng cầu trục
Pc
kN
315
Lực hãm ngang cầu trục
Tc1
kN
3.1
Lực hãm dọc cầu trục
Tc2
kN
1.9
Tải trọng ngang đỉnh cột
và gió
Pg
kN
30
Trọng lượng bản thân của
cầu trục
Pc,bt
kN 50% Pc
3. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV
II. YÊU CẦU :
- Xác định tổ hợp tải trọng tác dụng xuống móng N o,

Mo, Qo đặt tại cao độ nền nhà ±0.000. Xử lý số liệu
địa chất.
- Đề xuất 2 phương án móng cọc đài thấp và thiết kế
một phương án.
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 trên vẽ móng nơng), trong đó thể hiện : Cao trình cơ bản
của móng cọc đã thiết kế và cột địa chất (hình trụ hố khoan) tỷ lệ 1/50 – 1/100. Các chi
tiết cọc tỷ lệ 1/20 – 1/10, chi tiết đài cọc, tỷ lệ 1/50 – 1/30. Bảng thống kê thép đài, thép
cọc và các ghi chú cần thiết.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 4


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

SỐ LIỆU MẶT BẰNG VÀ TẢI TRỌNG CHO ĐỒ ÁN MĨNG NƠNG
STT trong DS lớp
Từ
đến
1
8
9
16

17
24
25
32
33
40
41
48
49
56
57
64
65
72
73
80
81
88
89
96
97
104
105
112
113
120
121
128

Nguyễn Ngọc Hiếu


Mặt bằng
cơng trình
1
2
3
4
5
6
7
9
2
3
4
5
6
7
8
9

MSSV: 12520800982

Tải trọng tiêu chuẩn
Từ
đến
1a
1h
2a
2h
3a

3h
4a
4h
5a
5h
6a
6h
7a
7h
9a
9h
2a - II
2h - II
3a - II
3h - II
4a - II
4h - II
5a - II
5h - II
6a - II
6h - II
7a - II
7h - II
8a - II
8h - II
9a - II
9h - II

Trang 5



Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1. Lớp 2: Sét màu xám trắng,nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng. N=13-15
a.
Thống kê dung trọng khô γ k
γk
(g/cm3)
1
M1-01
1.48
2
M3-01
1.522
3
M3-02
1.543
TB
1.52
Độ lệch tồn phương trung bình:
STT

(γtb - γι)2

|γtb - γι|

Ghi chú


1.225x10-3
4.9x10-5
7.48x10-4

0.035
0.007
0.028

Nhận
Nhận
Nhận

| Wtb-Wi |
1.97
0.63
1.33

Ghi chú
Nhận
Nhận
Nhận

|Gstb-Gsi|
5.7x10-3
5.3x10-3
3x10-4

Ghi chú
Nhận

Nhận

KH mẫu

σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

0.002
= 0.0316
2

n −1
σ 0.0316
v= =
=0.021 < [v]=0.05
γ 1.515

Vì n = 3 < 6 ⇒ γ tc = γ tb = 1.52 g/cm3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
(Wtb-Wi)2
3.88
0.397

1.77
2.016

STT
1
2
3

KH mẫu
W
M1-01
26.6
M3-01
24
M3-02
23.3
TB
24.63
Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

2.016

= 1.004
2

n −1
σ 1.004
v=
=
=0.05<[v]=0.15
W 24.63

Vì n = 3 < 6 ⇒ Wtc = Wtb = 24.63%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT
1
2
3

KH mẫu
M1-01
M3-01
M3-02
TB

Gs
2.7
2.711
2.706
2.71


(Gstb-Gsi)2
3.25x10-5
2.8x10-5
9x10-8
2.02x10-5

Độ lệch tồn phương trung bình:
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 6


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

2.02 × 10 −5
=3.18x10-3

2

n −1
σ 3.18 × 10 −3
v=
=
=0.00176 < [v]=0.01
Gs
2.7057

Vì n = 3< 6 ⇒ Gstc = Gstb =2.71
d.
Thống kê c, ϕ:
P
τ
KH MẪU
(kPa)
(kPa)
M1-01

0.274

0.5

tgϕtc = 0.101

ctc = 0.1

M3-01


0.293

0.5

M3-02

0.294

0.5

σtgϕ = 0.017
0.834

σc = 0.023
0.032

M1-01

0.31

1

35.162

7.000

M3-01

0.299


1

0.036

0.007

M3-02

0.402

1

M1-01

0.426

2

M3-01

0.434

2

M3-02

0.455

2


• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.017
vtgϕ =
=
= 0.168 < [v]=0.3
tgϕ 0.101
σ c 0.023
vc =
=
= 0.097 < [v]=0.3
c

0.236

• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.101 ⇒ ϕtc = 12°30’
ctc =0.1 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=7) tα=1.9
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1.9x0.168=0.32
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.069÷0.133
⇒ ϕI = 10°40’÷11°44’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 0.097x1.9=0.184
cI = ctc.(1c) = 0.09ữ0.11(kg/cm2)
ã Giỏ tr tớnh toỏn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=7) tα=1,12
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,12.0.168 = 0.188

tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.082÷0.12
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 7


Đồ Án Nền Móng

-

GVHD: Phan Tá Lệ

⇒ ϕII = 11°41’÷12°50’
Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,12.0.097 = 0.109
cII = ctc.(1±ρc) = 0.12÷0.19 (kg/cm2)

e. Thống kê E12
STT
KH mẫu

Ε12
(kG/cm2)

(Εtb - Ε12)2

| Εtb - Ε12|


1

M1-02

26.46

9.866

3.141

2

M1-03

28.049

2.409

1.552

3

M1-04

34.294

22.024

4.693


Tổng

88.803

34.299

9.386

TB

29.60

Ghi chú

6.860

Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

34.299
= 4.14
2


n −1
σ 1.852
v= =
=0.14< [v]=0.3
γ 29.60
Vì n = 3 < 6 ⇒ Etc = Etb = 29.6 kG/cm2

2. Lớp 4: Sét pha màu xám trắng,nâu đỏ,trạng thái dẻo cứng. N=7-20
a.
Thống kê dung trọng khô γ k
STT
1
2
3
4
5

γk
(g/cm3)
1.516
1.536
1.546
1.601
1.634
1.57

KH mẫu
M1-02
M1-03

M1-04
M3-03
M3-04
TB

(γtb - γι)2

|γtb - γι|

0.0029
0.00012
0.00058
0.00096
0.0041
0.0017

0.054
0.034
0.024
0.031
0.064

Ghi chú

Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=

∑(A

i


− Atb ) 2

=

0.0017
= 0.02
4

n −1
σ 0.02
v= =
=0.013 < [v]=0.05
γ 1.57

Vì n = 5< 6
⇒ γ tc = γ tb = 1.57g/cm3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 8


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ


STT

KH mẫu

W

(Wtb-Wi)2

| Wtb-Wi |

`

M1-02

23

0.64

0.8

2

M1-03

23.9

2.89

1.7


3

M1-04

22.5

0.09

0.3

4

M3-03

21.4

0.64

0.8

5

M3-03

20.2

4

2


Tổng

111

8.26

5.6

TB

22.2

1.652

1.12

Ghi chú

Độ lệch tồn phương trung bình:

∑(A

σ=

i

− Atb ) 2

=


8.26
= 1.285
5

n −1
σ 1.285
v=
=
=0.06 < [v]=0.15
W 22.2

Vì n = 5 < 6 ⇒ Wtc = Wtb = 22.2%
c.

Thống kê tỉ trọng hạt:
STT

KH mẫu

Gs

(Gstb-Gsi)2

|Gstb-Gsi|

1

M1-02


2.677

1.96E-06

0.0014

2

M1-03

2.68

2.56E-06

0.0016

3

M1-04

2.679

3.6E-07

0.0006

4

M3-03


2.679

3.6E-07

0.0006

5

M3-04

2.677

1.96E-06

0.0014

Tổng

13.392

7.2E-06

0.0056

TB

2.678

1.44E-06


0.00112

Ghi chú

Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=

d.

∑(A

i

− Atb ) 2

=

7.2 × 10 −6
= 0.0034
4

n −1
σ 0.0034
v=
=
=0.0005 < [v]=0.01
Gs 2.678
Vì n = 5 < 6 ⇒ Gstc = Gstb =2.68
Thống kê c, ϕ:


KH MẪU

Nguyễn Ngọc Hiếu

τ
(kPa)

P
(kPa)
MSSV: 12520800982

Trang 9


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

M1-02

0.274

0.5

M3-03

0.293

0.5


M3-04

0.294

0.5

M3-03

0.31

0.5

M3-04

0.299

0.5

tgϕtc = 0.277

ctc = 0.156

M1-02

0.402

1

M3-03


0.426

1

σtgϕ = 0.010
0.9836

σc = 0.013
0.0239

M3-04

0.434

1

780.7684

13

M3-03

0.455

1

0.4468

0.0074


M3-04

0.446

1

M1-02

0.658

2

M3-03

0.692

2

M3-04

0.712

2

M3-03

0.745

2


M3-04

0.739

2

• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.01
vtgϕ =
=
= 0.036 < [v]=0.3
tgϕ 0.277
σ c 0.013
vc =
=
= 0.067 = [v]=0.3
c

0.156

• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.377 ⇒ ϕtc = 20°39’
ctc =0.156 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=13) tα=1,77
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,77.0,036 = 0.0637
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.353÷0.401
⇒ ϕII = 19°26’÷21°51’
- Lực dính cI:

ρc= tα. vc = 1.81.0.22 = 0.4
cII = ctc.(1±ρc) = 0.117ữ0.273 (kg/cm2)
ã Giỏ tr tớnh toỏn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=13) tα=1,08
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,08.0.036 = 0.0389
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.362÷0.392
⇒ ϕII = 19°55’÷21°23’
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 10


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

-

Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,08.0.067 = 0.0724
cII = ctc.(1±ρc) = 0.145÷0.167 (kg/cm2)
e. Thống kê E12
STT

KH mẫu

Ε12

(kG/cm2)

(Εtb - Ε12)2

| Εtb - Ε12|

1

M1-02

34.81

2.101

1.4494

2

M1-03

30.83

29.500

5.4314

3

M1-04


37.70

2.067

1.4376

4

M3-03

37.10

0.703

0.8386

5

M3-04

40.86

21.202

4.6046

Tổng

181.30


55.573

13.7616

TB

36.26

11.115

Ghi chú

Vì n = 5 < 6 ⇒ Etc = Etb = 36.26 kG/cm2
3.
Lớp 5: sét màu nâu vàng,nâu đỏ,trạng thái nửa cứng. N=20-35
a.
Thống kê dung trọng khô γ k
(γtb - γι)2

|γtb - γ|

M1-05

γk
(g/cm3)
1.66

0.00042

0.0205


2

M1-06

1.635

0.00002

0.0045

3

M1-07

1.628

0.00013

0.0115

4

M1-08

1.644

0.00002

0.0045


5

M3-05

1.611

0.00081

0.0285

6

M3-06

1.635

0.00002

0.0045

7

M3-07

1.643

0.00001

0.0035


8

M3-08

1.66

0.00042

0.0205

Tổng

13.116

0.00186

TB

1.6395

STT

KH mẫu

1

Ghi chú

Kiểm tra thống kê

σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

0.00186
= 0.0163
7

n −1
σ 0.0163
v= =
=0.009 < [v]=0.05
γ
1.66

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 11


Đồ Án Nền Móng


GVHD: Phan Tá Lệ

∑(A

σCM =

− Atb ) 2

i

n

=

0.00186
= 0.015
8

n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27.0,015 = 0.034
⇒ Loại bỏ mẫu M1-05, M3-05,M3-08
• Giá trị tiêu chuẩn:
n

∑ γi

γ tc =

=


1

n

8.158
1.637 (g/cm3)
5

• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒tα = 1.9
t α .v

ρ=

=

n

1.9 x0,009
8

=0.0036

γII = γtc.(1±ρ) = 1,63ữ1.65 (g/cm3)
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thỡ xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-17) ⇒tα = 1,12
t α .v

ρ=


=

n

1,12.0,009
8

=0.0054

γII = γtc.(1±ρ) = 1,631÷1.643 (g/cm3)
Thống kê độ ẩm tự nhiên:

b.

STT

KH mẫu

W

(Wtb-Wi)2

| Wtb-Wi |

1

M1-05

21


0.1139

0.3375

2

M1-06

22

0.4389

0.6625

3

M1-07

20.5

0.7014

0.8375

4

M1-08

21.4


0.0039

0.0625

5

M3-05

22.5

1.3514

1.1625

6

M3-06

21.9

0.3164

0.5625

7

M3-07

20.4


0.8789

0.9375

8

M3-08

21

0.1139

0.3375

Tổng

170.7

3.9188

TB

21.34

Ghi chú

Kiểm tra thống kê
σ=

∑(A


i

− Atb ) 2

=

3.9188
= 0.75
7

n −1
σ 0.75
v= =
=0.035 < [v]=0.15
γ 21.34
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 12


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

∑(A

σCM =


i

− Atb ) 2
n

=

3.9188
= 0.7
8

n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27.0,7 = 1.59> max| Wtb-Wi |
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
n

wtc =

∑ wi
1

=

n

170.7
21.34 (g/cm3)
8


• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒tα = 1.9
t α .v

ρ=

=

n

1.9 x0,035
8

=0.235

wII = wtc.(1) = 16.33ữ26.35 %
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=7) ⇒tα = 1,12
t α .v

ρ=

=

n

1,12.0,035
8


=0.014

wII = wtc.(1±ρ) = 21.04÷21.64%
Thống kê tỉ trọng hạt:

c.

STT

KH mẫu

Gs

(Gstb-Gsi)2

|Gstb-Gsi|

1

M1-05

2.706

0.00023

0.01525

2

M1-06


2.73

0.00008

0.00875

3

M1-07

2.72

0.00000

0.00125

4

M1-08

2.719

0.00001

0.00225

5

M3-05


2.735

0.00019

0.01375

6

M3-06

2.724

0.00001

0.00275

7

M3-07

2.72

0.00000

0.00125

8

M3-08


2.716

0.00003

0.00525

Tổng

21.77

0.0005

TB

2.721

Ghi chú

Kiểm tra thống kê
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=


0.0005
= 0.0085
7

n −1
σ 0.0085
v=
=
=0.0031 < [v]=0.01
2.72
Gs

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 13


Đồ Án Nền Móng

σCM =

GVHD: Phan Tá Lệ

∑(A

− Atb ) 2

i


n

0.0085
= 0.0326
8

=

n =8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27.0,0031 = 0.007
⇒ Loại bỏ mẫu M1-05,M1-06,M3-05
• Giá trị tiêu chuẩn:
n

Gstc =

∑G

i

=

1

n

13.6
2.72
5


• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=4) ⇒tα = 1,19
ρ=

t .v
n

=

1,19.0,0031
4

=0.0018

GsI = Gstc.(1) = 2.72ữ2.725
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=14) ⇒tα = 1,12
ρ=

t α .v
n

=

1,12.0,0031
4

=0.0017


GsII = Gstc.(1±ρ) = 2.72÷2.73
Thống kê c, ϕ:
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=1 (kG/cm2)

a.

(τtb - τi)2

| τtb - τi|

M1-05

τ
(kG/cm2)
0.604

0.03706

0.193

2

M1-06

0.605

0.03667

0.192


3

M1-07

0.571

0.05085

0.226

4

M1-08

0.593

0.04141

0.204

5

M3-05

0.573

0.04995

0.224


6

M3-06

0.646

0.02265

0.151

7

M3-07

0.61

0.03478

0.187

8

M3-08

0.577

0.04818

0.220


Tổng

4.779

0.32156

TB

0.597

STT

KH mẫu

1

σCM =

∑(A

i

− Atb ) 2
n

=

Ghi chú

0.3216

= 0.2
8

n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x0,2 = 0.454 > max| τtb - τi|

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 14


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

0.3216
= 0.214
7


n −1
σ 0.214
v= =
=0.358 < [v]=0.4
τ 0.597

⇒ Τập hợp mẫu được chọn
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=2 (kG/cm2)
(τtb - τi)2

| τtb - τi|

M1-05

τ
(kG/cm2)
0.921

0.0778

0.279

2

M1-06

0.894

0.0936


0.306

3

M1-07

0.878

0.1037

0.322

4

M1-08

0.885

0.0992

0.315

5

M3-05

0.88

0.1024


0.320

6

M3-06

0.95

0.0625

0.250

7

M3-07

0.927

0.0745

0.273

8

M3-08

0.865

0.1122


0.335

Tổng

7.2

0.7260

TB

0.9

STT

KH mẫu

1

σCM =

∑(A

i

− Atb ) 2
n

Ghi chú


0.726
= 0.3
8

=

n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x0,3 = 0.861> max| τtb - τi|
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

0.726
= 0.322
7

n −1
σ 0.322
v= =
=0.357< [v]=0.4
0.9
τ
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=3 (kG/cm2)


STT

KH mẫu

γ

(γtb - γ)^2

|γtb - γ|

1

M1-05

1.237

0.0012

0.034

2

M1-06

1.183

0.0004

0.020


3

M1-07

1.185

0.0003

0.018

4

M1-08

1.178

0.0006

0.025

5

M3-05

1.188

0.0002

0.015


6

M3-06

1.253

0.0025

0.050

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Ghi chú

Trang 15


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

7

M3-07

1.243


0.0016

0.040

8

M3-08

1.154

0.0024

0.049

Tổng

9.621

0.0092

TB

1.20

σCM =

∑(A

i


− Atb ) 2
n

0.0092
= 0.034
8

=

n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x0,034 = 0.077> max| τtb - τi|
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

0.0092
= 0.026
7

n −1
σ 0.036
v= =
=0.03< [v]=0.4
1.2

τ
⇒ Τập hợp mẫu được chọn

d.

Thống kê c, ϕ:
kh
τ
(kPa)
M1-05
0.604

P
(kPa)
1

M1-06

0.605

1

M1-07

0.571

1

M1-08


0.593

1

M3-05

0.573

1

M3-06

0.646

1

M3-07

0.61

1

M3-08

0.577

1

M1-05


0.921

2

tgϕtc = 0.303

ctc = 0.295

M1-06

0.894

2

M1-07

0.878

2

σtgϕ = 0.007
0.987

σc = 0.016
0.030

M1-08

0.885


2

1643.080

22.000

M3-05

0.88

2

1.465

0.020

M3-06

0.95

2

M3-07

0.927

2

M3-08


0.865

2

M1-05

1.237

3

M1-06

1.183

3

M1-07

1.185

3

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 16


Đồ Án Nền Móng


GVHD: Phan Tá Lệ

M1-08

1.178

3

M3-05

1.188

3

M3-06

1.253

3

M3-07

1.243

3

M3-08

1.154


3

• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.007
vtgϕ =
=
= 0.023 < [v]=0.3
tgϕ 0.303
σ c 0.016
vc =
=
= 0.054 = [v]=0.3
c

0.295

⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.303 ⇒ ϕtc = 16°51’
ctc =0.295 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=22) tα=1,71
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,71.0.023 = 0.039
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.291÷0.315
⇒ ϕI = 16°14’÷17°28’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,9.0,3 = 0.57
cI= ctc.(1c) = 0.044ữ0.159 (kg/cm2)

ã Giỏ tr tính tốn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=7) tα=1,12
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,12.0,029 = 0.0325
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.534÷0.57
⇒ ϕII = 28°6’÷29°41’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,71.0.054 = 0.092
cII = ctc.(1±ρc) = 0.268÷0.322 (kg/cm2)
STT

KH mẫu

E12

(Etb-E12)2

| Etb-E12|

1

M1-05

47.91

11.781

3.4324

2


M1-06

44.956

0.229

0.4784

3

M1-07

46.936

6.044

2.4584

4

M1-08

42.232

5.043

2.2456

Nguyễn Ngọc Hiếu


MSSV: 12520800982

Ghi chú

Trang 17


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

5

M3-05

41.584

8.373

2.8936

6

M3-06

46.861

5.680


2.3834

7

M3-07

43.136

1.800

1.3416

8

M3-08

42.206

5.160

2.2716

Tổng

355.821

44.110

TB


44.478

σCM =

∑(A

i

− Atb ) 2
n

=

44.11
= 2.348
8

n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x2.348 = 5.33> max| τtb - τi|
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

44.11

= 2.51
7

n −1
σ
2.51
v= =
=0.056< [v]=0.3
τ 44.478
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
E12tc = 44.478
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒tα = 1,9
t α .v 1,9.0,056
ρ=
=
=0.0376
8
n
E12I = E12tc.(1±ρ) = 42.8ữ46.15
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thỡ xỏc suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=7) ⇒tα = 1,12
t α .v 1,12.0,056
ρ=
=
=0.022
8
n
E12II = E12tc.(1±ρ) = 43.5÷45.46


4.
b.

Lớp 6: Sét pha màu xám nâu vàng,xám trắng,nâu đỏ,trang thái dẻo cứng. N=14-21
Thống kê dung trọng khô γ k
STT
KH mẫu
Ghi chú
γk
(γtb - γι)2
|γtb - γ|
3
(g/cm )
1

M1-09

1.69

0.00331

0.0575

2

M3-09

1.575


0.00331

0.0575

Tổng

3.265

0.00661

TB

1.633

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 18


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

• Kiểm tra thống kê:

∑(A

σ=


i

− Atb ) 2

=

0.00661
= 0.081
1

n −1
σ 0.081
v= =
=0.0496 < [v]=0.05
γ 1.633

⇒ γ tc = γ tb = 1.63g/cm3

Vì n = 2< 6
c.

Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT

KH mẫu

W

(Wtb-Wi)2


| Wtb-Wi |

1

M1-09

21.1

1.96

1.4

2

M3-09

23.9

1.96

1.4

Tổng

45

3.92

2.8


TB

22.5

1.96

• Kiểm tra thông kê:
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=

Ghi chú

3.92
= 1.98
1

n −1
σ 1.98
v=
=
=0.088 < [v]=0.15
W 22.5


Vì n = 2< 6 ⇒ wtc = wtb = 22.5%
d.

Thống kê tỉ trọng hạt:
STT
KH mẫu

Gs

(Gstb-Gsi)2

|Gstb-Gsi|

1

M1-09

2.679

2.5E-07

0.0005

2

M3-09

2.68


2.5E-07

0.0005

Tổng

5.359

5E-07

0.001

TB

2.68

Ghi chú

2.5E-07

• Kiểm tra thống kê:
σ=

∑(A

i

− Atb ) 2

=


0.0000005
= 0.0007
1

n −1
σ 0.0007
v=
=
=0.00026 < [v]=0.01
2.68
Gs

Vì n = 2< 6 ⇒ Gtc = Gtb = 2.68g/cm2
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 19


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

• Thống kê c,ϕ:
kh
τ
(kPa)
M1-9

0.301

P
(kPa)
1

M3-9

0.334

1

tgϕtc = 0.21

ctc = 0.08

M1-9

0.443

2

M3-9

0.475

2

σtgϕ = 0.02
0.96


σc =0.07
0.05

M1-9

0.726

3

86.81

4.00

M3-9

0.759

3

0.18

0.01

• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.02
vtgϕ =
=
= 0.023 < [v]=0.3
tgϕ 0.356

σ c 0.02
vc =
=
= 0.025 > [v]=0.3
c

0.08

⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.21 ⇒ ϕtc = 11°51’
ctc =0.08 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=4) tα=2.13
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 2.13x0.023 = 0. 049
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.2÷0.22
⇒ ϕI = 11°18’÷12°24’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 2.13x0,025 = 0.053
cI = ctc.(1c) = 0.076ữ0.084 (kg/cm2)
ã Giá trị tính tốn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=4) tα=1,19
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,19x0,023 = 0.0274
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.2÷0.216
⇒ ϕII = 11°32’÷12°10’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,19x0.025 = 0.03
cII = ctc.(1±ρc) = 0.078÷0.082 (kg/cm2)

STT
KH mẫu
Ε12
(Εtb - Ε12)2
| Εtb - Ε12|
1

M1-09

Nguyễn Ngọc Hiếu

38.423

3.6E-05

MSSV: 12520800982

Ghi chú

0.006
Trang 20


Đồ Án Nền Móng

2

GVHD: Phan Tá Lệ

38.411


3.6E-05

0.006

Tổng

76.834

7.2E-05

0.012

TB
5.

M3-09

38.42

3.6E-05

Lớp 7a: Cát màu nâu vàng,trạng thái chảy dẻo,N=20-25
a. Thống kê dung trọng khô γ k
(γtb - γι)2

|γtb - γ|

M1-10


γk
(g/cm3)
1.73

0.0011

0.03325

2

M1-11

1.70

0.0000

0.00125

3

M1-10

1.69

0.0001

0.01075

4


M3-11

1.68

0.0006

0.02375

Tổng

6.80

0.0018

0.069

TB

1.70

0.0004

STT

KH mẫu

1

Ghi chú


• Kiểm tra thống kê:
σ=

Vì n = 4< 6

∑(A

i

− Atb ) 2

=

0.0018
= 0.0025
3

n −1
σ 0.0025
v= =
=0.014 < [v]=0.05
γ
1.7
⇒ γ tc = γ tb = 1.7g/cm3

b. Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT

KH mẫu


w

( w tb - w ι)2

| wtb - w |

1

M1-10

19.00

0.226

0.475

2

M1-11

19.90

0.181

0.425

3

M1-10


18.50

0.951

0.975

4

M3-11

20.50

1.051

1.025

Tổng

77.90

2.408

TB

19.48

• Kiểm tra thông kê:
σ=

Nguyễn Ngọc Hiếu


∑(A

i

− Atb ) 2

n −1

=

Ghi chú

2.408
= 0.896
3

MSSV: 12520800982

Trang 21


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

σ 0.896
=
=0.045 < [v]=0.15
W 19.48

⇒ wtc = wtb = 19.48g/cm3

v=

Vì n = 4< 6
c.

Thống kê tỉ trọng hạt:
STT

KH mẫu

gs

( gs – gtb)2

| gs – gtb |

1

M1-10

2.67

0.00001

0.00275

2


M1-11

2.67

0.00000

0.00075

3

M1-10

2.67

0.00000

0.00075

4

M3-11

2.68

0.00002

0.00425

Tổng


10.69

0.00003

TB

2.67

Ghi chú

• Kiểm tra thống kê:
σ=

d.

∑(A

i

− Atb ) 2

=

0.00003
= 0.003
3

n −1
σ 0.003
v=

=
=0.0012 < [v]=0.01
Gs 2.67
Vì n = 4< 6 ⇒ gtc = gtb = 2.67g/cm3
Thống kê c, ϕ:

M1-10

τ
(kPa)
0.508

P
(kPa)
1

M1-11

0.55

1

tgϕtc = 0.41

ctc = 0.11

M3-10

0.514


1

M3-11

0.5

1

σtgϕ = 0.02
0.97

σc =0.05
0.06

M1-10

0.914

2

341.45

10.00

M1-11

1.007

2


1.33

0.04

M3-10

0.926

2

M3-11

0.895

2

M1-10

1.319

3

M1-11

1.463

3

M3-10


1.339

3

M3-11

1.219

3

KH mẫu

• Kiểm tra thống kê:
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 22


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

σ tgϕ 0.02
=
= 0.049< [v]=0.3
tgϕ 0.41
σ c 0.05
vc =

=
= 0.24 < [v]=0.3
0.11
c
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.41 ⇒ ϕtc = 22°17’
ctc =0.11 (kG/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=10) tα=1,81
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,81.0.049 = 0.089
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.374÷0.446
⇒ ϕI = 20°29’÷24°3’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,81.0,24 = 0.434
cI = ctc.(1c) = 0.063ữ0.158 (kg/cm2)
ã Giỏ tr tính tốn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=10) tα=1,1
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,1.0,049 = 0.0539
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.388÷0.588
⇒ ϕII = 21°12’÷30°27’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,1.0.24 = 0.264
cII = ctc.(1±ρc) = 0.08÷0.139 (kg/cm2)
STT
KH mẫu
E12
(Εtb - Ε12)2


vtgϕ =

|Εtb - Ε12|

1

53.49

7.57

2.751

2

M1-11

59.64

11.55

3.398

3

M3-10

54.30

3.77


1.941

4

M3-11

57.53

1.67

1.293

Tổng

224.96

24.55

TB
6.

M1-10

Ghi chú

56.24

Lớp 7b: cát pha màu nâu vàng trạng thái chảy dẻo, N=20-23
a. Thống kê dung trọng khô γ k
STT


KH mẫu

γk
(g/cm3)

(γtb - γι)2

|γtb - γι|

1

M3-12

1.703

0.00038

0.0195

2

M3-13

1.742

0.00038

0.0195


Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Ghi chú

Trang 23


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

Tổng

3.445

0.00076

TB

1.73

0.039

0.00038

Vì n =2 < 6 ⇒ γ tc = γ tb = 1.73 g/cm3
b. Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT


KH mẫu

w

( w tb - w ι)2

| w tb - w ι|

1

M3-12

19.2

0.01000

0.1

2

M3-13

19

0.01000

0.1

Tổng


38.2

0.02000

0.2

TB

19.1

0.01000

Ghi chú

:

Vì n = 2< 6 ⇒ Wtc = Wtb = 19.1%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT

gs

( gs – gtb)2

| gs – gtb |

1


M3-12

2.66

0.00000

0

2

M3-13

2.66

0.00000

0

Tổng

5.32

0.00000

0

TB

d.


KH mẫu

2.66

0.00000

Vì n = 2 < 6 ⇒ Gstc = Gstb =2.66
Thống kê c, ϕ:
τ
(kPa)
M3-12
0.626

Ghi chú

P
(kPa)
1

tgϕtc = 0.614

ctc = 0.33

M3-13

0.668

1

σtgϕ = 0.030


σc =0.065

M3-12

1.216

2

0.991

0.060

M3-13

1.306

2

421.668

4.000

M3-12

1.807

3

1.509


0.014

M3-13

1.944

3

• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.03
vtgϕ =
=
= 0.0489< [v]=0.3
tgϕ 0.614
Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982

Trang 24


Đồ Án Nền Móng

GVHD: Phan Tá Lệ

σ c 0.065
=
= 0.197 < [v]=0.3
0.33

c
⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.614 ⇒ ϕtc = 31°33’
ctc =0.33 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=4) tα=2.13
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 2.13.0.0489 = 0.11
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.547÷0.681
⇒ ϕI = 28°39’÷34°16’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 2.13.0,197 = 0.42
cI = ctc.(1c) = 0.19ữ0. 47(kg/cm2)
ã Giỏ tr tớnh toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=4) tα=1.19
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,19.0,0489 = 0.058
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.58÷0.65
⇒ ϕII = 30°2’÷33°
- Lực dính cII:
ρc= tα. vc = 1,19.0.197 = 0.234
cII = ctc.(1±ρc) = 0.253÷0.4 (kg/cm2)
STT
KH mẫu
Ε12
(Εtb - Ε12)2

vc =


|Εtb - Ε12|

1

56.120

10.119

3.181

2

M3-13

62.482

10.119

3.181

Tổng

118.602

20.238

TB
7.

M3-12


Ghi chú

59.3

Lớp 8a: cát pha màu nâu vàng trạng thái nửa cứng, N=20-22
a. Thống kê dung trọng khô γ k
STT

KH mẫu

γk
(g/cm3)

(γtb - γι)2

|γtb - γι|

1

M1-12

1.67

0.000

0.004

2


M1-13

1.69

0.000

0.021

3

M1-14

1.66

0.000

0.018

Tổng

5.02

0.001

0.043

Nguyễn Ngọc Hiếu

MSSV: 12520800982


Ghi chú

Trang 25


×