Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
PHỤ LỤC
MỤC LỤC
TRANG
PHẦN 1: ĐỀ TÀI
1.Số liệu tính tốn móng nơng.....................................................................3
2.Số liệu tính tốn móng cọc.......................................................................3
PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT..........................................................4
1.Xử lí số liệu lớp 2.....................................................................................6
2.Xử lí số liệu lớp 4.....................................................................................6
3.Xử lí số liệu lớp 5.....................................................................................8
4.Xử lí số liệu lớp 6....................................................................................11
5.Xử lí số liệu lớp 7a..................................................................................18
6.Xử lí sơ liệu lớp 7b..................................................................................21
7.Xử lí sơ liệu lớp 8a..................................................................................24
8.Xử lí số liệu lớ 8b....................................................................................26
9.Bảng tổng hợp số liệu thống kê...............................................................28
10.Mặt cắt địa chất .....................................................................................29
PHẦN 3: THIẾT KẾ MĨNG NƠNG.....................................................30
I.Giải pháp móng......................................................................................31
II.Thiết kế móng C1..................................................................................31
1.Tải trọng truyền xuống móng..................................................................31
2.Xác định kích thước móng......................................................................31
3.Kiểm tra lại kích thước móng..................................................................32
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II...............................................33
5.Tính tốn độ bền và cấu tạo móng..........................................................34
6.Tính tốn cốt thép cho móng...................................................................37
III.Thiết kế móng C3................................................................................37
1.Tải trọng truyền xuống móng..................................................................37
2.Xác định kích thước móng......................................................................38
3.Kiểm tra lại kích thước móng..................................................................38
4.Kiểm tra kích thước móng theo TTGH II...............................................39
5.Tính tốn độ bền và cấu tạo móng..........................................................40
6.Tính tốn cốt thép cho móng...................................................................41
IV.SO SÁNH ĐỘ LÚN LÊCH TƯƠNG ĐỐI GIỮA CÁC MÓNG....42
PHẦN 4: THIẾT KẾ MÓNG CỌC........................................................43
I.Đánh giá điểu kiện địa chất...................................................................45
II.Xác định tải trọng truyền xuống móng..............................................45
1.Tải trọng tiêu chuần.................................................................................45
2.Tổ hợp tải trọng.......................................................................................46
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 1
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
3.Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn nguy hiểm...................................................46
4.Tổ hợp tải trọng tính tốn nguy hiểm......................................................46
III.Xác định độ sâu đặt đế đài.................................................................47
IV.Lựa chọn cọc và phương pháp thi công............................................47
1.Xác định SCT của cọc.............................................................................47
2.Xác định theo cường độ đất nền..............................................................49
3.Xác định SCT cực hạn do ma sát............................................................50
4.Xác định SCT của cọc theo TN SPT.......................................................51
V.Xác định số lượng cọc và bố trí...........................................................52
VIKiểm tra cọc làm việc theo nhóm.......................................................54
VIIKiểm tra nền dưới đáy khối móng quy ước.....................................54
1.Kích thước khối móng quy ước...............................................................56
2.Trọng lượng khối móng quy ước............................................................56
3.CĐ đất nền tại đáy khối móng quy ước..................................................57
4.Kiểm tra lún tại đáy khối móng quy ước................................................58
VII.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng......................................................58
1.Lực chọc thủng đài tháp..........................................................................59
2.Kiểm tra chọc thủng cọc ở góc................................................................61
3.Kiểm tra ĐK CĐ trên tiết diện nghiêng..................................................62
IX.Tính tốn cốt thép đài cọc..................................................................62
X.Kiểm tra điều kiện cẩu lắp...................................................................63
1.Khi vận chuyển cọc.................................................................................64
2.Khi lắp dựng cọc......................................................................................65
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 2
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
ĐỒ ÁN MƠN HỌC NỀN MÓNG
PHẦN 1 : ĐỀ TÀI
Họ và tên
Lớp
:
:
NGUYỄN NGỌC HIẾU
XD12A1
I. SỐ LIỆU :
1. Cơng trình : Cho các móng có nội lực tiêu chuẩn dưới chân cột tại cao độ mặt đất
như sau :
Đề số
3e
Nội lực
No
Mo
Qo
Đơn vị
T
Tm
T
Móng C1
42
6.8
1.9
Móng C2
82
12.5
4.5
Móng C3/T3
24
2.4
1.4
2. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV
II. YÊU CẦU :
1. Xử lý số liệu, đánh giá điều kiện xây dựng cơng trình..
2. Đề xuất các phương án móng nơng khi đặt móng trên nền thiên nhiên hoặc nền nhân
tạo và chọn một phương án để thiết kế
3. Thiết kế các móng (chọn 2 trong 3 móng để thiết kế) theo phương án đã chọn
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 cịn lại vẽ móng cọc) :
+ Mặt bằng móng (tỷ lệ 1/100 hoặc 1/200, thể hiện một cách ước lượng cả
những móng khơng u cầu tính tốn).
+ Cột địa chất (hình trụ hố khoan).
+ Các chi tiết móng, tỷ lệ 1/20 hoặc 1/25 và các giải pháp gia cố nếu có.
+ Các giải pháp cấu tạo móng (giằng móng, khe lún, chống thấm…).
+ Thống kê vật liệu (bê tơng, cốt thép) cho các móng đã thiết kế.
+ Khung tên bản vẽ.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 3
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
ĐỒ ÁN MƠN HỌC NỀN MĨNG
Họ và tên
Lớp
:
:
NGUYỄN NGỌC HIẾU
XD12A1
I. SỐ LIỆU CƠNG TRÌNH :
1. Cột (tồn khối) :
- Tiết diện cột lc x lb (mm) :30x50
- Cao trình cầu trục (m)
:7.2
- Cao trình đỉnh cột (m)
:9.3
2. Tải trọng tiêu chuẩn:
Thành phần
Ký hiệu Đơn vị Tải trọng
Tải trọng đứng tại đỉnh cột Pa
kN
384
Tải trọng cầu trục
Pc
kN
315
Lực hãm ngang cầu trục
Tc1
kN
3.1
Lực hãm dọc cầu trục
Tc2
kN
1.9
Tải trọng ngang đỉnh cột
và gió
Pg
kN
30
Trọng lượng bản thân của
cầu trục
Pc,bt
kN 50% Pc
3. Nền đất : Theo tài liệu địa chất sưu tầm của SV
II. YÊU CẦU :
- Xác định tổ hợp tải trọng tác dụng xuống móng N o,
Mo, Qo đặt tại cao độ nền nhà ±0.000. Xử lý số liệu
địa chất.
- Đề xuất 2 phương án móng cọc đài thấp và thiết kế
một phương án.
- Thuyết minh trên khổ giấy A4.
- Vẽ trên bản vẽ 1/2 tờ A1 (1/2 trên vẽ móng nơng), trong đó thể hiện : Cao trình cơ bản
của móng cọc đã thiết kế và cột địa chất (hình trụ hố khoan) tỷ lệ 1/50 – 1/100. Các chi
tiết cọc tỷ lệ 1/20 – 1/10, chi tiết đài cọc, tỷ lệ 1/50 – 1/30. Bảng thống kê thép đài, thép
cọc và các ghi chú cần thiết.
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 4
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
SỐ LIỆU MẶT BẰNG VÀ TẢI TRỌNG CHO ĐỒ ÁN MĨNG NƠNG
STT trong DS lớp
Từ
đến
1
8
9
16
17
24
25
32
33
40
41
48
49
56
57
64
65
72
73
80
81
88
89
96
97
104
105
112
113
120
121
128
Nguyễn Ngọc Hiếu
Mặt bằng
cơng trình
1
2
3
4
5
6
7
9
2
3
4
5
6
7
8
9
MSSV: 12520800982
Tải trọng tiêu chuẩn
Từ
đến
1a
1h
2a
2h
3a
3h
4a
4h
5a
5h
6a
6h
7a
7h
9a
9h
2a - II
2h - II
3a - II
3h - II
4a - II
4h - II
5a - II
5h - II
6a - II
6h - II
7a - II
7h - II
8a - II
8h - II
9a - II
9h - II
Trang 5
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
PHẦN 2: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT
1. Lớp 2: Sét màu xám trắng,nâu đỏ, trạng thái dẻo cứng. N=13-15
a.
Thống kê dung trọng khô γ k
γk
(g/cm3)
1
M1-01
1.48
2
M3-01
1.522
3
M3-02
1.543
TB
1.52
Độ lệch tồn phương trung bình:
STT
(γtb - γι)2
|γtb - γι|
Ghi chú
1.225x10-3
4.9x10-5
7.48x10-4
0.035
0.007
0.028
Nhận
Nhận
Nhận
| Wtb-Wi |
1.97
0.63
1.33
Ghi chú
Nhận
Nhận
Nhận
|Gstb-Gsi|
5.7x10-3
5.3x10-3
3x10-4
Ghi chú
Nhận
Nhận
KH mẫu
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.002
= 0.0316
2
n −1
σ 0.0316
v= =
=0.021 < [v]=0.05
γ 1.515
Vì n = 3 < 6 ⇒ γ tc = γ tb = 1.52 g/cm3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
(Wtb-Wi)2
3.88
0.397
1.77
2.016
STT
1
2
3
KH mẫu
W
M1-01
26.6
M3-01
24
M3-02
23.3
TB
24.63
Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
2.016
= 1.004
2
n −1
σ 1.004
v=
=
=0.05<[v]=0.15
W 24.63
Vì n = 3 < 6 ⇒ Wtc = Wtb = 24.63%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT
1
2
3
KH mẫu
M1-01
M3-01
M3-02
TB
Gs
2.7
2.711
2.706
2.71
(Gstb-Gsi)2
3.25x10-5
2.8x10-5
9x10-8
2.02x10-5
Độ lệch tồn phương trung bình:
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 6
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
2.02 × 10 −5
=3.18x10-3
2
n −1
σ 3.18 × 10 −3
v=
=
=0.00176 < [v]=0.01
Gs
2.7057
Vì n = 3< 6 ⇒ Gstc = Gstb =2.71
d.
Thống kê c, ϕ:
P
τ
KH MẪU
(kPa)
(kPa)
M1-01
0.274
0.5
tgϕtc = 0.101
ctc = 0.1
M3-01
0.293
0.5
M3-02
0.294
0.5
σtgϕ = 0.017
0.834
σc = 0.023
0.032
M1-01
0.31
1
35.162
7.000
M3-01
0.299
1
0.036
0.007
M3-02
0.402
1
M1-01
0.426
2
M3-01
0.434
2
M3-02
0.455
2
• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.017
vtgϕ =
=
= 0.168 < [v]=0.3
tgϕ 0.101
σ c 0.023
vc =
=
= 0.097 < [v]=0.3
c
0.236
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.101 ⇒ ϕtc = 12°30’
ctc =0.1 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=7) tα=1.9
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1.9x0.168=0.32
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.069÷0.133
⇒ ϕI = 10°40’÷11°44’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 0.097x1.9=0.184
cI = ctc.(1c) = 0.09ữ0.11(kg/cm2)
ã Giỏ tr tớnh toỏn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=7) tα=1,12
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,12.0.168 = 0.188
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.082÷0.12
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 7
Đồ Án Nền Móng
-
GVHD: Phan Tá Lệ
⇒ ϕII = 11°41’÷12°50’
Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,12.0.097 = 0.109
cII = ctc.(1±ρc) = 0.12÷0.19 (kg/cm2)
e. Thống kê E12
STT
KH mẫu
Ε12
(kG/cm2)
(Εtb - Ε12)2
| Εtb - Ε12|
1
M1-02
26.46
9.866
3.141
2
M1-03
28.049
2.409
1.552
3
M1-04
34.294
22.024
4.693
Tổng
88.803
34.299
9.386
TB
29.60
Ghi chú
6.860
Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
34.299
= 4.14
2
n −1
σ 1.852
v= =
=0.14< [v]=0.3
γ 29.60
Vì n = 3 < 6 ⇒ Etc = Etb = 29.6 kG/cm2
2. Lớp 4: Sét pha màu xám trắng,nâu đỏ,trạng thái dẻo cứng. N=7-20
a.
Thống kê dung trọng khô γ k
STT
1
2
3
4
5
γk
(g/cm3)
1.516
1.536
1.546
1.601
1.634
1.57
KH mẫu
M1-02
M1-03
M1-04
M3-03
M3-04
TB
(γtb - γι)2
|γtb - γι|
0.0029
0.00012
0.00058
0.00096
0.0041
0.0017
0.054
0.034
0.024
0.031
0.064
Ghi chú
Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.0017
= 0.02
4
n −1
σ 0.02
v= =
=0.013 < [v]=0.05
γ 1.57
Vì n = 5< 6
⇒ γ tc = γ tb = 1.57g/cm3
b.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 8
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
STT
KH mẫu
W
(Wtb-Wi)2
| Wtb-Wi |
`
M1-02
23
0.64
0.8
2
M1-03
23.9
2.89
1.7
3
M1-04
22.5
0.09
0.3
4
M3-03
21.4
0.64
0.8
5
M3-03
20.2
4
2
Tổng
111
8.26
5.6
TB
22.2
1.652
1.12
Ghi chú
Độ lệch tồn phương trung bình:
∑(A
σ=
i
− Atb ) 2
=
8.26
= 1.285
5
n −1
σ 1.285
v=
=
=0.06 < [v]=0.15
W 22.2
Vì n = 5 < 6 ⇒ Wtc = Wtb = 22.2%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT
KH mẫu
Gs
(Gstb-Gsi)2
|Gstb-Gsi|
1
M1-02
2.677
1.96E-06
0.0014
2
M1-03
2.68
2.56E-06
0.0016
3
M1-04
2.679
3.6E-07
0.0006
4
M3-03
2.679
3.6E-07
0.0006
5
M3-04
2.677
1.96E-06
0.0014
Tổng
13.392
7.2E-06
0.0056
TB
2.678
1.44E-06
0.00112
Ghi chú
Độ lệch tồn phương trung bình:
σ=
d.
∑(A
i
− Atb ) 2
=
7.2 × 10 −6
= 0.0034
4
n −1
σ 0.0034
v=
=
=0.0005 < [v]=0.01
Gs 2.678
Vì n = 5 < 6 ⇒ Gstc = Gstb =2.68
Thống kê c, ϕ:
KH MẪU
Nguyễn Ngọc Hiếu
τ
(kPa)
P
(kPa)
MSSV: 12520800982
Trang 9
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
M1-02
0.274
0.5
M3-03
0.293
0.5
M3-04
0.294
0.5
M3-03
0.31
0.5
M3-04
0.299
0.5
tgϕtc = 0.277
ctc = 0.156
M1-02
0.402
1
M3-03
0.426
1
σtgϕ = 0.010
0.9836
σc = 0.013
0.0239
M3-04
0.434
1
780.7684
13
M3-03
0.455
1
0.4468
0.0074
M3-04
0.446
1
M1-02
0.658
2
M3-03
0.692
2
M3-04
0.712
2
M3-03
0.745
2
M3-04
0.739
2
• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.01
vtgϕ =
=
= 0.036 < [v]=0.3
tgϕ 0.277
σ c 0.013
vc =
=
= 0.067 = [v]=0.3
c
0.156
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.377 ⇒ ϕtc = 20°39’
ctc =0.156 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=13) tα=1,77
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,77.0,036 = 0.0637
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.353÷0.401
⇒ ϕII = 19°26’÷21°51’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1.81.0.22 = 0.4
cII = ctc.(1±ρc) = 0.117ữ0.273 (kg/cm2)
ã Giỏ tr tớnh toỏn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=13) tα=1,08
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,08.0.036 = 0.0389
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.362÷0.392
⇒ ϕII = 19°55’÷21°23’
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 10
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
-
Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,08.0.067 = 0.0724
cII = ctc.(1±ρc) = 0.145÷0.167 (kg/cm2)
e. Thống kê E12
STT
KH mẫu
Ε12
(kG/cm2)
(Εtb - Ε12)2
| Εtb - Ε12|
1
M1-02
34.81
2.101
1.4494
2
M1-03
30.83
29.500
5.4314
3
M1-04
37.70
2.067
1.4376
4
M3-03
37.10
0.703
0.8386
5
M3-04
40.86
21.202
4.6046
Tổng
181.30
55.573
13.7616
TB
36.26
11.115
Ghi chú
Vì n = 5 < 6 ⇒ Etc = Etb = 36.26 kG/cm2
3.
Lớp 5: sét màu nâu vàng,nâu đỏ,trạng thái nửa cứng. N=20-35
a.
Thống kê dung trọng khô γ k
(γtb - γι)2
|γtb - γ|
M1-05
γk
(g/cm3)
1.66
0.00042
0.0205
2
M1-06
1.635
0.00002
0.0045
3
M1-07
1.628
0.00013
0.0115
4
M1-08
1.644
0.00002
0.0045
5
M3-05
1.611
0.00081
0.0285
6
M3-06
1.635
0.00002
0.0045
7
M3-07
1.643
0.00001
0.0035
8
M3-08
1.66
0.00042
0.0205
Tổng
13.116
0.00186
TB
1.6395
STT
KH mẫu
1
Ghi chú
Kiểm tra thống kê
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.00186
= 0.0163
7
n −1
σ 0.0163
v= =
=0.009 < [v]=0.05
γ
1.66
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 11
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
∑(A
σCM =
− Atb ) 2
i
n
=
0.00186
= 0.015
8
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27.0,015 = 0.034
⇒ Loại bỏ mẫu M1-05, M3-05,M3-08
• Giá trị tiêu chuẩn:
n
∑ γi
γ tc =
=
1
n
8.158
1.637 (g/cm3)
5
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒tα = 1.9
t α .v
ρ=
=
n
1.9 x0,009
8
=0.0036
γII = γtc.(1±ρ) = 1,63ữ1.65 (g/cm3)
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thỡ xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-17) ⇒tα = 1,12
t α .v
ρ=
=
n
1,12.0,009
8
=0.0054
γII = γtc.(1±ρ) = 1,631÷1.643 (g/cm3)
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
b.
STT
KH mẫu
W
(Wtb-Wi)2
| Wtb-Wi |
1
M1-05
21
0.1139
0.3375
2
M1-06
22
0.4389
0.6625
3
M1-07
20.5
0.7014
0.8375
4
M1-08
21.4
0.0039
0.0625
5
M3-05
22.5
1.3514
1.1625
6
M3-06
21.9
0.3164
0.5625
7
M3-07
20.4
0.8789
0.9375
8
M3-08
21
0.1139
0.3375
Tổng
170.7
3.9188
TB
21.34
Ghi chú
Kiểm tra thống kê
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
3.9188
= 0.75
7
n −1
σ 0.75
v= =
=0.035 < [v]=0.15
γ 21.34
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 12
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
∑(A
σCM =
i
− Atb ) 2
n
=
3.9188
= 0.7
8
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27.0,7 = 1.59> max| Wtb-Wi |
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
n
wtc =
∑ wi
1
=
n
170.7
21.34 (g/cm3)
8
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒tα = 1.9
t α .v
ρ=
=
n
1.9 x0,035
8
=0.235
wII = wtc.(1) = 16.33ữ26.35 %
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=7) ⇒tα = 1,12
t α .v
ρ=
=
n
1,12.0,035
8
=0.014
wII = wtc.(1±ρ) = 21.04÷21.64%
Thống kê tỉ trọng hạt:
c.
STT
KH mẫu
Gs
(Gstb-Gsi)2
|Gstb-Gsi|
1
M1-05
2.706
0.00023
0.01525
2
M1-06
2.73
0.00008
0.00875
3
M1-07
2.72
0.00000
0.00125
4
M1-08
2.719
0.00001
0.00225
5
M3-05
2.735
0.00019
0.01375
6
M3-06
2.724
0.00001
0.00275
7
M3-07
2.72
0.00000
0.00125
8
M3-08
2.716
0.00003
0.00525
Tổng
21.77
0.0005
TB
2.721
Ghi chú
Kiểm tra thống kê
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.0005
= 0.0085
7
n −1
σ 0.0085
v=
=
=0.0031 < [v]=0.01
2.72
Gs
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 13
Đồ Án Nền Móng
σCM =
GVHD: Phan Tá Lệ
∑(A
− Atb ) 2
i
n
0.0085
= 0.0326
8
=
n =8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27.0,0031 = 0.007
⇒ Loại bỏ mẫu M1-05,M1-06,M3-05
• Giá trị tiêu chuẩn:
n
Gstc =
∑G
i
=
1
n
13.6
2.72
5
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=4) ⇒tα = 1,19
ρ=
t .v
n
=
1,19.0,0031
4
=0.0018
GsI = Gstc.(1) = 2.72ữ2.725
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thì xác suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=14) ⇒tα = 1,12
ρ=
t α .v
n
=
1,12.0,0031
4
=0.0017
GsII = Gstc.(1±ρ) = 2.72÷2.73
Thống kê c, ϕ:
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=1 (kG/cm2)
a.
(τtb - τi)2
| τtb - τi|
M1-05
τ
(kG/cm2)
0.604
0.03706
0.193
2
M1-06
0.605
0.03667
0.192
3
M1-07
0.571
0.05085
0.226
4
M1-08
0.593
0.04141
0.204
5
M3-05
0.573
0.04995
0.224
6
M3-06
0.646
0.02265
0.151
7
M3-07
0.61
0.03478
0.187
8
M3-08
0.577
0.04818
0.220
Tổng
4.779
0.32156
TB
0.597
STT
KH mẫu
1
σCM =
∑(A
i
− Atb ) 2
n
=
Ghi chú
0.3216
= 0.2
8
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x0,2 = 0.454 > max| τtb - τi|
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 14
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.3216
= 0.214
7
n −1
σ 0.214
v= =
=0.358 < [v]=0.4
τ 0.597
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=2 (kG/cm2)
(τtb - τi)2
| τtb - τi|
M1-05
τ
(kG/cm2)
0.921
0.0778
0.279
2
M1-06
0.894
0.0936
0.306
3
M1-07
0.878
0.1037
0.322
4
M1-08
0.885
0.0992
0.315
5
M3-05
0.88
0.1024
0.320
6
M3-06
0.95
0.0625
0.250
7
M3-07
0.927
0.0745
0.273
8
M3-08
0.865
0.1122
0.335
Tổng
7.2
0.7260
TB
0.9
STT
KH mẫu
1
σCM =
∑(A
i
− Atb ) 2
n
Ghi chú
0.726
= 0.3
8
=
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x0,3 = 0.861> max| τtb - τi|
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.726
= 0.322
7
n −1
σ 0.322
v= =
=0.357< [v]=0.4
0.9
τ
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
Loại bỏ sai số τ ứng với cấp tải trọng p=3 (kG/cm2)
STT
KH mẫu
γ
(γtb - γ)^2
|γtb - γ|
1
M1-05
1.237
0.0012
0.034
2
M1-06
1.183
0.0004
0.020
3
M1-07
1.185
0.0003
0.018
4
M1-08
1.178
0.0006
0.025
5
M3-05
1.188
0.0002
0.015
6
M3-06
1.253
0.0025
0.050
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Ghi chú
Trang 15
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
7
M3-07
1.243
0.0016
0.040
8
M3-08
1.154
0.0024
0.049
Tổng
9.621
0.0092
TB
1.20
σCM =
∑(A
i
− Atb ) 2
n
0.0092
= 0.034
8
=
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x0,034 = 0.077> max| τtb - τi|
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.0092
= 0.026
7
n −1
σ 0.036
v= =
=0.03< [v]=0.4
1.2
τ
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
d.
Thống kê c, ϕ:
kh
τ
(kPa)
M1-05
0.604
P
(kPa)
1
M1-06
0.605
1
M1-07
0.571
1
M1-08
0.593
1
M3-05
0.573
1
M3-06
0.646
1
M3-07
0.61
1
M3-08
0.577
1
M1-05
0.921
2
tgϕtc = 0.303
ctc = 0.295
M1-06
0.894
2
M1-07
0.878
2
σtgϕ = 0.007
0.987
σc = 0.016
0.030
M1-08
0.885
2
1643.080
22.000
M3-05
0.88
2
1.465
0.020
M3-06
0.95
2
M3-07
0.927
2
M3-08
0.865
2
M1-05
1.237
3
M1-06
1.183
3
M1-07
1.185
3
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 16
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
M1-08
1.178
3
M3-05
1.188
3
M3-06
1.253
3
M3-07
1.243
3
M3-08
1.154
3
• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.007
vtgϕ =
=
= 0.023 < [v]=0.3
tgϕ 0.303
σ c 0.016
vc =
=
= 0.054 = [v]=0.3
c
0.295
⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.303 ⇒ ϕtc = 16°51’
ctc =0.295 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=22) tα=1,71
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,71.0.023 = 0.039
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.291÷0.315
⇒ ϕI = 16°14’÷17°28’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,9.0,3 = 0.57
cI= ctc.(1c) = 0.044ữ0.159 (kg/cm2)
ã Giỏ tr tính tốn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=7) tα=1,12
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,12.0,029 = 0.0325
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.534÷0.57
⇒ ϕII = 28°6’÷29°41’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,71.0.054 = 0.092
cII = ctc.(1±ρc) = 0.268÷0.322 (kg/cm2)
STT
KH mẫu
E12
(Etb-E12)2
| Etb-E12|
1
M1-05
47.91
11.781
3.4324
2
M1-06
44.956
0.229
0.4784
3
M1-07
46.936
6.044
2.4584
4
M1-08
42.232
5.043
2.2456
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Ghi chú
Trang 17
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
5
M3-05
41.584
8.373
2.8936
6
M3-06
46.861
5.680
2.3834
7
M3-07
43.136
1.800
1.3416
8
M3-08
42.206
5.160
2.2716
Tổng
355.821
44.110
TB
44.478
σCM =
∑(A
i
− Atb ) 2
n
=
44.11
= 2.348
8
n = 8 ⇒ v’ = 2.27
v’. σCM = 2,27x2.348 = 5.33> max| τtb - τi|
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
44.11
= 2.51
7
n −1
σ
2.51
v= =
=0.056< [v]=0.3
τ 44.478
⇒ Τập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
E12tc = 44.478
• Tính theo TTGH I:
Với TTGH I thì xác suất độ tin cậy α = 0.95 (n-1=7) ⇒tα = 1,9
t α .v 1,9.0,056
ρ=
=
=0.0376
8
n
E12I = E12tc.(1±ρ) = 42.8ữ46.15
ã Tớnh theo TTGH II:
Vi TTGH II thỡ xỏc suất độ tin cậy α = 0.85 (n-1=7) ⇒tα = 1,12
t α .v 1,12.0,056
ρ=
=
=0.022
8
n
E12II = E12tc.(1±ρ) = 43.5÷45.46
4.
b.
Lớp 6: Sét pha màu xám nâu vàng,xám trắng,nâu đỏ,trang thái dẻo cứng. N=14-21
Thống kê dung trọng khô γ k
STT
KH mẫu
Ghi chú
γk
(γtb - γι)2
|γtb - γ|
3
(g/cm )
1
M1-09
1.69
0.00331
0.0575
2
M3-09
1.575
0.00331
0.0575
Tổng
3.265
0.00661
TB
1.633
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 18
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
• Kiểm tra thống kê:
∑(A
σ=
i
− Atb ) 2
=
0.00661
= 0.081
1
n −1
σ 0.081
v= =
=0.0496 < [v]=0.05
γ 1.633
⇒ γ tc = γ tb = 1.63g/cm3
Vì n = 2< 6
c.
Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT
KH mẫu
W
(Wtb-Wi)2
| Wtb-Wi |
1
M1-09
21.1
1.96
1.4
2
M3-09
23.9
1.96
1.4
Tổng
45
3.92
2.8
TB
22.5
1.96
• Kiểm tra thông kê:
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
Ghi chú
3.92
= 1.98
1
n −1
σ 1.98
v=
=
=0.088 < [v]=0.15
W 22.5
Vì n = 2< 6 ⇒ wtc = wtb = 22.5%
d.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT
KH mẫu
Gs
(Gstb-Gsi)2
|Gstb-Gsi|
1
M1-09
2.679
2.5E-07
0.0005
2
M3-09
2.68
2.5E-07
0.0005
Tổng
5.359
5E-07
0.001
TB
2.68
Ghi chú
2.5E-07
• Kiểm tra thống kê:
σ=
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.0000005
= 0.0007
1
n −1
σ 0.0007
v=
=
=0.00026 < [v]=0.01
2.68
Gs
Vì n = 2< 6 ⇒ Gtc = Gtb = 2.68g/cm2
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 19
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
• Thống kê c,ϕ:
kh
τ
(kPa)
M1-9
0.301
P
(kPa)
1
M3-9
0.334
1
tgϕtc = 0.21
ctc = 0.08
M1-9
0.443
2
M3-9
0.475
2
σtgϕ = 0.02
0.96
σc =0.07
0.05
M1-9
0.726
3
86.81
4.00
M3-9
0.759
3
0.18
0.01
• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.02
vtgϕ =
=
= 0.023 < [v]=0.3
tgϕ 0.356
σ c 0.02
vc =
=
= 0.025 > [v]=0.3
c
0.08
⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.21 ⇒ ϕtc = 11°51’
ctc =0.08 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=4) tα=2.13
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 2.13x0.023 = 0. 049
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.2÷0.22
⇒ ϕI = 11°18’÷12°24’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 2.13x0,025 = 0.053
cI = ctc.(1c) = 0.076ữ0.084 (kg/cm2)
ã Giá trị tính tốn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=4) tα=1,19
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,19x0,023 = 0.0274
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.2÷0.216
⇒ ϕII = 11°32’÷12°10’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,19x0.025 = 0.03
cII = ctc.(1±ρc) = 0.078÷0.082 (kg/cm2)
STT
KH mẫu
Ε12
(Εtb - Ε12)2
| Εtb - Ε12|
1
M1-09
Nguyễn Ngọc Hiếu
38.423
3.6E-05
MSSV: 12520800982
Ghi chú
0.006
Trang 20
Đồ Án Nền Móng
2
GVHD: Phan Tá Lệ
38.411
3.6E-05
0.006
Tổng
76.834
7.2E-05
0.012
TB
5.
M3-09
38.42
3.6E-05
Lớp 7a: Cát màu nâu vàng,trạng thái chảy dẻo,N=20-25
a. Thống kê dung trọng khô γ k
(γtb - γι)2
|γtb - γ|
M1-10
γk
(g/cm3)
1.73
0.0011
0.03325
2
M1-11
1.70
0.0000
0.00125
3
M1-10
1.69
0.0001
0.01075
4
M3-11
1.68
0.0006
0.02375
Tổng
6.80
0.0018
0.069
TB
1.70
0.0004
STT
KH mẫu
1
Ghi chú
• Kiểm tra thống kê:
σ=
Vì n = 4< 6
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.0018
= 0.0025
3
n −1
σ 0.0025
v= =
=0.014 < [v]=0.05
γ
1.7
⇒ γ tc = γ tb = 1.7g/cm3
b. Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT
KH mẫu
w
( w tb - w ι)2
| wtb - w |
1
M1-10
19.00
0.226
0.475
2
M1-11
19.90
0.181
0.425
3
M1-10
18.50
0.951
0.975
4
M3-11
20.50
1.051
1.025
Tổng
77.90
2.408
TB
19.48
• Kiểm tra thông kê:
σ=
Nguyễn Ngọc Hiếu
∑(A
i
− Atb ) 2
n −1
=
Ghi chú
2.408
= 0.896
3
MSSV: 12520800982
Trang 21
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
σ 0.896
=
=0.045 < [v]=0.15
W 19.48
⇒ wtc = wtb = 19.48g/cm3
v=
Vì n = 4< 6
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT
KH mẫu
gs
( gs – gtb)2
| gs – gtb |
1
M1-10
2.67
0.00001
0.00275
2
M1-11
2.67
0.00000
0.00075
3
M1-10
2.67
0.00000
0.00075
4
M3-11
2.68
0.00002
0.00425
Tổng
10.69
0.00003
TB
2.67
Ghi chú
• Kiểm tra thống kê:
σ=
d.
∑(A
i
− Atb ) 2
=
0.00003
= 0.003
3
n −1
σ 0.003
v=
=
=0.0012 < [v]=0.01
Gs 2.67
Vì n = 4< 6 ⇒ gtc = gtb = 2.67g/cm3
Thống kê c, ϕ:
M1-10
τ
(kPa)
0.508
P
(kPa)
1
M1-11
0.55
1
tgϕtc = 0.41
ctc = 0.11
M3-10
0.514
1
M3-11
0.5
1
σtgϕ = 0.02
0.97
σc =0.05
0.06
M1-10
0.914
2
341.45
10.00
M1-11
1.007
2
1.33
0.04
M3-10
0.926
2
M3-11
0.895
2
M1-10
1.319
3
M1-11
1.463
3
M3-10
1.339
3
M3-11
1.219
3
KH mẫu
• Kiểm tra thống kê:
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 22
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
σ tgϕ 0.02
=
= 0.049< [v]=0.3
tgϕ 0.41
σ c 0.05
vc =
=
= 0.24 < [v]=0.3
0.11
c
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.41 ⇒ ϕtc = 22°17’
ctc =0.11 (kG/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=10) tα=1,81
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,81.0.049 = 0.089
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.374÷0.446
⇒ ϕI = 20°29’÷24°3’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,81.0,24 = 0.434
cI = ctc.(1c) = 0.063ữ0.158 (kg/cm2)
ã Giỏ tr tính tốn theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=10) tα=1,1
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,1.0,049 = 0.0539
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.388÷0.588
⇒ ϕII = 21°12’÷30°27’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 1,1.0.24 = 0.264
cII = ctc.(1±ρc) = 0.08÷0.139 (kg/cm2)
STT
KH mẫu
E12
(Εtb - Ε12)2
vtgϕ =
|Εtb - Ε12|
1
53.49
7.57
2.751
2
M1-11
59.64
11.55
3.398
3
M3-10
54.30
3.77
1.941
4
M3-11
57.53
1.67
1.293
Tổng
224.96
24.55
TB
6.
M1-10
Ghi chú
56.24
Lớp 7b: cát pha màu nâu vàng trạng thái chảy dẻo, N=20-23
a. Thống kê dung trọng khô γ k
STT
KH mẫu
γk
(g/cm3)
(γtb - γι)2
|γtb - γι|
1
M3-12
1.703
0.00038
0.0195
2
M3-13
1.742
0.00038
0.0195
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Ghi chú
Trang 23
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
Tổng
3.445
0.00076
TB
1.73
0.039
0.00038
Vì n =2 < 6 ⇒ γ tc = γ tb = 1.73 g/cm3
b. Thống kê độ ẩm tự nhiên:
STT
KH mẫu
w
( w tb - w ι)2
| w tb - w ι|
1
M3-12
19.2
0.01000
0.1
2
M3-13
19
0.01000
0.1
Tổng
38.2
0.02000
0.2
TB
19.1
0.01000
Ghi chú
:
Vì n = 2< 6 ⇒ Wtc = Wtb = 19.1%
c.
Thống kê tỉ trọng hạt:
STT
gs
( gs – gtb)2
| gs – gtb |
1
M3-12
2.66
0.00000
0
2
M3-13
2.66
0.00000
0
Tổng
5.32
0.00000
0
TB
d.
KH mẫu
2.66
0.00000
Vì n = 2 < 6 ⇒ Gstc = Gstb =2.66
Thống kê c, ϕ:
τ
(kPa)
M3-12
0.626
Ghi chú
P
(kPa)
1
tgϕtc = 0.614
ctc = 0.33
M3-13
0.668
1
σtgϕ = 0.030
σc =0.065
M3-12
1.216
2
0.991
0.060
M3-13
1.306
2
421.668
4.000
M3-12
1.807
3
1.509
0.014
M3-13
1.944
3
• Kiểm tra thống kê:
σ tgϕ 0.03
vtgϕ =
=
= 0.0489< [v]=0.3
tgϕ 0.614
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Trang 24
Đồ Án Nền Móng
GVHD: Phan Tá Lệ
σ c 0.065
=
= 0.197 < [v]=0.3
0.33
c
⇒ tập hợp mẫu được chọn
• Giá trị tiêu chuẩn:
tgϕtc = 0.614 ⇒ ϕtc = 31°33’
ctc =0.33 (kg/cm2)
• Giá trị tính tốn theo TTGH I:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.95 (n-2=4) tα=2.13
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 2.13.0.0489 = 0.11
tgϕI = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.547÷0.681
⇒ ϕI = 28°39’÷34°16’
- Lực dính cI:
ρc= tα. vc = 2.13.0,197 = 0.42
cI = ctc.(1c) = 0.19ữ0. 47(kg/cm2)
ã Giỏ tr tớnh toán theo TTGH II:
Theo TTGH 1 xác suất tin cậy α = 0.85 (n-2=4) tα=1.19
- Góc ma sát trong:
ρtgϕ= tα. vtgϕ= 1,19.0,0489 = 0.058
tgϕII = tgϕtc.(1±ρtgϕ) = 0.58÷0.65
⇒ ϕII = 30°2’÷33°
- Lực dính cII:
ρc= tα. vc = 1,19.0.197 = 0.234
cII = ctc.(1±ρc) = 0.253÷0.4 (kg/cm2)
STT
KH mẫu
Ε12
(Εtb - Ε12)2
vc =
|Εtb - Ε12|
1
56.120
10.119
3.181
2
M3-13
62.482
10.119
3.181
Tổng
118.602
20.238
TB
7.
M3-12
Ghi chú
59.3
Lớp 8a: cát pha màu nâu vàng trạng thái nửa cứng, N=20-22
a. Thống kê dung trọng khô γ k
STT
KH mẫu
γk
(g/cm3)
(γtb - γι)2
|γtb - γι|
1
M1-12
1.67
0.000
0.004
2
M1-13
1.69
0.000
0.021
3
M1-14
1.66
0.000
0.018
Tổng
5.02
0.001
0.043
Nguyễn Ngọc Hiếu
MSSV: 12520800982
Ghi chú
Trang 25