Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ĐẠI LÝ BÁN VÉ MÁY BAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.64 KB, 21 trang )

Quảng Ngãi, 2011
Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG

BÀI TẬP PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Sinh viên thực hiện : Trương Công Nghĩa
Tô Thị Kim Hà
Nguyễn Vũ Linh

ĐỀ TÀI:
GIÁO VIÊN HƯÓNG DẪN
TS. TRẦN TẤN TỪ
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 1
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
QUẢN LÝ ĐẠI LÝ BÁN VÉ MÁY BAY
1
Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
MỤC LỤC
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 2
2
Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
LỜI MỞ ĐẦU
Với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ thông tin trong thời đại ngày
nay thì việc quản lý và điều hành một công việc dù lớn hay nhỏ cũng đều được
tin học hóa. Đối với ngành hàng không, việc cần có một phần mềm giúp hỗ trợ
cho các hoạt động quản lý là không thể thiếu. Phần mềm giúp các nhân viên bán
vé có thể thực hiện tốt công việc của mình một cách nhanh chóng và chính xác.
Để có thể xây dụng được phần mềm quản lý trên một cách tối ưu và có
hiệu quả, chúng em đã tìm hiểu thực tế và phân tích thiết kế hệ thống thông tin
cho đại lý bán vé máy bay với các nội dung như sau:


I. Giới thiệu bài toán.
(Khảo sát hiện trạng của đại lý bán vé máy bay.)
II. Phân tích mô hình quan niệm của hệ thống thông tin.
III. Phân tích mô hình tổ chức của hệ thống thông tin.
IV. Phân tích mô hình vật lý của hệ thống thông tin.
V. Lời kết.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Trần Tấn Từ đã truyền đạt kiến
thức và giúp đở chung em trong quá trình học tập và làm đề tài.
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 3
3
Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
I. Giới thiệu bài toán:
I.1 Khảo sát hiện trạng
Qua việc khảo sát thực tế từ các đại lý bán vé máy bay trên đia bàn tỉnh
Quảng Ngãi chúng em đã thu thập được các thông tin như sau:
Đại lý bán vé máy bay cho nhiều hãng máy bay khác nhau như Jetstar, Việt
Nam Airline,… Thông tin về hãng máy bay bao gồm: Mã hãng, tên hãng. Mỗi hãng
có các tuyến bay nhất định. Thông tin về tuyến bay bao gồm: Mã tuyến bay, sân
bay cất cánh, giờ cất cánh, sân bay hạ cánh, giờ hạ cánh. Thông tin về sân bay bao
gồm: Mã sân bay, tên sân bay, thành phố nơi sân bay đó đóng. Các hãng đưa ra các
lộ trình bay, một lộ trình bao gồm nhiều tuyến bay và một tuyến bay có thể thuộc
nhiều lộ trình khác nhau. Hệ thống cần cho biết tuyến bay đó là tuyến thứ mấy của
lộ trình (Ví dụ tuyến bay HB_BK01 từ Hà Nội đi Băng Kok là tuyến thứ nhất của
lộ trình HN_NY – Hà Nội đi NewYork). Thông tin về lộ trình bao gồm: Mã lộ
trình, tên lộ trình. Vào đầu năm các hãng hàng không cung cấp các thông tin trên
cũng như lịch bay của các tuyến bay cho đại lý. Thông tin về lịch bay bao gồm: Mã
lịch bay, ngày có hiệu lực, ngày hết hiệu lực. Lịch bay chỉ đáp ứng cho một tuyến
bay và có thể được thực hiện bởi các chuyến bay. Thông tin của chuyến bay bao
gồm: Mã chuyến bay, trạng thái, mã máy bay. Thông tin của máy bay bao gồm: Mã
máy bay, loại máy bay, mô tả. Mỗi máy bay có thể có nhiều hạng ghế khác nhau.

Giá vé được quy định bởi hãng ghế và tuyến bay (hoặc lộ trình), không phụ thuộc
vào loại máy bay thực hiện. thông tin về giá vé cũng được hãng hàng không cung
cấp vào đầu năm.
Khách hàng muốn mua vé thì tùy theo từng hãng hàng không mà có quy
định riêng. Đối với các hãng hàng không giá rẻ như jetstar thì không cho đạt vé
trước mà mua trực tiếp, nếu khách hàng không đi thì coi như mất chứ không được
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 4
4
QL bán vé máy bay
1. Bán vé 2. QL thông tin 3.Kiểm tra chuyến bay
1.1 Nhận đăng ký
1.2 Ghi nhận đặt vé
1.3 Kiểm tra TK
1.4 In và giao vé
2.1 Nhận lịch bay
2.2 Tìm kiếm
2.3 Nhập thông tin
2.4 Xóa thông tin
2.5 Sửa thông tin
3.1 Đổi vé
3.2 Trả vé
Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
trả vé, giá vé của mỗi hạng ghế cũng thay đổi theo thời gian mua (người mua trước
sẽ được giá rẽ hơn người mua sau – đối với tuyến bay Chu Lai – TP. Hồ Chí Minh
thì nếu mua lúc còn nhiều vé thì giá có thể là 600.000
đ
/vé nhưng mua lúc gần hết vé
thì có thể lên đến 1.300.000
đ
/vé). Còn như Việt Nam Airline thi chỉ có một mức giá

cho mỗi hạng ghế trừ khi có khuyến mãi và khách hàng có thể đặt vé nhưng đại lý
chỉ giữ vé cho khách tối đa ba ngày, sau ba ngày khách hàng không tới thanh toán
và nhận vé thì hệ thống sẽ hũy thông tin đặt vé và trả lại vé cho hê thống. Khi
khách hàng đến thanh toán để nhận vé thì nhân viên thu tiền và in vé, hóa đơn cho
khách hàng. Nếu khách hàng trả lại vé thì phải trả phí cho hãng từ 5% đến 20% giá
vé tùy thời điểm mua vé (lúc cao điểm như tết… thì phí càng cao) việc nay do các
hãng đưa ra từ đầu năm.
Cuối mỗi tháng bộ phận kế toán lập các báo cáo thống kê để thấy tình hình
kinh doanh của đại lý.
I.2 Mô hình chức năng nghiệp vụ BFD (Business Function Diagram):
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 5
5
Khách hàng
QL vé máy bay
Ngân hàng
Lãnh đạo
Nhân viên cập nhật
TTin Ktra TK
Đặt vé
Hóa đơn
B
á
o

c
á
o
TTin
Khách hàng QL vé may bay
Đặt vé

Từ chối
Đáp ứng
Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
I.3 Sơ đồ ngữ cảnh (Context Diagram):
I.4 Biểu đồ luồng dữ liệu DFD:
I.4.1 Sơ đồ luồng dữ liệu ở mức 0:
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 6
6
Khách hàng 1. Bán vé
2. QL TTin
3. Kiểm tra chuyến bay

Nhân viên
Ttin máy bay
Từ chối
TTin vé
Đáp ứng
Trả/ đổi vé
Trả lời
Khách hàng 1.1 Nhận đăng ký
1.2 Ghi nhận đặt vé
1.3 Kiểm tra TK
1.4 In và giao vé

Hợp lệ
Vé được giữ
Đáp ứng
Không hợp lệ
Ttin Vé
Từ chối

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
I.4.2 Sơ đồ luồng dữ liệu ở mức 1:
I.4.3 Sơ đồ luồng dữ liệu ở mức 2:
I.4.3.1 Chức năng: Bán vé
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 7
7
Nhân viên 2.1 Nhận lịch bay 2.3 Nhập ttin
2.2 Tìm kiếm 2.5 Sửa ttin
2.4 Xóa ttin

Ttin xóa
TTTK
Ttin sửa
Ttin cần sửa
Ttin véTtin vé
Khách hàng
3.1 Đổi vé
3.2 Trả vé
Vé trả
Trả lời
Vé đổi
Trả lời

Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
I.4.3.2 Chức năng quan lý thông tin:
I.4.3.3 Chức năng kiểm tra chuyến bay:
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 8
8
Lịch bay
Mã lịch bay

Ngày có hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Hãng máy bay
Mã hãng
Tên hãng
Tuyến bay
Mã tuyến bay
Sân bay cất cánh
Sân bay hạ cánh
Giờ cất cánh
Giờ hạ cánh
Lộ trình
Mã lộ trình
Tên lộ trình

Mã vé
Giờ đi
Giờ đến
Nơi đi
Nơi đến
Nhân viên
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Điện thoại
Máy bay
Mã máy bay
Loại máy bay
Mô tả
Sân bay
Mã sân bay

Tên sân bay
Địa điểm
Khách hàng
Mã khách
Tên khách
Địa chỉ
Điện thoại
Hóa đơn
Mã hóa đơn
Ngày cấp
Chuyến bay
Mã chuyến bay
Trạng thái
Ghế
Mã ghế
Số ghế
Loại ghế
Giá tiền
Phân tích thiết kế hệ thống Quản lý đại lý bán vé máy bay
II. Phân tích mô hình quan niệm của hệ thống thông tin:
II.1 Mô hình quan niệm về dữ liệu (mô hình ERD):
II.1.1 Các thực thể:
- LỊCH BAY:
- HÃNG MÁY BAY:
-
- TUYẾN BAY:
- LỘ TRÌNH:
- VÉ:
- NHÂN VIÊN.
- MÁY BAY:

- SÂN BAY:
- KHÁCH HÀNG:
- HÓA ĐƠN:
- CHUYẾN BAY:
- GHẾ:
GVHD: TS. Trần Tấn Từ Trang 9
9
Hãng máy bay
Mã hãng
Tên hãng
(1,1)
(1,n)
mua
(1,1)
(1,n)
Bao gồm
(1,n)
(1,n)
Thực hiện
(1,n)
(1,n)
Gồm
Sân bay
Mã sân bay
Tên sân bay
Địa điểm
Khách hàng
Mã khách
Tên khách
Ngày sinh

Địa chỉ
Điện thoại
(1,n)
(1,1)
Cung cấp
Tuyến bay
Mã tuyến bay
Tên tuyến bay
(1,n)
(1,n)
Qua
Sân bay cất cánh
Sân bay hạ cánh
(1,n)(1,n)
Quá cảnh
Sân bay quá cảnh
Lịch bay
Mã lịch bay
Ngày có hiệu lực
Ngày hết hiệu lực
Lộ trình
Mã lộ trình
Tên lộ trình
(1,n)
(1,n)
Của
(1,n)
(1,n)

(1,n)

(1,1)
kèm
Hóa đơn
Mã hóa đơn
Ngày cấp
Nhân viên
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Điện thoại
Hạng DV
Mã hạng DV
Hạng DV
Chuyến bay
Mã chuyến bay
Giờ cất cánh
Giờ hạ cánh
(1,1)
(1,n)
Cấp
(1,n)
(1,n)
Thuộc

Mã vé
Giá
Số người đi
Ngày đi
(1,n)
(1,1)
Bay bởi

Máy bay
Mã máy bay
Loại máy bay
2.1.2 Mô hình ERD:
Có lịch bay
Bán vé máy bay
Nhận lịch bay
Kiểm tra vé
Thanh toán
In vé
Giao vé
-OK OK
Có khách đặt vé
. Số vé
. Ngày
. Lượng nhận
Từ chối
1. Mô hình quan niệm về xử lý
1. Khi chưa phân rã
Có lịch bay
Nhận lịch
OK
Có khách
Đặt vé
OK
Lịch bay được nhận
Kiểm tra vé còn
-OK OK
Từ chối đặt vé
Vé được đặt

Hủy đặt vé
OK -OK
Vé được hủy Thanh toán
OK
In vé
OK
Vé đã in
Giao vé
OK
Đã thanh toán
2. Khi đã phân rã:
2. Phân tích mô hình tổ chức của hệ thống thông tin:
1. Mô hình tổ chức về dữ liệu:
Từ mô hình ERD ở mục 2.1.2 ta được các lược đồ quan hệ:
Hãng máy bay ( Mã hãng, tên hãng )
Sân bay (Mã sân bay, tên sân bay, địa điểm )
Lịch bay ( Mã lịch bay, ngày có hiệu lực, ngày có hiệu lực, mã chuyến
bay, mã hãng)
Chuyến bay ( Mã chuyến bay, trạng thái, mã tuyến bay )
Tuyến bay ( Mã tuyến bay, sân bay cất cánh, sân bay hạ cánh, giờ cất
cánh, giờ hạ cánh, mã lịch bay )
Lộ trình ( Mã lộ trình, tên lộ trình )
Máy bay ( Mã máy bay, loại máy bay, mô tả, mã chuyến bay )
Ghế (Mã ghế, số ghế, loại ghế, giá tiền, mã máy bay, mã vé )
Vé ( Mã vé, giờ đi, giờ đến, nơi đi, nơi đến, mã lộ trình, mã hóa đơn, mã
khách )
Khách hàng (Mã khách, tên khách, địa chỉ, điện thoại)
Hóa đơn (Mã hóa đơn, ngày cấp, mã nhân viên, Mã khách)
Nhân viên ( Mã nhân viên, tên nhân viên, điện thoại)
Thuộc (Mã lộ trình, mã tuyến bay)

Có (Mã tuyến bay, mã sân bay)
Đặt vé(Mã khách, mã vé)

2. Mô hình tổ chức về xử lý:
Hãng máy bay Nhân viên Khách
Nhận lịch bay
YES
Kiểm tra vé còn
NO YES
Có khách
Đặt vé
YES
Hủy đặt vé
NO YES
Từ chối
đặt vé
Có lịch bay
Lưu hệ thống
Vé được đặt
Đã thanh toán
Vé được hủy
In vé
YES
Vé đã in
Giao vé
YES
Thanh toán
YES
3. Phân tích mô hình vật lý của hệ thống thông tin:
4.1 Mô hình vật lý về dữ liệu:

Dựa vào lược đồ quan hệ ở mục 3.2 ta mô tả các quan hệ dưới dạng các khai báo
sau:
HÃNG MÁY BAY

Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã hãng (K) Text 4 Chữ hoa Len() = 4
Tên hãng Text 30 Chữ đầu viết hoa Not null
SÂN BAY
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã sân bay Text 4 Chữ hoa Len() = 4
Tên sân bay Text 30 Chữ đầu viết hoa Not null
Địa điểm Text 50 Chữ đầu viết hoa Not null
LỊCH BAY
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã lịch bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
Ngày có hiệu lực Date 10 dd-mm-yyyy
Ngày hết hiệu lực Date 10 dd-mm-yyyy
Mã chuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
Mã hãng Text 4 Chữ hoa Len() =4
CHUYẾN BAY
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã chuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() = 4
Trạng thái Text 10 Chữ đầu viết hoa
Mã tuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
TUYẾN BAY
Fieldname Data type Field size Format Validation
Rule
Mã tuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
Sân bay cất
cánh

Text 50 Chữ đầu viết hoa
Sân bay hạ cánh Text 50 Chữ đầu viết hoa
Giờ cất cánh Date 10 dd-mm-yy
Giờ hạ cánh Date 10 dd-mm-yyyy
Mã lịch bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
LỘ TRÌNH
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã lộ trình Text 4 Chữ hoa Len() =4
Tên lộ trình Text 30 Chữ đầu viết hoa
MÁY BAY
Fieldname Data type Field size Format Validation
Rule
Mã máy bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
Loại máy bay Text 30 Chữ đầu viết hoa
Mô tả Text 30 Chữ đầu viết hoa
Mã chuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
GHẾ
Fieldname Data type Field size Format Validation
Rule
Mã ghế Text 4 Chữ hoa Len() =4
Số ghế Num 2 Số nguyên
Loại ghế Text 10 Chữ đầu viết hoa
Giá tiền Num 10 Số nguyên
Mã chuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
Mã vé Text 4 Chữ hoa Len() =4

Fieldname Data type Field size Format Validation
Rule
Mã vé Text 4 Chữ hoa Len() =4
Giờ đi Date 10 dd-mm-yyyy

Giờ đến Date 10 dd-mm-yyyy
Nơi đi Text 30 Chữ đầu viết hoa
Nơi đến Text 30 Chữ đầu viết hoa
Mã lộ trình Text 4 Chữ hoa Len() =4
Mã hóa đơn Text 4 Chữ hoa Len()=4
Mã khách Text 4 Chữ hoa Len()=4
KHÁCH HÀNG
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã khách Text 4 Chữ hoa Len() =4
Tên khách Text 10 Chữ đấu viết hoa
Địa chỉ Text 30 Chữ đầu viết hoa
Điện thoại Num 12 Số nguyên
HÓA ĐƠN
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã hóa đơn Text 4 Chữ hoa Len() =4
Ngày cấp Date 10 dd-mm-yyyy
Mã khách Text 4 Chữ hoa Len()=4
Mã nhân viên Text 4 Chữ hoa Len() =4
NHÂN VIÊN
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã nhân viên Text 4 Chữ hoa Len() =4
Tên nhân viên Text 10 Chữ đầu viết hoa
Điện thoại Num 12 Số nguyên
ĐẶT VÉ
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã khách Text 4 Chữ hoa Len() =4
Mã vé Text 4 Chữ hoa Len() =4
THUỘC
Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã lộ trình Text 4 Chữ hoa Len() =4

Mã tuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() =4

Fieldname Data type Field size Format Validation Rule
Mã tuyến bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
Mã sân bay Text 4 Chữ hoa Len() =4
1. Mô hình vật lý về xử lý (sơ đồ gộp các chức năng theo sự kiện)
Bán vé máy bay Nhận lịch bay Cập nhật dữ liệu
Bán vé Nhân viên đặt vé, kiểm tra vé, kiểm tra khách hàng
In vé, giao vé
Báo cáo Báo cáo tồn vé
Cân đối vé
4.

×