TUYỂN TẬP MỘT SỐ ĐỀ THI VÀO LỚP 10
QUA CÁC NĂM CỦA TỈNH HẢI DƯƠNG
(Bao gồm 18 đề thi)
(Tái bản lần 3 – có sửa đổi và bổ sung)
Phan NhËt HiÕu
Tel:
01699.54.54.52
Mail:
Tháng 7-Năm 2015
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
1
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
MỤCLỤC
ĐỀSỐ1(Nămhọc2003-2004) 3
ĐỀSỐ2(Nămhọc2004-2005) 4
ĐỀSỐ3(Nămhọc2005-2006) 5
ĐỀSỐ4(Nămhọc2006-2007) 6
ĐỀSỐ5(Nămhọc2006-2007) 7
ĐỀSỐ6(Nămhọc2007-2008) 8
ĐỀSỐ7(Nămhọc2007-2008) 9
ĐỀSỐ8(Nămhọc2008-2009) 10
ĐỀSỐ9(Nămhọc2008-2009) 11
ĐỀSỐ10(Nămhọc2009-2010) 12
ĐỀSỐ11(Nămhọc2010-2011) 13
ĐỀSỐ12(Nămhọc2011-2012) 14
ĐỀSỐ13(Nămhọc2011-2012) 15
ĐỀSỐ14(Nămhọc2012-2013) 16
ĐỀSỐ15(Nămhọc2013-2014) 17
ĐỀSỐ16(Nămhọc2013-2014): 18
ĐỀSỐ17(Nămhọc2014–2015) 19
ĐỀSỐ18(Nămhọc2015–2016) 20
GỢIÝGIẢIĐỀ 21
ĐỀSỐ1 21
ĐỀSỐ2 21
ĐỀSỐ3 22
ĐỀSỐ4 23
ĐỀSỐ5 24
ĐỀSỐ6 25
ĐỀSỐ7 25
ĐỀSỐ8 26
ĐỀSỐ9 27
ĐỀSỐ10 28
ĐỀSỐ11 29
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
2
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀSỐ12 30
ĐỀSỐ13 31
ĐỀSỐ14 33
ĐỀSÔ15 34
ĐỀSỐ16 38
ĐỀSỐ17 41
ĐỀSỐ18 42
Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về địa chỉ mail:
hoặc
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
3
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 1 (Năm học 2003-2004)
Câu I (2đ):
Chohàmsốy=f(x)=
2
3
2
x
1)Hãytínhf(2),f(-3),
f 3
,
2
f
3
.
2)CácđiểmA ,B ,C ,D cóthuộcđồthịhàmsốkhông?
Câu II (2,5đ)
Giảicácphươngtrìnhsau:
1)
1 1 1
4 4 3x x
2)(2x–1)(x+4)=(x+1)(x–4)
Câu III (1đ)
Chophươngtrình:
2
2 5 1 0
x x
.
Tính
1 2 2 1
x x x x
(vớix
1
, x
2
làhainghiệmcủaphươngtrình).
Câu IV (3,5đ)
Chohaiđườngtròn(O
1
)và(O
2
)cắtnhautạiAvàB,tiếptuyếnchungcủahaiđườngtròn
vềphíanửamặtphẳngbờO
1
O
2
chứaB,cótiếpđiểmvới(O
1
)và(O
2
)thứtựlàEvàF.
QuaAkẻcáttuyếnsongsongvớiEFcắt(O
1
)và(O
2
)thứtựởCvàD.ĐườngthẳngCE
vàđườngthẳngDFcắtnhautạiI.Chứngminh:
1)IAvuônggócvớiCD.
2)TứgiácIEBFnộitiếp.
3)ĐườngthẳngABđiquatrungđiểmcủaEF.
Câu V (1đ)
Tìmsốnguyêndươngmđể
2
23
m m
làsốhữutỉ.
3
1;
2
2; 3
2; 6
1 3
;
4
2
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
4
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 2 (Năm học 2004-2005)
Câu I (3đ)
TronghệtrụctoạđộOxychohàmsốy=(m–2)x
2
(*).
1)Tìmmđểđồthịhàmsố(*)điquađiểm:
a)A(-1;3);b)B ;c)C
2)Thaym=0.Tìmtoạđộgiaođiểmcủađồthị(*)vớiđồthịcủahàmsốy=x–1.
Câu II(3đ)
Chohệphươngtrình:
1
1 2
a x y a
x a y
cónghiệmduynhấtlà(x;y).
1)Tìmđẳngthứcliênhệgiữaxvàykhôngphụthuộcvàoa.
2)Tìmcácgiátrịcủaathoảmãn
2
6 17 5
x y
.
3)Tìmcácgiátrịnguyêncủaađểbiểuthức
2 5x y
x y
nhậngiátrịnguyên.
Câu III (3đ)
ChotamgiácMNPvuôngtạiM.TừNdựngđoạnthẳngNQvềphíangoàitamgiácMNP
saochoNQ=NPvà vàgọiIlàtrungđiểmcủaPQ,MIcắtNPtạiE.
1)Chứngminh .
2)ChứngminhtamgiácMNEcân.
3)Chứngminh:MN.PQ=NP.ME.
Câu IV (1đ)
Tínhgiátrịcủabiểuthức:
5 3
4 2
3 10 12
7 15
x x x
A
x x
với
2
1
1 4
x
x x
.
2; 1
1
; 5
2
MNP PNQ
PMI QNI
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
5
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 3 (Năm học 2005-2006)
Câu I (2đ)
Chobiểuthức:
2
4x y xy
x y y x
N
x y xy
;
, 0
x y
1)RútgọnbiểuthứcN.
2)Tìmx, yđể
2 2005
N
.
Câu II (2đ)
Chophươngtrình:
2
4 1 0
x x
(1)
1)Giảiphươngtrình(1).
2)Gọi
1 2
,x x
làhainghiệmcủaphươngtrình(1).TínhB=
3 3
1 2
x x
.
Câu III (2đ)
Tìmsốtựnhiêncóhaichữsố,biếtrằngchữsốhàngchụclớnhơnchữsốhàngđơnvịlà
2vànếuđổichỗhaichữsốchonhauthìtađượcsốmớibằng sốbanđầu.
Câu IV (3đ)
ChonửađườngtrònđườngkínhMN.LấyđiểmPtuỳýtrênnửađườngtròn(P M,P
N).DựnghìnhbìnhhànhMNQP.TừPkẻPIvuônggócvớiđườngthẳngMQtạiIvà
từNkẻNKvuônggócvớiđườngthẳngMQtạiK.
1)Chứngminh4điểmP,Q,N,Inằmtrênmộtđườngtròn.
2)Chứngminh:MP.PK=NK.PQ.
3)TìmvịtrícủaPtrênnửađườngtrònsaochoNK.MQlớnnhất.
Câu V (1đ)
Gọi
1 2 3 4
, , ,x x x x
làtấtcảcácnghiệmcủaphươngtrình
2 4 6 8 1
x x x x
Tính:
1 2 3 4
x x x x
4
7
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
6
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 4 (Năm học 2006-2007)
Bài 1 (3đ)
1)Giảicácphươngtrìnhsau: a)4x+3=0b)2x-x
2
=0
2)Giảihệphươngtrình: .
Bài 2 (2đ)
1)Chobiểuthức:P= (a 0;a 4)
a)RútgọnP.
b)TínhgiátrịcủaPvớia=9.
2)Chophươngtrình:x
2
-(m+4)x+3m+3=0(mlàthamsố).
a)Xácđịnhmđểphươngtrìnhcómộtnghiệmlàbằng2.Tìmnghiệmcònlại.
b)Xácđịnhmđểphươngtrìnhcóhainghiệmx
1
,x
2
thoảmãn
3 3
1 2
0
x x
.
Bài 3 (1đ)
KhoảngcáchgiữahaithànhphốAvàBlà180km.MộtôtôđitừAđếnB,nghỉ90phút
ởBrồitrởlạitừBvềA.Thờigiantừlúcđiđếnlúctrởvềlà10giờ.Biếtvậntốclúcvề
kémvậntốclúcđilà5km/h.Tínhvậntốclúcđicủaôtô.
Bài 4 (3đ)
TứgiácABCDnộitiếpđườngtrònđườngkínhAD.HaiđườngchéoAC,BDcắtnhautại
E.HìnhchiếuvuônggóccủaEtrênADlàF.ĐườngthẳngCFcắtđườngtròntạiđiểmthứ
hailàM.GiaođiểmcủaBDvàCFlàN.Chứngminh:
a)CEFDlàtứgiácnộitiếp.
b)TiaFAlàtiaphângiáccủagóc
BFM
.
c)BE.DN=EN.BD.
Bài 5 (1đ)
Tìmmđểgiátrịlớnnhấtcủabiểuthức
2
2
1
x m
x
bằng2.
2x y 3
5 y 4x
a 3 a 1 4 a 4
4 a
a 2 a 2
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
7
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 5 (Năm học 2006-2007)
Bài 1 (3đ)
1)Giảicácphươngtrìnhsau:
a)5(x-1)-2=0
b)x
2
-6=0
2)Tìmtoạđộgiaođiểmcủađườngthẳngy=3x-4vớihaitrụctoạđộ.
Bài 2 (2đ)
1)Giảsửđườngthẳng(d)cóphươngtrìnhy=ax+b.Xácđịnha,bđể(d)điquahaiđiểm
A(1;3)vàB(-3;-1).
2)Gọi
1 2
,x x
làhainghiệmcủaphươngtrìnhx
2
-2(m-1)x-4=0(mlàthamsố).Tìmm
để
1 2
5
x x
3)Rútgọnbiểuthức:P= (x 0;x 1).
Bài 3 (1đ)
Mộthìnhchữnhậtcódiệntích300m
2
.Nếugiảmchiềurộng3m,tăngchiềudàithêm5m
thìtađượchìnhchữnhậtmớicódiệntíchbằngdiệntíchhìnhchữnhậtbanđầu.Tínhchu
vicủahìnhchữnhậtbanđầu.
Bài 4 (3đ)
ChođiểmAởngoàiđườngtròntâmO.KẻhaitiếptuyếnAB,ACvớiđườngtròn(B,C
làtiếpđiểm).MlàđiểmbấtkìtrêncungnhỏBC(M B,M C).GọiD,E,Ftươngứng
làhìnhchiếuvuônggóccủaMtrêncácđườngthẳngAB,AC,BC;Hlàgiaođiểmcủa
MBvàDF;KlàgiaođiểmcủaMCvàEF.
1)Chứngminh:
a)MECFlàtứgiácnộitiếp.
b)MFvuônggócvớiHK.
2)TìmvịtrícủađiểmMtrêncungnhỏBCđểtíchMD.MElớnnhất.
Bài 5 (1đ)
Trongmặtphẳngtoạđộ(Oxy)chođiểmA(-3;0)vàParabol(P)cóphươngtrình
2
y x
HãytìmtoạđộcủađiểmMthuộc(P)đểchođộdàiđoạnthẳngAMnhỏnhất.
x 1 x 1 2
2 x 2 2 x 2 x 1
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
8
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 6 (Năm học 2007-2008)
Câu I(2đ).Giảicácphươngtrìnhsau:
1)2x–3=0;
2)x
2
–4x–5=0.
Câu II(2đ).
1)Chophươngtrìnhx
2
–2x–1=0cóhainghiệmlà
1 2
,x x
.Tínhgiátrịcủabiểu
thức
2 1
1 2
x x
S
x x
2)Rútgọnbiểuthức:A= vớia>0vàa 9.
Câu III(2đ).
1)Xácđịnhcáchệsốmvàn,biếtrằnghệphươngtrình cónghiệmlà
.
2)KhoảngcáchgiữahaitỉnhAvàBlà108km.Haiôtôcùngkhởihànhmộtlúc
đitừAđếnB,mỗigiờxethứnhấtchạynhanhhơnxethứhai6kmnênđếnBtrướcxe
thứhai12phút.Tínhvậntốcmỗixe.
Câu IV (3đ).
ChotamgiácABCcântạiA,nộitiếpđườngtròn(O).KẻđườngkínhAD.GọiMlàtrung
điểmcủaAC,IlàtrungđiểmcủaOD.
1)ChứngminhOM//DC.
2)ChứngminhtamgiácICMcân.
3)BMcắtADtạiN.ChứngminhIC
2
=IA.IN.
Câu V (1đ).
TrênmặtphẳngtoạđộOxy,chocácđiểmA(-1;2),B(2;3)vàC(m;0).Tìmmsaocho
chuvitamgiácABCnhỏnhất.
1 1 3
1
a 3 a 3 a
mx y n
nx my 1
1; 3
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
9
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 7 (Năm học 2007-2008)
Câu I(2đ).
1)Giảihệphươngtrình .
2)Giảiphươngtrình .
Câu II(2đ).
1)Chohàmsốy=f(x)=2x
2
–x+1.Tínhf(0);f( );f( ).
2)Rútgọnbiểuthứcsau:A= vớix 0,x 1.
Câu III(2đ)
1)Chophươngtrình(ẩnx):x
2
–(m+2)x+m
2
–4=0.Vớigiátrịnàocủamthìphương
trìnhcónghiệmkép?
2)Theokếhoạch,mộttổcôngnhânphảisảnxuất360sảnphẩm.Đếnkhilàmviệc,do
phảiđiều3côngnhânđilàmviệckhácnênmỗicôngnhâncònlạiphảilàmnhiềuhơndự
định4sảnphẩm.Hỏilúcđầutổcóbaonhiêucôngnhân?Biếtrằngnăngsuấtlaođộng
củamỗicôngnhânlànhưnhau.
Câu IV (3đ).
Chođườngtròn(O;R)vàdâyACcốđịnhkhôngđiquatâm.Blàmộtđiểmbấtkìtrên
đườngtròn(O;R)(BkhôngtrùngvớiAvàC).KẻđườngkínhBB’.GọiHlàtrựctâm
củatamgiácABC.
1)Chứngminh
AH//B'C
.
2)Chứngminhrằng
HB'
điquatrungđiểmcủaAC.
3)KhiđiểmBchạytrênđườngtròn(O;R)(BkhôngtrùngvớiAvàC).Chứngminhrằng
điểmHluônnằmtrênmộtcungtròncốđịnh.
Câu V (1đ).
TrênmặtphẳngtoạđộOxy,chođườngthẳngy=(2m+1)x–4m–1vàđiểm
2;3
A
TìmmđểkhoảngcáchtừAđếnđườngthẳngtrênlàlớnnhất.
2x 4 0
4x 2y 3
2
2
x x 2 4
1
2
3
x x 1 x 1
x x
x 1
x 1
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
10
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 8 (Năm học 2008-2009)
Câu I:(3điểm)
1)Giảicácphươngtrìnhsau:
a)
b) x(x+2–5)=0.
2)Chohàmsố
2
2
x
y f x
a)Tính
1
f
b)Điểm
M 2;1
cónằmtrênđồthịhàmsôkhông?Vìsao?
Câu II:(2điểm)
1)RútgọnbiểuthứcP= vớia>0vàa
2)Chophươngtrình(ẩnx):
2
2 2 0x x m
.Tìmmđểphươngtrìnhcó2nghiệmphân
biệtthỏamãn:
2 2
1 2
1 1 5
x x
Câu III:(1điểm)
Tổngsốcôngnhâncủahaiđộisảnxuấtlà125người.Saukhiđiều13ngườitừđộithứ
nhấtsangđộithứhaithìsốcôngnhâncủađộithứnhấtbằng sốcôngnhâncủađộithứ
hai.Tínhsốcôngnhâncủamỗiđộilúcđầu.
Câu IV:(3điểm)
ChođườngtròntâmO.LấyđiểmAởngoàiđườngtròn(O),đườngthẳngAOcắtđường
tròn(O)tại2điểmB,C(AB<AC).QuaAvẽđườngthẳngkhôngđiquaOcắtđường
tròn(O)tạihaiđiểmphânbiệtD,E(AD<AE).ĐườngvuônggócvớiABtạiAcắtđường
thẳngCEtạiF.
1) ChứngminhtứgiácABEFnộitiếp.
2)GọiMlàgiaođiểmthứhaicủađườngthẳngFBvớiđườngtròn(O).Chứngminh
DM .
3)ChứngminhCE.CF+AD.AE=AC
2
Câu V:(1điểm)
ChobiểuthứcB=(4x
5
+4x
4
–5x
3
+5x–2)
2
+2008
TínhgiátrịcủaBkhi
1 2 1
2
2 1
x
5. 45 0
x
4 1 1
(1 ).( )
2 2
a a
a
a a
4
2
3
AC
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
11
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 9 (Năm học 2008-2009)
Câu I:(2,5điểm)
1)Giảicácphươngtrìnhsau:
a)
b)x
2
–6x+1=0.
2)Chohàmsố: y=( .
Tínhgiátrịcủahàmsốkhix=
Câu II:(1,5điểm)
Chohệphươngtrình
2 2
2 3 4
x y m
x y m
1)Giảihệvớim=1
2)Tìmmđểhệcónghiệm(x;y)thỏamãn:x
2
+y
2
=10.
Câu III:(2điểm)
1) RútgọnbiểuthứcM= vớib
2) Tíchcủa2sốtựnhiênliêntiếplớnhơntổngcủachúnglà55.Tìmhaisốđó.
Câu IV:(3điểm)
ChođườngtròntâmOđườngkínhAB.Trênđườngtròn(O)lấyđiểmC(CA>CB).Các
tiếptuyếncủađườngtròn(O)tạiA,tạiCcắtnhauởđiểmD.KẻCHvuônggócvớiAB
(HthuộcAB),DOcắtACtạiE.
1) ChứngminhtứgiácOECHnộitiếp.
2) ĐườngthẳngCDcắtđườngthẳngABtạiF.Chứngminh:2
3) BDcắtCHtạiM.ChứngminhEM//AB.
Câu V:(1điểm)
Chox,ythỏamãn:(x+ Tínhx +y.
1 5
1
2 2
x
x x
5 2) 3x
5 2
7 1
( )
9
3 3
b b b
b
b b
0; 9
b
0
90
BCF CFB
2 2
2008)( 2008) 2008.
x y y
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
12
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 10 (Năm học 2009-2010)
Câu I:(2,0điểm)
1.Giảiphươngtrình:2(x-1)=3-x
2.Giảihệphươngtrình:
Câu II:(2,0điểm)
1.Chohàmsốy=f(x)= .Tínhf(0);f(2);f( );f( )
2.Chophươngtrình(ẩnx):x
2
-2(m+1)x+m
2
-1=0.Tìmgiátrịcủamđểphương
trìnhcóhainghiệm
1 2
,x x
thoảmãn
2 2
1 2 1 2
8
x x x x
.
Câu III:(2,0điểm)
1.Rútgọnbiểuthức:
A= Vớix>0vàx≠1.
2.HaiôtôcùngxuấtpháttừAđếnB,ôtôthứnhấtchạynhanhhơnôtôthứhaimỗi
giờ10kmnênđếnBsớmhơnôtôthứhai1giờ.Tínhvậntốchaixeôtô,biếtquãngđường
ABdàilà300km.
Câu IV(3,0điểm)
Chođườngtròn(O),dâyABkhôngđiquatâm.TrêncungnhỏABlấyđiểmM(M
khôngtrùngvớiA,B).KẻdâyMNvuônggócvớiABtạiH.KẻMKvuônggócvớiAN
(KAN).
1.Chứngminh:BốnđiểmA,M,H,Kthuộcmộtđườngtròn.
2.Chứngminh:MNlàtiaphângiáccủagóc
BMK
.
3.KhiMdichuyểntrêncungnhỏAB.GọiElàgiaođiểmcủaHKvàBN.Xácđịnh
vịtrícủađiểmMđể(MK.AN+ME.NB)cógiátrịlớnnhất.
Câu V:(1,0điểm)
Chox,ythoảmãn: .
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:B=x
2
+2xy–2y
2
+2y+10.
2
2 3 9
y x
x y
2
1
2
x
1
2
2
1 1 1
:
1 2 1
x
x x x x x
3 3
2 2
x y y x
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
13
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 11 (Năm học 2010-2011)
Câu 1:(3điểm)
a)Vẽđồthịcủahàmsốy=2x–4.
b)Giảihệphươngtrình
2 3
2 3
x y
y x
c)RútgọnbiểuthứcP= vớia>0.
Câu 2(2điểm)
Chophươngtrìnhx
2
–3x+m=0(1)(xlàẩn)
a.
Giảiphươngtrìnhvớim=1.
b.
Tìmgiátrịcủamđểphươngtrình(1)cóhainghiệmphânbiệt
1 2
,x x
thoả
mãn:
2 2
1 2
1 1 3 3
x x
.
Câu 3:(1điểm)
KhoảngcáchgiữahaibếnsôngAvàBlà48km.MộtcanôđitừbếnAđếnbếnB,rồi
quaylạibếnA.Thờigiancảđivàvềlà5giờ(khôngtínhthờigiannghỉ).Tínhvậntốc
củacanôtrongnướcyênlặng,biếtrằngvậntốccủadòngnướclà4km/h.
Câu 4:(3điểm)
ChohìnhvuôngABCDcóđộdàicạnhbằnga,MlàđiểmthayđổitrêncạnhBC(Mkhắc
B)vàNlàđiểmtrênCD(NkhácC)saocho .ĐườngchéoBDcắtAMvà
ANlầnlượttạiPvàQ.
a)ChứngminhrằngABMQlàtứgiácnộitiếp.
b)GọiHlàgiaođiểmcủaMQvàNP.ChứngminhrằngAHvuônggócvớiMN.
c)XácđịnhvịtríđiểmMvàđiểmNđểtamgiácAMNcódiệntíchlớnnhất.
Câu5:(1điểm)
Chứngminha
3
+b
3
vớimọia,b .ápdụngkếtquảtrên,chứngminhbất
đẳng thức với a, b, c là các số dương thỏa mãn
. . 1a b c
3
2
9 25 4
2
a a a
a a
45
o
MAN
( )ab a b
0
3 3 3 3 3 3
1 1 1
1
1 1 1a b b c c a
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
14
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 12 (Năm học 2011-2012)
Câu I : (2,5điểm)
1) Chohàmsốy=f(x)=x
2
+2x–5.
a.Tínhf(x)khix=0;x=3.
b.Tìmxbiết:f(x)=-5;f(x)=–2.
2)Giảibấtphươngtrình:3(x–4)>x–6
Câu II: (2,5điểm)
1)Chohàmsốbậcnhấty=(m–2)x+m+3.(d)
a.Tìmmđểhàmsốđồngbiến.
b.Tìmmđểđồthịhàmsố(d)songsongvớiđồthịhàmsốy=2x–3.
2)Chohệphươngtrình
3 2
2 5
x y m
x y
.
Tìmmđểhệcónghiệm(x;y)saocho
Câu III: (1điểm)
Haingườithợquétsơnmộtngôinhà.Nếuhọcùnglàmtrong6ngàythìxongcôngviệc.
Haingườilàmcùngnhautrong3ngàythìngườithứnhấtđượcchuyểnđilàmviệckhác,
ngườithứhailàmmộtmìnhtrong4,5ngàynữathìhoànthànhcôngviệc.Hỏinếulàm
riêngthìmỗingườihoànthànhcôngviệcđótrongbaolâu?
Câu IV: (3điểm)
Chođườngtròn(O;R)cóhaiđườngkínhABvàCDvuônggócvớinhau.Trênđoạnthẳng
AOlấyđiểmM(khácOvàA).TiaCMcắtđườngtròn(O;R)tạiđiểmthứhailàN.Kẻ
tiếptuyếnvớiđườngtròn(O;R)tạiN.TiếptuyếnnàycắtđườngthẳngvuônggócvớiAB
tạiMởP.
1) ChứngminhOMNPlàtứgiácnộitiếp.
2) ChứngminhCN//OP.
3) KhiAM= .TínhbánkínhcủađườngtrònngoạitiếptamgiácOMNtheoR.
Câu V: (1điểm)
Chox,y,zthỏamãn0<x,y,z .Vàx+y+z=2.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức:
A=
2
5
4
1
x y
y
1
3
AO
1
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1)
x y z
z x y
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
15
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 13 (Năm học 2011-2012)
Câu 1 (3,0điểm).
1) Giảicácphươngtrình:
a.
5( 1) 3 7
x x
b.
4 2 3 4
1 ( 1)
x
x x x x
2)Chohaiđườngthẳng(d
1
):
2 5y x
;(d
2
):
4 1y x
cắtnhautạiI.Tìmmđể
đườngthẳng(d
3
):
( 1) 2 1
y m x m
điquađiểmI.
Câu 2 (2,0điểm).
Chophươngtrình:
2
2( 1) 2 0
x m x m
(1)(vớiẩnlà
x
).
1)Giảiphươngtrình(1)khi
m
=1.
2)Chứngminhphươngtrình(1)luôncóhainghiệmphânbiệtvớimọi
m
.
3)Gọihainghiệmcủaphươngtrình(1)là
1
x
;
2
x
.Tìmgiátrịcủa
m
để
1
x
;
2
x
là
độdàihaicạnhcủamộttamgiácvuôngcócạnhhuyềnbằng
12
.
Câu 3 (1,0điểm).
Mộthìnhchữnhậtcóchuvilà52m.Nếugiảmmỗicạnhđi4mthìđượcmộthìnhchữ
nhậtmớicódiệntích77m
2
.Tínhcáckíchthướccủahìnhchữnhậtbanđầu?
Câu 4 (3,0điểm).
ChotamgiácABCcóÂ>90
0
.Vẽđườngtròn(O)đườngkínhABvàđườngtròn(O’)
đườngkínhAC.ĐườngthẳngABcắtđườngtròn(O’)tạiđiểmthứhailàD,đườngthẳng
ACcắtđườngtròn(O)tạiđiểmthứhailàE.
1) ChứngminhbốnđiểmB,C,D,Ecùngnằmtrênmộtđườngtròn.
2) GọiFlàgiaođiểmcủahaiđườngtròn(O)và(O’)(FkhácA).Chứngminhba
điểmB,F,CthẳnghàngvàFAlàphângiáccủagóc
EFD
.
3) GọiHlàgiaođiểmcủaABvàEF.ChứngminhBH.AD=AH.BD.
Câu 5 (1,0điểm).
Chox, y, zlàbasốdươngthoảmãnx + y + z =3.Chứngminhrằng:
1
3 3 3
x y z
x x yz y y zx z z xy
.
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
16
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 14 (Năm học 2012-2013)
Câu 1 (2,0điểm):
Giảicácphươngtrìnhsau:
a) x(x-2)=12–x.
b)
2
2
8 1 1
16 4 4
x
x x x
Câu 2 (2,0điểm):
a) Chohệphươngtrình
3 2 9
5
x y m
x y
cónghiệm(x;y).
Tìmmđểbiểuthức(xy + x–1)đạtgiáitrịlớnnhất.
b) Tìmmđểđườngthẳngy=(2m-3)x-3cắttrụchoànhtạiđiểmcóhoànhđộbằng
2
3
.
Câu 3 (2,0điểm):
a) Rútgọnbiểuthức
3 1
. 2
2 1
P x
x x x
với
0
x
và
4
x
.
b) Nămngoái,haiđơnvịsảnxuấtnôngnghiệpthuhoạchđược600tấnthóc.Năm
nay,đơnvịthứnhấtlàmvượtmức10%,đơnvịthứhailàmvượtmức20%sovới
nămngoái.Dođócảhaiđơnvịthuhoạchđược685tấnthóc.Hỏinămngoái,mỗi
đơnvịthuhoạchđượcbaonhiêutấnthóc?
Câu 4 (3,0điểm):
ChotamgiácABCcóbagócnhọn,nộitiếpđườngtròn(O).VẽcácđườngcaoBE,
CFcủatamgiácấy.GọiHlàgiaođiểmcủaBEvàCF.KẻđườngkínhBKcủa(O).
a) ChứngminhtứgiácBCEFlàtứgiácnộitiếp.
b) ChứngminhtứgiâcAHCKlàmìnhbìnhhành.
c) ĐườngtrònđườngkínhACcắtBEởM,đườngtrònđườngkínhABcặtCFởN.
ChứngminhAM=AN.
Câu 5 (1,0điểm):
Choa,b,c,dlàcácsốthựcthỏamãn:b+d
0và
2
ac
b d
.Chứngminhrằng
phươngtrình
2 2
0
x ax b x cx d
(xlàẩn)luôncónghiệm.
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
17
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 15 (Năm học 2013-2014)
Câu 1 (2,0 điểm): Giảicácphươngtrìnhsau:
1)
2
4x x
2)
2
2 3 7
x
Câu 2 (2,0 điểm):
1) Rútgọnbiểuthức
1 1 1
:
1
a
P
a a a a a
với
0
a
và
1
a
.
2)Tìmmđểđồthịcáchàmsố
2 2
y x
và
7
y x m
cắtnhautạiđiểmnằmtronggóc
phầntưthứII.
Câu 3 (2,0 điểm):
1)Haigiásáchtrongmộtthưviệncótấtcả357cuốnsách.Saukhichuyển28cuốnsách
từgiáthứnhấtsanggiáthứhaithìsốcuốnsáchởgiáthứnhấtbằng
1
2
sốcuốnsáchcủa
giáthứhai.Tìmsốcuốnsáchbanđầucủamỗigiásách.
2)Gọi
1 2
,x x
làhainghiệmcủaphươngtrình
2
5 3 0
x x
.
Tínhgiátrịcủabiểuthức: Q=
3 3
1 2
x x
.
Câu 4 (3,0 điểm):
ChotamgiácABCvuôngtạiA,kẻAHvuônggócvớiBCtạiH.TrêncạnhBClấyđiểm
M(MkhácB,CvàH).KẻMEvuônggócvớiABtạiE;MFvuônggócvớiACtạiF.
1) ChứngminhcácđiểmA,E,F,Hcùngnằmtrênmộtđườngtròn.
2) ChứngminhBE.CF=ME.MF.
3) Giảsử
0
MAC 45
.Chứngminh
BE HB
=
CF HC
.
Câu 5 (1,0 điểm):
Chohaisốdươngx, ythayđổithoảmãnxy = 2.Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức
1 2 3
2
M
x y x y
.
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
18
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 16 (Năm học 2013-2014):
Câu 1 (2,0 điểm):
1)Gia
̉
iphươngtrı
̀
nh:(x–2)
2
=9
2)Giảihệphươngtrình:
2 2 0
1
2 3
x y
x y
Câu 2 (2,0 điểm):
1)Ru
́
tgo
̣
nbiểuthức:A=
1 1 9
2
x 3 x 3 4
x
x
vớix>0va
̀
x
9
2)Tı
̀
mmđê
̉
đô
̀
thi
̣
ha
̀
msô
́
y=(3m-2)x +m–1songsongvơ
́
iđô
̀
thi
̣
ha
̀
msô
́
y=x+5
Câu 3 (2,0 điểm):
1)Mô
̣
tkhu
́
csôngtư
̀
bê
́
nAđê
́
nbê
́
nBda
̀
i45km.Mô
̣
tcanôđixuôido
̀
ngtư
̀
Ađê
́
nBrô
̀
i
ngươ
̣
cdo
̀
ngtư
̀
Bvê
̀
Ahê
́
ttâ
́
tca
̉
6giơ
̀
15phu
́
t.Biê
́
tvâ
̣
ntô
́
ccu
̉
ado
̀
ngnươ
́
cla
̀
3km/h.Tı
́
nh
vâ
̣
ntô
́
ccu
̉
acanôkhinươ
́
cyênlă
̣
ng.
2)Tìmmđểphươngtrìnhx
2
–2(2m+1)x+4m
2
+4m =0co
́
hainghiê
̣
mphânbiê
̣
tx
1
,x
2
thỏamãnđiê
̀
ukiê
̣
n
1 2 1 2
x x x + x
Câu 4 (3,0 điểm):
Chonư
̉
ađườngtròntâmOđườngkínhAB,trênnư
̉
ađươ
̀
ngtro
̀
nlâ
́
yđiê
̉
mC(Ckha
́
cA
va
̀
B).TrêncungBClâ
́
yđiê
̉
mD(Dkha
́
cBva
̀
C).Ve
̃
đươ
̀
ngthă
̉
ngdvuônggo
́
cvơ
́
iAB
ta
̣
iB.
Ca
́
cđươ
̀
ngthă
̉
ngACva
̀
ADcă
́
tdlâ
̀
nlươ
̣
tta
̣
iEva
̀
F.
1)Chứngminhtư
́
gia
́
cCDFEnô
̣
itiê
́
pmô
̣
tđươ
̀
ngtro
̀
n.
2)Go
̣
iIla
̀
trungđiê
̉
mcu
̉
aBF.Chư
́
ngminhIDla
̀
tiê
́
ptuyê
́
ncu
̉
anư
̉
ađươ
̀
ngtro
̀
nđa
̃
cho.
3)Đươ
̀
ngthă
̉
ngCDcă
́
tdta
̣
iK,tiaphângia
́
ccu
̉
a
CKE
că
́
tAEva
̀
AFlâ
̀
nlươ
̣
tta
̣
iMva
̀
N.Chư
́
ngminhtamgia
́
cAMNla
̀
tamgia
́
ccân.
Câu 5 (1,0 điểm):
Choa, b la
̀
ca
́
csô
́
dươngthayđô
̉
ithoa
̉
ma
̃
na+b=2.Tìmgia
́
tri
̣
nho
̉
nhâ
́
tcu
̉
abiê
̉
uthư
́
c
Q=
2 2
2 2
1 1
2 6 9
a b
a b
b a
a b
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
19
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 17 (Năm học 2014 – 2015)
Câu 1 (2,0 điểm)
a) Giảiphươngtrình:
2 3
x x
b)
Giảihệphươngtrình:
2 1
3 11
y x
x y
Câu 2 (2,0 điểm)
a) Rútgọnbiểuthức:
3
2
y xy
x x
P
y x
x y x y
với
0; 0 x y
và
x y
.
b) Mộtsântrườnghìnhchữnhậtcóchiềudàihơnchiềurộng16mét.Hailầnchiều
dàikémnămlầnchiềurộng28mét.Tínhchiềudàivàchiềurộngcủasântrường.
Câu 3 (2,0 điểm)
a)Chođườngthẳng
1
(2 3)
2
y m x
(d).Tìmgiátrịcủamđểđườngthẳng(d)điqua
điểm
1 2
;
2 3
A
b)Tìmmđểphươngtrình
2
2 2 1 0 x x m
cóhainghiệmphânbiệt
1 2
;x x
thỏamãn
điềukiện
2 2 2 2
2 1 1 2
( 1) ( 1) 8
x x x x
.
Câu 4 (3,0 điểm)
QuađiểmCnằmngoàiđườngtròn(O),vẽtiếptuyếnCDvớiđườngtròn(O)(Dlàtiếp
điểm).ĐườngthẳngCOcắtđườngtròntạihaiđiểmAvàB(AnằmgiữaCvàB).Kẻdây
DEvuônggócvớiABtạiđiểmH.
a)ChứngminhtamgiácCEDlàtamgiáccân.
b)ChứngminhtứgiácOECDlàtứgiácnộitiếp.
c)ChứngminhhệthứcAC.BH = AH.BC.
Câu 5 (1,0 điểm)
Chobasốthựcdươnga,b,cthỏamãnđiềukiện
1 3 1
2 4 3
c
a b c
.
Tìmgiátrịnhỏnhấtcủabiểuthức
( 1)( 1)( 1)
Q a b c
.
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
20
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
ĐỀ SỐ 18 (Năm học 2015 – 2016)
Câu I(2,0 điểm)Giảicácphươngtrìnhvàhệphươngtrìnhsau:
1. 2x+1=0
2.
3 2
1 2
x y
y x
3.
4 2
8 9 0x x
Câu II (2,0 điểm)
1. Rútgọnbiểuthức
2
2 3 1 9A a a a a
với
0a
.
2. KhoảngcáchgiữahaitỉnhAvàBlà60km.Haingườiđixeđạpcùngkhởi
hànhmộtlúcđitừAđếnBvớivậntốcbằngnhau.Sauđóđiđược1giờthìxecủa
ngườithứnhấtbịhỏngnênphảidừnglạisửaxe20phút,cònngườithứhaitiếptục
đivớivậntốcbanđầu.Saukhisửaxexong,ngườithứnhấtđivớivậntốcnhanh
hơntrước4km/hnênđãđếnBcùnglúcvớingườithứhai.Tínhvậntốchaingười
đilúcbanđầu.
Câu III (2,0 điểm)
1. Tìmcácgiátrịcủamđềphươngtrình
2 2
2 1 3 0
x m x m
cónghiệm
kép.Tìmnghiệmképđó
2. Chohàmsố
3 2 5y m x
với
1m
và
1y x
cóđồthịcắtnhautại
điểm
;A x y
.Tìmcácgiátrịcủamđểbiểuthức
2
2 3P y x
đạtgiátrị
nhỏnhất.
Câu IV (3,0 điểm)Chođườngtròn(O)đườngkínhABcốđịnhvàđườngkínhCDthay
đổikhôngtrùngvớiAB.TiếptuyếntạiAcủađườngtròn(O)cắtcácđườngthẳngBCvà
BDlầnlượttạiEvàF.GọiPvàQlầnlượtlàtrungđiểmcủacácđoạnthẳngAEvàAF.
1. ChứngminhACBDlàhìnhchữnhật.
2. GọiHlàtrựctâmcủatamgiácBPQ.ChứngminhHlàtrungđiểmcủaOA.
3. XácđịnhvịtrícủađườngkínhCDđểtamgiácBPQcódiệntíchnhỏnhất.
CâuV(1,0điểm)Cho2015sốnguyêndương
1 2 3 2015
, , , ,
a a a a
,thỏamãnđiểukiện:
1 2 3 2015
1 1 1 1
89
a a a a
Chứngminhrằngtrong2015sốnguyêndươngđó,luôntồntạiítnhất2sốbằngnhau.
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
21
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
GỢI Ý GIẢI ĐỀ
Phần lớn chỉ gợi ý những bài hình và bài phân loại học sinh. Có một vài đề giải khá chi
tiết để học sinh có thể nắm được cụ thể hơn (đề 15, 16)!
ĐỀ SỐ 1
Câu I:HStựlàm.
Câu II:HStựlàm.
Chú ý : phương trình chứa ẩn ở mẫu phải chú ý đến điều kiện xác định, sau khi
giải xong phải nhớ đối chiếu lại với ĐKXĐ.
Câu III.
1 2 2 1 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
. 2
A x x x x x x x x x x x x x x
SauđósửdụngđịnhlýViet:
1 2
1 2
b
S x x
a
c
P x x
a
Câu IV.1)
IEF AEF g c g AE EI EC
đpcm.
2)
0
180
IEB IFB BAC BAD
=>đpcm
3) .VậyJE=JF.
Câu V:Đặtm
2
+m+23=k
2
(k
Vì2k+2m+1>2k–2m-1>0nênxảyrahaitrườnghợpsau.
TH 1:2k+2m+1=91và2k–2m–1=1=>m=22
TH 2:2k+2m+1=13và2k–2m–1=7=>m=1
Nhận xét: nếu đầu bài chỉ yêu cầu m là số nguyên thì 2k + 2m + 1 chưa chắc đã dương.
Khi đó phải xét thêm 2 trường hợp nữa.
ĐỀ SỐ 2
Câu I.HStựlàm.
Câu II.1)Từ(1)=>
1
x y
a
x
(2)=>
2
y x
a
y
2 2
EJB AJE JE JB.JA; FJB AJF JF JB.JA
2 2 2 2
N) 4m 4m 92 4k 4k (2m 1) 91.
(2k 2m 1)(2k 2m 1) 91.
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
22
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
=>
2
1
x y y x
a
x y
2 2
3 2 0
x y x y
2)Giảihệ=>
1a
x
a
;
1
; 0; 2;
y a a
a
Thayvàođ.kiện6x
2
–17y=5=>a=3.
3)
2 2 7
2 5 2 3 7
2
2 2 2
a
x y a
A
x y a a a
Anguyênkhi(a+2)làướccủa7=>a={-9;-3;-1;5}
Câu III. 1)
PMI QNI PNI
2)
0
90
2
N
NMI NPI
0
90
2 2
N N
MEN EIN MIP NME MEN
3)
NPQ NME g g
∽
Chứng minh thêm :
NI cắt EQ tại H. Chứng minh PH vuông góc với NQ ( CM tứ giác NEIQ nội tiếp =>
NEQ vuông…
Câu IV: vàx
Thựchiệnphépchiađathứctacó:
A=
ĐỀ SỐ 3
Câu I: 1.
2
N y
2.
2005, 0y x
Câu II: 1.
2 3
2 3
x
x
2.
3
3 3
1 2 1 2 1 2 1 2
3
B x x x x x x x x
SửdụngđịnhlýVietđểrakếtquả.
52B
Câu III.
42ab
2
2
x 1
x 3x 1 0
x x 1 4
0
5 3 2 3 2
4 2 2 2
x 3x 10x 12 (x 3x 1)(x 3x 5x 12) 21x 21x 1
x 7x 15 (x 3x 1)(x 3x 15) 42x 42x 2
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
23
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Câu IV. 1)
0
90
PIQ PNK MPN
2)
MPQ NKP g g
∽
đpcm
3) GọiOlàtrungđiểmMN,gọiHlàchânđườngvuônggóccủaPtrênMN.
S
MNQ
=S
MPN
(= )=>NK.MQ=PH.MN
DấubằngkhiPH=PO cântạiP=>Plàđiểmchínhgiữa
cungMN.
Câu V. (x+2)(x+4)(x+6)(x+8)=1
↔(x
2
+10x+16)( x
2
+10x+24)=1
Đặt t=x
2
+10x+20(*)⟺(t - 4)(t + 4)=1.
⇔ t
2
–16=1⇔t = ±17
Thayvào(*)tacó
x
2
+10x+20=
17
⟺ x
2
+10x+20- =0 (1*)
hoặc x
2
+10x+20=-
17
⟺ x
2
+10x+20+ =0 (2*)
Khôngmấttổngquát,giảsửx
1
vàx
2
lànghiệmcủa(1*)=>x
1
.x
2
=20-
x
3
vàx
4
lànghiệmcủa(2*)=>x
3
.x
4
=20+
=>x
1.
x
2.
x
3.
x
4
=(20- )(20+ )=400–17=383.
ĐỀ SỐ 4
Câu I. HStựlàm
Câu II 1. a.
4
2
P
a
b.
4P
2.a.Có2lànghiệmnên
2x
thỏamãnphươngtrình.Thay
2x
tính
đượcmrồitínhnghiệmcònlại.
Hoặc sử dụng Viet để có được hể 2 phương trình 2 ẩn (ẩn m và
2
x
) để giải.
b.SửdụngĐiềukiệnnghiệmvàVietđểbiếnthànhbiểuthứccủamrồi
giảitiếp.Kq:
4m
Câu III. Tổngthờigian=thờigianđi+thờigianvề+thờigiannghỉ.
Khiđặtẩnthìphảicóđiểukiệncủaẩn(vậntốcđi>5km/h,vậntốcvề>0
km/h).Giảiphươngtrình(hoặchệphươngtrình,loạinghiệmkhôngthỏa
mãn).Kq:45km/h.
Câu IV. 1)
0
90
ECD EFD
MPQN
1
S
2
OP.MN
H O MPN
17
17
17
17
17
17
NhËt HiÕu
Tel: 016.99.54.54.52
24
Phan Nhật
Hiếu
-
KSTN-ĐKTĐ-K55-Đại Học Bách Khoa Hà Nội
2)EFlàphângiácgóc
BFC
BFA CFD AFM
3)EFlàphângiáctronggóc
BFC
,FDlàphângiácngoài
=>
( )
EN DN FN
EB DB FB
=> đpcm.
Câu V. Xét
2
2
2
1
x m
A
x
.Để
2
2
1
x m
x
lớnnhấtbằng2thì
0,A x
.
Có
2
2 2
2 2 2 2
2
1 1
x m x x m
A
x x
Do
2
1 0,x x
và
2
2
1 3
2 2 2 2
2 2
x x m x m
Suyrađể
0,A x
thì
3
2
m
.
ĐỀ SỐ 5
Bài 1. 1.HStựgiải
2.Giaovớitrụchoànhthì
0y
x
4
;0
3
M
Giaovớitrụctungthì
0 4 0; 4
x y N
Bài 2. 1.Đồthìđiquađiểmnàothìtọađộđóthỏamãnphươngtrìnhcủađồthịđó.
Thaycáctọađộvàođượchệphươngtrình
3 1
3 1 2
a b a
a b b
2.SửdụngđiềukiệnnghiệmvàĐịnhlýViét.
Đểxửlýdấugiátrịtuyệtđốitabìnhphương2vế.Chúý
2
2 2
2
a b a b ab
.
Bài 3.
300
15
3 5 300
20
xy
x
x y
y
chuvi=70m.
Bài 4. 1)
0
90MFC MEC
2)a.Góc
0
180HCK HDK HCK CAB CBA
//CKI CBD EAC HK AB
b. ,vớiIlàtrungđiểmBC.
2
MEF MFD(g g) MD.ME MF MI