Công ty cp t vấn thiết kế
Kiến trúc xây dựng việt nam
Cộng hòa x hội chủ nghĩa Việt Namã
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội , ngày tháng năm 2012
thuyết minh Thiết kế bản vẽ thi công
công trình: nâng cấp hệ thống thoát nớc, giao thông xã đông mỹ,
huyện thanh trì
Địa điểm XD: xã đông mỹ huyện thanh trì - thành phố hà nội
I. căn cứ thiết kế
1- Căn cứ vào hợp đồng kinh tế số . . . . . . /HĐ-XD ngày tháng năm
2012 giữa UBND xã Đông Mỹ và Công ty Cổ Phần T Vấn thiết kế kiến trúc Xây
Dựng Việt Nam về việc, Lập Báo Cáo Kinh tế Kỹ thuật công trình Nâng cấp
hệ thống thoát nớc, giao thông xã Đông Mỹ, huyện Thanh Trì
2- Căn cứ vào số liệu khảo sát của Công ty Cổ Phần CP T Vấn thiết kế kiến
trúc Xây Dựng Việt Nam lập ngày tháng năm 2012
3- Các tài liệu áp dụng trong thiết kế.
- Căn cứ tiêu chuẩn thiét kế đờng ô tô TCN 4054: 2005
- Căn cứ quy trình thiết kế áo đờng cứng 22TCN-211-93
- Định hình thiết kế kè tham khảo 86X-06.
- Cống bản thiết kế theo định hình 69-34X.
- Cống tròn thiết kế theo định hình 78-02X.
- Cống tròn thiết kế theo định hình 533-01-01x
- Điều lệ biển báo đờng bộ 22TCN-237-01
II. Tình hình hiện trạng:
Các tuyến đờng nội bộ, liên thôn, hiện nay đang là đờng bê tông và đờng đất,
cha có hệ thống thoát nớc hoàn chỉnh.
* Các tuyến đầu t hệ thống đờng :L= 1789.44m
1. Tuyến T1:
a. Hiện trạng tuyến
- Từ nhà ông Đình tới nhà ông Dần
- Chiều dài: 483.78m
- Đờng là bê tông đi qua 2 bên là dân c đông đúc
b. Nền, mặt đờng cũ
Là đờng bê tông đã xuống cấp có nhiều vết rạn nứt h hỏng cục bộ.
c.Tình hình thoát nớc
Có rãnh thoát nớc đã xuống cấp không đủ khả năng thoát nớc
1. Tuyến 2:
a. Hiện trạng tuyến:
- Tuyến đờng từ nhà bà bé Riêu tới cống
- Chiều dài L= 370.52 m.
- Đờng hiện trạng có bề rộng TB 3.69 m.
b. Nền, mặt đờng cũ:
Đờng gạch đã xuống câp.
c.Tình hình thoát nớc:
Có rãnh hở nhỏ.
2. Tuyến 3 :
a. Hiện trạng tuyến:
- Tuyến từ xóm đền Cống tới cầu Đông Mỹ
- Chiều dài L= 83.84 m.
- Đờng hiện trạng có bề rộng TB 6.1 m.
b. Nền, mặt đờng cũ:
Đờng đất.
c.Tình hình thoát nớc:
Tuyến cha có rãnh thoát nớc .
4. Tuyến 4:
a. Hiện trạng tuyến:
- Tuyến đờng xóm cầu Non .
- Chiều dài L= 309.65 m.
- Đờng hiện trạng có bề rộng TB 3.92 m.
b. Nền, mặt đờng cũ :
Đờng gạch cũ xuống cấp.
c.Tình hình thoát nớc:
Tuyến có đoạn rãnh thoát nớc nhỏ .
5. Tuyến T5:
a. Hiện trạng tuyến
- Đờng nối xóm Ngũ Phúc
- Chiều dài: 80.71m
- Đờng hiện trạng là đờng bê tông có cờng độ tơng đối ổn định.
b. Nền, mặt đờng cũ
Hiện trạng là đờng bê tông cờng độ tơng đối ổn định.
c.Tình hình thoát nớc
Cha có rãnh thoát nớc
6. Tuyến T6:
a. Hiện trạng tuyến
- Đờng nối xóm Hiếu Nghĩa
- Chiều dài: 69.73m
- Đờng hiện trạng là đờng bê tông có cờng độ tơng đối ổn định.
b. Nền, mặt đờng cũ
Hiện trạng là đờng bê tông cờng độ tơng đối ổn định.
c.Tình hình thoát nớc
Đã có rãnh thoát nớc xuống cấp không đủ khả năng thoát nớc.
7. Tuyến T7:
a. Hiện trạng tuyến
- Đờng xóm chùa ra Sinh Thái
- Chiều dài: 121.94m
- Đờng hiện trạng là đờng bê tông có cờng độ tơng đối ổn định.
b. Nền, mặt đờng cũ
Hiện trạng là đờng bê tông cờng độ tơng đối ổn định.
c.Tình hình thoát nớc
Đã có rãnh thoát nớc xuống cấp không đủ khả năng thoát nớc
8. Tuyến T8:
a. Hiện trạng tuyến
- Đờng gom chân đê ra trạm bơm đồng Họa
- Chiều dài: 99.84m
- Đờng hiện trạng là đờng bê tông có cờng độ tơng đối ổn định.
b. Nền, mặt đờng cũ
Hiện trạng là đờng bê tông cờng độ tơng đối ổn định.
c.Tình hình thoát nớc
Đã có rãnh thoát nớc xuống cấp không đủ khả năng thoát nớc
9. Tuyến T9:
a. Hiện trạng tuyến
- Đờng gom đến nhà ông Hạnh
- Chiều dài: 169.43m
- Đờng hiện trạng là đờng bê tông có cờng độ tơng đối ổn định.
b. Nền, mặt đờng cũ
Hiện trạng là đờng bê tông cờng độ tơng đối ổn định.
c.Tình hình thoát nớc
Đã có rãnh thoát nớc xuống cấp không đủ khả năng thoát nớc
III - Mục tiêu xây dựng công trình:
- Cải tạo mặt đờng và hệ thống thoát nớc để đảm bảo vệ sinh môi trờng, tạo
cảnh quan làng xã và thuận lợi việc đi lại của nhân dân.
IV - giải pháp thiết kế
Các tuyến đờng đợc thiết kế là đờng nội bộ trong khu dân c, tải trọng thiết kế từ
5- 8T.
Mặt đờng đổ BTXM tại chỗ riêng. Giải pháp thiết kế sẽ đợc áp dụng cho từng tuyến
đờng cụ thể để đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật. Các tuyến đợc thiết kế nh sau :
a.Bình đồ tuyến
- Bình đồ tuyến bám theo hiện trạng đối với các tuyến
b. Trắc dọc tuyến:
- Trắc dọc tuyến thiết kế tôn cao đối với các tuyến, bám theo hiện trạng tuyến cũ
c. Trắc ngang tuyến
c1. Thiết kế kết cấu mặt đờng đối với tuyến các tuyến:
+ Tuyến đợc thiết kế tận dụng hết mặt đờng hiện trạng trong ngõ bề rộng mặt đ-
ờng B 4.0m (áp dụng cho các tuyến T1, T3, T6)
+ Tuyến đợc thiết kế tận dụng hết mặt đờng hiện trạng trong ngõ bề rộng mặt đ-
ờng B 3.5m (áp dụng cho các tuyến T2, T4, T5, T7, T8,T9)
- Kết cấu nền mặt đờng:
+ Bê tông xi măng M200# dày h=15cm.
+ Bù vênh lớp cát đen
c2.Thiết kế hệ thống rãnh thoát nớc
-Thiết kế rãnh thoát nớc RIIC ở giữa tim đờng đối với các tuyến T1, T2, T3, T4, T5,
T7, T8, T9,
-Lấp rãnh cũ đối với các tuyến sau : T1, T2, T3, T4, T7, T8 bằng lớp cát đen đầm
chặt.
c3.Thiết kế kè đá hộc xây
-Thiết kế kè đá hộc xâyH=1.5m đối với các tuyến đờng T1, T8
-Thiết kế kè đá hộc xây H=2.5m đối với tuyến đờng T3
-Thiết kế kè đá hộc xây H=1.4m đối với tuyến đờng T4
-Kết cấu kè đá hộc xây
+Xây kè đá hộc xây M100#
+Lót móng bê tông M100# đá 4x6
+Bố trí tầng lọc ngợc 3m/cái, 15m bố trí một khe lún rộng 3cm ở giữa chèn bao tải
tẩm nhựa đờng.
d.Những vấn đề trong thiết kế
Mặt đờng bê tông thiết kế dốc ngang 2 mái độ dốc i=2%, đối với những trờng hợp
làm rãnh ở giữa tim đờng thì độ dốc mặt đờng đều đổ về vị trí rãnh (xem thêm trắc
ngang điển hình)
e. Rãnh thoát nớc và ga thu nớc:
e1. Rãnh thoát nớc RIIC dùng cho các tuyến chính đối với các tuyến T1, T2, T3,
T4,T5, T7, T8, T9.
e2.Đấu nối rãnh tuyến T2, T3, T4, T5 ra tuyến đờng
các tuyến chính tùy theo các tuyến chính là rãnh RIIC, RIIC thì đấu nối cho phù
hợp
(Xem thêm các bản vẽ chi tiết kèm theo)
- Rãnh thoát nớc RIIC, xây gạch vữa xi măng M75#
- Trát vữa xi măng M75 dày 2cm.
- Bê tông lót móng M150 đá 2x4 dày 15cm.
- Cát đệm móng dày 10cm.
- Chiều cao của rãnh thay đổi ứng với các vị trí tuyến đờng.
e3. Ga Thu nớc.
- Ga thoát nớc, xây gạch vữa xi măng M75#
- Trát vữa xi măng M75 dày 2cm
- Bê tông lót móng M150 đá 2x4 dày 15cm.
- Cát đệm móng dày 10cm.
- Chiều cao của ga thay đổi ứng với các vị trí tuyến đờng.
V Các l u ý trong quá trình thi công.
Việc thi công các đoạn tuyến thuộc dự án có vị trí nằm trong khu dân c, mặt
bằng thi công hạn chế. Trong quá trình thi công phải đảm bảo cả nhu cầu đi lại của
dân c trong khu vực nên công tác thi công gặp một số khó khăn.
Để đảm bảo cho việc thi công đúng yêu cầu chất lợng, đảm bảo an toàn, giữ gìn
vệ sinh môi trờng chung không gây ảnh hởng tới dân c đang sống và làm việc trong
vùng, trong quá trình thi công cần phải lu ý một số vấn đề chính sau đây.
1- Thi công đúng theo các quy trình quy phạm hiện hành, theo bản vẽ thiết kế đ-
ợc duyệt. Trong quá trình thi công nếu phát hiện thấy sai lệch với thực tế cần báo
ngay cho đơn vị t vấn thiết kế để kịp thời có biện pháp xử lý hiện trờng.
2- Cần có biện pháp thích hợp để bố trí thi công hợp lý đảm bảo giao thông đi
lại, đảm bảo đời sống sinh hoạt của dân c trong vùng không bị xáo trộn, không gây
ồn vào những thời điểm nhạy cảm nh tra, đêm khuya.
3- Các vị trí có hố ga cáp điện, hố ga cáp quan phải lu ý trách đào làm ảnh hởng
tới lới điện cũng nh lới điện thoại đang hoạt động. Khi cần thiết di dời hay cơi nới,
nâng tấm đan phải liên hệ với cơ quan chủ quản để có biện pháp kết hợp xử lý.
4- Tuân thủ tuyệt đối các nguyên tắc an toàn trong lao động, vệ sinh môi trờng, an
toàn cháy nổ, an toàn đi