Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học đại cương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.72 KB, 26 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN: TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG I
2 Tín chỉ
Dùng cho: ĐH Tâm lý học (Quản trị nhân sự)
Mã học phần: 181150




Thanh hoá - 2011
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
BỘ MÔN: TÂM LÝ – GIÁO DỤC TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG I
Bộ môn: Tâm lý học Mã số học phần: 181150
1. Thông tin về giảng viên:
1.1. Họ và tên: Thi Thị Hà
Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại phòng 308A5 CSI ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: SN, Lê Văn Hưu, P.Tân Sơn, TP Thanh Hoá .
Điện thoại: 0917943050. Email:
Hướng nghiên cứu chính: Các học phần Tâm lý học
1.2. Thông tin về trợ giảng: Không
1.3. Thông tin về 1 – 2 giảng viên có thể giảng dạy được học phần này:
- Họ và tên: Dương thị Thoan
Chức danh: Giảng viên, thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại phòng 308A5 CSI ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: SN 407 Đường Nguyễn Trãi, P. Phú Sơn, TP Thanh Hoá .


Điện thoại: 0904461138. Email:
- Họ và tên: Lê thị Hương
Chức danh: Giảng viên chính, thạc sỹ Tâm lý học.
Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2- 6, tại phòng 308A5 CSI ĐHHĐ.
Địa chỉ liên hệ: SN 1/ Đường Dương Đình Nghệ, P. Phú Sơn, TP Thanh Hoá .
Điện thoại: 0915240299. Email: Hươ
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Tâm lý học (Quản trị nhân sự) - Khoá đào tạo: K14 (2011 – 2015)
- Tên học phần: Tâm lý học đại cương 1.
- Số tín chỉ học tập: 02.
- Học kỳ: 1
- Học phần: Bắt buộc.
- Các học phần tiên quyết: Không
- Các học phần kế tiếp: Tâm lý học đại cương 2.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 18 tiết
+ Bài tập/Thảo luận nhóm: 20 tiết
+ Thực hành trên lớp: 4 tiết
+ Tự học: 90 tiết
- Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Tâm lý học.
P301 nhà A5.CSI ĐH Hồng Đức.
2
3. Mục tiêu của học phần:
Sau khi học xong học phần này sinh viên cần đạt được:
3.1. Về kiến thức:
- Sinh viên xác định được đối tượng, nhiệm vụ, phân loại, chức năng và các
nguyên tắc phương pháp luận chỉ đạo việc nghiên cứu tâm lý.
- Phân tích được bản chất của tâm lý người và các khái niệm cơ bản trong tâm lý
học: hoạt động, giao tiếp và nhân cách.
- Trình bày được cơ sở tự nhiên, cơ sở xã hội của tâm lý và vai trò của chúng đối

với sự hình thành, phát triển tâm lý.
- Phân tích được các thuộc tính của nhân cách như: xu hướng, tính cách, khí chất,
năng lực, tình cảm, ý chí và xác định được các yếu tố chi phối sự hình thành, phát triển
nhân cách.
- Trình bày được các quá trình cơ bản của trí nhớ và các biện pháp để bồi dưỡng trí
nhớ tốt.
3.2. Về kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học vào giải thích được các các
hiện tượng tâm lý người trong hoạt động và trong quan hệ ứng xử.
- Hình thành kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học vào giải quyết các nhiệm vụ
học tập, các bài tập trong chương trình học và trong đời sống một cách khoa học.
- Có kỹ năng vận dụng kiến thức Tâm lý học vào việc hình thành, phát triển tâm lý,
ý thức của bản thân cũng như vận dụng vào việc tổ chức hoạt động nghề nghiệp sau này.
- Có kỹ năng xác định được vấn đề cần nghiên cứu và lựa chọn được những
phương pháp nghiên cứu phù hợp để thực hiện các nhiệm vụ của đề tài nghiên cứu tâm lý.
3.3. Về thái độ:
Qua học phần, sinh viên thấy được ý nghĩa, tầm quan trọng, tác dụng của kiến
thức tâm lý học trong đời sống, đặc biệt là trong quan hệ ứng xử. Từ đó hình thành thái độ
đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học, hình thành hứng thú học tập và tăng thêm
lòng yêu nghề.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Tâm lý học đại cương I giới thiệu những quy luật chung nhất trong sự
hình thành, phát triển và vận hành tâm lý người, sự vận dụng vào sự phát triển con người
toàn diện. Học phần bao gồm các nội dung cơ bản:
Bản chất của tâm lý người; Cơ sở tự nhiên và xã hội của tâm lý người, gồm các
vấn đề: cơ sở sinh lý thần kinh của tâm lý, hoạt động, giao tiếp và sự hình thành, phát
triển tâm lý; Các thuộc tính cơ bản của nhân cách như: xu hướng và năng lực, tính cách,
khí chất, tình cảm, ý chí và các yếu tố chi phối sự hình thành nhân cách; Trí nhớ và các
biện pháp bồi dưỡng trí nhớ.
3

5. Nội dung chi tiết học phần:
Chương 1: Tâm lý học là một khoa học
1. Khái quát về khoa học tâm lý
1.1. Vài nét lịch sử hình thành và phát triển tâm lý học.
1.2. Các quan điểm cơ bản trong tâm lý học hiện đại
1.3. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học.
2. Bản chất, chức năng, phân loại hiện tượng tâm lý
2.1. Bản chất hiện tượng tâm lý người theo quan điểm TLH DVBC
2.2. Chức năng của tâm lý.
2.3. Phân loại các hiện tượng tâm lý.
3. Vị trí, ý nghĩa của tâm lý học trong cuộc sống và hoạt động.
4. Các nguyên tắc và phương pháp nghiên cứu tâm lý.
4.1. Các nguyên tắc phương pháp luận chỉ đạo việc nghiên cứu tâm lý.
4.2. Các phương pháp nghiên cứu tâm lý
Chương 2: Cơ sở sinh lý thần kinh của tâm lý
1. Cấu trúc của não bộ
1.1. Cấu tạo của não
1.2. Cấu tạo của vỏ não
1.3. Vấn đề định khu các chức năng tâm lý trong não.
2. Hoạt động thần kinh cấp cao
2.1. Một số khái niệm cơ bản
2.2. Hoạt động phản xạ
3. Các quy luật hoạt động thần kinh cấp cao
4. Hệ thống tín hiệu thứ nhất và hệ thống tín hiệu thứ hai
5. Các loại hình thần kinh cơ bản
Chương 3: Hoạt động, giao tiếp và sự hình thành, phát triển tâm lý
1. Hoạt động
1.1. Khái niệm hoạt động
1.1.1. Hoạt động là gì ?
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động

1.2. Cấu trúc của hoạt động.
1. 3. Các loại hoạt động
1.3.1. Phân loại hoạt động
1.3.2. Hoạt động chủ đạo và đặc điểm của nó.
2. Giao tiếp
2.1. Khái niệm giao tiếp.
2.1.1. Giao tiếp là gì ?
2.1.2. Chức năng của giao tiếp.
2.2. Phân loại giao tiếp.
4
3. Tâm lý là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp.
3.1. Mối quan hệ giữa hoạt động và giao tiếp.
3.2. Vai trò của hoạt động và giao tiếp đối với sự hình thành, phát triển tâm lý
4. Sự nảy sinh và phát triển tâm lý
4.1. Tiêu chuẩn xác định sự nảy sinh tâm lý.
4.2. Các thời kỳ phát triển tâm lý về phương diện loài
4.3. Các giai đoạn phát triển tâm lý về phương diện cá thể .
Chương 4: Nhân cách và sự hình thành nhân cách
1. Khái niệm về nhân cách
1.1. Nhân cách là gì ?
1.2. Các đặc điểm cơ bản của nhân cách
2. Cấu trúc nhân cách
3. Các thuộc tính của nhân cách
3.1. Xu hướng nhân cách
3.2. Tính cách
3.3. Khí chất
3.4. Năng lực
3.5. Tình cảm và ý chí của nhân cách
3.5.1. Tình cảm
3.5.2. Ý chí

4. Sự hình thành và phát triển nhân cách
4.1. Các yếu tố chi phối sự hình thành nhân cách
4.2. Sự hoàn thiện nhân cách
Chương 5: Trí nhớ
1. Khái niệm trí nhớ
1.1. Định nghĩa trí nhớ
1.2. Vai trò của trí nhớ
1.3. Cơ sở sinh lý của trí nhớ
2. Các loại trí nhớ
3. Các quá trình cơ bản của trí nhớ
3.1. Quá trình ghi nhớ
3.2. Quá trình gìn giữ
3.3. Quá trình tái hiện
4. Làm thế nào để có trí nhớ tốt ?
6. Học liệu:
5
* Học liệu bắt buộc:
1. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên). Tâm lý học đại cương. NXB Giáo dục 2007
2. Nguyễn Xuân Thức (chủ biên). Giáo trình Tâm lý học đại cương. NXB ĐHSP 2006.
* Học liệu tham khảo:
3. Bùi Văn Huệ. Giáo trình Tâm lý học. NXB Đại học Quốc gia Hà nội 2000.
4. Trần Trọng Thủy. Tâm lý học . NXB Giáo dục 1998.
5. Nguyễn Quang Uẩn: Giáo trình Tâm lý học đại cương. NXB ĐHSP 1997.
6. A.N. Lêonchiev: Hoạt động - Giao tiếp - Nhân cách. NXB Giáo dục 2007.
- http:// ebook. edu.net.vn
- www.tamlyhoc.net
7. Hình thức tổ chức dạy học.
6
7.1. Lịch trình chung.
Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học
LT
T.luận
nhóm
B.tập
thực
hành
Tự học
Tự NC
KT-ĐG
Tổng
Nội dung 1:
Khái quát về khoa học tâm lý 2t 6t BTCN 8t
Nội dung 2:
Bản chất, chức năng, phân
loại hiện tượng tâm lý người.
2t 6t BTCN 8t
Nội dung 3:
Các nguyên tắc và
phương pháp nghiên cứu tâm lý
2t 2t 9t KT viết
30 phút
13t
Nội dung 4:
Cấu trúc của não bộ và
hoạt động thần kinh cấp cao
2t 3t BTCN 5t
Nội dung 5:
Các quy luật hoạt động thần kinh
cấp cao và các loại hình thần kinh

cơ bản
2t 2t 9t
BTN/
Tháng
25

/nhóm
13t
Nội dung 6:
Hoạt động 2t 2t 9t BTCN 13t
Nội dung 7:
Giao tiếp; Tâm lý là sản phẩm
của hoạt động và giao tiếp; Sự nảy
sinh và phát triển tâm lý
2t 2t 9t
KT
Giữa kỳ
50 phút
(Tiểu
luận)
13t
7

Nội dung 8:
Khái niệm về nhân cách 2t 2t 9t
Giao
BTL/kỳ
BTCN
13t
Nội dung 9:

Tính cách; Năng lực; Khí chất 2t 3t
BTN/
Tháng
25

/nhóm
5t
Nội dung 10:
Tình cảm 2t 2t 9t BTCN 13t
Nội dung 11:
Ý chí 2t 2t 9t
KT viết
30 phút 13t
Nội dung 12:
Sự hình thành và phát
triển nhân cách
2t 3t
BTN/
Tháng 5t
Nội dung 13:
Trí nhớ
2t
3t
Chấm
Tự học

chuyên
cần
5t
Nội dung 14:

Làm thế nào để có trí nhớ tốt?
2t 3t Thu
BTL/kỳ
5t
Tổng 18t 20t 4t 90t 132 t
7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung.
8
Tuần 1: Chương 1: Tâm lý học là một khoa học
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
Chương 1:
1. Khái quát về
khoa học tâm lý
- SV Trình bày được sơ
lược lịch sử hình thành và
phát triển của TLH
- Trình bày được nội dung,
những của các quan điểm
trong TLH hiện đại. chỉ ra
được ưu điểm, hạn chế của

họ và đánh giá được
những đóng góp của họ
trong sự phát triển của
TLH.
- Xác định được đối tượng,
nhiệm vụ của tâm lý học
để có phương hướng đúng
đắn trong việc học tập
nghiên cứu tâm lý học.
* NC tài liệu:
Q1: Tr.9 - 20
* Trả lời câu hỏi:
1. Tóm tắt lịch sử hình
thành và phát triển của
TLH.
2. Trình bày nội dung,
của các quan điểm trong
TLH hiện đại. Nhận xét
ưu, nhược điểm và đánh
giá những đóng góp của
họ trong sự phát triển của
TLH.
3. Trình bày đối tượng,
nhiệm vụ của TLH
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
3. Vị trí, ý nghĩa

của Tâm lý học
trong cuộc sống
và hoạt động
- Xác định được vị trí, ý
nghĩa của TLH trong cuộc
sống và hoạt động của con
người. Từ đó thấy được sự
cần thiết phải học tập môn
tâm lý học.
* NC tài liệu
Q1: Tr. 40 – 42.
* Trình bày vị trí, ý
nghĩa của tâm lý học
trong cuộc sống và hoạt
động của con người. Lấy
ví dụ minh họa.
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
học các ND tuần 1
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
- Chuẩn bị các vấn đề
chưa rõ để hỏi giáo viên.

KT-
ĐG
Trên lớp
KT-ĐG SV về
việc thực hiện các
nhiệm vụ giáo
viên đã yêu cầu.
- SV thực hiện đầy đủ
nhiệm vụ được giao.
- Hình thành được thái độ
nghiêm túc đối với việc
học tập môn học.
Làm BTCN tuần 1:
- NC tài liệu để trả lời
các câu hỏi cho nội dung
học lý thuyết và tự học.
Tuần 2: Chương 1: Tâm lý học là một khoa học (tiếp)
9
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp

Chương 1: (tiếp)
2.1. Bản chất của
tâm lý người

- SV phân tích được bản
chất phản ánh và tính chất
chủ thể của tâm lý người.
- Trên cơ sở đó giải thích
được các hiện tượng tâm
lý theo quan điểm DVBC,
tìm ra các biện pháp ứng
xử phù hợp trong quan hệ
giao tiếp và phát triển tâm
lý bản thân.
* NC tài liệu:
- Q1: Tr 21 - 24
* Tìm hiểu bản của TL
người để giải thích các
hiện tượng tâm lý một
cách khoa học và rút ra
kết luận bổ ích trong ứng
xử và trong hoạt động
QTNS sau này
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
2.2. Chức năng
của tâm lý

2.3. Phân loại các
hiện tượng tâm lý
- Làm một số bài
tập chương 1
- SV trình bày được các
chức năng của tâm lý
người. Từ đó nhận thức
được sự cần thiết bồi
dưỡng, phát triển tâm lý
bản thân.
- Nêu được các cách phân
loại các hiện tượng tâm lý
người.
- Hình thành được kỹ năng
vận dụng kiến thức đã học
vào việc giải quyết bài tập
chương 1.
* NC tài liệu
Q1: Tr. 26 – 29.
* Trình bày chức năng
của tâm lý và cách phân
loại các hiện tượng tâm
lý người. Từ đó rút ra kết
luận cần thiết.
* Làm bài tập:
Q2: 1-8 (Tr 43- 46)
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM

Hướng dẫn SV
học các ND tuần 2
và giải đáp thắc
mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
- Chuẩn bị các vấn đề
chưa rõ để hỏi giáo viên.
KT-
ĐG
Trên lớp
KT-ĐG SV về
việc thực hiện các
nhiệm vụ tự học
tuần 2:
- Tự n/c ND 2.2,
2.3.
- Kquả giải BTập
- SV thực hiện đầy đủ
nhiệm vụ được giao.
- Hình thành được được kỹ
năng vận dụng kiến thức
đã học vào việc giải quyết
bài tập cá nhân
Làm BTCN tuần 2:
- NC tài liệu để trả lời
các câu hỏi cho nội dung
học lý thuyết và tự học.

Tuần 3: Chương 1: Tâm lý học là một khoa học (tiếp)
10
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
Chương 1: (tiếp)
2.1.2. Bản chất xã
hội – lịch sử của
tâm lý người
3.1. Các nguyên
tắc phương pháp
luận của việc
nghiên cứu tâm lý
- SV phân tích được bản
chất xã hội – lịch sử của
tâm lý người. Từ đó tìm ra
biện pháp hiệu quả để phát
triển tâm lý cho bản thân.
- Trình bày được bốn
nguyên tắc phương pháp
luận cơ bản chỉ đạo việc

nghiên cứu tâm lý.
Từ đó có ý thức vận dụng
các nguyên tắc đó vào việc
nghiên cứu tâm lý.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 24 - 30
* Trả lời câu hỏi:
1. Tìm các ví dụ cụ thể
để chứng minh bản chất
xã hội – lịch sử của tâm
lý người và rút ra các kết
luận bổ ích.
2. Trình bày nguyên tắc
PP luận của việc nghiên
cứu tâm lý và rút ra kết
luận cần thiết.
Thảo
luận
nhóm
2t
Trên
lớp
3.2. Các phương
pháp nghiên cứu
tâm lý
- Mô tả được nội dung và
cách thức tiến hành PP
quan sát, thực nghiệm, trắc
nghiệm, đàm thoại, điều
tra trong nghiên cứu TL.

Qua đó tập vận dụng
chúng vào việc nghiên cứu
tâm lý của những người
xung quanh.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 30 - 35.
* Trình bày các phương
pháp nghiên cứu tâm lý
và tập vận dụng chúng
vào việc nghiên cứu tâm
lý một số đối tượng.
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
- PP nghiên cứu
tiểu sử cá nhân.
- Làm tiếp bài
tập chương 1
- SV trình bày được PP
nghiên cứu tiểu sử cá nhân
và có ý thức vận dụng vào
công tác QTNS sau này.
- Hình thành KN vận dụng
kiến thức đã học vào giải
các bài tập chương 1
* NC tài liệu:
Q1: Tr.35-36
* Trình bày PP nghiên

cứu tiểu sử cá nhân và
tập ứng dụng vào công
tác QTNS sau này.
* Làm bài tập:
Q2: 10-11 (Tr.46,47)
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 3 và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
30 phút
Trên lớp
KT-ĐG một trong
các nội dung sau:
- Bản chất của tâm
lý người.
- Các nguyên tắc
PP luận của TLH

- SV có KN trình bày kiến
thức theo yêu cầu của bài
kiểm tra.
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự nghiên cứu;
- Hình thành thái độ
nghiêm túc trong học tập.
SV ôn tập các kiến thức
đã học ở tuần 1,2 để
chuẩn bị kiểm tra 30
phút.
Tuần 4: Chương 2: Cơ sở sinh lý thần kinh của tâm lý
11
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Thảo
luận
nhóm
2t
Trên
lớp
Chương 2:
1.3. Vấn đề định
khu các chức năng
tâm lý trong não.

2.1. Một số khái
niệm cơ bản
- SV trình bày được một số
quan niệm về vấn đề định
khu các chức năng tâm lý
trong não. Từ đó rút ra
được quan điểm đúng đắn
về vấn đề này.
- Phân tích một số khái
niệm cơ bản của hoạt động
thần kinh cấp cao làm cơ
sở cho việc giải thích các
hiện tượng tâm lý một
cách khoa học.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 39 – 44
* Trả lời câu hỏi:
1. Tìm hiểu vấn đề định
khu các chức năng tâm
lý trong não.
2. Phân tích một số khái
niệm cơ bản của hoạt
động thần kinh cấp cao.
Vận dụng chúng vào
việc giải thích các hiện
tượng tâm lý.
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư

viện
1.1. Cấu tạo của
não
1.2. Cấu tạo của
vỏ não
- SV trình bày được cấu
tạo của não và của vỏ não.
- Xác định được não là cơ
sở sinh lý thần kinh, là cơ
sở vật chất của tâm lý nên
có ý thức giữ gìn và phát
triển các chức năng của
não.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 37 – 39
* Trả lời câu hỏi:
Trình bày cấu tạo của
não và của vỏ não.
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
học các ND tuần 4
và giải đáp thắc
mắc cho SV.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc

Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
Trên lớp
KT - ĐG BTN và
BTCN tuần 4.
- SV thực hiện đầy đủ
nhiệm vụ tự học và BTN
tuần 4
- Hình thành được kỹ năng
tự học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
tự giác, tích cực học tập.
Làm BTCN và BTN
tuần 4:
NC tài liệu để trả lời
câu hỏi cho nội dung
thảo luận nhóm và tự
học.
Tuần 5: Chương 2: Cơ sở sinh lý thần kinh của tâm lý (tiếp)
12
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV

chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
Chương 2: (tiếp)
2.2. Hoạt động
phản xạ
3. Các quy luật
hoạt động thần
kinh cấp cao
- SV trình bày được khái
niệm, đặc điểm, vai trò của
phản xạ không điều kiện
và phản xạ có điều kiện
- Phân tích được các quy
luật hoạt động thần kinh
cấp cao và biết vận dụng
chúng vào việc giải thích
một số hiện tượng tâm lý
trên cơ sở khoa học.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 45 - 50
* Trả lời câu hỏi:
1. Tìm hiểu phản xạ
không điều kiện và phản
xạ có điều kiện và rút ra
kết luận cần thiết.
2. Vận dụng các quy luật

hoạt động thần kinh cấp
cao vào việc giải thích
một số hiện tượng tâm lý
diễn ra trong đời sống.
Bài
tập,
thực
hành
2t
Trên
lớp
5. Các loại hình
thần kinh cơ bản
- Giải bài tập
chương 2
- SV trình bày được các
loại hình thần kinh cơ bản.
- Hình thành được kỹ năng
vận dụng kiến thức đã học
giải thích có cơ sở khoa
học một số hiện tượng tâm
lý trong đời sống.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 51 - 53.
*- Trình bày các loại
hình thần kinh cơ bản.
- Vận dụng kiến thức đã
học ở chương 2 để giải
thích một số hiện tượng
tâm lý trong đời sống.

Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
4. Hệ thống tín
hiệu thứ nhất và
hệ thống tín hiệu
thứ hai
SV xác định được hệ
thống tín hiệu thứ nhất và
hệ thống tín hiệu thứ hai là
gì và vai trò của nó đối với
tâm lý người
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 50 -51
* Trình bày hệ thống tín
hiệu thứ nhất và hệ thống
tín hiệu thứ hai.
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 5 và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc

mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
25

/nhóm
Trên lớp

KT-ĐG
BTNhóm/tháng
về: Các quy luật
hoạt động thần
kinh cấp cao.
- SV hình thành được KN
trình bày kiến thức theo
yêu cầu của đề kiểm tra.
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
tích cực học tập.
SV làm bài tập nhóm và
viết kết quả nghiên cứu
nhóm/tháng về Các quy
luật hoạt động thần kinh
cấp cao.
Tuần 6: Chương 3: Hoạt động, giao tiếp và sự hình thành, phát triển tâm lý

13
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
Chương 3:
1. Hoạt động
1.1. Khái niệm
hoạt động
1.2. Cấu trúc của
hoạt động.
- SV phân tích được khái
niệm, đặc điểm của hoạt
động.
- Xác định được các thành
tố trong cấu trúc của HĐ
và mối quan hệ giữa
chúng. Từ đó thấy được
sự cần thiết phải tổ chức
HĐ và biết cách tổ chức
HĐ có hiệu quả nhằm phát
triển TL

* NC tài liệu:
Q1: Tr. 55 - 62
* Trả lời câu hỏi:
1. Phân tích khái niệm
HĐ theo quan điểm TLH
- Trình bày cấu trúc của
hoạt động theo quan
điểm của Lêonchev và
rút ra kết luận cần thiết.
Thảo
luận
nhóm

1.3. Các loại hoạt
động
1.3.2. Hoạt động
chủ đạo và đặc
điểm của nó.
- SV phân tích được khái
niệm hoạt động chủ đạo và
đặc điểm của nó.
Từ đó biết quan tâm đúng
mức đến hoạt động chủ
đạo để thúc đẩy sự phát
triển tâm lý cho từng giai
đoạn lứa tuổi.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 63 - 65.
* Trả lời câu hỏi:
Hoạt động chủ đạo là gì?

Phân tích các đặc điểm
của nó và rút ra ứng dụng
cần thiết cho công tác tư
vấn và QTNS
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
1.3.1. Phân loại
hoạt động
SV trình bày các cách
phân loại hoạt động
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 62 -63
* Trình bày các cách
phân loại hoạt động
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 6 và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn

thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
Trên lớp

KT-ĐG BTCN và
BTN tuần 6 về các
ND:
- Chuẩn bị ND
học lý thuyết.
- ND tự học
(1.3.1)
- SV thực hiện đầy đủ
nhiệm vụ học tập tuần 6
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
tích cực học tập.
SV làm BTCN và bài tập
nhóm tuần 6 theo các câu
hỏi trên để chuẩn bị ND
học lý thuyết, thảo luận
nhóm và tự học.
Tuần 7: Chương 3: Hoạt động, giao tiếp và sự hình thành, phát triển tâm lý (tiếp)
14
H. thức
TC DH
T.gian,

Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
Chương 3: (tiếp)
2. Giao tiếp
3. Tâm lý là sản
phẩm của hoạt
động và giao tiếp
- Phân tích được khái niệm
giao tiếp.
- Trình bày được chức
năng của giao tiếp và các
loại giao tiếp.
- Chứng minh được tâm lý
là sản phẩm của hoạt động
và giao tiếp.
Từ đó thấy được sự cần
thiết phải tích cực tham
gia vào hoạt động và giao
tiếp để phát triển tâm lý.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 65 - 70
* Trả lời câu hỏi:
1. Phân tích khái niệm

giao tiếp
2. Trình bày chức năng
của giao tiếp và các loại
giao tiếp.
3. Lấy ví dụ để chứng
minh tâm lý là sản phẩm
của hoạt động và giao
tiếp. Từ đó rút ra kết luận
bổ ích cho bản thân.
Thảo
luận
nhóm
4. Sự nảy sinh và
phát triển tâm lý
- SV Trình bày được sự
nảy sinh và phát triển tâm
lý theo cấp độ phản ánh và
theo cấp độ hành vi.
- Xác định được các giai
đoạn phát triển tâm lý về
phương diện cá thể.
- Hình thành KN phối hợp
hoạt động nhóm và KN
thuyết trình trước lớp.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 70 - 76.
*- TL và viết báo cáo kết
quả n/c nhóm về ND: Sự
nảy sinh và phát triển TL
- Tập thuyết trình trước

nhóm về ND đã chuẩn bị
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
3.1. Quan hệ giữa
hoạt động và giao
tiếp.
- Giải các bài tập
chương 3
SV Trình bày được quan
hệ giữa hoạt động và giao
tiếp.
- Hình thành KN vận dụng
kiến thức vào giải bài tập.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 62 -63
* Trình bày quan hệ giữa
hoạt động và giao tiếp.
* Giải các bài tập:
Q2: 1 - 7 (Tr .66 - 71)
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 7 và giải đáp
thắc mắc.

SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
50 phút
Trên lớp

KT-ĐG một trong
các nội dung:
- Hoạt động
- Giao tiếp
- SV hình thành KN trình
bày bài theo yêu cầu của
đề kiểm tra.
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC.
- Hình thành được thái độ
nghiêm túc học tập.
SV ôn tập nội dung
chương 3 để chuẩn bị
kiểm tra giữa kỳ.
Tuần 8: Chương 4: Nhân cách và sự hình thành nhân cách
15
H. thức
TC DH

T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
Chương 4:
1. Khái niệm về
nhân cách
3. Các thuộc tính
của nhân cách
3.1. Xu hướng
3.1.1. Khái niệm
xu hướng
- Phân tích được khái niệm
nhân cách, xu hướng.
- Phân tích được các đặc
điểm của nhân cách.
- Từ đó rút ra các kết luận
bổ ích cho cuộc sống và
hoạt động nghề nghiệp sau
này.
* NC tài liệu:
Q1: Tr.195-201, 204
* Trả lời câu hỏi:
1. Phân tích khái niệm

nhân cách, xu hướng.
- Phân tích các đặc điểm
của nhân cách và rút ra
các kết luận bổ ích cho
cuộc sống và hoạt động
nghề nghiệp sau này.
Thảo
luận
nhóm
3.1.2. Các mặt
biểu hiện chủ yếu
của xu hướng
- SV trình bày được các
mặt biểu hiện chủ yếu của
xu hướng như: nhu cầu,
hứng thú, lý tưởng, thế
giới quan và niềm tin.
Từ đó chú ý bồi dưỡng
chúng để tạo thành một hệ
thống động cơ thúc đẩy
tính tích cực hoạt động cả
nhân cách.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 204 - 206.
*- Trình bày các mặt
biểu hiện chủ yếu của xu
hướng và rút ra kết luận
cần thiết
Tự học,
tự NC

- Nhà ở
- Thư
viện
2. Cấu trúc nhân
cách
SV nêu được các cấu trúc
phổ biến về nhân cách và
xác định được một cấu
trúc phù hợp
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 201 - 203
* Nêu các cấu trúc về
nhân cách
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 8 và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG

Trên lớp

- KT-ĐG BTCN
và BTN tuần 8.
- Giao bài tập
lớn/kỳ
- SV thực hiện đầy đủ
nhiệm vụ học tập tuần 8
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
hứng thú học tập.
SV làm BTCN và bài tập
nhóm tuần 8 theo các câu
hỏi trên để chuẩn bị ND
học lý thuyết và thảo
luận nhóm.
Tuần 9: Chương 4: Nhân cách và sự hình thành nhân cách (tiếp)
16
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Thảo
luận
nhóm

2t
Trên
lớp
3. Các thuộc tính
của NC (tiếp)
3.2. Tính cách
3.4. Năng lực
- SV phân tích được khái
niệm, cấu trúc của tính
cách;
- Phân tích được khái
niệm, các mức độ và mối
quan hệ giữa năng lực và
tư chất, thiên hướng, tri
thức, kỹ năng, kỹ xảo.
- Từ đó thấy được sự cần
thiết phải bồi dưỡng để
phát triển tính cách, năng
lực
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 208 - 216
* Trả lời câu hỏi :
Tìm hiểu tính cách, năng
lực và rút ra kết luận cần
thiết cho cuộc sống và
hoạt động nghề nghiệp
sau này.
Tự học,
tự NC
- Nhà ở

- Thư
viện
3.3. Khí chất
SV trình bày được khái
niệm và đặc điểm của từng
loại khí chất. Từ đó rút ra
kết luận bỏ ích cho cuộc
sống và nghề nghiệp sau
này
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 50 -51
* Trình bày khái niệm và
đặc điểm của từng loại
khí chất và rút ra kết luận
bỏ ích cho nghề nghiệp.
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 9 và giải đáp
thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.

KT-
ĐG
25

/nhóm
Trên lớp

KT-ĐG
BTNhóm/tháng về
một trong các nội
dung:
- Tính cách
- Năng lực
- SV hình thành được KN
trình bày kiến thức theo
yêu cầu của đề kiểm tra.
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
tích cực học tập.
SV làm bài tập nhóm và
viết kết quả nghiên cứu
nhóm
Tuần 10: Chương 4: Nhân cách và sự hình thành nhân cách (tiếp)
17
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm

Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
3. Các thuộc tính
của NC (tiếp)
3.5. Tình cảm, YC
3.5.1. Tình cảm
3.5.1.1. Khái niệm
tình cảm
- Phân tích được khái niệm
tình cảm, phân biệt được
tình cảm và nhận thức,
tình cảm và xúc cảm và
xác định được mối quan
hệ giữa chúng.
- Phân tích được các đặc
điểm và vai trò của TC.
- Từ đó có ý thức bồi
dưỡng cho mình tình cảm
đúng đắn, lãnh mạnh.
* NC tài liệu:
Q1: Tr.158 - 162
* Trả lời câu hỏi:
1. Phân tích khái niệm
tình cảm, phân biệt tình

cảm với nhận thức, tình
cảm với xúc cảm và nêu
mối quan hệ giữa chúng.
- Phân tích các đặc điểm
và vai trò của tình cảm.
Từ đó rút ra các kết luận
cần thiết.
Thảo
luận
nhóm
3.5.1.3. Các quy
luật của tình cảm
- SV Phân tích được các
quy luật hình thành tình
cảm.
Từ đó rút ra các kết luận
bổ ích cho cuộc sống và
nghề nghiệp sau này.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 165 - 167.
* Trả lời câu hỏi:
Tìm ví dụ thể hiện các
quy luật của tình cảm và
rút ra các kết luận cần
thiết
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện

3.5.1.2. Các mức
độ tình cảm và
các loại tình cảm
SV nêu được các mức độ
tình cảm và các loại tình
cảm. Từ đó xác định được
các biểu hiện tình cảm của
mình và luyện tập để làm
chủ được các trạng thái
TC bất lợi và bồi dưỡng
phát triển các TC cấp cao.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 162 - 165
* Trình bày các mức độ
tình cảm và các loại tình
cảm và rút ra các kết luận
cần thiết.
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 10 và giải
đáp thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn

thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
Trên lớp

KT-ĐG BTCN và
BTN tuần 10:
- Chuẩn bị ND
học lý thuyết, thảo
luận.
- Kết quả tự học.
- SV thực hiện đầy đủ
nhiệm vụ học tập tuần 10
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
hứng thú học tập.
SV làm BTCN và bài tập
nhóm tuần 10 theo các
câu hỏi trên để chuẩn bị
ND học lý thuyết và thảo
luận nhóm.
Tuần 11: Chương 4: Nhân cách và sự hình thành nhân cách (tiếp)
18
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm

Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị

thuyết
2t
Trên
lớp
3.5. Tình cảm, ý
chí (tiếp)
3.5.2. Ý chí
3.5.2.1. Khái niệm
ý chí
3.5.2.2. Hành
động ý chí là gì ?
3.5.2.3. Hành
động tự động hóa
là gì ?
- Phân tích được các khái
niệm ý chí, hành động ý
chí, hành động tự động
hóa, phân biệt được hành
động ý chí và hành động
tự động hóa.
- Trên cơ sở đó có biện
pháp bồi dưỡng hành
động ý chí và hình thành
các kỹ xảo và thói quen
tốt.
* NC tài liệu:

Q1: Tr.167 - 174
* Trả lời câu hỏi:
1. Phân tích các khái niệm
ý chí, hành động ý chí,
hành động tự động hóa.
Phân biệt được hành động
ý chí và hành động tự động
hóa. Từ đó rút ra các kết
luận bổ ích cho cuộc sống
và hoạt động nghề nghiệp
sau này.
Thảo
luận
nhóm
3.5.2.4. Các quy
luật hình thành kỹ
xảo
- SV Phân tích được các
quy luật hình thành kỹ
xảo.
Từ đó rút ra kết luận bổ
ích cho hoạt động học
tập và nghề nghiệp sau
này.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 174 - 176.
* Phân tích các quy luật
hình thành kỹ xảo và rút ra
kết luận cần thiết cho hoạt
động học tập và nghề

nghiệp sau này
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
Cấu trúc của hành
động ý chí
SV trình bày được cấu
trúc của hành động ý chí.
Từ đó biết cách thức để
thực hiện hành động ý
chi trong những điều
kiện khó khăn.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 171 - 172
* Trình bày cấu trúc của
hành động ý chí và rút ra
kết luận cần thiết
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 11 và giải
đáp thắc mắc.
SV xác định được các
vấn đề cần nghiên cứu
và sáng tỏ được các vấn

đề thắc mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo viên.
KT-
ĐG
30 phút
Trên lớp

KT-ĐG một trong
các nội dung sau:
- Khái niệm TC
- Các quy luật của
TC.
- Các quy luật
hình thành kỹ xảo.
- SV trình bày được kiến
thức theo yêu cầu của đề.
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC
- Hình thành được thái
độ nghiêm túc, tích cực
trong kiểm tra.
SV ôn tập các nội dung đã
học ở tuần 10, 11 để chuẩn
bị kiểm tra 30 phút.
Tuần 12: Chương 4: Nhân cách và sự hình thành nhân cách (tiếp)
19
H. thức
TC DH
T.gian,

Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Thảo
luận
nhóm
Chương 4: (tiếp)
4.1. Các yếu tố chi
phối sự hình
thành, phát triển
nhân cách
- SV trình bày được các
yếu tố chi phối sự hình
thành, phát triển nhân
cách, đó là: Giáo dục, hoạt
động, giao tiếp, tập thể.
Từ đó biết phát huy ảnh
hưởng ttích cực của các
yếu tố chi phối sự hình
thành, phát triển nhân cách
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 217 - 221.
* Trình bày các yếu tố
chi phối sự hình thành,
phát triển nhân cách và
rút ra kết luận cần thiết.
- Liên hệ với thực tế để
chứng minh cho vấn đề
lý luận trên.

Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
4.2. Sự hoàn thiện
nhân cách
* Làm bài tập
chương 3
SV xác định được tự rèn
luyện, tự giáo dục có vai
trò quyết định cuối cùng
đối với sự hoàn thiện nhân
cách. Từ đó cơ ý thức tự
rèn luyện, tự giáo dục đề
hoàn thiện nhân cách bản
thân.
- Hình thành được kỹ năng
vận dụng kiến thức vào
giải quyết các bài tập.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 221 - 222
* Nêu vai trò của tự rèn
luyện, tự giáo dục trong
sự hoàn thiện nhân cách.
- Làm bài tập chương 3 ở
Q2: 1 – 9 (Tr.261-270)
Tư vấn
- Trên
lớp

-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 12 và giải
đáp thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
Trên lớp

KT-ĐG bài tập
nhóm tuần 12 về:
nội dung thảo luận
nhóm
- SV thực hiện đầy đủ
nhiệm vụ thảo luận nhóm
và viết kết quả nghiên cứu
nhóm.
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
tích cực học tập.
SV làm bài tập nhóm

tuần 12: Thảo luận nhóm
và viết báo cáo kết quả
nghiên cứu nhóm theo
các câu hỏi trên để chuẩn
bị trình bày kết quả thảo
luận nhóm trước lớp.
Tuần 13: Chương 5: Trí nhớ
20
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Thảo
luận
nhóm
2t
Trên
lớp
Chương 5:
1. Khái niệm trí
nhớ
3. Các quá trình
cơ bản của trí nhớ
- SV phân tích được định
nghĩa, vai trò của trí nhớ
và nêu được cơ sở sinh lý
của các quá trình trí nhớ.

- Trình bày được các quá
trình cơ bản của trí nhớ:
ghi nhớ, gìn giữ và tái
hiện.
- Từ đó thấy được sự cần
thiết phải bồi dưỡng trí
nhớ cho bản thân.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 177 - 182,
186 - 192
* Trả lời câu hỏi :
Tìm hiểu khái niệm, vai
trò của trí nhớ và các quá
trình ghi njớ, gìn giữ, tái
hiện của trí nhớ.
Từ đó rút ra kết luận bổ
ích cho hoạt động học
tập và nghề nghiệp sau
này.
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư
viện
2. Các loại trí nhớ
* Làm một số bài
tập chương 4
SV trình bày được loại trí
nhớ Từ đó biết sử dụng
các loại trí nhớ phù hợp

với từng nội dung học tập
hoặc công tác sau này.
- Hình thành được kỹ năng
vận dụng kiến thức vào
giải quyết các bài tập.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 182 – 186
* Trình bày các loại trí
nhớ và rút ra kết luận cần
thiết.
* Làm bài tập:
Q2: 1- 4 Tr. 167 - 168
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 13 và giải
đáp thắc mắc.
SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG
30 phút

Trên lớp
KT-ĐG kết quả tự
học, tự nghiên cứu
và mức độ chuyên
cần của sinh viên.
- SV hình thành được KN
tự học, tự nghiên cứu, KN
phối hợp hoạt động nhóm
có hiệu quả.
- Hình thành được ý thức
trách nhiệm trong học tập
thể hiện ở tính chăm chỉ,
chuyên cần.
- Hình thành được thái độ
nghiêm túc, tích cực và
hứng thú học tập.
- Làm BTCN và BTN
đầy đủ
- Nhóm xếp loại mức độ
tích cực và mức độ
chuyên cần cho từng sinh
viên trong nhóm.
Tuần 14: Chương 5: Trí nhớ (tiếp)
21
H. thức
TC DH
T.gian,
Đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV

chuẩn bị
Thực
hành
2t
Trên
lớp
Chương 5: (tiếp)
4. Làm thế nào để
có trí nhớ tốt.
- SV phân tích được cơ sử
khoa học của các biện
pháp ghi nhớ, gìn giữ và
hồi tưởng tốt.
- Hình thành kỹ năng vận
dụng các phương pháp đó
để bồi dưỡng trí nhớ tốt
phục vụ cho học tập và
cuộc sống cũng như hoạt
động nghề nghiệp sau này.
* NC tài liệu:
Q1: Tr. 192 - 195
* Trả lời câu hỏi :
Phân tích các biện pháp
để ghi nhớ, gìn giữ và
hồi tưởng tốt. Từ đó rút
ra kết luận cần thiết.
Tự học,
tự NC
- Nhà ở
- Thư

viện
* Làm tiếp bài tập
chương 4
- Thực hành các
biện pháp bồi
dưỡng trí nhớ tốt
- SV hình thành được kỹ
năng vận dụng kiến thức
vào giải quyết các bài tập.
- Hình thành kỹ năng vận
dụng các phương pháp để
bồi dưỡng trí nhớ cho bản
thân thông qua việc học
tập các môn học.
* Làm bài tập :
Q2: Tr. 168 - 171
* Tự luyện tập áp dụng
các biện pháp ghi nhớ,
gìn giữ và hồi tưởng vào
trong học tập để rèn
luyện bồi dưỡng trí nhớ
bản thân.
Tư vấn
- Trên
lớp
-VPBM
Hướng dẫn SV
thực hiện các ND
tuần 14 và giải
đáp thắc mắc.

SV xác định được các vấn
đề cần nghiên cứu và sáng
tỏ được các vấn đề thắc
mắc
Chuẩn bị các vấn đề còn
thắc mắc để hỏi giáo
viên.
KT-
ĐG Trên lớp

- KT-ĐG BTCN
và BTN tuần 14.
- Thu bài tập
lớn/kỳ.
- SV hình thành được KN
vận dụng kiến thức đã học
vào thực tế học tập
- Hình thành kỹ năng tự
học, tự NC và KN phối
hợp hoạt động nhóm.
- Hình thành được thái độ
tích cực học tập.
SV làm bài tập cá nhân
và bài tập nhóm theo các
yêu cầu trên và viết báo
cáo kết quả nghiên cứu
nhóm.
8. Chính sách đối với học phần
* Yêu cầu của môn học đối với sinh viên:
22

Sinh viên phải có đủ các điều kiện sau mới được dự thi cuối kỳ và được đánh giá
kết quả môn học:
- Mức độ chuyên cần: Sinh viên phải tham gia học tối thiểu là 80% số tiết học trên
lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tích cực tự học, tự nghiên cứu, làm các bài tập
đầy đủ và nộp đúng hạn theo yêu cầu của giáo viên; tích cực tham gia thảo luận nhóm,
tích cực tham gia ý kiến xây dựng bài trên lớp.
- Điểm quá trình: Phải có tối thiểu 5 con điểm thường xuyên và 1 con điểm kiểm
tra giữa kỳ (hoặc bài tiểu luận).
- Điểm thi kết thúc học phần: Bắt buộc sinh viên phải tham gia dự thi khi đã có đủ
điều kiện dự thi.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục đích của kiểm tra thường xuyên: Đánh giá mức độ thực hiện các mục tiêu cụ
thể qua từng tuần, từng chương nhằm tạo động lực thúc đẩy sinh viên tích cực học tập
thường xuyên trong cả quá trình học và kịp thời điều chỉnh phương pháp giảng dạy và
phương pháp học ở các tuần, chương sau.
- Nội dung kiểm tra - đánh giá: Kiến thức, kỹ năng và tinh thần thái độ học tập của
sinh viên qua từng tuần, từng chương học.
- Hình thức và thời gian kiểm tra:
+ Kiểm tra bằng bài kiểm tra viết: SV làm bài kiểm tra viết trên lớp 30 phút.
+ Kiểm tra thảo luận nhóm: SV viết báo cáo kết quả nghiên cứu nhóm và được
kiểm tra bằng hình thức vấn đáp – Mỗi nhóm trình bày 25 phút trên lớp.
+ Kiểm tra tự học, tự nghiên cứu của SV: SV thực hiện các nội dung, nhiệm vụ mà
GV giao cho cá nhân/ tuần, bài tập nhóm/ tháng và bài tập cá nhân/học kỳ.
Việc kiểm tra tự học, tự nghiên cứu của SV được tiến hành hàng ngày trước khi
vào bài học hoặc trong quá trình thảo luận nhóm và thu vở chấm vào gần cuối học kỳ.
- Điểm kiểm tra thường xuyên:
Học phần Tâm lý học đại cương I có 5 con điểm đánh giá thường xuyên/1 SV.
Trung bình 2 -3 tuần mỗi sinh viên phải có ít nhất 1 con điểm kiểm tra thường xuyên.

Điểm đánh giá thường xuyên được rải đều trong cả quá trình dạy học.
Điểm kiểm tra thường xuyên cho mỗi sinh viên gồm:
+ 2 con điểm kiểm tra viết cá nhân
+ 2 con điểm kiểm tra theo nhóm
+ 1 con điểm kiểm tra tự học và mức độ chuyên cần học tập
9.2. Kiểm tra - đánh giá giữa kỳ: Trọng số là 20%
23
- Mục đích kiểm tra – đánh giá giữa kỳ: nhằm đánh giá tổng hợp các mục tiêu nhận
thức và các kỹ năng khác ở giai đoạn giữa môn học, làm cơ sở cho việc cải tiến, điều
chỉnh phương pháp giảng dạy và phương pháp học ở nửa kỳ sau.
- Thời gian kiểm tra – đánh giá giữa kỳ: Sau khi học được nửa thời gian, sinh viên
làm một bài kiểm tra trên lớp vào tuần 7 hoặc viết bài tiểu luận.
- Hình thức kiểm tra: Tự luận hoặc viết tiểu luận.
- Thời gian làm bài trên lớp: 50 phút.
9.3. Kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Trọng số là 50%
Đây là hình thức kiểm tra quan trọng nhất của học phần
- Mục đích kiểm tra đánh giá cuối kỳ: Nhằm đánh giá toàn bộ các mục tiêu nhận
thức và các mục tiêu khác đặt ra.
- Hình thức kiểm tra: Viết bài thi tự luận hoặc bài tập lớn.
- Thời gian kiểm tra: 60 phút, theo lịch chung của nhà trường.
Điều kiện làm bài tập lớn: Sinh viên làm bài tập lớn phải có đủ các điều kiện sau:
+ Phải có đủ các con điểm kiểm tra thường xuyên và điểm kiểm tra giữa kỳ.
+ Không có con điểm kiểm tra nào dưới 7 điểm.
+ Điểm trung bình thường xuyên và điểm kiểm tra giữa kỳ phải đạt từ 8 trở lên.
9.4. Tiêu chí đánh giá cho các loại bài tập
a) Bài tập cá nhân/ tuần:
- Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập cá nhân theo yêu cầu của giáo viên, chuẩn bị
trước các câu hỏi, đọc các tài liệu hướng dẫn học tập theo yêu cầu của giáo viên trước khi
lên lớp, thảo luận, xêmina
- Bài tập cá nhân yêu cầu không lớn nhưng phải trọn vẹn.

- Các tiêu chí đánh giá loại bài tập này gồm:
+ Về nội dung: Sinh viên phải xác định được vấn đề, nhiệm vụ nghiên cứu rõ ràng,
hợp lý, thể hiện kĩ năng phân tích, tổng hợp, trong việc giải quyết các nhiệm vụ nghiên
cứu. Bài viết được thể hiện rõ ràng đã sử dụng các tài liệu do giáo viên hướng dẫn.
+ Về hình thức: Ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn hợp lệ, dung lượng vừa đủ không
quá dài (không quá 03 trang A4).
b) Bài tập nhóm/ tháng:
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi học thực hành, thực tế, phải đem theo sổ
sách để ghi chép, máy ảnh, máy ghi hình, ghi âm (nếu có). Chấp hành nội quy quy định
của tập thể, làm đầy đủ các bài tập, các vấn đề học tập theo yêu cầu của giáo viên.
- Mỗi nhóm tổng hợp thành một văn bản báo cáo kết quả hoàn chỉnh theo mẫu sau:
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
24
Khoa: Tâm lý - Giáo dục.
Bộ môn: Tâm lý học

MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tên vấn đề nghiên cứu:
1. Danh sách nhóm và các nhiệm vụ được phân công.
STT Họ và tên Nhiệm vụ được phân công Ghi chú
1 Nhóm trưởng
2 Thư kí
3 Nhóm viên
4
5
6
2. Quá trình làm việc của nhóm (miêu tả các buổi làm việc, có thể có biên bản kèm
theo, lịch trình tìm hiểu học tập, thực tế).
3. Tổng hợp kết quả làm việc của nhóm: Các nội dung tiến hành, kết quả thu nhận
được

4. Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
Nhóm trưởng
(kí tên)
c) Bài tập lớn/ học kỳ:
Tuỳ điều kiện thời gian, khả năng của sinh viên mà giáo viên ra bài tập lớn cho
sinh viên thực hiện. Khi được giao phải hoàn thành đúng tiến độ, có kết quả tốt, tinh thần
làm việc nghiêm túc, khoa học và đảm bảo các tiêu chí sau:.
1. Đặt vấn đề, xác định đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp nghiên cứu hợp lý và lôgíc.
2. Có bằng chứng về năng lực tư duy, kĩ năng phân tích tổng hợp, đánh giá trong việc
giải quyết nhiệm vụ nghiên cứu.
3. Có bằng chứng về việc sử dụng các tư liệu, phương pháp, giải pháp do giáo viên
hướng dẫn.,
4. Bố cục hợp lý, ngôn ngữ trong sáng, trích dẫn phù hợp, trình bày đẹp, đúng quy cách
của một văn bản khoa học.
Biểu điểm trên cơ sở đạt 4 tiêu chí trên:
Điểm Tiêu chí Ghi chú
25

×