Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Đề cương chi tiết học phần: Tâm lý học đại cương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.79 KB, 33 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
Học phần: Tâm lý học đại cươngII
Số tín chỉ:02
Dùng cho hệ: ĐH Tâm lý học (Qu¶n trÞ nh©n sù).
Mã học phần: 181155.




Thanh hoá - 2011
1
Trờng đại học hồng đức.
Bộ môn: Tâm lý- giáo dục
Bộ môn: Tâm lý học

Đề cơng chi tiết học phần Tâm lý học đại cơng II
Mã học phần: 181155.
1. Thụng tin v ging viờn:
1. Thụng tin v ging viờn:
* H v tờn: Nguyn Th Phi.
- Chc danh: Ging viờn chớnh, Thc s Tõm lý hc.
- Thi gian, a im lm vic: T th 2- 6, ti P.308 A5.C s I. H Hng c.
- a ch liờn h: SN 25/ 13 Tn - Phng ụng Sn, Thnh ph Thanh Hoỏ
- in thoi: 0373.910153; D: 0915951319.
- Email:
- Cỏc hng nghiờn cu chớnh: Cỏc hc phn thuc chuyờn ngnh Tõm lý hc nh
TLh i cng, TLH phỏt trin, TLH nhõn cỏch, TLH la tui- S phm, TLH giao tip,
TLH Qun lý kinh doanh
- Thụng tin v tr ging (nu cú): Khụng.


* H v tờn: Lờ Th Tõm.
- Chc danh: Ging viờn chớnh, thc s Tõm lý hc.
- Thi gian, a im lm vic: T th 2-6, ti P.308 A5.C s I. H Hng c.
- a ch liờn h: SN 21/58 ng Lờ Lai, ụng Hng,Thnh Ph Thanh Húa
- in thoi: 0373.720.402; D: 0986.155.909
- Email:
2
- Chuyên ngành: Tâm lý học.
* Họ và tên: Dương Thị Thoan
- Chức danh: Giảng viên, Thạc sỹ Tâm lý học.
- Thời gian, địa điểm làm việc: Từ thứ 2-6, tại P.308 A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
- Địa chỉ liên hệ: SN 407.Đường Nguyễn Trãi, Phường Phú Sơn, Tp. Thanh Hoá
- Điện thoại: 0373.942405; DĐ: 0904461138.
- Email:
- Chuyên ngành: Tâm lý học.
2. Thông tin chung về học phần:
- Tên ngành: Tâm lý học (Định hướng quản trị nhân sự)
- Khóa đào tạo: K14 (2011-2015)
- Tên học phần: Tâm lý học đại cương2.
- Số tín chỉ học tập: 02.
- Học kỳ: 2
- Học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Tâm lý học đại cương 1.
- Các học phần kế tiếp: Không
- Các học phần tương đương, học phần thay thế: Không.
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 18 t
+ Thảo luận, bài tập: 24 t
3
+ Tự học: 90t.

- Bộ môn phụ trách: Tâm lý học. P.308 nhà A5.Cơ sở I. ĐH Hồng Đức.
3. Mục tiêu của học phần:
3.1. Về kiến thức:
Sinh viên:
- Phân tích được khái niệm, các thuộc tính của ý thức. Mô tả được cấu trúc, các cấp độ
của ý thức và trình bày được các con đường hình thành ý thức cá nhân.
- Phân tích được khái niệm chú ý, xác định được các loại chú ý và các phẩm chất của
chú ý.
- Phân tích được các khái niệm, đặc điểm và trình bày được các loại, vai trò của cảm
giác, tri giác, tư duy, tưởng tượng, ngôn ngữ.
- Trình bày được các quy luật của cảm giác, tri giác. Khái quát được các giai đoạn, các
thao tác của tư duy và các cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng.
- Phân tích được khái niệm về trí tuệ, các chỉ số phát triển trí tuệ. Xác định và trình bày
được các giai đoạn, các yếu tố tác động đến sự phát triển trí tuệ. Một số vấn đề về trẻ chậm
phát triển trí tuệ.
- Khái quát được một số vấn đề về nhu cầu và động cơ như khái niệm, đặc điểm, phân
loại Trên cơ sở đó để có các biện pháp giáo dục nhu cầu, động cơ phù hợp.
3.2. Về kỹ năng:
Sinh viên:
- Thực hiện thành thạo kỹ năng các phân tích, khái quát, đánh giá các vấn đề nghiên cứu.
- Vận dụng sáng tạo kiến thức tâm lý học vào việc giải thích các hiện tượng tâm lý ở
người trong hoạt động thực tiễn và trong quan hệ ứng xử.
4
- Vận dụng thành thạo kiến thức TLH để giải các bài tập, các nhiệm vụ học tập.
- Vận dụng kiến thức tâm lý học vào việc hình thành, phát triển ý thức, nhận thức, trí
tuệ, nhu cầu của bản thân và khả năng tự học, tự nghiên cứu.
- Có kỹ năng vận dụng kiến thức tâm lý học vào công tác nghề nghiệp sau này như tư
vấn tâm lý, nâng cao hiệu quả quản lý con người trong công tác quản trị nhân sự.
3.3. Về thái độ:
Sinh viên:

- Thấy rõ ý nghĩa, tầm quan trọng của việc nghiên cứu các hiện tượng tâm lý trong
đời sống, đặc biệt là trong quan hệ ứng xử.
- Có quan điểm duy vật biện chứng khi xem xét các hiện tượng tâm lý người.
- Có thái độ đúng đắn đối với việc học tập môn tâm lý học đại cương 2, có ý thức tìm
hiểu, vận dụng kiến thức tâm lý vào trong cuộc sống và trong nghề nghiệp sau này.
- Hình thành hứng thú học tập và tăng thêm lòng yêu nghề.
4. Tóm tắt nội dung học phần:
Học phần này chỉ ra những đặc trưng văn hóa và sự phát triển hình thái cao cấp
của hành vi người: các vấn đề về ý thức như khái niệm, đặc điểm, cấu trúc, các cấp độ của
ý thức và vô thức trong tâm lý người; các quá trình nhận thức như cảm giác, tri giác, tư
duy, tưởng tượng và ngôn ngữ của con người. Đặc biệt giới thiệu cho sinh viên một số vấn
đề cơ bản về trí tuệ như khái niệm, các chỉ số phát triển trí tuệ, các giai đoạn và các yếu tố
tác động đến sự phát triển trí tuệ của cá nhân, các quan niệm về chậm phát triển trí tuệ, đặc
trưng và nguyên nhân chủ yếu gây chậm phát triển trí tuệ ; các vấn đề về nhu cầu và
động cơ trong tâm lý học như khái niệm, đặc điểm, các loại và vai trò của nó.
5
5. Nội dung chi tiết học phần:
Chương 1: Sự hình thành và phát triển ý thức
1. Khái niệm chung về ý thức.
1.1. Ý thức là gì?
1.2. Các thuộc tính cơ bản của ý thức
1.3. Cấu trúc của ý thức.
2. Các cấp độ của ý thức.
2.1. Cấp độ chưa ý thức.
2.1.1. Vô thức là gì?
2.1.2. Đặc điểm của vô thức
2.1.3. Biểu hiện của vô thức
2.2. Cấp độ ý thức.
2.2.1. Cấp độ ý thức và tự ý thức
2.2.2. Cấp độ ý thức nhóm và ý thức tập thể

3. Sự hình thành, phát triển ý thức cá nhân.
4. Ý thức và chú ý
4.1. Khái niệm chú ý
4.2. Các loại chú ý
4.3. Các thuộc tính của chú ý


Chương2: Nhận thức
1. Nhận thức cảm tính.
6
1.1. Khái niệm cảm giác, tri giác
1.1.1. Định nghĩa cảm giác, tri giác.
1.1.2. Đặc điểm cảm giác, tri giác.
1.1.3. Đặc điểm chung nhận thức cảm tính.
1.2. Các quy luật của cảm giác, tri giác.
1.2.1. Các quy luật của cảm giác
1.2.2. Các quy luật của tri giác.
1.3. Tính nhạy cảm và năng lực quan sát
1.4. Vai trò của cảm giác, tri giác
1.5. Phân loại cảm giác, tri giác
2. Nhận thức lý tính.
2.1. Tư duy.
2.1.1. Khái niệm chung về tư duy
2.1.1.1. Định nghĩa tư duy
2.1.1.2. Đặc điểm của tư duy
2.1.2. Các giai đoạn của quá trình tư duy.
2.1.3. Các thao tác của tư duy
2.1.4. Các loại tư duy và vai trò của chúng
2.2. Tưởng tượng.
2 2.1. Khái niệm chung về tưởng tượng

2.2.1.1. Định nghĩa tưởng tượng
7
2.2.1.2. Đặc điểm của tưởng tượng.
2.2.1.3. Vai trò của tưởng tượng.
2 2. 2. Các loại tưởng tượng
2 2 3. Cách sáng tạo hình ảnh mới trong tưởng tượng.
2.3. Mối quan hệ giữa tư duy và tưởng tượng
3. Ngôn ngữ và nhận thức.
3.1. Khái niệm chung về ngôn ngữ
3.1.1. Khái niệm ngôn ngữ.
3.1.2. Chức năng của ngôn ngữ.
3.2. Các dạng hoạt động ngôn ngữ.
3.3. Vai trò của ngôn ngữ đối với hoạt động nhận thức.
3.3.1. Vai trò của ngôn ngữ đối với nhận thức cảm tính
3.3.2. Vai trò của ngôn ngữ đối với nhận thức lý tính

‘Chương 3: Trí tuệ
1. Khái niệm chung về trí tuệ
1.1.Trí tuệ là gì?
1.2. Các chỉ số phát triển trí tuệ
2. Các giai đoạn phát triển trí tuệ cá nhân
3. Các yếu tố tác động đến sự phát triển trí tuệ
4. Một số vấn đề về trẻ chậm phát triển trí tuệ.
4.1. Các quan niệm về chậm phát triển trí tuệ.
8
4.2. Phân loại các mức chậm phát triển trí tuệ
4.3. Đặc trưng tâm lý của trẻ em chậm phát triển trí tuệ.
4.4. Các nguyên nhân chủ yếu gây chậm phát triển trí tuệ.
4.5. Một số vấn đề chăm sóc và giáo dục trẻ em chậm phát triển trí tuệ
Chương 4: Nhu cầu và động cơ

1. Nhu cầu.
1.1. Tổng quan lịch sử nghiên vấn đề nhu cầu
1.2. Khái niệm nhu cầu
1.2.1. Định nghĩa nhu cầu
1.2.2. Đặc điểm cơ bản của nhu cầu
1.3. Cơ sở sinh lý của nhu cầu
1.4. Các loại nhu cầu
1.5. Vai trò của nhu cầu
2. Động cơ
2.1. Khái niệm động cơ
2.2. Phân loại các động cơ
6. Học liệu:
* Tài liệu chính.
1. Nguyễn Quang Uẩn (chủ biên). Giáo trình Tâm lý học đại cương. NXB Giáo dục. 2004.
2. Nguyễn Xuân Thức (chủ biên). Giáo trình Tâm lý học đại cương. NXB ĐHSP. 2006.
* Tài liệu tham khảo
3. Lê Thị Bừng (chủ biên). Các thuộc tính tâm lý điển hình của nhân cách. NXB ĐHSP. 2007.
4. Trần Trọng Thủy. Tâm lý học . NXB Giáo dục 1998.
5. Phan Trọng Ngọ (chủ biên). Tâm lý học trí tuệ. NXB ĐH quốc gia Hà nội .2001.
9
6. Trần Trọng Thủy. Bài tập thực hành tâm lý học . NXB ĐHQG. Hà nội 2002.
- http:// ebook. edu.net.vn
- http:// tamlyhoc.net
7. Hình thức tổ chức dạy học.
7.1. Lịch trình chung.
Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học
LT
BT/
TL

Thực
hành
Khác
TH,
NC
TV KT- ĐG
Tổng
Nội dung 1:
Khái niệm chung về ý thức và các cấp
độ của ý thức
2t 2t 9t BTCN
13t
Nội dung 2
Sự hình thành và phát triển ý
thức cá nhân
2t 3t BTCN 5t
Nội dung 3:

Ý thức và chú ý. 2t 2t 9t
Kiểm tra
viết.
30 phút
(lần1)
13t
Nội dung 4.
Nhận thức cảm tính 2t 2t 9t

BTCN 13t
Nội dung 5.
Tư duy 2t 2t 9t BTCN 13t

Nội dung 6.
Tưởng tượng 2t 2t 9t
BTN/
tháng
(lần2)
50 phút
13t
Nội dung 7.
Ngôn ngữ và nhận thức 2t 3t KTGK 5t
Nội dung 8.
Trí tuệ và các giai đoạn phát triển trí
tuệ.
2t 2t 9t
Giao
BTL/Kỳ 13t
10
Nội dung 9:
Các yếu tố tác động đến sự phát
triển trí tuệ cá nhân
2t 3t BTCN 5t
Nội dung 10:
.Một số vấn đề về trẻ chậm phát
triển trí tuệ.
2t 2t 9t
Kiểm tra
viết
30 phút
(lần3)
13t
Nội dung 11:

Nhu cầu 2t 2t 9t
BTCN 13t
Nội dung 12:

Động cơ
2t 2t 9t
- BTN/T
50 phút
(lần 4)
- Thu
BTL/ kỳ
- Chấm vở tự
học,
TL,TH,
đánh giá ý
thức, ch.cần
( lần5)
13t
Tổng 18 24t 90t 132t
11
7.2. Lịch trình cụ thể
Tuần 1: Khái niệm chung về ý thức và các cấp độ của ý thức
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi

chú

thuyết
Trên lớp
(2 tiết)
Chương 1: Sự hình
thành và phát triển ý
thức.
1. Khái niệm chung
về ý thức.
1.1.Ý thức là gì?
1.2. Các thuộc tính
cơ bản của ý thức.
1.3. Cấu trúc của ý
thức.
Sinh viên:
- Phân tích được khái niệm, các
thuộc tính và thành phần trong
cấu trúc của ý thức con người.
- Có quan điểm đúng đắn khi
NC ý thức con người ở các độ
tuổi.
- Biết vận dụng nó vào việc phát
triển ý thức của bản thân.
* Đọc tài liệu:
- Q1: Tr 76 -78
- Q2: Tr 79-81.
Sinh viên khái quát
được các nội dung
cơ bản về các thuộc

tính và cấu trúc ý
thức cá nhân.
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
2. Các cấp độ của ý
thức.
Sinh viên:
Mô tả được các cấp độ của ý thức.
Từ đó giải thích được tính đa dạng
của ý thức trong đời sống. và có
biện pháp rèn luyện ý thức
cho bản thân.
* Đọc tài liệu chuẩn
bị ND thảo luận:
- Q1: Tr 78- 81.
* Sinh viên lấy
VD cụ thể để làm
rõ các cấp độ của
ý thức và ứng dụng
của vấn đề này.
* SV HĐ nhóm thống
nhất ND và phân công
cá nhân trình bày.
TH
Khác
Tự học,

tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
-Thư
viện
Chỉ ra sự khác nhau
giữa vô thức và vô
ý thức
SV khắc sâu kiến thức, hình
thành kỹ năng phân tích, so
sánh, đánh giá vấn đề nghiên
cứu.
* Lấy ví dụ minh
họa.
Tư vấn
của GV
Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD SV sử dụng đề
cương chi tiết.
- Giải đáp thắc mắc
của SV cần tư vấn.
Sinh viên:
- Hiểu và biết cách sử dụng
ĐCCT để lập kế hoạch học
tập của bản thân.
- Biết vận dụng được các
kiến thức đã học giải quyết

các nhiệm vụ học tập.

SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên lớp - KT bài tập cá nhân/
tuần: các vấn đề về ý
- ĐG mức độ hiểu biết về
và kỹ năng vận dụng kiến - Vở bài tập cá nhân
12
thức.
- Kết quả làm BT.
- Sự hiện diện của SV.
thức để giải các BT và ĐG
thái độ tích cực của sinh
viên trong học tập.
/tuần 1.
Tuần 2: Sự hình thành và phát triển ý thức cá nhân
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú


thuyết
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
3. Sự hình thành và
phát triển ý thức cá
nhân
Sinh viên:
- Chỉ ra được các con đường
hình thành, phát triển ý thức
cá nhân như trong hoạt
động, giao tiếp, tiếp thu nền
văn hóa xã hội, tự ý thức.
- Từ đó ứng dụng nó vào hoạt
động nghề nghiệp (tư vấn tâm lý,
QTNS) và có biện pháp rèn
luyện ý thức cho bản thân.
* Đọc tài liệu chuẩn bị
ND thảo luận:
Q1: Tr 81- 83.
* Sinh viên lấy
VD cụ thể để làm
rõ các con đường
hình thành và PT
ý thức và ứng dụng
của vấn đề này.
* Đặt câu hỏi chất vấn

nhóm bạn.
* SV HĐ nhóm thống
nhất ND và phân công
cá nhân trình bày.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
-Thư
viện
Giải bài tập ứng
dụng về vấn đề ý
thức.
SV khắc sâu kiến thức, hình
thành kỹ năng vận dụng kiến
thức để giải các bài tập về ý
thức.
SV làm BT10,12
Q6: Tr 8.
Tư vấn
của GV
Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho sinh viên
khái quát được
những nội dung cơ

bản về các con đường
HT, phát triển ý thức
cá nhân và giải các
BT.
- Liên hệ thực tiễn.
Sinh viên:
- Khái quát được các con
đường HT ý thức. Có kỹ
năng vận dụng kiến thức để
giải các BT và ứng dụng vấn
đề nghiên cứu vào thực tiễn.
Sinh viên chuẩn bị
các vấn đề thắc
mắc để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên lớp - KT sự chuẩn bị BT cá
nhân/ tuần về con
- ĐG mức độ hiểu biết về
và kỹ năng vận dụng kiến - Vở bài tập cá nhân
13
đường hình thành ý
thức.
- Kết quả làm BT.
- Sự hiện diện của SV.
thức để giải các BT và ĐG
thái độ tích cực của sinh
viên trong học tập.
/tuần 2.
Tuần 3: Ý thức và chú ý

HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(2 tiết)
4. Ý thức và chú ý.
4.1. Khái niệm chú
ý.
4.2. Các loại chú ý
Ý.
Sinh viên:
- Phân tích khái niệm về chú
ý. Mô tả được các biểu hiện
về chú ý.
- Xác định được đặc điểm,
ưu điểm và nhược điểm của
từng loại chú ý.
- Vận dụng kiến thức đã học
vào giải quyết bài tập.
- Tìm ra được các biện pháp
rèn luyện chú ý trong học
tập của bản thân.

* Đọc tài liệu:
Q1: Tr 83-85
Q4: Tr 115-121;
http://ebook.
edu.net.vn
SV nghiên cứu tài
liệu tóm tắt nội
dung, ưu điểm,
hạn chế của từng
loại chú ý, lấy ví
dụ minh họa và rút
ra BP bồi dưỡng
chú ý.
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
4.3. Các thuộc tính
của chú ý.
Sinh viên:
- Phân tích các thuộc tính cơ
bản của chú ý.
- Vận dụng kiến thức đã học
vào giải quyết bài tập.
- Tìm ra được các biện pháp
rèn luyện các phẩm chất
chú ý trong học tập của bản
thân.

* Đọc tài liệu chuẩn
bị ND thảo luận:
- Q1: Tr 86- 87.
* Sinh viên lấy
VD cụ thể để làm
rõ các thuộc tính
của chú ý và ứng
dụng của vấn đề này.
* Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn.
* SV HĐ nhóm thống
nhất ND và phân công
cá nhân trình bày.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
-Thư
viện
Giải bài tập ứng
dụng về vấn đề chú
ý.
SV khắc sâu kiến thức, hình
thành kỹ năng vận dụng kiến
thức để giải các bài tập về
chú ý.
SV làm Bài tập

45-48; Q6: Tr 29-
30
Tư vấn
của GV
Trên lớp
hoặc
VPBM
- HD cho sinh viên
khái quát được
những nội dung cơ
bản về các thuộc tính
của chú ý và giải các
BT.
Sinh viên:
- Khái quát được các thuộc
tính về chú ý. Có kỹ năng
vận dụng kiến thức để giải
các BT và ứng dụng vấn đề
nghiên cứu vào thực tiễn.
Sinh viên chuẩn bị
các vấn đề thắc
mắc để hỏi GV.
14
- Liên hệ thực tiễn.
KT-
ĐG
- KT trên
lớp, thời
gian
30phút

(Bài 1)
- KT chuẩn bị ND bài
học và tự học của SV.
- KT viết (CN): Các
ND lý thuyết và KN
vận dụng KT giải
BT: Chương 1.
- ĐG mức độ hiểu biết về các
vấn đề nghiên cứu, kỹ năng
vận dụng kiến thức để giải
BT, ứng dụng thực tiễn
- Vở bài tập cá
nhân/ tuần 3.
- Ôn tập ND KT
viết.
Tuần 4: Nhận thức cảm tính.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết Trên lớp
(2 tiết)
Chương2:
Nhận thức.

1.Nhận thức cảm
tính.
1.1. Khái niệm cảm
giác, tri giác
1.1.1. Định nghĩa
cảm giác, tri giác.
1.1.2.Đặc điểm cảm
giác, tri giác.
1.1.3. Đặc điểm
chung nhận thức
cảm tính.
Sinh viên:
- Phân tích khái niệm về
cảm giác, tri giác.
- Trình bày đặc điểm của
cảm giác, tri giác. So sánh
và xác định được sự khác
biệt giữa chúng.
- Xác định được những ĐĐ
chung của cảm giác, tri giác
và lý giải được vì sao chúng
cùng được xếp ở mức độ
nhận thức cảm tính.
- Rút ra được kết luận bổ ích
trong HĐ thực tiễn bản thân.
- Q1: Tr 88-94.
- Q4: Tr 130-133.
* SV đọc TL tóm
tắt được ND cơ
bản về định nghĩa,

ĐĐ của cảm giác,
tri giác, NT cảm
tính.
* Tìm hiểu ứng
dụng của vấn đề này
trong thực tiễn.
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
1.2. Các quy luật
của cảm giác, tri
giác.
1.2.1. Các quy luật
của cảm giác
1.2.2. Các quy luật
của tri giác.
Sinh viên:
- Phân tích được nội dung
của các quy luật.
- Tìm ra được các ứng dụng
của qui luật vào trong thực
tiễn đời sống.
Q1: Tr 96- 103.
* Sinh viên lấy
VD cụ thể để làm
rõ ứng dụng của các
qui luật trong thực tiễn

* Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn.
* SV HĐ nhóm thống
nhất ND và phân công
cá nhân trình bày.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
-Thư
viện
1.3. Tính nhạy cảm
và năng lực quan
sát.
1.4. Vai trò của cảm
giác, tri giác
1.5. Phân loại cảm
giác, tri giác
.
Sinh viên:
- Trình bày được tính nhạy
cảm và biểu hiện của năng
lực quan sát.
-Xác định được vai trò quan
trọng của cảm giác, tri giác.
- Đưa ra được các cơ sở
phân loại cảm giác, tri giác.

- Rút ra được kết luận bổ ích
trong HĐ thực tiễn.
* BT- Q6: bài108,
109,110,115
(Tr 83-87)
15
Tư vấn
của GV
- Trên lớp
- VPBM
- HD sinh viên tự
học các ND trên và
giải đáp thắc mắc.
- Giải bài tập.
SV hiểu và khái quát được
những kiến thức về nhận
thức cảm cảm tính. Giải
được các BT giáo viên giao.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
Trên lớp - KT bài tập cá nhân/
tuần.
- Kết quả làm BT.
- Sự hiện diện của SV.
- ĐG mức độ hiểu biết về
và kỹ năng vận dụng kiến
thức để giải các BT và ĐG

thái độ tích cực của sinh
viên trong học tập.
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 4.

Tuần 5 : Tư duy
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết Trên lớp
(2 tiết)
2. Nhận thức lý tính.
2.1. Tư duy.
2.1.1. Khái niệm
chung về tư duy
2.1.1.1. Định nghĩa
tư duy
2.1.1.2. Đặc điểm
của tư duy
Sinh viên:
- Phân tích được định nghĩa,
bản chất XH của tư duy.
- Xác định và phân tích được

đặc điểm của tư duy. Trên
cơ sở đó so sánh tư duy với
nhận thức cảm tính để thấy
được điểm giống và khác
nhau giữa chúng.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
nghề nghiệp và sự rèn luyện tư
duy của bản thân trong học
tập.
- Q1:Tr 106-112.
- Q4:Tr 148-154.
* SV đọc TL tóm
tắt được ND cơ
bản về định nghĩa,
đặc điểm tư duy.
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
2.1.2. Các giai đoạn
của quá trình tư duy.
2.1.3. Các thao tác
của tư duy
Sinh viên :
- Mô tả được tư duy là 1
quá trình bao gồm nhiều giai
đoạn (mở đầu, diễn biến và
kết thúc).

- Phân tích và làm rõ được
tư duy là một hành động trí
tuệ (gồm nhiều các thao tác
trí tuệ).
- Từ đó rút ra các bài học bổ
ích.
Q1:Tr 112-118.
* Sinh viên đọc TL
và trả lời câu
hỏi: « Tại sao nói
tư duy là một quá
trình và là 1 hành
động trí tuệ ? » và
ứng dụng của nó
trong thực tiễn.
* SV hoạt động theo
nhóm để thống nhất ND
trình bày trước lớp.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện
2.1.4. Các loại tư
duy và vai trò của
tư duy.
- Giải bài tập về

nhận thức lý tính.
Sinh viên:
- Trình bày được các loại tư
duy. Phân tích được vai trò
của tư duy.
- Vận dụng kiến thức đã học
để giải các bài tập về TD.
Từ đó hình thành kỹ năng
phân tích, tổng hợp, khái
quát….
* NC tài liệu:
Q1:Tr 118-120.
Q2:Tr 130-133;
* BT- Q6: bài 172,
174, 175, (Tr 124-
125)
16
Tư vấn
của GV
- HD sinh viên tự học,
và các ND chuẩn bị.
- Giải đáp thắc mắc
của SV.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.

KT-
ĐG - Trên
lớp
- KT chuẩn bị bài và tự
học: Các loại, vai trò
TD và ND ở học tập
tuần 5.
- KT kết quả làm bài
tập của SV.
- ĐG mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
KT và đánh giá thái độ tích
cực của sinh viên trong học
tập.
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 5.
Tuần 6 : Tưởng tượng
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp

(2 tiết)
2.2. Tưởng tượng.
2.2.1. Khái niệm
chung về tưởng
tượng
2.2.1.1. Định nghĩa
tưởng tượng
2.2.1.2. Đặc điểm
của tưởng tượng.
2.2.1.3. Vai trò của
tưởng tượng.
Sinh viên:
- Phân tích được định nghĩa,
đặc điểm của tưởng tượng. -
- Phân biệt được bản chất
của tưởng tượng và tư duy.
- Trình bày được vai trò của
tưởng tượng trong cuộc
sống, trong học tập.
- Rút ra bài học bổ ích cho sự
rèn luyện của bản thân.
- Q1:Tr 121-123
- Q2:Tr 13-134
* Sinh viên NC tài
liệu, tóm tắt được các
ĐĐ, vai trò của
tưởng tượng và ứng
dụng của nó trong
thực tiễn.
Bài

tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
2.2.3. Cách sáng tạo
hình ảnh mới trong
tưởng tượng.
2.3. Mối quan hệ
giữa tư duy và
tưởng tượng
Sinh viên:
- Trình bày được các cách
sáng tạo hình ảnh mới trong
tưởng tượng và các ứng
dụng của nó trong cuộc
sống, trong học tập và trong
nghề nghiệp sau này.
- Phân tích được mối quan
hệ giữa tưởng tượng và tư
duy. Từ đó thấy rõ được sự
cần thiết phải rèn luyện cả tư
duy và tưởng tượng.
- Q1Tr 125-130
- Q4:Tr 161-162
* Sinh viên NC tài
liệu, tóm tắt được các
cách sáng tạo hình
ảnh mới trong tưởng
tượng, MQH giữa

TT với TD và ứng
dụng của nó trong
thực tiễn.
* Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện
2.2. 2. Các loại
tưởng tượng
- Giải bài tập về
tưởng tượng.
Sinh viên :
- Trình bày được cơ sở phân
loại tưởng tượng. Từ đó rút
ra các bài học bổ ích.
- Vận dụng kiến thức đã học
để giải các bài tập về TT. Từ
đó hình thành kỹ năng phân
tích, tổng hợp, khái quát….
* NC tài liệu:
- Q1:Tr 123-125.
* BT- Q6: bài 207,
208, 216 (T145- 150)
* SV lấy ví dụ cụ thể

để phân tích, chỉ ra
được các loại TT.
Tư vấn
của GV
- HD sinh viên tự học,
và các ND chuẩn bị.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
17
- Giải đáp thắc mắc
của SV.
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên
lớp
50 phút.
(Bài 2)
- KT BTN/tháng: Hình
thức KT TH (HĐN),
ND cả lý thuyết và BT
vận dụng chương 2.
- Giao ND ôn tập KT
GK: Hình thức KT viết
(CN), ND cả lý thuyết
và BT vận dụng

chương1,2.
- ĐG mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
KT và đánh giá thái độ tích
cực của sinh viên trong học
tập.
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 6.
- Báo cáo kết quả
HĐ nhóm.
- Nội dung ôn tập
KTGK.
Tuần 7: Ngôn ngữ và nhận thức
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
Bài
tập /
thảo
luận

Trên lớp
(2 tiết)
3. Ngôn ngữ và
nhận thức.
3.1. Khái niệm
chung về ngôn ngữ
3.1.1. Khái niệm
ngôn ngữ.
3.1.2. Chức năng
của ngôn ngữ.
3.3. Vai trò của
ngôn ngữ đối với
hoạt động nhận thức
Sinh viên:
- Trình bày khái niệm, chức
năng và xác định rõ được vai trò
quan trọng của ngôn ngữ đối
với HĐ nhận thức.
- Từ đó thấy được sự cần thiết
phải rèn luyện ngôn ngữ của
bản thân.
-Q1:Tr130- 133.
137-141.
-
* NC tài liệu tóm tắt
nội dung, khái niệm,
chức năng và vai trò
của ngôn ngữ đối
với HĐ nhận thức,
lấy ví dụ thực tế

minh họa * Hoạt
động theo nhóm để
thống nhất ND trình
bày trước lớp
.* Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện
3.2. Các dạng hoạt
động ngôn ngữ.
- Trình bày được các dạng HĐ
của ngôn ngữ. Từ đó thấy được
sự cần thiết phải bồi dưỡng NN.
* SV lấy ví dụ cụ thể
để phân tích, chỉ ra
được các dạng hoạt
động ngôn ngữ.
Tư vấn
của GV
- HD sinh viên tự học,
và các ND chuẩn bị
bài học, ND ôn tập
thi giữa kỳ.
- Giải đáp thắc mắc

của SV.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG - Trên
- KT chuẩn bị bài và tự
học của SV về ND - ĐG mức độ hiểu biết các
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 7.
18
lớp
50 phút.
KTGK
học tập tuần 7.
- KTGK: Hình thức
KT viết (CN), ND cả lý
thuyết và BT vận dụng
chương 1,2 đã giao ở
tuần 6.
- KT sự hiện diện của
SV.
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
KT và đánh giá thái độ tích
cực của sinh viên trong học

tập.
- Nội dung ôn tập
KTGK.
- SV chuẩn bị
phương tiện
(giấy,bút ) kiểm
tra giữa kỳ.
.

Tuần 8 : Trí tuệ và các giai đoạn phát triển trí tuệ.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết Trên lớp
(2 tiết)
Chương 3: Trí tuệ
1. Khái niệm
chung về trí tuệ
1.1.Trí tuệ là gì?
1.2. Các chỉ số
phát triển trí tuệ
Sinh viên:
- Phân tích được các quan

điểm khác nhau về khái
niệm trí tuệ và xác định
được các chỉ số phát triển trí
tuệ.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
nghề nghiệp và tìm ra được
biện pháp phát triển trí tuệ của
bản thân.
* Đọc tài liệu
- Q1: Tr 141- 144.
- Q5: Tr 41- 43
* NC tài liệu tóm tắt
nội dung các quan
điểm về khái niệm trí
tuệ, các chỉ số phát
triển trí tuệ, lấy ví dụ
thực tế minh họa
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
2. Các giai đoạn
phát triển trí tuệ cá
nhân
Sinh viên :
- Trình bày được các giai
đoạn phát triển trí tuệ cá
nhân và giải thích được biểu

hiện của sự phát triển trí tuệ
cá nhân trong từng giai
đoạn.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
nghề nghiệp và tìm ra được
biện pháp phát triển trí tuệ của
bản thân.
* Đọc tài liệu
Q5: Tr 72- 144
CH: Trình bày các
giai đoạn phát triển
trí tuệ cá nhân
Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Hoạt động theo
nhóm để thống nhất
ND trình bày trước
lớp
- Chỉ ra ứng dụng của
vấn đề này trong thực
tiễn.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện Đo lường trí tuệ
bằng trắc nghiệm

Raven
Biết cách tiến hành trắc
nghiệm Raven để đo lường
trí tuệ.
NC tài liệu: Trắc
nghiệm trí tuệ
Tư vấn
của GV
- HD nội dung tự học,
và các ND chuẩn bị.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
19
- Giải đáp thắc mắc
của SV.
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
để hỏi GV.
KT-
ĐG - Trên
lớp
- KT bài tập cá nhân/
tuần: các vấn đề về ý
thức.
- Kết quả làm BT.
- Sự hiện diện của SV
- Giao BTL/Kỳ
- ĐG mức độ hiểu biết các

vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
KT và đánh giá thái độ tích
cực của sinh viên trong học
tập.
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 8.
- SV đăng ký
BTL/Kỳ
Tuần 9 : Các yếu tố tác động đến sự phát triển trí tuệ
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
3. Các yếu tố tác
động đến sự phát
triển trí tuệ

Sinh viên:
- Trình bày được các các
quan điểm khác nhau về các
yếu tố tác động đến sự phát
triển trí tuệ như yếu tố sinh
học, môi trường, hoạt động
cá nhân….
- Từ đó tìm ra phương
hướng phù hợp để phát triển
trí tuệ.
* Đọc tài liệu
Q1: Tr145
Q5: Tr 72- 144
CH: Trình bày các
yếu tố phát triển trí
tuệ cá nhân. Lấy
VD minh họa.
Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Hoạt động theo
nhóm để thống nhất
ND trình bày trước
lớp
- Chỉ ra ứng dụng của
vấn đề này trong thực
tiễn.
TH
Khác
Tự học,
tự

nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện
* Quan niệm nhấn
mạnh yếu tố môi
trường.
Sinh viên phân tích được
những hạn chế trong quan
điểm về vấn đề môi trường
và sự phát triển trí tuệ.
* Đọc tài liệu
Q5: Tr 159- 160
Tư vấn
của GV
- HD nội dung tự học,
và các ND chuẩn bị.
- Giải đáp thắc mắc
của SV.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
20
KT-
ĐG - Trên
lớp

- KT bài tập cá nhân/
tuần: các vấn đề về các
yếu tố tác động đến sự
PT trí tuệ.
- Kết quả làm BT.
- Sự hiện diện của SV
- ĐG mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
KT và đánh giá thái độ tích
cực của sinh viên trong học
tập.
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 9.
Tuần 10 : Một số vấn đề về trẻ chậm phát triển trí tuệ.
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết Trên lớp
(2 tiết)
4. Một số vấn đề về
trẻ chậm phát triển
trí tuệ.

4.1. Các quan niệm
về chậm phát triển
trí tuệ.
4.3. Đặc trưng tâm
lý của trẻ chậm phát
triển trí tuệ.
Sinh viên:
- Phân tích được các quan
điểm khác nhau về chậm
phát triển trí tuệ và xác định
được các đặc trưng tâm lý
của trẻ chậm phát triển trí
tuệ.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
tư vấn tâm lý.
* Đọc tài liệu
Q5: Tr 237- 250
* NC tài liệu tóm tắt
nội dung các quan
điểm về chậm PT trí
tuệ, các đặc trưng
TL của trẻ chậm
phát triển trí tuệ, lấy
ví dụ thực tế minh
họa . Chỉ ra ứng
dụng của nó trong
HĐ thực tiễn
Bài
tập /
thảo

luận
Trên lớp
(2 tiết)
4.4. Các nguyên
nhân chủ yếu gây
chậm PT trí tuệ.
4.5. Một số vấn đề
chăm sóc và giáo
dục trẻ em chậm
phát triển trí tuệ
Sinh viên :
- Trình bày được các nguyên
nhân chủ yếu gây nên chậm
phát triển trí tuệ.
- Xác định và phân tích được
các nguyên tắc, hình thức và
phương pháp chăm sóc, giáo
dục trẻ chậm phát triển trí
tuệ.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
tư vấn tâm lý sau này.
* Đọc tài liệu
Q5: Tr 250- 257
Khái quát các ND
cần thảo luận.
Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Hoạt động theo
nhóm để thống nhất
ND trình bày trước

lớp
- Chỉ ra ứng dụng của
vấn đề này trong HĐ
nghề nghiệp.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện
4.2. Phân loại các
mức chậm phát
triển trí tuệ.
Sinh viên xác định được các
biểu hiện về mức độ khác
nhau của trẻ chậm phát triển
trí tuệ.
* Đọc tài liệu
- Q5: Tr 241- 246
* NC tài liệu liệt kê
được các mức độ
chậm PT trí tuệ, lấy
21
ví dụ thực tế minh
họa
Tư vấn
của GV
- HD nội dung tự học,

và các ND chuẩn bị.
- Giải đáp thắc mắc
của SV.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên
lớp
30 phút.
(Bài 3)
- KT BTCN/tuần 10.
- KT cá nhân: Hình
thức viết (CN), ND cả
lý thuyết và BT vận
dụng chương 3.
- KT sự hiên diện của
SV
- ĐG mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng
KT và đánh giá thái độ tích
cực của sinh viên trong học
tập.
- Nội dung ôn tập.

- SV chuẩn bị
phương tiện
(giấy,bút ) kiểm
tra viết.
Tuần 11: Nhu cầu
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(2 tiết)
Chương 4: Nhu
cầu và động cơ
1. Nhu cầu.
1.1. Tổng quan lịch sử
nghiên vấn đề nhu cầu
1.2. Khái niệm nhu cầu
1.2.1. Định nghĩa
nhu cầu
1.2.2. Đặc điểm cơ
bản của nhu cầu
Sinh viên:
- Khái quát được các nội dung

cơ bản về nhu cầu trong các
quan điểm khác nhau: Triết
học mácxít, TLH Phương Tây,
TLH mácxít
- Phân tích được khái niệm về
nhu cầu. Trình bày được các
đặc điểm cơ bản của nhu cầu.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
nghề nghiệp.
* Đọc tài liệu
Q3: Tr 105- 115
* NC tài liệu tóm tắt
nội dung các quan
điểm về nhu cầu,
các đặc điểm của
nhu cầu, lấy ví dụ
minh họa .
* Chỉ ra ứng dụng
của vấn đề trong HĐ
thực tiễn
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)

1.4. Các loại nhu cầu
1.5. Vai trò của nhu cầu
1.6. Sự phát triển

nhu cầu.
Sinh viên :
- Trình bày được các loại nhu
cầu.
- Phân tích được vai trò quan
trọng của nhu cầu và sự phát
triển nhu cầu.
- Từ đó rút ra bài học bổ ích cho
HĐ tư vấn tâm lý và quản lý con
người.
* Đọc tài liệu
Q3: Tr 119-125
Khái quát các ND
cần thảo luận.
Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Hoạt động theo nhóm
để thống nhất ND trình
bày trước lớp
- Chỉ ra ứng dụng của
vấn đề này trong HĐ
nghề nghiệp.
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện


1.3. Cơ sở sinh lý của
nhu cầu
Xác định được cơ sở sinh lý
của nhu cầu và rút ra những
kết luận cần thiết.
* Đọc tài liệu và
tóm tắt được các
nội dung cơ bản
về cơ sở sinh lý
22
của nhu cầu.
Q3: Tr 115- 119
Tư vấn
của GV
- HD nội dung tự học,
và các ND chuẩn bị.
- Giải đáp thắc mắc
của SV.
SV hiểu và làm rõ được các
vấn đề cần NC, chỉ ra ứng
dụng của nó trong thực tiễn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên
lớp
- KT bài tập cá nhân/

tuần11.
- Kết quả tìm hiểu về cơ
sở sinh lý của nhu cầu.
- Sự hiện diện của SV
- ĐG mức độ hiểu biết các vấn
đề đã nghiên cứu và kỹ năng
phân tích, vận dụng KT và
đánh giá thái độ tích cực của
sinh viên trong học tập.
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 11.
Tuần 12 : Động cơ
HTTC
dạy học
T.gian,
đ.điểm
Nội dung chính Mục tiêu cụ thể
Yêu cầu SV
chuẩn bị
Ghi
chú

thuyết
Trên lớp
(2 tiết)
2. Động cơ
2.1. Khái niệm động cơ
2.2. Phân loại các
động cơ.
Sinh viên:

- Phân tích được khái niệm
và vai trò của động cơ.
- Trình bày được cách phân
loại động cơ và thấy rõ vai
trò của từng loại động cơ.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
nghề nghiệp.
NC tài liệu:
- Q1: Tr 206 -208
- Q3: Tr 146-148
* Đọc tài liệu tóm
tắt nội dung về khái
niệm, vai trò và các
loại động cơ, lấy ví
dụ minh họa .
* Chỉ ra ứng dụng
của vấn đề trong HĐ
thực tiễn
Bài
tập /
thảo
luận
Trên lớp
(2 tiết)
* Tại sao nói: Vấn đề
động cơ là vấn đề
trung tâm trong cấu
trúc của nhân cách?
Sinh viên :
- Trình bày được khái niệm

về động cơ.
- Phân tích được động cơ là
cái thúc đẩy con người hoạt
động, làm nảy sinh tính tích
cực và qui định xu hướng
của tính tích cực đó. Động
cơ là động lực kích thích
trực tiếp, là nguyên nhân
trực tiếp của của hành vi.
- Rút ra bài học bổ ích cho HĐ
tư vấn tâm lý sau này.
* Đọc tài liệu
Q1: Tr206- 208
Khái quát các ND
cần thảo luận.
Chuẩn bị câu hỏi
chất vấn nhóm bạn
- Hoạt động theo
nhóm để thống nhất
ND trình bày trước
lớp
TH
Khác
Tự học,
tự
nghiên
cứu
- Ở nhà
- Thư viện
Chuẩn bị nội dung

câu hỏi thảo luận
Khắc sâu kiến thức lý thuyết
đã học.Vận dụng kiến thức
đã học trong thực tiễn.
Liên hệ thực tiễn
vấn đề này.
23
Tư vấn
của GV
- HD nội dung tự học,
và các ND chuẩn bị.
- Giải đáp thắc mắc của
SV.
SV hiểu và trình bày được
các vấn đề cần NC, chỉ ra
ứng dụng của nó trong thực
tiễn.
SV chuẩn bị các
vấn đề thắc mắc
để hỏi GV.
KT-
ĐG
- Trên
lớp
50 phút.
(Bài 4)
- KT BTN/tháng: Hình
thức KT TH (HĐN), ND
cả lý thuyết và BT vận
dụng chương 4. (Bài 4)

- ĐG kết quả tự học,
TL,TH, BT, ý thức học tập
và chuyên cần của SV cả
học kỳ (điểm lần 5)
- Thu BTL/kỳ.
- ĐG mức độ hiểu biết các
vấn đề đã nghiên cứu và kỹ
năng phân tích, vận dụng KT
- Kiểm tra đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ học tập
của sinh viên trong cả học kỳ.
- Vở bài tập cá nhân
/tuần 10.
- Báo cáo nội
dung HĐN
- Vở ND tự học,
thảo luận, TH, BT,
8. Chính sách đối với môn học:
Sinh viên phải có đủ các điều kiện sau mới được dự thi cuối kỳ và được đánh giá kết
quả môn học:
- Mức độ chuyên cần: Sinh viên phải tham gia học tối thiểu là 80% số tiết học trên lớp.
- Thái độ học tập: Sinh viên phải tích cực tự học, tự nghiên cứu, làm các bài tập đầy đủ
và nộp đúng hạn theo yêu cầu của giáo viên; tích cực tham gia thảo luận nhóm, tích cực
tham gia ý kiến xây dựng bài trên lớp.
- Điểm quá trình phải có tối thiểu 5 con điểm thường xuyên và 1 con điểm kiểm tra giữa kỳ.
- Điểm thi kết thúc học phần: Sinh viên phải tham gia dự thi khi đã có đủ ĐK dự thi.
Hoặc sinh viên có thể làm làm bài tập lớn thay thế bài thi kết thúc học phần với điều
kiện: Sau khi học được 1/2 số tiết của học phần, không có điểm kiểm tra thường xuyên
24
dưới 7,0 và điểm TBC của điểm kiểm tra thường xuyên trong quá trình học tập phải đạt từ

8,0 trở lên.
9. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học.
9.1. Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: Trọng số là 30%.
- Mục tiêu kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá thường xuyên nhằm xác định kết quả học tập
hàng ngày của sinh viên về mức độ hiểu biết, kỹ năng đạt được và tinh thần thái độ trong
học tập nói chung, trong tự học nói riêng, kiểm tra thái độ chuyên cần, tạo động lực thúc
đẩy sinh viên học tập.
- Nội dung kiểm tra: Kiểm tra, đánh giá mức độ hoàn thành nội dung chuẩn bị bài học,
thảo luận và tự học có hướng dẫn, trả lời câu hỏi do giáo viên yêu cầu; kiểm tra kiến thức
lý thuyết của chương, các vấn đề tìm hiểu thực tiễn, kỹ năng thực hành, kết quả làm bài
tập vận dụng kiến thức, hoạt động nhóm, ý thức xây dựng bài học, tham gia các buổi học
trên lớp….
- Hình thức kiểm tra: Kiểm tra viết, vấn đáp, kỹ năng thực hành hoặc các hoạt động
theo nhóm trên lớp.
25

×