Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

bí mật kinh doah trong luật sở hữu trí tuệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 39 trang )


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT






TIU LUN






Nhóm thực hiện: Nhóm 8
Lớp K12504
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 1/38

DANH SÁCH NHÓM
STT
H và Tên
MSSV
1.
ng Trung Kiên
K125042061
2.


Hunh Phi Long
K125042072
3.
Võ Thnh Bo Ngc
K125042079
4.
Nguyn Phan Khôi Nguyên
K125042081
5.
Quách Th 
K125042090
6.
Bùi Trn Thanh Sang
K125042100
7.
Nguyn Th Hi Thùy
K125042114
8.
Nguyn Hng Hi Yn
K125042140


Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 2/38

MC LC
MC LC 2
M U 4

1.Nhng v n v Bí mt kinh doanh 6
1.1.  6
1.2. Các loc nhn trong Bí mt kinh doanh 7
1.3. m và khuym ca vic bo h Bí mt kinh doanh 8
2.1. Phn bo h 11
2.1.1. Phạm vi bảo hộ 11
2.1.2. Điều kiện bảo hộ 12
2.2. Thi hn bo h 13
2.3. nh ca Lut cnh tranh v Bí mt kinh doanh 14
3.Quyn ch s hu Bí mt kinh doanh 16
3.1. Quyn ca ch s hu 16
3.2. Chuyng quyn s hu công nghii vi Bí mt kinh doanh .
17
3.3. Chuyn quyn s di vi Bí mt kinh doanh 18
3.4. Hn ch quyn 22
4.Thc trng và mt s kin ngh v bo h Bí mt kinh doanh 23
4.1. Thc trng vi phm bo h Bí mt kinh doanh 23
4.2. Các hn ch còn tn ti trong pháp lut 28
4.2.1. Về phạm vi bảo hộ Bí mật kinh doanh 28
4.2.2. Về điều kiện bảo hộ Bí mật kinh doanh 28
4.2.3. Về quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu Bí mật kinh doanh 29
4.2.4. Về hành vi vi phạm Bí mật kinh doanh 30
4.2.5. Về chế tài đối với các hành vi vi phạm Bí mật kinh doanh 32
4.3. Các gii pháp hoàn thin 32
4.3.1. Quy định cụ thể hơn về phạm vi và điều kiện bảo hộ 33
4.3.2. Quy định các vấn đề liên quan đến chuyển giao quyền sở hữu công
nghiệp đối với Bí mật kinh doanh 34
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An


Trang 3/38

4.3.3. Quy định các vấn đề liên quan đến quyền và nghĩa vụ của người lao
động và người sử dụng lao động đối với việc quản lý, bộc lộ, khai thác Bí mật
kinh doanh 34
4.3.4. Quy định trách nhiệm pháp lý của bên thứ ba trong việc bộc lộ, sử
dụng, chiếm đoạt Bí mật kinh doanh của chủ sỡ hữu 34
4.3.5. Xây dựng khung chế tài cụ thể xử lý các hành vi vi phạm Bí mật
kinh doanh 35
KT LUN 36
TÀI LIU THAM KHO 37

Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 4/38

M U
c nhng
mong mun và nhu cu m
i doanh nghi
l hoc ci tin tch v hin có. Dù là m


 th nht, bo v c v th


u t
t nhân t





Tuy nhiên  Vit Nam hin nay, vi
v

th






1. 
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 5/38

2. 
3. 
4. 




Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 6/38


1. Nhng v n v Bí mt kinh doanh
1.1. 
ng Bí mt kinh doanh còn g (Bí mt
i)c hiu là mt dng thông tin hay tri thn hot
ng sn xut kinh doanh, nó to ra các giá tr kinh t nhnh cho nhng
i sáng to ra hoi nm gi nó, vì v duy trì vic to ra li th
kinh t riêng thì h luôn mun Bí mc gi kín.
Trên th gii, mt s quc gia dùng thut ng Bí
quy thay cho Bí mt kinh doanh. Bí quyt là nhng quy
trình c ch to, có giá tr thc tic thc hin trong
công nghic gi Bí mt vi th cnh tranh
1
.
Khái nim Bí m   nh ti Kho u 4,
Lut S hu trí tu c si, b i tt là
Lut SHTT): “Bí mật kinh doanh là thông tin thu dược từ hoạt động đầu tư
tài chính, trí tuệ, chưa đươc bộc lộ và có khả năng sử dụng trong kinh
doanh”. Theo khái nim này, c th t kinh doanh có 3 du hi
bn:
(1) là kt qu cu, sáng to th hin qua các
tri thc, thông tin;
(2) c bc l n mc nhi khác d c;
(3) có kh o ra nhng giá tr kinh t c s dng trong kinh
doanh.
Tu chúng ta ci du hiu th i
g du hiu này phc hi nào m


1

Tiểu luận “Hợp đồng chuyển giao công nghệ trong thương mại quốc tế”, Chia sẻ: | Ngày: maiphuongdc
22/08/2013

Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 7/38

Có mt s ý ki ngh c hiu là các cá nhân có
 hiu bit và nm bc Bí mt kinh doanh, nh
mi có kh  dng Bí mt kinh doanh vì m li, làm xâm
phn Bí mt kinh doanh ca ch s hu. Tuy nhiên, chúng tôi không
ng ý vm này vì theo ý kin c hin
phm vi rng ln, không loi tr bt c cá nhân nào ngoài nhc
ch s hu ca Bí mt kinh doanh cho phép tip cn, qun lý hay s dng Bí
mt kinh doanh. Nh hiu bit v Bí mt kinh
doanh vn có kh c hin hành vi xâm phn Bí mt kinh doanh
t li cn Bí mt kinh doanh 
1.2. Các loc nhn trong Bí mt kinh doanh
Nhìn chung, Bí mt kinh doanh luôn cn mt s n
quá trình hình thành, phát trin ca chúng và không phi là kin thc thông
ng trong công nghip. Thm chí thông tin tiêu c    
pháp nghiên cc tìm ra và không có giá tr  là Bí mt
kinh doanhc v ng có th c coi là Bí mt
kinh doanh:
 Nhóm Bí quyt k thut, khoa hc và công ngh:
, k thut và Bí quyt k thut trong sn xut;
u;
u dáng, hình v, k hoch và b;
c thc hi

và b
trình máy tính;
 sn xut sn phm;
 Nhi:
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 8/38

 p d liu, ví d: danh sách khách hàng, danh sách nhà cung
cp, h thng phân ph;
c kinh doanh, k hoch kinh doanh, k hoch xut khu, k
hoch tip th;
 Nhóm thông tin v tài chính:
 Thông tin tài chính;
 u ni b;
ng dn;
 Nhóm thông tin ph nh:
 các hong nghiên cu và trin khai
2
.
Các loi thông tin này có th c bo h s hu công nghip vi
nhiu hình thc khác nhau, tuy nhiên, tùy tng hi ta chn bo
h  nào.
1.3. m và khuym ca vic bo h Bí mt kinh doanh
Khi quynh la ch bo h Bí mt kinh doanh thì doanh
nghip phi xem xét nhng li th t li mà công c i
các công c bo h khác.
 V m
Th nht, trên thc t thì nhng có th c bo h 

ch bo h Bí mu có th c bo h  khác
o h sáng ch, bo h kiu dáng công nghi
i nm gi Bí mt kinh doanh chBí mo v thì h s có th


2
Trang thông tin về Bí mật thương mại. R. Mark Halligan. Trang web
Tài liệu và các ₫ường liên kết ₫ến các nguồn thông tin về Bí
mật thương mại khác nhau, bao gồm việc xác ₫ịnh, ₫ịnh giá, phân loại và kiểm toán Bí mật thương mại.
Bí mật thương mại là mỏ vàng: Hãy bảo hộ chúng. WIPO. Năm 2002. Trang web
www.wipo.int/sme/en/documents/wipo_magazine/04_2002.pdf. Tài liệu nhấn mạnh tầm quan trọng của
việc bảo hộ Bí mật thương mại ₫ối với doanh nghiệp. Tài liệu cũng bàn luận những yếu tố cấu thành Bí mật
thương mại, cùng với các ví dụ.
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 9/38

c quyn khai thác và tng giá tr kinh t rt l
gii hn v thi gian bo h i bo h khác (Bc quyn sáng
ch có giá tr c quyn kiu dáng công nghip ti
 
Th  bo h Bí mt kinh doanh không cn phi bc l nhng
thông tin Bí mi mt chi phí cho vi
 V khuym
Song song v  bo h Bí mt kinh doanh
n ti mt s hn ch nhnh, c th là:
-   bo h   m bo cho ch s hu Bí mt kinh
c quyn khai thác Bí mt kinh doanh nu nhng ch
th kinh doanh khác có th t phát hin ra Bí mt kinh doanh và s

dng chúng trong nh ng hp nh nh, bao gm c cách
dùng k thuc
3
.
- Doanh nghit rt nhiu công sc, chi phí cho vic bo mt
Bí mt kinh doanh, và vic thc thi Bí m
 bo h khác, ví d t công thc
sn xut thc ung gm nhi bo v Bí mt kinh
doanh tt thì ch doanh nghip phi chia ra cho nhii chu
trách nhii ch doanh nghip s qun lý công
n quan trng nht.
- Mt v quan tra là nu vic bo mt không tt thì dù
ch mt ln Bí mt kinh doanh b tit l hay b p thì rt khó
 nói nó vn là Bí mt kinh doanh, và s gây thit hi rt ln
ch s hu Bí m      s hu Bí mt kinh


3
Đây là thực tế phổ biến được sử dụng để tìm ra cơ chế hoặc các thành phần của một sản phẩm, đối thủ
cạnh tranh vận dụng để nghiên cứu một sản phẩm nhân bản hay thậm chí làm ra một sản phẩm tốt hơn so
với sản phẩm của doanh nghiệp.
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 10/38

doanh phi có các bin pháp, chic qun lý và bo h Bí mt
kinh doanh thích h t bò mi lo
làm chu
Tóm li, khi la chc bo h cho mt sn phm trí tu,

các doanh nghip cng cn bo v  có
th nh phù hi vng có kh  tìm ra khi áp
dng công ngh c thì doanh nghip nên tio h công
khai v. gii pháp hu ích, thit k b trí mch tích
hp bán dn, hoc kiu dáng công nghip. Vng còn li, xét thy
vic gi chúng  trong vòng Bí mt s t c
doanh nghip nên bo v t kinh doanh bng các bin
pháp bo mt và qun lý cht ch.

Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 11/38

2. nh pháp lut hin hành v Bí mt kinh doanh
2.1. Phn bo h
2.1.1. Phạm vi bảo hộ
Theo lit kê mt s loi thông tin có th c nhn trong Bí mt
kinh doanh i tiu mc 1.2  trên, thì ht k loi thông
 là Bí mt kinh doanh.
Ti Vit Nam, Bí mng ca quyn s hu công
nghic pháp lut bo h theo Khou 750 B lut Dân s 
2005. Tuy nhiên, không phi bt c thông tin Bí mc bo h.
u 85 ca Lut SHTT c các loc bo
h vt kinh doanh bao gm:
“1. Bí mật về nhân thân;
2. Bí mật về quản lý nhà nước;
3. Bí mật về quốc phòng, an ninh;
4. Thông tin Bí mật khác không liên quan đến kinh doanh”.
y, pháp lu     m v Bí mt kinh doanh

cùng bc xem là Bí mt kinh doanh là mt cách
khoanh vùng cho phm vi c bo h Bí mt kinh doanh. Tuy vy, vi
các nc nhu cu thc t vì dn ti
nhiu cách hiu khác nhau. m rng thông tin ch cn không thuc
bnh tu 85, Lut SHTT và là thông tin mt v hong
kinh doanh ca doanh nghip thì chính là Bí mt kinh doanhm khác
li cho rng, Bí mt kinh doanh là thông tin Bí mt mà có kh o ra li
th cnh tranh ca doanh nghic sn ph
thut, nhiên li
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 12/38

Khác vi Vit Nam, pháp lui rõ
ràng v v này. Ví d: theo khou 1, Lut Bí mi hp
nht ca MBí m
c gii c th: “Bí mật thương mại là các thông tin bao
gồm công thức, mẫu hình, sưu tập các thông tin, chương trình, phương sách,
biện pháp, công nghệ hoặc quy trình.”
2.1.2. Điều kiện bảo hộ
Quyn s hu công nghii vi Bí mc xác lp trên
 c mt cách hp pháp Bí mt kinh doanh và thc hin vic bo
mt Bí my, viu kin bo h i vi
Bí mt kinh doanh là rt quan trnh cu 84 Lut SHTT,
Bí mt kinh doanh s c bo h u kin sau:
“a) Không phải là hiểu biết thông thường và không dễ dàng có được;
b) Khi được sử dụng trong kinh doanh sẽ tạo cho người nắm giữ lợi thế
so với người không nắm giữ hoặc không sử dụng Bí mật kinh doanh đó;
c) Được chủ sở hữu bảo mật bằng các biện pháp cần thiết để Bí mật

kinh doanh đó không bị bộc lộ và không dễ dàng tiếp cận được.”
Ngoài ra, theo tinh thn cu 8 Lut SHTT, thì các Bí mt kinh
doanh trái vc xã hi, xâm phm ti li ích cc, li ích
công cng, có hi cho quc phòng, an ninh s c pháp lut Vit
Nam bo h.
 dàng nm bm
chính ca Bí mt kinh doanh: tính Bí mt; có giá tr c ch
s hu bo mt.
m th nhu t làm nên s khác bin
gia Bí mt kinh doanh và sáng chng, Bí mt kinh doanh khong
c bo v hoc cp bng sáng ch b u ki cp, hoc ch
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 13/38

vì không th tit l. Ví d: Bí mt v c sn xut ti phòng thí
nghim  Atlanta, bang Georgid, M ca Coca Cola cho ti nay vc gi
kín, tho nên li th cnh tranh vô giá cho sn
phm ca công ty. Vì vy, nu công thc v  c bo v
b bo h sáng ch thì nó s phc công b và ch có giá tr bo
h  c gia hn.
Tính Bí mt này trong Hii
m u kin khác. Theo kho     c bo h khi
 bin, không d dàng tip ci vi mi ch th
mà ch i vng xuyên gii quyi vi các loi thông
  ng nht cách hii
i tiu mc 1.1  ng, ngay c i vi nhi
ng xuyên tip xúc, x c bo h này
vn là loi không ph bin, và gc tip xúc s không bit

ti.
Vì th, tính giá tr ca Bí mt kinh doanh là yu t phái sinh t tính Bí
mc ta biu hin ba tính cht ca Bí mt kinh
doanh u có v th u ki c bo h.
2.2. Thi hn bo h
Khác vng khác ca quyn s hu công nghip, quyn s
hu công nghii vi Bí mt kinh doanh ca các ch s hc
xác lp thông qua hình thc cng bo h c bo h  
 là quyn s hu công nghii vi Bí mt kinh doanh s xác lp
 nh ca pháp lut mà không cn thông qua bt
c mt th t
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 14/38

“Quyền sở hữu công nghiệp đối với Bí mật kinh doanh được xác lập
trên cơ sở có được một cách hợp pháp Bí mật kinh doanh và thực hiện việc
bảo mật Bí mật kinh doanh đó” m c, Khou 6 Lut SHTT).
Các quyn ca ch s hu quyn s hu công nghii vi Bí mt
c bo h khi Bí m u kin
u này hoàn toàn phù hp vi tính chc thù ca Bí mt kinh
nh cc quc t mà Vit Nam là thành
viên.
y, mt Bí mt kinh doanh có th c bo h vô thi hn.
Vi nhng lý do này, vic bo h Bí mc bit hp
di vi các doanh nghip, nht là các doanh nghip nh và va.
2.3. nh ca Lut cnh tranh v Bí mt kinh doanh
Theo Khou 3 Lut Cnh tranh 2004 thì “Bí mật kinh doanh là
thông tin có đầy đủ các điều kiện sau:

- Không phải là hiểu biết thông thường;
- Có khả năng áp dụng trong kinh doanh và khi được sử dụng sẽ tạo cho
người nắm giữ thông tin đó có lợi thế hơn so với người không nắm giữ
hoặc không sử dụng thông tin đó;
- Được chủ sở hữu bảo mật bằng các biện pháp cần thiết đế thông tin đó
không bị tiết lộ và không dễ dàng tiếp cận được.”
 c th nh v chng lng cnh tranh không
lành mnh  c Paris:
Cạnh tranh không lành mạnh
(1) Các nước thành viên của Liên minh có trách nhiệm bảo đảm cho công
dân của các nước thành viên đó sự bảo hộ có hiệu quả chống lại hành
động cạnh tranh không lành mạnh.
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 15/38

(2) Bất cứ hành động nào trái với tập quán trung thực trong công nghiệp
và thương mại đều bị coi là hành động cạnh tranh không lành mạnh.
u 41, Lut Cnh c th, cm doanh nghip thc hin các

“1. Tiếp cận, thu thập thông tin thuộc Bí mật kinh doanh bằng cách chống
lại các biện pháp bảo mật của người sở hữu hợp pháp Bí mật kinh doanh
đó;
2. Tiết lộ, sử dụng thông tin thuộc Bí mật kinh doanh mà không được phép
của chủ sở hữu Bí mật kinh doanh;
3. Vi phạm hợp đồng bảo mật hoặc lừa gạt, lợi dụng lòng tin của người có
nghĩa vụ bảo mật nhằm tiếp cận, thu thập và làm lộ thông tin thuộc Bí mật
kinh doanh của chủ sở hữu Bí mật kinh doanh đó;
4. Tiếp cận, thu thập thông tin thuộc Bí mật kinh doanh của người khác

khi người này làm thủ tục theo quy định của pháp luật liên quan đến kinh
doanh, làm thủ tục lưu hành sản phẩm hoặc bằng cách chống lại các biện
pháp bảo mật của cơ quan nhà nước hoặc sử dụng những thông tin đó
nhằm mục đích kinh doanh, xin cấp giấy phép liên quan đến kinh doanh
hoặc lưu hành sản phẩm.”
T nh ca Lut cnh tranh v vic Xâm phm Bí mt kinh doanh
u 41), có th thy Lut cnh tranh là mt công c  bo v Bí mt kinh
doanh, nhà làm lunh c th  nhng hành vi xâm phm Bí
mt kinh doanh qua nh  ng bt hp pháp. Lut c u
chnh c th nhng hành vi ca nhi tip cn rt gn vi Bí
mt kinh doanh, có th k ng, nhi thân tín ca
i nm gi Bí mt kinh doanh, mt s i khác ho
vc cp phép, làm th tn ph

Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 16/38

3. Quyn ch s hu Bí mt kinh doanh
3.1. Quyn ca ch s hu
Khou 121 Lunh v ch s hu Bí mt kinh
doanh:
“Chủ sở hữu Bí mật kinh doanh là tổ chức, cá nhân, có được Bí mật
kinh doanh một cách hợp pháp và thực hiện việc bảo mật Bí mật kinh doanh
đó. Bí mật kinh doanh mà bên làm thuê, bên thực hiện nhiệm vụ được giao có
được trong khi thực hiện công việc được thuê hoặc được giao thuộc quyền sở
hữu của bên thuê hoặc bên giao việc, trừ trường hợp các bên có thoả thuận
khác.”
y, ch s hu Bí m s hng

s hu công nghin gi s hi
ng s hu công nghinh cu 123 Lut SHTT.
Th nht, theo khou 123 thì ch s hu có quyn s dng,
i khác s dng s hu công nghinh
ta Lut SHTT). C th ti khou 124 thì
s dng Bí mt kinh doanh là vic thc hi“Áp dụng
Bí mật kinh doanh để sản xuất sản phẩm, cung ứng dịch vụ, thương mại hàng
hóa; Bán, quảng cáo để bán, tàng trữ để bán, nhập khẩu sản phẩm được sản
xuất do áp dụng Bí mật kinh doanh”.
Th haii khác s dng s hu công nghip
nh tng s hu công nghip theo quy
nh t   t SHTT trong vic chuyn giao quyn s hu công
nghip.
Ch i vi các hành vi xâm phm Bí mc Ngh
-CP v nh x pht vi ph
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 17/38

vc s hu công nghinh c th. Xâm phm quyi vi Bí mt
kinh doanh s phi chu ch tài pht tin, vi mc pht t 5-15 tring.
3.2. Chuy ng quyn s hu công nghi i vi Bí mt kinh
doanh
c bo h  bo h quyn s
hu công nghip, chuyng quyn s hu công nghii vi Bí mt
kinh doanh là vic ch s hu Bí mt kinh doanh chuyn giao quyn s hu
ca mình cho t chc, cá nhân khác.
V u kin chuyu 139 Lut SHTT, Bí mt kinh
doanh không b hn ch  da lý, Tên ti, Nhãn hiu. Ch

s hu Bí mt kinh doanh có th chuyng quyn ca mình nu vic
chuym trong phc bo h.
V hình thc, vic chuyng quyn s hu Bí mt kinh doanh
phc thc hii hình thc hng bng n (gi là hng
chuyn giao Bí mt kinh doanh). Ni dung ca H ng chuy ng
quyn s hu công nghic quy dnh tu 140 Lut SHTT:
“Hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp phải có các nội
dung chủ yếu sau đây:
1. Tên và địa chỉ đầy đủ của bên chuyển nhượng và bên được chuyển
nhượng;
2. Căn cứ chuyển nhượng;
3. Giá chuyển nhượng;
4. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng và bên được chuyển
nhượng.”
Mt v ct và thc hin hng chuyn giao Bí
mt kinc chuyn giao quyn s hu thì
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 18/38

trên thc t  ng hp bên chuyn giao vn hiu bit v Bí mt kinh
doanhy, liu có phi Bí mt kinh doanh m bc
tính Bí mt?
Theo nhóm phân tích, nhm s dng Bí mt kinh doanh mt cách ti
   n chuyn giao (tc là ch s hu hin ti ca Bí mt kinh
doanh) s u khon trong hng chuyn giao yêu cu bên chuyn
giao tip tc bo mt Bí mt kinh doanh gio mt khi còn
là ch s hu. B  ca các cá nhân, t chc có thm
quyn xét duyt vic chuyn giao Bí mt kinh doanh vn phi gi Bí m

mu tt nhiên
4
.
3.3. Chuyn quyn s di vi Bí mt kinh doanh
Chuyn quyn s dng s hu công nghip i vi Bí mt kinh doanh
là vic ch s hu Bí mt kinh doanh cho phép t chc, cá nhân khác s dng
ng s hu công nghip thuc phm vi quyn s dng ca mình. V
hình thc, vic chuyn quyn s d ng s hu công nghip phi
c thc hii hình thc hng bi là hp
ng s dng s hu công nghip). Theo Khou 142 Lut
SHTT thì “Bên được chuyển quyền không được ký kết hợp đồng thứ cấp với
bên thứ ba, trừ trường hợp được bên chuyển quyền cho phép.”
Ni dung hng s dng s hu công nghic quy
nh tu 144 Lut SHTT:


4
Điều 26. Nghĩa vụ bảo mật trong việc cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
Cơ quan, cá nhân có trách nhiệm trong việc cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ có trách nhiệm giữ bí mật công nghệ, bí mật kinh
doanh trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, hồ sơ đăng ký hợp đồng chuyển
giao công nghệ.
Luật Chuyển giao công nghệ - Luật số 80/2006/QH11 của Quốc hội Ngày 29 Tháng 11 Năm 2006.
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 19/38

“1. Hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp phải có các nội

dung chủ yếu sau đây:
a) Tên và địa chỉ đầy đủ của bên chuyển quyền và bên được chuyển
quyền;
b) Căn cứ chuyển giao quyền sử dụng;
c) Dạng hợp đồng;
d) Phạm vi chuyển giao, gồm giới hạn quyền sử dụng, giới hạn lãnh
thổ;
đ) Thời hạn hợp đồng;
e) Giá chuyển giao quyền sử dụng;
g) Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển quyền và bên được chuyển
quyền.
2. Hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp không được có các
điều khoản hạn chế bất hợp lý quyền của bên được chuyển quyền, đặc biệt là
các điều khoản không xuất phát từ quyền của bên chuyển quyền sau đây:
a) Cấm bên được chuyển quyền cải tiến đối tượng sở hữu công nghiệp,
trừ nhãn hiệu; buộc bên được chuyển quyền phải chuyển giao miễn phí cho
bên chuyển quyền các cải tiến đối tượng sở hữu công nghiệp do bên được
chuyển quyền tạo ra hoặc quyền đăng ký sở hữu công nghiệp, quyền sở hữu
công nghiệp đối với các cải tiến đó;
b) Trực tiếp hoặc gián tiếp hạn chế bên được chuyển quyền xuất khẩu
hàng hoá, dịch vụ được sản xuất hoặc cung cấp theo hợp đồng sử dụng đối
tượng sở hữu công nghiệp sang các vùng lãnh thổ không phải là nơi mà bên
chuyển quyền nắm giữ quyền sở hữu công nghiệp tương ứng hoặc có độc
quyền nhập khẩu hàng hoá đó;
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 20/38

c) Buộc bên được chuyển quyền phải mua toàn bộ hoặc một tỷ lệ nhất

định các nguyên liệu, linh kiện hoặc thiết bị của bên chuyển quyền hoặc của
bên thứ ba do bên chuyển quyền chỉ định mà không nhằm mục đích bảo đảm
chất lượng hàng hoá, dịch vụ do bên được chuyển quyền sản xuất hoặc cung
cấp;
d) Cấm bên được chuyển quyền khiếu kiện về hiệu lực của quyền sở
hữu công nghiệp hoặc quyền chuyển giao của bên chuyển quyền.
3. Các điều khoản trong hợp đồng thuộc các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều này mặc nhiên bị vô hiệu.”
Ch s hu chuyn giao chuyn giao Bí mt theo hng gi là li-
Bí mt kinh doanh. Vic chuyn giao quyn sdng Bí mt kinh doanh
phi lng pht. Trong khi
t hng chuyn giao công ngh cn phc phê duy
Có mng chuyn giao công nghBí quyt, là mt dc
bit ca Bí mt kinh doanh. Khi vic chuyn giao bao gm Bí quyt, các ch
th ca hng chuyn giao nên xem xét xem bn cht ca vic chuyn
i là chuyn giao công nghvà cn phi phê duy
hay không
5
.
nh tu 143 v các dng hng s di
ng s hu công nghip thì có ba loi hng gm có:
(1) Hc quy m vi và thi hn chuyn
giao, bên nhn chuyc quyn s dng s
hu công nghip, bên chuy   c phép ký kt hp
ng s dng s hu công nghip vi bt k bên th ba


5
Tiểu luận “Bí mật kinh doanh – thực trạng và giải pháp tại Việt Nam”, Chia sẻ: | Ngày: maiphuongdc
04/10/2013


Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 21/38

nào và ch c s dng s hu công nghic
s cho phép ca bên nhn chuyn quyn.
(2) H   c quy    m vi và thi hn
chuyn giao, bên chuyn giao vn có quyn s dng s
hu công nghip hoc ký kt hc quyn vi
khác;
(3) Hng th cp: tc là hn giao là
 c chuyn giao quyn s d  ng s hu công
nghit hng khác.
Câu ht ra là, phhuyn giao quyn s dng Bí mt
kinh doanh  dng c ba loi hng trên?
m c vào tính có giá tr i ca Bí
mt kinh doanh, to nên li th quynh cho doanh nghip cnh tranh trên
th ng thì vic chuyn giao quyn s d i vi Bí mt kinh doanh
không th thc hin theo hc quyn. Bi vì nu trong phm
vi và thi hn chuyn giao, bên chuyn giao vn có quyn tip tc s dng Bí
mt kinh doanh hay ký hc quyn vi khác s không
m bc li ích ca bên nhn chuyy, vic chuyn giao
quyn s dng Bí mt kinh doanh tr i vi bên nhn chuyn
giao.
V hng th cp, có th gic áp dng
ng hp hng chuyu tiên vn còn thi h
nhn chuyt nhu cu s dng Bí mt kinh doanh nên tìm kim
mt bên th  ký kt hng th cp. Vy, trong tình hu

bên nhn chuyn giao có cn phc s cho phép ca bên chuyn giao?
Nu có v  xy ra (ví d  i l Bí mt kinh doanh) thì bên nhn
chuyn giao hay là bên th ba s chu trách nhim?
Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 22/38

Trong phm vi tìm hiu ca nhóm, vìm thu lut
nh v vic chuyn giao quyn s dng Bí mt kinh doanh  dng
hng th cp nên câu hi v gi
3.4. Hn ch quyn
  Kho  u 125 Lut SHTT thì ch s hu Bí mt kinh
doanh không có quyn ci khác thc hi
“a) Bộc lộ, sử dụng Bí mật kinh doanh thu được khi không biết và
không có nghĩa vụ phải biết Bí mật kinh doanh đó do người khác thu được
một cách bất hợp pháp;
b) Bộc lộ dữ liệu Bí mật nhằm bảo vệ công chúng theo quy định tại
khoản 1 Điều 128 của Luật này;
c) Sử dụng dữ liệu Bí mật quy định tại Điều 128 của Luật này không
nhằm mục đích thương mại;
d) Bộc lộ, sử dụng Bí mật kinh doanh được tạo ra một cách độc lập;
đ) Bộc lộ, sử dụng Bí mật kinh doanh được tạo ra do phân tích,đánh
giá sản phẩm được phân phối hợp pháp với điều kiện người phân tích,đánh
giá không có thoả thuận khác với chủ sở hữu Bí mật kinh doanh hoặc người
bán hàng.”
y, so vnh ca Hinh TRIPs, quy
ca ch s hu Bí m   c pháp lut Vi nh
i c th.
Luật Sở hữu trí tuệ

 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 23/38

4. Thc trng và mt s kin ngh v bo h Bí mt kinh doanh
4.1. Thc trng vi phm bo h Bí mt kinh doanh
Theo Khou 127 Lut SHTT, thì hành vi vi phm bo h Bí
mt kinh doanh bao gm các hành vi sau:
“a) Tiếp cận, thu thập thông tin thuộc Bí mật kinh doanh bằng cách
chống lại các biện pháp bảo mật của người kiểm soát hợp pháp Bí mật kinh
doanh đó;
b) Bộc lộ, sử dụng thông tin thuộc Bí mật kinh doanh mà không được
phép của chủ sở hữu Bí mật kinh doanh đó;
c) Vi phạm hợp đồng bảo mật hoặc lừa gạt, xui khiến, mua chuộc, ép
buộc, dụ dỗ, lợi dụng lòng tin của người có nghĩa vụ bảo mật nhằm tiếp cận,
thu thập hoặc làm bộc lộ Bí mật kinh doanh;
d) Tiếp cận, thu thập thông tin thuộc Bí mật kinh doanh của người nộp
đơn theo thủ tục xin cấp phép kinh doanh hoặc lưu hành sản phẩm bằng cách
chống lại các biện pháp bảo mật của cơ quan có thẩm quyền;
đ) Sử dụng, bộc lộ Bí mật kinh doanh dù đã biết hoặc có nghĩa vụ phải
biết Bí mật kinh doanh đó do người khác thu được có liên quan đến một trong
các hành vi quy định tại các điểm a, b, c và d khoản này;
e) Không thực hiện nghĩa vụ bảo mật quy định tại Điều 128 của Luật
này.”
Trong bnh tm a và
m b là ph bin nht trong thc t hin nay. Ví di th xâm
nhp vào h thng m n thoi ca công ty, n c danh sách các
cuc g c danh sách khách hàng. Hoc nhân viên
c l Bí mt kinh doanh ca côi khác vì mc
 li.

Luật Sở hữu trí tuệ
 tài: Bí mt kinh doanh GVBM: ThS. Châu Quc An

Trang 24/38

Ch s hu quyn s hu công nghii vi Bí mt kinh doanh có
quyn yêu cc có thm quyn bui thc hin
hành vi xâm phm quyn ca mình phi chm dt hành vi xâm phm và bi
ng thit hi. Khi s dng quyn yêu cu gii quyt tranh chp v Bí mt
kinh doanh, ch th có Bí mt kinh doanh phi chu
kic thc hin bi hoc li th cnh tranh thu
c c dng trái phép Bí mt kinh doanh, ch s hu
 dng các bin pháp h bo mt thông tin, có hành vi s dng trái
c s dng bc l theo cách vi phm các
i tp quán trung thc.
Vinh c th các hành vi vi phm Bí m
thit thc trong vinh chính xác và x lý kp thi nhng hành vi vi
phm Bí mt kinh doanh, bm quyn li hp pháp cho ch s hu Bí mt
kinh doanh.
Ví d: Mt v  p Bí mt kinh doanh ca Coca Cola khá ni
ting:
“Ngày 5/2006, văn phòng Pepsi ở Purchase, New York Mỹ nhận được
một bức thư đựng trong chiếc phong bì chính thức của Coca Cola. Đáng chú
ý hơn rất nhiều logo của “đối thủ” in trên chiếc phòng bì là nội dung bên
trong: Một người xưng là Dirk, tự nhận là một nhân viên cấp cao của Coca
Cola có thiện chí cung cấp cho Pepsi Cola những “thông tin tối mật” của
Coca Cola.
Không lâu sau ngày 19/5/2006, văn phòng của Coca Cola ở Atlanta
(Mỹ) đã nhận được từ Pepsi Cola bức thư đặc biệt này, cả phong bì chính
thức của tập đoàn. Ban lãnh đạo Coca Cola tá hỏa và ngay lập tức nhờ FBI

vào truy tìm “con ong tay áo”.

×