1
BµI 3
Ph©n tÝch rñi ro dù ¸n ®Çu t
1. Kh¸i niÖm vÒ rñi ro
2. Ph©n lo¹i rñi ro
3. Néi dung ph©n tÝch rñi ro DA §T x©y dùng
4. C¸c ph ¬ng ph¸p ph©n tÝch vµ tÝnh to¸n rñi ro
2
Khái niệm và phân loại rủi ro
Rủi ro?
Rủi ro là toàn bộ biến cố ngẫu nhiên tiêu cực tác động lên
quá trình đầu t làm thay đổi kết quả đầu t theo chiều h ớng bất lợi
Là khả năng sai lệch
xảy ra giữa giá trị
thực tế và kỳ vọng
kết quả; sai lệch càng
lớn, rủi ro càng nhiều
3
Các tình huống quyết định đầu t
Tình huống xác định
Thông tin đầu vào hoàn toàn xác định
Kết quả đầu ra là duy nhất, xác suất: 1
Dễ dàng, nhanh chóng ra quyết định
Tình huống rủi ro
Thông tin đầu vào có nhiều giá trị, có phân bố sác xuất
Kết quả đầu ra cũng vậy, tập hợp các kết quả có phân bố
xác suất
áp dụng lý thuyết xác suất để ra quyết định
Tình huống bất định
Thông tin đầu vào không chắc chắn, không có phân bố xác suất.
Kết quả đầu ra không xác định, không có phân bố xác suất
áp dụng lý thuyết trò chơi
4
X¸c suÊt kÕt qu¶
X¸c suÊt
kÕt qu¶
X¸c suÊt
kÕt qu¶
X¸c suÊt
kÕt qu¶
kÕt qu¶
kÕt qu¶ kÕt qu¶
1
X¸c ®Þnh
Rñi ro BÊt ®Þnh
5
Phân Loại rủi ro
Phân loại theo bản chất:
Các rủi ro tự nhiên
Các rủi ro về công nghệ và tổ chức
Các rủi ro về kinh tế-tài chính cấp vi mô và vĩ mô
Các rủi ro về chính trị-xã hội
Các rủi ro về thông tin khi ra quyết định DAĐT
Phân loại theo yếu tố: Chủ quan và khách quan
Rủi ro khách quan thuần tuý
Rủi ro chủ quan của ng ời ra quyết định
6
Phân Loại rủi ro
Phân loại theo nơi phát sinh
Rủi ro do bản thân dự án gây ra
Rủi ro xảy ra bên ngoài (môi tr ờng) và tác động xấu đến
dự án
Phân loại theo mức độ khống chế rủi ro
Rủi ro không thể khống chế đ ợc (bất khả kháng)
Rủi ro có thể khống chế đ ợc
Phân loại theo giai đoạn đầu t
Rủi ro giai đoạn chuẩn bị đầu t (chủ yếu do ra quyết định)
Rủi ro giai đoạn thực hiện đầu t
Rủi ro giai đoạn khai thác dự án
7
Ph ơng pháp phân tích
và tính toán rủi ro
Phân tích rủi ro DAĐT
Ph ơng pháp
tính toán gần đúng
Ph ơng pháp tính
toán tổng hợp rủi ro
Ph ơng pháp nhận
dạng nguồn rủi ro
Rút ngắn tuổi
thọ dự án
Giảm dòng lãi
dự án
Tăng hệ số
chiết khấu
Lý thuyết
xác suất
Mô phỏng
Cây
quyết định
Phân tích
độ nhạy
Phân tích
kịch bản
áp dụng lý
thuyết tập hợp
Phân tích rủi ro
dự án độc lập
Phân tích rủi ro
tập hợp dự án
8
Ph ơng pháp tính toán gần đúng
Rút ngắn tuổi thọ dự án
Tuổi thọ dự án đ ợc giảm a năm
Tính NPV ứng với (n-a) năm
=
<+=
an
t
n
t
ttan
NPViCBNPV
0
)1)((
Nếu
NPV(n-a) > 0 Chấp nhận
NPV(n-a) < 0 Loại bỏ
NPV(n-a) = 0 Xem xét
Xác định a phụ thuộc vào từng loại dự án cụ thể (mức độ rủi
ro, thời gian thực hiện dự án)
9
Ph ơng pháp tính toán gần đúng
Giảm dòng lãi dự án
Dòng lãi dự án: NCF
t
hay A
t
Nhân dòng lãI dự án với các hệ số
t
1
0
>
1
>
2
>>
n
Khi đó NPV với dòng lãi đã điều chỉnh NPV
= =
<+=+=
n
t
n
t
t
tt
t
tt
NPViAiNCFNPV
0 0
)1()1(
Nếu
NPV
> 0 Chấp nhận
NPV
< 0 Loại bỏ
NPV
= 0 Xem xét
10
Ph ơng pháp tính toán gần đúng
Giảm dòng lãi dự án (tiếp)
Xác định các hệ số
t
phụ thuộc mức độ không
chắc chắn các thông số dòng thu, dòng chi
Các hệ số
t
càng gần hiện tại càng lớn; Tại t=0
t
1
11
Ph ơng pháp tính toán gần đúng
Tăng hệ số chiết khấu
Hệ số chiết khấu ph ơng án cơ sở: i
Hệ số chiết khấu tăng thêm, còn gọi là hệ số rủi ro: r
Hệ số chiết khấu có tính đến rủi ro i = i + r
Tính NPV với hệ số chiết khấu i NPV
=
<+=
n
t
i
t
tti
NPViCBNPV
0
'
'
)1)((
Nếu
NPV
i
> 0 Chấp nhận
NPV
i
< 0 Loại bỏ
NPV
i
= 0 Xem xét
Xác định r phụ thuộc từng loại dự án (dự án thăm dò, khai thác,dự án
RD r cao nhất từ 4-6%; dự án đầu t mới từ 0-2%)
12
Ph ơng pháp phân tích độ nhạy
Chọn các thông số đầu vào mang tính nhạy cảm
Chọn một số thông số cơ bản và xác định miền biến
thiên
Tính chỉ tiêu hiệu quả theo các thông số theo miền
lựa chọn
Lập bảng và vẽ đồ thị biểu diễn quan hệ chỉ tiêu kết
quả và các thông số
Phân tích và đánh giá độ an toàn về kết quả dự án
13
Ph ơng pháp tính toán tổng hợp
Các khái niệm có liên quan
Phân bố xác suất
Kỳ vọng
Ph ơng sai, độ lệch chuẩn
Hệ số biến đổi
Để tính toán rủi ro dự án đầu t , ta xem xét
Dự án chỉ có một thời kỳ
Dự án gồm nhiều thời kỳ
Sử dụng tiêu chuẩn đánh giá: NPV
14
C«ng thøc tÝnh to¸n
Ký hiÖu
E(NPV) Kú väng cña NPV
m Sè sù kiÖn (tr¹ng th¸i)
P
j
x¸c suÊt cña sù kiÖn j (p
j
=0,1)
NPV
j
Gi¸ trÞ hiÖn t¹i thuÇn s kiÖn j
Kú väng gi¸ trÞ hiÖn t¹i thuÇn cña dù ¸n
∑
=
=
m
j
jj
NPVpNPVE
1
.)(
15
C«ng thøc tÝnh to¸n
Ph ¬ng sai cña NPV
∑
=
−=
m
j
jj
NPVENPVpNPV
1
22
))((()(
σ
§é lÖch cña NPV
[ ]
2
1
)()(
∑
=
−=
m
j
jj
NPVENPVpNPV
σ
•
Kú väng E(NPV) cña dù ¸n cµng lín cµng tèt
•
§é lÖch chuÈn (NPV) cµng lín, sù ph©n t¸n th«ng tin
cµng nhiÒu, rñi ro dù ¸n cµng cao
16
Công thức tính toán
Hệ số biến đổi là tỷ số giữa độ lệch chuẩn và kỳ vọng
NPV của dự án; nói lên mức độ rủi ro trên một đơn vị
kỳ vọng
Dự án có CV càng nhỏ càng tốt và ng ợc lại
)(
)(
NPVE
NPV
CV
=
17
Ph ơng pháp mô phỏng rủi ro (Monte
Carlo)
Mục đích:
Xây dựng phân bố xác suất chỉ tiêu hiệu quả (NPV) dựa theo
phân bố xác suất các thông số đầu vào và xem xét mối t ơng
quan giữa các thông số ngẫu nhiên
Đánh giá kết quả qua các
Các b ớc mô phỏng và tính toán
Chọn các thông số đầu vào mang tính ngẫu nhiên với phân bố
xác suất của nó
Xác định chỉ tiêu hiệu quả để mô phỏng
Xác định miền biến đổi và thực hiện ph ơng pháp mô phỏng nhờ
ch ơng trình máy tính (ch ơng trình mô phỏng hiện có: Crystall
ball)
Tổng hợp phân bố xác suất của các chỉ tiêu hiệu quả
Tính toán đo l ờng mức độ rủi ro dự án nhờ các giá trị kỳ vọng, độ
lệch và hệ số biến đổi
18
Ra quyết định
trong điều kiện bất định
1. Quy tắc minimax
Quy tắc này còn gọi là quy tắc bất lợi tốt nhất hay quy tắc bi quan.
Theo quy tắc này, ng ời ta lựa chọn ph ơng án có trị số kết quả tốt nhất
trong tình huống xấu nhất (bi quan)
2. Quy tắc maximin
Quy tắc này gọi là quy tắc lạc quan hay quy tắc thuận lợi nhỏ nhất.
Theo quy tắc này ng ời ta lựa chọn ph ơng án có trị số kết quả nhỏ nhất
trong các tình huống tốt nhất (lạc quan)
3. Quy tắc maximax
Quy tắc này dành cho những ng ời cực kỳ lạc quan hay còn gọi là
thuận lợi lớn nhất. Theo quy tắc này ng ời ta lựa chọn ph ơng án có trị
số kết quả lớn nhất trong các tình huống tốt nhất.
4. Quy tắc bàng quan
Quy tắc bàng quan coi nh các tình huống đều xảy ra với xác suất nh
nhau, và vì vậy ng ời ta chọn ph ơng án có trị số tốt nhất của các kết
quả kỳ vọng.
19
Ra quyết định
trong điều kiện bất định
Cho các trị số kết quả của 3 PA đầu t theo các tình huống nh bảng.
1 - Theo quy tắc minimax, chọn PA 1 có trị số bi quan 15 là lớn nhất.
2 - Theo quy tắc maximin, chọn PA 2 có trị số lạc quan 24 là nhỏ nhất.
3 - Theo quy tắc maximax, chọn ph ơng án 3 có trị số lạc quan 30 là lớn
nhất.
T. huống
1
T. huống
2
T. huống
3
Cực tiểu của dòng
(trị số bi quan
của PA)
Cực đại của dòng (trị
số lạc quan của
PA)
PA 1
15 20 25 15 25
PA 2
12 24 18 12 24
PA 3
30 22 14 14 30
20
Thảo luận
1. Rủi ro trong đầu t đ ợc hiểu nh thế nào?
Nguyên nhân của rủi ro trong đầu t .
2. Hãy nêu một số rủi ro đã và có thể gặp đối
với DA ĐT xây dựng. Tên rủi ro, mô tả rủi ro,
biện pháp giảm thiểu.
3. Các ph ơng pháp phổ biến trong phân tính
rủi ro.