Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Microsoft windows server 2012 environment

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 42 trang )

Microsoft Windows Server 2012
Environment
Chương 1: Giới thiệu và cài đặt
Windows Server 2012
Mục tiêu
• Phân biệt sự khác nhau của các phiên bản Windows Server
2012
• Giải thích vai trò của Server và mô hình mạng Windows
Server 2012
• Xác định các khái niệm liên quan đến quản trị, bảo trì
Windows Server 2012
• Giải thích các khái niệm về dịch vụ danh bạ (Active
Derectory)
2
Các mục tiêu quản trị mạng Windows Server
2012
• Đảm bảo rằng các tài nguyên mạng như tập tin
(file), thư mục (folder), máy in (printer) luôn sẵn
sàng sử dụng
• Bảo mật mạng, vì thế các tài nguyên chỉ có thể
truy cập bởi những người dùng đã được chứng
thực
3
Các phiên bản của Windows Server
2012
• Có nhiều phiên bản Windows Server 2012
• Mỗi phiên bản (version) đáp ứng những nhu cầu
khác nhau
• Các phiên bản gồm:
• Standard Edition
• Enterprise Edition


• Datacenter Edition
• Web Edition
4
Standard Edition
• Dùng để quản lý một doanh nghiệp nhỏ và trung bình
hoặc phục vụ như Server khởi đầu của một tổ chức
lớn.
• Cung cấp dịch vụ tập tin và in ấn, bảo mật kết nối
Internet, quản lý tập trung tài nguyên mạng
• Để nâng cấp logic lên từ Windows 2000 Server
• Có thể sử dụng như một máy kiểm soát miền
(Domain Controller hay gọi tắt là DC), Server thành
viên (member server) hoặc Server độc lập (standalone
server)
5
Đặc tả cấu hình cài đặt Standard Edition
Đặc tính Giá trị
Tốc độ tối thiểu CPU 133Mhz
Tốc độ CPU nên có 550Mhz
RAM tối thiểu 128MB
RAM khuyến cáo nên có 256MB
Khả năng hỗ trợ nhiều CPU Tối đa 4 CPU
Khoảng trống trên đĩa cứng 1.5GB
Hỗ trợ liên Server không
Hỗ trợ CPU máy chủ (Itanium) không
Hỗ trợ Active Derectory Domain controller, server thành viên
Hỗ trợ nâng cấp
Windows NT 4.0 Server(SP5),
Windows NT Terminal Server
Edition(SP5), Windows 2000 Server

6
Enterprise Edition
• Dùng cho doanh nghiệp, công ty vừa và lớn
• Thiết kế cho tổ chức đòi hỏi hiệu suất, độ
tin cậy, độ sẵn sàng tốt hơn Standard
• Hỗ trợ những ứng dụng có nhiệm vụ rất
quan trọng
• Sẵn sàng hỗ trợ các phiên bản 32 bit và 64
bit.
7
Đặc tả cấu hình cài đặt Enterprise Edition
Đặc tính Giá trị
Tốc độ tối thiểu CPU 133Mhz (x86), 733Mhz (Itanium)
Tốc độ CPU nên có 733Mhz
RAM tối thiểu 128MB
RAM khuyến cáo nên có 256MB
Khả năng hỗ trợ nhiều CPU Tối đa 8 CPU
Khoảng trống trên đĩa cứng 1.5GB (x86), 8GB (Itanium)
Hỗ trợ liên Server Tối đa 8 nút
Hỗ trợ CPU máy chủ (Itanium) Có
Hỗ trợ Active Derectory Domain controller, server thành viên
Hỗ trợ nâng cấp
Windows NT 4.0 Server(SP5),
Windows NT Terminal Server
Edition(SP5), Windows 2000 Server
8
Datacenter Edition
• Thiết kế cho các ứng dụng quan trọng, có cơ
sở dữ liệu cực lớn và thông tin truy cập luôn
sẵn sàng ở mức cao.

• Chỉ có thể cung cấp từ nhà sản xuất gốc là
Original Equipment Manufacturers (OEM)
9
Đặc tả cấu hình cài đặt Datacenter Edition
Đặc tính Giá trị
Tốc độ tối thiểu CPU 400Mhz (x86), 733Mhz (Itanium)
Tốc độ CPU nên có 733Mhz
RAM tối thiểu 512MB
RAM khuyến cáo nên có 1GB
Khả năng hỗ trợ nhiều CPU
Tối thiểu 8 CPU; Tối đa 32 CPU
(x86), 64CPU (Itanium)
Khoảng trống trên đĩa cứng 1.5GB (x86), 8GB (Itanium)
Hỗ trợ liên Server Tối đa 8 nút
Hỗ trợ CPU máy chủ (Itanium) Có
Hỗ trợ Active Derectory Domain controller, server thành viên
Hỗ trợ nâng cấp Windows 2000 Datacenter Server
10
Web Edition
• Có giá thấp
• Thiết kế cho hosting và cài đặt các dịch vụ
ứng dụng Web
• Đáp ứng cho các công ty từ nhỏ đến lớn
trong lĩnh vực Web
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
11
Đặc tả cấu hình cài đặt Web Edition
Đặc tính Giá trị
Tốc độ tối thiểu CPU 133Mhz
Tốc độ CPU nên có 550Mhz

RAM tối thiểu 128MB
RAM khuyến cáo nên có 256MB
Khả năng hỗ trợ nhiều CPU Tối đa 2 CPU
Khoảng trống trên đĩa cứng 1.5GB
Hỗ trợ liên Server Không
Hỗ trợ CPU máy chủ (Itanium) Không
Hỗ trợ Active Derectory server thành viên
Hỗ trợ nâng cấp Không
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
12
Thực hành 1-1: Xác định Phiên bản
Windows Server 2003 đặt trên một
Server
• Mục tiêu sẽ xác định phiên bản của on of Windows Server
2003 thiết lập trên server của bạn sử dụng thuộc tính hệ
thống
• Làm theo những chỉ dẫn để đăng nhập
• Start  My Computer  Properties  General tab
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
13
Các khái niệm về mạng
• Hai mô hình bảo mật khác nhau la:
• Cục bộ (Workgroup)
• Miền (Domain)
• Ba vai trò của Windows Server 2003:
• Server độc lập (Standalone server)
• Server thành viên (Member server)
• Máy điều khiển miền (Domain controller)
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
14

Workgroups
• Là một nhóm các máy tính logic
• Mô hình quản trị và bảo mật không tập trung
• Việc chứng thực được cung cấp bởi một cơ sở dữ liệu
cục bộ ( Security Accounts Manager (SAM))
• Hạn chế
• Mỗi người dùng có một tài khoản duy nhất trên mỗi
trạm làm việc
• Mỗi người dùng tự quản lí tài khoản của họ (các vấn đề
bảo mật)
• Không có tính linh hoạt
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
15
Domains
• Là một nhóm logic các máy tính
• Được chứng thực và quản trị tập trung
• Việc chứng thực thông qua AD tập trung
• Cơ sở dữ liệu AD có thể tập trung hoặc phân bố
• Yêu cầu ít nhất có 1 hệ thống điều khiển (Domain Controller)
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
16
Member Servers
• Một thành viên
• Có một tài khoản trong miền
• Không được cấu hình như DC
• Tiêu biểu sử dụng các chia sẻ tập tin (file), in ấn
(print), ứng dụng và máy trạm trên mạng.
• Cả 4 Windows Server 2003 Editions có thể định
hình như là Server thành viên
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment

17
Domain Controllers
• Được cấu hình rõ ràng để lưu 1 bàng sao
của Active Directory
• Hỗ trợ các dịch vụ đáp ứng yêu cầu chứng
thực người dùng.
• Hỗ trợ tư vấn các đối tượng của miền.
• Có thể là một Server độc quyền nhưng
không cần thiết.
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
18
Màn hình cài đặt vai trò của Server
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
19
Thực hành 1-2: Xác định Domain /
Workgroup
• Mục tiêu xác định máy tính là domain / workgroup của một
hệ thống.
• Start  My Computer  Properties  Computer Name
• Hiển thị tên Computer và Domain
• Change  OK
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
20
Tài khoản của máy tính
• Được gán trong Windows NT, 2000, XP, and 2003.
• Được gán khi đăng nhập vào domain
• Cách thức chứng thực và kiểm toán truy cập.
• Các tài khoản được thể hiện như đối tượng của
máy tính.
• Các tài khoản đó có thể nhìn thấy sử dụng công cụ

quản trị.
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
21
Thực hành 1-3: Xem và định cấu hình tài
khoản máy tính trong Active Directory
Users và Computers
• Mục tiêu: Sử dụng Users and Computers xem và định cấu
hình tài khoản
• Start  Administrative Tools  Active Directory Users and
Computers
• Xem danh sách và cấu hình
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
22
Dùng Active Directory Users and
Computers để xem 1 đối tượng
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
23
Quản trị mạng và bảo trì
• Năm nhóm tác vụ chính:
• Quản lý và bảo trì các thiết bị vật lý và logic.
• Quản lý các users, computers, and groups
• Quản lý và bảo trì cách truy xuất đến tài nguyên.
• Quản lý và bảo trì một môi trường máy chủ.
• Quản lý và thực hiện các chiến lược phục hồi thảm hoạ.
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
24
Quản lý và bảo trì các thiết bị vật lý
và logic
• Những hoạt động của người quản trị bảo gồm:
• Cài đặt và cấu hình các thiết bị phần cứng.

• Quản lý các ổ đĩa.
• Kiểm soát và quản lý hiệu suất.
• Các công cụ:
• Control panel applets
• Device Manager
• Disk Defragmenter (Trình chống phân mảnh đĩa cứng)
70-290: MCSE Guide to Managing a Microsoft Windows Server 2003 Environment
25

×