Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

Thiết kế và triển khai kho dữ liệu khách hàng sử dụng dịch vụ viễn thông của tổng công ty bưu chính viễn thông việt nam (VNPT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.95 MB, 135 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ



NGUYỄN VĂN TRUNG



THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI KHO DỮ LIỆU
KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN
THÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG VIỆT NAM (VNPT)




LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN





HÀ NỘI - 2008
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ


NGUYỄN VĂN TRUNG



THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI KHO DỮ LIỆU
KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN
THÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG VIỆT NAM (VNPT)

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin
Mã số: 1 01 10


LUẬN VĂN THẠC SĨ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN



Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đặng Hữu Đạo


HÀ NỘI - 2008
1

MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
DANH SÁCH HÌNH VẼ 3
CÁC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT 5
MỞ ĐẦU 6
Chƣơng 1: TỔNG QUAN 8
1.1. Thị trường viễn thông 8
1.2. Dữ liệu ngành viễn thông 9
1.3. Mục tiêu của luận văn 10
1.4. Phạm vi của luận văn 10
1.5. Công cụ thực hiện 10

1.6. Phương pháp xây dựng kho dữ liệu 12
Chƣơng 2: TỔNG QUAN VỀ DATA WAREHOUSE 15
2.1. Định nghĩa kho dữ liệu 15
2.2. Đặc tính của kho dữ liệu 16
2.3. Kho dữ liệu và các cơ sở dữ liệu 17
2.4. Lợi ích của kho dữ liệu 18
2.5. Kho dữ liệu hiện nay 18
2.6. Xu hướng tương lai của kho dữ liệu 20
2.7. Kiến trúc của kho dữ liệu 22
2.7.1. Nguồn dữ liệu 23
2.7.2. Công cụ trích xuất chuyển đổi và nạp dữ liệu (ETL) 24
2.7.3. Siêu dữ liệu 24
2.7.4. Kho dữ liệu chủ đề 25
2.7.5. Các công cụ truy vấn, tạo báo cáo, phân tích dữ liệu 26
2.8. Tổ chức dữ liệu lôgíc 26
2.8.1. Lược đồ kho dữ liệu 26
2.8.2. Mô hình dữ liệu đa chiều 28
2.8.3. Bảng sự kiện 29
2.8.4. Bảng chiều 30
2.8.5. Bảng sự kiện tổng hợp 30
2.9. Tổ chức dữ liệu vật lý 31
2.9.1. Phân vùng 31
2.9.2. Chỉ mục 31
Chƣơng 3: PHÂN TÍCH, THIẾT KẾ VÀ TRIỂN KHAI KHO DỮ LIỆU
KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG 33
3.1. Phân tích 33
3.1.1. Tìm hiểu hệ thống nguồn CCBS 33
3.1.2. Xác định yêu cầu phân tích 37
3.2. Thiết kế 42
3.2.1. Kiến trúc của kho dữ liệu 43

3.2.2. Thiết kế mô hình dữ liệu 45
2

3.2.2. Thiết kế mô hình vật lý 72
3.2.4. Thiết kế trích xuất chuyển đổi nạp dữ liệu 84
3.2.5. Thiết kế công cụ báo cáo, tra cứu động 92
3.2.6. Thiết kế công cụ quản trị hệ thống 99
3.3. Cài đặt, triển khai 101
3.3.1. Cài đặt hệ thống 101
3.3.2. Triển khai 101
Chƣơng 4: KẾT QUẢ VÀ HƢỚNG PHÁT TRIỂN 103
4.1. Kết quả 103
4.2. Giao diện chương trình 103
4.3. Báo cáo phân tích 107
4.4. Hướng phát triển của đề tài 115
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 117
TÀI LIỆU THAM KHẢO 118
Phụ lục 1: SƠ ĐỒ CSDL BẢNG SỰ KIỆN CỦA DWH 119
Phụ lục 2: LỆNH SCRIPT CỦA CÁC ÁNH XẠ ETL SẢN SINH TỪ OWB 125
Phụ lục 3: CÂU LỆNH SQL LẤY DỮ LIỆU CỦA CÁC BÁO CÁO PHÂN TÍCH131

3

DANH SÁCH HÌNH VẼ
Hình 1. Mô hình thác nước với thiết lập cơ sở hạ tầng và quản lý dự án 12
Hình 2. Định nghĩa DWH 15
Hình 3. Kiến trúc DWH cơ bản 22
Hình 4. Kiến trúc DWH với Staging Area 23
Hình 5. Kiến trúc kho dữ liệu với Staging Area và Data Mart 23
Hình 6. Lược đồ hình sao 27

Hình 7. Lược đồ bông tuyết rơi 28
Hình 8. Mô hình đa chiều 28
Hình 9. Hệ thống CCBS tổng thể 34
Hình 10. Kiến trúc của DWH thử nghiệm 43
Hình 11. Sơ đồ kho dữ liệu Bán hàng 46
Hình 12. Chiều thời gian 47
Hình 13. Phân cấp thời gian 48
Hình 14. Chiều dịch vụ viễn thông 48
Hình 15. Chiều khách hàng 49
Hình 16. Chiều kênh giao tiếp 50
Hình 17. Chiều điểm giao dịch 51
Hình 18. Phân cấp điểm giao dịch 51
Hình 19. Chiều địa chỉ 52
Hình 20. Phân cấp địa chỉ 52
Hình 21. Chiều kiểu yêu cầu 53
Hình 22. Chiều khuyến mãi 53
Hình 23. Sơ đồ kho dữ liệu Phát triển thuê bao 54
Hình 24. Chiều thuê bao 55
Hình 25. Chiều đơn vị quản lý 56
Hình 26. Chiều đối tượng khách hàng 56
Hình 27. Sơ đồ kho dữ liệu chủ đề Điều hành thi công 57
Hình 28. Chiều hướng giao 57
Hình 29. Sơ đồ kho dữ liệu Khiếu nại 58
Hình 30. Chiều nhóm khiếu nại 58
Hình 31. Sơ đồ kho dữ liệu Xử lý khiếu nại 59
Hình 32. Chiều kết quả khiếu nại 60
Hình 33. Sơ đồ kho dữ liệu Cước khách hàng 60
Hình 34. Chiều mã vùng 61
Hình 35. Chiều kiểu dịch vụ 62
Hình 36. Chiều đối tượng khách hàng 63

Hình 37. Sơ đồ kho dữ liệu tổng hợp cước khách hàng 63
Hình 38. Chiều thanh toán 64
Hình 39. Chiều khoản mục cước 65
Hình 40. Sơ đồ kho dữ liệu thanh toán nợ khách hàng 65
Hình 41. Chiều hình thức thanh toán 66
Hình 42. Sơ đồ kho dữ liệu nợ cước khách hàng 66
Hình 43. Sơ đồ kho dữ liệu nhắc nợ cước khách hàng 67
Hình 44. Sơ đồ kho dữ liệu khóa mở nợ cước 67
Hình 45. Sơ đồ kho dữ liệu xử lý nợ cước 68
Hình 46. Chiều hình bước xử lý nợ 68
4

Hình 47. Sơ đồ kho dữ liệu báo hỏng 69
Hình 48. Chiều tình trạng 69
Hình 49. Sơ đồ kho dữ liệu xử lý báo hỏng 70
Hình 50. Chiều nguyên nhân 70
Hình 51. Sơ đồ kho dữ liệu sử dụng dịch vụ viễn thông 71
Hình 52. Sơ đồ kho dữ liệu sử dụng dịch vụ gia tăng 71
Hình 53. Kiến trúc vật lý kho dữ liệu viễn thông 72
Hình 54. Mô hình quan hệ bán hàng 74
Hình 55. Bảng thống kê cuộc gọi theo giờ bắt đầu. 79
Hình 56. Bảng thống kê cuộc gọi theo dịch vụ. 80
Hình 57. Bảng thống kê cuộc gọi theo mã vùng. 80
Hình 58. Bảng thống kê doanh thu 80
Hình 59. Bảng thống kê tiền nợ cước 81
Hình 60. Bảng thống kê tiền thanh toán 81
Hình 61. Bảng tổng hợp cước sử dụng khách hàng 82
Hình 62. Bảng tổng hợp tiền nợ khách hàng 82
Hình 63. Bảng tổng hợp tiền thanh toán khách hàng 82
Hình 64. Sơ đồ ánh xạ DICHVU_VT_MAP 85

Hình 65. Sơ đồ ánh xạ DIACHI_MAP 86
Hình 66. Sơ đồ ánh xạ KIEU_YC_MAP 86
Hình 67. Sơ đồ ánh xạ KHACHHANG_MAP 86
Hình 68. Sơ đồ ánh xạ THANHTOAN_MAP 87
Hình 69. Sơ đồ ánh xạ THUEBAO_MAP 87
Hình 70. Sơ đồ ánh xạ DANGKY_DVVT_MAP 87
Hình 71. Sơ đồ ánh xạ PHATTRIEN_TB_MAP 88
Hình 72. Sơ đồ ánh xạ DIEUHANH_TC_MAP 88
Hình 73. Sơ đồ ánh xạ KHIEUNAI_MAP 89
Hình 74. Sơ đồ ánh xạ XL_KHIEUNAI_MAP 89
Hình 75. Sơ đồ ánh xạ BAOHONG_MAP 89
Hình 76. Sơ đồ ánh xạ XL_BAOHONG_MAP 90
Hình 77. Sơ đồ ánh xạ CT_CUOC_KH_MAP 90
Hình 78. Sơ đồ ánh xạ TH_CUOC_KH_MAP 90
Hình 79. Sơ đồ ánh xạ CT_NO_KH_MAP 91
Hình 80. Sơ đồ ánh xạ CT_TTNO_KH_MAP 91
Hình 81. Sơ đồ ánh xạ SUDUNG_DVVT_MAP 91
Hình 82. Mô hình báo cáo truyền thống 92
Hình 83. Mô hình báo cáo từ xa sử dụng Webservice 93
Hình 84. Kiến trúc và công nghệ hệ thống báo cáo, tra cứu 94
Hình 85. Mô hình cở sở dữ liệu của hệ thống báo cá, tra cứu 95
Hình 86. Mô hình cở sở dữ liệu của công cụ quản trị hệ thống 100
Hình 87. Giao diện chính 104
Hình 88. Giao diện định nghĩa báo cáo và tra cứu 104
Hình 89. Giao diện chung hiển thị báo cáo 104
Hình 90. Giao diện tra cứu động 105
Hình 91. Giao diện cấu hình form nhập dữ liệu từ điển 105
Hình 92. Giao diện chung nhập dữ liệu từ điển 106
Hình 93. Giao diện định nghĩa quyền 106
Hình 94. Giao diện phân quyền cho nhóm người dùng 107

5


CÁC THUẬT NGỮ VÀ VIẾT TẮT
 BI (Business Intelligence): Quản trị doanh nghiệp thông minh.
 CCBS (Customer Care and Billing System): Hệ thống Tính cước và Chăm sóc
khách hàng.
 CDI (Customer Data Integration): Tích hợp dữ liệu khách hàng.
 CSDL: Cơ sở dữ liệu.
 CRM (Customer relationship management): Quản lý mối quan hệ với khách
hàng.
 DM (Data mart): Kho dữ liệu chủ đề.
 DOLAP (Database Online Analytical Processing): Xử lý phân tích trực tuyến
CSDL.
 DWH (Data Warehouse): Kho dữ liệu.
 EIS (Executive Information System): Hệ thống thông tin điều hành.
 ETL (Extract Transform Load): Trích xuất chuyển đổi dữ liệu.
 HOLAP (Hybric Online Analytical Processing): Xử lý phân tích trực tuyến kết
hợp.
 MDM (Master Data Management): Quản lý dữ liệu chủ.
 MOLAP (Multi dimensional Online Analytical Processing): Xử lý phân tích
trực tuyến đa chiều.
 ODS (Operational data store): Kho dữ liệu vận hành.
 OLTP (Online Transaction Processing): Xử lý giao dịch trực tuyến.
 OLAP (Online Analytical Processing): Xử lý phân tích trực tuyến.
 OWB (Oracle Warehouse Builder): Công cụ xây dựng kho dữ liệu của Oracle.
 SOA (Service-Oriented Architecture): Kiến trúc hướng dịch vụ.
 ROLAP (Relational Online Analytical Processing): Xử lý phân tích trực tuyến
quan hệ
 VNPT (Vietnam Posts and Telecommunications Group): Tập đoàn Bưu chính

Viễn thông Việt nam.
 VLDB (Very large DB): Cơ sở dữ liệu rất lớn.

×