Giáo án Toán 11 Nâng cao 1
MỤC LỤC
CHƯƠNG TRÌNH LỚP 11
PHẦN 1: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH
LƯỢNG GIÁC
CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
CHƯƠNG III. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN
CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
PHẦN 2: HÌNH HỌC
CHƯƠNG I. PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG
KHÔNG GIAN
CHƯƠNG III. VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ
VUÔNG GÓC
Giáo án Toán 11 Nâng cao 2
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 1. CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Giáo án Toán 11 Nâng cao 3
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
*
*
Giáo án Toán 11 Nâng cao 4
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Đồ thị hàm số y=tanx
Giáo án Toán 11 Nâng cao 5
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Đồ thị hàm số y=cotx
BÀI TẬP
4. Cho hàm số y=f(x)=2sin2x
Giáo án Toán 11 Nâng cao 6
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Giáo án Toán 11 Nâng cao 7
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI TẬP
1. Giải các phương trình sau:
2. Tìm nghiệm của các phương trình sau trên khoảng đã cho
3. Giải các phương trình sau
Giáo án Toán 11 Nâng cao 8
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI 3. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
I. CÔNG THỨC
1. Hệ thức LG cơ bản
2 2
2
2
sin cos 1
sin
tan
cos 2
1
tan 1
2
cos
k
k
2
2
tan .cot 1
cos
cot
sin
1
cot 1
sin
k
k
2. Công thức LG thường gặp
Công thức cộng:
sin sinacosb sinbcosa
cos cosa cos b sinasinb
tan tan
tan b
1 tan tan
a b
a b
a b
a
a b
Công thức nhân:
2 2 2 2
3
3
3
2
sin 2 2sin .cos
cos2 cos sin 2cos 1 1 2sin
cos3 4cos 3cos
sin 3 3sin 4sin
3tan tan
tan 3 =
1 3tan
a a a
a a a a a
a a a
a a a
a a
a
a
Tích thành tổng: cosa.cosb =
1
2
[cos(ab)+cos(a+b)]
sina.sinb =
1
2
[cos(ab)cos(a+b)]
sina.cosb =
1
2
[sin(ab)+sin(a+b)]
Tổng thành tích: sin sin 2sin cos
2 2
a b a b
a b
sin sin 2cos sin
2 2
a b a b
a b
cos cos 2cos cos
2 2
a b a b
a b
cos cos 2sin sin
2 2
a b a b
a b
sin( )
tan tan
cos .cos
a b
a b
a b
Công thức hạ bậc: cos
2
a =
1
2
(1+cos2a)
sin
2
a =
1
2
(1cos2a)
Biểu diễn các hàm số LG theo
tan
2
a
t
Giáo án Toán 11 Nâng cao 9
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
2
2 2 2
2 1- 2
sin ; cos ; tan .
1 1 1
t t t
a a a
t t t
3. Phương trìng LG cơ bản
* sinu=sinv
2
2
u v k
u v k
* cosu=cosvu=v+k2
* tanu=tanv u=v+k
* cotu=cotv u=v+k
Z
k
II. CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx:
Dạng: asinx+bcosx=c. Điều kiện để phương trình có nghiệm là
2 2 2
a b c
.
Cách 1: Chia hai vế phương trình cho
2 2
a b
, ta được:
2 2 2 2 2 2
sin cos
a b c
x x
a b a b a b
Đặt:
2 2 2 2
cos ; sin
a b
a b a b
. Khi đó phương trình tương đương:
2 2
cos sin sin cos
c
x x
a b
hay
2 2
sin sin
c
x
a b
ñaët
.
Cách 2: Đặt
tan
2
x
t .
Bài 1. Giải phương trình xxx 3sin419cos33sin3
3
2. Phương trình đẳng cấp bậc hai , bậc 3 đối với sinx và cosx:
Dạng: asin
2
x+bsinxcosx+ccos
2
x=0 (*).
Cách 1: + Kiểm tra nghiệm với
2
x k
.
+ Giả sử cosx0: chia hai vế phương trình cho cos
2
x ta được: atan
2
x+btanx+c=0.
Chú ý:
2
2
1
tan 1
2cos
x x k
x
Cách 2: Áp dụng công thức hạ bậc.
Giáo án Toán 11 Nâng cao 10
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
3. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx:
Dạng: a(sinx cosx)+ bsinxcosx=c.
Cách giải: Đặt t= sinx cosx. Điều kiện t
2
.
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
x x x x
Löu y ùcaùc coâng thöùc:
4. Dùng các công thức hạ bậc, nhân đôi, nhân ba đưa về phương trình dạng tích.
5. Biến đổi tổng , hiệu thành tích và ngược lại
Giáo án Toán 11 Nâng cao 11
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
Bài 1. Phương trình cơ bản
Bài 2. Phương trình cơ bản
Bài 3. Phương trình bậc nhất theo sinx, cosx
Bài 4. Phương trình thuần nhất theo sinx, cosx, tanx
Bài 5. Giải phương trình đẳng cấp bằng cách chia cho cos
2
x (hoặc sin
2
x)
Bài 6. Giải phương trình đẳng cấp bằng cách dùng công thức hạ bậc
Bài 7. Biến đổi tích thành tổng hoặc tổng thành tích để giải
Giáo án Toán 11 Nâng cao 12
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Bài 8. Giải các phương trình sau:
Bài 9.
Bài 10. Giải các phương trình sau
Bài 11.
Bài 12.
Bài 13.
Bài 14
Giáo án Toán 11 Nâng cao 13
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Bài 15. Tìm tập giá trị của hàm số:
a)
b)
c)
d)
Bài 16.
Bài 17.
Giáo án Toán 11 Nâng cao 14
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
CHƯƠNG II. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT
BÀI 1. HAI QUY TẮC ĐẾM CƠ BẢN
* Quy tắc cộng:
Giáo án Toán 11 Nâng cao 15
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
* Quy tắc nhân:
Giáo án Toán 11 Nâng cao 16
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI 2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỢP – TỔ HỢP
Giáo án Toán 11 Nâng cao 17
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Giáo án Toán 11 Nâng cao 18
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Giáo án Toán 11 Nâng cao 19
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Giáo án Toán 11 Nâng cao 20
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI 3. NHỊ THỨC NIUTƠN
Các hằng đẳng thức:
Công thức số hạng tổng quát:
kknk
nk
baCT
1
, 0≤k≤n.
Giáo án Toán 11 Nâng cao 21
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Giáo án Toán 11 Nâng cao 22
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI TẬP
Giáo án Toán 11 Nâng cao 23
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
Giáo án Toán 11 Nâng cao 24
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
BÀI TẬP NÂNG CAO
I. Giải các phương trình sau:
1.
2.
3.
4
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Giáo án Toán 11 Nâng cao 25
TRUNG TÂM TOÁN OLYMPIC ISI
Tr
ầ
n Thi
ệ
n
0913.430 999
12.
13.
14.
15.
16.