Tải bản đầy đủ (.pdf) (136 trang)

Phân tích các mô hình quỹ phát triển xã ở việt nam và bài học kinh nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.83 MB, 136 trang )

MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
3
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
CÁC T VIT TT
6
GII THIU CHUNG 7
PHN I: MỌ T MT S MỌ HỊNH CDF VĨ QU TệN DNG
TRIN KHAI TI VITNAM 10
1.1. Qu tín dng nh h tr NTTS thuc FSPS (DANIDA) 10
1.1.1. ThƠnh l p Qu tín dng nh h tr NTTS 11
1.1.2. Qun lỦ, vn hƠnh Qu 13
1.1.3. Th tc vay vn 13
1.1.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu sau khi d án kt thúc 16
1.2. Qu quay vòng tƠi chính vi mơ 16
1.2.1. ThƠnh lp Qu quay vòng tƠi chính vi mơ 16
1.2.2. Qun lỦ, vn hƠnh Qu quay vòng tƠi chính vi mơ 17
1.2.3. Quy trình, th tc cho vay 18
1.2.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi k t thúc d án 21
1.3. Qu tín dng xoay vòng 21
1.3.1. T hƠnh lp Qu tín dng xoay vòng 21
1.3.2. Qun lỦ vn hƠnh Qu 22
1.3.3. Quy trình, th tc vay vn 23
1.3.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi d án kt thúc 25
1.4. Qu Bo v vƠ phát trin rng cng đng 27
1.4.1. ThƠnh lp Qu BVPTR cng đng 27
1.4.2. Qun lỦ vn hƠnh Qu BVPTR cng đng 28
1.4.3. Qui trình th tc gii ngơn thanh tốn 30
1.4.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi d án kt thúc 31
1.5. Qu phát trin xư thuc d án FLITCH 32
1.5.1. ThƠnh lp CDF 32


1.5.2. Qun lỦ vn hƠnh CDF 34
MC LC
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
4
1.5.3.
Th tc vay vn, huy đng tit kim, chi đu t xơy dng nh 36
1.5.3.1. Th tc vay vn, huy đng tit kim 36
1.5.3.2. Th tc sử dng ngun tƠi tr khơng hoƠn li đu t cho thơn/bn 40
1.5.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu sau khi d án kt thúc 41
PHN II: ĐÁNH GIÁ HIU QU CA CDF vƠ CÁC QU TệN DNG ĐI
VI MC TIểU PHÁT TRIN LỂM NGHIP VĨ KINH T-Xẩ HI
ĐA PHNG 42
2.1. Nhng kt qu ca các Qu đi vi mc tiêu phát trin lơm nghip vƠ
KT-XH đa phng 42
2.1.1. Thc hin mc tiêu ci thin sinh k cho dơn nghèo vƠ phát trin kinh t
xư hi đa phng 42
2.1.2. Đi vi mc tiêu phát trin lơm nghip bn vng 47
2.1.3. ĐƠo to cán b vƠ nơng cao dơn trí 49
2.2. Nhng kinh nghim t qun lỦ vn hƠnh các Qu 50
2.2.1. Qun lỦ vn hƠnh Qu 50
2.2.2. Xác đnh phm vi hot đng, đi tng vay vn ca Qu. 52
2.2.3. Qui trình, th tc thƠnh lp Qu, qun lỦ vn vay còn phc tp 53
2.2.4. Hn mc, thi hn, lưi sut vay cha phù hp 54
2.2.5. Th tc đóng d á n, chuyn giao qu vƠ qun lỦ ri ro 55
PHN III: PHỂN TệCH SWOT MT S MỌ HỊNH QU 56
3.1. Qu tín dng nh NTTS 56
3.2. Qu tƠi chính quay vòng vi mơ 57
3.3. Qu xoay vòng d án thí đim qun lỦ rng đa mc đích 58
3.4. Qu BVPTR cng đng 59

3.5. CDF d án Flitch 60
PHN IV: CÁC BĨI HC KINH NGHIM VĨ KHUYN NGH MỌ HỊNH
CDF PHỐ HP TI VIT NAM 62
4.1. Mt s bƠi hc kinh nghim ca mơ hình CDF vƠ các Qu tín dng 62
4.1.1. BƠi hc kinh nghim 1 62
4.1.2. BƠi hc kinh nghim 2 64
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
5
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
4.1.3. BƠi hc kinh nghim 3
65
4.1.4. BƠi hc kinh nghim 4 66
4.1.5. BƠi hc kinh nghim 5 67
4.2. Khuyn ngh v mơ hình CDF phù hp ti Vit Nam 69
4.2.1. S cn thit thƠnh lp CDF ở Vit nam 69
4.2.2. ThƠnh lp Qu 71
4.2.3. T chc qun l Ủ Qu 73
4.2.4. Chi phí qun lỦ CDF 75
4.2.5. Qun lỦ vn vay vƠ qui trình, th tc vay vn ca CDF 76
4.2.6. Chi đu t xơy dng nh các cơng trình h tng, phúc li cơng cng 80
4.2.7. Qui đnh l phí tham gia CDF vƠ thc hƠnh tit kim 80
4.2.8. Đóng d án, chuyn giao CDF 81
KT LUN 83
PH LC 84
1. PH LC I. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU TệN DNG
NH H TR NTTS THUC FSPS DO DANIDA TĨI TR 84
2. PH LC II. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU
QUAY VọNG TĨI CHệNH VI MỌ 93
3. PH LC III. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU
TệN DNG XOAY VọNG D ÁN THệ ĐIM PHNG PHÁP QUN Lụ

RNG ĐA MC ĐệCH TNH LỂM ĐNG 100
4. PH LC IV. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU BO V
VĨ PHÁT TRIN RNG CNG ĐNG 109
5. PH LC V. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU PHÁT TRIN
Xẩ THUC D ÁN PHÁT TRIN LỂM NGHIP Đ CI THIN ĐI SNG
VỐNG TỂY NGHUYểN (FLITCH) 114
6. PH LC VI. HNG DN CÁC BIU MU VAY VN T CDF 129
7. PH LC VII. TĨI LIU THAM KHO 135
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
6
ADB Ngơn hƠng Chơu Á
AID-Coop D án h tr th ch phát trin hp tác xư
BQLDA Ban qun lỦ d án
BQLQTD Ban qun lỦ Qu tín dng
B NN&PTNT B Nơng nghip vƠ Phát trin nơng thơn
B T
C B TƠi chính
B TS B Thy sn
BVPTR Bo v phát trin rng
CDF Qu phát trin xư
DANIDA T chc phát trin quc t Đan Mch
EU Liên minh Chơu Ểu
FSSP Chng trình h tr đi tác ngƠnh Lơm nghip
FSPS Chng trình h tr ngƠnh Thy sn
FLITCH D án Phát trin lơm nghip đ ci thin đi sng
vùng Tơy Ngun
LHPN Liên hip ph n
HTX Hp tác xư
NTTS Ni trng thy sn

ODA H tr phát trin chính thc
TDTK Tín dng vƠ tit kim
TFF Qu y thác Lơm nghip
THT T hp tác
UBND y ban nhơn dơn
VBSP Ngơn hƠng chính sách xư hi
WB Ngơn hƠng th gii
CÁC T VIT TT
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
7
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
G
II THIU CHUNG
Vit Nam có din tích đt quy
hoch cho lơm nghip lƠ 16,24 triu
ha, chim trên 50% tng din tích
t nhiên, dơn s sng  vùng rng
núi khong 25 triu ngi, xp x
29% dơn s c nc, trong đó có
12 triu đng bƠo dơn tc ít ngi.
Năm 2009 t l đói nghèo  các tnh
có nhiu din tích rng t 33,2%
đn 53,7%, t l các h nghèo
trong mt s xư nghèo xp x 50%.
Chin lc phát trin Lơm nghip Vit Nam giai đon 2006-2020 xác đnh
mc tiêu c th v xư hi lƠ: “Cải thiện sinh kế ca người làm nghề rừng thơng
qua ồụ hi hóa các hoạt đng lâm nghiệp; tạo cơng ăn việc làm, nâng cao nhận
thức, năng lực và mức sống ca người dân; đặc biệt chú ý đng bào các dân
tc ít người, các h nghèo và ph nữ ở vùng sâu, vùng ồa để từng bưc tạo cho
người dân làm nghề rừng có thể sống được bằng nghề rừng, góp phần ồóa đói,

giảm nghèo và giữ vững an ninh quốc phòng”.
Song hƠnh cùng Chin lc ca Chính ph, các T chc quc t vƠ các nc
tƠi tr ODA đư h tr v tƠi chính vƠ có nhng đóng góp t vn k thut cho
các d án phát trin Lơm nghip. Mt trong nhng đóng góp có giá tr ca các
d án ODA lƠ sáng kin xơy dng các Qu ca cng đng đ bo v vƠ phát
trin rng.
TFF vi s tƠi tr ca các nc Phn Lan, HƠ Lan, Thy Đin, Thy S đư
h tr cho 30 d án, phát trin Lơm nghip Vit Nam. Mt trong các hot đng
ca TFF lƠ tƠi tr 1.233.040 EUR đ thƠnh lp 60 CDF vƠ 62 Qu quay vòng,
Qu phát trin rng cng đng ti 18 tnh trên c nc. Tng t TFF, các mơ
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
8

nh Qu tín dng nh, Qu tín dng xoay vòngầ đc nhiu t chc quc t
(EU, ADB, DANIDAầ) đa vƠo ni dung hot đng ca các d án ODA cho
các ngƠnh nơng nghip, thy sn. Hot đng ca các Qu đu tp trung vƠo các
mc tiêu to vic lƠm, tăng thu nhp, góp phn xóa đói gim nghèo ở nơng thơn
Vit Nam, nht lƠ các vùng min núi, Tơy Bc, Tơy Ngun.
Các mơ hình Qu thuc các d án, trong các ngƠnh, các đa phng khác
nhau, có c ch qun lỦ, vn hƠnh khác nhau mang li mc đ kt qu khác
nhau. Tng kt, đánh giá các mơ hình Qu, rút ra nhng bƠi hc kinh nghim,
khuyn ngh các ngun tc chung cho vic thƠnh lp, vn hƠnh, qun lỦ, sử
dng Qu hiu qu, phù hp vi thc tin đ áp dng rng rưi lƠ vic lƠm cn
thit, hu ích cho ngƠnh Lơm nghip vƠ Chng trình mc tiêu quc gia xơy
dng, phát trin nơng thơn mi ở Vit Nam.
T u cu nƠy, TFF đư đa vƠo k hoch hot đng năm 2011 nhim v xơy
dng báo cáo tng hp
ắPHỂN TệCH CÁC MỌ HỊNH QU PHÁT TRIN
XÃ  VIT NAM VÀ BÀI HC KINH NGHIM”.

Báo cáo nƠy đc thc hin bởi mt nhóm các chun gia t vn v tƠi chính
vƠ k thut lơm nghip, gm các ni dung sau:
• Phn I: Mơ t mt s mơ hình CDF vƠ Qu tín dng trin khai ti Vit
Nam.
• Phn II: Đánh giá hiu qu ca CDF vƠ Qu tín dng cho mc tiêu phát
trin lơm nghip vƠ kinh t xư hi đa phng;
• Phn III: Phơn tích SWOT ca mt s mơ hình CDF vƠ Qu tín dng;
• Phn IV: Các bƠi hc kinh nghim vƠ khuyn ngh mơ hình CDF.
Đ thc hin báo cáo, các tác gi đư trin khai su tm tƠi liu, thc hin
phng pháp chun gia, nghiên cu tƠi liu đi vi các d án thuc các ngƠnh
nơng nghip, thy sn đ có nhng nhn đnh, đánh giá, so sánh vi các Qu
đư vƠ đang hot đng ti các d án ODA lơm nghip. Riêng đi vi các CDF vƠ
các Qu bo v phát trin rng, nhóm nghiên cu đư kt hp gia phng pháp
chun gia vi kho sát thc đa, phng vn vƠ hi tho nhóm đ thu nhn các
Ủ kin ca cán b, nhơn dơn đánh giá, góp Ủ cho các hot đng ca Qu.
V phm vi nghiên cu, do hn ch v tƠi liu vƠ thi gian, nên báo cáo ch
yu tp trung vƠo các Qu trong ngƠnh lơm nghip, nht lƠ CDF, có so sánh,
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
9
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
đi chiu vi 2 Qu đư đc áp dng trong ngƠnh thy sn vƠ nơng nghip, vi
c
ác ni dung t thƠnh lp Qu, c ch qun lỦ vn hƠnh, qui trình qun lỦ vn
vay, qui đnh v tit kim vƠ các th tc đóng d án, bƠn giao Qu. T đó rút ra
các bƠi hc kinh nghim v t chc, qun lỦ vn hƠnh các Qu phát trin cng
đng cp xư trong tng lai.
Do các Qu hot đng ở các đa phng khác nhau, trong các khong thi
gian khác nhau, nhiu Qu đư ngng hot đng, cán b qun lỦ d án đư chuyn
cơng tác, các báo cáo đc gửi v đ tng hp, đánh giá khơng đng nht v h
thng các ch tiêu, các s liu, thiu các báo cáo tƠi chính, nên vic tng hp,

đa ra các ch tiêu chung đ đánh giá hiu qu hot đng ca các Qu gặp khó
khăn. Trong hoƠn cnh đó, nhóm tác gi đư c gng ti đa, trong điu kin cho
phép đ hoƠn thƠnh báo cáo vi mong mun hu ích nht.
Vì nhng lỦ do đó, hn ch ca báo cáo lƠ khơng tránh khi, tác gi mong s
nhn đc các Ủ kin, nhn xét, đóng góp ca cán b, nhơn dơn, nht lƠ c dơn
các cng đng đư vƠ đang qun lỦ vn hƠnh các Qu đ hoƠn chnh bn báo cáo
nƠy nhằm góp phn xơy dng, phát trin các Qu tín dng cng đng, các Qu
phát trin xư hiu qu, bn vng ti các lƠng xư nơng thơn Vit Nam.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
10
Trong cùng thi gian TFF h tr
c
ác mơ hình CDF ti các tnh
có nhiu rng, các d án ODA
trong các lĩnh vc Nơng nghip,
Thy sn cũng trin khai các mơ
hình Qu tín dng cp xư tng
t. Đ phong phú thêm t liu,
giúp so sánh, đi chiu các mơ
hình Qu, báo cáo nƠy s mơ t 5
mơ hình Qu tín dng xư, gm 3
mơ hình Lơm nghip, 1 mơ hình
Thy sn, 1 mơ hình Nơng nghip.
1.1. Qu tín dng nh h tr NTTS thuc FSPS (DANIDA)
Trong khn kh Chng trình h tr ngƠnh Thy sn (FSPS), t năm 2002,
Đi s qn Đan Mch đư cùng B Thy sn Vit Nam kỦ các biên bn ghi nh
thc hin chng trình tín dng nh h tr NTTS thc hin ti 4 tnh Bc Cn,
Ngh An, HƠ Tƿnh vƠ Khánh HoƠ
Mc đích ca chương trình:

n Cung cp tín dng cho các h nơng dơn thuc 4 tnh h tr phát trin
NTTS;
n Khuyn khích các h nơng dơn đa dng hố các hot đng sn xut, nơng
cao thu nhp gia đình vƠ đáp ng nhu cu dinh dng ca cng đng nơng thơn;
n H tr c ch cung cp tín dng vƠ huy đng tit kim bn vng hn cho
các h gia đình nơng thơn mong mun ci thin cuc sng thơng qua phát trin
MỌ T MT S MỌ HỊNH CDF
VÀ QU TệN DNG TRIN KHAI
TI VITNAM
PHN
I
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
11
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
NTTS, đem đn Ủ thc tit kim, kh năng qun lỦ tƠi chính vƠ kinh doanh cho
nơng h.
1.1.1. ThƠnh lp Qu tín dng nh h tr NTTS
Qu tín dng nh h tr NTTS đc giao cho Hi LHPN qun lỦ. Hi
L
HPN tnh ch trì qun lỦ toƠn b chng trình, có trách nhim theo dõi, tng
kt vƠ báo cáo tình hình thc hin chng trình tín dng h tr NTTS toƠn tnh
cho UBND tnh. Hi LHPN huyn đc Hi LHPN tnh y quyn trc tip tip
nhn, gii ngơn vn vƠ giám sát các BQLQTD NTTS cp xư thc hin qui ch
tín dng.
Ti xư thƠnh lp Ban xét duyt vay vn, BQLQTDNTTS vƠ Nhóm tín dng
NTTS. T chc, nhơn s, nhim v ca các Ban, Nhóm đc qui đnh trong qui
ch hot đng ca Qu (xem Ph lc 1).
Hi ngh hƠng năm ca Qu tín dng NTTS cp xư lƠ c quan có thm quyn
cao nht trong t chc, qun lỦ, vn hƠnh Qu đc t chc mi năm mt ln.
Tham d hi ngh có các thƠnh viên ca các nhóm tín dng NTTS, thƠnh viên

ca BQLQTD NTTS, đi din ca Hi LHPN vƠ Ban điu hƠnh NTTS. Ti hi
ngh hƠng năm s tin hƠnh các hot đng sau:
n La chn Ban qun lỦ qu tín dng NTTS;
n Phê duyt chi tiêu ca Qu tín dng NTTS;
n Các vn đ v nhơn s nh kt np hoặc chm dt t cách thƠnh viên;
n Góp Ủ, sửa đi Quy ch hot đng vƠ qun lỦ chng trình tín dng phù
hp vi điu kin đa phng vƠ gửi v Hi LHPN tnh xem xét.
Đ đc tham gia Nhóm tín dng, các h gia đình phi bo đm đ tiêu
chun la chn thƠnh viên ca nhóm tín dng NTTS đc qui đnh trong Quy
ch hot đng Qu (xem Ph lc 1).
Ngun thu ca quỹ tín dng NTTS:
n Ngun khởi đng ban đu do d án SUFA tƠi tr;
n Tin thu t lưi sut cho vay vn theo qui đnh ca Quy ch;
n Tin lưi t gửi tit kim.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
12
󰗙󰗉
󰖤󰗦󰗊
󰗸󰗂󰗚󰗈󰗲󰗈󰖢
󰗙󰗇

󰖮 󰖤  󰗤 󰗔 󰗄  󰗒 

󰖮󰖦󰗒󰗤󰗜󰗀
󰖮󰗀󰖢󰗀󰖢󰗒
󰗄󰖢󰗚󰗔󰗒
󰗮󰗲󰗒󰖮󰖤󰖤
󰗰󰗔󰗂
󰖢󰗚󰗚󰗊


󰖪󰗌󰗚󰗨󰗚󰗎󰖦󰗞
󰗚󰗌󰗨
 󰗒 󰗤 󰗜 󰗀  󰗘 󰗤    
󰖮󰗀󰖢󰖤󰖦󰗨󰗦󰗒󰗤
󰗔󰗒󰗜󰗚
󰗔󰗤󰗚󰗀󰗈󰗮󰗲󰗒󰗤󰗰󰗔
󰗌󰗴󰗚󰗈
󰗠

󰗀

󰗨󰗺

S đ 1: T CHC B MÁY QUN Lụ QU TệN DNG NH NTTS
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
13
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
1.1.2. Q
un lỦ, vn hƠnh Qu
Quy ch hot đng Qu tín dng nh NTTS qui đnh v qun lỦ, vn hƠnh
Qu, chc năng, nhim v, quyn vƠ trách nhim ca t chc/cá nhơn tham gia
qun lỦ, vn hƠnh Qu (xem Ph lc 1).
T chc b máy qun lỦ Qu trên s đ 1.
1.1.3. Th tc vay vn
Qui đnh ti Quy ch hot đng ca Qu (xem Ph lc 1).
l

l


󰗎󰗀󰖢

󰗄󰗀

l
󰗀󰖢
󰗈

l

l


󰖤󰗒
l

l

󰖮󰗀󰖢
󰗒

󰗥

󰗇
󰗑

󰖣
󰗹






S đ 2: QUI TRỊNH, TH TC VAY VN QU TệN DNG NH NTTS
a. Mức vốn cho vay, thời hạn cho vay và cách hồn trả vốn
Mc vn cho vay ti đa lƠ 2 triu đng/h.
Mc vn cho vay s đc phê duyt da trên k hoch sn xut NTTS do h
gia đình chun b vi s h tr ca nhơn viên khuyn ng vƠ BQLQTDNTTS
cp xư.
Thời hạn vaỔ: Tuỳ theo k hoch sn xut thi hn cho vay 12 tháng hoặc
18 tháng.
Thời hạn trả vốn gốc:
n Thi hn vay 1 năm: ToƠn b vn gc s đc tr 1 ln sau 12 tháng;
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
14
n
Thi hn vay 18 tháng: 50% vn gc đc tr sau 12 tháng; 50% còn li
s tr sau 18 tháng;
n Các thƠnh viên có th hoƠn tr vn vay trc thi hn khi khơng còn nhu
cu vay vn.
n Tr lưi: Lưi sut hƠng tháng s phi tr ngay t tháng vay đu tiên vƠ tip
tc tr hƠng tháng cho đn ht thi hn vay.
b. Xử lý nợ tồn đọng và trả chậm
Nhằm đm bo ngun tc tƠi chính, Hi LHPN tnh có trách nhim đm
bo vic hoƠn tr vn vay ca các Nhóm tín dng NTTS đúng hn. Tin vay
đc coi lƠ n đng nu tr chm trên 3 tháng so vi k hoch. Trong trng
hp nƠy, BQLQTDNTTS cp xư sử dng Qu phát trin vƠ bo tn vn đ
thanh tốn s tin n đng.
Đi vi n tr chm (15 ngƠy sau hn tr), BQLQTDNTTS cp xư gửi thơng

báo đòi n đn ngi vay. Sau 15 ngƠy, lưi sut cho vay s áp dng 1% trên
tháng thay cho lưi sut đang áp dng lƠ 0,65%/tháng.
c. Xử lý nợ khơng trả được do bụo, lũ, lt hoặc người vay bị chết
Trong trng hp khon vay khơng th tr đc do ao b h hi, cá b mt
do bưo, lũ, lt BQLQTDNTTS cp xư cùng vi Hi LHPN huyn lp biên bn
đánh giá thit hi đ quyt đnh vic thay đi k hoch tr vn vay hoặc tip tc
cho vay mt khon b sung. Nu mt phn hay toƠn b s tin vay khơng th
hoƠn tr đc thì sử dng tin t Qu phát trin vƠ bo tn vn đ thanh tốn
s tin n đng.
Nu ngi vay tin b cht, khon tin vay s do các thƠnh viên trong gia
đình hoƠn tr. Nu gia đình ngi cht khơng có kh năng tr mt phn hay
toƠn b s tin vay thì BQLQTDNTTS cp xư sử dng tin ca Qu phát trin
vƠ bo tn vn đ thanh tốn.
d. Lụi suất cho vay và phân bổ sử dng lụi suất
Lưi sut cho vay bằng lưi sut cho vay ca VBSP lƠ 0,65% /tháng.
Phơn chia, sử dng lưi sut vay:
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
15
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
0,15%
0,5%
0,02%
0,2% 0,2% 0,08%
Chuyn vƠo Qu phát trin vƠ bo toƠn vn
Chi phí qun lỦ vn hƠnh Qu
Phơn chia
t l chi
phí qun lỦ
Qu
Hi LHPN

tnh
Hi LHPN
huyn
BQLQTD
NTTS xư
Nhóm TD
NTTS
Điu chnh lưi sut cho vay: Trong trng hp lưi sut cho vay ca VBSP
có s bin đng q 20% lưi sut cho vay đang áp dng, các tnh hởng li đ
xut B TƠi chính xem xét quyt đnh điu chnh lưi sut cho vay vƠ phơn b sử
dng lưi sut thu đc.
e. Huy động tiết kiệm
n Các hình thc tit kim:
v Tit kim bt buc đi vi các thƠnh viên ca Nhóm TDNTTS: Nu
mun đc vay vn tín dng các thƠnh viên ca nhóm TDNTTS phi gửi tit
kim bt đu t tháng th ba sau khi vay vn. Mc tit kim ti thiu tháng đu
lƠ 1% ca giá tr vay, các tháng tip theo lƠ 5.000 đng/h/tháng;
v Tit kim t nguyn: BQLQTDNTTS khuyn khích các thƠnh viên tit
kim t nguyn nhằm tăng ngun vn ca Qu.
n Lưi sut tin gửi tit kim ca các thƠnh viên khơng thp hn lưi sut tin
gửi ti VBSP áp dng cho thi hn 6 tháng.
n Rút tin gửi tit kim: Tin gửi tit kim bt buc ch có th rút ra trong
trng hp chm dt t cách thƠnh viên vƠ ri khi nhóm TDNTTS.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
16
1.1.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu sau khi d án kt thúc
Sau khi các d án thuc FSPS kt thúc, Đi S qn Đan Mch đư kỦ Biên
b
n ghi nh bƠn giao Qu tín dng nh h tr NTTS vi các c quan đi din

Chính ph Vit Nam. Theo Biên bn ghi nh, quyn sở hu Qu tín dng s
thuc v UBND các tnh. UBND các tnh chu hoƠn toƠn trách nhim v khon
tin đc giao k c trách nhim thúc đy NTTS bn vng, bo toƠn giá tr
ngun vn đư nhn vƠ báo cáo đnh kỳ cho các c quan Trung ng theo nhng
qui đnh ca Vit Nam v qun lỦ vn nhƠ nc.
Qu tín dng đc bƠn giao khơng đc sử dng cho các mc đích khác.
Đi tng đc sử dng qu tín dng nƠy lƠ các nhóm/h nơng dơn NTTS đư
đc FSPS h tr, trong đó dƠnh u tiên cho các h gia đình nghèo có ph n
lƠ ch h. Khi nhóm đi tng nƠy khơng còn nhu cu sử dng khon tín dng
nƠy na thì đi tng có th đc mở rng cho các c sở NTTS qui mơ nh có
nhu cu.
1.2. Qu quay vòng tƠi chính vi mơ
D án AID-Coop đư
th nghim thƠnh
lp Qu quay vòng
tƠi chính vi mơ đ
h tr vn tín dng
phát trin HTX ti
3 tnh Vĩnh Phúc,
Phú Th, Ninh Bình.
1.2.1. ThƠnh lp Qu quay vòng tƠi chính vi mơ
Ngun vn ban đu thƠnh lp Qu quay vòng tƠi chính vi mơ t d án AID-
Coop h tr. Qu mở tƠi khon ti ngơn hƠng đ giao dch. Các hot đng ca
Qu do Văn phòng D án AID-Coop trc tip theo dõi, qun lỦ.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
17
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
a. M
c tiêu ca Quỹ
Cho vay u đưi đ cng c th ch vƠ phát trin sn xut kinh doanh ca các

THT, HTX có d án đu t;
Giúp các THT vƠ các HTX có thêm c hi đc tip cn vi ngun tín dng
u đưi.
b. Ngun tắc hoạt động và đặc điểm ca Quỹ
Qu hot đng khơng vì mc đích li nhun;
Qu đm bo thu hi vn (gc vƠ lưi); t bù đp chi phí qun lỦ vƠ chi phí
hng dn, theo dõi các d án đc vay ca HTX/THT bằng tin lưi thu đc;
Qu đc min np thu vƠ các khon np ngơn sách nhƠ nc đi vi các
hot đng h tr phát trin theo đúng mc đích hot đng Qu;
Thi gian hot đng ca Qu lƠ khơng thi hn. Qu s vn hot đng khi
các HTX/THT còn nhu cu vƠ còn nhng d án kh thi;
Các HTX/THT có nhu cu vay vn ca Qu, phi np đn xin vay vn vƠ
phi có d án phát trin sn xut kinh doanh đc duyt. D án s đc các cán
b t vn ca Liên minh HTX t vn min phí hoặc qua dch v t vn đ đc
h tr vit d án vi chi phí theo tha thun;
Các HTX/THT hởng li ngoƠi c hi đc tip cn ngun vn ca Qu,
còn đc tham gia các khóa đƠo to nơng cao năng lc, kin thc, k năng qun
lỦ, vn hƠnh HTX/THT hiu qu.
1.2.2. Qun lỦ, vn hƠnh Qu quay vòng tƠi chính vi mơ
Qu có Quy ch qui đnh chc năng, nhim v, quyn hn, trách nhim ca
t chc, nhơn s vƠ c ch vn hƠnh ca b máy qun lỦ (xem Ph lc). Mơ
hình t chc, b máy qun lỦ Qu đc minh ha ti s đ 3:
GIÁM ĐỐC QUỸ
HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ QUAY VỊNG TÀI CHÍNH VI MƠ
VĂN PHỊNG QUẢN LÝ QUỸ
GỒM 5 THÀNH VIÊN:
1 - ĐẠI DIỆN AID-COOP





BAN TÀI CHÍNH
BAN HỖ TRỢ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
TỔ KIỂM
SỐT NỘI
BỘ
S đ 3: T CHC B MÁY QUN Lụ QU QUAY VọNG TCVM
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
18
Chi
phí vận hành b máỔ quản lý Quỹ
Ngun chi phí b máy qun lỦ Qu t tin lưi vay. Qu có 2 loi tin lưi: (i)
Lưi t hot đng gửi tin ca Qu ti ngơn hƠng, khi cha đc sử dng đ cho
vay, thì toƠn b s tin lưi nƠy đc b sung vn điu l; (ii) lưi thu đc t hot
đng cho vay đi vi các HTX/THTđc sử dng cho chi phí qun lỦ Qu vƠ
phơn b nh sau.
Hi đng qun lỦ Qu
7,54 %
Chi b sung cho ngơn sách Qu
Chi phí d phòng ri ro
84,92 %
6,44%
67,95 %
10,53 %
5,12 %
2,42 %
1
2

3
4
Văn phòng qun lỦ Qu
Trong đó:
+ Ban tƠi chính
+ Giám đc vƠ Ban h tr thc hin
+ T kim sốt ni b
Tng
100,00 %
1.2.3. Quy trình, th tc cho vay
Theo Quy ch qun lỦ Qu đi tng đc vay vn lƠ các HTX vƠ các THT,
nu đáp ng các điu kin theo qui đnh (xem ph lc 1). Mc vn vay đc
gii hn t 25 đn 70 triu đng/1 d án. Qu ch cho vay ti đa khơng q 50%
tng mc đu t ca d án. Đ đc vay vn các HTX/THT phi xơy dng d
án sử dng vn vay.
a. Lập và phê duyệt dự án
Liên minh HTX các tnh vƠ văn phòng d án lp k hoch truyn thơng
tun truyn, kêu gi các HTX/THT đ xut d án;
Liên minh HTX các tnh vùng d án gửi cơng văn đ ngh xơy dng d án
ti tt c các HTX ti các huyn vùng d án;
Treo băng rơn qung cáo ti các xư vùng d án, sử dng h thng truyn,
phát thanh ca các xư, huyn vùng d án tun truyn v Qu xoay vòng tƠi
chính vi mơ vƠ kêu gi xơy dng d án.;
Qui trình th tc lp, phê duyt d án trên s đ 4.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
19
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
LẬP
DỰ ÁN
CHẤM ĐIỂM VÀ

PHÊ DUYỆT

KÝ HỢP ĐỒNG THẾ
CHẤP VÀ VAY VỐN
VPQLQ ký HĐ thế
chấp tài sản vay vốn với
HTX
VPQLQ ký HĐ cho
HTX vay vốn
VP quản lý Quỹ đi thẩm
định Dự án.
VPQLQ chấm điểm và
phê duyệt DA, có sự
đồng thuận của Hội
HTX nộp hồ sơ đăng
ký Dự án.
Tự viết dự án hoặc
th tư vấn viết dự án
S đ 4: QUI TRỊNH LP, PHể DUYT D ÁN VAY VN
b. Giải ngân vốn vay
Căn c hp đng vay vn, Văn phòng qun lỦ Qu quay vòng tƠi chính vi
mơ lƠm th tc chuyn tin t tƠi khon ca Qu ti ngơn hƠng ti tƠi khon ca
HTX/THT có d án đc vay vn.
n Thi hn vay: T 1 đn 2 năm, tùy theo tính cht tng d án.
n Thi hn cho vay ti đa 12 tháng áp dng vi các d án:
v Chăn ni gia súc, gia cm;
v Trng cơy lng thc, hoa mƠu có thi gian sinh trởng di 12 tháng;
v Dch v, kinh doanh nh thu hi vn nhanh.
n Thi hn cho vay t 12 tháng đn 24 tháng áp dng vi các d án:
v Trng cơy cơng nghip ngn ngƠy, cơy hoa mƠu có thi gian sinh trởng

trên 12 tháng;
v Ni thy, hi, đặc sn;
v Chăn ni gia súc sinh sn, đi gia súc ly tht;
v Sn xut tiu th cơng nghip, ch bin nơng, lơm, th, hi sn;
v Chăn ni đi gia súc sinh sn, ly sa, ly lơng, ly sng;
v Đu t mua thit b, máy móc phc v sn xut, phng tin vn ti thy
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
20
b l
oi va vƠ nh, ng c ni trng, đánh bt thy, hi sn;
v Chăm sóc, ci to vn cơy ăn trái, cơy cơng nghip.
n Lưi sut vay:
v Áp dng 2 mc lưi sut vay, tùy theo tng tnh: (i) Tnh Vƿnh Phúc lưi
sut: 0,65% tháng, vƠ (ii) Tnh Ninh Bình vƠ Phú Th lưi sut: 0,7% tháng.
v Mc lưi sut s đc xem xét li 2 ln/năm.
n Thi hn hoƠn tr vn vay: Bên vay vn phi có trách nhim thanh tốn
c vn gc vƠ lưi vay theo các điu khon kỦ ti hp đng vay vn. Các khon
thanh tốn đc tính c đnh theo quỦ trên c sở tính tốn lưi trên s vn vay
còn n.
v Các khon vay có thi gian 1 năm: (i) đn ht tháng th 3 tr lưi; (ii)
đn ht tháng th 6 tr 50% gc (đi vi các d án ở Phú Th vƠ Vƿnh Phúc),
tr 40% gc (đi vi các d án ở Ninh Bình) lưi trên s d thc t; (iii) đn
ht tháng th 9 tr 25% gc (Phú Th vƠ Vƿnh Phúc), tr 30% gc (Ninh Bình)
lưi trên s d thc t; (iv) đn ht tháng th 12 tr 25% gc (Phú Th vƠ Vƿnh
Phúc), tr 30% gc (Ninh Bình) + Lưi trên s d thc t.
v Các khon vay có thi hn 2 năm: (i) Đn ht tháng th 3 tr lưi; (ii) đn
ht tháng th 6,12,18,24 tr 25% gc + lưi trên s d thc t; (iii) đn ht tháng
th 9, 15, 21 tr lưi trên s d thc t.
v Các đn v vay vn có th tr vn vƠ lưi vay trc hn, tuy nhiên s phi

chu pht vƠ mc pht khơng q 2% s tin tr trc hn. Trong trng hp
bên vay khơng thanh tốn đúng hn, s áp dng các bin pháp đc qui đnh
trong hp đng vay vn, c th nh sau: (i) Trong trng hp thanh tốn chm,
lưi sut pht tr chm đc áp dng s tăng thêm 0,03%/ngƠy tr chm vƠ tính
trên vn vay còn n; (ii) trong trng hp bên vay khơng thanh tốn, Qu quay
vòng s thu hi vn vay c gc vƠ lưi trong các trng hp sau: Bên vay vn
khơng tr lưi tin vay q 8 ngƠy so vi qui đnh; bên vay vn tun b khơng
th thanh tốn nghƿa v bằng tin mặt; bên vay vn khơng có kh năng thanh
tốn; bên vay vn sử dng khơng đúng vi k hoch vƠ mc đích ca d án xin
vay vn; bên vay vn khơng còn hot đng đúng bn cht ca HTX, THT vƠ
(iii) Trng hp bên vay vn khơng còn tin đ thanh tốn, Qu quay vòng s
tin hƠnh xử lỦ tƠi sn th chp đ hoƠn n vn gc vƠ lưi. Phng pháp xử lỦ
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
21
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
tƠi sn th chp theo qui đnh ti hp đng th chp tƠi sn gia bên vay vƠ Qu
t
rên c sở các qui đnh ca pháp lut hin hƠnh.
1.2.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi kt thúc d án
D án AID-Coop cha đ cp các th tc đóng d án vƠ bƠn giao Qu tƠi
chính vi mơ khi kt thúc d án. Văn kin d án qui đnh Qu vn vn hƠnh tip
tc chng nƠo các HTX/THT còn nhu cu vay vn vƠ còn có các d án kh thi.
1.3. Qu tín dng xoay vòng
TFF đư tƠi tr xơy dng hp
phn Qu tín dng xoay
vòng thuc d án Thí đim
phng pháp qun lỦ rng
đa mc đích tnh Lơm Đng
thc hin ti 6 xư, vi tng
kinh phí lƠ 60.000 EUR.

Qu tín dng xoay vòng cho các h dơn sng ở vùng giáp ranh vi rng vay
(mn) ngn hn, thu n gc các khon vay vƠ khơng thu lưi tin vay. Mi h
ch đc vay vn mt ln duy nht, sau đó vn đư thu hi đc chuyn cho h
khác vay theo hình thc xoay vòng. D án đặc bit chú Ủ hng tip cn v
sinh k bn vng cho cng đng dơn c nghèo ph thuc vƠo rng, vƠ u tiên
ph n.
Đ tham gia qun lỦ Qu, d án thƠnh lp các Nhóm qun lỦ rng cng đng
(FMG), đc qun lỦ bởi chính ngi dơn, có s tham gia ca trởng thơn vƠ
đi din ca Ban qun lỦ rng.
1.3.1. ThƠnh lp Qu tín dng xoay vòng
Ngun vn đ hình thƠnh Qu vƠ trin khai hot đng qu tín dng xoay vòng
đc tƠi tr t TFF vi tng s tin lƠ 60.000 EUR, tng đng 1.380.000.000
đng ti thi đim chuyn giao.
Thi đim trin khai d án: T tháng 01/2008 đn 30/06/2010.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
22
U
BND xư quyt đnh thƠnh lp Qu tín dng xoay vòng vƠ Ban qun lỦ Qu.
BQL Qu mở tƠi khon tin gửi ti Chi nhánh Ngơn hƠng NN&PTNT huyn
đ tip nhn vƠ gii ngơn phn vn vay. BQL Qu lƠ ch tƠi khon vƠ đc sử
dng con du ca UBND xư.
Mc đích thành lập Quỹ
n Cho các h nghèo sng ph thuc vƠo rng vay vn đ sn xut, nơng cao
thu nhp, góp phn ci thin đi sng;
n Gim áp lc lên rng;
n Thu hút các h nghèo, bƠ con dơn tc ít ngi tham gia các hot đng qun
lỦ bo v rng ca d án;
n H tr vƠ duy trì hot đng ca FMG ti các thơn vùng d án.
Ngun tắc hoạt động ca Quỹ

n Các hot đng ca Qu đc giám sát bởi BQLDA thí đim phng pháp
qun lỦ rng đa mc đích tnh Lơm Đng;
n Ban qun lỦ Qu qun lỦ vƠ giám sát các hot đng ca Qu ti tng xư;
n Qu hot đng bo cơng khai, minh bch, hiu qu, phù hp vi các quy
đnh v tƠi chính ca Vit Nam vƠ ca nhƠ tƠi tr;
n Đm bo chính xác, dơn ch, cơng bằng, đúng đi tng vƠ đúng pháp
lut.
1.3.2. Qun lỦ vn hƠnh Qu
Ngun vn ca Qu tín dng quay vòng s đc BQLDA Thí đim qun lỦ
rng đa mc đích chuyn vƠo tƠi khon ca Qu mở ti Ngơn hƠng NN& PTNT
tng ln cho vay theo danh sách, hn mc đư đc các cp phê duyt. BQLQu
có trách nhim kim tra giám sát vƠ kỦ duyt trc khi trình thm đnh danh
sách vƠ hn mc cho vay.
FMG lƠ t chc đ xut các đi tng đc vay vn đ phát trin sn xut.
Quyn hn vƠ trách nhim ca tng t chc đc qui đnh c th ti Qui ch
hot đng Qu (xem ph lc 1).
ThƠnh viên BQL Qu cp xư đc nhn khon ph cp hƠng tháng, trích t
lưi tin gửi ti ngơn hƠng thuc ngun vn tín dng Qu xoay vòng vi đnh
mc: 0,3Ừ450.000 /tháng/ngi =135.000đng.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
23
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
BAN ĐIU HÀNH D ÁN TNH
P
hê duyt Quy ch hot đng Qu
Trình Ban điu
hƠnh phê duyt
Quy ch
KỦ hp đng y
thác cho vay vi

UBND xư
Phi hp kim
tra, qun lỦ vn
vay
BAN QUN Lụ D ÁN
UBND XÃ / BQL QU
Cử lưnh đo
UBND xư lƠm
Trởng ban
QLQu qun lỦ
Qu qua Ban
tƠi chính xư
Lp danh sách,
xác nhn h vay
vn đúng đi
tng vƠ Phê
duyt h s
vay vn
Theo dõi, kim
tra sử dng vn
vƠ thu hi vn
vay đn hn,
chuyn cho h
khác vay
Tng hp báo
cáo tình hình
hình sử dng vn
vay đnh kỳ theo
q vƠ c năm.
FMG

La chn các h gia
đình đúng tiêu chun
đ ngh UBND xư
duyt cho vay vn
Giám sát hot đng
gii ngơn/ thu n ca
Ban qun lỦ Qu tín
dng xoay vòng
Kim tra, giám sát,
đơn đc các h sử
dng vn hiu qu vƠ
tr n đúng hn.
S đ 5: T CHC B MÁY QUN Lụ QU TệN DNG XOAY VọNG
1.3.3. Quy trình, th tc vay vn
a. Ðối tượng cho vay
Các h sng ph thuc vƠo rng gm: Các h dơn tc ít ngi (ti thiu
50%); h nghèo; h ph n neo đn; h tham gia tích cc vƠo d án. Các h
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
24
va
y vn phi bo đm sử dng vn vay đúng mc đích vƠ hoƠn tr n đúng thi
hn. Quy ch qui đnh c th điu kin đ các h đc vay vn vƠ các h nghèo
nhng khơng đc vay vn, các hot đng sn xut kinh doanh đc vay vn
t Qu tín dng xoay vòng (xem ph lc).
Các h vay khơng phi th chp tƠi sn; đc min l phí lƠm th tc vay
vn; ch h hoặc ngi đc y quyn lƠ đi din ca h gia đình chu trách
nhim trong mi quan h vi BQL Qu; lƠ ngi trc tip kỦ nhn n vƠ chu
trách nhim tr n vay.
b. Hạn mức, thời hạn, lụi suất và phương thức cho vay

Hn mc cho vay: Thp nht 5 triu đng, nhiu nht 10 triu đng.
Thi hn cho vay: BQL Qu vƠ h vay tho thun v thi hn cho vay trên
c sở mc đích sử dng vn vay; chu kỳ sn xut, kinh doanh, dch v vƠ kh
nưng tr n ca h vay.
Lưi sut vay: 0 %
Phng thc cho vay: BQL Qu áp dng phng thc cho vay tng ln. Mi
h ch đc vay vn mt ln duy nht, sau đó vn đư thu hi đc chuyn cho
h khác. Mi ln vay vn, h nghèo vƠ BQL Qu thc hin đy đ các th tc
theo quy đnh ca d án.
BQLDA Thí đim phng pháp qun lỦ rng đa mc đích cp min phí b h
s cho vay thng nht theo mu in sẵn cho các h gia đình có nhu cu vay vn.
󰗑󰗹
󰗙󰗓󰖣󰗹
󰖣󰗹
󰗓
󰖡󰗇
󰖡󰗇
󰖡󰗇󰖥
󰖡󰗇󰗁
󰗑󰗱󰗉

󰗗󰗣󰗱
󰗇󰗱
󰗕󰗃
󰗙
󰗙
󰖭
󰗱
󰖥󰗃


󰗇
󰗣󰗓󰖿
󰖥󰗑
󰗀
󰖦󰖤󰗒󰗜


󰗒
󰖤󰗺󰖪
󰗌󰗲
󰖦󰗄
󰗈󰗲
󰗔󰖮󰗨󰗚
󰗚󰗔
󰗲
󰗲󰗀󰗲󰖸
󰖦󰗀󰗲
󰗙

󰗎


󰗈

󰗈
󰗒
󰗮




󰗈󰗒
󰖮󰗒
󰖤
󰗀󰗚



󰗒

S đ 6: QUI TRỊNH TH TC VAY VN QU TD XOAY VọNG
c. Quản lý vốn vay
n Thu hi vn vay: Vn vay phi đc hoƠn tr đy đ theo đúng thi hn
đư cam kt. BQL Qu chu trách nhim thu n gc trc tip ca tng h vay
mt ln khi đn hn vƠ np đ s tin thu đc cho BQLDA nh đư kỦ kt trong
văn bn y nhim. BQLDA đi chiu s d n gc, gia chng t vay vn lu
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
25
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ti d án vi h vay vn.
n
Xử lỦ n đn hn:
v Gia hn n: (i) Trng hp h vay khơng tr n đúng hn do thiên tai,
dch bnh vƠ ngun nhơn khách quan khác, đc BQLDA kim tra, xác nhn
vƠ có giy đ ngh gia hn n, BQLDA xem xét cho gia hn n; (ii) BQLDA có
th thc hin vic gia hn n mt hay nhiu ln đi vi mt khon vay nhng
tng s thi gian cho gia hn n khơng q 12 tháng.
v Chuyn n q hn: (i) Các trng hp h vay sử dng vn vay sai mc
đích hoặc có kh năng tr khon n đn hn nhng khơng tr hoặc đn kỳ hn
tr n cui cùng, h vay khơng đc gia hn n, thì BQLDA chuyn toƠn b
s d n sang n q hn; (ii) Sau khi chuyn n q hn, BQLDA phi hp

vi UBND xư/phng, các t chc chính tr - xư hi có bin pháp tích cc thu
hi n.
v Th tc điu chnh kỳ hn tr n, gia hn n: (i) Trc khi đn hn tr
n 20 ngƠy, BQLDA thơng báo cho h vay bit s tin phi tr, ngƠy đn hn
tr n, (ii) trng hp h vay có nhu cu gia hn n, điu chnh kỳ hn tr n
thì vit giy đ ngh gửi BQLDA trc hn tr n 10 ngƠy; (iii) cán b d án
kim tra, xác minh vƠ ghi Ủ kin vƠo giy đ ngh gia hn n/điu chnh kỳ hn
tr n đ trình Trởng BQLDA (iv) Trởng BQLDA xem xét, quyt đnh cho
gia hn n hoặc điu chnh kỳ hn tr n theo qui ch; (v) các trng hp điu
chnh kỳ hn tr n, gia hn n, BQLDA phi báo cáo xin Ủ kin Văn phòng
Điu phi d án.
v Xử lỦ n b ri ro: H vay khơng tr đc n do ngun nhơn khách
quan nh thiên tai, ho hon, dch bnh, chính sách thay đi, bin đng giá c
th trng vic xử lỦ ri ro thc hin theo quyt đnh ca B NN& PTNT.
Nhng thit hi do ngun nhơn ch quan ca h vay, ca t chc nhn u thác
hoặc ca cá nhơn gơy ra thì các đi tng nƠy phi bi hoƠn vƠ b xử lỦ tùy theo
mc đ vi phm.
1.3.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi d án kt thúc
Khi thi gian hot đng ca D án kt thúc vƠo tháng 3/2011, D án đư tin
hƠnh quyt tốn hoƠn thƠnh d án vi B Nơng nghip vƠ PTNT, bƠn giao tƠi
sn, vƠ các cán b ca D án chuyn sang lƠm cơng vic khác. Trong khi đó,
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
26
Q
u tín dng quay vòng ch mi nhn đc th khơng phn đi ca Qu y
thác Lơm nghip (TFF) v vic đ Qu tín dng li cho các đa phng tip tc
qun lỦ vƠ vn hƠnh theo các tiêu chí ban đu.
Đ hoƠn thin toƠn b th tc v bƠn giao Qu, to c sở cho UBND tnh
Lơm Đng có th ch đo UNND các xư vƠ Ban qun lỦ Qu tín dng quay

vòng ti các đa phng nƠy tip tc thc hin, tránh vic vn vay còn d n ti
nhiu h dơn nh hin nay dn đn kh năng tht thốt ngun vn ca Qu ln,
Qu tín dng quay vòng cn nhanh chóng nhn đc s đng Ủ bằng văn bn
ca B Nơng nghip vƠ PTNT v vic bƠn giao li các Qu nƠy cho UBND các
xư đang thc hin Qu vƠ u cu UBND các xư tip tc thc hin Qu theo
các tiêu chí vƠ quy ch đư xác lp.

×