MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
3
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
CÁC T VIT TT
6
GII THIU CHUNG 7
PHN I: MỌ T MT S MỌ HỊNH CDF VĨ QU TệN DNG
TRIN KHAI TI VITNAM 10
1.1. Qu tín dng nh h tr NTTS thuc FSPS (DANIDA) 10
1.1.1. ThƠnh l p Qu tín dng nh h tr NTTS 11
1.1.2. Qun lỦ, vn hƠnh Qu 13
1.1.3. Th tc vay vn 13
1.1.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu sau khi d án kt thúc 16
1.2. Qu quay vòng tƠi chính vi mơ 16
1.2.1. ThƠnh lp Qu quay vòng tƠi chính vi mơ 16
1.2.2. Qun lỦ, vn hƠnh Qu quay vòng tƠi chính vi mơ 17
1.2.3. Quy trình, th tc cho vay 18
1.2.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi k t thúc d án 21
1.3. Qu tín dng xoay vòng 21
1.3.1. T hƠnh lp Qu tín dng xoay vòng 21
1.3.2. Qun lỦ vn hƠnh Qu 22
1.3.3. Quy trình, th tc vay vn 23
1.3.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi d án kt thúc 25
1.4. Qu Bo v vƠ phát trin rng cng đng 27
1.4.1. ThƠnh lp Qu BVPTR cng đng 27
1.4.2. Qun lỦ vn hƠnh Qu BVPTR cng đng 28
1.4.3. Qui trình th tc gii ngơn thanh tốn 30
1.4.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi d án kt thúc 31
1.5. Qu phát trin xư thuc d án FLITCH 32
1.5.1. ThƠnh lp CDF 32
1.5.2. Qun lỦ vn hƠnh CDF 34
MC LC
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
4
1.5.3.
Th tc vay vn, huy đng tit kim, chi đu t xơy dng nh 36
1.5.3.1. Th tc vay vn, huy đng tit kim 36
1.5.3.2. Th tc sử dng ngun tƠi tr khơng hoƠn li đu t cho thơn/bn 40
1.5.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu sau khi d án kt thúc 41
PHN II: ĐÁNH GIÁ HIU QU CA CDF vƠ CÁC QU TệN DNG ĐI
VI MC TIểU PHÁT TRIN LỂM NGHIP VĨ KINH T-Xẩ HI
ĐA PHNG 42
2.1. Nhng kt qu ca các Qu đi vi mc tiêu phát trin lơm nghip vƠ
KT-XH đa phng 42
2.1.1. Thc hin mc tiêu ci thin sinh k cho dơn nghèo vƠ phát trin kinh t
xư hi đa phng 42
2.1.2. Đi vi mc tiêu phát trin lơm nghip bn vng 47
2.1.3. ĐƠo to cán b vƠ nơng cao dơn trí 49
2.2. Nhng kinh nghim t qun lỦ vn hƠnh các Qu 50
2.2.1. Qun lỦ vn hƠnh Qu 50
2.2.2. Xác đnh phm vi hot đng, đi tng vay vn ca Qu. 52
2.2.3. Qui trình, th tc thƠnh lp Qu, qun lỦ vn vay còn phc tp 53
2.2.4. Hn mc, thi hn, lưi sut vay cha phù hp 54
2.2.5. Th tc đóng d á n, chuyn giao qu vƠ qun lỦ ri ro 55
PHN III: PHỂN TệCH SWOT MT S MỌ HỊNH QU 56
3.1. Qu tín dng nh NTTS 56
3.2. Qu tƠi chính quay vòng vi mơ 57
3.3. Qu xoay vòng d án thí đim qun lỦ rng đa mc đích 58
3.4. Qu BVPTR cng đng 59
3.5. CDF d án Flitch 60
PHN IV: CÁC BĨI HC KINH NGHIM VĨ KHUYN NGH MỌ HỊNH
CDF PHỐ HP TI VIT NAM 62
4.1. Mt s bƠi hc kinh nghim ca mơ hình CDF vƠ các Qu tín dng 62
4.1.1. BƠi hc kinh nghim 1 62
4.1.2. BƠi hc kinh nghim 2 64
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
5
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
4.1.3. BƠi hc kinh nghim 3
65
4.1.4. BƠi hc kinh nghim 4 66
4.1.5. BƠi hc kinh nghim 5 67
4.2. Khuyn ngh v mơ hình CDF phù hp ti Vit Nam 69
4.2.1. S cn thit thƠnh lp CDF ở Vit nam 69
4.2.2. ThƠnh lp Qu 71
4.2.3. T chc qun l Ủ Qu 73
4.2.4. Chi phí qun lỦ CDF 75
4.2.5. Qun lỦ vn vay vƠ qui trình, th tc vay vn ca CDF 76
4.2.6. Chi đu t xơy dng nh các cơng trình h tng, phúc li cơng cng 80
4.2.7. Qui đnh l phí tham gia CDF vƠ thc hƠnh tit kim 80
4.2.8. Đóng d án, chuyn giao CDF 81
KT LUN 83
PH LC 84
1. PH LC I. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU TệN DNG
NH H TR NTTS THUC FSPS DO DANIDA TĨI TR 84
2. PH LC II. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU
QUAY VọNG TĨI CHệNH VI MỌ 93
3. PH LC III. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU
TệN DNG XOAY VọNG D ÁN THệ ĐIM PHNG PHÁP QUN Lụ
RNG ĐA MC ĐệCH TNH LỂM ĐNG 100
4. PH LC IV. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU BO V
VĨ PHÁT TRIN RNG CNG ĐNG 109
5. PH LC V. TịM TT QUY CH HOT ĐNG CA QU PHÁT TRIN
Xẩ THUC D ÁN PHÁT TRIN LỂM NGHIP Đ CI THIN ĐI SNG
VỐNG TỂY NGHUYểN (FLITCH) 114
6. PH LC VI. HNG DN CÁC BIU MU VAY VN T CDF 129
7. PH LC VII. TĨI LIU THAM KHO 135
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
6
ADB Ngơn hƠng Chơu Á
AID-Coop D án h tr th ch phát trin hp tác xư
BQLDA Ban qun lỦ d án
BQLQTD Ban qun lỦ Qu tín dng
B NN&PTNT B Nơng nghip vƠ Phát trin nơng thơn
B T
C B TƠi chính
B TS B Thy sn
BVPTR Bo v phát trin rng
CDF Qu phát trin xư
DANIDA T chc phát trin quc t Đan Mch
EU Liên minh Chơu Ểu
FSSP Chng trình h tr đi tác ngƠnh Lơm nghip
FSPS Chng trình h tr ngƠnh Thy sn
FLITCH D án Phát trin lơm nghip đ ci thin đi sng
vùng Tơy Ngun
LHPN Liên hip ph n
HTX Hp tác xư
NTTS Ni trng thy sn
ODA H tr phát trin chính thc
TDTK Tín dng vƠ tit kim
TFF Qu y thác Lơm nghip
THT T hp tác
UBND y ban nhơn dơn
VBSP Ngơn hƠng chính sách xư hi
WB Ngơn hƠng th gii
CÁC T VIT TT
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
7
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
G
II THIU CHUNG
Vit Nam có din tích đt quy
hoch cho lơm nghip lƠ 16,24 triu
ha, chim trên 50% tng din tích
t nhiên, dơn s sng vùng rng
núi khong 25 triu ngi, xp x
29% dơn s c nc, trong đó có
12 triu đng bƠo dơn tc ít ngi.
Năm 2009 t l đói nghèo các tnh
có nhiu din tích rng t 33,2%
đn 53,7%, t l các h nghèo
trong mt s xư nghèo xp x 50%.
Chin lc phát trin Lơm nghip Vit Nam giai đon 2006-2020 xác đnh
mc tiêu c th v xư hi lƠ: “Cải thiện sinh kế ca người làm nghề rừng thơng
qua ồụ hi hóa các hoạt đng lâm nghiệp; tạo cơng ăn việc làm, nâng cao nhận
thức, năng lực và mức sống ca người dân; đặc biệt chú ý đng bào các dân
tc ít người, các h nghèo và ph nữ ở vùng sâu, vùng ồa để từng bưc tạo cho
người dân làm nghề rừng có thể sống được bằng nghề rừng, góp phần ồóa đói,
giảm nghèo và giữ vững an ninh quốc phòng”.
Song hƠnh cùng Chin lc ca Chính ph, các T chc quc t vƠ các nc
tƠi tr ODA đư h tr v tƠi chính vƠ có nhng đóng góp t vn k thut cho
các d án phát trin Lơm nghip. Mt trong nhng đóng góp có giá tr ca các
d án ODA lƠ sáng kin xơy dng các Qu ca cng đng đ bo v vƠ phát
trin rng.
TFF vi s tƠi tr ca các nc Phn Lan, HƠ Lan, Thy Đin, Thy S đư
h tr cho 30 d án, phát trin Lơm nghip Vit Nam. Mt trong các hot đng
ca TFF lƠ tƠi tr 1.233.040 EUR đ thƠnh lp 60 CDF vƠ 62 Qu quay vòng,
Qu phát trin rng cng đng ti 18 tnh trên c nc. Tng t TFF, các mơ
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
8
hì
nh Qu tín dng nh, Qu tín dng xoay vòngầ đc nhiu t chc quc t
(EU, ADB, DANIDAầ) đa vƠo ni dung hot đng ca các d án ODA cho
các ngƠnh nơng nghip, thy sn. Hot đng ca các Qu đu tp trung vƠo các
mc tiêu to vic lƠm, tăng thu nhp, góp phn xóa đói gim nghèo ở nơng thơn
Vit Nam, nht lƠ các vùng min núi, Tơy Bc, Tơy Ngun.
Các mơ hình Qu thuc các d án, trong các ngƠnh, các đa phng khác
nhau, có c ch qun lỦ, vn hƠnh khác nhau mang li mc đ kt qu khác
nhau. Tng kt, đánh giá các mơ hình Qu, rút ra nhng bƠi hc kinh nghim,
khuyn ngh các ngun tc chung cho vic thƠnh lp, vn hƠnh, qun lỦ, sử
dng Qu hiu qu, phù hp vi thc tin đ áp dng rng rưi lƠ vic lƠm cn
thit, hu ích cho ngƠnh Lơm nghip vƠ Chng trình mc tiêu quc gia xơy
dng, phát trin nơng thơn mi ở Vit Nam.
T u cu nƠy, TFF đư đa vƠo k hoch hot đng năm 2011 nhim v xơy
dng báo cáo tng hp
ắPHỂN TệCH CÁC MỌ HỊNH QU PHÁT TRIN
XÃ VIT NAM VÀ BÀI HC KINH NGHIM”.
Báo cáo nƠy đc thc hin bởi mt nhóm các chun gia t vn v tƠi chính
vƠ k thut lơm nghip, gm các ni dung sau:
• Phn I: Mơ t mt s mơ hình CDF vƠ Qu tín dng trin khai ti Vit
Nam.
• Phn II: Đánh giá hiu qu ca CDF vƠ Qu tín dng cho mc tiêu phát
trin lơm nghip vƠ kinh t xư hi đa phng;
• Phn III: Phơn tích SWOT ca mt s mơ hình CDF vƠ Qu tín dng;
• Phn IV: Các bƠi hc kinh nghim vƠ khuyn ngh mơ hình CDF.
Đ thc hin báo cáo, các tác gi đư trin khai su tm tƠi liu, thc hin
phng pháp chun gia, nghiên cu tƠi liu đi vi các d án thuc các ngƠnh
nơng nghip, thy sn đ có nhng nhn đnh, đánh giá, so sánh vi các Qu
đư vƠ đang hot đng ti các d án ODA lơm nghip. Riêng đi vi các CDF vƠ
các Qu bo v phát trin rng, nhóm nghiên cu đư kt hp gia phng pháp
chun gia vi kho sát thc đa, phng vn vƠ hi tho nhóm đ thu nhn các
Ủ kin ca cán b, nhơn dơn đánh giá, góp Ủ cho các hot đng ca Qu.
V phm vi nghiên cu, do hn ch v tƠi liu vƠ thi gian, nên báo cáo ch
yu tp trung vƠo các Qu trong ngƠnh lơm nghip, nht lƠ CDF, có so sánh,
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
9
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
đi chiu vi 2 Qu đư đc áp dng trong ngƠnh thy sn vƠ nơng nghip, vi
c
ác ni dung t thƠnh lp Qu, c ch qun lỦ vn hƠnh, qui trình qun lỦ vn
vay, qui đnh v tit kim vƠ các th tc đóng d án, bƠn giao Qu. T đó rút ra
các bƠi hc kinh nghim v t chc, qun lỦ vn hƠnh các Qu phát trin cng
đng cp xư trong tng lai.
Do các Qu hot đng ở các đa phng khác nhau, trong các khong thi
gian khác nhau, nhiu Qu đư ngng hot đng, cán b qun lỦ d án đư chuyn
cơng tác, các báo cáo đc gửi v đ tng hp, đánh giá khơng đng nht v h
thng các ch tiêu, các s liu, thiu các báo cáo tƠi chính, nên vic tng hp,
đa ra các ch tiêu chung đ đánh giá hiu qu hot đng ca các Qu gặp khó
khăn. Trong hoƠn cnh đó, nhóm tác gi đư c gng ti đa, trong điu kin cho
phép đ hoƠn thƠnh báo cáo vi mong mun hu ích nht.
Vì nhng lỦ do đó, hn ch ca báo cáo lƠ khơng tránh khi, tác gi mong s
nhn đc các Ủ kin, nhn xét, đóng góp ca cán b, nhơn dơn, nht lƠ c dơn
các cng đng đư vƠ đang qun lỦ vn hƠnh các Qu đ hoƠn chnh bn báo cáo
nƠy nhằm góp phn xơy dng, phát trin các Qu tín dng cng đng, các Qu
phát trin xư hiu qu, bn vng ti các lƠng xư nơng thơn Vit Nam.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
10
Trong cùng thi gian TFF h tr
c
ác mơ hình CDF ti các tnh
có nhiu rng, các d án ODA
trong các lĩnh vc Nơng nghip,
Thy sn cũng trin khai các mơ
hình Qu tín dng cp xư tng
t. Đ phong phú thêm t liu,
giúp so sánh, đi chiu các mơ
hình Qu, báo cáo nƠy s mơ t 5
mơ hình Qu tín dng xư, gm 3
mơ hình Lơm nghip, 1 mơ hình
Thy sn, 1 mơ hình Nơng nghip.
1.1. Qu tín dng nh h tr NTTS thuc FSPS (DANIDA)
Trong khn kh Chng trình h tr ngƠnh Thy sn (FSPS), t năm 2002,
Đi s qn Đan Mch đư cùng B Thy sn Vit Nam kỦ các biên bn ghi nh
thc hin chng trình tín dng nh h tr NTTS thc hin ti 4 tnh Bc Cn,
Ngh An, HƠ Tƿnh vƠ Khánh HoƠ
Mc đích ca chương trình:
n Cung cp tín dng cho các h nơng dơn thuc 4 tnh h tr phát trin
NTTS;
n Khuyn khích các h nơng dơn đa dng hố các hot đng sn xut, nơng
cao thu nhp gia đình vƠ đáp ng nhu cu dinh dng ca cng đng nơng thơn;
n H tr c ch cung cp tín dng vƠ huy đng tit kim bn vng hn cho
các h gia đình nơng thơn mong mun ci thin cuc sng thơng qua phát trin
MỌ T MT S MỌ HỊNH CDF
VÀ QU TệN DNG TRIN KHAI
TI VITNAM
PHN
I
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
11
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
NTTS, đem đn Ủ thc tit kim, kh năng qun lỦ tƠi chính vƠ kinh doanh cho
nơng h.
1.1.1. ThƠnh lp Qu tín dng nh h tr NTTS
Qu tín dng nh h tr NTTS đc giao cho Hi LHPN qun lỦ. Hi
L
HPN tnh ch trì qun lỦ toƠn b chng trình, có trách nhim theo dõi, tng
kt vƠ báo cáo tình hình thc hin chng trình tín dng h tr NTTS toƠn tnh
cho UBND tnh. Hi LHPN huyn đc Hi LHPN tnh y quyn trc tip tip
nhn, gii ngơn vn vƠ giám sát các BQLQTD NTTS cp xư thc hin qui ch
tín dng.
Ti xư thƠnh lp Ban xét duyt vay vn, BQLQTDNTTS vƠ Nhóm tín dng
NTTS. T chc, nhơn s, nhim v ca các Ban, Nhóm đc qui đnh trong qui
ch hot đng ca Qu (xem Ph lc 1).
Hi ngh hƠng năm ca Qu tín dng NTTS cp xư lƠ c quan có thm quyn
cao nht trong t chc, qun lỦ, vn hƠnh Qu đc t chc mi năm mt ln.
Tham d hi ngh có các thƠnh viên ca các nhóm tín dng NTTS, thƠnh viên
ca BQLQTD NTTS, đi din ca Hi LHPN vƠ Ban điu hƠnh NTTS. Ti hi
ngh hƠng năm s tin hƠnh các hot đng sau:
n La chn Ban qun lỦ qu tín dng NTTS;
n Phê duyt chi tiêu ca Qu tín dng NTTS;
n Các vn đ v nhơn s nh kt np hoặc chm dt t cách thƠnh viên;
n Góp Ủ, sửa đi Quy ch hot đng vƠ qun lỦ chng trình tín dng phù
hp vi điu kin đa phng vƠ gửi v Hi LHPN tnh xem xét.
Đ đc tham gia Nhóm tín dng, các h gia đình phi bo đm đ tiêu
chun la chn thƠnh viên ca nhóm tín dng NTTS đc qui đnh trong Quy
ch hot đng Qu (xem Ph lc 1).
Ngun thu ca quỹ tín dng NTTS:
n Ngun khởi đng ban đu do d án SUFA tƠi tr;
n Tin thu t lưi sut cho vay vn theo qui đnh ca Quy ch;
n Tin lưi t gửi tit kim.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
12
S đ 1: T CHC B MÁY QUN Lụ QU TệN DNG NH NTTS
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
13
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
1.1.2. Q
un lỦ, vn hƠnh Qu
Quy ch hot đng Qu tín dng nh NTTS qui đnh v qun lỦ, vn hƠnh
Qu, chc năng, nhim v, quyn vƠ trách nhim ca t chc/cá nhơn tham gia
qun lỦ, vn hƠnh Qu (xem Ph lc 1).
T chc b máy qun lỦ Qu trên s đ 1.
1.1.3. Th tc vay vn
Qui đnh ti Quy ch hot đng ca Qu (xem Ph lc 1).
l
l
l
l
l
l
l
S đ 2: QUI TRỊNH, TH TC VAY VN QU TệN DNG NH NTTS
a. Mức vốn cho vay, thời hạn cho vay và cách hồn trả vốn
Mc vn cho vay ti đa lƠ 2 triu đng/h.
Mc vn cho vay s đc phê duyt da trên k hoch sn xut NTTS do h
gia đình chun b vi s h tr ca nhơn viên khuyn ng vƠ BQLQTDNTTS
cp xư.
Thời hạn vaỔ: Tuỳ theo k hoch sn xut thi hn cho vay 12 tháng hoặc
18 tháng.
Thời hạn trả vốn gốc:
n Thi hn vay 1 năm: ToƠn b vn gc s đc tr 1 ln sau 12 tháng;
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
14
n
Thi hn vay 18 tháng: 50% vn gc đc tr sau 12 tháng; 50% còn li
s tr sau 18 tháng;
n Các thƠnh viên có th hoƠn tr vn vay trc thi hn khi khơng còn nhu
cu vay vn.
n Tr lưi: Lưi sut hƠng tháng s phi tr ngay t tháng vay đu tiên vƠ tip
tc tr hƠng tháng cho đn ht thi hn vay.
b. Xử lý nợ tồn đọng và trả chậm
Nhằm đm bo ngun tc tƠi chính, Hi LHPN tnh có trách nhim đm
bo vic hoƠn tr vn vay ca các Nhóm tín dng NTTS đúng hn. Tin vay
đc coi lƠ n đng nu tr chm trên 3 tháng so vi k hoch. Trong trng
hp nƠy, BQLQTDNTTS cp xư sử dng Qu phát trin vƠ bo tn vn đ
thanh tốn s tin n đng.
Đi vi n tr chm (15 ngƠy sau hn tr), BQLQTDNTTS cp xư gửi thơng
báo đòi n đn ngi vay. Sau 15 ngƠy, lưi sut cho vay s áp dng 1% trên
tháng thay cho lưi sut đang áp dng lƠ 0,65%/tháng.
c. Xử lý nợ khơng trả được do bụo, lũ, lt hoặc người vay bị chết
Trong trng hp khon vay khơng th tr đc do ao b h hi, cá b mt
do bưo, lũ, lt BQLQTDNTTS cp xư cùng vi Hi LHPN huyn lp biên bn
đánh giá thit hi đ quyt đnh vic thay đi k hoch tr vn vay hoặc tip tc
cho vay mt khon b sung. Nu mt phn hay toƠn b s tin vay khơng th
hoƠn tr đc thì sử dng tin t Qu phát trin vƠ bo tn vn đ thanh tốn
s tin n đng.
Nu ngi vay tin b cht, khon tin vay s do các thƠnh viên trong gia
đình hoƠn tr. Nu gia đình ngi cht khơng có kh năng tr mt phn hay
toƠn b s tin vay thì BQLQTDNTTS cp xư sử dng tin ca Qu phát trin
vƠ bo tn vn đ thanh tốn.
d. Lụi suất cho vay và phân bổ sử dng lụi suất
Lưi sut cho vay bằng lưi sut cho vay ca VBSP lƠ 0,65% /tháng.
Phơn chia, sử dng lưi sut vay:
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
15
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
0,15%
0,5%
0,02%
0,2% 0,2% 0,08%
Chuyn vƠo Qu phát trin vƠ bo toƠn vn
Chi phí qun lỦ vn hƠnh Qu
Phơn chia
t l chi
phí qun lỦ
Qu
Hi LHPN
tnh
Hi LHPN
huyn
BQLQTD
NTTS xư
Nhóm TD
NTTS
Điu chnh lưi sut cho vay: Trong trng hp lưi sut cho vay ca VBSP
có s bin đng q 20% lưi sut cho vay đang áp dng, các tnh hởng li đ
xut B TƠi chính xem xét quyt đnh điu chnh lưi sut cho vay vƠ phơn b sử
dng lưi sut thu đc.
e. Huy động tiết kiệm
n Các hình thc tit kim:
v Tit kim bt buc đi vi các thƠnh viên ca Nhóm TDNTTS: Nu
mun đc vay vn tín dng các thƠnh viên ca nhóm TDNTTS phi gửi tit
kim bt đu t tháng th ba sau khi vay vn. Mc tit kim ti thiu tháng đu
lƠ 1% ca giá tr vay, các tháng tip theo lƠ 5.000 đng/h/tháng;
v Tit kim t nguyn: BQLQTDNTTS khuyn khích các thƠnh viên tit
kim t nguyn nhằm tăng ngun vn ca Qu.
n Lưi sut tin gửi tit kim ca các thƠnh viên khơng thp hn lưi sut tin
gửi ti VBSP áp dng cho thi hn 6 tháng.
n Rút tin gửi tit kim: Tin gửi tit kim bt buc ch có th rút ra trong
trng hp chm dt t cách thƠnh viên vƠ ri khi nhóm TDNTTS.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
16
1.1.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu sau khi d án kt thúc
Sau khi các d án thuc FSPS kt thúc, Đi S qn Đan Mch đư kỦ Biên
b
n ghi nh bƠn giao Qu tín dng nh h tr NTTS vi các c quan đi din
Chính ph Vit Nam. Theo Biên bn ghi nh, quyn sở hu Qu tín dng s
thuc v UBND các tnh. UBND các tnh chu hoƠn toƠn trách nhim v khon
tin đc giao k c trách nhim thúc đy NTTS bn vng, bo toƠn giá tr
ngun vn đư nhn vƠ báo cáo đnh kỳ cho các c quan Trung ng theo nhng
qui đnh ca Vit Nam v qun lỦ vn nhƠ nc.
Qu tín dng đc bƠn giao khơng đc sử dng cho các mc đích khác.
Đi tng đc sử dng qu tín dng nƠy lƠ các nhóm/h nơng dơn NTTS đư
đc FSPS h tr, trong đó dƠnh u tiên cho các h gia đình nghèo có ph n
lƠ ch h. Khi nhóm đi tng nƠy khơng còn nhu cu sử dng khon tín dng
nƠy na thì đi tng có th đc mở rng cho các c sở NTTS qui mơ nh có
nhu cu.
1.2. Qu quay vòng tƠi chính vi mơ
D án AID-Coop đư
th nghim thƠnh
lp Qu quay vòng
tƠi chính vi mơ đ
h tr vn tín dng
phát trin HTX ti
3 tnh Vĩnh Phúc,
Phú Th, Ninh Bình.
1.2.1. ThƠnh lp Qu quay vòng tƠi chính vi mơ
Ngun vn ban đu thƠnh lp Qu quay vòng tƠi chính vi mơ t d án AID-
Coop h tr. Qu mở tƠi khon ti ngơn hƠng đ giao dch. Các hot đng ca
Qu do Văn phòng D án AID-Coop trc tip theo dõi, qun lỦ.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
17
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
a. M
c tiêu ca Quỹ
Cho vay u đưi đ cng c th ch vƠ phát trin sn xut kinh doanh ca các
THT, HTX có d án đu t;
Giúp các THT vƠ các HTX có thêm c hi đc tip cn vi ngun tín dng
u đưi.
b. Ngun tắc hoạt động và đặc điểm ca Quỹ
Qu hot đng khơng vì mc đích li nhun;
Qu đm bo thu hi vn (gc vƠ lưi); t bù đp chi phí qun lỦ vƠ chi phí
hng dn, theo dõi các d án đc vay ca HTX/THT bằng tin lưi thu đc;
Qu đc min np thu vƠ các khon np ngơn sách nhƠ nc đi vi các
hot đng h tr phát trin theo đúng mc đích hot đng Qu;
Thi gian hot đng ca Qu lƠ khơng thi hn. Qu s vn hot đng khi
các HTX/THT còn nhu cu vƠ còn nhng d án kh thi;
Các HTX/THT có nhu cu vay vn ca Qu, phi np đn xin vay vn vƠ
phi có d án phát trin sn xut kinh doanh đc duyt. D án s đc các cán
b t vn ca Liên minh HTX t vn min phí hoặc qua dch v t vn đ đc
h tr vit d án vi chi phí theo tha thun;
Các HTX/THT hởng li ngoƠi c hi đc tip cn ngun vn ca Qu,
còn đc tham gia các khóa đƠo to nơng cao năng lc, kin thc, k năng qun
lỦ, vn hƠnh HTX/THT hiu qu.
1.2.2. Qun lỦ, vn hƠnh Qu quay vòng tƠi chính vi mơ
Qu có Quy ch qui đnh chc năng, nhim v, quyn hn, trách nhim ca
t chc, nhơn s vƠ c ch vn hƠnh ca b máy qun lỦ (xem Ph lc). Mơ
hình t chc, b máy qun lỦ Qu đc minh ha ti s đ 3:
GIÁM ĐỐC QUỸ
HỘI ĐỒNG QUẢN LÝ QUỸ QUAY VỊNG TÀI CHÍNH VI MƠ
VĂN PHỊNG QUẢN LÝ QUỸ
GỒM 5 THÀNH VIÊN:
1 - ĐẠI DIỆN AID-COOP
BAN TÀI CHÍNH
BAN HỖ TRỢ THỰC
HIỆN DỰ ÁN
TỔ KIỂM
SỐT NỘI
BỘ
S đ 3: T CHC B MÁY QUN Lụ QU QUAY VọNG TCVM
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
18
Chi
phí vận hành b máỔ quản lý Quỹ
Ngun chi phí b máy qun lỦ Qu t tin lưi vay. Qu có 2 loi tin lưi: (i)
Lưi t hot đng gửi tin ca Qu ti ngơn hƠng, khi cha đc sử dng đ cho
vay, thì toƠn b s tin lưi nƠy đc b sung vn điu l; (ii) lưi thu đc t hot
đng cho vay đi vi các HTX/THTđc sử dng cho chi phí qun lỦ Qu vƠ
phơn b nh sau.
Hi đng qun lỦ Qu
7,54 %
Chi b sung cho ngơn sách Qu
Chi phí d phòng ri ro
84,92 %
6,44%
67,95 %
10,53 %
5,12 %
2,42 %
1
2
3
4
Văn phòng qun lỦ Qu
Trong đó:
+ Ban tƠi chính
+ Giám đc vƠ Ban h tr thc hin
+ T kim sốt ni b
Tng
100,00 %
1.2.3. Quy trình, th tc cho vay
Theo Quy ch qun lỦ Qu đi tng đc vay vn lƠ các HTX vƠ các THT,
nu đáp ng các điu kin theo qui đnh (xem ph lc 1). Mc vn vay đc
gii hn t 25 đn 70 triu đng/1 d án. Qu ch cho vay ti đa khơng q 50%
tng mc đu t ca d án. Đ đc vay vn các HTX/THT phi xơy dng d
án sử dng vn vay.
a. Lập và phê duyệt dự án
Liên minh HTX các tnh vƠ văn phòng d án lp k hoch truyn thơng
tun truyn, kêu gi các HTX/THT đ xut d án;
Liên minh HTX các tnh vùng d án gửi cơng văn đ ngh xơy dng d án
ti tt c các HTX ti các huyn vùng d án;
Treo băng rơn qung cáo ti các xư vùng d án, sử dng h thng truyn,
phát thanh ca các xư, huyn vùng d án tun truyn v Qu xoay vòng tƠi
chính vi mơ vƠ kêu gi xơy dng d án.;
Qui trình th tc lp, phê duyt d án trên s đ 4.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
19
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
LẬP
DỰ ÁN
CHẤM ĐIỂM VÀ
PHÊ DUYỆT
DÁ
KÝ HỢP ĐỒNG THẾ
CHẤP VÀ VAY VỐN
VPQLQ ký HĐ thế
chấp tài sản vay vốn với
HTX
VPQLQ ký HĐ cho
HTX vay vốn
VP quản lý Quỹ đi thẩm
định Dự án.
VPQLQ chấm điểm và
phê duyệt DA, có sự
đồng thuận của Hội
HTX nộp hồ sơ đăng
ký Dự án.
Tự viết dự án hoặc
th tư vấn viết dự án
S đ 4: QUI TRỊNH LP, PHể DUYT D ÁN VAY VN
b. Giải ngân vốn vay
Căn c hp đng vay vn, Văn phòng qun lỦ Qu quay vòng tƠi chính vi
mơ lƠm th tc chuyn tin t tƠi khon ca Qu ti ngơn hƠng ti tƠi khon ca
HTX/THT có d án đc vay vn.
n Thi hn vay: T 1 đn 2 năm, tùy theo tính cht tng d án.
n Thi hn cho vay ti đa 12 tháng áp dng vi các d án:
v Chăn ni gia súc, gia cm;
v Trng cơy lng thc, hoa mƠu có thi gian sinh trởng di 12 tháng;
v Dch v, kinh doanh nh thu hi vn nhanh.
n Thi hn cho vay t 12 tháng đn 24 tháng áp dng vi các d án:
v Trng cơy cơng nghip ngn ngƠy, cơy hoa mƠu có thi gian sinh trởng
trên 12 tháng;
v Ni thy, hi, đặc sn;
v Chăn ni gia súc sinh sn, đi gia súc ly tht;
v Sn xut tiu th cơng nghip, ch bin nơng, lơm, th, hi sn;
v Chăn ni đi gia súc sinh sn, ly sa, ly lơng, ly sng;
v Đu t mua thit b, máy móc phc v sn xut, phng tin vn ti thy
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
20
b l
oi va vƠ nh, ng c ni trng, đánh bt thy, hi sn;
v Chăm sóc, ci to vn cơy ăn trái, cơy cơng nghip.
n Lưi sut vay:
v Áp dng 2 mc lưi sut vay, tùy theo tng tnh: (i) Tnh Vƿnh Phúc lưi
sut: 0,65% tháng, vƠ (ii) Tnh Ninh Bình vƠ Phú Th lưi sut: 0,7% tháng.
v Mc lưi sut s đc xem xét li 2 ln/năm.
n Thi hn hoƠn tr vn vay: Bên vay vn phi có trách nhim thanh tốn
c vn gc vƠ lưi vay theo các điu khon kỦ ti hp đng vay vn. Các khon
thanh tốn đc tính c đnh theo quỦ trên c sở tính tốn lưi trên s vn vay
còn n.
v Các khon vay có thi gian 1 năm: (i) đn ht tháng th 3 tr lưi; (ii)
đn ht tháng th 6 tr 50% gc (đi vi các d án ở Phú Th vƠ Vƿnh Phúc),
tr 40% gc (đi vi các d án ở Ninh Bình) lưi trên s d thc t; (iii) đn
ht tháng th 9 tr 25% gc (Phú Th vƠ Vƿnh Phúc), tr 30% gc (Ninh Bình)
lưi trên s d thc t; (iv) đn ht tháng th 12 tr 25% gc (Phú Th vƠ Vƿnh
Phúc), tr 30% gc (Ninh Bình) + Lưi trên s d thc t.
v Các khon vay có thi hn 2 năm: (i) Đn ht tháng th 3 tr lưi; (ii) đn
ht tháng th 6,12,18,24 tr 25% gc + lưi trên s d thc t; (iii) đn ht tháng
th 9, 15, 21 tr lưi trên s d thc t.
v Các đn v vay vn có th tr vn vƠ lưi vay trc hn, tuy nhiên s phi
chu pht vƠ mc pht khơng q 2% s tin tr trc hn. Trong trng hp
bên vay khơng thanh tốn đúng hn, s áp dng các bin pháp đc qui đnh
trong hp đng vay vn, c th nh sau: (i) Trong trng hp thanh tốn chm,
lưi sut pht tr chm đc áp dng s tăng thêm 0,03%/ngƠy tr chm vƠ tính
trên vn vay còn n; (ii) trong trng hp bên vay khơng thanh tốn, Qu quay
vòng s thu hi vn vay c gc vƠ lưi trong các trng hp sau: Bên vay vn
khơng tr lưi tin vay q 8 ngƠy so vi qui đnh; bên vay vn tun b khơng
th thanh tốn nghƿa v bằng tin mặt; bên vay vn khơng có kh năng thanh
tốn; bên vay vn sử dng khơng đúng vi k hoch vƠ mc đích ca d án xin
vay vn; bên vay vn khơng còn hot đng đúng bn cht ca HTX, THT vƠ
(iii) Trng hp bên vay vn khơng còn tin đ thanh tốn, Qu quay vòng s
tin hƠnh xử lỦ tƠi sn th chp đ hoƠn n vn gc vƠ lưi. Phng pháp xử lỦ
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
21
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
tƠi sn th chp theo qui đnh ti hp đng th chp tƠi sn gia bên vay vƠ Qu
t
rên c sở các qui đnh ca pháp lut hin hƠnh.
1.2.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi kt thúc d án
D án AID-Coop cha đ cp các th tc đóng d án vƠ bƠn giao Qu tƠi
chính vi mơ khi kt thúc d án. Văn kin d án qui đnh Qu vn vn hƠnh tip
tc chng nƠo các HTX/THT còn nhu cu vay vn vƠ còn có các d án kh thi.
1.3. Qu tín dng xoay vòng
TFF đư tƠi tr xơy dng hp
phn Qu tín dng xoay
vòng thuc d án Thí đim
phng pháp qun lỦ rng
đa mc đích tnh Lơm Đng
thc hin ti 6 xư, vi tng
kinh phí lƠ 60.000 EUR.
Qu tín dng xoay vòng cho các h dơn sng ở vùng giáp ranh vi rng vay
(mn) ngn hn, thu n gc các khon vay vƠ khơng thu lưi tin vay. Mi h
ch đc vay vn mt ln duy nht, sau đó vn đư thu hi đc chuyn cho h
khác vay theo hình thc xoay vòng. D án đặc bit chú Ủ hng tip cn v
sinh k bn vng cho cng đng dơn c nghèo ph thuc vƠo rng, vƠ u tiên
ph n.
Đ tham gia qun lỦ Qu, d án thƠnh lp các Nhóm qun lỦ rng cng đng
(FMG), đc qun lỦ bởi chính ngi dơn, có s tham gia ca trởng thơn vƠ
đi din ca Ban qun lỦ rng.
1.3.1. ThƠnh lp Qu tín dng xoay vòng
Ngun vn đ hình thƠnh Qu vƠ trin khai hot đng qu tín dng xoay vòng
đc tƠi tr t TFF vi tng s tin lƠ 60.000 EUR, tng đng 1.380.000.000
đng ti thi đim chuyn giao.
Thi đim trin khai d án: T tháng 01/2008 đn 30/06/2010.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
22
U
BND xư quyt đnh thƠnh lp Qu tín dng xoay vòng vƠ Ban qun lỦ Qu.
BQL Qu mở tƠi khon tin gửi ti Chi nhánh Ngơn hƠng NN&PTNT huyn
đ tip nhn vƠ gii ngơn phn vn vay. BQL Qu lƠ ch tƠi khon vƠ đc sử
dng con du ca UBND xư.
Mc đích thành lập Quỹ
n Cho các h nghèo sng ph thuc vƠo rng vay vn đ sn xut, nơng cao
thu nhp, góp phn ci thin đi sng;
n Gim áp lc lên rng;
n Thu hút các h nghèo, bƠ con dơn tc ít ngi tham gia các hot đng qun
lỦ bo v rng ca d án;
n H tr vƠ duy trì hot đng ca FMG ti các thơn vùng d án.
Ngun tắc hoạt động ca Quỹ
n Các hot đng ca Qu đc giám sát bởi BQLDA thí đim phng pháp
qun lỦ rng đa mc đích tnh Lơm Đng;
n Ban qun lỦ Qu qun lỦ vƠ giám sát các hot đng ca Qu ti tng xư;
n Qu hot đng bo cơng khai, minh bch, hiu qu, phù hp vi các quy
đnh v tƠi chính ca Vit Nam vƠ ca nhƠ tƠi tr;
n Đm bo chính xác, dơn ch, cơng bằng, đúng đi tng vƠ đúng pháp
lut.
1.3.2. Qun lỦ vn hƠnh Qu
Ngun vn ca Qu tín dng quay vòng s đc BQLDA Thí đim qun lỦ
rng đa mc đích chuyn vƠo tƠi khon ca Qu mở ti Ngơn hƠng NN& PTNT
tng ln cho vay theo danh sách, hn mc đư đc các cp phê duyt. BQLQu
có trách nhim kim tra giám sát vƠ kỦ duyt trc khi trình thm đnh danh
sách vƠ hn mc cho vay.
FMG lƠ t chc đ xut các đi tng đc vay vn đ phát trin sn xut.
Quyn hn vƠ trách nhim ca tng t chc đc qui đnh c th ti Qui ch
hot đng Qu (xem ph lc 1).
ThƠnh viên BQL Qu cp xư đc nhn khon ph cp hƠng tháng, trích t
lưi tin gửi ti ngơn hƠng thuc ngun vn tín dng Qu xoay vòng vi đnh
mc: 0,3Ừ450.000 /tháng/ngi =135.000đng.
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
23
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
BAN ĐIU HÀNH D ÁN TNH
P
hê duyt Quy ch hot đng Qu
Trình Ban điu
hƠnh phê duyt
Quy ch
KỦ hp đng y
thác cho vay vi
UBND xư
Phi hp kim
tra, qun lỦ vn
vay
BAN QUN Lụ D ÁN
UBND XÃ / BQL QU
Cử lưnh đo
UBND xư lƠm
Trởng ban
QLQu qun lỦ
Qu qua Ban
tƠi chính xư
Lp danh sách,
xác nhn h vay
vn đúng đi
tng vƠ Phê
duyt h s
vay vn
Theo dõi, kim
tra sử dng vn
vƠ thu hi vn
vay đn hn,
chuyn cho h
khác vay
Tng hp báo
cáo tình hình
hình sử dng vn
vay đnh kỳ theo
q vƠ c năm.
FMG
La chn các h gia
đình đúng tiêu chun
đ ngh UBND xư
duyt cho vay vn
Giám sát hot đng
gii ngơn/ thu n ca
Ban qun lỦ Qu tín
dng xoay vòng
Kim tra, giám sát,
đơn đc các h sử
dng vn hiu qu vƠ
tr n đúng hn.
S đ 5: T CHC B MÁY QUN Lụ QU TệN DNG XOAY VọNG
1.3.3. Quy trình, th tc vay vn
a. Ðối tượng cho vay
Các h sng ph thuc vƠo rng gm: Các h dơn tc ít ngi (ti thiu
50%); h nghèo; h ph n neo đn; h tham gia tích cc vƠo d án. Các h
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
24
va
y vn phi bo đm sử dng vn vay đúng mc đích vƠ hoƠn tr n đúng thi
hn. Quy ch qui đnh c th điu kin đ các h đc vay vn vƠ các h nghèo
nhng khơng đc vay vn, các hot đng sn xut kinh doanh đc vay vn
t Qu tín dng xoay vòng (xem ph lc).
Các h vay khơng phi th chp tƠi sn; đc min l phí lƠm th tc vay
vn; ch h hoặc ngi đc y quyn lƠ đi din ca h gia đình chu trách
nhim trong mi quan h vi BQL Qu; lƠ ngi trc tip kỦ nhn n vƠ chu
trách nhim tr n vay.
b. Hạn mức, thời hạn, lụi suất và phương thức cho vay
Hn mc cho vay: Thp nht 5 triu đng, nhiu nht 10 triu đng.
Thi hn cho vay: BQL Qu vƠ h vay tho thun v thi hn cho vay trên
c sở mc đích sử dng vn vay; chu kỳ sn xut, kinh doanh, dch v vƠ kh
nưng tr n ca h vay.
Lưi sut vay: 0 %
Phng thc cho vay: BQL Qu áp dng phng thc cho vay tng ln. Mi
h ch đc vay vn mt ln duy nht, sau đó vn đư thu hi đc chuyn cho
h khác. Mi ln vay vn, h nghèo vƠ BQL Qu thc hin đy đ các th tc
theo quy đnh ca d án.
BQLDA Thí đim phng pháp qun lỦ rng đa mc đích cp min phí b h
s cho vay thng nht theo mu in sẵn cho các h gia đình có nhu cu vay vn.
S đ 6: QUI TRỊNH TH TC VAY VN QU TD XOAY VọNG
c. Quản lý vốn vay
n Thu hi vn vay: Vn vay phi đc hoƠn tr đy đ theo đúng thi hn
đư cam kt. BQL Qu chu trách nhim thu n gc trc tip ca tng h vay
mt ln khi đn hn vƠ np đ s tin thu đc cho BQLDA nh đư kỦ kt trong
văn bn y nhim. BQLDA đi chiu s d n gc, gia chng t vay vn lu
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
25
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
ti d án vi h vay vn.
n
Xử lỦ n đn hn:
v Gia hn n: (i) Trng hp h vay khơng tr n đúng hn do thiên tai,
dch bnh vƠ ngun nhơn khách quan khác, đc BQLDA kim tra, xác nhn
vƠ có giy đ ngh gia hn n, BQLDA xem xét cho gia hn n; (ii) BQLDA có
th thc hin vic gia hn n mt hay nhiu ln đi vi mt khon vay nhng
tng s thi gian cho gia hn n khơng q 12 tháng.
v Chuyn n q hn: (i) Các trng hp h vay sử dng vn vay sai mc
đích hoặc có kh năng tr khon n đn hn nhng khơng tr hoặc đn kỳ hn
tr n cui cùng, h vay khơng đc gia hn n, thì BQLDA chuyn toƠn b
s d n sang n q hn; (ii) Sau khi chuyn n q hn, BQLDA phi hp
vi UBND xư/phng, các t chc chính tr - xư hi có bin pháp tích cc thu
hi n.
v Th tc điu chnh kỳ hn tr n, gia hn n: (i) Trc khi đn hn tr
n 20 ngƠy, BQLDA thơng báo cho h vay bit s tin phi tr, ngƠy đn hn
tr n, (ii) trng hp h vay có nhu cu gia hn n, điu chnh kỳ hn tr n
thì vit giy đ ngh gửi BQLDA trc hn tr n 10 ngƠy; (iii) cán b d án
kim tra, xác minh vƠ ghi Ủ kin vƠo giy đ ngh gia hn n/điu chnh kỳ hn
tr n đ trình Trởng BQLDA (iv) Trởng BQLDA xem xét, quyt đnh cho
gia hn n hoặc điu chnh kỳ hn tr n theo qui ch; (v) các trng hp điu
chnh kỳ hn tr n, gia hn n, BQLDA phi báo cáo xin Ủ kin Văn phòng
Điu phi d án.
v Xử lỦ n b ri ro: H vay khơng tr đc n do ngun nhơn khách
quan nh thiên tai, ho hon, dch bnh, chính sách thay đi, bin đng giá c
th trng vic xử lỦ ri ro thc hin theo quyt đnh ca B NN& PTNT.
Nhng thit hi do ngun nhơn ch quan ca h vay, ca t chc nhn u thác
hoặc ca cá nhơn gơy ra thì các đi tng nƠy phi bi hoƠn vƠ b xử lỦ tùy theo
mc đ vi phm.
1.3.4. Đóng d án vƠ chuyn giao Qu khi d án kt thúc
Khi thi gian hot đng ca D án kt thúc vƠo tháng 3/2011, D án đư tin
hƠnh quyt tốn hoƠn thƠnh d án vi B Nơng nghip vƠ PTNT, bƠn giao tƠi
sn, vƠ các cán b ca D án chuyn sang lƠm cơng vic khác. Trong khi đó,
MÔ TẢ MỘT SỐ MÔ HÌNH CDF VÀ QUỸ TÍN DỤNG TRIỂN KHAI TẠI VIỆT NAM
PHÂN TÍCH CÁC MÔ HÌNH QUỸ PHÁT TRIỂN XÃ Ở VIỆT NAM VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
26
Q
u tín dng quay vòng ch mi nhn đc th khơng phn đi ca Qu y
thác Lơm nghip (TFF) v vic đ Qu tín dng li cho các đa phng tip tc
qun lỦ vƠ vn hƠnh theo các tiêu chí ban đu.
Đ hoƠn thin toƠn b th tc v bƠn giao Qu, to c sở cho UBND tnh
Lơm Đng có th ch đo UNND các xư vƠ Ban qun lỦ Qu tín dng quay
vòng ti các đa phng nƠy tip tc thc hin, tránh vic vn vay còn d n ti
nhiu h dơn nh hin nay dn đn kh năng tht thốt ngun vn ca Qu ln,
Qu tín dng quay vòng cn nhanh chóng nhn đc s đng Ủ bằng văn bn
ca B Nơng nghip vƠ PTNT v vic bƠn giao li các Qu nƠy cho UBND các
xư đang thc hin Qu vƠ u cu UBND các xư tip tc thc hin Qu theo
các tiêu chí vƠ quy ch đư xác lp.