Tải bản đầy đủ (.doc) (210 trang)

GIÁO án lớp 5 BUỔI CHIỀU môn TOÁN THEO dự án VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 210 trang )

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 1 tiết 1
Ôn Tập Phân Số (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Quy đồng mẫu số các phân số:


a)
5
4

8
3
. MSC :……… ;
5
4
=…………………… ;
8
3
=……………………
b)
2
7

6
5
. MSC :……… ;
2
7
=…………………… ;
6
5
=……………………
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Rút gọn phân số:
a)
24

56
= …… ……………………
b)
96
30
= …… ……………………
Bài 3. Viết tiếp vào ô trống :
Viết Đọc Tử số Mẫu số
7
4
……………………………………………… …………. ………….
………… Tám phần mười chín …………. ………….
………… ……………………………………………… 25 44
43
68
……………………………………………… …………. ………….
87
100
……………………………………………… …………. ………….
Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
a)
8 17

34 34
b)
4 16

9 36
c)
6 9


15 7
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM






Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 1 tiết 2
Ôn Tập Phân Số (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết dưới dạng phân số:
a)Viết thương dưới dạng phân số.
8 : 15 7 : 3 23 : 6 15 : 9


b) Viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
19 25 32 78


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
100

60
;
21
18
;
24
12
;
20
12
;
7
6
;
5
3
Các phân số bằng nhau là:

Bài 3. Qui đồng mẫu số các phân số sau:
a)
9
7
5
4

MSC:


b)
12

5
3
2

MSC:


Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
a)
7
2

9
2
b)
19
4

15
4
c)
2
3

3
2
d)
8
15


11
15
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM






Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 1 tiết 3
Ôn Tập Phân Số (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. a) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
- Sáu phần mười :……………………
- Năm trăm bảy mươi hai phần trăm :……………………
- Hai trăm mười lăm phần nghìn :……………………
- Tám nghìn không trăm bốn mươi ba phần triệu :……………………
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các phân số nào dưới đây được viết theo
thứ tự từ bé đến lớn?
A.
2 1 3
; ;
3 2 8
B.

1 3 2
; ;
2 8 3
C.
3 1 2
; ;
8 2 3
D.
2 3 1
; ;
3 8 2
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Viết số thích hợp vào ô trống:
a)
3
3
4 28
4
×
= =
×
b)
35 :
35
30 6
30 :
= =
c)
17
17

21 105
21
×
= =
×
d)
48 :
48
360 30
360 :
= =
Bài 3. Một quãng đường cần phải sửa. Ngày đầu đã sửa được
7
2
quãng đường, ngày thứ 2 sửa
bằng
4
3
so với ngày đầu. Hỏi sau 2 ngày sửa thì còn lại bao nhiêu phần quãng đường chưa sửa?
Giải






Bài 4. Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm :
a)
1
1

12
b)
18
1
18
c)
25
1
21
d)
72
1
73
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM





Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà

Rèn Toán tuần 2 tiết 1
Ôn Tập Phân Số (tiết 4)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính:
a)

5 3
6 4
+
=…………………… ….
b)
2 8
7 5
+
=…………………… ….
c)
8 7
3 9

=…………………… ….
d)
3 1
5 2

=…………………… ….
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Chuyển phân số thành phân số thập phân (viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp):
a)
3
3
4 4 25
×
= =
×
b)
14

14
5
5
×
= =
×
c)
= =
36 :
36
600
600 :
d)
77 :
77
70
70 :
= =
Bài 3. Tính :
a)
5 2
8 3
×
=…………………… …
b)
16 11
25 4
×
=……………………
c)

10 5
:
9 3
=…………………… …
d)
25 1
:
12 6
=……………………
Bài 4. Một hình chữ nhật có chiều dài là
5
dm
3
, chiều rộng kém chiều dài
1
dm
2
. Tính diện tích
của hình chữ nhật đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………….……… ………………
…………………………………………………………….……… ………………
…………………………………………………………….…… …………………
…………………………………………………………….………… ……………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.

- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM



Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 2 tiết 2
Ôn Tập Phân Số (tiết 5)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.

- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. So sánh hai PS theo hai cách khác nhau:
a)
3
4
4
3

Cách 1: Cách 2:

b)
10
7
8
11

Cách 1: Cách 2:

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a)
29
21

;
29
15
;
29
13
;
29
80
:
b)
12
7
;
10
7
;
13
7
;
8
7
:
c)
8
3
;
40
9
;

10
3
;
4
1
(HS giỏi) :
Bài 3. Tìm x:
a) x - 1
5
3
= 2
10
1
b) 5
7
1
: x = 4
2
1


Bài 4. Khối lớp 5 có 80 hoch sinh, tronh đó có
100
90
số HS thích học toán, có
100
70
số HS thích
học vẽ. Hỏi có bao nhiêu em thích học toán? Bao nhêu em thích học vẽ.
Bài giải

……………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………….……… ………………
…………………………………………………………….……… ………………
…………………………………………………………….…… …………………
…………………………………………………………….………… ……………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM



Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 2 tiết 3
Ôn Tập Phân Số (tiết 6)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.

2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Hỗn số Phần nguyên Phần phân số Đọc
2
4
5
…………… …………… …………… ……………
……….

8
5
9
…………… ……………

…………… …………… Ba và một phần hai
………
….
7 ………………. …… và bảy phần chín
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Viết tiếp vào ô trống cho thích hợp :
Viết Đọc
……… …………………………….
……… …………………………….
……… …………………………….
Bài 3. Chuyển hỗn số thành phân số:
a)
3
4
2
=…………………………………………………………… ………
b)
6
7
11
=……………………………………………………………
…………
Bài 4. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a)
4 3
5 3
5 4
+
= ……………………………………………………………
b)

6 1
6 1
7 2

= ……………………………………………………………
c)
1 3
3 : 4
6 7
= ……………………………………………………………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM


Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Rèn Toán tuần 3 tiết 1
Ôn Tập Phân Số (tiết 7)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.

3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính:
a)
2 5
1 4
7 6
+
= ……………………………………………………………………
b)
3 1
3 2
4 5

= ……………………………………………………………………
c)
3 1
6 2
5 6
×
= ……………………………………………………………………
Bài 3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
Mẫu: 4m 3dm = 4m +
3

10
m = 4
3
10
m
a) 5m 7dm =………………………………………………………………
b) 8m 5dm =………………………………………………………………
c) 6m 73cm =……………………………………………………………
d) 4m 2cm =………………………………………………………………
Bài 4. Lớp 5A có 27 học sinh trong đó số học sinh nam chiếm
5
9
tổng số học sinh. Tìm số học
sinh nam của lớp 5A.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM




Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 3 tiết 2
Ôn Tập Phân Số (tiết 8)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.

- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Chuyển phân số thành phân số thập phân:
a)
4
9
= ……… ……….
b)
5
15
=……… …….….
c)
30
18
= ……… ……….
d)
400
4
= ……… ……….
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chuyển
3
2
4
thành phân số ta được:
A.
3
8
B.

3
12
C.
3
14
D.
14
3

b)
3
2
của 18 là:
A. 6m B. 12m C. 18m D. 27m
Bài 3. Tìm số tự nhiên x khác 0 để (dành cho học sinh siêu !):

5
8
5
1 <<
x
x là:
Bài 4. Một tấm lưới hình chữ nhật có chiều dài
4
15
m, chiều rộng
3
2
m. Tấm lưới được chia ra
thành 5 phần bằng nhau. Tính diện tích mỗi phần.

Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM





Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 3 tiết 3
Ôn Tập Phân Số (tiết 9)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về phân số.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3

trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):
Bài 1. Tính :
a)
4 2
5 9
+
=………………………………… ………………….……………………
b)
1 2
4 3

2 7

=……………………………………………………….………………
c)
7 3
5 6
8 5
×
=………………………………………………….…….………………
d)
5 1
7 : 4
6 9
=………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Viết các số đo độ dài (theo mẫu):
Mẫu: 5m 34cm = 5m +
34
100
m =
34
5
100
m
a) 6m 81cm =……………………………………………………………
b) 7m 57cm =……………………………………………………………
c) 2m 3cm =……………………………………………………………
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: “Một cửa hàng có số gạo tẻ nhiều hơn số gạo
nếp là 168kg. Số gạo nếp bằng
2

5
số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ?”
A. 48kg B. 120kg C. 112kg D. 280 kg
Bài 4. Nhân dịp năm học mới, mẹ mua cho Trang 35 quyển sách và vở. Biết rằng số sách bằng
2
3

số vở. Tìm số sách và số vở mẹ đã mua cho Trang.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM





Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…

Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 4 tiết 1
Giải Toán Về Quan Hệ Tỉ Lệ (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về giải hai dạng toán có quan
hệ tỉ lệ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh
1. Hoạt động khởi động (5 phút):
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
2. Các hoạt động rèn luyện:
a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên phiếu. yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Hát
- Lắng nghe.
- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút):

Bài 1. Mua 4kg nhãn hết 64 000 đồng. Hỏi mua 8kg nhãn như thế hết bao nhiêu tiền?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Có 12 bao gạo như nhau, cân nặng 540kg. Hỏi 33 bao gạo như thế cân nặng bao nhiêu ki-
lô-gam?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
Bài 3. Người ta cần 5 chiếc thùng như nhau để chứa 350l dầu. Hỏi cần dùng bao nhiêu chiếc
thùng như thế để chứa 490 l dầu ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.

- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM







Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 4 tiết 2
Giải Toán Về Quan Hệ Tỉ Lệ (tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về giải hai dạng toán có quan
hệ tỉ lệ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Có một nhóm thợ làm đường, nếu muốn làm xong trong 6 ngày thì cần 27 công nhân. Nếu
muốn xong trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân?
Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
Bài 3. Cứ 10 công nhân trong một ngày sửa được 37 m đường. Với năng suất như vậy thì 20 công
nhân làm trong một ngày sẽ sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM








Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 4 tiết 3
Giải Toán Về Quan Hệ Tỉ Lệ (tiết 3)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về giải hai dạng toán có quan
hệ tỉ lệ.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 1 trong 3 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 2
trong 3 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Bài 2. Một kho gạo có 80 tấn gạo tẻ và gạo nếp, trong đó số gạo nếp bằng số gạo tẻ. Tính số gạo
nếp, gạo tẻ có trong kho.
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
Bài 3. Để hoàn thành một công việc, cần 12 người làm trong 28 ngày. Hỏi nếu có 48 người làm
công việc đó thì sẽ hoàn thành trong bao nhiêu ngày?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
…………….…………………………………………………………………………
c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
RÚT KINH NGHIỆM







Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
Trường Tiểu học Trung Lập Thượng Lớp 5/2 Giáo viên: Nguyễn Thu Hà
Rèn Toán tuần 5 tiết 1
Giải Toán Về Đo Đại Lượng (tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo đại lượng và
giải toán có liên quan đến đo đại lượng.
2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3
trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

×