Tải bản đầy đủ (.pdf) (41 trang)

Quản trị vận chuyển trong chuỗi cung ứng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 41 trang )

1
GV: Lục Thị Thu Hờng
Quản trị chuỗi cung ứng
Tr
Tr


ờng
ờng
Đ
Đ


i
i
H
H


c
c
Th
Th
ơ
ơ
ng
ng
M
M



i
i
SCM 2/2010
2
T
T


ng quan về SCM
ng quan về SCM
Ph
Ph
á
á
t tri
t tri


n cấu tr
n cấu tr
ú
ú
c chu
c chu


i cung
i cung



ng
ng
D
D


tr
tr


trong chu
trong chu


i cung
i cung


ng
ng
Qu
Qu


n trị c
n trị c
á
á
c ngu
c ngu



n l
n l


c
c
Quản trị chuỗi cung ứng
SCM 2/2010
4
Vận chuyển trong SC
3
Quản trị vận chuyển
trong chuỗi cung ứng
Kh
Kh
á
á
i qu
i qu
á
á
t về v
t về v


n chuy
n chuy



n h
n h
à
à
ng hóa
ng hóa


Vai tr
Vai tr
ò
ò
& vị trí trong chu
& vị trí trong chu


i cung
i cung


ng
ng


Th
Th
à
à
nh ph

nh ph


n tham gia qu
n tham gia qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh v
nh v


n chuy
n chuy


n
n


Yếu t
Yếu t


t
t
á

á
c
c
độ
độ
ng chi phí v
ng chi phí v


n chuy
n chuy


n
n
Ph
Ph
â
â
n lo
n lo


i v
i v


n chuy
n chuy



n h
n h
à
à
ng hóa
ng hóa


Theo
Theo
đặ
đặ
c tr
c tr


ng con
ng con
đ
đ
ờng
ờng


Theo s
Theo s


h

h


u & m
u & m


c
c
độ
độ
đ
đ
iều tiết c
iều tiết c


a NN
a NN


Theo m
Theo m


c
c
độ
độ
ph

ph


i h
i h


p ph
p ph
ơ
ơ
ng ti
ng ti


n
n


D
D


ch v
ch v


VC kh
VC kh
á

á
c
c
C
C
á
á
c quyết
c quyết
đ
đ
ịnh c
ịnh c
ơ
ơ
b
b


n trong qu
n trong qu


n trị VC
n trị VC


Thiết kế m
Thiết kế m



ng l
ng l


i & tuyến
i & tuyến
đ
đ
ờng VC
ờng VC


Ph
Ph


i h
i h


p VC trong chu
p VC trong chu


i cung
i cung


ng

ng


L
L


a ch
a ch


n
n
đơ
đơ
n vị v
n vị v


n t
n t


i
i
4
4
Quản trị vận chuyển hàng hoá
Đúng lúc, đúng chỗ
Hệ tuần hoàn

V
V


n
n
chuy
chuy


n
n
h
h
à
à
ng
ng
ho
ho
á
á
Chất lợng dịch vụ
Chi phí
F
d
F
v
F
để đảm bảo dự trữ &

cungcấpdịchvụ
cho quá trình sx-kd
Hoạt động kinh tế
có mục đích của con
ngời nhằm di động h
2
trong không gian
Tốc độ, tính ổn định & tính linh hoạt
Chi phí VC: tuỳ thuộc ngành hàng
dợc, điện tử: 1-5% giá thành sp
vật liệu XD: 20-40%
5
Qtrị vchuyển H
2
: thành phần tham gia
Ngời nhận
ĐV vận tải
Ngời gửi
Chính phủ
Công chúng
Dòng thanh toán
Dòng hàng hoá
Dòng thông tin
6
Ngời nhận
ĐV vận tải
Ngời gửi
Kênh
vc
Dòng hàng hoá

Thông tin đơn đặt hàng
Vận đơn Hoá đơn vc
Tuyến đờng
Qtrị vchuyển H
2
: thành phần tham gia
Tuyến đờng
Chuyển tiền Chuyển tiền
Dòng thông tin
Dòng chứng từ/ thanh toán
7
C
C
ô
ô
ng
ng
ch
ch
ú
ú
ng
ng
Chính
Chính
ph
ph


Ng

Ng


ời
ời
g
g


i
i
Ng
Ng


ời
ời
VC
VC
Ng
Ng


ời
ời
nh
nh


n

n
Di chuyển h
2
trong tgian xác định
với tổng chi phí thấp nhất
& an toàn h
2
cao nhất
Tối đa hoá DT từ VT
Phối hợp các lô hàng, nguồn h
2
Đảm bảo đúng thời hạn
Hạ tầng GTVT
CS & pháp luật để phát triển
Cân đối với bảo vệ môi trờng
Kiểm soát độc quyền
Chi phí, môi trờng
An toàn giao thông
D luận XH, gây sức ép
Qtrị vchuyển H
2
: thành phần tham gia
kt
8
Yếu
Yếu
t
t



t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
Yếu
Yếu
t
t


s
s


n
n
ph
ph


m
m

(Product
(Product
-
-
related factors)
related factors)
Yếu
Yếu
t
t


thị
thị
tr
tr


ờng
ờng
(Market
(Market
-
-
related factors)
related factors)
Hình dạng, kích thớc
Trọng khối (độ chặt)
Đk bảo quản, xếp dỡ
Trách nhiệm pháp lí

Khoảng cách VC
Khối lợng hàng hoá VC
Cạnh tranh con đờng VT
Cạnh tranh giữa các đvị VT
C
C


c
c
phí
phí
= Transportation Rate ($/
= Transportation Rate ($/
T.Km
T.Km
)
)
Chi phí vận chuyển hàng hoá
9
Chi phí vận chuyển hàng hoá
Khoảng cách
Khoảng cách càng xa
chi phí càng lớn
nhng cớc phí nhỏ dần
Phối hợp nhiều địa điểm giao hàng
trên cùng tuyến đờng VC
Khối lợng
Lợi thế kt nhờ quy mô
Tập hợp các lô hàng nhỏ

thành khối lợng VC lớn
Phân biệt: VC đầy xe (TL)
VC kođầyxe(LTL)
10
Chi phí vận chuyển hàng hoá
Cơc phí
Hình dạng, kích thớc
ảnh hởng dung tích VT
H
2
cồng kềnh,
hình dạng ko thống nhất
ặ giảm hệ số sử dụng trọng tải
ặ tăng chi phí
Hình dạng
Cớc phí
Trọng khối
Trọng khối (độ chặt)
Tơng quan khối lợng & dung tích
Mật độ cao ặ khối lợng VC lớn
Đóng kiện h
2
& tiêu chuẩn hoá bao bì
11
Chi phí vận chuyển hàng hoá
Điều kiện bảo quản & xếp dỡ h
2
Chi phí sẽ cao hơn nếu
9 cần thiết bị chuyên dụng để xếp dỡ h
2

9 đòi hỏi bảo quản đặc biệt (xe lạnh)
Trách nhiệm pháp lí
Liên quan đến rủi ro, thiệt hại
trong quá trình VC
H
2
dễ hỏng, đổ vỡ trong chất xếp
nguy cơ bị cháy nổ, trộm cắp,
Ng.vận tải chịu trách nhiệm trên đờng
Chủ hàng cải tiến bao bì, mua bảo hiểm
12
Phân loại vận chuyển hàng hoá
Đặc trng con đờng/ phơng tiện VT
Đặc trng sở hữu & mức độ điều tiết của N
2
Mức độ phối hợp các phơng tiện VT
Ti
Ti
ê
ê
u
u
th
th


c
c
ph
ph

â
â
n
n
lo
lo


i
i
Con đờng vận chuyển
Đờng sắt
Đờng thuỷ
Đờng bộ
Đờng hàng không
Đờng ống
13
Con đờng vận chuyển hàng hoá
Railway
Railway
Khả năng vận chuyển nhiều loại h
2
Vận tải đờng dài với khối lợng lớn
Giá thấp
Tốc độ chậm
Lịch trình cố định, ko linh hoạt
Mức độ tiếp cận ko cao
Thời gian trung chuyển ko đều & kéo dài
Số lợng nhà cung cấp dịch vụ ít
Rail

14
Con đờng vận chuyển hàng hoá
Waterway
Waterway
VT thuỷ nội địa & Quốc tế
Tổng chi phí VC thấp nhất
Khối lợng VC lớn & rất lớn
Thời gian VC dài /tốc độ chậm
Mức độ tiếp cận thấp
VC h
2
cồng kềnh, lâu hỏng,
giá trị thấp, đổ rời
Phụ thuộc mạng lới sông ngòi,
điều kiện thời tiết & bến bãi
15
International waterway
International waterway
Phơng tiện thống trị
80% khối lợng & 50% giá trị h
2
Tàu thông dụng
có cần cẩu để bốc dỡ h
2
VC nhiều loại sp
Tàu chở containers
tiêu chuẩn hoá cao
sức chứa cực lớn
Tàu chở dầu & hoá chất
Thiết kế đặc biệt, đảm bảo an toàn VC

Con đờng vận chuyển hàng hoá
16
Motorway
Motorway
Mức độ tiếp cận cao
Rất linh hoạt
Thời gian vận chuyển nhanh
Khối lợng h
2
VC trung bình
Khoảng cách vận chuyển ngắn
An toàn h
2
tốt
Giá tơng đối cao
Nhiều nhà cung ứng dịch vụ
VC đầyxe/ kođầyxe
Con đờng vận chuyển hàng hoá
17
Airway
Airway
Tốc độ cao nhất
Giá rất cao
Mức độ tiếp cận thấp
Trọng tải nhỏ
An toàn h
2
cao
Thủ tục phức tạp
VC h

2
giá trị cao, trọng lợng thấp
mau hỏng, gọn, nhẹ
Số nhà cung ứng dvụ ít
Con đờng vận chuyển hàng hoá
18
Pipelines
Pipelines
VT chuyên dụng
Nớc, hoá chất, khí đốt, dầu thô
Chất lợng dịch vụ rất cao
Thời gian VC liên tục
H
2
ko thất thoát, h hỏng
Ko bị ảnh hởng bởi thời tiết
Tổng chi phí VC tơng đối thấp
Con đờng vận chuyển hàng hoá
19
Xếp loại các phơng tiện vchuyển H
2
Têu thức
lựa chọn
ng
st
ng
b
Hng
khụng
ng

ng
Chi phớ
3 4 1 5 2
ThigianVC
3 2 4 1
tin cy
2 1 4 3
Nng lcVC
2 3 1 4 5
Mctipcn
2 1 4 3
An ton H
2
4 3 5 2 1
ng
thy
1 = tốt nhất, nhanh nhất, rẻ nhất
5 = tồi nhất, chậm nhất, đắt nhất
20
Phân loại vận chuyển hàng hoá
Đ
Đ


c
c
tr
tr



ng
ng
s
s


h
h


u
u
&
&
m
m


c
c
độ
độ
đ
đ
iều
iều
tiết
tiết
c
c



a
a
N
N
2
2
tự đầu t phơng tiện VT
tính chủ động
tính ổn định
giao tiếp với KH
Vậnchuyểnriêng
thoả thuận CF & dịch vụ
mở rộng & linh hoạt
dài hạn/ngắn hạn/theo chuyến
VC hợp đồng
sở hữu nhà nớc
giao thông công cộng
độc quyền cao
dịch vụ giới hạn
VC công cộng
21
Phân loại vận chuyển hàng hoá
Tiêu chuẩn hoá bao bì
Công nghệ thông tin
M
M



c
c
độ
độ
ph
ph


i
i
h
h


p
p
c
c
á
á
c
c
ph
ph
ơ
ơ
ng
ng
ti
ti



n
n
1 cty vận tải
cung ứng dvụ VC phối hợp
nhiều loại phơng tiện
khai thác u thế từng loại
Trọn gói, thuận tiện
Chất lợng dvụ nhất quán
Tổng chi phí thấp nhất
Đa phơng thức
Đơn phơng thức
Chuyên doanh hoá cao
Hiệu quả chi phí & dvụ
Giao dịch phức tạp
& tăng chi phí
trờng hợp VC trên
nhiều tuyến đờng
22
VËn t¶i ®a ph−¬ng thøc
Đường
sắt
Hàng
không
Đường
ống
Đường
thủy
Đường

bộ
23
VËn t¶i ®a ph−¬ng thøc
Ti
Ti
ª
ª
u
u
chu
chu
È
È
n
n
hãa
hãa
bao
bao
b
b
×
×
z Container: hàng hóa đượcxếpvàomột
thùng lớn, kếtcấubềnchắcvàđóng
kín cho đến địa điểmngườinhận hàng
z Giảmrủi ro do mấttrộm,
chi phí bốcxếpvà
thờigianchuyển đổi
giữa các hình thứcvậntải

24
VËn t¶i ®a ph−¬ng thøc
§
§


êng
êng
s
s
¾
¾
t +
t +
®−
®−
êng
êng
b
b
é
é
z Xe mooc chở trên toa trần:
(Trailer-on-FlatCar =TOFC)
dạng đặcbiệtcủa container hóa
tính linh hoạt& tiệnlợicủaxetải
tính kinh tế của đường sắt
z Dịch vụđadạng & trọn gói
cho ngườigửi& ngườinhận
25

VËn t¶i ®a ph−¬ng thøc
§
§


êng
êng
s
s
¾
¾
t +
t +
®−
®−
êng
êng
b
b
é
é
z Côngtenơ chở trên toa trần:
(Container-on-FlatCar = COFC)
Chỉ có thùng hàng hóa
Giảm đctảitrọng & sứckéo
Cướcvậntải đặcbiệtthấp
Thời gian trung chuyển nhanh

×