Thi online - Ôn tập Amin – Amino axit – Protein - Đề 2
Câu 1 [2306]So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong nước của etylamin và glixin NH
2
-CH
2
-COOH
A.
Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so
với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước.
B.
Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang
nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều
trong nước.
C.
Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều
trong nước.
D.
Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít
tan trong nước.
Câu 2 [17346]Điều nào dưới đây sai khi nói về amino axit
A.Nhất thiết phải có chứa các nguyên tố C,H,O,N B.Có tính lưỡng tính
C.Là chất hữu cơ xây dựng nên các chất protit D.Hiện diện nhiều trong các trái cây chua
Câu 3 [21149]Có 5 dung dịch không màu: HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (axit glutamic), NaI (natri
iođua), HCOOH (axit fomic), NH
2
-CH
2
-COOH (glyxin), NH
2
-(CH
2
)
4
-CH(NH
2
)-COOH (L-lysin). Cặp thuốc
thử để nhận biết được cả 5 chất trên là:
A.Quỳ tím và dung dịch CuSO
4
B.Quỳ tím và dung dịch AgNO
3
/NH
3
C.Dung dịch HCl và dung dịch AgNO
3
/NH
3
D.Dung dịch NaOH và NaNO
2
/HCl
Câu 4 [21791]A là một α-amino axit. Cho biết 1 mol A phản ứng vừa đủ với 1 mol HCl, hàm lượng Clo có
trong muối thu được là 19,346%. Công thức của A là:
A.CH
3
CH(NH
2
)COOH B.CH
3
(NH
2
)CH
2
COOH C.HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH D.
HOOCCH
2
CH(NH
2
)C
H
2
COOH
Câu 5 [22443]Một phân tử protein được cấu tạo bởi 100 amino axit gồm ba loại X, Y, Z. Khi thủy phân hoàn
toàn protein đó trong môi trường axit ta thu được số mol các amino axit X (glyxin), amino axit Y (alanin) và
amino axit Z (Valin) tương ứng lần lượt là 1 : 2 : 2. Khối lượng phân tử của protein đó là:
A.7958 B.7859 C.7589 D.7895
Câu 6 [26425]Cho các chất: CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, (C
6
H
5
)
2
NH và NH
3
. Trật tự tăng dần tính bazơ (theo
chiều từ trái qua phải) của 5 chất trên là:
A.(C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, (CH
3
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
B.(C
6
H
5
)
2
NH, C
6
H
5
NH
2
, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
C.(C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
D.C
6
H
5
NH
2
, (C
6
H
5
)
2
NH, NH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH
Câu 7 [30232]Cho dãy các chất : C
6
H
5
OH (phenol), C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2
COOH, CH
3
CH
2
COOH,
CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A.5 B.2 C.3 D.4
Câu 8 [32659]Lấy 0,166 (g) một hợp chất A có chứa Nitơ, oxi hoá A hết bằng CuO được hỗn hợp khí gồm CO
2
,
H
2
O, N
2
. Cho nước hấp thụ hết trong H
2
SO
4
(khối lượng tăng 0,162(g)), CO
2
hấp thụ hết trong NaOH (khối
lượng tăng 0,44 (g)). Khí N
2
chiếm thể tích 0,0224 lít (đktc). Biết tỉ khối của A đối với không khí bằng 2,862.
Công thức phân tử A là:
A.C
4
H
9
N B.C
5
H
9
N C.C
3
H
7
N D.Một kết quả khác
Câu 9 [35432]Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly–Ala–Gly với Gly–Ala là:
A.Dung dịch NaOH B.Dung dịch NaCl
C.Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D.Dung dịch HCl
Câu 10 [35433]Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là:
A.10,8 gam B.9,4 gam C.8,2 gam D.9,6 gam
Câu 11 [35441]Muối C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C
6
H
5
NH
2
tác dụng với
NaNO
2
trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0 – 5
o
C). Để điều chế được 14,05 gam C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(với hiệu suất
100%), lượng C
6
H
5
NH
2
và NaNO
2
cần dùng vừa đủ là:
A.0,1 mol và 0,4 mol B.0,1 mol và 0,2 mol C.0,1 mol và 0,1 mol D.0,1 mol và 0,3 mol
Câu 12 [36156]Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A.
HOOC – CH
2
– CH
2
–
CH(NH
2
)– COOH
B.NH
2
-CH
2
COOH C.CH
3
NH
2
D.CH
3
COONa
Câu 13 [44292]dãy chỉ chứa những aminoait có số nhóm amino và cacboxyl bằng nhau là
A.Gly, Ala, Glu, Tyr B.Gly, Val, Tyr, Ala C.Gly, Val, Lys, Ala D.Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 14 [59041]Một trong những điểm khác nhau của protein so với chất béo và xenlulozơ là
A.protein luôn là chất hữu cơ no B.protein có phân tử khối lớn hơn
C.protein luôn chứa chức hiđroxyl. D.protein luôn chứa nitơ
Câu 15 [59850]Đốt cháy hoàn toàn 6,2 g một amin no đơn chức cần đúng 10,08 lít O
2
(đktc). Vậy công thức
của amin no đó là
A.C
2
H
5
- NH
2
B.C
3
H
7
- NH
2
C.CH
3
- NH
2
D.C
4
H
9
- NH
2
Câu 16 [65828]Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A.Axit glutamic, valin, alanin B.Axit glutamic, lysin, glyxin
C.Alanin, lysin, phenyl amin D.Anilin, glyxin, valin
Câu 17 [66074]Muối X có công thức phân tử là CH
6
O
3
N
2
. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24 lít khí Y (Y là
hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu được?
A.8,2 gam B.8,5 gam C.6,8 gam D.8,3 gam
Câu 18 [67791]Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như sau:
A.trimetylamin→ anilin → metylamin→ dimethyl B.
anilin→ trimetylamin→ metylamin→
dimetylamin
C.
anilin → metylamin →
dimetylamin → trimetylamin
D.
trimetylamin→ metylamin→anilin →
dimetylamin
Câu 19 [68264]Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây?
A.CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; HN
2
-CH
2
-COOH B.CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; CH
3
-CH
2
-NH
2
C.C
6
H
5
-NH
2
; HN
2
-CH
2
-COOH; CH
3
-COOH D.C
6
H
5
-NH
2
; C
6
H
5
-OH; HN
2
-CH
2
-COOH
Câu 20 [69830]Cho aminoaxit A. Cứ 0,01 mol A tác dụng hết với 40ml dung dịch HCl 0,25M tạo thành 1,115
gam muối khan. Công thức cấu tạo của A là:
A.NH
2
CH
2
COOH B.NH
2
CH
2
CH
2
COOH
C.CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D.Cả A, B, C đều đúng
Câu 21 [69998]Cho m gam hỗn hợp gồm glyxin, alanin, valin tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M
thu được 34,7g muối khan. Giá trị m là:
A.30,22 gam B.22,7 gam C.27,8 gam D.28,1 gam
Câu 22 [70090]Hỗn hợp khí X gồm metylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
6,72 lit hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 40,32 lit hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi
qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 19,04 lit khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công
thức phân tử của hai hiđrocacbon là ( các khí đo ở đkc):
A.C
2
H
6
và C
3
H
8
B.C
3
H
6
và C
4
H
8
C.CH
4
và C
2
H
6
D.C
2
H
4
và C
3
H
6
Câu 23 [70766]Hỗn hợp khí X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X thu được 0,55 mol CO
2
, 0,925 mol H
2
O và V lít N
2
(đktc). Giá trị của V là?
A.2,24 B.4,48 C.2,80 D.5,60
Câu 24 [70936]
Đậu xanh chứa khoảng 30% protein, protein của đậu xanh chứa khoảng 40% axit glutamic:
Muối natri của axit này là mì chính (bột ngọt):
(mono natri glutamat)
Số gam mì chính có thể điều chế được từ 1kg đậu xanh là:
A.137,96 gam B.173,96 gam C.137,69 gam D.138,95 gam
Câu 25 [71014]Thủy phân peptit H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(COOH)-(CH
2
)
2
COOH trong nước
có xúc tác axit. Sản phẩm nào dưới đây không thể tạo ra?
A.Gly-ala B.Glu-Gly C.Ala D.Ala-Glu
Câu 26 [71811]Để tổng hợp các protein người ta dùng phản ứng:
A.trùng hợp B.trùng ngưng C.trung hòa D.este hóa
Câu 27 [71812]Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu quỳ tím là:
A.C
6
H
5
OH, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH B.CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, CH
3
COOH
C.C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
D.(C
6
H
5
)
2
NH, (CH
3
)
2
NH, H
2
NCH
2
COOH
Câu 28 [71857]Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino
axit (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A.X, Y, Z, T B.X, Y, T C.X, Y, Z D.Y, Z, T
Câu 29 [76203]Dùng những hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là glixerin,
rượu etylic, glucozơ, anilin:
A.
Dung dịch Br
2
và
Cu(OH)
2
B.AgNO
3
/NH
3
và Cu(OH)
2
C.
Na và dung dịch
Br
2
D.Na và AgNO
3
/NH
3
Câu 30 [77315]Khi cho 7,50 gam một amino axit X có một nhóm amino trong phân tử tác dụng với dung dịch
HCl vừa đủ thu được 11,15 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.C
2
H
5
NO
2
B.C
4
H
7
NO
2
C.C
3
H
7
NO
2
D.C
2
H
7
NO
2
Câu 31 [78588]Có 80% hiđrô nguyên tử được tạo ra do 3,36g Fe tác dụng dd HCl, khử nitro benzen sẽ thu
được m gam anilin. m có giá trị là
A.2,688 B.1,024 C.1,488 D.2,344
Câu 32 [79184]Có các dd riêng biệt sau: C
6
H
5
NH
3
Cl, H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-
CH
2
-CH
2
-COONa, C
2
H
5
-NH
2
, ClH
3
N-CH
2
-COOH, CH
3
COONa. Số lượng các dd có pH >7 là:
A.3 B.1 C.4 D.2
Câu 33 [85657]Axit –amino enantoic có :
A.5 nguyên tử cacbon B.6 nguyên tử cacbon C.7 nguyên tử cacbon D.cả A, B, C đều đúng
Câu 34 [89759]Hỗn hợp khí X gồm NH
3
và metylamin có tỉ khối hơi so với CO
2
là 0,45. Đốt cháy hoàn toàn m
gam X bằng oxi vừa đủ thu được 26,7 gam hỗn hợp Y gồm CO
2
, H
2
O và N
2
. Giá trị của m là :
A.5,94 gam. B.11,88 gam C. 19,8 gam D.9,9 gam
Câu 35 [90209]Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%, ngoài amino axit còn dư, thu
được m gam polime và 1,44 gam H
2
O. Giá trị của m là :
A.4,56 B.4,25 C.6,00 D.5,56
Câu 36 [93924]Nhận định nào sau đây không đúng ?
A.Các amin đều có tính bazơ do nguyên tử nitơ có đôi electron chưa tham gia liên kết.
B.Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các α-amino axit.
C.Các amino axit đều có cân bằng giữa dạng phân tử với dạng ion lưỡng cực.
D.Các amino axit đều tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polipeptit
Câu 37 [95853]Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit
vừa tác dụng được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của
các nguyên tố C, H, N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45g X phản ứng
hoàn toàn với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo thu
gọn của X là:
A.CH
2
=CHCOONH
4
B.H
2
NCOO-C
2
H
5
C.H
2
NCH
2
COO-CH
3
D.H
2
NC
2
H
4
COOH
Câu 38 [98253]Cho các peptit Ala-Gly; Gly-Gly-Gly; Gly-Gly; Glu-Lys-Val-Gly; Val-Val; Ala-Ala-Ala; Lys-
Lys- Lys-Lys; Gly-Glu-Glu-Gly; Val-Gly-Val-Ala-Lys-Glu.
Số peptit tác dụng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất màu tím là:
A.8 B.6 C.7 D.5
Câu 39 [98576]Cho m gam hỗn hợp Glixin và axit Glutamic phản ứng hết với 300 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch A chứa m + 9,125 gam muối. Dung dịch A phản ứng vừa đủ với 700 ml dung dịch NaOH 1M
thu được dụng dịch B. Giá trị của m là:
A.25,95 gam B.22,35 gam C.34,56 gam D.29,55 gam
Câu 40 [100619]Hợp chất X là một tripeptit có tên vắn tắt là ala-val-gly. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X
là:
A.17.14% B.14.95% C.22.86% D.11.43%
Đáp án
1.A 2.D 3.B 4.C 5.A 6.B 7.C 8.B 9.C 10.B
11.C 12.B 13.B 14.D 15.C 16.D 17.B 18.B 19.B 20.A
21.D 22.B 23.C 24.A 25.B 26.B 27.B 28.B 29.A 30.A
31.C 32.C 33.C 34.D 35.A 36.D 37.C 38.B 39.D 40.A