Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

23 thi online ôn tập amin – amino axit – protein đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.82 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Amin – Amino axit – Protein - Đề 3
Câu 1 [21195]Cho 0,01 mol một aminoaxit A (một loại aminoaxit thiết yếu, mạch thẳng, có chứa nhóm amin
cuối mạch) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,2M và thu được dung dịch B. Dung dịch B này phản
ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M và thu được 2,85 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A.H
2
N-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH B.H
2
N-(CH
2
)
3
-CH(NH
2
)-COOH
C.H
2
N-(CH
2
)
4
-CH(NH
2
)-COOH D.H
2


N-(CH
2
)
5
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 2 [24516]Đốt cháy một amin đơn chức no thu được tỉ lệ số mol n
CO2
: n
H2O
= 4/7. Amin đã cho có tên gọi
nào dưới đây?
A.Metylamin B.Etylamin C.Trimetylamin D.Isopropylamin
Câu 3 [28641]Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gam CO
2
,
12,6 gam H
2
O và 69,44 lít khí nitơ. Giả thiết không khí chỉ gồm nitơ và oxi trong đó oxi chiếm 20% thể tích.
Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Amin X có công thức phân tử là:
A.C
4
H
9
NH
2
B.C
3
H

7
NH
2
C.CH
3
NH
2
D.C
2
H
5
NH
2
Câu 4 [29255]Etyamin tác dụng với chất nào trong các chất sau tạo ra kết tủa:
A.Dung dịch CH
3
COOH
B.Dung dịch FeCl3
C.Dung dịch CH
3
COOH hoặc HCl
D.Dung dịch CH
3
COOH hoặc FeCl
3
hoặc dung dịch HCl.
Câu 5 [32665]Cho 14,7 (g) 1 aminoaxit X tác dụng với dung dịch NaOH dư được 19,1 (g) muối. Mặt khác cũng
cho 14,7 (g) X tác dụng với HCl dư cho ra 18,35 (g) muối clorua. Xác định công thức cấu tạo của X:
A.
CH

2
-COOH
|
NH
2
B.
CH
3
-CH-COOH
|
NH
2
C.
CH
3
-(CH
2
)
4
-CH-COOH
|
NH
2
D.Một kết quả khác
Câu 6 [35356]Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin cần vừa đủ 10,36 lít O
2
(ở đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch NaOH dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 19,45 gam và có 0,56 lít một khí (ở
đktc) thoát khỏi bình. Giá trị của m là:
A.5,35 gam B.10,7 gam C.3,25 gam D.7,5 gam

Câu 7 [35395]Cho các dung dịch sau: (1) CH
2
=CHCOONH
4
; (2) C
6
H
5
NH
2
; (3) H
2
NCH
2
COOH ; (4) C
6
H
5
OH ;
(5) H
2
N[CH
2
]
4
CH(NH
2
)COOH ; (6) CH
3
COONa ; (7) H

2
N[CH
2
]
6
NH
2
. Các dung dịch làm xanh quỳ tím là:
A.(3) ; (5) ; (7) B.(2) ; (3) ; (4) ; (7) C.(5) ; (6) ; (7) D.(1) ; (5) ; (7)
Câu 8 [40506]
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH
sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là
A.9,4. B.8,2. C.10,8. D.9,6.
Câu 9 [45132]
Đốt cháy hoàn toàn a mol 1 amin X mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử thu được 6a mol hỗn hợp sản
phẩm. Nếu cho 1 mol X tác dụng với HCl dư trong điều kiện thích hợp thu được m gam sản phẩm. Giá trị của
m là:
A.79,5 B.131 C.116 D.167,5
Câu 10 [46532]Đốt cháy hoàn toàn 8,9g chất X( có chứa 1 nguyên tử nitơ trong phân tử) thu được sản phẩm
gồm CO2; H2O và N2. Cho 8,9 gam X tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,4 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A.HCOONH3CH=CH2 B.CH3CH2COONH4 C.CH2=CHCOONH4 D.CH3COONH3CH3

Câu 11 [50941] Có thể tạo ra được bao nhiêu tripeptit gồm hai aminoaxit: glyxin và alanin?
A.3. B.6 C.5. D.8
Câu 12 [51334]Tính chất nào sau đây không phải là của protit?
A.Có phản ứng màu với axit nitric và Cu(OH)
2
. B.Tham gia phản ứng thủy phân.
C.Làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh lam. D.Có thể bị đông tụ khi đun nóng.
Câu 13 [61060]Cho 30 lít hđro bromua vao 35 lít hỗn hợp khí A CH3NH2, (CH3)2NH, CO2. Sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối hơi so với không khí là 1,942 và hỗn hợp chất rắn Y. Đốt cháy hoàn toàn 35
lít hỗn hợp A trên bằng một lượng õi vừa đủ, sau khi ngưng tụ hơi nước còn lại 62,5 lít hỗn hợp khí B. Các thể
tích khí đo cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất. Thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp A lần lượt là:
A.15, 15, 5 B.10, 15, 10 C.15, 10, 10 D.10, 10, 15
Câu 14 [66150]Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím:
A.Axit glutamic, valin, alanin B.Axit glutamic, lysin, glyxin
C.Alanin, lysin, phenyl amin D.Anilin, glyxin, valin
Câu 15 [66163]X là một tetrapeptit. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95g muối.
Phân tử khối của X có giá trị là:
A.324 B.432 C.234 D.342
Câu 16 [66353]Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X bằng một lượng oxi vừa đủ tạo ra 8V lít hỗn hợp gồm
khí cacbonic, khí nitơ và hơi nước (các thể tích khí và hơi đều đo ở cùng điều kiện). Amin X tác dụng với axit
nitrơ ở nhiệt độ thường, giải phóng khí nitơ. Chất X là:
A.CH
2
=CH-NH-CH
3
B.CH
3
-CH
2
-NH-CH

3
C.CH
3
-CH
2
-CH
2
-NH
2
D.CH
2
=CH-CH
2
-NH
2
Câu 17 [67576]Để trung hòa 200ml dung dịch aminoaxit X 0,5M cần 200 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn
dung dịch sau phản ứng được 17,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là (biết X có mạch C không phân
nhánh):
A.H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
B.CH
3
C(NH
2

)(COOH)
2
C.H
2
NCH(COOH)
2
D.(H
2
N)
2
CHCH(COOH)
2
Câu 18 [67918]Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Ala;
Gly-Ala, Ala-Val. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.Ala-Glu-Ala-Gly-Val B.Gly-Ala-Val-Glu-Ala C.Glu-Ala-Ala-Gly-Val D.Glu-Ala-Gly-Ala-Val
Câu 19 [69740]Cho 2 amin mạch hở lần lượt có công thức phân tử là C
3
H
9
N, C
4
H
11
N . Có tổng số đồng phân
amin bậc một là:
A.4 B.6 C.5 D.7
Câu 20 [69760]Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C
2
H
8

O
3
N
2
tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là:
A.46 B.32 C.31 D.45
Câu 21 [69773]Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: anilin (1), metylamin (2), glixin (3), axit glutamic
(4), axit 2,6- điaminohexanoic (5), H
2
NCH
2
COONa (6). Các dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là:
A.(1), (2). B.(2), (5), (6). C.(2), (5). D.(2), (3), (6).
Câu 22 [69854]Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm acid glutamic và tyrosin (tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 500 ml dung
dịch NaOH 1M, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m là:
A.43,8 B.52,8 C.45,6 D.49,2
Câu 23 [70099]A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và M
A
< 100 . Đốt 1,8 gam A cần 1,008 lit O
2
(đkc). Sản
phẩm cháy gồm N
2
, CO
2
, hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO
2
: thể tích nước = 1 :2. Khi cho 1,8 gam A vào

H
2
O dư , thu được ddB. Cho dd H
2
SO
4
dư vào dd B rồi dẫn hết khí vào bình dd KOH dư. Sau thí nghiệm thấy
khối lượng chất tan trong bình KOH lúc sau tăng m gam. Giá trị m là:
A.0,44 gam B.0,65 gam C.0,78 gam D.1,32 gam
Câu 24 [70168]Cho 0,02 mol chất X (X là một -aminoaxit) phản ứng vừa hết với 160 ml dung dịch HCl 0,125
M thì tạo ra 3,67gam muối. Mặt khác, 4,41gam X khi tác dụng với một lượng NaOH vừa đủ thì tạo ra 5,73 gam
muối khan. Biết X có mạch cacbon không phân nhánh. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A.HOOC-CH(NH
2
)-CH(NH
2
)-COOH B.CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C.HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D.CH

3
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 25 [71806]Dãy chất nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần bậc của amin?
A.CH
3
CH
2
NHCH
3
, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
B.C
2
H

5
NH
2
, (CH
3
)
2
CHNH
2
, (CH
3
)
3
CNH
2
C.CH
3
NH
2
, CH
3
CH
2
NHCH
3
, (CH
3
)
2
NCH

2
CH
3
D.CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NCH
2
CH
3
, CH
3
CH
2
NHCH
3
Câu 26 [71838]Thủy phân một đoạn peptit được tạo ra từ các amino axit A, B, C, D, E có cấu tạo là ABCDE thì
thu được tối đa bao nhiêu hợp chất có chứa liên kết peptit?
A.4 B.5 C.8 D.9
Câu 27 [71858]Dãy chất đều làm giấy quì tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A.anilin, metylamin, amoniac B.amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit
C.anilin, amoniac, natri hiđroxit D.metylamin, amoniac, natri axetat
Câu 28 [77323]Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
anilin là bazơ yếu hơn NH

3
vì ảnh hưởng hút
electron của nhân thơm lên nhóm NH
2
B.anilin không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm
C.
nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung
dịch Br
2
tạo kết tủa trắng
D.
anilin tác dụng được với HBr vì trên N còn dư
đôi electron tự do
Câu 29 [77497]Trong các chất sau: đipeptit glyxylalanin H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH(1), nilon-6,6 (-
NH-[CH
2
]
6
-NH-CO- [CH
2
]
4
- CO-)
n

(2) , tơ lapsan (-CO-C
6
H
4
-CO-O-CH
2
-CH
2
-O-)
n
, chất có liên kết peptit là:
A.(1) B.(1); (2) C.(2);(3) D.(1);(2);(3)
Câu 30 [77517]Cho 17,7 gam một alkylamin(X) tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa.
Công thức phân tử của X là
A.C
3
H
9
N B.C
4
H
11
N C.C
2
H
7
N D.CH
5
N
Câu 31 [77580]Cho 0,1 mol một axit amino axit (X) phản ứng vừa đủ với 0,1mol NaOH và 0,2 mol HCl. Biết

rằng khối lượng muối Na của (X) cho với NaOH là 14g. Tính khối lượng muối clorua và xác định CTCT của
(X).
A.18,4g, HOOC - CHNH
2
- CH
2
- NH
2
B.19,2g, HOOC - (CH
2
)
3
- NH
2
C.19,1g, HOOC - CHNH
2
- (CH
2
)
2
- NH
2
D.19,4g, HOOC - CHNH
2
- CH
3
Câu 32 [78856]
Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ X bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai aminoaxit thiên nhiên A và B với tỷ lệ
số mol của các chất trong phản ứng như sau:
1 mol X + 2 mol H

2
O -> 2 mol A + 1 mol B.
Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam X thu được m1 gam A và m2 gam B. Đốt chát hoàn toàn m2 gam B cần 8,4 lớt
O
2
ở đkc thu được 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,23 lớt N
2
ở 27
0
C, 1 atm. B có CTPT trùng với CTĐG. A,B
và giá trị m
1
, m
2
là.
A.NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH(15g) , CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).

B.NH
2
-CH
2
-COOH (15g), CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH; 8,9(g).
C.NH
2
-CH
2
-COOH(15g), CH
3
-CH(NH
2
)-COOH, 8,9(g).
D. NH
2
-CH
2
-COOH(15,5g),, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).
Câu 33 [79661]Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất

nào sau đây?
A.Tính bazơ của protit.
B.Tính axit của protit.
C.Tính lưỡng tính của protit
D.Tính đông tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.
Câu 34 [86016]Đipeptit X, hexapeptit Y đều mạch hở và cùng được tạo ra từ 1 amino axit no, mạch hở trong
phân tử có 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 13,2 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, làm khô cẩn
thận dung dịch sau phản ứng thu được 22,3 gam chất rắn. Vậy khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thì cần ít nhất
bao nhiêu mol O
2
nếu sản phẩm cháy thu được gồm CO
2
, H
2
O, N
2
?
A.2,25 mol. B.1,35 mol. C.0,975 mol. D.1,25 mol.
Câu 35 [89971]
Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử
chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y thu được tổng khối lượng CO
2

H
2
O bằng 54,9 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo

ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A.60 gam B.30 gam C.120 gam D.45 gam
Câu 36 [94155]Dung dịch A gồm Ba(OH)
2
và một Amin đơn chức, sục vừa đủ 0,6 mol HCl vào dung dịch A.
Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 47,8 gam chất rắn khan. Tìm công thức của Amin.
A.CH
3
NH
2
B.CH
3
NHCH
3
C.C
3
H
7
NH
2
D.a hoặc b đúng
Câu 37 [95523]
Hỗn hợp X gồm bốn hợp chất hữu cơ đều có công thức phân tử là C
3
H
9
NO
2
. Cho hỗn hợp X phản ứng với dung
dịch KOH vừa đủ thì thu được 1344 ml (đktc) hỗn hợp khí Y mùi khai có tỉ khối hơi so với hiđro là 17,25 và

dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A.5,67 gam B.4,17 gam C.5,76 gam D.4,71 gam
Câu 38 [98610]Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
2
H
5
NH
2
, dung dịch C
6
H
5
NH
3
Cl, dung dịch NaOH,
CH
3
COOH, dung dịch HCl loãng. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy
ra là:
A.10 B.11 C.9 D.8
Câu 39 [99597]Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C
3

H
10
O
2
N
2
. A tác dụng với kiềm tạo thành NH
3
,
mặt khác tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối amin bậc 1. Khi cho 0,1 mol A tác dụng với 0,2 mol
NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A.11,1 g B.15,1 g C.23,5 g D.25,5 g
Câu 40 [99599]Có 1 nonanpeptit có trình tư như sau: Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thủy phân
không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu tripeptit chứa phe:
A.3 B.4 C.5 D.6
Đáp án
1.C 2.B 3.D 4.B 5.D 6.A 7.C 8.A 9.D 10.C
11.B 12.C 13.B 14.D 15.A 16.C 17.A 18.D 19.B 20.D
21.B 22.C 23.C 24.C 25.C 26.D 27.D 28.C 29.A 30.A
31.C 32.C 33.D 34.B 35.C 36.A 37.A 38.C 39.B 40.C

×