Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

25 thi online ôn tập amin – amino axit – protein đề 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.84 KB, 6 trang )

Thi online - Ôn tập Amin – Amino axit – Protein - Đề 5
Câu 1 [1860]A là α-amino axit (có chứa 1 nhóm - NH
2
).Đốt cháy 8,9 gam A bằng Oxi vừa đủ được 13,2 g
CO
2
;6,3 gam nước và 1,12 lít N
2
(đktc) A có công thức phân tử là:
A.C
2
H
5
NO
2
B.C
3
H
7
NO
2
C.C
4
H
9
NO
2
D.C
5
H
9


NO
2
Câu 2 [6794]Các giải thích về quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không đúng?
A.
Do có cặp electron tự Do trên nguyên tử N mà
amin có tính bazơ.
B.
Do nhóm - NH
2
đẩy electron nên anilin dễ tham
gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên
vị trí O -, P - .
C.
Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ
electron trên nguyên tử N càng lớn.
D.
Với amin RNH
2
, gốc R - hút electron làm tăng
độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Câu 3 [6800]Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của
amoniac bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
B.
Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên
kết trực tiếp với nhóm amin
C.
Tùy thuộc cấu trúc của gốc hiđrocacbon, có thể
phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.

D.
Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử
bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 4 [6803]Công thức nào dưới đây là công thức chung của dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen),
đơn chức, bậc nhất?
A.C
n
H
2n

- 7
NH
2
(n ≥ 6) B.C
n
H
2n+1
NH
2
(n ≥ 6) C.C
6
H
5
NHC
n
H
2n+1
(n ≥ 1) D.
C
n

H
2n - 3
NHC
n
H
2n - 4
(n
≥ 3)
Câu 5 [22499]Khẳng định nào sau đây không đúng:
A.
Các protein dạng sợi (như keratin, miozin )
tan được trong nước tạo dung dịch keo.
B.
Cho Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm vào dung
dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh
C.
Trong phân tử protein, ngoài liên kết peptit còn
có thêm một số các liên kết khác
D.
Tơ nilon (nilon-6, nilon-7 và nilon-6,6), và tơ
tằm đều có chứa liên kết amit
Câu 6 [23438]Cho dung dịch các chất sau cùng nồng độ mol/l: CH
3
NH
2
, (CH
3
)

2
NH, NaOH, NaCl. Trật tự tăng
giá trị pH (theo chiều từ trái sang phải) của các dung dịch trên là
A.CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NaOH, NaCl B. CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NaOH, NaCl
C.NaCl, CH
3
NH
2
, (CH
3
)
2
NH, NaOH. D.NaOH, (CH
3

)
2
NH, CH
3
NH
2
, NaCl
Câu 7 [23462]Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau trong cùng
dãy đồng đẳng thu được CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol 1 : 2 . Hai amin có công thức phân tử lần lượt là
A.CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B.C
2
H
5
NH
2
và C

3
H
7
NH
2
.
C.C
3
H
7
NH
2
và C
4
H
9
NH
2
. D.C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2

Câu 8 [23916]Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử. Thành phần
khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A.5 chất B.6 chất C.4 chất D.8 chất
Câu 9 [24407]Nguyên nhân nào gây nên tính bazơ của amin theo thuyết Bronstet?
A.
Do amin tan nhiều trong H
2
O, tạo ra các ion
OH
-
.
B.Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
C.
Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp e
chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D.
Do N còn cặp electron tự do nên phân tử amin
có thể nhận proton.
Câu 10 [32309]Vòng benzen trong phân tử anilin có ảnh hưởng đến nhóm amin, thể hiện:
A.Làm giảm tính bazơ của anilin B.Làm tăng tính axit của anilin
C.Làm tăng tính bazơ của anilin D.Làm tăng tính khử của nhóm amin
Câu 11 [35363]Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây:
A.Rửa bằng xà phòng B.Rửa bằng xà phòng sau đó tráng lại bằng nước
C.
Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng
nước
D.
Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng
nước
Câu 12 [35375]Ứng với công thức phân tử C

4
H
11
N có số amin đồng phân cấu tạo của nhau là:
A.
4 đồng phân amin bậc 1, 3 amin đồng phân bậc
2, 1 đồng phân amin bậc 3
B.
3 đồng phân amin bậc 1, 3 amin đồng phân bậc
2, 1 đồng phân amin bậc 3
C.
3 đồng phân amin bậc 1, 2 amin đồng phân bậc
2, 1 đồng phân amin bậc 3
D.
4 đồng phân amin bậc 1, 2 amin đồng phân bậc
2, 1 amin đồng phân bậc 3
Câu 13 [35419]Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.
Phân tử đipeptit trở lên tác dụng với
Cu(OH)
2
tạo phức chất màu tím
B.
Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α–
amino axit, số liên kết peptit bằng n – 1
C.
Oligopeptit có khối lượng phân tử lớn hơn
polipeptit
D.Polipeptit là cơ sở tạo nên axit nucleic
Câu 14 [35431]Thủy phân hoàn toàn oligopeptit sau:

Các amino axit thu được là:
A.Glixin, axit glutamic, axit ω-aminoenantoic B. Alanin, axit glutaric, axit 6–aminohexanoic
C.Glixin, axit glutamic, axit 6–aminohexanoic D.Alanin, axit glutamic, axit ε-aminocaproic
Câu 15 [35443]Chất X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là:
A.Axit β–aminopropionic B.Mety aminoaxetat C.Axit ε–aminopropionic D.Amoni acrylat
Câu 16 [44326]A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A
tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Cho 9,3 g A tác dụng hết với nước brom dư t
được a g kết tủa. giá trị của a là
A.A. 39 g B.B. 30 g C.C. 33 g D.D. 36 g
Câu 17 [44836]Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este
của aminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác
dụng được với dung dịch HCl là
A.X, Y, Z, T. B.X, Y, T. C.X, Y, Z. D.Y, Z, T.
Câu 18 [45385] Hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác ?
A.
Phản ứng giữa metylamin và khí Hidroclorua
xuất hiện khói trắng
B.
Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ tím
chuyển màu xanh.
C.
Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng
dd anilin thấy có kết tủa trắng
D.

Thêm vài giọt Phenolphtalein vào dd
đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
Câu 19 [59656]Cho các cặp chất CH
3
NH
2
+ C
6
H
5
NH
3
Cl (1); C
6
H
5
NH
3
Cl + NH
3
(2); CH
3
NH
3
Cl + NaOH (3);
NH
4
Cl + C
6
H

5
NH
2
(4). Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thích hợp là
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 20 [66320]Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A.3 B.9 C.4 D.6
Câu 21 [67668]Đun nóng chất H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH
2
-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau
khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A.H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B.H
2

N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH
C.
H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-CH
2
-CH
2
-
COOHCl-
D.
H
3
N

+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
- CH(CH
3
)-
COOHCl
-
Câu 22 [67680]Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dd HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol
amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m
2
gam muối Z. Biết m
2
- m
1
= 7,5. Công thức
phân tử của X là:
A.C
4
H
10
O
2
N

2
B.C
5
H
9
O
4
N C.C
4
H
8
O
4
N
2
D.C
5
H
11
O
2
N
Câu 23 [70075]Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung
dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.
Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học. Giá trị của m là:
A.17,70 gam B.22,74 gam C.20,10 gam D.23,14 gam
Câu 24 [70751]Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6

H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH tác dụng vừa đủ
với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là:
A.6.45 gam B.8.42 gam C.3.52 gam D.3.34 gam
Câu 25 [70973]Cho 29,8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là:
A.CH
5
N và C
2
H
7
N B.C
2
H
7
N và C
3
H
9
N C.C
3
H
9
N và C

4
H
11
N D.C
3
H
7
N và C
4
H
9
N
Câu 26 [71821]Este X được tạo bới ancol metylic và α-amino axit A. Tỉ khối hơi của X so với H
2
là 51,5.
Amino axit A là:
A.axit α -aminocaproic B.alanin C.glixin D.axit glutamic
Câu 27 [71827]Thủy phân hoàn toàn hợp chất sau thì không thể thu được sản phẩm nào sau đây?
H
2
N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH(C
6
H
5
)-CONH-CH
2

-COOH
A.H
2
NCH
2
COOH B.C
6
H
5
CH(NH
2
)COOH C.CH
3
CH(NH
2
)COOH D.(H
2
N)
2
CHCOOH
Câu 28 [71835]Hợp chất nào sau đây không phải là hợp chất lưỡng tính?
A.amoni axetat B.axit α-glutamic C.alanin D.anilin
Câu 29 [77874]Hợp chất hữu cơ A chứa các nguyên tố C,H,O,N trong đó N chiếm 15,73 % về khối lượng. Chất
A tác dụng được với NaOH và HCl và đều theo tỷ lệ 1:1 về số mol. Chất A có sẵn trong thiên nhiên và tồn tại ở
trạng thái rắn. Công thức cấu tạo của A là:
A.NH
2
CH(CH
3
)COOH. B.CH

2
=CHCOONH
4
. C.HCOOCH
2
CH
2
NH
2
. D.NH
2
CH
2
COOCH
3
Câu 30 [79541]Cho vài giọt anilin vào nước, quan sát hiện tượng; thêm HCl vào dung dịch, quan sát hiện tượng
rồi cho tiếp vài giọt NaOH, quan sát hiện tượng. Các hiện tượng xảy ra lần lượt là
A.anilin tan, xuất hiện kết tủa, kết tủa tan. B.thấy vẩn đục, vẩn đục tan, thấy vẩn đục.
C.
thấy vẩn đục, vẩn đục không thay đổi, vẩn đục
tan.
D.thấy vẩn đục, vẩn đục tan, không hiện tượng gì.
Câu 31 [82708]So sánh các tính chất của axit axetic và axit aminoaxetic (glysin)
1. Cả 2 axit đều tan tốt trong nước
2. Nhiệt độ nóng chảy của axit asxetic cao hơn glysin do có liên kết hidro rất bền giữa 2 phân tử axit axetic
3. tính axit của nhóm –COOH trong glysin mạnh hơn trong axit axetic do –NH
2
là nhóm hút electron
4. cả 2 axit đều có thể tham gia phản úng trùng hợp hoặc trùng ngưng
5. cả 2 axit đều có thể tham gia phản ứng este hoá , ví dụ với rượu etylic

Hãy chọn các phát biểu sai
A.1, 2 ; B.2, 4 ; C.1, 2, 4 ; D. 2, 3, 4 ;
Câu 32 [85323]Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N. Cho 5,15 gam X phản ứng vừa đủ với
dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí , làm giấy quỳ tím ẩm
chuyển sang màu xanh. Dung dịch Z có có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là
A.4,8. B. 4,7. C.4,6. D.5,4.
Câu 33 [85943]Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trình tự lực bazơ tăng dần từ trái → phải: amoniac(1);
anilin(2); p-nitroanilin(3); metylamin(4); đimetylamin(5).
A.3; 2; 1; 5; 4 B.3; 1; 2; 4; 5 C.2; 3; 1; 4; 5 D.3; 2; 1; 4; 5
Câu 34 [89837]
Từ Canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đố phản ứng :
Từ 1 tấn Canxi cacbua chứa 80% CaC
2
có thể điều chế được bao nhiêu kg anilin theo sơ đồ trên ?
A.106,02 kg B.101,78 kg C.162,85 kg D.130,28 kg
Câu 35 [90230]Chất hữu cơ M có một nhóm amino, một chức este. Hàm lượng oxi trong M là 35,96 %. Xà
phòng hóa a gam chất M được ancol. Cho toàn bộ hơi ancol đi qua CuO dư, to thu andehit Z. Cho Z phản ứng
với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 16,2 gam Ag. Giá trị của a là: ( hiệu suất phản ứng 100%)
A.7,725 gam B.3,3375 gam C.3,8625 gam D. 6,675 gam

Câu 36 [93565]Thuỷ phân hoàn toàn 150 gam hỗn hợp các đipeptit thu được 159 gam các aminoaxit. Biết rằng
các đipeptit được tạo bởi các aminoaxit chỉ chứa một nguyên tử N trong phân tử. Nếu lấy 1/10 khối lượng
aminoaxit thu được tác dụng với HCl dư thì lượng muối thu được là:
A.19,55 gam B.20,375 gam C.23,2 gam D.20,735 gam
Câu 37 [94208]X là một aminoaxit. Cứ 0,01 mol X tác dụng vừa hết 80ml dung dịch HCl 0,125M thu được
1,835g muối .Mặt khác 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Vậy
công thức cấu tạo của X là:
A.H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
B.(H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH C.H
2
NC
3
H
6
COOH D.H

2
NC
7
H
12
COOH
Câu 38 [98235]Khối lượng tripeptit được tạo thành từ 178 gam alanin và 75 gam glyxin là?
A.253g B.235g C.217g D.199g
Câu 39 [100611]Trùng ngưng axit ε-aminocaproic thu được m kg polime và 12,6 kg H
2
O. Hiệu suất phản ứng
đạt 90%. Giá trị của m là:
A.91,7 B.87,89 C.71,19 D.79,1
Đáp án
1.B 2.D 3.B 4.A 5.A 6.C 7.A 8.C 9.D 10.A
11.D 12.A 13.B 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.C 20.D
21.D 22.B 23.B 24.D 25.B 26.B 27.D 28.D 29.A 30.B
31.D 32.B 33.D 34.A 35.B 36.A 37.A 38.C 39.D

×