Tải bản đầy đủ (.ppt) (123 trang)

BÀI GIẢNG KINH TẾ VI MÔ CHƯƠNG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 123 trang )

08/18/15
Tran Bich Dung
1
CIII. LÝ THUYẾT LỰA CHỌN
CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

A.Phân tích cân bằng tiêu dùng dựa
vào thuyết hữu dụng

B.Phân tích cân bằng tiêu dùng bằng
phương pháp hình học
08/18/15
Tran Bich Dung
2

Cân b ng tiêu dùng:ằ

Là trạng thái NTD đạt mức thoả mãn
tối đa

Không còn đ ng c thay độ ơ đ iổ
08/18/15
Tran Bich Dung
3
A.Phân tích cân bằng tiêu dùng
dựa vào thuyết hữu dụng

I.Một số vấn đề cơ bản

II. Nguyên tắc tối đa hoá hữu dụng


III.Sự hình thành đường cầu thò
trường
08/18/15
Tran Bich Dung
4
I.Một số vấn đề cơ bản

Các giả thiết cơ bản của thuyết hữu
dụng

Hữu dụng (U)

Tổng hữu dụng(TU)

Hữu dụng biên(MU)

Quy luật hữu dụng biên giảm dần
08/18/15
Tran Bich Dung
5
Hữu dụng (U)

Hữu dụng là sự thỏa mãn

mà một người cảm nhận được

khi tiêu dùng một loại sản phẩm hay
dòch vụ nào đó.

Hữu dụng mang tính chủ quan.

08/18/15
Tran Bich Dung
6
Các giả thiết cơ bản của thuyết
hữu dụng

Thuyết hữu dụng dựa trên một số giả
đònh:

Mức thỏa mãn khi tiêu dùng sản phẩm
có thể đònh lượng và đo lường được.

Các sản phẩm có thể chia nhỏ.

Người tiêu dùng luôn có sự lựa chọn
hợp lý
08/18/15
Tran Bich Dung
7
1. Hữu dụng (U)

Hữu dụng là sự thỏa mãn

mà một người cảm nhận được

khi tiêu dùng một loại sản phẩm hay
dòch vụ nào đó.

Hữu dụng mang tính chủ quan.
08/18/15

Tran Bich Dung
8
2. Tổng hữu dụng (TU)

A tiêu dùng SP X thứ nhất: x
1
u→
1

Tiêu dùng SP X thứ hai: x
2
u→
2

……

Tiêu dùng SP X thứ n: xn un→


Khi TD n SP X u→
1
+u
2
+…
+un=TUn
08/18/15
Tran Bich Dung
9
2. Tổng hữu dụng (TU)


Là tổng mức thỏa mãn đạt được

khi ta tiêu thụ một số lượng sản phẩm
nhất đònh

trong mỗi đơn vò thời gian

TU phụ thuộc vào số lượng sản phẩm
được sử dụng.
08/18/15
Tran Bich Dung
10
2. Tổng hữu dụng (TU)

TU có đặc điểm:

Ban đầu Q TU↑→ ↑

Sau đo ùQ TUmax↑→

Tiếp tục Q TUkhông đổi hayTU↑→ ↓


08/18/15
Tran Bich Dung
11
3. Hữu dụng biên (MU)

Là phần hữu dụng tăng thêm trong
tổng hữu dụng


khi sử dụng thêm 1 đơn vò sản phẩm

trong mỗi đơn vò thời gian

(với điều kiện các yếu tố khác không
đổi):
08/18/15
Tran Bich Dung
12
3. Hữu dụng biên (MU)

Là s thay đ i ự đ ổ trong tổng hữu
dụng

khi thay đđ i 1 đơn vò sản phẩm tiêu ổ
dùng

trong mỗi đơn vò thời gian

(với điều kiện các yếu tố khác không
đổi):
08/18/15
Tran Bich Dung
13
3. Hửừu duùng bieõn (MU)

Coõng thửực tớnh:
Q
MU

X
X
TU


=
08/18/15
Tran Bich Dung
14
3. Hữu dụng biên (MU)

Nếu hàm TU là liên tục, thì MU chính
là đạo hàm bậc nhất của TU:


Trên đồ thò, MU chính là độ dốc của
đường TU.
dQ
MU
X
X
dTU
=
08/18/15
Tran Bich Dung
15
3. Hữu dụng biên (MU)

VD:Hàm tổng hữu dụng có dạng:


TU = X
2
+ 5X

MUx = dTU/dX =2X +5

TU = X(Y-3)

MUx = dTU/dX = Y – 3

MUy = dTU/dY = X
08/18/15
Tran Bich Dung
16
(*) Q
X
bieồu thũ soỏ lửụùng baờng hỡnh ủửụùc xem
4
3
2
1
0
-1
-2
4
7
9
10
10
9

7
1
2
3
4
5
6
7
MUx
(ủvhd)
TUx
(ủvhd)
Qx
*
(Lon)
Bieồu TU vaứ MU
08/18/15
Tran Bich Dung
17
5
Q
TU
3
0
TUmax = 10
9
2
1
4
7

TU
A
B
E
6
F

Q
∆TU
1 2 5
0
4
3
B
E
MU
Q
3
A
-1
F
08/18/15
Tran Bich Dung
18
Qui luật hữu dụng biên giảm
dần

Khi sử dụng ngày càng nhiều sản
phẩm X


trong khi số lượng các sản phẩm khác
được giữ nguyên

trong mỗi đơn vò thời gian

thì hữu dụng biên của sản phẩm X
sẽ giảm dần.
08/18/15
Tran Bich Dung
19
Moỏi quan heọ giửừa MU vaứ TU:

Khi MU > 0 TU

Khi MU < 0 TU

Khi MU = 0 TUmax
08/18/15
Tran Bich Dung
20
II. NGUYÊN TẮC TỐI ĐA HÓA
HỮU DỤNG.

1. Mục đích và giới hạn của người
tiêu dùng

2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
08/18/15
Tran Bich Dung
21

1. Mục đích và giới hạn của
người tiêu dùng

Mục đích là tối đa hóa thỏa mãn.

Giới hạn ngân sách:

mức thu nhập nhất đònh

giá của các sản phẩm cần mua

Vấn đề đặt ra: Chọn phương án tiêu
dùng tối ưu để TUmax
08/18/15
Tran Bich Dung
22
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu
dụng

Ví dụ 1: Cá nhân A có I = 7 đồng
dùng để chi mua 2 sản phẩm X và Y.
Vấn đề đặt ra :

A cần mua ? đồng X; ? đồng Y để
TUmax

Sở thích của A đối với 2 sản phẩm
được thể hiện qua bảng 3.2:
08/18/15
Tran Bich Dung

23
Bảng 3.2:Sở thích của A đối
với 2 sản phẩm
X (đồng) MUx(đvhd) Y(đồng) MUy
1 40 1 30
2 36 2 29
3 32 3 28
4 28 4 27
5 24 5 25
08/18/15
Tran Bich Dung
24
Bảng 3.2:Sở thích của A đối với 2
sản phẩm
X (đồng) MUx(đvhd) Y(đồng) MUy
1 40 1 30
2 36 2 29
3 32 3 28
4 28 4 27
5 24 5 25
08/18/15
Tran Bich Dung
25
2. Nguyên tắc tối đa hóa hữu
dụng

Đồng thứ 1:

MUx1 = 40 đvhd


MUy1 = 30 đvhd

Đồng thứ 2:

MUx2 = 36đvhd

MUy1 = 30đvhd
⇒ Chi cho
x1
⇒ Chi cho
x2

×