Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Chương trình giảng dạy kinh tế fullbright kinh tế học vi mô bài giảng 13 tối đa hoá lợi nhuận và cung cạnh tranh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.84 KB, 14 trang )

1.11.2011
1
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
1
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
1
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 1
Tối đa hóa lợi nhuận
và cung cạnh tranh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 2
NỘI DUNG
 Đặc điểm của thò trường cạnh tranh hoàn hảo
 Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên
 Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hoá lỗ
 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
 Đường cung ngắn hạn của ngành (thò trường)
 Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
 Đường cung dài hạn của ngành
1.11.2011
2
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh


2
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
2
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 3
Đặc điểm của thò trường
cạnh tranh hoàn hảo
1) Sản phẩm đồng nhất
2) Rất nhiều người tham gia (cả bên mua
và bán)
3) Thông tin hoàn hảo
4) Tự do gia nhập và rời khỏi ngành

1.11.2011 Đặng Văn Thanh 4
Đường cầu trước doanh nghiệp
q
P
Q
d, MR, AR
P
Doanh nghiệp
Toàn ngành (Thò trường)
D
P
P
S
Q
?:, constPq
?:, constPt

1.11.2011
3
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
3
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
3
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 5
Đường tổng doanh thu
TR = P. q

nên đường biểu diễn
TR là một đường
thẳng và độ dốc chính
là P
TR
q
TR
P = MR
constPq :,
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 6
 Doanh thu biên là chênh lệch trong tổng
doanh thu khi doanh nghiệp bán thêm một
đơn vò sản phẩm.
 MR = DTR/DQ = dTR/dQ

 Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo:MR = P
 Đường MR, d và AR trùng nhau

Doanh thu biên
1.11.2011
4
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
4
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
4
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 7

 Dấu hiệu:

 Nguyên tắc:


Tối đa hóa lợi nhuận
min
AC Phay
:

 TCTRq
SX tại q*: MC = MR = P

1.11.2011 Đặng Văn Thanh 8
q
0
Tối đa hóa lợi nhuận (tt)
10
20
30
40
P

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
50
60
MC
AVC
AC
AR=MR=P
q
q
*
Tại q
*
: MC = MR=P
và P > AC



ABCDhay
qx AC) -(P
*



D
A
B
C
o
1.11.2011
5
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
5
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
5
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 9

 Dấu hiệu:
 Lựa chọn:
 1) Tiếp tục sản xuất
 2) Đóng cửa (ngừng sản xuất)
Tối thiểu hoá lỗ
min
AC Phay
:


 TCTRq
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 10
1) Tiếp tục sản xuất
 Dấu hiệu:

 Nguyên tắc:
 Lỗ ≤ TFC
Tối thiểu hoá lỗ (tt)
SX tại q*: MC = MR = P
min
AVC Phay
:

 TVCTRq
1.11.2011
6
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
6
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
6
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 11
Tối thiểu hoá lỗ (tt)
P
q

AVC
AC
MC
q
*
P = MR
B
F
C
A
E
D
Tại q
*
: MC = MR =P
và P < AC
Lỗ= (P -AC) x q
*
hay
ABCD
o
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 12
2) Đóng cửa doanh nghiệp
 Dấu hiệu:

 Lỗ = TFC

Tối thiểu hoá lỗ (tt)
min
AVC Phay

:

 TVCTRq
1.11.2011
7
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
7
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
7
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 13

 Dấu hiệu:

 Nguyên tắc:

Trường hợp hoà vốn
min
0
AC Phay
:

 TCTRqq
SX tại q* = q
0

: MC = MR = P
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 14
Trường hợp hoà vốn (tt)
P
q
AVC
AC
MC
q
*
= q
0

P = MR
B
Tại q*= q
0
: MC = MR=P
và P = AC
Lợi nhuận = 0
o
1.11.2011
8
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
8
Đặng Văn Thanh

1.11.2011
8
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 15
Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn
 Tóm tắt các quyết đònh sản xuất
 Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P
 Nếu P > AC
min
doanh nghiệp hoạt động có lãi.
 Nếu P = AC
min
doanh nghiệp hoạt động hoà vốn.
 Nếu AVC
min
< P < AC
min
doanh nghiệp tiếp tục hoạt
động dù bò lỗ.
 Nếu P < AVC
min
< AC doanh nghiệp đóng cửa.
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 16
Giá
($/sản phẩm)
MC
Sản lượng
AVC
AC
P

5
=AVC
min

P
2
P
1
q
2
q
1
s = MC nằm trên AVC
Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
P
4
P
3
=AC
min

q
3
q
4
q
5
P
6
1.11.2011

9
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
9
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
9
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 17
MC
2
q
2
MC
1
q
1
Phản ứng của doanh nghiệp khi
giá yếu tố đầu vào thay đổi
P
q
P
Tiết kiệm ròng của doanh
nghiệp khi giảm sản lượng

 Khi giá yếu tố
đầu vào thay

đổi, doanh
nghiệp sẽ thay
đổi mức sản
lượng sao cho
chi phí biên
bằng giá bán
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 18
Đường cung thò trường ngắn hạn cho biết
tổng sản lượng mà các doanh nghiệp
trong ngành sẵn lòng cung ứng trong
ngắn hạn với mọi mức giá có thể có.
Đường cung thò trường trong ngắn hạn
1.11.2011
10
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
10
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
10
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 19
s
3
Đường cung thò trường trong ngắn hạn
P
0 2 6 11 15

19 31
s
1
S
Đường cung của ngành trong
ngắn hạn là đường tổng hợp theo
chiều ngang của những đường
cung của từng doanh nghiệp.
Q
s
2
P
1
P
3
P
2
10
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 20
q
1
A
B
C
D
Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
P
q
P = MR
SAC

SMC
q
3
q
0
G
F
LAC
E
LMC
1.11.2011
11
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
11
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
11
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 21
D
Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
P
q
P = MR
P
q

3
q
0
G
F
P= LAC min
LAC
E
LMC
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 22
Tối đa hoá lợi nhuận trong dài hạn
 Lợi nhuận kinh tế =0
 Nếu TR > wL + rk, có lợi nhuận kinh tế, doanh
nghiệp mới sẽ gia nhập ngành
 Nếu TR = wL + rk, lợi nhuận kinh tế =0, tuy
nhiên các doanh nghiệp vẫn thu được suất sinh lợi
thông thường; cho biết ngành sản xuất có tính
cạnh tranh
 Nếu TR < wl + rk, doanh nghiệp sẽ xem xét rời
khỏi ngành
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn
1.11.2011
12
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
12
Đặng Văn Thanh

1.11.2011
12
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 23
S
1
Cân bằng dài hạn
q
Q
P
P
P
1

LAC
LMC
D
S
2
P
1
Q
1
q
2
= q
0
Doanh nghiệp Toàn ngành
P
2


Q
2
P
2
q
1
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 24
Cân bằng dài hạn trong thò
trường cạnh tranh hòan hảo
1) MC = MR = P
2) P = LAC
 Không có động lực để rời bỏ hoặc gia
nhập ngành
 Lợi nhuận kinh tế = 0
1.11.2011
13
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
13
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
13
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 25
Đường cung dài hạn của ngành
 Để xác đònh cung dài hạn, chúng ta giả

đònh:
 Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp
cận với công nghệ sản xuất hiện hành.
 Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố
đầu vào hơn, chứ không phải do tiến bộ kỹ
thuật
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 26
A
P
1
AC
P
1
MC
q
1
D
1
S
1
Q
1
C
D
2
P
2
P
2
q

2
B
S
2
Q
2
Đường cung dài hạn của ngành có
chi phí không đổi
q
Q
P
P
S
L
Q
3
1.11.2011
14
Kinh tế Vi mô
Đặng Văn Thanh
Bài giảng 13
Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright
Đặng Văn Thanh
14
Đặng Văn Thanh
1.11.2011
14
Đặng Văn Thanh
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 27
Cung dài hạn của ngành có chi phí tăng dần

q
Q
P
P
S
1
D
1
P
1
LAC
1
P
1
SMC
1
q
1
Q
1
A
S
L
P
3
SMC
2
Do giá các yếu tố đầu vào
tăng, cân bằng dài hạn xảy ra
ở điểm có mức giá cao hơn.

LAC
2
B
S
2
P
3
Q
3
q
2
P
2
P
2
D
2
Q
2
1.11.2011 Đặng Văn Thanh 28
S
2
B
S
L
P
3
Q
3
SMC

2
P
3
LAC
2
Do giá yếu tố đầu vào giảm,
cân bằng dài hạn xảy ra ở
điểm có mức giá thấp hơn.
Cung dài hạn của ngành có chi phí giảm dần
q Q
P
P
P
1
P
1
SMC
1
A
D
1
S
1
Q
1
q
1
LAC
1
Q

2
q
2
P
2
P
2
D
2

×