08/18/15 Tran Bich Dung 1
CVI. THỊ TRƯỜNG ĐỘC
QUYỀN HOÀN TOÀN
I.Một số vấn đề cơ bản
II.Phân tích trong ngắn hạn
III.Phân tích trong dài hạn
IV. Chiến lược phân biệt giá
V. Sự can thiệp của chính phủ
đối với DN độc quyền
08/18/15 Tran Bich Dung 2
1. Đặc điểm của thò trường độc
quyền hoàn toàn
Chỉ có một người bán
Sản phẩm riêng biệt, khó có SP thay thế.
Không có đường cung
Lối gia nhập ngành hoàn toàn bò phong
toả
08/18/15 Tran Bich Dung 3
1. Đặc điểm của thò trường độc
quyền hoàn toàn
Các dạng độc quyền:
Độc quyền về tài nguyên chiến lược.
Độc quyền về bằng phát minh sáng chế.
Độc quyền do luật đònh.
Độc quyền tự nhiên
08/18/15 Tran Bich Dung 4
Q
LAC
D
P
0
Q*
M
A
P*
C*
B
Q*/2
C2
Độc quyền tự nhiên do có
ưu thế về QMSX: 1 DN SX
có lãi;2 DN SX, cả 2 đều
bò lỗ
08/18/15 Tran Bich Dung 5
1. Đặc điểm của thò trường độc
quyền hoàn toàn
⇒Người bán là người đònh giá:
Muốn bán P cao thì giảm Q
Muốn tăng Q bán, phải gỉam P
08/18/15 Tran Bich Dung 6
2. Đặc điểm của DN độc quyền
hoàn toàn
Đường cầu đối với DN độc quyền
Đường tổng doanh thu (TR)
Đường doanh thu trung bình (AR)
Đường doanh thu biên (MR)
08/18/15 Tran Bich Dung 7
a.Đường cầu đối với DN độc
quyền
Chính là đường cầu thò trường (D):
Vì DN là đơn vò duy nhất cung ứng
SP cho thò trường.
⇒ DN ĐQ muốn ↑Q→P↓
Muốn ↑ P→Q↓
08/18/15 Tran Bich Dung 8
Đường doanh thu trung bình
(AR):
Cũng chính làø đường cầu đối với DN
ĐQ :
AR = P
08/18/15 Tran Bich Dung 9
Đường tổng doanh thu (TR)
Ban đầu Q TR↑→ ↑
Sau đó Q TRmax↑→
Tiếp tục Q TR↑→ ↓
08/18/15 Tran Bich Dung 10
Đường doanh thu biên(MR)
Vì đường cầu dốc xuống,
muốn ↑Q→P↓
MR < P ở mọi Q ( trừ SP đầu tiên) .
Trên đồ thò đường MR sẽ nằm dưới
đường cầu
08/18/15 Tran Bich Dung 11
Đường doanh thu biên(MR)
Nếu hàm số cầu thò trường có dạng tuyến
tính:
P = aQ + b (1)
⇒ TR = P.Q = = aQ
2
+ bQ
⇒ MR = dTR/dQ = 2aQ + b (2)
⇒ MR có cùng tung độ góc và độ dốc
gấp 2 lần độ dốc đường cầu
08/18/15 Tran Bich Dung 12
Ñöôøng doanh thu bieân(MR)
Ví duï:
P = - Q + 11
⇒ MR = -2.Q + 11
08/18/15 Tran Bich Dung 13
P
(1)
Q
(2)
TR
(3)
AR
(4)
MR
(5)
10
9
8
7
6
5
4
1
2
3
4
5
6
7
10
18
24
28
30
30
28
10
9
8
7
6
5
4
10
8
6
4
2
0
-2
08/18/15 Tran Bich Dung 14
Mối quan hệ giữa P và MR:
Mối quan hệ giữa P và MR của DNĐQ
được thể hiện qua công thức :
)
1
1(
E
d
PMR −=
08/18/15 Tran Bich Dung 15
Moỏi quan heọ giửừa P vaứ MR:
)
1
1(
)
1
1(
**
**
).(
E
EE
d
dd
PMR
PP
P
MR
P
dQ
dP
Q
P
P
MR
dQ
dQ
P
dQ
dP
QMR
dQ
QPd
dQ
dTR
MR
=
+=+=
+=
+=
==
08/18/15 Tran Bich Dung 16
Mối quan hệ giữa P và MR:
NếuEd = ∞ ⇒ MR = P
Ed> 1 ⇒ MR > 0 ⇒ TR ↑
Ed< 1 ⇒ MR < 0 ⇒ TR ↓
Ed= 1 ⇒ MR = 0 ⇒ TRmax
Do đó, DNĐQ luôn hoạt động trong
khoảng P có Ed> 1
08/18/15 Tran Bich Dung 17
Hình 6.1
E
TR
TRmax
B
∆TR
TR
∆Q
2
Q
5
P,MR
C
6
D
6
Q
0
Hình 6.2
MR
6
5
A
E
F
0
I
D
08/18/15 Tran Bich Dung 18
II. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN
HẠN
Trong ngắn hạn, tùy theo tình hình thò
trường tiêu thụ mà DN có những mục tiêu
khác nhau:
Tối đa hoá lợi nhuận
Tối đa hoá Doanh thu
Mở rộng thò trường
Đạt lợi nhuận đònh mức
⇒ nguyên tắc đònh giá khác nhau.
08/18/15 Tran Bich Dung 19
1.Tối đa hoá lợi nhuận
Để Πmax DN SX ở Q
1
:
MC = MR
n đònh giábán là P
1
AC = C
1
Πmax = TR – TC
Πmax = P
1
.Q
1
– C
1
.Q
1
= (P
1
– C
1
). Q
1
08/18/15 Tran Bich Dung 20
Q
MR
D
AC
MC
0
P
H6.3b
08/18/15 Tran Bich Dung 21
Q
MR
D=AR
AC
MC
0
P
I
Q
1
A
B
P
1
C
1
H6.3b
08/18/15 Tran Bich Dung 22
1.Tối đa hoá lợi nhuận
Ví dụ: Hàm cầu thò trường SP X:
P = (-1/4)Q + 280
DN A độc quyền SXSP X :
TC = (1/6)Q
2
+ 30Q + 15.000.
Để Πmax DN SX ở Q thỏa MC = MR
08/18/15 Tran Bich Dung 23
1.Toỏi ủa hoaự lụùi nhuaọn
MC = dTC/dQ = (1/3)Q + 30
MR = (-1/2)Q + 280
2/6Q + 30 = -1/2Q + 280
Q = 300
P = 205
max = TR - TC = 22.000
08/18/15 Tran Bich Dung 24
Trường hợp DN có nhiều cơ sở
sản xuất
Trong thực tế DN thường có nhiều cơ sở
SX có:
Điều kiện SX khác nhau
Chi phí sản xuất khác nhau.
Vậy DN sẽ phân phối Q SX giữa các cơ sở
theo nguyên tắc nào để TCmin?
08/18/15 Tran Bich Dung 25
Trường hợp DN có nhiều cơ sở
sản xuất
Giả sử DN ĐQ có 2 cơ sở SX có chi phí
SX khác nhau được minh họa ở đồ thò 6.3c
Chi phí biên của cơ sở I là MC1
Chi phí biên của cơ sở II là MC2
Chi phí biên của toàn DN là MC
T
Đường MC
T
là tổng cộng theo hoành độ
các đường MC cơ sở.