B GIO DC V O TO
TRNG I HC KINH T TP. HCM
INH NGUYấN TH NNG
GII PHP IU HNH T GI HI OI
TRONG BI CNH HI NHP
VIT NAM
Chuyờn ngnh: Kinh t ti chớnh Ngõn hng
Mó s: 60.31.12
LUN VN THC S KINH T
NGI HNG DN KHOA HC: PGS.TS. PHM VN NNG
TP. H Chớ Minh Nm 2008
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
i
MC LC
DANH MC TH.......................................................................................... iii
DANH MC BNG BIU.................................................................................. iii
DANH MC CÁC CH VIT TT.................................................................. iv
CHNG 1 MT S VN LÝ LUN CHUNG V T GIÁ HI
ỐI .................................................................................................. 1
1.1 TNG QUAN V T GIÁ HI ỐI ....................................................1
1.1.1 Các khái nim v T giá hi ối.......................................................... 1
1.1.1.1 Khái nim t giá hi ối................................................................1
1.1.1.2 T giá hi ối danh ngha.............................................................2
1.1.1.3 T giá hi ối thc........................................................................3
1.1.2 Các ch iu hành t giá hi ối..................................................... 5
1.1.2.1 iu hành t giá hi ối c nh...................................................5
1.1.2.2 iu hành t giá hi ối th ni t do...........................................6
1.1.2.3 iu hành t giá hn hp gia c nh và th ni ..........................6
1.1.3 Tác ng ca t giá n các yu t ....................................................... 6
1.1.3.1 Cán cân thanh tốn ........................................................................6
1.1.3.2 Lm phát ........................................................................................8
1.1.3.3 Giá chng khốn ............................................................................9
1.1.3.4 Th trng tín dng ......................................................................11
1.1.4 Vai trò ca Chính ph tác ng n t giá hi ối..............................12
1.2 KINH NGHIM IU HÀNH T GIÁ MT S NC..................15
1.2.1 Kinh nghim iu hành t giá Trung Quc .......................................15
1.2.2 Kinh nghim iu hành t giá Nht Bn ...........................................20
1.2.3 Kinh nghim iu hành t giá Argentina...........................................25
1.3 NHNG BÀI HC KINH NGHIM CHO VIT NAM.........................27
CHNG 2 THC TRNG IU HÀNH T GIÁ HI ỐI VÀ TÁC
NG N NN KINH T VIT NAM QUA CÁC THI K .....................30
2.1 THC TRNG IU HÀNH T GIÁ HI ỐI CA VIT NAM
QUA CÁC THI K ........................................................................................30
2.1.1 iu hành t giá hi ối giai on trc n m 1997 (Giai on t! 1992
n trc khng hong tài chính tin t Châu á):............................................30
2.1.2 iu hành t giá giai on 7/1997 – 26/02/1999 (Giai on khng hong
tài chính tin t Châu á)..................................................................................32
2.1.3 iu hành t giá giai on sau n m 1999 n 2006 (Giai on sau khng
hong tài chính Châu á, chu"n b# gia nhp WTO):..........................................33
2.1.4 iu hành t giá giai on t! n m 2007 – nay (Giai on sau gia nhp
WTO) ............................................................................................................37
2.2 TÁC NG CA T GIÁ HI ỐI $N PHÁT TRI%N KINH T$
VIT NAM........................................................................................................42
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ii
2.2.1 Tác ng ca t giá c #nh n phát tri&n kinh t Vit Nam ...............42
2.2.2 Tác ng ca t giá th n'i có qun lý n phát tri&n kinh t Vit Nam..
............................................................................................................46
2.2.3 Kinh t Vit Nam sau h(n mt n m gia nhp WTO.............................52
2.3 ÁNH GIÁ VIC IU HÀNH T GIÁ CA VIT NAM THI GIAN
QUA ................................................................................................................56
2.3.1 u, nh)c i&m...................................................................................56
2.3.2 Ngun nhân ca nh*ng t+n ti............................................................59
CHNG 3 GII PHÁP IU HÀNH T GIÁ HI ỐI TRONG BI
CNH HI NHP VIT NAM......................................................................61
3.1 T GIÁ HI ỐI VÀ NHNG V,N TRC M-T ...................61
3.1.1 Quan i&m v iu hành t giá trong th.i gian ti................................61
3.1.2 Kh n ng phá giá tin t Vit Nam ...................................................63
3.1.3 Hin t)ng ơ la hóa ...........................................................................65
3.2 /NH HNG LA CHN C0 CH$ IU HÀNH T GIÁ HI ỐI
PHÙ H1P TRONG BI C2NH HI NH3P.....................................................69
3.3 MT S GI2I PHÁP HỒN THIN C0 CH$ IU HÀNH T GIÁ
TRONG BI C2NH HI NH3P ......................................................................72
3.3.1 Cơng c4 phòng ng!a ri ro t giá.........................................................72
3.3.2 Phi h)p hài hòa gi*a t giá và lãi su5t................................................74
3.3.3 Chính sách tin t ................................................................................75
3.3.4 Th6c hin chính sách a ngoi t.........................................................78
3.3.5 Các gii pháp khác...............................................................................79
KT LUN .................................................................................................81
TÀI LIU THAM KHO...................................................................................84
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
iii
DANH MC TH
Hỡnh 2.1: Bin ng t giỏ chớnh th7c v t giỏ th# tr.ng t6 do giai on 1992-
1996 Trang 31
Hỡnh 2.2 Bin ng t giỏ chớnh th7c v t giỏ th# tr.ng giai on 1999 2003
Trang 35
Hỡnh 2.3: Di8n bin cỏn cõn th(ng mi, cỏn cõn vóng lai Trang 51
DANH MC BNG BIU
Bng 1.1: Mt s ch9 s phỏt tri&n kinh t ca Trung Quc th.i k: 1985 1990
Trang 16
Bng 1.2: Bin ng t giỏ danh ngh;a CNY/USD <u nh*ng n m 1990
Trang 16
Bng 1.3: Tỡnh hỡnh kinh t Trung Quc n m 1994 1997 Trang 17
Bng 1.4. T giỏ yờn - USD (yờn/1USD) Trang 22
Bng 1.5. <u t tr6c tip ra nc ngoi ca Nht Bn Trang 23
Bng 2.1: T(ng quan gi*a t giỏ danh ngh;a vi t giỏ th6c t tớnh theo ngang giỏ
s7c mua 1992 1997 Trang 43
Bng 2.2 : Tỡnh hỡnh cỏn cõn th(ng mi giai on (1993 1997) Trang 44
Bng 2.3 : Mt s ch9 tiờu kinh t v; mụ giai on (1992 1997) Trang 46
Bng 2.4: Mt vi ch9 tiờu kinh t giai on khng hong Trang 47
Bng 2.5 : Mt s ch9 tiờu v; mụ giai on 1999 2002 Trang 49
Bng 2.6 : Mt s ch9 tiờu v; mụ giai on 1999 2002 Trang 50
Bng 2.7: Mt s ch9 tiờu kinh t Vit Nam t! 2003 2006 Trang 51
Bng 2.8: Mt s ch9 tiờu kinh t Vit Nam t! 2006 2008 Trang 53
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
iv
DANH MC CÁC CH VIT TT
ASEAN Hip Hi các Quc gia ơng Nam Á
BRER T giá th6c song ph(ng
CAD ơ la Canada
CNY Nhân dân t
CSTT Chính Sách Tin T
EU Liên minh Châu Âu
EUR +ng Euro
FDI <u t tr6c tip nc ngồi
FRANC +ng Th4y S=
GBP Bng Anh
GDP T'ng sn ph"m quc ni
IMF Qu= tin t Quc t
JPY n Nht
MEER T giá th6c a ph(ng
USD ơ la M=
REER T giá th6c hiu l6c
NHNN Ngân hàng Nhà nc
NHTM Ngân hàng Th(ng mi
NHTW Ngân hàng Trung (ng
TCTD T' ch7c Tín d4ng
TTCK Th# tr.ng Ch7ng Khốn
VN Vit Nam
VND +ng Vit Nam
WTO T' ch7c Th(ng mi Th gii
WB Ngân hàng Th gii
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
v
XHCN Xã hi ch ngh;a
XNK Xu5t nhp kh"u
LI NĨI >U
1. Lí do ch!n "# tài
Kinh t Vit Nam tr?, )c ánh giá có nhiu tim n ng và c( hi <u t, do
vy, tồn c<u hóa, khu v6c hóa là mt xu th t5t yu. ó là mt q trình <y c( hi
nhng c@ng lAm thách th7c. Làm th nào & hi nhp vào nn kinh t th gii mt
cách hiu qu +ng th.i gim thi&u nh*ng nguy c( và ri ro ca hi nhp là v5n
hàng <u i vi các nc ang phát tri&n nh Vit Nam.
Trong mt nn kinh t m, t giá tr thành mt cơng c4 & chính ph các
nc gim thi&u tác ng ca nh*ng cú sc trong q trình hi nhp, và do vy hi
nhp mt cách ch ng h(n.
T giá hi ối là v5n ph7c tp, liên quan n nhiu v5n nh lm phát,
lãi su5t, thâm h4t mu d#ch, cơng n vic làm, vay n) nc ngồi, thâm h4t ngân
sách, các cân i bên trong và bên ngồi v.v. và vic th6c hin các m4c tiêu kinh t
v; mơ. T giá hi ối có tác ng và nh hng n nn kinh t ca mBi quc gia
nói riêng và mi quan h kinh t quc t nói chung, Cc bit là quan h th(ng mi
gi*a các nc vi nhau nên nó ln )c chính ph các nc quan tâm.
Vic xác #nh ch iu hành chính sách t giá hi ối thích h)p sD giúp
quc gia ch ng trc nh*ng bin ng b5t th.ng & gi* cân bEng mà tránh cho
nn kinh t thốt khFi nh*ng cú sc. T! ó giúp 'n #nh giá c, 'n #nh tin t, thu
hút <u t, ki&m sốt )c lm phát, hn ch th5t nghip, to )c lòng tin ca
ng.i dân vào +ng ni t, vào chính sách kinh t. i vi Vit Nam, iu hành t
giá trong th.i gian qua mCc dù ã cho th5y mt vai trò nh5t #nh nhng vGn còn ó
t+n ti và hn ch c<n khAc ph4c, trong tình hình mi òi hFi iu hành t giá hi
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
vi
ối linh hot và hiu qu h(n. Chính vì vy, tác gi l6a chHn tài ” Gii pháp
iu hành t giá hi ối trong bi cnh hi nhp Vit Nam”.
2. i t$%ng nghiên c&u và ph'm vi nghiên c&u
tài nghiên c7u v iu hành t giá ca Vit Nam trong giai on t! n m
1992 n sáu tháng <u n m 2008. Trong ó, nghiên c7u iu hành t giá hi ối
và tác ng ca nó n nn kinh t Vit Nam nh th nào. +ng th.i nghiên c7u
kinh nghim sI d4ng t giá hi ối trong xây d6ng và phát tri&n kinh t ca mt s
nc trên th gii. T! ó hình thành #nh hng cho iu hành t giá ca Vit Nam,
vi hy vHng t giá sD là mt trong nh*ng cơng c4 giúp Vit Nam hi nhp hiu qu
vào nn kinh t th gii.
3. Ph$(ng pháp nghiên c&u
Ph(ng pháp )c dùng ây ch yu sI d4ng ph(ng pháp lit kê, mơ t
các s6 kin, so sánh, i chiu.... +ng th.i kt h)p vi các hHc thuyt kinh t hin
i, kinh nghim iu hành t giá ca mt s nc, t! ó a ra ph(ng hng
hồn thin c( ch iu hành t giá hi ối ca Vit Nam.
4. C)u trúc c*a "# tài
tài g+m 3 ch(ng:
Ch(ng 1: Mt s v5n lý lun chung v t giá hi ối.
Ch(ng 2: Th6c trng iu hành t giá hi ối và tác ng n nn kinh t Vit
Nam qua các th.i k:.
Ch(ng 3: Gii pháp iu hành t giá hi ối trong bi cnh hi nhp Vit Nam.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
1
CHNG 1 MT S VN LÝ LUN CHUNG
V T GIÁ HI ỐI
1.1 T+NG QUAN V T GIÁ HI ỐI
1.1.1 Các khái ni,m v# T- giá hi "ối
1.1.1.1 Khái nim t giá hi ối
Trong bi cnh nn kinh t th gii ã )c quc t hóa mnh mD, quan h
v mua bán, trao 'i hàng hóa d#ch v4 và <u t gi*a các nc hay các nhóm nc
vi nhau ngày càng )c m rng. Theo ó, khi th6c hin mi quan h này òi hFi
phi sI d4ng (n v# tin t ca mt trong hai nc giao d#ch vi nhau hoCc c@ng có
th& sI d4ng n +ng tin ca nc th7 ba. Vì vy, +ng tin gi*a các quc gia
)c chuy&n hóa cho nhau. Khi chuy&n hóa, d6a vào mi t(ng quan t l nào ó
& th6c hin và xác #nh m7c quy 'i, hay nói cách khác là phi d6a vào t giá hi
ối.
T giá hi ối óng vai trò chính trong th(ng mi quc t, nó cho phép so
sánh giá c ca các hàng hóa và d#ch v4 sn xu5t trên các nc khác nhau. T giá
hi ối là t l trao 'i gi*a hai +ng tin ca hai nc. C@ng có th& gHi t giá hi
ối là giá ca mt +ng tin này tính bEng mt +ng tin khác.
Thơng th.ng t giá hi ối )c bi&u di8n thơng qua t l bao nhiêu (n
v# +ng tin nc này (nhiu h(n mt (n v#) bEng mt (n v# +ng tin ca nc
kia.
Ví d4: T giá hi ối gi*a các +ng tin:
+ng Vit Nam và Dollar M= là 1 USD = 16.045 VND
Hay gi*a n Nht và Dollar M= là 1 USD =116,729 JPY
Hay gi*a Dollar M= và Euro là 1 EUR = 1,28262 USD.
+ng tin & s l)ng mt (n v# trong các t l nh nh*ng ví d4 trên gHi
là +ng tin #nh danh hay +ng tin c( s. Vì th, khi c<n th& hin mt cách
nghiêm ngCt và chính xác, ng.i ta th.ng nói: "T giá hi ối gi*a +ng Vit
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2
Nam và Dollar M= trên th# tr.ng ngoi hi #nh danh bEng Dollar M= là 16.045
+ng bEng 1 Dollar" hoCc "T giá hi ối gi*a +ng Vit Nam và Dollar M= trên
th# tr.ng ngoi hi #nh danh bEng +ng Vit Nam là 0,0000624 Dollar bEng 1
+ng".
Th6c ch5t ca t giá hi ối ó là quan h so sánh gi*a +ng tin các nc
vi nhau, hay nói cách khác: T giá hi ối là giá ca mt (n v# tin t nc này
)c bi&u hin bEng nh*ng (n v# tin t nc khác.
Tùy vào t!ng cách phân loi t giá, sD có nhiu cách #nh ngh;a khác nhau.
Vit Nam, theo Khon 10 iu 3 Ngh# #nh 160/2006/N-CP ngày 28/12/2006 ca
Chính Ph v Quy #nh chi tit thi hành Pháp lnh Ngoi hi có #nh ngh;a:
”T giá hi ối ca +ng Vit Nam là giá ca mt (n v# tin t nc ngồi
tính bEng (n v# tin t ca Vit Nam.”
1.1.1.2 T giá hi ối danh ngha
T giá hi ối danh ngh;a là t giá )c sI d4ng hàng ngày trong giao d#ch
trên th# tr.ng ngoi hi, nó chính là giá ca mt +ng tin )c bi&u th# thơng qua
+ng tin khác mà cha cp n t(ng quan s7c mua hàng hóa và d#ch v4 gi*a
chúng.
Trên bng in ti các Ngân hàng Th(ng mi a ra t giá niêm yt hàng
ngày:
1 USD = 16.130 VND (16.130 VND/USD)
1 JPY = 151,46 VND (151,46 VND/JPY)
ó chính là t giá hi ối danh ngh;a, nó th& hin t l trao 'i gi*a các +ng tin
ca các quc gia. Có ngh;a là nu khách hàng giao d#ch 'i 1 ơ la M= sD nhn
)c 16.130 VND hoCc 'i 1 n Nht, khách hàng sD nhn )c 151,46 VND.
T giá hi ối danh ngh;a là giá t(ng i gi*a +ng tin ca hai nc. Ví
d4: nu t giá hi ối gi*a +ng ơ la M= và +ng Vit Nam là 16.130 VND n 1
ơ la, thì bn có th& 'i 1 ơ la l5y 16.130 VND trên th# tr.ng tr.ng tin t th
gii. Ng.i Vit Nam mun có ơ la có th& 'i 16.130 VND & l5y 1 ơ la. Ng.i
M= mun có +ng Vit Nam có th& nhn )c 16.130 VND cho 1 ơ la mà anh ta
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3
bán ra. Khi nói n t giá hi ối gi*a 2 nc, ng.i ta th.ng ám ch9 t giá hi
ối danh ngh;a.
T giá hi ối ngày hơm sau là 1 ơ la n 16.135 VND, t ng so vi m7c 1
ơ la n 16.130 VND trong ngày hơm trc. Ng.i ta gHi ó là s6 gim giá ca
+ng Vit Nam, là s6 gia t ng t giá và ng)c li.
1.1.1.3 T giá hi ối thc
1
T giá hi ối th6c chim v# trí quan trHng trong các nghiên c7u kinh t v t
giá hi ối. Xu5t phát t! s6 tin tng T giá hi ối th6c là ch9 tiêu kinh t v; mơ,
gi* vai trò quan trHng i vi s6 phát tri&n ca nn kinh t quc dân, nh5t là trong
xu th hồn c<u hin nay, vai trò ca nó )c th& hin nh sau:
° S6 t ng gim, thay 'i kim ngch xu5t kh"u có th& phn nh thơng qua s6
t ng gim ca t giá hi ối th6c, nó là ch9 tiêu ánh giá s7c cnh tranh nn kinh t
nói chung và nn ngoi th(ng nói riêng ca mt quc gia.
° Vic xác #nh các nhân t nh hng n t giá hi ối trong dài hn giúp
cho Nhà nc có th& d6 ốn )c xu hng t giá hi ối trong nhiu n m vì t
giá hi ối th6c nó là ch9 tiêu dài hn.
° Thơng qua t giá hi ối th6c, Nhà nc có th& iu ch9nh các m4c tiêu
kinh t v; mơ khác & a nn kinh t i úng hng nhEm t m7c t ng trng bn
v*ng, bi lD t giá hi ối th6c )c xem là ch9 tiêu phn nh th6c ch5t ca ni t
so vi ngoi t ch yu.
° T giá hi ối th6c có nh hng tr6c tip n th6c thi chính sách tin t
quc gia. S6 thay 'i t giá hi ối th6c sD nh hng bEng vn ngAn hn, t! ó
làm thay 'i tài sn Có bên bng t'ng kt tài sn ca ngân hàng trung (ng.
° T giá hi ối th6c là ch9 tiêu phân tích iu kin kinh t v; mơ, t! ó có
nh*ng ph(ng hng iu ch9nh t giá danh ngh;a úng hng vì nó phn nh )c
s7c mua ca tin t +ng th.i là thc o ch yu & ánh giá th6c ch5t ca ni t
so vi các ngoi t.
1
Trong ph<n này, tài ch9 xin nêu lên nh*ng khái nim khái qt v t giá th6c.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
4
Vi m7c quan trHng nh vy nên ng.i ta ang tìm cách xác #nh t giá
th6c và d6 ốn d#ch chuy&n ca nó. T giá th6c th.ng )c #nh ngh;a trong các
lý thuyt kinh t nh sau:
T giá hi ối th6c là t giá danh ngh;a )c iu ch9nh bi t(ng quan giá
c trong nc và ngồi nc. T giá hi ối th6c t là giá t(ng i ca hàng hóa
hai nc. T7c là, t giá hi ối th6c t cho chúng ta bit t l mà d6a vào ó
hàng hóa ca mt nc )c trao 'i vi hàng hóa ca nc khác.
T giá th6c có th& )c xác lp trong mi quan h vi mt i tác th(ng
mi hoCc d6a trên trung bình cho t5t c các i tác th(ng mi hoCc chính các quc
gia cnh tranh. Trong tr.ng h)p so sánh gi*a hai nc, t giá th6c )c gHi là T
giá thc song phng (BRER); Trong tr.ng h)p th7 hai, so sánh vi hàng lot
các bn hàng mà mt quc gia có quan h mu d#ch, )c gHi là T giá thc a
phng (MEER), hay còn gHi là T giá thc hiu lc (REER) và )c tính tốn
trên c( s trung bình có trHng s.
T giá thc song phng là cách (n gin và d& nh5t & tính tốn các ch9 s
t giá th6c. Chúng so sánh giá c ca mt r' hàng hóa tiêu dùng hay sn xu5t i
din ca nc ch nhà và giá c ca mt r' hàng hóa làm i din nc )c c
tính bEng mt loi tin, có th& là ni t hoCc ngoi t, và ch9 ra giá tr# t(ng i ca
ni t và ngoi t. T giá th6c song ph(ng khơng ch9 )c sI d4ng gi*a hai nc
mà có th& )c sI d4ng gi*a mt nc và mt khi có sI d4ng chung mt +ng
tin ví d4 nh +ng USD hay +ng EUR. Ngày nay, vic tính tốn BRER ã )c
các nhà nghiên c7u và hoch #nh chính sách 7ng d4ng r5t nhiu trong th6c t do có
s6 hB tr) ca cơng c4 máy tính.
P
EP
BRER
h
f
=
Trong ó, E là ch9 s t giá danh ngh;a. Tùy theo quy c trong cách yt giá,
trong cách yt giá trên, t giá danh ngh;a )c quy c là mt (n v# ngoi t 'i
l5y bao nhiêu (n v# ni t (yt giá tr6c tip). P
f
và P
h
là ch9 s giá chung nc
ngồi và trong nc. Vi các quy c này, BRER t ng lên hàm ý +ng ni t )c
#nh giá th5p, và ng)c li.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5
T giá thc a phng hay còn gHi là T giá thc hiu lc (REER), )c
sI d4ng khi xem xét nhiu i tác th(ng mi và )c tính trên c( s bình qn có
trHng s.
P
PE
w
m
1i
REER
i
i
i
∑
=
=
Trong ó w
i
là t'ng s mu d#ch vi các i tác th7 i mà quc gia nc ch
nhà có quan h th(ng mi.
1.1.2 Các ch ". "i#u hành t- giá hi "ối
Phân loi ch iu hành t giá hi ối g+m 3 nhóm chính: (1) iu hành
t giá hi ối c #nh, (2) iu hành t giá hi ối th n'i t6 do và (3) iu hành
t giá hBn h)p gi*a c #nh và th n'i.
1.1.2.1 iu hành t giá hi ối c nh
T giá hi ối c #nh, ơi khi còn )c gHi là t giá hi ối neo, là mt
ki&u ch t giá hi ối trong ó giá tr# ca mt +ng tin )c gAn vi giá tr#
ca mt +ng tin khác hay vi mt r' các +ng tin khác, hay vi mt thc o giá
tr# khác, nh vàng chJng hn. Khi giá tr# tham kho t ng hoCc gim, thì giá tr# ca
+ng tin neo vào c@ng t ng hoCc gim. +ng tin sI d4ng ch t giá hi ối c
#nh gHi là +ng tin c #nh. T giá hi ối c #nh là mt l6a chHn ch t giá
ng)c hồn tồn vi t giá hi ối th n'i.
Trong ch t giá hi ối c #nh, t giá hi ối hoCc )c gi* khơng
'i hoCc ch9 cho phép dao ng trong mt phm vi r5t hKp. Nu mt t giá hi ối
bAt <u dao ng q nhiu, các Chính ph có th& can thip & duy trì t giá hi
ối trong vòng gii hn ca phm vi này.
Trong mt mơi tr.ng t giá hi ối c #nh, các nhim v4 qun lý ca mt
cơng ty a quc gia ít khó kh n h(n. Tuy nhiên, vGn có th& ri ro là Chính ph sD
thay 'i giá ca mt +ng tin nào ó.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
6
1.1.2.2 iu hnh t giỏ hi oỏi th ni t do
Ch t giỏ th n'i hay cũn gHi l ch t giỏ linh hot, l mt ch
trong ú giỏ tr# ca mt +ng tin )c phộp dao ng trờn th# tr.ng ngoi hi.
+ng tin sI d4ng ch t giỏ th n'i )c gHi l mt +ng tin th n'i.
Trong ch t giỏ hi oỏi th n'i t6 do, t giỏ sD )c cỏc l6c th# tr.ng
5n #nh m khụng cú s6 can thip ca Chớnh ph. Theo h thng ny, cỏc cụng ty a
quc gia sD c<n phi dnh nhiu th.i gian ỏng k& cho vic tớnh toỏn v qun lý cỏc
ri ro do dao ng t giỏ.
1.1.2.3 iu hnh t giỏ hn hp gia c nh v th ni
Ch t giỏ hBn h)p gi*a c #nh v th n'i l Ch t giỏ th n'i nhng
cú s6 can thip ca Chớnh ph tỏc ng n t giỏ hi oỏi ph4c v4 cho chin l)c
chung ca Quc gia (Ch t giỏ hi oỏi th n'i cú qun lý). Ch ny, nú
ging ch th n'i t6 do i&m cỏc t giỏ )c cho phộp dao ng hng ngy v
khụng cú cỏc biờn chớnh th7c. Nhng nú li ging ch c #nh i&m cỏc
Chớnh ph cú th& v ụi khi ó can thip & trỏnh +ng tin nc hH khụng i quỏ
xa theo mt hng no ú phự h)p vi m4c tiờu m Quc gia hH ó ra. mBi
quc gia khỏc nhau, xỏc #nh cỏc vựng m4c tiờu khỏc nhau v cú m7c iu tit
khỏc nhau phự h)p vi nh*ng Cc i&m ca t!ng Quc gia.
1.1.3 Tỏc ".ng c*a t- giỏ "n cỏc yu t
1.1.3.1 Cỏn cõn thanh toỏn
Th6c ti8n cho th5y, s6 bin ng ca t giỏ hi oỏi cú quan h mt thit vi
kt qu ca nn kinh t v; mụ. õy l mt bin s quan trHng nh hng n s6
cnh tranh ca hng hoỏ ngoi th(ng v nh*ng bin s khỏc trong nn kinh t. T
giỏ hi oỏi tỏc ng n cỏn cõn thanh toỏn ch yu thụng qua cỏc yu t Ti
khon vóng lai v ti khon vn.
Ti kho/n vóng lai: Khi tỏc ng n ti khon vóng lai, t giỏ hi oỏi tỏc
ng tr6c tip n Cỏn cõn th(ng mi (hay cũn gHi l Xu5t kh"u rũng) ca quc
gia. Quan h gi*a t giỏ hi oỏi v cỏn cõn th(ng mi l mi quan tõm nghiờn
c7u ca nhiu nh kinh t hHc t! trc n nay. Nhiu nghiờn c7u v v5n ny ó
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
ch9 ra rEng: Mi quan h gi*a t giá hi ối và cán cân th(ng mi thay 'i qua
th.i gian, và có th& chia thành hai loi ó là quan h trong ngAn hn và quan h
trong dài hn. Trc tiên, mt s6 gim giá ca ni t so vi ngoi t, t7c t giá t ng,
sD có nh hng tr6c tip ngay lên giá c nhp kh"u. Trong khi ó, giá c xu5t kh"u
cha ch#u s6 tác ng này. Kt qu là cán cân th(ng mi, )c o bEng hiu s
gi*a kim ngch xu5t kh"u và nhp kh"u sD suy gim. Tuy nhiên, qua th.i gian,
l)ng nhp kh"u sD gim do giá c nhp kh"u t ng. +ng th.i, giá c hàng hố xu5t
kh"u tính bEng ngoi t sD gim, làm t ng tính cnh tranh trên th# tr.ng quc t,
dGn n l)ng xu5t kh"u t ng. Nh vy, theo th.i gian (trong dài hn), cán cân
th(ng mi sD chuy&n bin theo chiu hng tích c6c (thCng d).
Tài kho/n vn: <u vào ca Cán cân vn bao g+m <u t tr6c tip và gián
tip nc ngồi, vay n) nc ngồi.
i vi <u t tr6c tip, t giá hi ối tác ng ti giá tr# ph<n vn mà nhà
<u t nc ngồi <u t hoCc góp vn liên doanh. Vn ngoi t hoCc t liu sn
xu5t )c a vào nc s ti th.ng )c 'i ra +ng ni t theo t giá chính
th7c. Bên cnh ó, t giá còn có tác ng ti chi phí và hiu qu ca các hot ng
<u t nc ngồi. Do ó, s6 thay 'i t giá có nh hng nh5t #nh ti hành vi ca
các nhà <u t nc ngồi trong vic quyt #nh có nên <u t vào nc s ti.
<u t gián tip là loi hình <u t thơng qua hot ng tín d4ng quc t
c@ng nh vic mua và bán các loi ch7ng khốn có giá tr# trên th# tr.ng. T'ng l)i
t7c nhn )c t! vic <u t vào các tài sn quc t bao g+m hai b phn:
- L)i t7c nhn )c t! tài sn tính bEng ngoi t.
- Khon lãi vn (hay lB vn) phát sinh do vic gim giá (hay t ng giá) ca
+ng t trong th.i gian ó.
L)i t7c t! khon cho vay t! ngoi t = lãi su5t ngoi t + Gim giá +ng ni
t. Trong mt th gii có s6 ln chuy&n vn quc t t6 do, sD xy ra tình trng là
lu+ng vn chy ra nc ngồi mBi khi t'ng l)i t7c t! khon cho vay bEng ngoi t
ln h(n lãi su5t trong nc. ChJng hn, khi mHi ng.i d6 tính +ng ni t sD b#
gim giá trong t(ng lai. Và khi lãi su5t trong nc ln h(n t'ng l)i t7c t! khon
vay nc ngồi sD có lu+ng vn ln chy vào trong nc.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
8
Nh vy, mun to mơi tr.ng <u t 'n #nh nhEm m4c tiêu phát tri&n kinh
t òi hFi các quc gia c<n xây d6ng và iu ch9nh mt chính sách t giá 'n #nh,
h)p lý. S6 m5t 'n #nh ca t giá hi ối +ng ngh;a vi s6 gia t ng v m7c ri
ro trong l;nh v6c <u t và gây t'n hi n thu hút vn <u t nc ngồi.
1.1.3.2 Lm phát
Khi xem xét t giá hi ối tác ng nh th nào n lm phát, c<n xem các
bin ng ca +ng tin nh hng nh th nào n lm phát.
nh h$0ng c*a m.t "ng n.i t, yu. Mt +ng ni t yu có th& kích thích
nhu c<u ca nc ngồi i vi sn ph"m ca nc mình. Thí d4, mt +ng ơ la
yu có th& làm t ng xu5t kh"u và s l)ng cơng vic làm ca M=. Ngồi ra nó c@ng
có th& làm gim nhp kh"u ca M=.
Trong khi mt +ng ơ la yu có th& làm gim m7c th5t nghip trong nc,
nó có th& a n lm phát cao h(n. Thí d4, cui thp niên 1970, +ng ơ la M=
gim giá, làm cho hàng hóa t! các nc nhp vào M= vi giá cao. Vì vy các cơng
ty trong nc có th& t ng giá hàng ca mình mà khơng s) các nhà ngoi quc cnh
tranh. Thí d4, vi các s liu sau ây có th& dGn ch7ng cho iu này. Hãy xem hai
nhà sn xu5t +ng h+, mt t! M= và mt t! Th4y S=. Gi d4 rEng mt chic +ng
h+ ca M= giá 1.000 ơ la trong khi mt chic +ng h+ ca Th4y S= giá 3.000
franc. C@ng gi d4 1 +ng franc Th4y S= bEng 0,333 ơ la, vì vy, 3 franc t(ng
(ng 1 ơ la. Trong tr.ng h)p này, ng.i tiêu dùng M= có th& mua +ng h+
Th4y S= vi giá 1.000 ơ la. Nu +ng franc Th4y S= t ng giá 0,5 ơ la (t7c 2 franc
bEng 1 ơ la), phi c<n n 1.500 ơ la & 'i l5y 3.000 franc & mua +ng h+ Th4y
S=. Nhà sn xu5t +ng h+ M= có th& d8 dàng t ng giá +ng h+ ca mình mà khơng
s) m5t khách hàng vì ng.i tiêu dùng M= khơng còn kh n ng mua hàng ngoi
quc. Vào cui thp niên 1970, lm phát M= có th& óng góp ít nh5t là mt ph<n
vào vic gim bt s7c cnh tranh ca nc ngồi bAt ngu+n t! mt +ng ơ la yu.
nh h$0ng c*a m.t "ng n.i t, m'nh. Mt +ng ni t mnh có th&
khuyn khích ng.i tiêu dùng và các cơng ty ca nc ó mua hàng hóa t! các
nc khác. Tr.ng h)p này ã làm t ng cnh tranh ca hàng hóa nc ngồi và
buc các nhà sn xu5t ni #a khơng )c t ng giá hàng hóa. Vì vy, chúng ta d6
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
9
kin lm phỏt chung ca mt nc sD th5p trong tr.ng h)p +ng tin nc ny
t ng giỏ, nu cỏc iu kin khỏc bEng nhau.
Trong khi mt +ng tin mnh l mt gii phỏp kh d; i vi lm phỏt cao,
nú cú th& gõy nờn m7c th5t nghip cao h(n do giỏ c hng húa ngoi quc h5p dGn
h(n do kt qu ca mt +ng ni t mnh. Hóy xem li thớ d4 v +ng h+ trờn õy,
giỏ ban <u ca +ng h+ M= l 1.000 ụ la, hay khong 3 franc n mt ụ la. Gi d4
+ng h+ ụ la t ng giỏ, 1 ụ la n 4 franc Th4y S= ( 1franc n 0,25 ụ la). Trong
tr.ng h)p ny, ng.i tiờu dựng M= cú th& mua mt +ng h+ Th4y S= giỏ 3.000
franc ch9 vi 750 ụ la M= (chia 3.000 cho 4), ớt h(n mua +ng h+ M= 250 ụ la.
Trong khi nh*ng tr.ng h)p ny sD ng n cn nh sn xu5t +ng h+ M= t ng giỏ sn
ph"m ca mỡnh, nú cú th& buc nh sn xu5t +ng h+ M= sa thi cụng nhõn, vỡ h<u
ht ng.i tiờu dựng sD mua +ng h+ ngoi quc. T l th5t nghip t(ng i cao
M= trong sut th.i gian t! 1981 1983 cú th& l do +ng h+ ụ la t ng giỏ lỳc b5y
gi..
Túm li, mt +ng ni t yu cú th& lm gim xung m7c th5t nghip nhng
li "y t l lm phỏt cao h(n, trong khi mt +ng ni t mnh cú th& lm gim lm
phỏt nhng li to th5t nghip cao h(n. Giỏ tr# lý tng ca mt +ng tin tựy thuc
vo quan i&m ca nc ú v ca cỏc quan ch7c cú liờn quan n nh*ng quyt
#nh ny. Mt +ng tin mnh hay yu ch9 l mt trong nhiu yu t tỏc ng n
cỏc iu kin kinh t ca mt nc.
1.1.3.3 Giỏ chng khoỏn
Nh*ng ng.i tham gia vo th# tr.ng ti chớnh theo dừi chCt chD cỏc bin
ng trong giỏ tr# ca +ng ụ la. Vỡ vy, cỏc bin ng ca giỏ ụ la tỏc ng n
giỏ ch7ng khoỏn mua bỏn trờn th# tr.ng ny. Tỏc ng c4 th& tựy thuc vo loi
ch7ng khoỏn )c mua bỏn, nhng ta cú th& cú mt vi khỏi quỏt v tỏc ng ca
giỏ ụ la i vi giỏ trỏi phiu v c' phiu.
Tỏc ".ng c*a t- giỏ "i v1i giỏ trỏi phiu. Do cỏc dao ng trong giỏ ụ la
nh hng n lói su5t, nú c@ng nh hng n giỏ trỏi phiu. Nu cỏc iu kin
khỏc bEng nhau, d6 kin mt +ng tin yu r5t cú th& lm t ng d6 kin v lm phỏt.
Vỡ vy, m7c c<u ngu+n vn t ng lờn, m7c cung cỏc ngu+n vn vay gim i, v lói
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10
su5t th# tr.ng t ng. Do l)i t7c t! các trái phiu hin h*u t ng, giá các trái phiu
này gim i. Nh*ng ng.i nAm gi* trái phiu d6 kin +ng ni t yu i sD khơng
mun nAm gi* trái phiu. Lý do là giá tr# th# tr.ng ca trái phiu sD gim i nu
+ng ni t yu i. iu này làm cho lãi su5t t ng bi vì các nhà <u t u c<u
m7c t su5t sinh l)i cao h(n & bù Ap ri ro do lm phát. Kt qu có th& mt khon
bán ra các trái phiu ngay t7c khAc, và sD to áp l6c làm gim giá trái phiu h(n
n*a.
Tác ".ng c*a t- giá "i v1i giá c2 phiu. T giá có th& nh hng n giá
c' phiu vì nhiu lý do. Trc ht giá c' phiu ca các doanh nghip có th& ch#u tác
ng t! các hành ng ca nhà <u t nc ngồi. HH sI d4ng c' phiu trong nc
nh mt ph(ng tin & kim l)i t! <u c( tin t. Các nhà <u t nc ngồi tìm
cách mua c' phiu trong nc khi +ng ni t yu i và r+i bán các c' phiu này ra
khi +ng ni t mnh lên. Nh vy, m7c c<u ca các nhà <u t nc ngồi i vi
b5t k: mt c' phiu nào trong nc có th& cao h(n khi +ng ni t d6 kin t ng giá,
nu các iu kin khác ging nhau.
các nc phát tri&n, giá c' phiu còn ch#u nh hng ca t giá thơng qua
dòng tin t! các cơng ty con nc ngồi chuy&n v cơng ty mK trong nc. Mt
+ng ơ la mnh h(n chJng hn, làm cho các cơng ty con hn ch chuy&n l)i nhun
nc ngồi v nc. Và do ó làm cho giá c' phiu ca cơng ty mK M= gim i.
Ng)c li, +ng ơ la yu i sD khuyn khích các cơng ty con nc ngồi chuy&n
l)i nhun v cơng ty mK và do ó có th& làm cho giá c' phiu ca cơng ty mK t ng
lên.
Giá c' phiu các cơng ty kinh doanh quc t c@ng có th& ch#u nh hng
ca t giá nu nh*ng ng.i tham gia th# tr.ng ch7ng khốn ánh giá thành qu
cơng ty qua thu nhp )c báo cáo. Báo cáo thu nhp h)p nh5t ca mt cơng ty a
quc gia còn b# nh hng bi các giao ng t giá, ngay c khi lu l)ng tin t
ca cơng ty này khơng b# nh hng. Mt +ng ơ la yu th.ng làm t ng thu nhp
ca các cơng ty con nc ngồi ca mt cơng ty a quc gia Ct tr4 s ti M=.
Tuy nhiên c@ng sD có mt vài nhà phân tích lp lun rEng nh hng ca các bin
ng t giá i vi các báo cáo tài chính là khơng liên quan (vi giá c' phiu) tr!
khi các lu l)ng tin t c@ng b# nh hng.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11
Nh*ng thay 'i giá tr# +ng ni t có th& tác ng n giá c' phiu theo mt
cách khác: tác ng n nh*ng d6 báo v các yu t kinh t nh hng n tành qu
ca cơng ty. Thí d4, nu mt +ng tin yu kích thích nn kinh t ni #a, nó có th&
thúc "y mt cơng ty nào ó có doanh s t ng lên hoCc gim i, nh5t là i vi các
cơng ty kinh doanh xu5t nhp kh"u. T5t c iu này sD tác ng n giá c' phiu
ca các cơng ty trong nc.
Các d6 báo v mt +ng ni t mnh có th& giúp gia t ng các dòng vn
(ròng) vào trong nc và vì vy to áp l6c gim lãi su5t và do vy làm t ng giá c'
phiu (nu các iu lin khác bEng nhau).
Tóm li, tác ng ca các d6 báo t giá i vi giá tr# c' phiu ca mt cơng
ty tùy thuc vào:
- M7c nhp hay xu5t kh"u mà các cơng ty này th6c hin.
- Thành t ca các th# tr.ng nhp và xu5t kh"u.
- S6 có sLn ca các sn ph"m thay th hàng nhp hay xu5t kh"u.
- M7c cơng ty hành ng & bo v các lu l)ng tin t d6 kin ca
mình trc các bin ng t giá.
- Doanh s và thu nhp t(ng i phát sinh t! các cơng ty con nc
ngồi.
- Thành t có tính #a ph(ng ca các cơng ty con.
- M7c ri ro có th& có ca cơng ty do các iu lin kinh t nh lm phát
hay lãi su5t.
Mt s cơng ty có th& phòng ng!a ri ro i vi giá c' phiu do t giá thay
'i, trong khi các cơng ty khác li tn d4ng )c các thành qu t! nh*ng thay 'i
này.
1.1.3.4 Th trng tín dng
T giá tác ng n th# tr.ng tín d4ng thơng qua các hot ng liên quan
n ngoi t ca các t' ch7c tín d4ng. Khi t giá hi ối hoCc lãi su5t huy ng ca
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
12
các t' ch7c tín d4ng t ng, ng.i dân sD có nhu c<u cao v ngoi t và có th& sD gia
t ng gIi tit kim vào các t' ch7c tín d4ng.
i vi các doanh nghip, nh5t là doanh nghip có kinh doanh xu5t nhp
kh"u, có nhu c<u v ngoi t cao h(n các i t)ng doanh nghip kinh doanh thu<n
túy trong nc. Trong giai on lm phát t ng cao, các ngân hàng áp d4ng chính
sách thAt chCt tín d4ng theo ch9 th# ca Ngân hàng nhà nc. Lãi su5t cho vay ca
+ng ni t t ng cao, các doanh nghip khó tip cn vay vn bEng +ng ni t.
Trong khi ó, t giá 'n #nh, lãi su5t cho vay i vi ngoi t li th5p h(n so vi lãi
su5t cho vay bEng +ng ni t. Vì vy doanh nghip thích vay vn ngoi t h(n
khin gii ngân hàng b# ng khi khơng có ngu+n d6 tr* c<n thit.
Ng)c li, nu lãi su5t cho vay bEng ngoi t c@ng t ng cao, các doanh
nghip sD gim bt vay vn. Hot ng ca ngân hàng liên quan n ngoi t sD
khơng phát huy hiu qu.
1.1.4 Vai trò c*a Chính ph* tác ".ng "n t- giá hi "ối
MBi nc có mt c( quan Chính Ph có th& can thip vào các th# tr.ng
ngoi hi & khng ch giá tr# ca mt +ng tin. Ngồi ra Chính ph còn có nhiu
nhim v4 khác ngồi vic can thip vào th# tr.ng ngoi hi. Theo ó, chính ph c
gAng ki&m sốt t ng trng ca m7c cung tin t sao cho chúng tác ng thun l)i
n các cân i kinh t v; mơ.
Th.ng thì có 3 lý do chính & Chính ph can thip vào ngoi hi là:
Làm d#u bt các bin ng t giá hi ối
Thit lp các biên t giá hi ối "n
Mng phó vi các xáo trn tm th.i
Nu lo ngi rEng nn kinh t sD b# nh hng bi các bin ng t ngt
trong giá tr# +ng ni t, Chính ph có th& c gAng làm d#u bt các bin ng tin
t. Các hành ng ca Chính ph có th& giúp cho nn kinh t ít b# r(i vào các cú
sc. Ngồi ra các can thip này có th& làm gim bt nh*ng tâm lý s) hãi trên các th#
tr.ng tài chính và trong hot ng <u c(. T5t c có th& làm cho +ng ni t r(i
mt cách t6 do.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
13
Chớnh ph cũn nB l6c duy trỡ t giỏ +ng ni t trong vũng cỏc biờn khụng
chớnh th7c, hay "n. Bỏo chớ th.ng trớch dGn l cỏc nh phõn tớch d6 oỏn l mt
+ng tin sD khụng t4t di m7c hay t ng trờn m7c chu"n no ú vỡ ngõn hng
trung (ng sD can thip & iu ny khụng xy ra. Tuy nhiờn, ngay c khi cú cỏc
gii hn, cỏc gii hn ny c@ng sD )c iu ch9nh qua th.i gian. Mt +ng ni t
yu hay mnh cú th& sD )c ch5p nhn mt th.i k: no ú, nhng chỳng cú th&
thay 'i theo th.i gian.
Trong vi tr.ng h)p, Chớnh ph cú th& sD can thip & cụ lp giỏ tr# +ng
ni t khFi nh*ng xỏo trn tm th.i no ú. Thớ d4, tin giỏ d<u sD t ng cú th& a
n d6 kin giỏ tr# +ng yờn Nht sD gim trong t(ng lai, vỡ Nht chuy&n 'i +ng
yờn sang ụ la & mua d<u ca cỏc nc xu5t kh"u d<u. Cỏc nh <u c( th# tr.ng
ngoi hi cú th& 'i +ng yờn l5y ụ la d6 phũng cho s6 gim giỏ ny. Vỡ vy,
Chớnh ph Nht cú th& can thip & bự tr! ỏp l6c gim giỏ t7c th.i ca +ng yờn do
cỏc giao d#ch th# tr.ng ny.
Nhiu nghiờn c7u cho th5y, s6 can thip ca Chớnh ph khụng cú tỏc ng
lõu di i vi cỏc bin ng t giỏ. Trong nhiu tr.ng h)p, s6 can thip ny b#
cỏc l6c th# tr.ng ỏp o. Tuy nhiờn, th.ng thỡ cỏc NHTW hot ng d6a trờn lý
thuyt l t giỏ cú th& bin ng nhiu h(n nu khụng cú can thip no c.
Khi can thip vo t giỏ hi oỏi, Chớnh ph cú th& can thip tr6c tip hoCc
can thip giỏn tip thụng qua cỏc chớnh sỏch, cỏc hng ro ca Chớnh ph.
Can thip tr6c tip: Ph(ng phỏp can thip tr6c tip ca NHTW & buc
+ng ni t gim l bỏn chỳng ra th# tr.ng, 'i ni t l5y ngoi t khỏc trờn th#
tr.ng ngoi hi. Ph(ng phỏp ny gHi l lm trn ngp th# tr.ng bEng +ng ni
t. T! ú sD gõy ỏp l6c lm gim +ng ni t.
Trờn bỡnh din Quc t, can thip tr6c tip th.ng cú hiu qu nh5t khi cú
mt nB l6c phi h)p gi*a NHTW cỏc nc. Vi d4: i vi +ng ụ la, nu t5t c cỏc
ngõn hng cựng +ng th.i c gAng t ng giỏ hay gim giỏ +ng ụ la theo cỏch v!a
mụ t trờn, hH cú th& ỏp Ct mt ỏp l6c ln h(n i vi +ng ụ la.
Can thip giỏn tip thụng qua cỏc chớnh sỏch ca Chớnh ph: NHTW cú th&
tỏc ng n +ng ni t cỏch giỏn tip bEng cỏch tỏc ng n cỏc yu t cú nh
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
hng n +ng tin nc mình. Thí d4: NHTW có th& c gAng h th5p lãi su5t
+ng ni t & làm nn lòng các nhà <u t nc ngồi trong vic <u t vào các
trái phiu Chính ph, do ó to áp l6c gim giá +ng ni t. Hay & t ng giá +ng
nt t, NHTW có th& tìm cách t ng lãi su5t.
Mt nghiên c7u mi ây ca Batten và Thornton cho th5y mt vài thay 'i
trong lãi su5t ca NHTW ã to nên nh*ng phn 7ng trên th# tr.ng ngoi hi. iu
này cho th5y nh*ng thành viên tham gia th# tr.ng ngoi hi c<n phi theo dõi các
hành ng ca NHTW & d6 ốn xem hành ng này tác ng nh th nào n các
bin s kinh t có nh hng i vi t giá (nh lãi su5t th# tr.ng).
Can thip gián tip qua các hàng rào ca Chính ph: Chính ph có t& tác
ng mt cách gián tip n các t giá bEng cách áp Ct các hàng rào i vi tài
chính và th(ng mi quc t. Thí d4: Nu Chính ph mun t ng giá +ng ni t, hH
có th& ánh thu cao lên hàng nhp kh"u làm gim nhp kh"u. Hành ng này sD
làm gim nhu c<u ca ng.i dân trong nc i vi +ng ngoi t và to mt áp l6c
t ng giá +ng ni t. Chính ph c@ng có th& áp d4ng hn ngch i vi hàng nhp
kh"u & t )c cùng k qu trên. Th7 ba, Chính ph có th& gim hay mi8n thu
ánh trên b5t c7 thu nhp nào do <u t vào ni #a t! các nhà <u t nc ngồi.
Bin pháp này sD gia t ng nhu c<u ca nc ngồi i vi +ng ni t.
Nhiu hàng rào khác có th& )c Chính ph áp d4ng. B5t c7 hàng rào nào
làm t ng giá +ng ni t sD )c sI d4ng & hoCc (1) làm gia t ng nhu c<u ca nc
ngòai i vi +ng tin ó, hoCc (2) làm nn lòng các cơng ty và ng.i tiêu dùng
trong vic 'i +ng ni t & l5y +ng ngoi t khác. Các hàng rào tài chính và
th(ng mi quc t c@ng có th& )c áp d4ng & làm gim giá mt +ng ni t.
Tr @a s6 can thip gián tip qua các hàng rào ca chính ph. V5n chính
yu ca sI d4ng các hàng rào là Chính ph các nc khác có th& tr @a li bEng
các hàng rào ca hH. Thí d4: M= và Anh bn bán vi nhau s l)ng r5t ln và c
hai nc ang phi ch#u suy thối. Chính ph ca mBi nc có th& mun kích thích
nn kinh t ca nc mình bEng cách h giá +ng ni t và gia t ng m7c c<u ca
nc ngồi i vi sn ph"m ni #a ca mình. Trong nB l6c h giá +ng ơ la so
vi +ng bng, chJng hn, Chính ph M= có th& ánh thu trên thu nhp t! ch7ng
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
15
khốn ca M= t! các nhà <u t Anh. Hành ng này sD làm gim nhu c<u ca nhà
<u t Anh i vi ơ la M= và vì vy làm gim giá tr# +ng ơ la. Tuy nhiên,
Chính ph Anh có th& c gAng ng n cn +ng bng Anh t ng giá bEng cách ánh
thu trên thu nhp ch7ng khốn Anh ca các nhà <u t M=. Hành ng này sD làm
gim nhu c<u +ng bng Anh ca nhà <u t M= do ó to áp l6c h giá +ng bng
Anh. Do s6 cnh tranh ca hai nc & làm gim giá tr# +ng ni t ca mình (hay ít
nh5t ng n khơng cho nó t ng giá), c hai nc sD có th& cùng b# thit hi. H(n n*a,
các hàng rào có th& dGn n mi quan h gi*a hai Chính ph x5u i.
1.2 KINH NGHIM IU HÀNH T GIÁ MT S NC
1.2.1 Kinh nghi,m "i#u hành t- giá 0 Trung Quc
Trung quc ang trong q trình chuy&n 'i t! nn kinh t k hoch hóa tp
trung ”Khép kín” sang nn kinh t phát tri&n d6a trên c( ch th# tr.ng ”m” ch#u
s6 iu tit ca Nhà nc theo #nh hng Xã hi ch ngh;a. Vì vy, nh*ng kinh
nghim ca Trung Quc trong iu hành chính sách t giá hi ối sD là nh*ng bài
hHc h*u ích cho vic hoch #nh và iu hành chính sách t giá hi ối vơ cùng
q báu cho Vit Nam.
Trc ây, Trung Quc xây d6ng và áp d4ng chính sách t giá hi ối c
#nh và và a t giá nhng khơng tn theo hồn tồn úng các ngun tAc ca ch
t giá c #nh. Nh*ng t giá )c 5n #nh khác nhau tùy theo t!ng quan h kinh
t i ngoi và thFa thun trong quan h ca hai bên hay nhiu bên có tính ch5t ni
b, xoay quanh giá tr# ca +ng ơ la. Chính c( ch t giá này ã làm cho các yu t
th# tr.ng nh quan h cung c<u ngoi t, nh*ng nhân t tác ng t giá và th#
tr.ng ngoi hi, th# tr.ng tài sn ...khơng còn là cơng c4 Ac l6c ca nn kinh t
th# tr.ng, khơng có tác d4ng là nh*ng òn b"y thúc "y t ng trng kinh t. Kt
qu ca c( ch t giá này ã to nên mt h sâu ng n cách gi*a th# tr.ng trong và
ngồi nc, tc ot quyn ch ng kinh t, góp ph<n a nn kinh t ca Trung
Quc r(i vào th.i k: khng hong kinh t nh*ng n m 1970 – 1980. Sm nhn th7c
)c s6 yu kém ca c( ch này, Trung Quc ã tin hành ci t' mà i&m xu5t phát
là vào n m 1979.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
16
Bc <u tiờn ca quỏ trỡnh chuy&n 'i ch v chớnh sỏch t giỏ Trung
Quc l giai on & cho t giỏ 5n #nh trc õy th n'i theo sỏt di8n bin ca t
giỏ th# tr.ng thụng qua vic iu ch9nh liờn t4c t giỏ hi oỏi danh ngh;a theo
hng gim giỏ tr# ca +ng ni t cho phự h)p vi s7c mua ca +ng nhõn dõn t
ó b# ỏnh giỏ cao trc õy cho n nh*ng n m 90.
Chớnh sỏch t giỏ trong th.i k: ny ó giỳp cho Trung Quc "y mnh xu5t
kh"u, gim thõm h4t cỏn cõn th(ng mi, cỏc cõn thanh toỏn, t ng d6 tr* ngoi t
v a 5t nc thoỏt khFi khng hong.
B/ng 1.1: M.t s ch3 s phỏt tri4n kinh t c*a Trung Quc th5i k6 1985 - 1990
Ch9 tiờu 1985 1986 1987 1988 1989 1990
GDP (Giỏ 1990) 1.254,5 1.365,7 1.527,7 1.685,4 1.764,3 1.832,0
Tc t ng trng
(%/n m)
16,2 8,9 11,9 11,0 4,1 3,8
Cỏn cõn xu5t nhp kh"u -36,7 -25,5 1,1 15,1 -18,6 51,0
D6 tr* ngoi t
(triu USD)
15,236 17,548 17,022 28,594
Ngun: Ngõn hng Th gii
Trong nh*ng n m <u ca thp k 90, t giỏ hi oỏi danh ngh;a gi*a CNY
v USD ó )c duy trỡ 'n #nh t! m7c 5,2 n 5,8 CNY/USD, l m7c giao ng
ó )c iu ch9nh & phn ỏnh nh*ng tỏc ng ca lm phỏt Trung Quc v M=
l 10,92% (27,52% - 16,60% th.i k: 90 93), trờn 11,06% l m7c iu ch9nh t giỏ
th.i k: 90 93, cao h(n m7c lm phỏt (0,14%).
B/ng 1.2: Bin ".ng t- giỏ danh ngh7a CNY/USD "8u nh9ng nm 1990
Ch9 tiờu 1990 1991 1992 1993
T giỏ n m (CNY/USD) 5,222 5,434 5,752 5,800
T giỏ hi oỏi trung bỡnh n m
(CNY/USD)
4,783 5,323 5,515 5,762
Cỏn cõn th(ng mi (triu USD) 9.165 8.743 5.183 -10.654
Lm phỏt Trung Quc (%/n m) 3,06 3,54 6,34 14,58
Lm phỏt M= (%/n m) 5,4 4,4 4,4 2,4
Ngun: Ngõn hng Th gii.
Thụng qua cỏc ch9 s v cỏn cõn th(ng mi, lm phỏt ca Trung Quc v
M=, cho th5y vic Trung Quc duy trỡ 'n #nh theo hng c #nh t giỏ trong iu
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
17
kin lm phát tip t4c gia t ng ã bAt <u có nh*ng tác ng x5u do +ng nhân dân
t có kh n ng tr li tình trng b# ánh giá cao so vi s7c mua th6c t. & ci thin
tình hình, vào n m 1994, Trung Quc tun b phá giá mnh +ng nhân dân t và
c #nh t giá 8,7 nhân dân t & 'i l5y 1 ơ la M=. Vi t giá này, +ng nhân dân
t ã b# #nh giá th5p nhng li to )c l)i th xu5t kh"u gia t ng.
B/ng 1.3: Tình hình kinh t Trung Quc nm 1994 – 1997:
Ch9 tiêu 1994 1995 1996 1997
T'ng kim ngch XNK (t USD) 236,72 280,9 289,9 325,05
Tc t ng trng ca XNK (%/n m) 20,97 18,65 6,41 12,12
Cán cân tài khon vn (triu USD) 32.645 38.647 39.966 22.978
Lm phát (%/n m) 24,24 16,9 8,32 2,8
T giá hi ối trung bình
(CNY/USD)
8,6187 8,3514 8,3142 8,2898
Tc t ng trng (%/n m) 12,70 10,5 9,50 8,8
Ngun: Ngân hàng Th gii Qu tin t Quc t.
Cùng vi vic thay 'i chính sách t giá, ch qun lý ngoi hi ca Trung
Quc c@ng )c ci cách mnh mD: t giá chính th7c thng nh5t vi m7c t giá
hốn 'i hin hành; ch gi* li ngoi t )c bãi bF, th# tr.ng ngoi hi liên
ngân hàng )c thành lp.
Vic ci cách ch t giá (th6c ch5t là thng nh5t các loi t giá i lin vi
vic phá giá +ng tin) ã có tác ng r5t mnh và h<u nh t7c th.i n ng thái
ca nn kinh t Trung Quc, Cc bit là i vi hot ng ngoi th(ng và thu hút
vn <u t tr6c tip nc ngồi. Vic phá giá +ng nhân dân t vi quy mơ 50%
dGn ti kt qu t7c thì: cán cân th(ng mi t! chB thâm h4t 10.654 triu USD n m
1993 chuy&n thành cán cân thCng d 5.400 triu USD n m 1994.
Xu hng này ln )c gi* v*ng vi m7c thCng d th(ng mi cao 'n #nh
cho n khi Trung Quc gia nhp WTO (2001). Vi nh*ng thách th7c Ct ra i vi
nn kinh t sau khi gia nhp WTO, Trung Quc vGn tip t4c th6c hin c( ch t giá
th n'i có qun lý. Tc t ng trng GDP bình qn ca Trung Quc t! sau khi
gia nhp WTO n nay có xu hng ngày càng cao m7c khó ki&m sốt, trong
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
18
khong 8-9%/n m. Trc tình hình này, ngày 28/10/2004, ngân hàng trung (ng
Trung Quc ã quyt #nh t ng t l lãi su5t huy ng tin gIi bEng +ng nhân dân
t k: hn mt n m t! 1,98% lên 2,25% và t ng lãi su5t cho vay t! 5,31% lên 5,58%.
Bin pháp này phù h)p vi xu th t ng lãi su5t trên phm vi tồn c<u trong n m
2004, +ng th.i c@ng là d5u hiu cho th5y nc này ang bAt <u th6c hin ci cách
chính sách tin t. Vic t ng lãi su5t ca ngân hàng trung (ng Trung Quc nhEm
m4c ích duy trì nh*ng kt qu iu tit v; mơ mà hH ã t )c trong giai on
v!a qua, +ng th.i góp ph<n h nhit, to nên s6 phát tri&n lành mnh và bn v*ng
ca nn kinh t.
Các lu+ng vn kh'ng l+ chy vào Trung Quc ã gây áp l6c t ng giá lên
+ng Nhân dân t. & ki&m sốt giá +ng Nhân dân t, ngân hàng trung (ng phi
mua vào ngoi t, t ng kh n ng thanh khon cho h thng ngân hàng. Kt qu là
d6 tr* ngoi hi ca Trung Quc t ng h(n 40% t! <u n m lên n 540 t USD tính
n cui tháng 10 n m 2004. Vi con s này, Trung Quc tr thành nc có l)ng
d6 tr* ngoi t ln th7 hai trên Trung Quc, ch9 sau Nht Bn (820 t USD). Trên
c( s xây d6ng th# tr.ng ngoi hi thng nh5t, Chính ph Trung Quc c@ng t!ng
bc ni lFng biên giao d#ch ca +ng Nhân dân t so vi +ng USD, t! m7c
3% tin ti 4-5%.
Nh*ng bin pháp trên ca Chính ph Trung Quc khơng nh*ng ã giúp hn
ch s6 t ng giá ca +ng Nhân dân t, mà còn khin +ng tin này duy trì m7c giá
th5p trong th.i gian dài, khuyn khích xu5t kh"u Trung Quc. Tuy nhiên, vic +ng
Nhân dân t )c #nh giá th5p c@ng là ngun nhân dGn n thâm h4t cán cân
th(ng mi ca các i tác ln có quan h vi Trung Quc nh : M=, Nht Bn,
EU. Theo các nc G7, t giá q chCt gi*a +ng Nhân dân t và USD b# xem là
ngun nhân khin hàng hố ca nc ngồi tr nên At F h(n Trung Quc, và
ng)c li, hàng hố ca Trung Quc nc ngồi li r? mt cách khơng cơng bEng,
gây b5t l)i cho hàng xu5t kh"u ca M= nói riêng và ca các nc G7 nói chung.
M=, Nht Bn và mt s nn kinh t gCp nhiu khó kh n khác ca châu Âu ã +ng
lot kêu gHi Trung Quc xem xét iu tit t giá hi ối linh hot h(n. MCc dù vy,
do gim giá +ng Nhân dân t là v5n nhy cm c v kinh t và tâm lý trên th#
tr.ng tài chính trong nc c@ng nh khu v6c, nên Chính ph Trung Quc vGn th6c
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN