Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

hóa lớp 10 chuyên đề nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.17 KB, 34 trang )

Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên
BÀI TẬP CHƯƠNG: NGUYÊN TỬ

DẠNG 1: XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁC LOẠI HẠT
1.
Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e bằng 34. Xác định tên nguyên tố đó biết số hạt p
nhiều hơn số hạt n là 1.
2.
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 82. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22. Xác định A và
kí hiệu Y.
3.
Nguyên tử của nguyên tố hóa học T có tổng số hạt p, n, e là 180. Trong đó tổng số hạt mang điện gấp
1,432 lần số hạt không mang điện . Xác định X.
4.
Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt bằng 10.
a)
Xác định Z và A.
b)
Xác định kí hiệu nguyên tử X.
5.
Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử ngun tố C là 21.
a)
Xác định tên ngun tố đó.
b)
Tính số Ngun tử C có trong 140g C.
c)
Tính thể tích khí đo ở đkc trong 140g C.
6.
Một nguyên tử D có tổng số hạt là 58, số khối nhỏ hơn 40. Xác định số p, n, e.


7.
Một nguyên tử E có tổng số p, n, e là 34. Xác định diện tích hạt nhân, ký hiệu nguyên tử trên.
DẠNG 2: XÁC ĐỊNH SỐ E Ở LỚP VỎ NGUYÊN TỬ
1. Hãy cho biết số electron tối đa có thể phân bố trên:
- Phân lớp s
- Phân lớp p
- Phân lớp d
- Phân lớp f.
11
27
40
2. Nguyên tử 5 B , 13 Al và 20 Ca .
a) Xác định số p, số n và số electron của các nguyên tử trên.
b) Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron.
DẠNG 3: CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ
1. Viết cấu hình các ngun tử sau: V (Z=23), Cr (Z=24), Mn (Z=25), Ni (Z=28), Cu (Z=29), Zn (Z=30).
2. Hãy viết cấu hình e của Ne (Z=10) và Ar (Z=18). Cho biết đặc điểm số e lớp ngồi cùng của hai ngun tử
trên và đặc tính hóa học của chúng.
3. Hãy cho biết số e lớp ngoài cùng của các nguyên tử Li, Na, K, F, Cl, N, O. Cho biết nguyên tử nào là kim
loại, nguyên tử nào là phi kim?
4. Viết cấu hình e của các cặp nguyên tử có số hiệu nguyên tử là: 3 và 11; 4 và 12; 7 và 15; 9 và 17; 2 và 10; 10
và 18.
a) Nhận xét về số e lớp ngoài cùng của từng cặp. Mỗi cặp cách nhau mấy nguyên tố.
b) Những cặp nào là kim loại? Phi kim? Khí trơ?
c) 5.Cho biết cấu hình e ngoài cùng của các nguyên tử sau:
a) 3d1
b) 4p5
c) 5s2
d) 4p6.
Viết cấu hình e đầy đủ của các nguyên tử trên. Cho biết nguyên tố nào là kim loại? phi kim? Khí hiếm?

6.Ngun tử X có tổng số hạt là 40. Biết số hạt notron nhiều hơn số hạt proton là 1 hạt.
a) Xác định số proton, số e và số notron của X.
b) Viết cấu hình e của X.
7. Biết tổng số hạt p, n và e của nguyên tử Y là 126, trong đó số n nhiều hơn số e là 12 hạt.
a) Tính số p và số khối của Y.
b) Viết cấu hình e của Y.
8.
Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử T là 46. Trong đó tỉ lệ số hạt mang điện chia cho số hạt không mang
điện là 30:16.
a) Xác định số p, n, e, A. Gọi tên T.
b) Viết cấu hình e của T. Suy ra T là kim loại hay phi kim, khí hiếm? Vì sao?
9.
Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) bằng 180. Trong đó tổng số các hạt mang
điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Viết cấu hình e của X.
10.
Hợp chất có cơng thức MX2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. trong hạt nhân M có số notron
nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X số p bằng số n. Tổng số p trong MX2 là 58.

BT: Nguyên tử

Trang 1


Trường THPT Đồn Thị Điểm
a)

GV: Phạm Thị Lệ Qun

Tìm số khối của M và X.


b) Xác định công thức phân tử MX2.
11.

Cấu hình e lớp ngồi cùng của một ngun tố X là 5p 5. Tỉ số hạt n và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng

1,3962. Số n trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số n của nguyên tử nguyên tố Y. Khi cho 1,0725g Y tác dụng với
lượng dư X thu được 4,565g sản phẩm có cơng thức XY.
a) Viết đầy đủ cấu hình e ngun tử nguyên tố X.
b) Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên của X, Y.
c) X và Y chất nào là kim loại, là phi kim?
DẠNG 4: BÀI TẬP MỘT NGUYÊN TỬ THIẾU DỮ KIỆN
( Chỉ có dữ kiện tổng số hạt )
1. a) Một nguyên tử A có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 34 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố. Hãy mô tả
cấu tạo của nguyên tử đó.
b) Một nguyên tử B có tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử là 52 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố. Viết kí hiệu
hóa học của B.
c) Một nguyên tử C có tổng số hạt trong nguyên tử là 58 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố.

Nguyên tố C là

kim loại hay phi kim?
d) Tổng số hạt cơ bản có trong một phân tử X2 bằng 56 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố.
2. Một ion X2- có tổng số hạt là 50. Số hạt p bằng số hạt n. Hãy xác định số hiệu nguyên tử của X.
3. a) Tổng số hạt cơ bản có trong một cation X3+ bằng 37 hạt. Hãy xác đinh tên nguyên tố X
b) Tổng số hạt cơ bản có trong một phân tử X2 bằng 56 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố.
4. a) Tổng số hạt cơ bản có trong một phân tử X 3 bằng 72 hạt. Hãy xác đinh tên nguyên tố và tên của phân tử
X3.
b) Tổng số hạt ion M2+ = 78. Tìm tên nguyên t ố M , viết cấu hình xác định vị trí trong BTH.
c) Tổng số hạt ion M3- = 24. Tìm tên nguyên t ố M , viết cấu hình xác định vị trí trong BTH.
DẠNG 5: BÀI TẬP MỘT NGUYÊN TỬ ĐỦ DỮ KIỆN

1. Nguyên tử X có tổng số hạt bằng 82, trong đó số hạt nơtron nhiều hơn số hạt electron là 4 hạt. Tìm số lượng
mỗi loại hạt, xác định số khối và viết kí hiệu của nguyên tử X trên?
2. Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 48, trong đó số hạt mang điện nhiều gấp hai lần số hạt
khơng mang điện.
a) Tìm số lượng mỗi loại hạt
b) Xác định số khối, điện tích và khối lượng hạt nhân nguyên tử Y?
3. Một kim loại M có số khối là 54. Tổng số hạt trong ion M 2+ là 78 Xác định số thứ tự của M trong bảng
HTTH và cho biết M là nguyên tố nào?
4. Trong anion X3- tổng số hạt là 111, số e bằng 48% số khối. Tìm số p, n, e và số khối của X 3-?
5. Một ion X2- có tổng số hạt là 50. Số hạt p bằng số hạt n. Hãy xác định số hiệu nguyên tử của X.
6. Một cation R3+ có tổng số hạt là 37. Tỉ số hạt e đối với n là 5/7. Tìm số p, e, n trong R3+?
7. Nguyên tử X có tổng số hạt các loại là 114 hạt. Số hạt mang điện dương bằng 79,54% số hạt không mang
điện
a)

Xác định số khối của X và viết ký hiệu nguyên tử X

BT: Nguyên tử

Trang 2


Trường THPT Đoàn Thị Điểm
b)

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

Y là đồng vị của X, số khối của Y nhiều hơn X 2 hạt, nguyên tử khối Trung bình là 80,09. Tính số ngun

tử đồng vị Y khi có 91 ngun tử đồng vị X

8. Tổng số hạt trong nguyên tử R là 76, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 20. Tìm số p, n,
e và số điện tích hạt nhân của R?
9. Nguyên tử R có tổng số hạt trong nguyên tử là 52, số hạt không mang điện gấp 1,059 lần số hạt mang điện
dương. Xác định nguyên tố R?
10. Tổng số hạt trong nguyên tử R là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33. Tìm số p,
n, e và số điện tích hạt nhân của R?
11. Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng
mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
DẠNG 6: BÀI TẬP NHIỀU NGUYÊN TỬ
1. a) Tổng số hạt cơ bản có trong một phân tử X 3 bằng 72 hạt. Hãy xác đinh tên nguyên tố và tên của phân tử
X3.
b) Tổng số hạt cơ bản có trong một phân tử X 2 bằng 56 hạt. Hãy xác định tên nguyên tố. Nêu tính chất hóa
học cơ bản của X2.
2. Oxit của kim loại M có cơng thức là M2O. Tổng số các loại hạt cơ bản trong phân tử M2O là 92, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. Oxi trong oxit M 2O là

16
8 O.

Xác định số hiệu, số khối và

kí hiệu nguyên tử của M.
3. Một hợp chất ion A tạo từ ion M 2+ và X2-. Tổng số hạt trong phân tử A là 60. Số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 20 hạt. Số hạt mang điện của ion X 2- ít hơn của ion M2+ là 4 hạt. Hãy cho biết trong ion
M2+ có bao nhiêu hạt mang điện ?
4. Cho hợp chất MX2. Trong phân tử MX2, tổng số hạt cơ bản là 140 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 44. Số khối của X lớn hơn số khối của M là 11. Tổng số hạt cơ bản trong X nhiều hơn trong
M là 16. xác định kí hiệu nguyên tử M, X và công thức phân tử MX2?
5. Cho hợp chất MX3. Trong phân tử MX3, tổng số hạt cơ bản là 196 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8

hạt.
a.

Xác định hợp chất MX3?

b.

( AlCl3 )

Viết cấu hình e của M và X?
2−

6. Tổng số e trong anion AB 3 là 42, B là phi kim, trong hạt nhân của A, B đều có số hạt proton bằng số
nơtron. Viết cấu hình e của A,B và tính số khối của A, B.
7. Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố M, R có cơng thức MaRb trong đó R chiếm 6,667% về khối lượng.
Trong hạt nhân nguyên tử M có n = p + 4, trong hạt nhân nguyên tử R có n, = p, .Biết rằng tổng số hạt trong
phân tử Z bằng 84 và a + b = 4. Tìm cơng thức phân tử của Z .
8. Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p 5. Tỉ số hạt n và số đơn vị điện tích hạt nhân bằng
1,3962. Số n trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số n của nguyên tử nguyên tố Y. khi cho 1,0725g Y tác dụng với
lượng dư X thu được 4,565g sản phẩm có cơng thức XY.
d)
e)

Viết đầy đủ cấu hình e nguyên tử nguyên tố X.
Xác định số hiệu nguyên tử, số khối và tên của X, Y.

BT: Nguyên tử

Trang 3



Trường THPT Đoàn Thị Điểm
f)

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

X và Y chất nào là kim loại, là phi kim?
DẠNG 7: KHỐI LƯỢNG (NGUYÊN TỬ, ION)

1. a) 56 gam Fe có chứa bao nhiêu hạt p, n, e biết rằng một nguyên tử sắt có 26 p, 30 n và 26 e ?
b) Trong 1 kg sắt có bao nhiêu gam e ?
c) Bao nhiêu kg sắt chứa 1 kg electron ?
2. Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n.
a) Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg?
b) 1 (mol) nguyên tử Mg nặng. 24,305 (g). Tính số nguyên tử Mg có trong 1 (mol) Mg?
3. Nguyên tử photpho có kí hiệu là

31
15

P . Biết mp=1,6726.10-27 kg, mn = 1,6748.10-27 kg và me = 9,1094.10-31 kg.

Tính khối lượng của nguyên tử photpho trên.Viết cấu hình electron của nguyên tử photpho trên .Cho biết tính
chất hóa học cơ bản của photpho ( tính kim loại, phi kim hay khí hiếm?). Giải thích.
4.. Đồng có 2 đồng vị :

63
29

Cu và


65
29

Cu , ngun tử khối trung bình của nguyên tố Cu là 63,54.

a) Tính phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị của nguyên tố Cu.
b)
32
16

Tính phần trăm khối lượng của đồng vị

63
29

Cu chứa trong CuSO4. ( với O là đồng vị 16 O , S là đồng vị
8

S)
c) Tính số nguyên tử của đồng vị

63
29

Cu có trong 35,77 gam Cu2O.

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
ĐỀ 1
A.Trắc nghiệm

Câu 1: Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?
A. Nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt: proton, electron.
B. Nguyên tử có cấu tạo bởi hạt nhân và vỏ electron.
C. Nguyên tử cấu tạo bởi các điện tử mang điện âm.
D. Nguyên tử cấu tạo bởi các hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ electron mang điện âm.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng của cấu tạo hạt nhân nguyên tử.
A. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
B. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton không mang điện và các hạt nơtron mang điện dương.
D. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương và các hạt nơtron không mang
điện.
Câu 3: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết kém chặt chẽ với hạt nhân nhất?
A. lớp K

B. lớp L

C. lớp M

D. lớp N

Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử 30Zn là:
A. 1s22s22p63s23p64s23d10
C. 1s22s22p63s23p63d94s2

B. 1s22s22p63s23p63d104s2
D. 1s22s22p63s23p63d10

Câu 5: Các đồng vị có:
A. cùng số khối A


BT: Nguyên tử

B. cùng số hiệu nguyên tử Z

Trang 4


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

C. chiếm các ơ khác nhau trong bảng hệ thống tuần hồn
Câu 6: Nguyên tố oxi có 3 đồng vị

16
8

D. cùng số nơtron

O , 17 O , 18 O . Vậy:
8
8

A. Tổng số hạt nucleon (proton và nơtron) của chúng lần lược là 16; 17; 18
B. Số nơtron của chúng lần lược là 8; 9; 10
C. Số khối của chúng làn lược là 16; 17; 18
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 7: Nhận định kí hiệu

25

12

X và 25Y . Câu trả lời nào đúng trong các câu trả lời sau?
11

A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học.
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị.
C. X và Y cùng có 25 electron.
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron).
Câu 8: Nguyên tố Mg có 3 đồng vị:

24
12

25
26
Mg , 12 Mg , 12 Mg .Nguyên tố oxi có 3 đồng vị:

16
18

17
18
O, 18 O, 18 O . Số loại

phân tử magie oxit có thể tạo thành là:
A. 3

B. 6


C. 9

D. 12

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d 2. Số hiệu
nguyên tử của nguyên tố X là:
A. 18

B. 20

C. 22

D. 24 C.

Câu 10: Nguyên tử có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s23d4.Số electron lớp ngồi cùng của nguyên tử là
A.4

B.2

C.6

D.1

Câu 11: Nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e trong nguyên tử là 16.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A.4

B.5

C.6


Câu 12: Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị

D.7
109

Ag chiếm 44%. Biết AAg = 107,88. Nguyên tử

khối của đồng vị thứ hai của Ag là bao nhiêu?
A. 106,78

B.107,53

C. 107,00

D. 108,23

Câu 13: Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là:
65
29

Cu ,

63
29

Cu . Thành phần % của đồng

A. 27,30%

65

29

Cu theo số nguyên tử là:

B. 26,30%

C. 26,7%

D. 23,70%

Câu 14: Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 13. Số lớp electron của nguyên tử X là:
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 15: Nguyên tử có cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4p 1.Cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử là:
A. .1s22s22p63s23p64s24p1
C. 1s22s22p63s23p6 4s23d104p1

B.1s12s22p63s23p63d104s24p1
D..1s22s22p53s23p63d104s24p1

B. Tự luận:
Câu 1: Nguyên tử X có tổng số proton, nơtron, electron là 116 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 24. Tìm số p,n,e,A của nguyên tử X
Câu 2: Cho 4 ngun tử X,Y,Z,T có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất lần lượt là 3d 3; 4s2;

3p6; 2p5.

BT: Nguyên tử

Trang 5


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

a) X,Y, Z, T là kim loại, phi kim hay khí hiếm
b) Viết cấu hình đầy đủ của các nguyên tử X,Y, Z,T
ĐỀ 2
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là :
A- proton và electron

B- nơtron và electron

C- nơtron và proton.

D. nơtron, proton và electron.

Câu 2: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử:
A- có cùng điện tích hạt nhân

B- có cùng số khối


C- có cùng số nơtron

D- có cùng nguyên tử khối

Câu 3: Yếu tố cho biết tới tính chất hóa học của bản của một nguyên tố là:
A- điện tích hạt nhân

B- số electron ở trên lớp ngoài cùng

C- số electron ở lớp trong cùng

D- toàn bộ electron ở lớp vỏ nguyên tử.

Câu 4: Nguyên tử có tổng số electron là 13 thì cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử X là:
A- 3s2 3p3

B- 3s2 3p1

Câu 5: Nguyên tử clo có 2 kí hiệu :

35
17

Cl và

C- 2s2 2p1
37
17

D- 3p1 4s2


Cl . Tìm câu trả lời sai :

A- đó là hai đồng vị của nhau .

B- đó là 2 nguyên tử có cùng số electron.

C- đó là 2 nguyên tử có cùng số nơtron

D- 2 ngtử trên có cùng số hiệu ngtử

Câu 6: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử một nguyên tố là 3s2 3p1 , số hiệu nguyên tử của nguyên
tố đó là:
A- 11

B- 10

C- 13

D- 12

Phần 2: Tự luận
Câu 7: Cho các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có Z lần lượt là 11 và 17.
a-

Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.

b-

Cho biết tính chất của nguyên tử các nguyên tố trên, giải thích.


Câu 8: Ngun tố clo có ngun tử khối trung bình là 35,5u. trong tự nhiên clo có 2 đồng vị. Hãy xác định số
khối của mỗi loại đồng vị nếu:
* Phần trăm của đồng vị thứ hai gấp 3 lần phần trăm của đồng vị thứ nhất.
* Đồng vị thứ hai kém đồng vị thứ nhất 2 hạt nơtron.
Câu 9: Hợp chất Y có cơng thức M 2X trong đó M chiếm 70,9% về khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron
nhiều hơn số proton là 1 hạt. Trong hạt nhân X, số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong M2X là 54 hạt.
a) Tìm AM và AX .
b) Xác định công thức phân tử của M2X.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 46. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là 14 hạt.
a/ Xác định số lượng các hạt trong nguyên tử.
b/ Viết ký hiệu hoá học của nguyên tử.
Câu 11: Tổng hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 40

BT: Nguyên tử

Trang 6


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

a/ Viết cấu hình 2 nguyên tử của X.
b/ Cho biết X là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Giải thích
ĐỀ 3
Bài 1: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là .Xác định số p, n, e, A, Z, ĐTHN.
Bài 2: Nguyên tử X có tổng số hạt các loại là 114 hạt. Số hạt mang điện dương bằng 79,54% số hạt không mang

điện.
a) Xác định số khối của X và viết ký hiệu nguyên tử X
b)Y là đồng vị của X, số khối của Y nhiều hơn X 2 hạt, nguyên tử khối Trung bình là 80,09. Tính số ngun tử
đồng vị Y khi có 91 ngun tử đồng vị X.
2−

Bài 3: Tổng số e trong anion AB 3 là 42, B là phi kim, trong hạt nhân của A, B đều có số hạt proton bằng số
nơtron. Viết cấu hình e của A,B và tính số khối của A, B. ( Biết ZB =8 ).
Bài 4: Viết cấu hình e ngtử của các ngtố và cho biết ngtố là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích?
Xác định vị trí các ngun tố ?
a) 20Ca

b) 35Br-

c) 18Ar

d) 29Cu2+

Bài 5: Cacbon có 2 đồng vị bền là 12C và 13C. Oxi có 3 đồng vị bền là 16O; 17O và 18O. Hãy viết các công
thức khí cacbonic khác nhau có thể tạo thành.
Bài 6: Nguyên tử X có tổng số hạt các loại là 114 hạt. Số hạt mang điện dương bằng 79,54% số hạt không mang
điện
a) Xác định số khối của X và viết ký hiệu nguyên tử X
b)Y là đồng vị của X, số khối của Y nhiều hơn X 2 hạt, ngun tử khối Trung bình là 80,09. Tính số
ngun tử đồng vị Y khi có 91 nguyên tử đồng vị X
Bài 7: Xác định số p, n, e, số khối, điện tích hạt nhân ngtử của các ngtử sau:

81
35


Br ;

39
19

K ;

40
18

Ar

Bài 8: Viết cấu hình e đầy đủ của ngtử có cấu hình e lớp ngoài cùng là
a) 3s2 3p5

b) 4s1

c) 5s1

d) 3d2 4p3

Xác định vị trí các nguyên tố?
Bài 9: Một kim loại M có số khối bằng 54, tổng số hạt p, n, e trong ion M2+ là 78. Vậy ngun tử kim loại M có
kí hiệu nào sau đây?
ĐỀ 4
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai?
1. Trong một ngun tử ln có số p bằng số e

2. Tổng số p và e trong hạt nhân được gọi là số khối


3. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử

4. Số p bằng điện tích hạt nhân

5. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số p nhưng khác số n
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2. Mệnh đề nào sau đây khơng đúng:
A. Khơng có ngun tử có nhiều hơn 8e ở lớp e ngồi cùng

BT: Nguyên tử

Trang 7


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

B. Nguyên tử là bền vững chỉ khi lớp ngoài cùng bão hòa
C. Nguyên tử là bền vững khi phân lớp s, p bão hịa
D. Có ngun tử có lớp ngồi cùng bền vững với 2e
Câu 3: Trong tự nhiên kali có 2 đồng vị

A. 26,39%.

39
19

K và

41
19

K . Thành phần % khối lượng của

B. 26,33%.

39
19

K trong KClO4 là:

C. 26,303%.

D. 28,16%.

Câu 4: Cho Fe có Z = 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2

B. 1s22s22p63s23p64s23d4

C. 1s22s22p63s23p63d54s1


D. 1s22s22p63s23p63d6

Câu 5: Hãy chỉ ra câu sai trong các câu sau đây:
1
A. Có thể coi hạt nhân nguyên tử 1 H là một proton

B. Có hạt nhân ngun tử có số n gấp đơi số p
7
C. Ntử 3 X có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 2

D. Không có nguyên tử có số n nhỏ hơn số p
Câu 6. Cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố X là 4p 2. Tỉ số nơtron và proton
bằng 1,3125. Lựa chọn giá trị số khối phù hợp của X :
A. 72

B. 73

C. 74

D. 75

Câu 7: Có bao nhiêu tiểu phân bền ( nguyên tử, ion ) có Z < 27 có 5 electron độc thân?
A. 2

B. 3

C. 4

D. 1


Câu 8: Có bao nhiêu nguyên tử có Z < 31 có 1 electron độc thân ở trạng thái cơ bản:
A. 8

B. 9

C. 10

D. Đáp án khác

Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y
cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngồi cùng. Ngun tử X và Y có số electron
hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. kim loại và kim loại.

B. phi kim và kim loại.

C. kim loại và khí hiếm.

D. khí hiếm và kim loại.

II. Phần tự luận
Bài 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1)
X

A1
(6)
B1

(2)

X
(4)

A2
(7)
B2

(3)
X
(5)

A3
(8)

X

B3

Biết A1 là oxit của một kim loại có phân lớp ở mức năng lượng cao nhất là 4s 2. B1 là oxit của phi kim có điện
tích hạt nhân (+) 9,6. 10-19 C.
Xác định các chất trong sơ đồ và viết các ptpư.
Bài 2: Trong hai nguyên tố được mô tả dưới đây, hãy xác định:
* Số thứ tự của ngtố trong bảng hệ thống tuần hồn. Viết cấu hình electron của ion có thể tạo nên từ A, B
* Dự đốn tính chất cơ bản của nguyên tố đó (kim loại hay phi kim). Lấy 1 ptpư minh hoạ (có thể dùng
chính kí hiệu A, B để viết pư)

BT: Nguyên tử

Trang 8



Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

a. Nguyên tố A: vỏ nguyên tử của nguyên tố này có 2 electron chiếm mức năng lượng cao nhất ở lớp thứ 6.
b. Nguyên tố B: tổng số electron p của nguyên tử là 23.
Bài 3: Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, tổng số
electron trong ion X3Y- là 32.
a. Tìm tên 3 nguyên tố X, Y, Z.
b. Xác định công thức phân tử của các hợp chất được tạo ra từ cả 3 nguyên tố trên.
c. Biết nguyên tố Z có ba đồng vị, nguyên tố X cũng có ba đồng vị. X và Z tác dụng với nhau ra hợp chất A. Có
bao nhiêu loại phân tử A.
Bài 4: Cho m gam kim loại X tác dụng với 7,81g khí clo (vừa đủ theo tỉ lệ số mol của ptpư) thu được
14,05943g muối clorua (hao hụt 5%)
1. Xác định khối lượng m và kim loại X.
2. Kim loại X có hai đồng vị A và B có đặc điểm:
- Tổng số hạt trong hai nguyên tử bằng 186.
- Hiệu số hạt không mang điện của A và B bằng 2.
- Một lượng X có chứa 3600 nguyên tử A và B. Nếu ta thêm vào hỗn hợp này 400 nguyên tử A thì hàm
lượng % của nguyên tử B trong hỗn hợp ít hơn trong hỗn hợp ban đầu là 7,3%.
a) Xác định số khối của A, B và số p.
b) Xác định số nguyên tử A có trong khối lượng muối nói trên.
BÀI TẬP CHƯƠNNG BẢNG TUẦN HỒN CÁC NUN TỐ HĨA HỌC
DẠNG 1: XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ NGUN TỐ TRONG BTH
1. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm, phân nhóm) các nguyên tố sau đây trong bảng tuần hồn, cho biết
cấu hình electron của ngun tử các nguyên tố đó như sau:
1. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s2

2. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2


2. Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p63d5.
1. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm) của M trong bảng tuần hoàn. Cho biết M là kim loại gì?
2. Trong điều kiện khơng có khơng khí, cho M cháy trong khí Cl 2 thu được một chất A và nung hỗn hợp bột
(M và S) được một hợp chất B. Bằng các phản ứng hóa học, hãy nhận biết thành phần và hóa trị của các nguyên
tố trong A và B.
3. Nguyên tử của nguyên tố R có phân mức năng lượng cao nhất là 4s 2.
1. Viết cấu hình electron của ngun tử R
2. Vị trí trong bảng tuần hồn.
3. Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho:
R + H2O → hiđroxit + H2
Oxit của R + H2O →
Muối cacbonat của R + HCl →
Hiđroxit của R + Na2CO3 →
4. M là kim loại thuộc nhóm IIA.Hịa tan hết 10,8 gam hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong
dung dịch HCl, thu được 4,48 lit hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí hiđro là 11,5.
1. Tìm kim loại M

BT: Nguyên tử

Trang 9


Trường THPT Đồn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Qun

2. Tính % thể tích các khí trong A.
5. X, Y là hai kim loại có electron cuối cùng là 3p1 và 3d6.
1. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác định tên hai kim loại X, Y.

2. Hòa tan hết 8,3 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl 0,5M (vừa đủ), ta thấy khối lượng dung dịch sau phản
ứng tăng thêm 7,8 gam. Tính khối lượng mỗi kim loại và thể tích dung dịch HCl đã dùng.
6. Hịa tan hết a gam oxit kim loại M (thuộc nhóm IIA) bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 17,5% thu
được dung dịch muối có nồng độ 20%.
Xác định cơng thức oxit kim loại M.
7. A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B tác dụng
với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc).
1. Viết các phương trình phản ứng và xác định tên 2 kim loại.
2. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết rằng HCl dùng dư 25% so với lượng cần thiết.
8. Cho 0,85 gam hai kim loại thuộc hai chu kỳ kế tiếp trong nhóm IA vào cốc chứa 49,18 gam H 2O thu được
dung dịch A và khí B. Để trung hịa dung dịch A cần 30 ml dung dịch HCl 1M.
a. Xác định hai kim loại
b. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch A.
9. A và B là hai nguyên tố ở cùng một nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton
trong hai hạt nhân nguyên tử của A và B bằng 32.
Hãy viết cấu hình electron của A , B và của các ion mà A và B có thể tạo thành.
10. Hai nguyên tố A và B ở hai nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hồn, B thuộc nhóm VA, ở trạng thái đơn
chất A, B không phản ứng với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23.
1. Viết cấu hình electron nguyên tử của A, B.
2. Từ các đơn chất A, B và các hóa chất cần thiết, hãy viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện) điều chế hai
axit trong đó A và B có số oxi hóa cao nhất.
2−
11. Cho biết tổng số electron trong anion AB3 là 42. Trong các hạt nhân A và B đều có số proton bằng số

nơtron.
1. Tìm số khối của A và B
2. Cho biết vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn.
12. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một ngun tố R nhóm VIIA là 28.
1. Tính số khối.
2. Viết ký hiệu nguyên tử nguyên tố đó.

13. Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2-. Trong ptử M2X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140
hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M + lớn hơn số khối
của ion X2- là 23. Tổng số hạt trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31.
1. Viết cấu hình electron của M và X.
2. Xác định vị trí của M và của X trong bảng tuần hoàn.
14. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên
tử A là 12.

BT: Nguyên tử

Trang 10


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

a. Xác định 2 kim loại A và B.
b. Viết phương trình phản ứng điều chế A từ muối cacbonat của A và điều chế B từ một oxit của B.
(Trích Đề thi ĐH - CĐ khối B, năm 2003)
15. Cho 10 gam kim loại M (thuộc nhóm IIA) tác dụng với nước, thu được 6,11 lit khí hiđro (đo ở 25 oC và 1
atm).
a. Hãy xác định tên của kim loại M đã dùng.
b. Cho 4 gam kim loại M vào cốc đựng 2,5lit dung dịch HCl 0,06M thu được dung dịch B.
Tính nồng độ mol/l các chất trong cốc sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch trong cốc vẫn là 2,5 l.
16. Một hợp chất có cơng thức XY 2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có
số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32.
a. Viết cấu hình electron của X và Y.
b. Xác định vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn.

17. Cho biết cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố (thuộc chu kỳ 3) A, M, X lần lượt là
ns1, ns2np1, ns2np5.
1. Xác định vị trí của A, M, X trong bảng tuần hồn và cho biết tên của chúng.
2. Hồn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
-

A(OH)m + MXy

→ A1 ↓ + ...

-

A1 ↓ + A(OH)m

→ A2 (tan) + ...

-

A2 + HX + H2O

-

A1 ↓ + HX

→ A1 ↓ + ...
→ A3 (tan) + ...

Trong đó M, A, X là các ngun tố tìm thấy ở câu 1.
18. Có 5,56 gam hỗn hợp A gồm Fe và kim loại M (hóa trị n). Chia A làm hai phần bằng nhau:
Phần 1: Hòa tan hết trong dung dịch HCl được 1,568 lit khí H2.

Phần 2: Hịa tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 2,016 lit khí SO2.
Viết các phương trình phản ứng và xác định tên kim loại M. Các khí đo ở đktc.
19. R là kim loại hóa trị II. Đem hòa tan 2 gam oxit của kim loại này vào 48 gam dung dịch H 2SO4 6,125%
loãng thu được dung dịch A trong đó nồng độ H2SO4 chỉ cịn 0,98%.
1. Viết phương trình hóa học và xác định R. Biết RSO4 là muối tan.
2. Tính thể tích dung dịch NaOH 8% (d =1,05 g/ml) cần cho vào A để thu được lượng kết tủa lớn nhất.
20. M là kim loại hóa trị II. Hịa tan m gam M vào 200 gam dung dịch H 2SO4 loãng, vừa đủ thì thu được dung
dịch A và 0,672 lit khí (ở 54,60C và 2 atm). Chia A thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 1 gam
chất rắn.
Xác định kim loại M và tính nồng độ % dung dịch axit đã dùng.
Phần 2: làm bay hơi nước thu được 6,15 gam muối ngậm nước dạng MSO 4.nH2O. Xác định công thức muối
ngậm nước.
21. Hịa tan 16,2 gam kim loại M (nhóm IIIA) vào 5 lit dung dịch HNO 3 0,5M

(d = 1,25 g/ml). Sau khi kết

thúc phản ứng thu được 5,6 lit hỗn hợp khí NO và N2 (đktc). Tỉ khối của hỗn hợp khí này so với hiđro là 14,4.

BT: Nguyên tử

Trang 11


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

1. Xác định kim loại R.
2. Tính nồng độ % của dung dịch HNO3 trong dung dịch sau phản ứng.

22. Cấu tạo các lớp electron của nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E như sau:
A: 2/2

B: 2/8/8/2

C: 2/7

D: 2/8/7

E: 2

1. Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hồn.
2. Ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất? Phi kim mạnh nhất? Nguyên tố nào kém hoạt động nhất? Giải
thích?
23. Hịa tan hết 46 gam hỗn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì kế tiếp vào nước, thu được
dung dịch D và 11,2 lit khí đo ở đktc.
Nếu thêm 0,18 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì dung dịch sau phản ứng vẫn chưa kết tủa hết bari. Nếu thêm
0,21 mol Na2SO4 vào dung dịch D thì dung dịch sau phản ứng còn dư Na2SO4.
Xác định tên hai kim loại kiềm.

MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA THAM KHẢO
ĐỀ 1
1. Sắp xếp theo chiều kim loại giảm dần? A: 20X,
C:

Y, 20X, , 12Z

17

15


Y, 12Z B: 20X, , 12Z , 15Y

D:Kq khac

2. Sắp xếp theo chiều phi kim tăng dần?
A:9F ,7N, 15P,12Mg

B: 12Mg , 15P,7N, 9F

C:7N, 15P,12Mg

D:Kq khác

9

F

3. X,Y là hai nguyên tố cùng 1 nhóm A ở hai chu kì liên tiếp có tổng proton 52.Tìm vị trí X,Y trong bảng tuần
hồn
A:Chu kì 4 nhóm VIIA,chu kí 3 nhóm VIIA

B:Chu kì 4 nhóm IA ,chu kì 3 nhóm IA

C:Chu kì 3 nhóm VIA và chu kì 3 nhóm VIA

D:Kq khác

4. Oxit cao nhất có dạng RO3,trong hợp chất của nó với H có 5,88%H.Tìm ngun tố R?
A:


32

S

B: 31P

C: 14N

D:Kq khac

5. Ngun tử X có tổng các hạt p,n,e bằng 34.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
10.Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn?
A: chu kì 4 nhóm IIA

B: chu kì 4 nhóm IA

C: chu kì 3 nhóm IA

D: Kq khác

6. X thuộc chu kì 4 nhóm IB cấu hình của X là? .
A: 1s22s22p63s23p64s2

B:1s 22s22p63s23p6 3d10 4s24p5

C: 1s22s22p63s23p5

D:1s 22s22p63s23p6 3d10 4s1


7. Electron cuối cùng điền vào 3d3.Vị trí M trong bảng tuần hồn
A: chu kì 4 nhóm IIB

B: chu kì 3 nhóm IIIB

C: chu kì 4 nhóm VB

D: Kq khác

8. Cấu hình e của M3+ ngồi cùng là 3d5.Cấu hình đầy đủ của M là?

BT: Nguyên tử

Trang 12


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

A: 1s22s22p63s23p63d2

B: 1s22s22p63s23p6 3d5 4s1

C: 1s22s22p63s23p63d64s2

D: 1s22s22p63s23p6 4s23d6

9. Cấu hình e của ion X- là 3s23p6.Cấu hình e của X là?
A:1s22s22p63s23p64s1


B: 1s 22s22p63s23p6 3d54s1

C:1s22s22p63s23p5

D:1s22s22p63s23p6 4s2

10. Cấu hình e của ion X+ là 2s22p6.Cấu hình e của X là?
A:1s22s22p63s1

B:1s 22s22p5

C:1s22s22p63s23p5

D:1s 22s22p63s23p6 4s2

11. Hịa tan hết 4,6 g kim loại M( nhóm IA) vào nước thu được 2,24 lít H 2(đktc).Tìm kim loại?
A: 23Na

B: 24Mg

C: 39K

D:Kq khác

12. Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số proton trong hai hạt nhân là 25. X
và Y thuộc chu kì và nhóm nào trong bảng tuần hồn ?
A. Chu kì 3 , các nhóm IIA và IIIA .

B. Chu kì 2 , các nhóm IIIA và IVA .


C. Chu kì 3 , các nhóm IA và IIA .

D. Chu kì 2 , nhóm IIA

13. Anion X - và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong
bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA .
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA .
14. Oxit cao nhất của R có M=44.Tìm R? A:
15. Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền:
% theo khối lượng của
A. 8,92%

37
17

37
17

12

C

B: 31P

C: 14N


D:Kq khac

Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là

35
17

Cl . Thành phần

Cl trong HClO4 là:
B. 8,43%

C. 8,56%

D. 8,79%

ĐỀ 1
Bài 1: Hai ngtố A và B ở hai chu kì nhỏ kế tiếp nhau thuộc cùng một nhóm A có tổng số proton trong hai
hạt nhân là 24. Hãy xác định tên hai ngtố, viết cấu hình e và nêu vị trí của A và B trong BTH.
Bài 2 : Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có dạng cơng thức RH 3. Trong hợp chất oxit cao nhất của R
có chứa 74,07% oxi về khối lượng. Xác định nguyên tố R.
Bài 3: Khi hoà tan hoàn toàn 12,4g một hỗn hợp hai kim loại ở hai chu kì kế tiếp nhau thuộc cùng
nhóm IA vào 100g nước (dư) thu được 4,48 (l) khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định tên hai kim loại đó
và tính nồng độ % của mỗi chất trong dd thu được sau pư.
Bài 4: a. Sắp xếp các nguyên tố theo thứ tự tính kim loại giảm dần: 11Na; 8O; 15P; 7N ; 19K.
b. Sắp xếp các hiđroxit của 4 nguyên tố sau theo thứ tự tính axit tăng dần: 16S; 15P; 14Si; 17Cl.
Bài 5: Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn: 25Mn; 30Zn;
He; 18Ar.

2


BT: Nguyên tử

Trang 13


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

Bài 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 9. Nguyên tử của nguyên tố Y có
tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác định tên hai nguyên tố X và Y. Viết
công thức oxit cao nhất của X và Y.
ĐỀ 3
Bài 1: Viết cấu hình e ngtử và xác định vị tri các ngtố trong bảng tuần hoàn: Ca (Z = 20) ; Br (Z = 35) ; Cu
(Z = 29) ; P (Z = 15)
Bài 2: a) Sắp xếp các ngtố sau theo thứ tự tính kim loại giảm dần : Na(Z = 11) ; C(Z = 6) ; O (Z = 8) ; Al (Z
= 13) ; Si (Z = 14)
b) Sắp xếp các hiđroxit sau theo chiều tăng dần tính axit: H 2SiO3 ; H2SO4 ; HClO4 ;
H3PO4 . Cho Si (Z = 14) ; S (Z = 16) ; Cl (Z = 17) ; P (Z = 15).
Baøi 3: Ngtố R có CT oxit cao nhất là RO2. Trong hợp chất với hiđro của R có 12,5% Hiđro về khối lượng.
Xác định ngtố R.
Bài 4: Hòa tan hoàn toàn 5,4g hỗn hợp hai kim loại kiềm vào 44,8g nước thấy thoát ra 2,24 lít khí H 2 (đktc).
Cho biết 2 kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn.
a) Tìm 2 kim loại .
b) Tính nồng độ % từng chất trong dd sau phản ứng.
Bài 5: Oxi hóa hoàn toàn 10,8g kim loại R có hóa trị III bằng oxi dư thu được 20,4g oxit. Tìm ngtố R.
ĐỀ 4
1. Trong bảng tuần hoỡn các ngun tố hố học có bao nhiêu chu kì nhỏ ?
A. 1


B. 2

C. 3

D. 4

2. Nguyên tố canxi thuộc chu kì
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

3. Hai nguyên tố A vỡ B cùng một nhóm, thuộc hai chu kì nhỏ liên tiếp nhau (ZA < ZB).
Vậy ZB – ZA bằng :
A. 1

B. 6

C. 8

D. 18

4. Số thứ tự của nhóm A cho biết :
A. số hiệu nguyên tử.

B. số electron hoá trị của nguyên tử.


C. số lớp electron của nguyên tử.

D. số electron trong nguyên tử.

5. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì:
A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.

B. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

C. tính kim loại và tính phi kim đều giảm dần.

D. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần.

6. Chỉ ra nội dung đúng, khi nói về sự biến thiên tính chất của các ngun tố trong cùng chu kì theo chiều tăng
dần của điện tích hạt nhân :
A. Tính kim loại tăng dần.

B. Tính phi kim tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử tăng dần.

D. Số lớp electron trong nguyên tử tăng dần.

7. Sắp xếp các kim loại Na, Mg, Al, K theo quy luật tính kim loại giảm dần :
A. Na, Mg, Al, K.

BT: Nguyên tử

B. K, Na, Mg, Al.


Trang 14


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

C. Al, Mg, Na, K.

D. Na, K, Mg, Al.

8. Nguyên tố phi kim mạnh nhất lỡ :
A. Oxi.

B. Flo.

C. Clo.

D. Nitơ

9. Cho ngun tố có Z = 17, nó có hố trị cao nhất với oxi là:
A. 3

B. 5

C. 7

D. 8


10. Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có cơng thức hố học dạng :
A. HX

B. H2X

C. H3X

D. H4X

11. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần :
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4.

B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2.

C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3.

D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.

12. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần :
A. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4.

B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4.

C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4.

D. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4.
TOAÙN R2On  RH8-n

1. Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O5 , với Hiđrô nó tạo thành một hợp chất
khí chứa 8,82% H về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?

2.

Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R 2O7 , với Hiđrô nó tạo thành một hợp chất

khí chứa 0,78% H về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
3.

Nguyên tử của nguyên tố R có 5 electron ở lớp ngoài cùng. Oxit cao nhất của một nguyên tố

chứa 25,93% R về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
4.

Nguyên tử của nguyên tố R có 4 electron ở lớp ngoài cùng. Hợp chất khí với hiđro của R chứa

25% H về khối lượng. Tìm khối lượng nguyên tử và tên nguyên tố?
5.

Một nguyên tố có hợp chất khí của hiđrô là RH 4. Oxit của nó chứa 53,33% oxi về khối lượng.

Hãy xác định tên nguyên tố?
6.

Một nguyên tố có hợp chất khí của hiđrô là RH 2. Oxit của nó chứa 60% oxi về khối lượng. Hãy

xác định tên nguyên tố?
7.

Oxyt cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO 3, hợp chất khí của nó với hidro chứa

94,12% nguyên tố R. Xác định nguyên tố R

8.

Một nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VI. Hợp chất khí với hidro của nó chiếm 5,88%

hidro.Tìm nguyên tố đó. Viết công thức hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất của R. Tính %
oxi trong oxit cao nhất của R
9.

Nguyên tố có số e ngoài cùng là 3e, oxyt cao nhất của nó chứa 74,3% nguyên tố đó. Xác định tên

nguyên tố đó

BT: Ngun tử

Trang 15


Trường THPT Đồn Thị Điểm
10.

GV: Phạm Thị Lệ Qun

Nguyên tố X ở nhóm IIIA tạo với Clo 1 hợp chất mà trong đó X chiếm 20,2% về khối lượng.

Xác định tên nguyên tố đó.
11.

Oxit cao nhất của R ứng với công thức R 2Ox. Phân tử lượng của oxit là 183 u có thành phần về

khối lượng của oxy là 61,2%.Xác định nguyên tố R. Viết cấu hình electron của R và công thức hidroxit của

R
12. Nguyên tố R có công thức với H là RH. Trong RH nguyên tố R chứa 97,26% về khối lượng
a. Xác định nguyên tử lượng và tên nguyên tố R.
b. Cho 5,6 lít R(đkc) tác dụng với Al. Tính khối lượng Al pư.
13. Oxit cao nhất của 1 nguyên tố ứng với công thức RO 3. Hợp chất khí với Hidro của nó có 94,12% khối
lượng nguyên tố R
a. Tìm khối lượng nguyên tử và tên của R
b. Tính thể tích khí (đkc) của 1,7 gam hợp chất khí nói trên.
14. Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng với nước tạo ra 0,336 lít khí hiđro(ở đktc). Xác định
tên kim loại đó?
15. Khi cho 1,38 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra 0,2 gam khí hiđro. Xác định tên kim
loại đó?
16. Khi cho 1,11 gam một kim loại nhóm IA tác dụng vào 4,05 gam nước tạo ra khí hiđro đủ tác dụng với
đồng(II) oxit cho ra 5,12 gam đồng kim loại.
a) Xác định tên kim loại đó?
b) Tính nồng độ % chất trong dung dịch thu được sau phản ứng với nước?
17. Đem oxi hóa 5,4 gam một kim loại M bởi oxi ta thu được 10,2 gam oxit có công thức M 2O3. Xác định tên
nguyên tố?
18. Khi cho 23,4 gam một kim loại kiềm M tác dụng với nước tạo ra 6,72 lít khí hiđro(ở đktc). Xác định tên
kim loại đó?
19. Khi cho 11,5 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo ra 5,6 lít khí hiđro(ở đktc). Xác định tên
kim loại đó?
20. Cho 0,48 gam nguyên tố B ở nhóm IIA vào 200 gam dung dịch HCl 3,65% thu được 0,448 lít khí hiđro
(đktc).
a) Xác định tên nguyên tố B?
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng?
21. Cho 0,78 gam kim loại A có hóa trị 1 vào 200g nước thì thu được dung dịch B và 0,224 lít khí H 2
a) Xác định tên nguyên tố A?
b) Tính nồng độ % của dung dịch B thu được sau phản ứng?
22. Cho 10 gam một kim lọai X hóa trị II vào 200g H2O thì có 0,25 mol khí bay ra.


BT: Nguyên tử

Trang 16


Trường THPT Đồn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Qun

a. Xác định kim lọai X
b. Tính nồng độ mol của dung dịch
c.Tính nồng độ % dung dịch bazơ thu được
23. Hòa tan hòan tòan 4,05 gam một kim lọai A thuộc pnc nhóm III vào 294,4 gam dung dịch HCl(vừa đủ)
thu được 5,04 lít khí(đkc) và dung dịch B
a.Xác định kim lọai A
b. Tính nồng độ % dung dịch HCl sử dụng và dung dịch B
24. Cho 5,6 gam kim lọai kiềm tác dụng với 200 gam H 2O tạo thành khí A và dung dịch B. Cho khí A này đi
qua CuO nung nóng thì thu được 25,6 gam kim lọai. Tìm tên kim lọai và tính nồng độ % dung dịch B.
25. Cho 0,72 gam kim lọai M(hóa trị II) và dung dịch HCl dư thì có 672ml khí (đkc) bay ra
a.Xác định kim lọai M
b. Lấy 1 phần muối trên cho tác dụng vừa đủ với 100 cm 3 dung dịch AgNO3 thì thu được 2,87 gam kết tủa.
Tính CM của AgNO3 đã dùng
26. Cho 3,12 gam kim lọai A(hóa trị II) tác dụng với 200 gam dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được
dung dịch chứa 12,35 gam muối và V(l) khí đkc
a.Tìm A và khối lượng khí thóat ra
b.Tính nồng độ % muối trong dung dịch sau phản ứng
27. Hòa tan hòan tòan 1,44 gam kim lọai có hóa trị II bằng 250 ml dung dịch H 2SO4 0,3M. sau phản ứng
ta phải dùng hết 60 ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa hết lượng axit dư. Xác định tên kim lọai và
nồng độ mol/ lít của muối trong dung dịch

28. Cho 5,4g kim loại M tác dụng hết với oxi thu được 10,2g oxit cao nhất có công thức M 2O3. Định tên M.
29. Cho 0,6 g kim loại nhóm IIA tác dụng với nứơc dư thu được 0,336 lít (đktc). Xác định kim loại.
30 . Cho 4,6g kim loại Na tác dụng với một phi kim ở nhóm VIA thu được 7,8g muối. Định tên phi kim đó.
31. Để hòa tan hoàn toàn 7,8g hiđroxit của kim loại X có hóa trị III phải dùng hết 10,95g axit HCl. Xác định
tên kim loại.
32. Cho 4,68g kim loại kiềm tác dụng với 27,44 ml nước (dư) thu được 1,344 lít hiđro (đktc) và dd X.
a.Xác định kim loại kiềm.
b. Tính nồng độ % chaát tan trong dd X.
33. Cho 6,2g hh 2 kim loại kiềm A và B vào 100g nước (dư) thu được 2,24 lít khí (đktc). A và B kế tiếp
nhau trong nhóm A.
a. Xác định tên A và B.
b. Tính nồng độ % các chất tan trong dd thu được.
34. Cho 0,3 g một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng hết với nước thu được 168 ml khí H 2 (đktc). Xác
định kim loại.

BT: Ngun tử

Trang 17


Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

35. Cho hiđroxit một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2SO4 20% thì thu được một
dung dịch muối có nồng độ 24,553%.
a) Xác định tên nguyên tố kim loại?
b) Viết cấu hình electron của ion X2+ của kim loại đó.
ĐS : Mg
36. Khối lượng phân tử của oxit cao nhất của một nguyên tố A gần bằng 44.Định khối lượng nguyên tử và

tên nguyên tố A, viết công thức oxit cao nhất của nó.
ĐS : CO2
37. Khối lượng phân tử của oxit cao nhất của một nguyên tố B gần bằng 142.Định khối lượng nguyên tử và
tên nguyên tố B.
ĐS : P2O5

38. Người ta dùng 14,6 gam HCl thì vừa đủ để hòa tan hết 11,6 gam hiđroxit của kim loại A hóa trị
2. Tìm công thức hiđroxit của kim loại A?
ĐS : Mg(OH)2
39. Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Nguyên tố này chiếm 25,9% về khối
lượng trong oxit cao nhất.
a) Xác định tên R.
b) Hòa tan 18,9 gam hidroxit của R
vào 80,1 gam nước thu được ddA. Cho thêm vào ddA 150 gam dd KOH 16,8% thu được dd B.
_ Tính C% ddA.
_ Tính C% ddB.
_ Để trung hòa dd B cần phải
dùng ddHCl 20% hay ddKOH 10%, khối lượng là bao nhiêu.
40. Hợp chất khí với hidro của R có công thức RH. Trong oxit cao nhất, R chiếm 38,8% về khối lượng.
a) Xác định R.
b) Để hòa tan hết 6 gam kim loại A hóa trị II cần 182,5 gam dd RH 10% trên, thu được ddB và khí
C (ở đktc).
_ Xác định kim loại A.
_ Tính V lít khí C.
_ Tính C% ddB.
ĐỀ 1

BT: Nguyên tử

Trang 18



Trường THPT Đoàn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

1. Viết cấu hình e và xác định vị trí của các ngun tố trong bảng hệ thống tuần hồn. ( Có giải thích) Xác định
vị trí các nguyên tố ?

a.

P

31
15

b.

91
40

Zr

2. Một ngun tố R có hợp chất khí với Hiđro là RH. Trong cơng thức oxit cao nhất có 38,80 % R về khối
lượng. Hãy xác định MR
3. Hoà tan hết 29,25 gam kim loại M nhóm II trong 219 g dung dịch HCl 30% thu được 10,08 lit khí (đkc) và
dung dịch A
a)Xác định kim loại M
b)Tính C% các chất tan trong dung dịch A
4. Hoà tan hết 19,5 gam kim loại M nhóm II trong 146 g dung dịch HCl 20% thu được 6,72 lit khí (đkc) và

dung dịch A
a)Xác định kim loại M
b)Tính C% các chất tan trong dung dịch A
ĐỀ 2
1. Ngun tử X có tổng số hạt các loại là 114 hạt. Số hạt mang điện dương bằng 79,54% số hạt không mang
điện
a) Xác định số khối của X và viết ký hiệu nguyên tử X
b)Y là đồng vị của X, số khối của Y nhiều hơn X 2 hạt, nguyên tử khối Trung bình là 80,09. Tính số
ngun tử đồng vị Y khi có 91 nguyên tử đồng vị X
2. Hoà tan hết 9,75 gam kim loại M nhóm II trong 73 g dung dịch HCl 10% thu được 3,36 lit khí (đkc) và dung
dịch A
a)Xác định kim loại M
b)Tính C% các chất tan trong dung dịch A
ĐỀ 4
Câu 1: Đại lượng nào sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử ?
A. Tỷ khối

B. Số lớp electron

C. Số e lớp ngoài cùng

D. Điện tích hạt nhân

Câu 2: Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn, tổng số
điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32.Biết rằng nguyên tử khối của mỗi nguyên tố
đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố.X và Y là nguyên tố
nào sau đây:
A. Ca và Sr

B. Mg và Ca


C. Sr và Ba

D. Na và K

Caâu 3: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl

B. I

C. Br

D. F

Câu 4: Nguyên tố nào trong số các nguyên tố sau đây có công thức oxit cao nhất ứng với công thức R 2O3 ?
A. 15P

BT: Nguyên tử

B. 12Mg

C. 14Si

D. 13Al

Trang 19


Trường THPT Đồn Thị Điểm


GV: Phạm Thị Lệ Qun

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180;
trong đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,59% tổng số hạt. Nguyên tố X là ngun tố nào
sau đây:
A. Iot

B. Clo

C. Brom

D. Flo

Câu 6: Các nguyên tố: nitơ, silic, oxi, photpho; tính phi kim của các nguyên tố trên tăng dần theo thứ tự nào
sau ñaây?
A. Si < N < P < O

B. Si < P < N < O

C. P < N < Si < O

D. O < N < P < Si

Caâu 7: Một oxit có công thửc R 2O có tổng số hạt ( proton, nơtron, electron) của phân tử là 92, trong đó số
hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Vậy oxit đã cho là:
A. N2O

B. K2O

C. H2O


D. Na2O

Câu 8: Các phát biểu về nguyên tố nhóm IA ( trừ H) như sau:
1/ Gọi là nhóm kim loại kiềm

2/ Có 1 electron hoá trị

3/ Dễ nhường 1 electron

Những câu phát biểu đúng là:
A. 1 và 3

B. 1, 2 và 3.

C. 2 và 3

D. 1 và 2

Câu 9: Dãy nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. I, Br, Cl, P

B. O, S, Se, Te

C. C, N, O, F

D. Na, Mg, Al, Si

Câu 10: Oxit cao nhất của một nguyên tố R có công thức là R 2O5. trong hợp chất với hiđro, R chiếm 82,35%
về khối lượng. Vậy R là:

A. 14N

B. 122 Sb

C. 31P

D. 75As

Câu 11: Điều khẳng định nào sau đây không đúng ? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử, thì:
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
B. Tính phi kim của các nguyên tố tố giảm dần.
C. Tính bazơ của các hiđroxit tương ứng tăng dần
D. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần
Câu 12: Tính chất hố học của ngun tố trong nhóm B giống nhau vì:
A. Cấu tạo vỏ electron giống nhau.

B. Có electron hố trị giống nhau.

C. Cấu tạo hạt nhân giống nhau.
Caâu 13: Cho biết tổng số electron trong ion

D. B và C đều đúng.

XY32 − là 42. Trong hạt nhân X cũng như Y có

số proton bằng số nơtron. Số khối của X và Y lần lượt là giá trị nào sau đây:
A. 32 và 16

B. 12 và 16


C. 28 và 16 D. Kết quả khác

Caâu 14: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây có hoá trị cao nhất với oxi bằng I ?
A. Nhóm VIA

B. Nhóm IIA

C. Nhóm IA

D. Nhóm VIIA

Câu 15: Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là:

BT: Ngun tử

Trang 20


Trường THPT Đoàn Thị Điểm
A. RH3

GV: Phạm Thị Lệ Quyên

B. RH4

C. H2R

D. HR


Câu 16: Trong bảng tuần hoàn nguyên tố X có số thứ tự 12. Vậy X thuộc:
A. Chu kì 2, nhóm III

B. Chu kì 3, nhóm II

C. Chu kì 3, nhóm IIA

D. Chu kì 2, nhóm IIA

Câu 17: Sự biến đổi độ âm điện của các nguyên tố 11Na, 12Mg, 13Al, 15P, 17Cl là:
A. Không thay đổi

B. Tăng dần

C. Không xác định

D. Giảm dần

Câu 18: Nguyên tố X có cấu hình electron hoá trị là 3d104s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3, nhóm IB

B. Chu kỳ 4, nhóm IB

C. Chu kỳ 4, nhóm IA

D. Chu kỳ 3, nhóm IA

Câu 19: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn có đặc điểm nào chung ?
A. Số e lớp ngoài cùng


B. Số nơtron

C. Số lớp electron

D. Số electron

Câu 20: Ngun tố M thuộc chu kì 3, nhóm VIIA của bảng tuần hồn. Cơng thức oxit cao
nhất và công thức hợp chất với hiđro của nguyên tố M là công thức nào sau đây:
A. M2O3và MH3

B. MO3và MH2

C. M2O7và MH

D. Tất cả đều sai

Caâu 21: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn trước hết cho biết các giá trị nào sau
đây ?
A. Số electron hoá trị

B. Số proton trong hạt nhân

C. Số electron trong nguyên tử

D. Số proton và số electron.

Câu 22: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn có số thứ tự chu kì bằng:
A. Số lớp electron

B. Số hiệu nguyên tử


C. Số e lớp ngoài cùng

D. Số e hoá trị

Câu 23: Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình e của nguyên tử X là:
A. 1s22s22p63s23p5

B. 1s22s22p63s23p4

C. 1s22s22p63s23p2

D. 1s22s22p63s23p3

Câu 24: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
A. Khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học
B. Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
C. Khả năng nhường electron của nguyên tử đó cho nguyên tử khác
D. Khả năng tham gia phản ứng hoá học mạnh hay yếu của nguyên tử đó
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ?
A. Bán kính nguyên tử

B. Nguyên tử khối

C. Tính kim loại, tính phi kim

D. Hoá trị cao nhất với oxi

Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ( n-1)d 5ns1 ( n ³ 4). Vị trí của X
trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kỳ n, nhóm IA

B. Chu kỳ n, nhóm IB

C. Chu kỳ n, nhóm VIB

D. Chu kỳ n, nhóm VIA

BT: Nguyên tử

Trang 21


Trường THPT Đồn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Qun

Câu 27: Các nguyên tố: Cs, Sr, Al, Ca, K , Na. Được sắp xếp theo thứ tự mạnh dần về tính kim loại. Đó là:
A. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na

B. Al, Mg, Ca, Na,K, Cs

C. Sr, Al, Ca, K, Na, Cs

D. Cs, Sr, Al, Ca, K , Na

Caâu 28: Nguyên tử của nguyên tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất ?
A. 7N

B. 15P


C. 83Bi

D. 33As

Câu 29: Các nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình electron
nguyên tử ?
A. Số electron ở lớp bão hoà

B. Số phân lớp electron

C. Số lớp electron

D. Số electron hoá trị

Câu 30: Hiđroxit cao nhất của một nguyên tố R có dạng HRO 4. R cho hợp chất khí với hiđro
chứa 2,74% hiđro theo khối lượng.R là nguyên tố nào sau đây:
A. P

B. Cl

C. Br

D. I

Caâu 32: Cho 2 nguyên tố: X(Z=20), Y(Z=17). Công thức hợp chất tạo thành giữa X và Y là
A. XY2

B. XY


C. X2Y

D. X2Y2

Caâu 33: Cho 1,15g một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hoà dung dịch thu
được cần 50g dung dịch HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây:
A. K

B. Cs

C. Li

D. Na

Câu 34: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, số chu kì nhỏ và chu kì lớn laø:
A. 6 vaø 7

B. 4 vaø 3

C. 3 vaø 4

D. 3 và 3

Câu 35: Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là:
A. Các nguyên tố p

B. Các nguyên tố s

C. Các nguyên tố d và f


D. Các nguyên tố s và p

Câu 36: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dung dịch
HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). Hai kim loại đó là:
A. Sr vaø Ba

B. Ca vaø Sr

C. Mg vaø Ca

D. Be và Mg

Câu 37: Ngun tử ngun tố X có hai electron hố trị, ngun tử ngun tố Y có năm
electron hố trị. Cơng thức phân tử của chất tạo bởi X và Y là
A. X2Y3

B. X3Y2

C. X2Y5

D. X5Y2

Caâu 38: Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử các nguyên tố:
A. Tăng theo chiều tăng của độ âm điện.
C. Giảm theo chiều tăng của đthn.

B. Tăng theo chiều tăng của đthn
D. Giảm theo chiều tăng của tính kim loại.

Câu 39: Dãy các nguyên tố nhóm VA gồm: N, P, As, Sb, Bi. Từ N đến Bi , theo chiều điện tích hạt nhân

tăng, tính phi kim thay đổi theo chiều:
A. Giảm dần

B. Giảm rồi tăng

C. Tăng rồi giảm

D. Tăng dần

Câu 40: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hoá học?

BT: Ngun tử

Trang 22


Trường THPT Đoàn Thị Điểm
A. 12Mg

B. 13Al

GV: Phạm Thị Lệ Qun
C. 11Na

D. 14Si

Câu 41: Các nguyên tố Cl, Al, Na, P, F được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính ngtử:
A. Cl
B. F < Cl < P < Al < Na


C. Na < Al


D. Cl < Na < P < Al < F

Câu 42: Nguyên tố canxi (Ca) có số hiệu nguyên tử là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau
đây về nguyên tố canxi là sai ?
A. Hạt nhân nguyên tử canxi có 20 proton
B. Số electron ở vỏ nguyên tử canxi là 20
C. Canxi là một phi kim
D. Vỏ nguyên tử của canxi có 4 lớp electron và lớp electron ngoài cùng là 2 electron.
Câu 43: Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức là RH 4. Oxit cao nhất của R chứa 53,33% oxi về
khối lượng. Nguyên tố R là:
A. 12C

B. 207Pb

C. 119Sn

D. 28Si

Câu 44: Đặc trưng nào sau đây của nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện
tích hạt nhân ?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi

B. Tỉ khối

C. Số lớp electron

D. Số electron lớp ngoài cùng



Câu 45: Khối lượng mol phân tử của một oxit cao nhất của một nguyên tố R là 108. Biết R trong tự nhiên là
một chất khí không độc nhưng không duy trì sự sống. Vậy R là nguyên tố:
A. 1H

B. 4He

C. 14N

D. 17Cl

Câu 46: Sự biến đổi độ âm điện của dãy nguyên tố F, Cl, Br, I là:
A. Không xác định

B. Tăng dần

C. Giảm dần

D. Không biến đổi

Câu 47: Sự biến đổi tính chất kim loại trong dãy Mg, Ca, Sr, Ba là:
A. Không biến đổi

B. Giảm dần

C. Không xác định

D. Tăng dần

Câu 48: Sự biến đổi tính bazơ của dãy NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 là:

A. Giảm dần

B. Không biến đổi

C. Không xác định

D. Tăng dần

Câu 49: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?
A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
Câu 50: Cho các nguyên tố 9F, 8O, 15P, 7N. Bán kính nguyên tử tăng dần theo thứ tự sau:
A. N < O < F < P

BT: Nguyên tử

B. F < O < N < P

C. F < O < P < N

D. P< F < O < N

Trang 23


Trường THPT Đồn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Qun


Câu 51: Các nguyên tố: F, Si , P , O được sắp xếp theo thứ tự giảm dần hoá trị với hiñro là:
A. Si , P , O, F

B. F, Si , P , O

C. F, Si , O, P

D. O, F, Si , P

Câu 52: Hoà tan hoàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối clorua của hai kim loại X và Y ( X, Y đều thuộc nhóm
IIA) vào nước được 100ml dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 thu được 17,22
gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa được dung dịch M. Cô cạn M được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m
là:
A. 9,12

B. 9,20

C. 9,10

D. 9,21

Câu 53: Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hoàn thì:
A. Kim loại mạnh nhất là natri

B. Phi kim mạnh nhất là clo

C. Phi kim mạnh nhất là oxi

D. Phi kim mạnh nhất là flo


Câu 54: Cho 12 gam kim loại R thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 11,2 lít khí H 2
(đktc). Kim loại đó là:
A. Mg

B. Be

C. Ca

D. Ba

Câu 55: X là một oxit của một nguyên tố thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn có tỉ khối so với metan
(CH4) bằng 4. Công thức hoá học của X là: ( Biết khối lượng nguyên tử của S, Se, Te lần lượt là 32; 79;
128)
A. SO3

B. SO2

C. SeO3

D. TeO2

Câu 56: Hoà tan hoàn toàn 0,31 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IA
vào nước thì thu được 0,112 lít khí hiđro ( ở đktc). X và Y là:
A. Na vaø K

B. Rb vaø Cs

C. Li vaø Na


D. K và Rb

Câu 57: Các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron nguyên
tử mà quyết định tính chất hoá học của nhóm ?
A. Số electron lớp K bằng 2

B. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử

C. Só lớp electron như nhau

D. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1

Câu 58:Nguyên tố hoá học ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn thì có mức năng lượng ở hai phân lớp ngoài là
3d34s2 ?
A. Chu kỳ 4, nhóm IIB

B. Chu kỳ 4, nhóm IIIA

C. Chu kỳ 3, nhóm VB

D. Chu kỳ 4, nhóm VB

Câu 59: Sự biến thiên tính bazơ của các hiđroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự
là:
A. Không thay đổi

B. Tăng dần

C. Giảm dần


D. Không xác định

Câu 60: Chọn định nghĩa khơng đúng về ion
A. Ion là hạt vi mô mang điện
C. Ion là phần tử mang điện

BT: Nguyên tử

B. Ion là nguyên tử hay nhóm nguyên tử mang điện
D. Ion là phần mang điện dương của phân tử

Trang 24


Trường THPT Đồn Thị Điểm

GV: Phạm Thị Lệ Qun

Câu 61: Một nguyên tố trong nhóm VIA có tổng số proton, electron và nơtron trong nguyên tử bằng 24.
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 1s22s22p4

B. 1s22s22p6

C. 1s22s22p63s23p4

D. 1s22s22p2

Câu 62: Câu nào sau đây khơng đúng
A. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 4 đến 7e.

B. Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên từ thường bằng nhau.
C. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có ít (1 đến 3e).
D. Trong cùng chu kỳ, ngun tử kim loại có bàn kính nhỏ hơn ngun tử phi kim
Câu 63: Có mấy nguyên tắc chính để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 64: Nguyên tử của nguyên tố R có cấu hình electron là: 1s 22s22p63s23p4 . R có công thức oxit cao nhất:
A. RO3

B. R2O3

C. RO2

D. R2O

Câu 65: Oxit cao nhất của một nguyên tố có dạng R 2O5. Hợp chất của nó với hiđro trong đó R chiếm 91,18
% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A. Nitơ

B. Photpho

C. Asen

D. Antimon


Caâu 66: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện
của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. R
B. M
C. Y
D. M
Câu 67: Quy luật biến đổi tính axit của dãy hiđroxit H2SiO3, H2SO4, HClO4 là:
A. Không xác định

B. Không thay đổi

C. Tăng dần

D. Giảm dần

Câu 68: Quy luật biến đổi tính bazơ của dãy hiđroxit NaOH, Mg(OH) 2, Al(OH)3 là:
A. Tăng dần

B. Không thay đổi

C. Giảm dần

D. Không xác định

Câu 69: Xét các nguyên tố nhóm IA trong bảng tuần hoàn, điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Các

nguyên tố nhóm IA:
A. Dễ nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững
B. Dễ nhường 2 electron lớp ngoài cùng
C. Được gọi là kim loại kiềm thổ
D. Dễ nhường 1 electron để đạt cấu hình bền vững
Câu 70: Nguyên tử của hai nguyên tố X và Y đứng kế nhau trong một chu kỳ có tổng số hạt proton là 25. X
và Y thuộc chu kỳ và các nhóm nào sau đây ?
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA, IVA

B. Chu kỳ 2, nhóm IIA, IIIA

C. Chu kỳ 3, nhóm IIA, IIIA

D. Chu kỳ 3, nhóm IA, IIA

Câu 71: Sự biến đổi độ âm điện các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA theo chiều tăng của điện tích
hạt nhân nguyên tử là:

BT: Ngun tử

Trang 25


×