Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
1
Chương 6
ðẠI SỐ BOOLE VÀ CÁC CỔNG LOGIC
I. CẤU TRÚC ðẠI SỐ BOOLE
- ðại số Boole là ñại số dùng ñể mô tả các hoạt ñộng logic.
- Các biến Boole là các biến logic, chỉ mang giá trị 0 hoặc 1
(ñôi khi gọi là True hoặc False).
- Hàm Boolean là hàm của các biến Boole, chỉ mang giá trị
0 hoặc 1.
- ðại số Boole gồm các phép toán cơ bản: ðảo (NOT),
Giao hay Nhân (AND), Hợp hay Cộng (OR).
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
2
1. Giao hoán
A + B = B + A
A*B = B*A
2. Phối hợp
A + (B + C) = (A + B) + C
A*(B*C) = (A*B)*C
3. Phân bố
A * (B + C) = A * B +A * C
A + (B*C) = (A+B)*(A+C)
Các tiên ñề của ñại số Boole
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
3
4. ∃
∃∃
∃ hai phần tử trung hòa ñược ký hiệu là 0 và 1
A + 0 = A
A*1= A
A
0A*A
1AA
=
==
=
=
==
=+
++
+
5. ∀
∀∀
∀A∈
∈∈
∈X, ∃
∃∃
∃ phần tử bù của A, ñược ký hiệu là :
Tập (X,+,*,0,1, NOT) thỏa 5 tiên ñề sẽ hình thành nên cấu
trúc ñại số Boole.
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
4
II. CÁC ðỊNH LÝ
ðịnh lý 1 (ðịnh lý ñối ngẫu)
Một mệnh ñề ñược gọi là ñối ngẫu với một mệnh ñề khác khi
ta thay thế:
0 ↔
↔↔
↔ 1; (+) ↔
↔↔
↔ (.)
Phát biểu ñịnh lý: khi một mệnh ñề ñúng thì mệnh ñề ñối
ngẫu của nó cũng ñúng.
ðịnh lý DeMorgan
....B*A...BA =
==
=+
++
++
++
+
...BA...*B*A +
++
++
++
+=
==
=
Bù của một tích bằng tổng các bù:
Bù của một tổng bằng tích các bù:
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
5
ðịnh ly 3: (luật phu ñịnh của phu ñịnh)
AA =
==
=
ðịnh ly 4:
A + 1 = 1
A . 0 = 0
Tổng quát:
A + B + C + …..+ 1 = 1
A . B . C . …… . 0 = 0
ðịnh ly 5: (luật ñồng nhất)
A + A = A
A . A = A
Tổng quát:
A + A + A + … + A = A
A . A . A . …. . A = A
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
6
ðịnh ly 6: (luật hấp thu hay luật nuốt)
A + ( A . B) = A
A . (A + B) = A
BAB.AA
BA)BA(.A
+
++
+=
==
=+
++
+
=
==
=+
++
+
ðịnh ly 7: (luật dán)
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
7
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN HÀM BOOLE
1. Phương pháp ñại sô
Hàm Boole ñược biểu diễn dưới dạng một biểu thức ñại sô
của các biến boole (biến nhi phân), quan hê với nhau bởi các
phép toán cộng(OR), nhân (AND) hay phép lấy bu (NOT).
Với các gia trị cho trước của các biến, hàm Boole có thê có
gia trị 1 hoặc 0.
Ví du :
zxyx)z,y,x(F +
++
+=
==
=
MSB
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
8
2. Phương pháp bảng chân trị
ðê biểu diễn hàm Boole dưới dạng bảng chân trị, ta liệt kê một
danh sách 2
n
tô hợp các gia trị 0 va 1 của các biến Boole va một
cột chỉ ra gia trị của hàm F.
0111
0011
0101
0001
1110
1010
1100
0000
FA B C
Ví du:
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
9
3. Phương pháp dạng chính tắc và dạng chuẩn
Minterm (Tích chuẩn): là tích số của ñầy ñủ các biến ở dạng bù
hay không bù. Nếu giá trị của biến là 0 thì biến sẽ ở dạng bù,
còn nếu giá trị của biến là 1 thì biến sẽ ở dạng không bù.
Với n biến có thể tạo ra 2
n
minterm.
Minterm ñược ký hiệu là mi, với i là tổ hợp nhị phân tạo bởi giá
trị các biến.
Ky hiệuBiểu thức
minterm
BA
0
0
1
1
m
0
m
1
m
2
m
3
A
B
0
1
0
1
A
B
A
B
A
B
Ví du:
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
10
Maxterm (tổng chuẩn): là tổng số của ñầy ñủ các biến ở dạng bù
hay không bù. Nếu giá trị của biến là 1 thì biến sẽ ở dạng bù, còn
nếu giá trị của biến là 0 thì biến sẽ ở dạng không bù.
Với n biến có thể tạo ra 2
n
Maxterm.
Maxterm ñược ký hiệu là Mi, với i là tổ hợp nhị phân tạo bởi giá
trị các biến.
Ví du:
Ky hiệuBiểu thức
Maxterm
BA
0
0
1
1
M
0
M
1
M
2
M
3
BA +
++
+
0
1
0
1
BA +
++
+
BA +
++
+
BA +
++
+
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
11
Dạng chính tắc 1: là dạng tổng của các tích chuẩn (SOP –
Standard Sum-Of-Products) làm cho hàm Boole có giá trị 1.
0 0 0
0 0 1
0 1 0
0 1 1
1 0 0
1 0 1
1 1 0
1 1 1
x y z
0
1
1
0
0
1
1
1
F
F(x, y, z) =
= m
1
+ m
2
+ m
5
+ m
6
+ m
7
=
Σ
ΣΣ
Σ
m(1, 2, 5, 6, 7)
F(x, y, z) =
= M
0
. M
3
. M
4
=
Π
ΠΠ
Π
M(0, 3, 4)
=
Σ
ΣΣ
Σ
(1, 2, 5, 6, 7)
=
Π
ΠΠ
Π
(0, 3, 4)
Dạng chính tắc 2: là dạng tích của các tổng chuẩn (POS –
Standard Product-Of-Sums) làm cho hàm Boole có giá trị 0.
zyx
zyx+
++
+ zyx+
++
+
zyx+
++
+
zyx+
++
+
)zyx( +
++
++
++
+
)zyx( +
++
++
++
+
)zyx( +
++
++
++
+
Bài giảng môn Kỹ thuật ðiện tử C
GV: Lê Thị Kim Anh
12
Dạng chuẩn (Standard Form):
a. Dạng chuẩn 1: là dạng tổng các tích (S.O.P – Sum of Product)
F (x, y, z) = x y + z
* F (x, y, z) = x y + z
= m
6
+ m
7
+ m
1
+ m
5
+ m
3
=
Σ
ΣΣ
Σ
(1, 3, 5, 6, 7)
* F (x, y, z) = x y + z
= (x + z) (y + z)
= M
2
. M
0
. M
4
=
Π
ΠΠ
Π
(0, 2, 4)
= x y (z + z) + (x + x) (y + y) z
= x y z + x y z + x y z + x y z + x y z + x y z
= (x + y y + z) (x x + y + z)
= (x + y + z) (x + y + z) (x + y + z) (x + y + z)