Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

SO SÁNH độ NHẠY và độ đặc HIỆU của ONE STEP CHLAMYDIA với PHƯƠNG PHÁP PCR

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.92 KB, 2 trang )

Y HC THC HNH (874) - S 6/2013



34

So sánh độ nhạy và độ đặc hiệu
của One - Step Chlamydia với phơng pháp PCR

Ninh Văn Minh, Nguyễn Thị Tuyết
Trng i hc Y Thỏi Bỡnh

T VN
Nhim khun lõy truyn qua ng tỡnh dc
(NKLYQTD) l bnh lý ph bin trờn ton th gii,
gõy hu qu xu n phỏt trin kinh t v xó hi. Tỏc
nhõn ca NKLTQTD rt a dng bao gm virus, vi
khun, nm, ký sinh trựng, trong ú nhim Chlamydia
trachomatis (C.trachomatis) l tỏc nhõn nguy hi
thng gp v ang cú chiu hng gia tng. Viờm
c t cung do C.trachomatis khụng c iu tr
khong 40% s gõy viờm sinh dc trờn vi nhiu bin
chng nh viờm vựng chu, vụ sinh do tc vũi t
cung, thai ngoi t cung, au vựng chu mn tớnh.
Chi phớ cho vic iu tr cỏc bin chng ny rt ln,
khi mi nhim viờm c t cung do C.trachomatis iu
tr n gin.
Chn oỏn nhim C.trachomatis ch yu da vo
xột nghim cn lõm sng. Tựy theo phng phỏp xột
nghim v v trớ ly bnh phm ( c t cung hoc
nc tiu u dũng) m tớnh giỏ tr ca chn oỏn


khỏc nhau. Xột nghim nhanh min dch men (One-
Step Chlamydia) vi giỏ thnh thp, d thc hin,
cho kt qu nhanh. Do ú, chỳng tụi thc hin nghiờn
cu ny vi mc tiờu:
1.Xỏc nh nhy v c hiu ca One-Step
Chlamydia
2. Phỏt hin Chlamydia bng k thut PCR.
I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
1. i tng: 150 Ph n tiờu chun tuyn
chn vo nhúm nghiờn cu
2. Phng phỏp: Th nghim lõm sng.
Cỏc bin s nghiờn cu.
- nhy, c hiu, giỏ tr tiờn oỏn dng,
giỏ tr tiờn oỏn õm ca One-Step Chlamydia.
- Kt qu PCR

- Cỏc ch s v nhõn khu hc: tui, ngh nghip,
trỡnh hc vn, hụn nhõn, tỡnh trng kinh t.
- Cỏc ch s v tin s sn ph khoa: tui quan h
tỡnh dc, bin phỏp trỏnh thai ó v ang s dng,
tin s viờm sinh dc.
- Cỏc ch s v lõm sng v xột nghim: tỡnh trng
c t cung, kt qu nhum soi khớ h.
KT QU
Bng 1: T l nhim C.trachomatis theo cỏc tn
thng c t cung
Tn thng CTC n S nhim T l
Hng lỏng 25 7 28,0
Viờm cú m 52 44 84,6
L tuyn 56 11 19,6

Viờm loột 11 0 0,0
Tn thng khỏc 6 0 0,0
Tng s 150 62 41,3
Bng 1: cho thy 84,6% s bnh nhõn b viờm m
c t cung cú nhim C.trachomatis Khụng cú trng
hp no trong nhúm c t cung viờm loột hoc cú tn
thng khỏc b nhim C.trachomatis.
Bng 2: T l nhim C.trachomatis theo tỡnh trng
vụ sinh
Tỡnh trng vụ sinh n S nhim T l
Khụng vụ sinh 111 35 31,5
VS nguyờn phỏt 5 1 20,0
VS th phỏt 34 26 76,5
Tng s 150 62 41,3
Bng 2 cho thy t l nhim C.trachomatis
nhng ph n vụ sinh nguyờn phỏt l 20%, vụ sinh
th phỏt l 76,5% v nhúm khụng vụ sinh l 31,5%.
Bng 3: Phõn b t l nhim C.trachomatis theo
kt qu nhum soi.
Kt qu nhum soi S iu tra S nhim

T l %
Vi khun 86 54 62,8
Trichomonas 7 3 42,9
Nm 34 4 11,8
Gardnerella 15 1 6,7
Bỡnh thng 8 0 0,0
Tng s 150 62 41,3
Bng 3: Khi nhum soi cho thy cú 62,8% ph n
b nhim C.trachomatis cú tp khun kốm theo,

42,9% kốm theo nhim Trichomonastrong nhúm
nhng ph n b nhim vi khun theo soi nhum khớ
h, l 11,8% v 6,7%. c bit, trong s 8 ngi cú
kt qu nhum soi khớ h bỡnh thng thỡ khụng ai b
nhim C.trachomatis.
Bng 4: So sỏnh t l nhim C.trachomatis bng
test nhanh v PCR.
Phng phỏp
Dng tớnh m tớnh
n T l n T l
One-Step Chlamydia. 50 33,3 100 66,7
PCR. 62 41,3 88 58,7
Qua bng 4: cho thy 150 i tng c lm c
2 loi xột nghim phỏt hin tỡnh trng nhim
C.trachomatis thỡ phng phỏp PCR phỏt hin c
41,3%, test nhanh phỏt hin c 33,3%.
Bng 5: Chn oỏn viờm c t cung bng test
nhanh v PCR

Kt qu PCR
Tng s
Dng tớnh

m tớnh
Kt
qu
test
nhanh

Dng tớnh


40
(dng
tht)
10
(dng gi)

50
m tớnh 22 (õm gi)

78 (õm tht)

100
Tng 62 88 150



Y HỌC THỰC HÀNH (874) - SỐ 6/2013



35

Bảng 6: Giá trị của test nhanh trong chẩn đoán
viêm cổ tử cung do C.trachomatis:
Thông số Giá trị
Độ nhậy 40/62 = 64.5%
Độ đặc hiệu 78/88 = 88.6%
Giá trị tiên đoán dương tính 40/50 = 80%
Giá trị tiên đoán âm tính 78/100 = 78%


KẾT LUẬN
So với phương pháp PCR, giá trị của xét nghiệm
nhanh miễn dịch men có:
Độ nhậy: 64,5%
Độ đặc hiệu: 88,6%
Giá trị tiên đoán dương tính: 80%.
Giá trị tiên đoán âm tính: 78%.
SUMMARY
Objectives:
Determine the specifisity and sensitivity of one
step C.chlamydia.
PCR in the C.chlamydia diagnostic.
Study Design: Randomized clinical control trial
Research Subjects: 150 womans ages 15-49.
Results:
True negative: 78, false negative: 22, true
positive: 40, false positive: 10.
Sensitivity: 40/62 = 64.5%, speccifisity: 78/88 =
88.6%
Positive predictive value: 40/50 = 80%, negative
predictive value: 78/100 = 78%
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Lê Hồng Cẩm (2002. "Nghiên cứu tỷ lệ viêm cổ tử
cung do Chlamydia trachomatis và một số yếu tố kết
hợp ở phụ nữ trong lứa tuổi sinh đẻ tại huyện Hóc Môn",
Luận án tiến sĩ y học, Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh:
trang 77-99.
2. Phạm Văn Đức (2007). "Giá trị của xét nghiệm
nhanh trong chẩn đoán viêm cổ tử cung do Chlamydia

trachomatis ở phụ nữ nạo phá thai tại bệnh viện Từ Dũ”
Tạp chí Y học TP Hồ Chí Minh, tập 1(12): trang 180-186.
3. Trần Thị Lợi (2000). "Sơ bộ khảo sát tình hình
nhiễm Chlamydia trachomatis trong viêm sinh dục" Tạp
chí Y học TP Hồ Chí Minh. Tập 4(1): trang 14-18.
4. Đặng Chi Mai (2003). "Chlamydiae." Vi khuẩn học.
Đại học Y Dược TP Hồ Chí Minh: trang 176-179.
5. Nguyễn Năng Hải (2004). “Nghiên cứu tình trạng
viêm cổ tử cung do Chlamydia trachomatis ở thai phụ
28-37 tuần” Luận văn chuyên khoa cấp II. Đại học Y Hà
Nội: trang 30-50.
6. Clavel C et al. Br J Cancer (2004); 90:1803-1808.
7. Ho GYF, Bierman R, Beardsley NP, et al: Natural
history of cervicovaginal papilomavirus infection as rick
factor forpersistent cervical dysplasia. Journal of the
national cancer institus 87(18): 1365-1371 (september
1995).
8. Sherris J, Herdman Cand malloy C (2000). HPV
DNA testing: Technical and programmatic issues for
cervical cancer prevention in low-resource settings.
Preparation of this was supported by the alliance for
cervical cancer prevention.

BIÓU HIÖN KH¸NG THÓ scFv KH¸NG CD20

Ph¹m Thu Thïy, TrÇn Minh §¹o - Bệnh viện 19.8,
Lª Quang HuÊn - Viện Công Nghệ Sinh Học, VAST

TÓM TẮT
Mục tiêu: Nghiên cứu tạo ra lượng lớn kháng thể

scFv kháng CD20 tinh sạch, có hoạt tính và có thể sử
dụng cho các nghiên cứu sâu hơn như chẩn đoán và
điều trị bệnh ung thư máu có xuất hiện chỉ thị phân tử
CD20. Phương pháp nghiên cứu: Gen mã hóa
kháng thể kháng CD20 được biểu hiện trong tế bào
E.coli (BL21). Protein tái tổ hợp đã biểu hiện được
tinh sạch bằng cột sắc ký ái lực Ni-NTA (Invitrogen)
theo hướng dẫn của hãng sản xuất và được kiểm tra
bằng điện di trên gel polyacrylamide theo phương
pháp của Laemmli (1970). Hoạt tính của kháng thể
scFv kháng CD20 được xác định bằng kĩ thuật
Western blot. Kết quả: Kháng thể scFv kháng CD20
biểu hiện thành công ở E. coli BL21 và tinh sạch
được trên cột sắc ký ái lực Ni-NTA. Xác định được
hoạt tính liên kết của kháng thể scFv kháng CD20 với
kháng thể cộng hợp đuôi 6xHis chuẩn.
Từ khóa: CD20, kháng thể kháng CD20, western
blot, imidazol.
SUMMARY
EXPRESSION OF ANTI-CD20 scFv ANTIBODY
Objective: To produce a large number of pure
and active scFv antibodies specific to CD20 which
can be used for further studies such as diagnosis and
treatment of blood cancer based on CD20 maker.
Methods: The gene coding for anti-CD20 antibody
was expressed in E.coli (BL21). Expressed
recombinant protein was purified by affinity
chromatography using Ni-NTA column (Invitrogen)
following the manufacturer’s instruction and checked
by polyacrylamide gel electrophoresis (Laemmli

1970) [4]. The activation of scFv antibody was
determined by Western blot. Results: anti-CD20
scFv antibody was successfully expressed and
purified by affinity chromatography. Determine the
active alignment of the anti-CD20 scFv antibody with
antibody conjugate 6 His tag standard.
Keywords: CD20, anti-CD20 antibody, western
blot.
ĐẶT VẤN ĐỀ
U lympho không Hodgkin (NHL) là ung thư phổ
biến thứ 7 ở nước Mĩ và các nước khác trên thế giới
[1]. CD20 là chỉ thị phân tử biểu hiện chủ yếu trên tế
bào B và xuất hiện khoảng 85 – 90% ở bệnh nhân
NHL [5], [2], [6]. CD20 là phân tử đích tiềm năng

×