Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng kinh tế vi mô các loại thị trường ths phan thị kim phương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (509.41 KB, 26 trang )

1
CHÀO MỪNG CÁC BẠN
Giảng viên: Phan Thị Kim Phương

2
KINH TẾ HỌC VI MÔ
3
B. THỊ TRƢỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
I. NHỮNG ĐẶC TRƢNG CỦA THỊ TRƢỜNG ĐQ HOÀN
TOÀN VÀ CỦA DN
1. Thị trƣờng ĐQ hoàn toàn
- Chỉ có một người bán và nhiều người mua
- Sản xuất sp riêng biệt, không có SP thay thế
- TTĐQHH không có đường (S)
- Lối gia nhập ngành bị phong tỏa.

4
2. Doanh nghiệp
a. Đặc điểm của DN
- (D) đứng trước DNĐQ cũng chính là (D) thị
trường
- (AR) cũng chính là (D) đứng trước DN.
- (D) dốc xuống.
- (MR) có hệ số góc gấp đôi (D)  MR < P.
- DNĐQ là người ấn định P.


5
P
1
P


2
P
1
P
2
Q
1
Q
2
Q
1
Q
2
P
P
Q Q
D
1
D
2
D
2
6
b. Mối quan hệ giữa P, MR, TR và E
D
MR = P(1-1/ E
D
)

Do đó: DNĐQ luôn hoạt

động trong khoảng P có
cầu co giãn nhiều E
D >
1
Q
MR

AR = P = D

E
D
= 1

TR
max
MR = 0

7
Q
O
P
STC
TR

FC
-FC
Q
1
Q* Q
0

MR = MC
Pr
max
II. PHƢƠNG THỨC H.ĐỘNG CỦA DNĐQ TRONG NGẮN HẠN
1. Doanh nghiệp
a. Mục tiêu 1: tối đa hóa Pr (Pr
max
)
MR = SMC
8
P
P
1
0
Q
1
Q
MC
A
B
AC
MR
Pr
c
1
Pr
max
khi MR = MC
D
9

P
0
Q
1
Q
MC
MR = MC
MR
Pr
Q
2
Q
*
***. Nhận xét:
10
MC
MC
Q Q
Q
MC
Nguyên tắc: phân phối Q cho cơ sở sao cho
MC
1
= MC
2
= MC
n
…= MC
T
100

200 100
50
150
100 300

b. Mục tiêu 2: Tối thiểu hóa CF khi có nhiều cơ sở
100
50
150
100
50
150
100
11
c. Mục tiêu 3: Quyết định cung của DN
Điều kiện biên tế Điều kiện trung bình
Q.định
về sản
lƣợng
MR > MC MR = MC MR < MC
Tăng

Pr
max


Giảm

P > AVC
P ≤ AVC

Sản xuất

Đóng cửa


d. Mục tiêu 4: mở rộng thị trường mà k0 bị lỗ





P
Q Q
1
Q
2

AC
Điều kiện: Q
max
&

P ≥ AC


hay TR ≥ TC
D
12

d. Mục tiêu 4: mở rộng thị trường mà k0 bị lỗ






P
Q Q
1
Q
2

AC
Điều kiện: Q
max
&

P ≥ AC


hay TR ≥ TC
D
13

e. Mục tiêu 5: tối đa hóa doanh thu - Tr
max
P
P
1
0
Q

1
Q
A
B
MR
Tr
max
c
1
Q
1
đạt Tr
max
khi MR = 0
D
14
P = (1 + a)AC
Hoặc: TR = (1 + a). TC
Q
P
D
AC
(1+ a)AC = AC + a.AC
A
B
Q
1
Q’

f. Mục tiêu 6: đạt Pr theo mức chi phí


P
A
A
C

15
Q
O
P
STC
TR

FC
-FC
Q
1
Q* Q
0

g. Mục tiêu 7: đạt mức tổng Pr đề ra

Pr
Pr = a
Ví dụ: đạt Pr = a
Q nằm (Q
0
– Q
1
) chọn Q*

Pr = TR – TC = a
.
16
h. Mục tiêu 8: Ấn định P của nhà ĐQ
MR = MC









1
D
D
E
E
P = MR
P = MC








1

D
D
E
E
P
P
1
0
Q
MR
1
D
1
P
P
1
= P
2
0
Q
1
Q
c
1
MC
D
2
MR
2
Q

1
= Q
2
P
2
MC
D
2
MR
2
MR
1
D
1
Q
1
Q
2
17
1. Phân biệt P cấp một


III. CHIẾN LƢỢC PHÂN BIỆT GIÁ
DNĐQ định P khác nhau cho mỗi nhóm khác hàng
bằng đúng P tối đa mà NTD sẵn sàng trả cho mỗi sp (MR)
dịch chuyển (MR)

trùng (D).
P
Q

Q
1
MR

D

P
max
P
1
MC

J

I

(MR) trùng (D)

P
2
P
0
18
2. Phân biệt P cấp hai


DNĐQ áp dụng mức P khác nhau cho những khối
lượng sp khác nhau.
P
Q

Q
a
MR

D

P
max
P
b
MC

I

P
c
P
0
A

B

C

E

P
a
P
e

Khối 1 Khối 2 Khối 3
Q
b
Q
c
Q
e
19
3. Phân biệt P cấp ba


DNĐQ chia TT thành các tiểu TT theo I, giới tính… rồi
định P khác nhau cho các tiểu TT sao cho: MR của các tiểu
TT phải bằng nhau và bằng MR chung:
MR
1
= MR
2
= MR
3
= MR
n
= MR
T
P
Q
Q
1
MR
1

D
1
MC

MR
2
= MR
1
=MR
T
= MC

MR
T
Q
2
Q
T
=Q
1
+Q
2
D
2
MR
2
P
1
P
2

1

1 2
2
20
4. Phân biệt P theo thời kỳ và đặt P cao điểm
a. Phân biệt giá theo thời điểm


DNĐQ chia NTD thành các nhóm có hàm cầu khác
nhau & đặt P khác nhau và những thời điểm khác nhau.

P
Q
Q
1
MR
2
D
2
MC = AC

Q
2
Q
T
D
1
MR
1

P
1
P
2
P
2
21
P
Q
Q
1
MR
1
D
1
Q
2
D
2
MR
2
P
1
P
2
MR
1
= MC
MR
2

= MC
b. Định giá lúc cao điểm
Là k0 áp dụng P cho mọi t.gian mà định P cao
trong t.gian cao điểm nhằm giúp DNĐQ thu được
nhiều lợi hơn.

22
5. Giá gộp


a. Giá gộp thuần túy: 2 sp A và B bán chung: P
(A+B)
= 30
b. Giá gộp hỗn hợp: có thể bán riêng biệt hay trọn gói.
sp A & B: + Bán riêng: P
A
= 12
,
P
B
= 22 hoặc gộp: P
(A+B)
= 30
6. Giá 2 phần
Là kỹ thuật định P nhằm chiếm đoạt toàn bộ CS của NTD


Phần 1: NTD trả trƣớc lệ phí
vào cửa để có quyền mua SP
Phần 2: NTD trả lệ phí sd cho

mỗi đơn vị sp sử dụng
CS = T*
D
MC
P*
Q
1
Q
2
D
1

AC =MC
P*
Q
1
Q
2
CS = T*
D
2

P
P
23
7. Giá ràng buộc
Áp dụng cho sp hay dv bổ sung cho nhau.


8. Đo lƣờng độc quyền



a. Hệ số Lerner: phản ánh tỷ
lệ % MC < P
sp




0 ≤ L ≤ 1
b. Hệ số Bsin: phán ánh tỉ lệ
% AC < P
sp






d
EP
MCP
L
1



P
ACP
B



24
1. Đánh giá về tình trạng độc quyền



Q
P
Q
2
Q
1

P
1

P
2

A
C
B
Tổn thất vô ích DWL = B + C
MR
D
S (MC
T
)
V. QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TIẾT ĐỐI VỚI DNĐQ

25
2. Các biện pháp điều tiết độc quyền
a. Định giá tối đa (giá trần)



Nguyên tắc:
P
e
P
max
<P
m


P
0
Q
MR

D

MC

E

M
-
-
P

m
P
e
C
P
c
Q
m
Q
e
K

P
trần
P
trần
A
AC

N
G
F

×