Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

Đồ án thiết kế sân bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 59 trang )

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
KHOA CÔNG TRÌNH
BỘ MÔN : ĐƯỜNG ÔTÔ & SÂN BAY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC
THIẾT KẾ SÂN BAY
SVTH :
Lớp :
MSV :
GVHD :
HÀ NỘI - 2013
PHẦN 1
THIẾT KẾ VÀ QUY HOẠCH CẢNG HÀNG KHÔNG-SÂN BAY
SỐ LIỆU BAN ĐẦU:
- Bình đồ khu vực Suối Đa Kim (C48-23-C-b) tỷ lệ: 1:25.000
- Các yếu tố về môi trường: tự thu thập.
- Các số liệu khác như sau:
Bảng dữ liệu hoa gió:
• Loại máy bay thiết kế chính tra các số liệu trong các cataloge của loại
máy bay tương ứng để tìm các thông số hình học của máy bay.
• Các bảng tra để tính toán chiều dài đường cất hạ cánh (đường băng) tra
trong AC150-5325-4A của cục hàng không liên bang mỹ, FAA. Trường
hợp không có số liệu có thể lấy trực tiếp từ các toán đồ làm việc của loại
máy bay, sau đó hiệu chỉnh.
• Số liệu hoa gió : tương ứng với số đề về dữ liệu hoa gió.
YÊU CẦU :
1. Sự cần thiết đầu tư xây dựng cảng hàng không.
2. Xác định cấp hạng của CHK-SB theo ICAO.
3. Xác định hướng đường cất hạ cánh, và hệ số sử dụng đường cất hạ cánh.
4. Lựa chọn vị trí bố trí CHK-SB trên bình đồ.
5. Tĩnh không khu vực sân bay và lân cận.


6. Xác định kích thước dải bay theo ICAO.
7. Thiết kế trắc dọc, trắc ngang đường cất hạ cánh.
8. Xác định kích thước đường lăn, Sân đỗ và các công trình khác.
CHƯƠNG I
Lưu lượng
hành khách
Loại máy
bay
Loại động

Nhiệt độ tính
toán tại sân bay
Dữ liệu hoa gió
12 triệu
HK/năm
B-747-200 JT9D-7Q 33
0
C 32
SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẢNG HÀNG KHÔNG
I. VAI TRÒ CỦA CẢNG HÀNG KHÔNG SÂN BAY :
Giao thông vận tải nói chung, giao thông hàng không nói riêng là huyết
mạch của quốc gia. Tại mỗi quốc gia, mỗi địa phương trong xu thế hội nhập
quốc tế hiện nay thì không thể phủ nhận vai trò to lớn của vận tải hàng không
trong mạng lưới giao thông vận tải cũng như trong sự phát triển kinh tế xã hội.
Cảng hàng không là bộ phận chủ yếu của giao thông hàng không, nó có vai trò
hạt nhân trong hoạt động và phát triển của mạng lưới giao thông vận tải trên cả
nước. Việc quy hoạch xây dựng cảng hàng không sân bay có ý nghĩa chính trị -
kinh tế - văn hóa – xã hội cao trong cạnh tranh phát triển toàn diện của từng
vùng miền cũng như của cả nước trên trường quốc tế.
II. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CẢNG HÀNG KHÔNG :

Ngày nay, khi nhu cầu đi lại, trao đổi hàng hóa của con người gia tăng rất
nhanh, đặc biệt là việc giao thương, đối ngoại đòi hỏi ngành giao thông phải
không ngừng phát triển và có những bước đột phá. Việc quy hoạch mạng lưới
giao thông phải có chiến lược quy hoạch tổng thể, đảm bảo tính hoàn chỉnh, đa
dạng và khép kín. Vì vậy nhu cầu quy hoạch cảng hàng không đảm bảo giao
thông hàng không là tất yếu.
Việc đầu tư xây dựng cảng hàng không là sự đáp ứng một nhu cầu thực tế
khách quan, nhằm tạo ra một động lực phát triển kinh tế mạnh trong tương lai,
làm thay đổi cơ bản cơ cấu phát triển vùng trong đầu tư khai thác và phát triển
của khu vực, là bước đột phá trong hội nhập và phát triển kinh tế của vùng và
của cả nước.
CHƯƠNG II
XÁC ĐỊNH QUY MÔ CẤP HẠNG CỦA CẢNG HÀNG
KHÔNG
I. XÁC ĐỊNH MÃ CHUẨN CẢNG HÀNG KHÔNG – SÂN BAY :
1. Xác định mã chuẩn cảng hàng không - sân bay theo tiêu
chuẩn ICAO :
Theo tiêu chuẩn ICAO, cấp cảng hàng không được xác định thông qua hai chỉ số
là : mã số và mã chữ. Được quy định như bảng sau:
a.Xác định mã chữ :
Mã chữ sân bay đặc trưng cho loại máy bay khai thác và phụ thuộc vào hai yếu
tố đó là sải cánh và khoảng cách giữa hai mép ngoài của hai bánh ngoài cùng
của càng chính.
 Theo sải cánh:
Ta có cataloge của máy bay ta thiết kế :
MÃ SỐ MÃ CHỮ

hiệu
Chiều dài tính
toán dải bay, m

Ký hiệu Sải cánh, m Khoảng cách giữa 2
bánh ngoài của càng
chính, m
1 < 800 A < 15 < 4.5
2 [800; 1200) B [15; 24) [4.5; 6)
3 [1200; 1800) C [24; 36) [6; 9)
4 >1800 D [36; 52) [9; 14)
- - E [52; 65) [9;14)
- - F [65; 80) [14; 16)
Chiều dài sải cánh của máy bay boeing 747-200 là : WS = 59.64 m.
Tra bảng quy định của ICAO ở trên ta xác định được mã chữ sân bay là E.
 Theo khoảng cách giữa mép ngoài của hai bánh ngoài cùng trên càng
chính.
Ta có : Máy bay boeing 747-200 : OMGWS = 11 m
Tương tự tra bảng quy định trên ta cũng xác định được mã chữ sân bay là E.
 KẾT LUẬN : Mã chữ sân bay là E.
b. Xác định mã số :
Như vậy ta tra bảng và có :
• Tải trọng cất cánh lớn nhất MTOW = 833000 pounds ≈ 377800 kg
• Tải trọng hạ cánh lớn nhất MLW = 630000 pounds ≈ 285700 kg
 Tính toán chiều dài đường băng tối thiểu cho trường hợp cất cánh:
Toán đồ trong trường hợp cất cánh của máy bay Boeing 747-200 (JT9D-7Q)
 Điều kiện nhiệt độ tiêu chuẩn T=15
0
C.
 Điện kiện gió: lặng gió
 Cao độ sân bay là 0 m so với mực nước biển trung bình (MSL).
 Độ dốc dọc của đường CHC: id = 0%
 Tải trọng cất cánh lớn nhất MTOW = 377800 kg

Tra toán đồ, ta có: Lmin_cc ≈ 3170 m
 Tính toán chiều dài đường CHC tối thiểu cho trường hợp hạ cánh:
Toán đồ trong trường hợp hạ cánh của máy bay Boeing 747-200 (JT9D-7Q)
 Điều kiện mặt đường ẩm ướt (luôn tính với trường hợp này).
 Điện kiện gió: lặng gió
 Cao độ sân bay là 0 m so với mực nước biển.
 Tải trọng hạ cánh lớn nhất MLW = 285700 kg
Tra toán đồ ta có : Lmin_hc ≈ 3136.4 m.
Vậy chiều dài đường CHC tối thiểu là :
L
CHC
=max(L
minCC
, L
minHC
)= 3170 m.

 Căn cứ theo bảng xác định cấp cảng hàng không của ICAO ta xác định
được mã số sân bay là : 4
Kết luận :
• Cảng hàng không có cấp theo tiêu chuẩn của ICAO là : 4E
CHƯƠNG III
XÁC ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG BĂNG VÀ
HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐƯỜNG CẤT HẠ CÁNH
XÁC ĐỊNH HƯỚNG ĐƯỜNG BĂNG VÀ HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BĂNG
 Loại máy bay thiết kế : B 747 - 200
 Điều kiện gió thu thập từ các trạm quan trắc gió khu vực thiết kế cảng
hàng không.
Số liệu hoa gió :
BẢNG TẦN SUẤT THEO TỐC ĐỘ VÀ TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ

Hướng
N NNE NE ENE E ESE SE SSE S SSW SW WSW W WNW NW NNW
Tốc độ
gió
(m/s)

Lặng
gió

1 ~ 4 1.7 1.34 3.1 1.1 1.4 1.21 2.58 2.63 1.37 1.35 2.84 1.56 1.47 2.32 2.47 3.17
4 ~ 6 1.7 1.07 1.46 1.03 1.17 0.18 1.08 0.25 1.39 0.53 1.16 0.56 0.54 1.28 1.47 0.59
6 ~ 10 1.36 1.58 1.58 0.6 1.1 0.6 0.75 0.52 0.13 0.2 1.7 0.96 0.37 0.04 1.04 1.09
10 ~ 12 0.37 0.6 0.52 1.2 1.29 0.64 1.12 0.8 0.72 0.11 1.38 1.21 0.99 0.46 0.91 0.78
12 ~ 15 0.8 0.18 0.18 0.04 0.97 0.51 0.49 0.7 0.35 0.09 1.03 0.79 1.08 0.2 0.54 1.1
15 ~ 26 0.38 0.38 0.58 0.55 0.23 0.01 0.22 0.55 0.43 0.53 0.03 0.3 0.34 0.38 0.56 0.02
26 ~ 28 0.35 0.29 0.2 0.18 0.06 0.39 0.24 0.21 0.14 0.03 0.16 0.14 0.31 0.03 0.39
1. XÁC ĐỊNH TẦN SUẤT GIÓ NGANG LỚN NHẤT CHO PHÉP WC
Theo quy định của ICAO, Wc phụ thuộc vào chiều dài đường CHC :
STT Chiều dài đường CHC (m) Wc (km/h)
1 L ≥ 1500 37
2 1200 ≤ L ≤ 1500 24
3 L ≤ 1200 19
Với loại máy bay thiết kế Boeing B 747 – 200
Ta có : LCHC = 3170 (m) => WC = 37 (km/h)
2. VẼ BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT GIÓ VÀ VẬN TỐC GIÓ TƯƠNG ỨNG :
BẢNG TẦN SUẤT TÍCH LŨY THEO HƯỚNG GIÓ
BIỂU ĐỒ TẦN SUẤT VẬN TỐC GIÓ
Hướng
Tốc độ
gió

(m/s)
V<1
V<4 1.7 1.34 3.1 1.1 1.4 1.21 2.58 2.63 1.37 1.35 2.84 1.56 1.47 2.32 2.47 3.17
V<6 3.4 2.41 4.56 2.13 2.57 1.39 3.66 2.88 2.76 1.88 4 2.12 2.01 3.6 3.94 3.76
V<10 4.76 3.99 6.14 2.73 3.67 1.99 4.41 3.4 2.89 2.08 5.7 3.08 2.38 3.64 4.98 4.85
V<12 5.13 4.59 6.66 3.93 4.96 2.63 5.53 4.2 3.61 2.19 7.08 4.29 3.27 4.1 5.89 5.63
V<15 5.93 4.77 6.84 3.97 5.93 3.14 6.02 4.9 3.96 2.28 8.11 5.08 4.35 4.3 6.43 6.73
V<26 6.31 5.15 7.42 4.52 6.16 3.15 6.24 5.45 4.39 2.81 8.14 5.38 4.69 4.68 6.99 6.75
V<28 6.66 5.44 7.62 4.7 6.22 3.54 6.48 5.66 4.53 2.84 8.3 5.52 5.1 4.71 6.99 7.14
N
NNE
NE
ENE
E
ESE
SE
SSE
S
SSW
SW
WSW
W
WNW
NW
NNW
1
2
3
4
5

6
7
8
9

V < 1
V < 4
V < 6
V < 10
V < 1
2
V < 15
V < 26
V < 28
3. Sơ bộ chọn các phương án hướng đường cất hạ cánh với góc phương vị
α
:


4. Góc hợp giữa hướng gió và hướng đường CHC theo các phương án
α
n
:
Góc phương vị
α
của đường CHC ứng với
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5
45
o
~ 225

o
56
o
15

~ 236
o
15

52
o
30

~ 232
o
30

142
o
30

~ 322
o
30

135
o
~ 315
o
N

NNE
NE
ENE
E

ESE
SE
SSE
S
SSW
SW
WSW
W
WNW
NW
NNW
N

N
NNW
NW
WNW

W
WSW
SW
SSW
S
SSE
SE

ESE
E
ENE
NE
NNE

N
N

NNW

NW
WNW
W
WSW
SW
SSW
S
SSE
SE
ESE
E
ENE
NE

NNE
VỊ TRÍ 1
VỊ TRÍ 2
VỊ TRÍ 3
N


NNE
NE
ENE
E
ESE
SE
SSE
S
SSW
SW
WSW
W
WNW
NW
NNW
N
NNW
NW
WNW
W
WSW
SW
SSW
S
SSE
SE
ESE
E
ENE

NE
NNE
N
VỊ TRÍ 4
VỊ TRÍ 5
Hướng gió
Vị Trí
1
Vị Trí
2
Vị Trí
3
Vị Trí
4
Vị Trí
5
N, S
45 56.25 52.5 142 135
NNW, SSE
112.5 101.25 105 15 22.5
SE, NW
90 78.75 82.5 7.5 0
ESE, WNW
67.5 56.25 60 30 22.5
E, W
45 33.75 37.5 52.5 45
ENE, WSW
22.5 11.25 15 75 67.5
NE, SW
0 11.25 7.5 97.5 90

NNE, SSW
22.5 33.75 30 120 112.5
5. Tính toán tốc độ gió ngang Wcmax lớn nhất ở các hướng:
Wcmax =
n
c
Sin
W
α
; Với Wc= 37 (km/h) = 10.28 (m/s)
STT
Phư¬ng ¸n Hưíng giã
αn αn (rad)
sinαn
Wmax
1 VÞ trÝ 1
N,S
45
0.785 0.706825
14.54390743
NNW,SSE
112.5
1.9625 0.92426
11.12241143
SE,NW
90
1.57 1
10.28000326
ESE,WNW
67.5

1.1775
0.92365
1
11.12974716
E,W
45
0.785 0.706825
14.54390743
ENE,WSW
22.5
0.3925 0.382499
26.87585232
NE,SW
0
0 0
vô cùng
NNE,SSW
22.5
0.3925 0.382499
26.87585232
2 VÞ trÝ 2
N,S
56.25
0.98125
0.83119
3
12.36776537
NNW,SSE
101.2
5

1.76625 0.98096
10.47953387
SE,NW
78.75
1.37375
0.98064
9
10.48285257
ESE,WNW
56.25
0.98125
0.83119
3
12.36776537
E,W
33.75
0.58875 0.555322
18.51178526
ENE,WSW
11.25
0.19625
0.19499
3
52.71992427
NE,SW
11.25
0.19625
0.19499
3
52.71992427

NNE,SSW
33.75
0.58875 0.555322
18.51178526
N,S
52.5
0.915833 0.79307
12.96227811
NNW,SSE
105
1.831667
0.96616
6
10.63999503
SE,NW
82.5
1.439167
0.99134
9
10.36970503
ESE,WNW
60
1.046667 0.86576
11.87396265
E,W
37.5
0.654167
0.60849
8
16.89405277

ENE,WSW
15
0.261667 0.258691
39.73855371
NE,SW
7.5
0.130833 0.13046
78.79785798
NNE,SSW
30
0.523333 0.49977
20.56945773
4 VÞ trÝ 4
N,S
142
2.477111
0.61665
1
16.67069199
NNW,SSE
15
0.261667 0.258691
39.73855371
SE,NW
7.5
0.130833 0.13046
78.79785798
ESE,WNW
30
0.523333 0.49977

20.56945773
E,W
52.5
0.915833 0.79307
12.96227811
ENE,WSW
75
1.308333 0.965754
10.64453421
NE,SW
97.5
1.700833 0.991557
10.36753208
NNE,SSW
120
2.093333
0.86655
6
11.86305602
5
VÞ trÝ 5
N,S
135
2.355 0.707951
14.52078085
NNW,SSE
22.5
0.3925 0.382499
26.87585232
SE,NW

0
0 0
vô cùng
ESE,WNW
22.5
0.3925 0.382499
26.87585232
E,W
45
0.785 0.706825
14.54390743
ENE,WSW
67.5
1.1775
0.92365
1
11.12974716
NE,SW
90
1.57 1
10.28000326
NNE,SSW
112.5
1.9625 0.92426
11.12241143
BẢNG TỔNG HỢP TỐC ĐỘ GIÓ LỚN NHẤT CHO PHÉP Ở CÁC
HƯỚNG CỦA 5 VỊ TRÍ THEO TIÊU CHUẨN ICAO
phương
án N NNE NE ENE E ESE SE SSE S SSW SW WSW W WNW NW NNW
Vị trí

1
14.5
4 26.87 VC 26.87
14.5
4
11.1
3
10.2
8
11.1
2
14.5
4 26.87 VC 26.87
14.5
4 11.13
10.2
8 11.12
Vị trí
2
12.3
7
18.5
1 52.72 52.72
18.5
1
12.3
7
10.4
8
10.4

8
12.3
7
18.5
1 52.72 52.72
18.5
1 12.37
10.4
8 10.48
Vị trí
3
12.9
6 20.57 78.8
39.7
4
16.8
9
11.8
7
10.3
7
10.6
4
12.9
6 20.57 78.8
39.7
4
16.8
9 11.87
10.3

7 10.64
Vị trí
4
16.6
7
11.8
6
10.3
7
10.6
4
12.9
6 20.57 78.8
39.7
4
16.6
7
11.8
6
10.3
7
10.6
4
12.9
6 20.57 78.8 39.74
Vị trí
5
14.5
2
11.1

2
10.2
8
11.1
3
14.5
4 26.87 VC 26.87
14.5
2
11.1
2
10.2
8
11.1
3
14.5
4 26.87 VC 26.87
6. Lập bảng tính hệ sử dụng đường cất hạ cánh theo phương án bố trí
đường cất hạ cánh :
Căn cứ vào:
 Số liệu về điều kiện gió thực tế tại khu vực thiết kế cảng hàng không.
 Tốc độ gió lớn nhất cho phép ở các hướng theo tiêu chuẩn của ICAO.
Lập bảng tính hệ số sử dụng đường cất hạ cánh tương ứng với các phương án bố
trí đường cất hạ cánh khác nhau với điều kiện sử dụng đường cất hạ cánh là :
Tốc độ gió thực tế ≤ Tốc độ gió lớn nhất cho phép
V
max
Kết quả tính toán trình bày trong các bảng tính dưới đây :
BẢNG TẦN SUẤT TỐC ĐỘ GIÓ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ
HỆ SỐ SD ĐƯỜNG CHC THEO VỊ TRÍ 1

BẢNG TẦN SUẤT TỐC ĐỘ GIÓ & TẦN SUẤT HƯỚNGGIÓ
HỆ SỐ SD ĐƯỜNG CHC THEO VỊ TRÍ 2
Hướng N NNE NE ENE E ESE SE SSE S SSW SW WSW W WNW NW NNW Cộng
Tốc độ gió
(m/s)

Theo
HSSD

tốc
độ
Lặng gió

0 0
1~4
1.7 1.34 3.1 1.1 1.4 1.21 2.58 2.63 1.37 1.35 2.84 1.56 1.47 2.32 2.47 3.17 31.6
1 31.61
4~6
1.7 1.07 1.4
6
1.03 1.17 0.18 1.08 0.25 1.39 0.53 1.1
6
0.56 0.54 1.28 1.47 0.59 15.4
6 15.46
6~10
1.36 1.58 1.5
8
0.6 1.1 0.6 0.75 0.52 0.13 0.2 1.7 0.96 0.37 0.04 1.04 1.09 13.6
2 13.62
10~12 0.37 0.6 0.52 1.2 1.29 0.64 1.12 0.8 0.72 0.11 1.38 1.21 0.99 0.46 0.91 0.78 13.1 8.39

12~15
0.8 0.18 0.1
8
0.04 0.97 0.51 0.49 0.7 0.35 0.09 1.03 0.79 1.08 0.2 0.54 1.1
9.05 5.51
15~26 0.38 0.38 0.58 0.55 0.23 0.01 0.22 0.55 0.43 0.53 0.03 0.3 0.34 0.38 0.56 0.02 5.49 2.37
26~28
0.35 0.29 0.2 0.18 0.06 0.39 0.24 0.21 0.14 0.03 0.1
6
0.14 0.31 0.03 0.39
3.12 0.36
>28 0 0

Wmax
theo
ICAO
14.5
4 26.87 VC 26.87
14.5
4
11.1
3
10.2
8
11.1
2
14.5
4 26.87 VC 26.87
14.5
4 11.13

10.2
8
11.1
2

Cộng
Theo
tốc độ 6.66 5.44
7.6
2 4.7 6.22 3.54 6.48 5.66 4.53 2.84 8.3 5.52 5.1 4.71 6.99 7.14
91.4
5
HSSD 5.93 5.15
7.6
2 4.52 5.93 1.99 4.41 3.4 3.96 2.81 8.3 5.38 4.45 3.64 4.98 4.85 77.32
BẢNG TẦN SUẤT TỐC ĐỘ GIÓ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ
HỆ SỐ SD ĐƯỜNG CHC THEO VỊ TRÍ 3
BẢNG TẦN SUẤT TỐC ĐỘ GIÓ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ
HỆ SỐ SD ĐƯỜNG CHC THEO VỊ TRÍ 4
Hướng N NNE NE ENE E ESE SE SSE S SSW SW WSW W WNW NW NNW Cộng
Tốc độ gió
(m/s)

Theo
HSSD

tốc
độ
Lặng gió


0 0
1~4
1.7 1.34 3.1 1.1 1.4 1.21 2.58 2.63 1.37 1.35 2.84 1.56 1.47 2.32 2.47 3.17 31.6
1 31.61
4~6
1.7 1.07 1.46 1.03 1.17 0.18 1.08 0.25 1.39 0.53 1.16 0.56 0.54 1.28 1.47 0.59 15.4
6 15.46
6~10
1.36 1.58 1.58 0.6 1.1 0.6 0.75 0.52 0.13 0.2 1.7 0.96 0.37 0.04 1.04 1.09 13.6
2 13.62
10~12 0.37 0.6 0.52 1.2 1.29 0.64 1.12 0.8 0.72 0.11 1.38 1.21 0.99 0.46 0.91 0.78 13.1 9.49
12~15 0.8 0.18 0.18 0.04 0.97 0.51 0.49 0.7 0.35 0.09 1.03 0.79 1.08 0.2 0.54 1.1 9.05 4.36
15~26 0.38 0.38 0.58 0.55 0.23 0.01 0.22 0.55 0.43 0.53 0.03 0.3 0.34 0.38 0.56 0.02 5.49 1.46
26~28
0.35 0.29 0.2 0.18 0.06 0.39 0.24 0.21 0.14 0.03 0.16 0.14 0.31 0.03 0.39
3.12 0.68
>28 0 0

Wmax
theo
ICAO 12.37
18.5
1 52.72 52.72
18.5
1 12.37
10.4
8
10.4
8 12.37
18.5

1 52.72 52.72
18.5
1 12.37
10.4
8 10.48
Cộng
Theo
tốc độ 6.66 5.44 7.62 4.7 6.22 3.54 6.48 5.66 4.53 2.84 8.3 5.52 5.1 4.71 6.99 7.14
91.4
5
HSSD 5.13 4.77 7.62 4.7 5.93 2.63 4.41 3.4 3.61 2.28 8.3 5.52 4.45 4.1 4.98 4.85 76.68
Hướng N NNE NE ENE E ESE SE SSE S SSW SW WSW W WNW NW NNW Cộng
Tốc độ gió
(m/s)

Theo
HSSD

tốc
độ
Lặng gió

0 0
1~4
1.7 1.34 3.1 1.1 1.4 1.21 2.58 2.63 1.37 1.35 2.84 1.56 1.47 2.32 2.47 3.17
31.61 31.61
4~6
1.7 1.07 1.46 1.03 1.17 0.18 1.08 0.25 1.39 0.53 1.16 0.56 0.54 1.28 1.47 0.59
15.46 15.46
6~10

1.36 1.58 1.58 0.6 1.1 0.6 0.75 0.52 0.13 0.2 1.7 0.96 0.37 0.04 1.04 1.09
13.62 13.62
10~12 0.37 0.6 0.52 1.2 1.29 0.64 1.12 0.8 0.72 0.11 1.38 1.21 0.99 0.46 0.91 0.78 13.1 8.39
12~15 0.8 0.18 0.18 0.04 0.97 0.51 0.49 0.7 0.35 0.09 1.03 0.79 1.08 0.2 0.54 1.1 9.05 4.36
15~26 0.38 0.38 0.58 0.55 0.23 0.01 0.22 0.55 0.43 0.53 0.03 0.3 0.34 0.38 0.56 0.02 5.49 1.46
26~28
0.35 0.29 0.2 0.18 0.06 0.39 0.24 0.21 0.14 0.03 0.16 0.14 0.31 0.03 0.39
3.12 0.68
>28 0 0

Wmax
theo
ICAO 12.96 20.57 78.8 39.74 16.89 11.87 10.37 10.64 12.96 20.57 78.8 39.74 16.89 11.87 10.37 10.64
Cộng
Theo
tốc độ 6.66 5.44 7.62 4.7 6.22 3.54 6.48 5.66 4.53 2.84 8.3 5.52 5.1 4.71 6.99 7.14 91.45
HSSD 5.13 4.77 7.62 4.7 5.93 1.99 4.41 3.4 3.61 2.28 8.3 5.52 4.45 3.64 4.98 4.85 75.58
Hướng
N NNE NE ENE E ESE SE SSE S SSW SW WSW W WNW NW NNW
Cộng
Tốc độ gió
(m/s)

Theo

tốc
độ
Lặng gió

0 0

1~4
1.7 1.34 3.1 1.1 1.4 1.21 2.58 2.63 1.37 1.35 2.84 1.56 1.47 2.32 2.47 3.17 31.6
1 31.61
4~6
1.7 1.07 1.46 1.03 1.17 0.18 1.08 0.25 1.39 0.53 1.16 0.56 0.54 1.28 1.47 0.59 15.4
6 15.46
6~10
1.36 1.58 1.58 0.6 1.1 0.6 0.75 0.52 0.13 0.2 1.7 0.96 0.37 0.04 1.04 1.09 13.6
2 13.62
10~12
0.37 0.6 0.52 1.2 1.29 0.64 1.12 0.8 0.72 0.11 1.38 1.21 0.99 0.46 0.91 0.78
13.1 8.08
12~15
0.8 0.18 0.18 0.04 0.97 0.51 0.49 0.7 0.35 0.09 1.03 0.79 1.08 0.2 0.54 1.1
9.05 4.69
15~26
0.38 0.38 0.58 0.55 0.23 0.01 0.22 0.55 0.43 0.53 0.03 0.3 0.34 0.38 0.56 0.02
5.49 1.35
26~28
0.35 0.29 0.2 0.18 0.06 0.39 0.24 0.21 0.14 0.03 0.16 0.14 0.31 0.03 0.39
3.12 0.84
>28 0 0

Wmax
theo
ICAO
16.6
7
11.8
6 10.37

10.6
4
12.9
6 20.57 78.8 39.74
16.6
7
11.8
6 10.37 10.64
12.9
6 20.57 78.8 39.74
Cộng
Theo
tốc độ 6.66 5.44 7.62 4.7 6.22 3.54 6.48 5.66 4.53 2.84 8.3 5.52 5.1 4.71 6.99 7.14
91.4
5
HSSD 5.93 3.99 6.14 2.73 4.96 3.14 6.48 5.66 3.96 2.08 5.7 3.08 3.37 4.3 6.99 7.14 75.65
BẢNG TẦN SUẤT TỐC ĐỘ GIÓ & TẦN SUẤT HƯỚNG GIÓ
HỆ SỐ SD ĐƯỜNG CHC THEO VỊ TRÍ 5
Hướng
N NNE NE ENE E ESE SE SSE S SSW SW WSW W WNW NW NNW
Cộng
Tốc độ gió
(m/s)

Theo
HSSD

tốc
độ
Lặng gió 0 0

1~4
1.7 1.34 3.1 1.1 1.4 1.21 2.58 2.63 1.37 1.35 2.84 1.56 1.47 2.32 2.47 3.17 31.6
1 31.61
4~6
1.7 1.07 1.46 1.03 1.17 0.18 1.0
8
0.25 1.39 0.53 1.16 0.56 0.54 1.28 1.4
7
0.59 15.4
6 15.46
6~10
1.36 1.58 1.58 0.6 1.1 0.6 0.75 0.52 0.13 0.2 1.7 0.96 0.37 0.04 1.0
4
1.09 13.6
2 13.62
10~12
0.37 0.6 0.52 1.2 1.29 0.64 1.1
2
0.8 0.72 0.11 1.38 1.21 0.99 0.46 0.9
1
0.78
13.1 8.08
12~15 0.8 0.18 0.18 0.04 0.97 0.51 0.49 0.7 0.35 0.09 1.03 0.79 1.08 0.2 0.54 1.1 9.05 6.74
15~26
0.38 0.38 0.58 0.55 0.23 0.01 0.22 0.55 0.43 0.53 0.03 0.3 0.34 0.38 0.5
6
0.02
5.49 1.74
26~28 0.35 0.29 0.2 0.18 0.06 0.39 0.24 0.21 0.14 0.03 0.16 0.14 0.31 0.03 0.39 3.12 0.24
>28 0 0


Wmax
theo
ICAO
14.5
2
11.1
2
10.2
8
11.1
3
14.5
4 26.87 VC 26.87
14.5
2
11.1
2
10.2
8 11.13
14.5
4 26.87 VC 26.87

Cộng
Theo
tốc độ 6.66 5.44 7.62 4.7 6.22 3.54
6.4
8 5.66 4.53 2.84 8.3 5.52 5.1 4.71
6.9
9 7.14

91.4
5
HSSD 5.93 3.99 6.14 2.73 5.93 3.15
6.4
8 5.45 3.96 2.08 5.7 3.08 4.45 4.68
6.9
9 6.75 77.49
7. KẾT LUẬN :
Tổng hợp kết quả hệ số sử dụng đường CHC tại 5 vị trí tương ứng với 5
hướng chọn, ta có :

HỆ SỐ SỬ DỤNG ĐƯỜNG CHC TƯƠNG ỨNG VỚI 5 VỊ TRÍ ĐÃ CHỌN
VỊ TRÍ CỦA
ĐƯỜNG CHC
VỊ TRÍ 1 VỊ TRÍ 2 VỊ TRÍ 3 VỊ TRÍ 4 VỊ TRÍ 5
HSSD (Theo ICAO) 77.32 76.68 75.58 75.65 77.49

Căn cứ vào kết quả tính toán, tiêu chuẩn tính toán và hướng đường băng trên
bình đồ (để đảm bảo tĩnh không và mặt bằng bố trí) chọn hướng của đường
CHC ứng với vị trí 5.
Góc phương vị α : 135
o
~ 315
o
CHƯƠNG IV
TĨNH KHÔNG SÂN BAY
I. XÁC ĐỊNH TĨNH KHÔNG SÂN BAY :
1.
Tĩnh không sân bay:
Phạm vi không gian xung quanh sân bay mà trên nó không được có

chướng ngại vật ảnh hưởng đến an toàn cất hạ cánh của máy bay gọi là tĩnh
không sân bay. Tĩnh không sân bay có các bề mặt giới hạn chướng ngại vật
(OLS) phù hợp với cấp sân bay.
2.
Các bề mặt giới hạn :
 Bề mặt hình nón là bề mặt được kéo dài, có độ dốc hướng lên và hướng ra
ngoài kể từ đường biên của bề mặt ngang trong.
• Đường biên của bề mặt hình nón bao gồm:
o đường biên dưới trùng với các đường biên ngoài của bề mặt
ngang trong
o đường biên trên nằm ở độ cao xác định trên bề mặt ngang trong
o Độ dốc bề mặt hình nón được đo trong mặt thẳng đứng vuông
góc với cạnh biên ngoài của bề mặt ngang trong.
 Bề mặt ngang trong là mặt phẳng nằm ngang phía trên sân bay và vùng
lân cận sân bay.
• Bán kính hay đường biên ngoài của bề mặt ngang trong được đo từ
một điểm hoặc nhiều điểm gốc chọn.
• Chiều cao bề mặt ngang trong được đo từ một cao trình gốc chọn.
 Bề mặt tiếp cận là bề mặt nghiêng hoặc tổ hợp của nhiều bề mặt nằm ở
phía trước ngưỡng đường CHC.
• Đường giới hạn của bề mặt tiếp cận bao gồm:
o đường biên trong có chiều dài quy định, nằm ngang và thẳng
góc với tim kéo dài của đường CHC và cách ngưỡng đường
CHC một khoảng quy định;
o hai cạnh ở cuối đường biên trong và phần kéo dài tiếp đi xa dần
khỏi đường tim kéo dài;
o đường biên ngoài song song với đường biên trong.
o Cao trình của đường biên trong bằng cao trình điểm chính giữa
của ngưỡng đường CHC.
o Độ dốc bề mặt tiếp cận được đo trong mặt phẳng thẳng đứng

chứa tim đường CHC.
Hình vẽ :Các giới hạn bề mặt tĩnh không
 Bề mặt tiếp cận trong là một phần hình chữ nhật nằm trong bề mặt tiếp
cận ở sát ngay ngưỡng đường CHC.
• Giới hạn bề mặt tiếp cận trong bao gồm:
• đường biên trong trùng với vị trí đường biên trong của bề mặt tiếp
cận có chiều dài quy định;
• hai đường biên sườn bắt đầu từ các đầu mút của đường biên trong và
đi song song với các mặt phẳng đứng chứa tim đường CHC;
• đường biên ngoài song song với đường biên trong
 Bề mặt chuyển tiếp là một bề mặt phức hợp nằm dọc theo đường biên
sườn của dải CHC và một phần của đường biên sườn của bề mặt tiếp cận
kéo dài lên cao hướng ra ngoài cho đến khi gặp bề mặt ngang trong.
• Các đường giới hạn của bề mặt chuyển tiếp bao gồm:
o đường biên thấp hơn bắt đầu từ đường giao của bề mặt tiếp cận
với bề mặt ngang trong và kéo dài xuống phía dưới dọc theo.
o đường biên sườn của bề mặt tiếp cận cho đến khi gặp đường
biên trong của bề mặt tiếp cận và sau đó chạy dọc theo dải CHC
song song với tim đường CHC;
o đường biên trên nằm trong mặt phẳng của bề mặt ngang trong.
• Cao trình của một điểm trên đường biên dưới:
o dọc theo đường biên sườn của bề mặt tiếp cận bằng cao trình của bề
mặt tiếp cận tại điểm đó;
o dọc theo dải CHC bằng cao trình của điểm gần nhất trên tim đường
CHC hoặc trên đường tim kéo dài.
• Độ dốc của bề mặt chuyển tiếp được đo trong mặt phẳng thẳng đứng
vuông góc với tim đường CHC.
• Bề mặt chuyển tiếp trong là bề mặt tương tự như bề mặt chuyển tiếp
nhưng ở gần đường CHC hơn.
• Giới hạn các đường biên của bề mặt chuyển tiếp trong là:

o đường biên dưới bắt đầu từ cuối bề mặt tiếp cận trong và kéo
xuống dưới dọc theo bề mặt tiếp cận trong đến khi gặp đường
biên trong của bề mặt đó, sau đó chạy dọc theo dải CHC song
song với tim đường CHC đến khi gặp đường biên trong của bề
mặt tiếp cận và từ đó đi lên đến giao điểm của đường biên sườn
đó với bề mặt ngang trong;
o đường biên trên nằm trong mặt phẳng của bề mặt ngang trong.
• Cao trình của điểm trên đường biên dưới được xác định:
o dọc theo đường biên của bề mặt tiếp cận trong và bề mặt tiếp cận
hụt- bằng cao trình của bề mặt cụ thể tại điểm đó;
o dọc theo dải CHC bằng cao trình của điểm gần nhất trên tim
đường CHC hoặc trên tim kéo dài.
• Độ dốc của bề mặt chuyển tiếp trong đo trong mặt phẳng thẳng đứng
vuông góc với tim đường CHC.
Từ yêu cầu tĩnh không theo tiêu chuẩn ICAO ta có các bảng:
Kích thước và độ dốc OLS - đường CHC tiếp cận
CÁC LOẠI ĐƯỜNG CHC TIẾP CẬN
PHÂN CẤP ĐƯỜNG CHC
Các bề mặt và
Kích thước
Đường CHC không có
trang thiết bị
Đường CHC tiếp cận
giản đơn
Đường CHC tiếp cận
chính xác CAT: I II
hoặc III
Mã số Mã số Mã số
1 2 3 4 1, 2 3 4 1, 2 3, 4 3, 4
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)

HÌNH NÓN
- Độ dốc, % 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5
- Chiều cao, m 35 55 75 100 60 75 100 60 100 100
MẶT NGANG TRONG
- Độ cao, m 45 45 45 45 45 45 45 45 45 45
- Bán kính, m 2000 2500 4000 4000 3500 4000 4000 3500 4000 4000
MẶT TIẾP CẬN TRONG
- Chiều rộng, m - - - - - - - 90 120
(e)
120
(e)
-Khoảng cách
từ ngưỡng, m
- - - - - - - 60 60 60
- Chiều dài, m - - - - - - - 900 900 900
- Độ dốc, % 2,5 2 2
MẶT TIẾP CẬN

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×