ÔN TẬP: 200 CÂU ĐIỆN XOAY CHIỀU
C©u 1 :
Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai lọai dòng điện xoay chiều và dòng điện không
đổi:
HD: Tác dụng nhiệt không phụ thuộc vào chiều dòng điện: 1 chiều và xoay chiều như nhau => Bếp điện,
đèn dây tóc
A. Bếp điện, đèn dây tóc
B. Tinh chế kim lọai bằng điện phân
C. mạ diện, đúc điện
D. Nạp điện cho acquy.
C©u 2 :
Cho đoạn mạch xoay chiềuRLC sau:
R 100
= Ω
,
C 31.8= µ
F
4
10
−
≈
π
F
L:độ tự cảm thay đổi được của một cuộn thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB của đoạn mạch có
biểu thức:
u 200cos314t(V) 200cos100 t(V)= ≈ π
. Tính L để công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại,
tìm công suât đó
HD: L thay đổi để công suất cực đại => Cộng hưởng
HLZZ
CL
318,0==>=
A. L =3,18H, 100W B. L =3,18H, 200W
C. L =0,318H D. L =0,318H, 100W
C©u 3 :
(DH2012)Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm
điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2
A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm
1
400
t +
(s), cường
độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch
X là
HD: U = 200
2
V;I = 2A => Z = 100
2
+ ở thời điểm t, u = 400V => φ
u
= 2kπ
+ ở thời điểm
1
400
t +
, i = 0, đang giảm => φ’
i
=
2
π
+ 2kπ
=> tại thời điểm t: φ
i
=
2
π
-
4
π
+ 2kπ (Trước đó 1/400 (s) => góc
4
100.
400
1
π
π
=
)
+ góc lệch pha giữa u và i: ∆φ = φ
u
- φ
i
= -
4
π
=>X chứa R
0
và C
+ Z
C
= R + R
0
= 100 => R
0
= 100
+ Công suất: P = I
2
,
R
0
= 200W
A. 400 W. B. 160 W.
C. 100 W. D. 200 W.
C©u 4 :
Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu ?
HD: Mạch cộng hưởng=> U = U
R
.
A. Điện trở LC.
B. Tụ điện C.
C. Toàn mạch.
D. Cuộn thuần cảm L.
C©u 5 :
Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay
chiều. Điện trở của các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở
mắc với cuộn dây thứ cấp lên hai lần thì
HD:+
1
1
2
2
1
2
1
2
.U
N
N
U
N
N
U
U
==>=
không đổi.
+
=>=
R
U
I
2
2
Tăng R lên 2 lần => cường độ giảm hai lần =>Công suất
2221
.IUPP ==
giảm hai lần
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong
cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp
không đổi
B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng
hai lần.
C. Suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp
tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi
D. công suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp
đều giảm hai lần
C©u 6 :
Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện:
HD: Dòng điện xoay chiều đã chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ là dòng điện một chiều có cường độ thay đổi
A. Một chiều có cường độ thay đổi
B. xoay chiều có cường độ thay đổi
C. xoay chiều có tần số không đổi
D. một chiều có cường độ không đổi
C©u 7 :
Người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây để chỉnh lưu dòng điện xoay chiều thành dòng điện một
chiều?
HD: Để chỉnh lưu dòng xoay chiều sử dụng Điốt bán dẫn
A. Điốt bán dẫn
B. Triristo bán dẫn
C. Triốt bán dẫn
D. Trandito bán dẫn
C©u 8 :
Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80
Ω
; r = 20
Ω
; L = 2/
π
(H). Tụ C có điện
dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u
AB
= 120
2
cos(100
π
t)(V). Điện dung C nhận giá trị
nào thì công suất trên mạch cực đại? Tính công suất cực đại đó. Chọn kết quả đúng
HD: C thay đổi để công suất cực đại => Mạch cộng hưởng
W
rR
U
PFFCZZ
MAXCL
144
2
100
2
10
24
=
+
=<=>===>=
−
µ
ππ
A. C = 100/4
π
(
µ
F);100W B. C = 100/
π
(
µ
F); 120W
C. C = 100/2
π
(
µ
F); 144W. D. C = 300/2
π
(
µ
F); 164W.
C©u 9 :
Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW.
Động cơ có hệ số công suất 0,8 và điện trở thuần 2
Ω
. Cường độ dòng điện qua động cơ bằng
A. 10A.
B. 2A.
C. 1,5A.
D. 15A.
C©u 10 :
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 100cm2. Khung dây
quay đều 2400vòng/phút quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 400 mT. Suất điện động cực đại qua khung dây
là
HD:
ππω
1602
0
=== NBS
t
N
NBSE
quay
V
A.
π
160
V B. 160V
C.
π
80
V
D. 80V
C©u 11 :
Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80
Ω
; r = 20
Ω
; L = 2/
π
(H). Tụ C có điện
dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u
AB
= 120
2
cos(100
π
t)(V). Điện dung C nhận giá trị
nào thì công suất trên mạch cực đại? Tính công suất cực đại đó. Chọn kết quả đúng :
A. C = 300/2
π
(
µ
F); 164W. B. C = 100/4
π
(
µ
F);100W
C. C = 100/2
π
(
µ
F); 144W. D. C = 100/
π
(
µ
F); 120W
C©u 12 :
Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp với cos
ϕ
= 1 khi và chỉ khi
HD: Khi cos
ϕ
= 1=> Mạch cộng hưởng=> U = U
R
.=> Đáp án sai
A. Z/R = 1. B. P = UI.
C. U
≠
U
R
.
D. 1/L
ω
= C
ω
.
C©u 13 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80
Ω
, cuộn dây có r = 20
Ω
,
độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9
Fµ
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u = U
2
cos
ω
t, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 302,4V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 220V. B. 200V.
C. 110V. D. 100V.
C©u 14 :
(DH2012)Đặt điện áp u = U
0
cos
ω
t (U
0
và
ω
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm
một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và
cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường
độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha
12
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của
đoạn mạch MB là
HD:
=>
00
UOU
MB
∆
cân tại
=>==>
0
0
60
MBMB
U
ϕ
cos φ
MB
=
MB
Z
R
=0,5
A.
3
2
B.
2
2
C. 0,26 D. 0,50
C©u 15 :
(ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
4
10
4
F
π
−
hoặc
4
10
2
F
π
−
thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
HD:
HL
ZZ
ZZZZZ
ZZZZ
ZZR
RU
ZZR
RU
PP
CC
LCLCL
CLCL
CLCL
π
3
300
2
)()(
)()(
)(
.
)(
.
)2()1(
)2()1(
2
)2(
2
)1(
2
)2(
2
2
2
)1(
2
2
21
==>=
+
==>−−=−=>
−=−=>
−+
=
−+
=>=
A.
1
.
3
H
π
B.
2
.H
π
C.
3
.H
π
.
D.
1
.
2
H
π
C©u 16 :
Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhỏ hơn π/2
HD: Dòng điện sớm pha π/2 so với điện áp => mạch chỉ chứa C =>
=>== ).( CU
Z
U
I
C
ω
tăng tần số
dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
A. Trong đoạn mạch không thể có tụ điện. B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ
thì cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm
D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì
cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng
C©u 17 :
ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa hai
đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R
1
lần lượt là U
C1
, U
R1
và cosϕ
1
; khi
biến trở có giá trị R
2
thì các giá trị tương ứng nói trên là U
C2
, U
R2
và cosϕ
2
. Biết U
C1
= 2U
C2
, U
R2
= 2U
R1
.
Giá trị của cosϕ
1
và cosϕ
2
là
A.
1 2
1 2
cos ,cos
3 5
ϕ ϕ
= =
B.
1 2
1 1
cos ,cos
5 3
ϕ ϕ
= =
C.
1 2
1 2
cos ,cos
5 5
ϕ ϕ
= =
.
D.
1 2
1 1
cos ,cos
2 2 2
ϕ ϕ
= =
.
C©u 18 :
(ĐH - 2010): Tại thời điểm t, điện áp
200 2 cos(100 )
2
u t
π
π
= −
(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s)
có giá trị
100 2V
và đang giảm. Sau thời điểm đó
1
300
s
, điện áp này có giá trị là
HD: + Pha tại thời điểm t:
32
1002/1)
2
100cos(2100
ππ
π
π
π
±=−=>=−=>= ttu
+ Điện áp đang giảm (theo chiều âm)=>
32
100
ππ
π
=−t
+Điện áp sau 1/300(s):
Vu 2100)
3300
1
.100cos(2200 −=+=
π
π
A.
100 2V−
.
B.
−100V.
C.
100 3 .V
D. 200 V.
C©u 19 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. R = 50
Ω
; cuộn dây thuần cảm có Z
L
= 50
Ω
. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch hiệu điện thế u = 100
2
sin
ω
t(V). Hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại khi dung kháng Z
C
bằng
A. 50
Ω
. B. 100
Ω
.
C. 70,7
Ω
. D. 200
Ω
.
C©u 20 :
Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều 220V-50Hz. Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả
mãn
u
≥
110
2
(V). Thời gian đèn sáng trong một chu kì là
HD: + Thời gian đèn sáng trong 1CK
3
2220
2110
cos:_
75
1
4
0
π
ϕϕ
ω
ϕ
=∆=>==∆=
∆
=∆
U
u
cóTrongt
sang
tat
A. 1/75 s B. 2/75 s
C. 1/150s D. 1/2s
C©u 21 :
Cho đoạn mạch xoay chiều R,L nối tiếp Biết u
AB
= 200cos(100πt) (V). Hãy xác định giá trị R của biến
trở để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất. Biết P
Max
= 400W
HD: R biến thiên để công suất cực đại
Ω==>== 25400
2
2
max
RW
R
U
P
A.
R = 100Ω.
B. Không xác định được.
C.
R = 50Ω.
D.
R = 25Ω.
C©u 22 :
Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C =
F
312
10
3
π
−
mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100
Ω
, mắc
đoạn mạch vào mạng điện xoay chiều có tần số f. Để điện áp giữa hai đầu mạch lệch pha so với cường
độ dòng điện một góc
3/π
thì tần số dòng điện bằng
A.
50
3
Hz.
B. 60Hz.
C. 50Hz.
D. 25Hz.
C©u 23 :
(DH2012)Đặt điện áp u = U
0
cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần
100 3Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
4
10
2
F
π
−
. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM lệch
pha
3
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
HD: + Z
C
= 200Ω
+ AM chứa L, AB chứa thêm C=> AM nhanh pha hơn AB:
.100
.13
==>
+
−
==>−=∆
L
ABAM
ABAM
ABAM
Z
TanTan
TanTan
Tan
ϕϕ
ϕϕ
π
ϕϕϕ
A.
3
H
π
.
B.
2
H
π
.
C.
1
H
π
.
D.
2
H
π
C©u 24 :
Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
Ω
; C =
)F(/50 µπ
; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
)V(t100cos.200u π=
. Điều chỉnh L để Z = 100
Ω
khi đó
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 100V. B.
100
2
V.
C. 150V. D. 200V.
C©u 25 :
Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
3
Ω
; C =
)F(/50 µπ
; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
)V(t100cos.200u π=
. Để hệ số công suất cos
ϕ
= 1 thì
độ tự cảm L bằng
A.
π3
1
(H).
B.
π
1
(H).
C.
π2
1
(H).
D.
π
2
(H).
C©u 26 :
Cho mạch RLC mắc nối tiếp : R = 50
Ω
; cuộn dây thuần cảm L = 0,8H; tụ có C = 10
µ
F; điện áp hai đầu
mạch là u = U
2
cos
ω
t(
ω
thay đổi được). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc
ω
bằng
A. 400(rad/s). B. 356,3(rad/s).
C. 314(rad/s). D. 254,4(rad/s).
C©u 27 :
Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz có cường độ hiệu dụng I =
3
A. Lúc t = 0, cường độ tức
thời là i = 2,45A. Tìm biểu thức của dòng điện tức thời.
A.
i =
6
cos(100
π
t) (A).
B.
i =
6
sin(100
π
t)(A).
C.
i =
3
cos100
π
t(A).
D.
i =
6
cos(100
π
t -
π
/2) (A).
C©u 28 :
Một máy biến áp , cuộn sơ cấp có 500 vòng dây, cuộn thứ cấp có 50 vòng dây. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn sơ cấp là 100V. Biết chỉ 70% đường sức từ do cuộn sơ cấp đi vào cuộn thứ cấp. điện áp ở cuộn
thứ cấp là
HD: Vì chỉ 70% đường sức qua cuộn sơ cấp nên, điện áp thứ cấp
VU
N
N
U 7.%70
1
1
2
2
==
A. 700V
B. 10V
C. 1000V
D. 7V
C©u 29 :
Mạch xoay chiều RLC nối tiếp với
FCR
π
/10,100
4−
=Ω=
. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
có U= 100V, tần số 50Hz. Thay đổi L để điện áp hai đầu L cực đại. Tìm L lúc này
HD: Thay đổi L để
π
2
200:
22
(max)
==>Ω=
+
= L
Z
ZR
ZU
C
C
LL
A.
π
/1
H
B.
π
2/1
H
C.
π
/2
H D.
π
2/3
H
C©u 30 :
(CĐNĂM 2009): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54
cm
2
. Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
HD:
WbNBS 54,0
0
==
φ
A. 0,54 Wb. B. 0,27 Wb.
C. 1,08 Wb. D. 0,81 Wb.
C©u 31 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu
đoạn mạch là
t100sin2100u π=
(V). Bỏ qua điện trở của dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng
bằng
3
(A) và lệch pha
π
/3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A.
R = 50
3
Ω
; C =
π
−
5
10
3
F.
B.
R =
3
50
Ω
; C =
π
−
5
10
3
F.
C.
R =
3
50
Ω
; C =
F
100
µ
π
.
D.
R = 50
3
Ω
; C =
F
100
µ
π
.
C©u 32 :
Mạch RLC nối tiếp khi thay đổi L có các giá trị
π
/1
H và
π
/2
H điện áp hai đầu L như nhau. Xác
định L để điện áp hai đầu L cực đại
HD: Thay đổi L có các giá trị
π
/1
H và
π
/2
H điện áp hai đầu L như nhau => Để điện áp hai đầu L
cực đại
πωωω
3
4
)
11
(
2
11
)
11
(
2
11
21)2()1(
==>+==>+= L
LLLZZZ
LLL
A.
π
3/4
H
B.
π
/3
H
C.
π
/5,0
H
D.
π
2/1
H
C©u 33 :
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, các đại lượng R, L và C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện
áp xoay chiều có biểu thức
tcos6200u ω=
(V), tần số dòng điện thay đổi được. Điều chỉnh tần số để
điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại, giá trị cực đại đó bằng
A. 200V.
B.
200
3
(V).
C.
100
6
(V).
D.
200
6
(V).
C©u 34 :
Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều có 200 vòng dây giống nhau. Từ thông qua một vòng dây
C
L
M
A
B
R
có giá trị cực đại là 2 mWb và biến thiên điều hoà với tần số 50 Hz. Suất điện động của máy có giá trị
hiệu dụng là bao nhiêu ?
HD:
V
E
ENfNBSE
Vong
85,88
2
.2
0
1_00
===>==
φπω
A. E = 88,85 V
B. E = 125,66 V
C. E = 88858 V
D. E = 12566 V
C©u 35 :
Cho đoạn mạch xoay chiều gồm một biến trở R, mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở r, hệ số tự cảm L
và tụ điện có điện dung C. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = 200cos(100πt) (V).
Thay đổi R đến giá trị R =15Ω thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại P
Max
= 250W.
Tính r?
A.
9,5Ω
B. Không đủ dữ kiện
C.
65Ω
D.
25Ω.
C©u 36 :
Một đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây và một tụ điện. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch,
hai đầu cuộn dây, hai đầu tụ điện đều bằng nhau. Tìm hệ số công suất cos
ϕ
của mạch
HD:
===>==>+==>=+
====>−=−=>
=−=>+=−+=>=+
2
3
2
3
):_(2/2/
)()(
22
2
2
22
2
2
U
U
CosUUUUUUU
UUdoTrongUUUUUU
UUUUUUUUUU
R
RLRday
CCLLCL
LCLLRCLRday
ϕ
A. 0,5. B.
2
/2.
C.
3
/2.
D. 1/4.
C©u 37 :
Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V.
Điện áp giữa hai dây pha bằng
A. 127V.
B. 220V.
C.
220
2
V.
D. 380V.
C©u 38 :
Cho mạch điện xoay chiều như
hình vẽ. Điện áp đặt vào A, B
có tần số thay đổi được và
giá trị hiệu dụng không đổi
U = 70V. Khi f = f
1
thì đo được
U
AM
= 100V, U
MB
= 35V, I = 0,5A. Khi f = f
2
= 200Hz thì dòng điện trong mạch đạt cực đại. Tần số f
1
bằng
A. 200Hz. B. 321Hz.
C. 100Hz. D. 231Hz.
C©u 39 :
Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25
Ω
trong thời gian 2 phút thì nhiệt lượng toả ra là Q =
6000J. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là
HD:
AIJtRIQ 2)(6000
2
==>==
A.
2
A.
B. 3A.
C. 2A.
D.
3
A.
C©u 40 :
Cho mạch điện xoay chiều như
hình vẽ. Điện áp xoay chiều đặt
vào hai đầu đoạn mạch có dạng
M
C
R,L
B
A
)V(t100cos.2160u π=
.
Điều chỉnh L đến khi điện áp (U
AM
) đạt cực đại thì U
MB
= 120V. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực
đại bằng
A. 106V. B. 200V.
C. 100V. D. 300V.
C©u 41 :
Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220
2
cos(100
π
t -
2/
π
)(V). Đèn chỉ
sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn
u
≥
110
2
(V). Thời gian đèn sáng trong một chu kì là
A.
s
75
1
t =∆
.
B.
s
150
1
t =∆
.
C.
s
75
2
t =∆
.
D.
s
50
1
t =∆
.
C©u 42 :
Suất điện động qua khung dây là
Vte )4/100cos(200
πππ
−=
Từ .Biểu thức của từ thông qua khung là
HD: +Suất điện động:
−+=
−+=
2
.
2
cos.
000
π
αωωφ
π
αωω
tsostNBSe
+ Theo bài cho:
Vte )4/100cos(200
πππ
−=
=>
4/,2,100
00
παφπω
=== Wb
+ Từ thông:
)2/.100cos(2)cos(
00
ππαωφφ
+=+= tt
Wb
A.
)4/.100cos(2
ππφ
+= t
Wb
B.
)2/.100cos(2,1
ππφ
+= t
Wb
C.
).100cos(12,0 t
πφ
=
Wb
D.
)4/.100cos(2,0
ππφ
−= t
Wb
C©u 43 :
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC. Biết R = 100
3
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
3
H, C =
3
10
4
π
−
F. Đặt
giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 100
3
cos(100πt +
6
π
) (V). Ghép điện trở R với điện trở R’
sao cho công suất của đoạn mạch có giá trị cực đại. Hỏi phải mắc R với R’ như thế nào và có giá trị bằng
bao nhiêu?
HD: R biến thiên để công suất cực đại
Ω=
′
=>
′
+==>
=>=<=−=
3100
111
:_//100350
_
_
R
RRR
GhepRZZR
hopTong
CLhopTong
A.
Ghép nối tiếp với R’ = 100/
3
Ω.
B.
Ghép song song với R’ = 50
3
Ω.
C.
Ghép song song với R’ = 100
3
Ω
D.
Ghép nối tiếp với R’ = 50
3
Ω.
C©u 44 :
Điều nào sau là sai khi nhận định về máy biến áp :
HD: Chi khi bỏ qua mọi hao phí mới có biểu thức U
1
.I
1
=U
2
.I
2
.
A. Số vòng trên các cuộn dây khác nhau.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Không hoạt động với hiệu điện thế không đổi.
D. Luôn có biểu thức U
1
.I
1
=U
2
.I
2
.
C©u 45 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100
Ω
, cuộn cảm có độ tự
cảm L =
π
/1
(H) và tụ điện có điện dung C =
π
/100
(
Fµ
). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u = 100
3
cos
ω
t, tần số dòng điện thay đổi được. Điều chỉnh tần số để điện
áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại, giá trị cực đại đó bằng
A. 150V. B.
100
2
V.
C. 50V. D. 100V.
C©u 46 :
(ĐH – 2008): Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 600 cm
2
, quay đều
quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 120 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ
bằng 0,2T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng khung dây ngược hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong
khung là
HD: + góc pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ:
πα
==
=00
).(
t
Bn
+ Suất điện động:
( )
00
sin.
2
cos.
αωω
π
αωω
+=
−+= tNBStNBSe
=>
e 4,8 sin(4 t )(V).= π π + π
.
A.
e 4,8 sin(4 t )(V).= π π + π
.
B.
e 48 sin(4 t )(V).= π π + π
C.
e 48 sin(40 t )(V).
2
π
= π π −
D.
e 4,8 sin(40 t ) (V).
2
π
= π π −
C©u 47 :
(ĐH – 2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là
3
π
. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
3
lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
3
π
−
.
B.
2
3
π
.
C.
2
π
D. 0.
C©u 48 :
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức
tcosUu
0
ω=
. Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?
A. Điện dung của tụ C.
B. Điện trở thuần R.
C. Độ tự cảm L.
D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
C©u 49 :
Cho mạch điện RC nối tiếp. R biến đổi từ 0 đến 600
Ω
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
tcos2 ω
(V). Điều chỉnh R = 400
Ω
thì công suất toả nhiệt trên biến trở cực đại và bằng 100W. Khi
công suất toả nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị là
HD: + R biến thiên để công suất cực đại
4002200
2
2
max
==−===>=
CCL
ZZZRVvàU
R
U
P
+ Công suất:
>=
=
=>
+
==>
+
==>=
)600__(800
200
400
.)2200(
80
.
80.
22
2
22
2
2
viLoaiR
R
R
R
ZR
RU
RIP
C
A. 400
Ω
. B. 300
Ω
.
C. 200
Ω
. D. 500
Ω
.
C©u 50 :
Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch xoay chiều nối tiếp, công suất của mạch:
HD:
UIUIP ≤=
ϕ
cos
=>Đáp án sai RLC tổng quát thì P > UI
A. RL hay RC thì P < UI B. RLC có Z
L
≠
Z
C
thì P < UI
C. RLC có cộng hưởng thì P = UI D. RLC tổng quát thì P > UI
C©u 51 :
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC Biết R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L = 0,318H, C = 17,55µF và u =
200cos(2πft)(V). Thay đổi f để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, Tính giá trị hiệu
điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện ở trên?
A. 274V. B. 387,5 V
C. 200 V D. 193,7V.
C©u 52 :
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u = 310cos(100
π
t -
2/π
)(V). Tại thời điểm nào gần nhất
sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155V ?
A. 1/600s.
B. 1/100s.
C. 1/60s.
D. 1/150s.
C©u 53 :
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC Biết R = 50Ω, cuộn dây thuần cảm L = 0,318H, C = 17,55µF và u =
100cos(2πft)(V).Tìm f để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại?
A. 55Hz. B. 65Hz.
C. 50Hz. D. 67,5 Hz
C©u 54 :
Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có N1= 500 vòng, cuộn thứ cấp có N2=1000 vòng. Hiệu điện thế hiệu
dụng của cuộn sơ cấp là U1= 110 V và của cuộn thứ cấp khi để hở là U2 = 210 V. Tỷ số giữa cảm kháng
của cuộn sơ cấp và điện trở thuần của cuộn sơ cấp là
HD: + Khi máy biến áp là lý tưởng, điện áp hai đầu sơ cấp:
LdaycuongtuongLy
tuongLy
UUVU
N
N
U
U
====>=
___1
2
1
2
__1
)(105
.
+ Do cuộn sơ cấp có điện trở:
2,3:_435
22
1
==>==>+=
R
L
RL
R
U
U
soTiUUUU
A. 2
B. ½
C. 0,312
D. 3,2
C©u 55 :
(ĐH – 2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω,
cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
u
L
= 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V).
B. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
C.
u = 40 cos(100πt – π/4) (V).
D.
u = 40 cos(100πt + π/4) (V).
C©u 56 :
Một bóng đèn Neon chỉ sáng khi đặt vào hai đầu bóng đèn một điện áp
≥u
155V. Đặt vào hai đầu bóng
đèn điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220V. Thấy rằng trong một chu kì của dòng điện thời
gian đèn sáng là 1/75(s). Tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 50Hz.
B. 100Hz.
C. 75Hz.
D. 60Hz.
C©u 57 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức dạng
)V(t100cos200u π=
; điện trở thuần R = 100
Ω
; C = 31,8
Fµ
. Cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được
(L > 0). Mạch tiêu thụ công suất 100W khi cuộn cảm có độ tự cảm L bằng
A.
)H(
2
1
π
.
B.
)H(
1
π
.
C.
)H(
3
π
.
D.
)H(
2
π
.
C©u 58 :
Cho mạch điện không phân nhánh gồm 3 phần tử : điện trở R = 100
2
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
H và tụ có điện dung C =
π
4
10.2
−
F. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u
AB
= 400cos(100πt)
(V). Ghép với tụ C tụ C’ sao cho công suất của mạch có giá trị cực đại , Tính giá trị công suất cực đại ở
trên?
A. 800W B.
200
2
W
C.
400
2
W
D. 400W
C©u 59 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có R = 210
3
Ω
. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch có dang là u = U
2
cos
ω
t, tần số góc biến đổi. Khi
)s/rad(40
1
π=ω=ω
và khi
)s/rad(250
2
π=ω=ω
thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường
độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số góc
ω
bằng:
A. 120
π
(rad/s).
B. 100
π
(rad/s).
C. 110
π
(rad/s).
D. 200
π
(rad/s).
C©u 60 :
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u= U
0
cos(
t
ω
) V thì cường độ
dòng điện trong mạch có biểu thức i= I
0
cos(
3
t
π
ω
−
)A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch
này thoả mãn:
A.
1
3
C L
Z Z
R
−
=
.
B.
3
C L
Z Z
R
−
=
.
C.
3
L C
Z Z
R
−
=
.
D.
1
3
L C
Z Z
R
−
=
.
C©u 61 :
(CĐ 2008): Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r
và hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế u = U√2sinωt (V) thì dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Biết cảm kháng và dung kháng trong mạch là khác nhau. Công
suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là
A. U
2
/(R + r). B. I
2
R.
C. (r + R ) I
2
D. UI
C©u 62 :
(ĐH – 2009): Từ thông qua một vòng dây dẫn là
( )
2
2.10
cos 100
4
t Wb
π
π
π
−
Φ = +
÷
. Biểu thức của suất
điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
HD:
=
′
−=
φ
e
>
2sin 100 ( )
4
e t V
π
π
= +
÷
(đạo hàm từ thông theo thời gian )
A.
2sin 100 ( )
4
e t V
π
π
= +
÷
.
B.
2 sin100 ( )e t V
π π
=
.
C.
2sin100 ( )e t V
π
= −
.
D.
2sin 100 ( )
4
e t V
π
π
= − +
÷
.
C©u 63 :
Suất điện động qua khung dây là
Vte )2/100cos(120
πππ
−=
Từ .Biểu thức của từ thông qua khung là
HD: +Suất điện động:
−+=
−+=
2
.
2
cos.
000
π
αωωφ
π
αωω
tsostNBSe
+ Theo bài cho:
Vte )2/100cos(120
πππ
−=
=>
0,2,1,100
00
===
αφπω
Wb
+ Từ thông:
).100cos(2,1)cos(
00
tt
παωφφ
=+=
Wb
A.
).100cos(2,1 t
πφ
=
Wb
B.
)2/.100cos(12,0
ππφ
−= t
Wb
C.
)2/.100cos(2,1
ππφ
−= t
Wb
D.
).100cos(12,0 t
πφ
=
Wb
C©u 64 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây gồm r = 20
Ω
và L = 2/
π
(H); R = 80
Ω
; tụ có C
biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 120
2
cos100
π
t(V). Điều chỉnh C để P
max
. Công suất
cực đại có giá trị bằng
A. 100W. B. 164W.
C. 120W. D. 144W.
C©u 65 :
(CĐ- 2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Nếu đặt hiệu điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
HD:
VUVUUU
RLR
21015
2
2
==>=+=
A. 5 √3 V.
B. 10 √2 V
C. 5√2 V.
D. 10√3 V.
C©u 66 :
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Điện trở
( )
Ω= 80R
, các vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một hiệu điện thế
( )
240 2 100
AB
u cos t V
π
=
thì dòng điện
chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng
)(3 AI =
. Hiệu điện thế tức thời hai đầu
các vôn kế lệch pha nhau
2
π
, còn số chỉ của
vôn kế
2
V
là
)(380
2
VU
V
=
. Xác định C.
A.
6
3.10
8
C
π
−
=
F
B.
3
3.10
8
C
π
−
=
F
C.
3
3.10
8
C
π
−
=
mF
D.
5
3.10
8
C
π
−
=
F
C©u 67 :
Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, U
R
=
27V; U
L
= 1881V. Biết rằng mạch có tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là
HD: Mạch có tính dung kháng =>
VUUUUUUUZZ
CCLRLCLC
2001)(
222
==>−+==>>=>>
A. 1980V. B. 2001V.
C. 2010V. D. 1761V.
C©u 68 :
(DH2012)Đặt điện áp u = U
0
cos2
π
ft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi U
R
, U
L
, U
C
lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây, điện áp tức
thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở?
HD: U
Rmax
khi Z
L
= Z
C
; lúc đó i cùng pha với u
A. Thay đổi f để U
Cmax
B. Thay đổi L để U
Lmax
C. Thay đổi C để U
Rmax
D. Thay đổi R để U
Cmax
C©u 69 :
(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π(H). Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L
và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
HD:
WRIP
Z
U
I
ZZRZZZRUUU
CLCLCLR
1001
100)(100
2
22
===>===>
=−+==>Ω====>==
A. 250 W. B. 350 W.
C. 100 W. D. 200 W.
C©u 70 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
3
Ω
; điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn
mạch có dạng
)V(t100cos.2Uu π=
, mạch có L biến đổi được. Khi L =
π
/2
(H) thì U
LC
= U/2 và
mạch có tính dung kháng. Để U
LC
= 0 thì độ tự cảm có giá trị bằng
A.
π2
1
(H).
B.
π
3
(H).
C.
π3
1
(H).
D.
π
2
(H).
C©u 71 :
Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều có biểu thức u = 220
2
cos(100
π
t -
2/
π
)(V). Đèn chỉ
sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn
u
≥
110
2
(V). Thời gian đèn tắt trong một chu kì là
HD: Thời gian đèn tắt trong 1CK
2220
110
sin:_
150
1
4
0
==∆=
∆
=∆
U
u
cóTrongt
sang
tat
ϕ
ω
ϕ
A.
st
150
1
=∆
.
B.
s
50
1
t =∆
.
C.
s
75
2
t =∆
.
D.
st
75
1
=∆
.
C©u 72 :
Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000
2
Ω
, một tụ điện với điện dung C = 1
µ
F và một
cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi,
thay đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây
cực đại ?
HD: Thay đổi tần số để điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm cực đại
)/(1000
2
1
.
1
2
srad
R
C
L
C
L
=
−
=
ω
A. 10
3
rad/s.
B. 2
π
.10
3
rad/s.
C.
10
3
/
2
rad/s.
D.
10
3
.
2
rad/s.
C©u 73 :
Điện áp cực đại hai đầu một đoạn mạch RLC là U = 200V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện trong
mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 100W. Giữ cố định U, R còn các thông số
khác của mạch thay đổi. Tính công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch
HD: +Điện trở:
Ω==>= 100.
2
RRIP
+ Các thông số khác L,C, tần số thay đổi để công suất cực đại =. Mạch cộng hưởng
W
R
U
P 200
2
max
==
A.
100
2
W.
B. 100W.
C. 400W. D. 200W.
C©u 74 :
Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua
hai pha kia như thế nào ?
A. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng
chiều với dòng trên.
B. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng
chiều với dòng trên.
C. Có cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại,
ngược chiều với dòng trên.
D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược
chiều với dòng trên.
C©u 75 :
(CĐ2010): Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
.
Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây,
trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
B
ur
vuông góc với trục quay và có độ lớn
2
5
π
T. Suất điện
động cực đại trong khung dây bằng
HD:
VNBS
t
N
NBSE
quay
22202
0
===
πω
V
A.
220 2
V.
B.
110 2
V.
C. 220 V. D. 110 V.
C©u 76 :
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp có Z
L
= Z
C
thì hệ số công suất sẽ
A. phụ thuộc R. B. phụ thuộc tỉ số Z
L
/Z
C
.
C. bằng 0. D. bằng 1
C©u 77 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80
Ω
, cuộn dây có r = 20
Ω
,
độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9
Fµ
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u = U
2
cos
ω
t, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng
A. 60Hz. B. 61,2Hz.
C. 26,1Hz. D. 50Hz.
C©u 78 :
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC. Biết R = 100
3
Ω, cuộn dây thuần cảm L =
π
2
3
H, C =
3
10
4
π
−
F. Đặt
giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế: u = 100
3
cos(100πt +
6
π
) (V). Viết biểu thức dòng điện trong
mạch khi ghép thêm điện trở R’ và công suất đạt giá trị cực đại.
A.
I = 2cos(100πt -
12
π
) (A)
B.
i = 2cos(100πt +
4
π
) (A).
C.
I =
2
cos(100πt +
12
5
π
) (A)
D.
i =
2
cos(100πt -
12
π
) (A).
C©u 79 :
(ĐH - 2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B
của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác không. Với C = C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không
khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C =
1
2
C
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A. 100 V.
B.
100 2
V.
C. 200 V.
D.
200 2
V.
C©u 80 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50
Ω
. Đặc vào hai đầu đoạn mạch điện áp
)V(tcos2100u ω=
, biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một
góc là
π
/6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là
A.
50
3
W.
B.
3
100
W.
C. 100W. D. 50W.
C©u 81 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cho R = 100
Ω
; C = 100/
π
(
µ
F). Cuộn dây thuần cảm có độ
tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u
AB
= 200sin100
π
t(V). Để U
L
đạt
giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị bằng
A. 1/
π
(H). B. 2/
π
(H).
C. 1/2
π
(H). D. 3/
π
(H).
C©u 82 :
Điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch RLC là U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P = 50W. Giữ cố định U, R còn các thông
số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch bằng
A. 100W. B. 400W.
C. 200W. D.
100
2
W.
C©u 83 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết L =
)H(25/2 π
, R = 6
Ω
, điện áp hai đầu đoạn mạch
có dạng
)V(t100cos2Uu π=
. Điều chỉnh điện dung C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực
đại là 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng
A. 200V. B. 120V.
C. 220V. D. 100V.
C©u 84 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 80
Ω
, cuộn dây có r = 20
Ω
,
độ tự cảm L = 318mH và tụ điện có điện dung C = 15,9
Fµ
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u = U
2
cos
ω
t, tần số dòng điện thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện đạt giá trị cực đại khi tần số dòng điện xoay chiều bằng:
A. 60Hz.
B. 61,2Hz.
C. 50Hz.
D. 26,1Hz.
C©u 85 :
Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L =
π
1
(H), C =
π
50
(
Fµ
), R = 100
( )
Ω
,
T = 0,02s. Mắc thêm với L một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
0
để điện áp hai đầu đoạn mạch vuông
pha với u
C
. Cho biết cách ghép và tính L
0
?
A. song song, L
0
= 2L. B. nối tiếp, L
0
= L.
C. nối tiếp, L
0
2L. D. song song, L
0
= L.
C©u 86 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có
biểu thức dạng u = U
2
cos
ω
t, tần số góc biến đổi. Khi
π=ω=ω 200
L
rad/s thì U
L
đạt cực đại, khi
π=ω=ω 50
C
(rad/s) thì U
C
đạt cực đại. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại thì
R
ω=ω
bằng
A. 150
π
(rad/s). B. 100
π
(rad/s).
C. 300
π
(rad/s). D. 250
π
(rad/s).
C©u 87 :
(ĐH - 2010): Đặt điện áp u =
2 cosU t
ω
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB
mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có
tụ điện với điện dung C. Đặt
1
1
2 LC
ω
=
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ
thuộc R thì tần số góc ω bằng
A.
1
.
2
ω
B.
1
.
2 2
ω
C.
1
2.
ω
.
D.
2ω
1
.
C©u 88 :
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000vòng, của cuộn thứ cấp là 100vòng.
Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và cường độ hiệu dụng ở mạch
sơ cấp là
A. 240V; 100A. B. 2,4V; 1A.
A
C
L
R
(2)
(1)
A
B
•
•
C. 2,4V; 100ª
D. 240V; 1A.
C©u 89 :
Một dòng điện xoay chiều qua một Ampe kế xoay chiều có số chỉ 4,6A. Biết tần số dòng điện f = 60Hz
và gốc thời gian t = 0 chọn sao cho dòng điện có giá trị lớn nhất. Biểu thức dòng điện có dạng là
A. i = 6,5cos(120
π
t )(A).
B. i = 4,6cos(100
π
t +
π
/2)(A).
C. i = 6,5cos(120
π
t +
π
)(A).
D. i = 6,5cos100
π
t(A).
C©u 90 :
(CĐNĂM 2009): Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm
thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A.
sớm pha
2
π
.
B.
trễ pha
4
π
.
C.
sớm pha
4
π
.
D.
trễ pha
2
π
.
C©u 91 :
Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
0
cosu U t
ω
=
(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có
quan hệ giữa Z
L
và R là:
A. Z
L
= 3R. B. Z
L
= 2R.
C.
Z
L
=
3
R
D.
Z
L
=
3
R
.
C©u 92 :
Cho đoạn mạch xoay
chiều như hình vẽ:
Biết R = 90Ω, C =
32,15µF và
u
AB
= U
0
cos(2πft)(V).
Biết khi chuyển khóa K từ
(1) sang (2) thì số chỉ của
ampe kế không đổi, nhưng
pha của dòng điện biến
thiên π/2. Tính L?
A. 0,318H. B. 0,26H.
C. 0,6H D. 0,315H
C©u 93 :
Một máy biến áp có hiệu suất 80%. Cuộn sơ cấp có 150 vòng, cuộn thứ cấp có 300 vòng. Hai đầu cuộn thứ
cấp nối với một cuộn dây có điện trở thuần 100Ω, độ tự cảm 318mH. Hệ số công suất mạch sơ cấp bằng 1.
Hai đầu cuộn sơ cấp được đặt ở hiệu điện thế xoay chiều có U
1
= 100V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng
mạch sơ cấp bằng
HD:
==>==>=
==>=
AIIUHIUHPP
VU
N
N
U
U
5,2 cos.
200
11122212
2
1
2
1
2
ϕ
A. 1,8A.
B. 1,5A.
C. 2,0A.
D. 2,5A.
C©u 94 :
Cho mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 100
Ω
; C = 0,318.10
-4
F. Điện áp giữa hai đầu mạch điện là u
AB
=
200cos100
π
t(V). Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Tìm L để P
max
. Tính P
max
? Chọn
kết quả đúng:
A. L = 2/
π
(H); P
max
= 150W. B. L = 1/
π
(H); P
max
= 100W.
C. L = 1/
π
(H); P
max
= 200W. D. L = 1/2
π
(H); P
max
= 240W.
C©u 95 :
Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 100
2
V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Tìm điện trở của biến trở lúc đó
HD: R thay đổi để công suất cực đại
Ω==>==>=−+==>−= 1002)(
22
R
Z
U
IRZZRZZZR
CLCL
A.
100/
2
Ω
.
B. 200
Ω
.
C. 100
Ω
. D.
100
2
Ω
.
C©u 96 :
(ĐH – 2007): Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = I
0
sin100πt. Trong khoảng thời gian từ
0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
0
vào những thời điểm
HD:
=
=
=>
=
=
=>==>
==>=
)(
600
5
)(
600
1
6
5
100
6
100
5,0)100sin(
5,0)100sin(5,0
000
st
st
t
t
t
ItIIi
π
π
π
π
π
π
A. 1/600 s và 5/600. s B. 1/300s và 2/300. s
C. 1/500 s và 3/500. S D. 1/400 s và 2/400. s
C©u 97 :
Gọi R là điện trở của dây dẫn, U là điện áp giữa hai đầu của dây dẫn. Để giảm điện năng hao phí trên
đường dây, trong thực tế người ta thường làm gì ?
A. Giảm điện trở của dây.
B. Tăng điện trở của dây.
C. Giảm điện áp.
D. Tăng điện áp.
C©u 98 :
Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R > 50
Ω
, cuộn thuần cảm kháng Z
L
= 30
Ω
và một dung kháng Z
C
= 70
Ω
, đặt dưới hiệu điện thế hiệu dụng U = 200V, tần số f. Biết công suất mạch
P = 400W, điện trở R có giá trị là
A. 100
Ω
. B. 120
Ω
.
C. 80
Ω
. D. 60
Ω
.
C©u 99 :
Mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 10
Ω
, cảm kháng Z
L
= 10
Ω
; dung kháng Z
C
= 5
Ω
ứng với
tần số f. Khi f thay đổi đến giá trị f’ thì trong mạch có cộng hưởng điện. Ta có
A. f’ = f.
B. f’ < f.
C. f’ > f.
D. không có f’.
C©u 100 :
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC Biết R = 60Ω, L = 0,8/π(H) và u = 220
2
cos(100πt)(V). Khi thay đổi
giá trị điện dung có một giá trị C để hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có pha vuông góc với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện?
A. 200V B. 293V
C.
220
2
V
D. 415V.
C©u 101 :
Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 1000 vòng dây, mắc vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U
1
= 200V, thì hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị hiệu dụng U
2
= 10V. Bỏ qua
mọi hao phí điện năng. Số vòng dây của cuộn thứ cấp có giá trị bằng
HD:
50
2
1
2
1
2
==>= N
N
N
U
U
A. 100 vòng
B. 500 vòng.
C. 25 vòng.
D. 50 vòng.
C©u 102 :
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây. Khung dây quay đều 1200vòng/phút
quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc với trục quay và có từ thông cực đại qua khung dây là 0,1Wb. Suất điện động hiệu dụng qua khung
dây là
HD:
ππφπω
22
2
42
0
00
===>===
E
E
t
N
NBSE
quay
V
A.
π
22
V
B.
π
4
V
C. 2V D.
22
V
C©u 103 :
Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 180
Ω
; cuộn dây: r = 20
Ω
, L =
π
/2
H; C =
F/100 πµ
. Biết dòng
điện trong mạch có biểu thức
)A(t100cosi π=
. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là
HD:
+=+=
==
==>−====>=
+
−
=
)463,0100cos(224)cos(
224
463,0463,05,26
2
1
0
00
0
ttUu
VZIU
rR
ZZ
Tan
u
uiu
CL
πϕω
ϕϕϕϕϕ
A.
)V)(463,0t100cos(2224u +π=
B.
)V)(463,0t100cos(224u +π=
.
C.
)V)(463,0t10cos(224u +π=
.
D.
)V)(463,0t100sin(224u +π=
.
C©u 104 :
Cho đoạn mạch mạch RC nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U = 100
2
V không đổi. Thay đổi R. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện đạt 1A thì công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Điện trở của biến trở lúc đó bằng
A.
100/
2
Ω
.
B. 200
Ω
.
C. 100
Ω
. D.
100
2
Ω
.
C©u 105 :
Một mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở
R . Giữa hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100
2
cos100
π
t (V). Dòng điện xoay chiều
trong mạch trễ pha
6
π
so với u và có giá trị hiệu dụng là I = 0,5 A , điện áp hai đầu C là 100V. Điện
dung của tụ và điện trở nhận giá trị nào sau đây
A.
C =
π
4
10
−
(F) ,R = 100
3
Ω
;
B.
C =
π
2
10
4−
(F) ,R = 100
3
Ω
;
C.
C =
π
4
10
−
(F) ,R = 100
Ω
;
D.
C =
π
2
10
4−
(F) ,R = 100
Ω
C©u 106 :
Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15
Ω
mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r
và độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu A, B là
50V. Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 40W. B. 160W.
C. 140W. D. 60W.
C©u 107 :
Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000
2
Ω
, một tụ điện với điện dung C = 10
-6
F và một
cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi.
Thay đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện cực đại?
A. 10
3
rad/s. B. 0,5.10
3
rad/s.
C.
10
3
/
2
rad/s.
D. 2
π
.10
3
rad/s.
C©u 108 :
(ĐH – 2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có
tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
HD: Điện áp trễ pha π/4 so với dòng điện
Ω==>
−
=−=>
−
=−=>−= 125
25
100
1)
4
(
4
C
CCL
Z
Z
R
ZZ
Tan
ππ
ϕ
A. 125 Ω.
B. 75 Ω.
C. 100 Ω.
D. 150 Ω.
C©u 109 :
Tại thời điểm t, điện áp
Vtu ).cos(200
ω
=
(trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100V và đang
tăng. Sau thời điểm đó T/4, điện áp này có giá trị là
HD: + Pha tại thời điểm t:
32
1002/1)
2
100cos(100
ππ
π
π
π
±=−=>=−=>= ttu
+ Điện áp đang tăng (theo chiều dương)=>
32
100
ππ
π
−=−t
+Điện áp sau T/4:
Vu 3100)
3.4
2
.cos(200 =−=
π
ω
π
ω
A.
3100
V
B.
−100V.
C.
-
100 3 .V
D. 200 V.
C©u 110 :
(ĐH – 2007): Đặt hiệu điện thế u = U
0
sinωt (U
0
và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất
tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
HD: R thay đổi để công suất cực đại
2
1
cos2)(
22
===>=−+==>−=
Z
R
RZZRZZZR
CLCL
ϕ
A. 0,85. B. 1.
C. 1/√2 D. 0,5.
C©u 111 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, gồm điện trở thuần R = 100
Ω
, cuộn cảm có độ tự
cảm L =
π/1
(H) và tụ điện có điện dung C =
π/100
(
Fµ
). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều ổn định có biểu thức u = 100
3
cos
ω
t, tần số dòng điện thay đổi được. Để điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc của dòng điện bằng
A.
π
100
(rad/s B.
2/100π
(rad/s).
C.
π3100
(rad/s).
D.
2200π
(rad/s).
C©u 112 :
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 1000 vòng, diện tích mỗi vòng 100 cm2, quay đều quanh trục đối
xứng của khung với vận tốc góc 1200 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,2T. Trục
quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
khung dây cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là
HD: + góc pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ:
0).(
00
==
=t
Bn
α
+ Tần số góc:
)/(402 srad
t
N
ππω
==
+ Suất điện động:
−=
−+=
2
40cos80
2
cos.
0
π
ππ
π
αωω
ttNBSe
A.
−=
2
40cos80
π
ππ
te
.V
B.
−=
2
40cos20
π
ππ
te
.V
C.
+=
2
40cos80
π
ππ
te
.V
D.
−=
2
40cos160
π
ππ
te
.V
C©u 113 :
Chọn câu trả lời SAI. Công suất tiêu thụ của đọan mạch tính bằng :
HD: Đáp án sai P = Z
L
U
2
/Z
2
A. P = RU
2
/Z
2
B. P = UI cos
ϕ
C. P = RI
2
D. P = Z
L
U
2
/Z
2
C©u 114 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cho R = 50
Ω
. Đặc vào hai đầu đoạn mạch điện áp
)V(tcos2100u ω=
, biết điện áp giữa hai bản tụ và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một
góc là
π
/6. Công suất tiêu thụ của mạch điện là
HD: + Điện áp hai đầu tụ lệch pha
2/
π
so với dòng điện =>Góc lệch pha của điện áp so với dòng điện
3/6/2/
πππϕ
=−=
+
===
Ω===>==>=
WUIP
RZ
Z
R
Z
R
50
3
cos
100
100
.100cos
1002
3
coscos
π
ϕ
π
ϕ
A.
100
3
W.
B. 100W.
C. 50W. D.
50
3
W.
C©u 115 :
Cho dòng điện xoay chiều
Ati )2/.100cos(5
πππ
+=
chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2S04
loãng với các điện cực trơ. Điện lượng qua bình điện phân trong ½ chu kì đầu
HD: Khi pha ban đầu là
2/
π
±
, điện lượng chuyển qua trong ½ chu kì là
C
I
q
CK
1,0
2
0
2/1
==
ω
A. 0,1 C B. 0,01 C
C. 0,02 C D. 0
C©u 116 :
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, Biết R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm L = 0,318H, C = 31,8µF
và u = 200cos(2πft)(V). Tìm f để cường độ dòng hiệu dụng cực đại?
A. 60Hz. B. 50Hz
C. 82,6Hz D. 55Hz.
C©u 117 :
Với máy phát điện xoay chiều chỉ có một cặp cực, thì để tạo dòng điện tần số f, rôto của máy phải quay
với tần số
A. Bằng f/2.
B. bằng 2f.
C. Bằng f chia cho số cặp cực trên stato.
D. bằng f.
C©u 118 :
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Điện trở
( )
Ω= 80R
, các vôn
kế có điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu
điện thế
( )
240 2 100
AB
u cos t V
π
=
thì dòng điện chạy trong mạch
có giá trị hiệu dụng
)(3 AI =
. Hiệu điện thế tức thời hai đầu
các vôn kế lệch pha nhau
2
π
, cònsố chỉ của vôn kế
2
V
là
)(380
2
VU
V
=
. Xác định L
A.
2
π
H
B.
2
3
π
H
C.
2
3
π
mH
D.
1
3
π
H
C©u 119 :
Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 1000kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở tổng
(HV.1)
R
C
L
M N
B
A
cộng là 2Ω. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 10000V. Hệ số công suất của đường dây tải là
cosϕ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt ?
HD: +
AIUIP 125cos ==>=
ϕ
+ Công suất hao phí:
%125,3%100.31250.
_
_
2
_
=
∆
==>==∆
p
P
HWRIP
phihao
phihaophihao
A. 12,5%.
B. 1,56%.
C. 6,25%.
D. 3,125%.
C©u 120 :
Cho đoạn mạch như hình vẽ 1.
Cuộn dây thuần cảm:
U
AN
= 200V; U
NB
= 250V;
u
AB
= 150
2
cos100
tπ
(V). Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,707. B. 0,6.
C. 0,8. D. 0,866.
C©u 121 :
Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện có tần số f
1
thì cảm kháng là 36
Ω
và dung kháng là 144
Ω
. Nếu
mạng điện có tần số f
2
= 120Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá
trị của tần số f
1
là
HD: + Khi f
2
= 120Hz : Mach cộng hưởng
222
2
2
2
2
120.44
1
.2
1
.2
ππ
π
π
===>==>= f
LCCf
LfZZ
CL
+ Khi có tần số f
1
:
Hzf
fLCfZ
Z
Cf
Z
LfZ
L
C
C
L
60
4
120.4
36
144
.4
1
.2
1
.2
1
2
1
2
22
2
1
2
2
1
==>==>==>
=
=
π
π
π
π
π
A. 60(Hz).
B. 85(Hz).
C. 50(Hz).
D. 100(Hz).
C©u 122 :
Một cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện, đặt vào hai đầu đoạn mạch một một hiệu
điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi. Khi đó hiệu điện thế hai đầu cuộn dây lệch
pha
2
π
so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. R = Z
L
(Z
L
– Z
C
). B.
R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
C.
R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
).
D. R = Z
L
(Z
C
– Z
L
).
C©u 123 :
Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là i = 4cos(20
tπ
-
π
/2)(A), t đo
bằng giây. Tại thời điểm t
1
(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ bằng i
1
= -2A. Hỏi đến thời
điểm t
2
= (t
1
+ 0,025)(s) cường độ dòng điện bằng bao nhiêu ?
HD: + Pha tại thời điểm t:
3
2
2
202/1)
2
20cos(2
ππ
π
π
π
±=−=>−=−=>−= tti
+ Cường độ đang giảm (theo chiều âm)=>
3
2
2
100
ππ
π
=−t
+Cường độ sau 0,25(s):
Vi 32)
3
2
025,0.20cos(4 −=+=
π
π
A.
-2
3
A.
B.
2
3
A.
C. -2A.
D.
-
3
A.
C©u 124 :
Cho đoạn mạch điện xoay chiều RC mắc nối tiếp. R là biến trở, tụ có điện dung C = 100/
π
(
µ
F). Đặt
vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u, tần số f = 50Hz. Thay đổi R ta thấy ứng với hai
giá trị của R = R
1
và R = R
2
thì công suất của mạch đều bằng nhau. Khi đó R
1
.R
2
là
A. 10
3
. B. 10.
C. 10
2
. D. 10
4
.
C©u 125 :
Một đoạn mạch nối tiếp gồm một điện trở R = 1000
2
Ω
, một tụ điện với điện dung C = 1
µ
F và một
cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L = 2H. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch giữ không đổi,
thay đổi tần số góc của dòng điện. Với tần số góc bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây
cực đại ?
A. 2
π
.10
3
rad/s B. 10
3
rad/s.
C.
10
3
/
2
rad/s.
D.
10
3
.
2
rad/s.
C©u 126 :
Một mạng điện 3 pha mắc hình sao, điện áp giữa hai dây pha là 220V. Điện áp giữa một dây pha và dây
trung hoà nhận giá trị nào sau ?
A. 381V.
B. 660V.
C. 73V.
D. 127V.
C©u 127 :
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Giá trị của các phần tử trong mạch
( ) ( )
rRFCHL 2,
50
,
1
===
ππ
.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
( )
0
s100u U co t V
π
=
. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A,
N là
( )
VU
AN
200=
và hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm MN lệch pha so với hiệu điện thế tức thời
giữa hai điểm AB là
2
π
. Xác định các giá trị
0
U
.
A.
100 2
V
B.
200 2
V
C. 100 V
D. 200 V
C©u 128 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm kháng. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu đoạn mạch A và B là U = 200V, U
L
= 8U
R
/3 = 2U
C
. Điện áp giữa hai đầu điện trở R là
A. 100V.
B. 120V.
C. 150V.
D. 180V.
C©u 129 :
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần
R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch
tương ứng là 0,5 A; 0,25 A; 0,55 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần
tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là
HD:
A
UUU
U
Z
U
I 338,0
)
55,025,0
(
5,0
2
2
2
=
−+
==
A. 0,8 A B. 0,58 A
C. 0,338 A D. 0,78 A
C©u 130 :
Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2A, tần số 50Hz chạy trên một dây dẫn. Trong thời
gian 1s, số lần cường độ dòng điện có giá trị tuyệt đối bằng 1A là bao nhiêu ?
HD:
Aii 11 ±==>=
=> Trong 1 chu kì có 1 lần dòng điện đạt giá trị 1A => Trong 1(s) có 4.f lần
=4.50=200Lần
A. 200
B. 400.
C. 100.
D. 50.
C©u 131 :
Cho đoạn mạch xoay chiều
như hình vẽ :Cuộn dây thuần
cảm có cảm kháng
80
L
Z = Ω
.
Hệ số công suất của đoạn MB
bằng hệ số công suất của
đoạn mạch AB và bằng 0,6.
Điện trở R có giá trị là :
A. 40
Ω
. B. 50
Ω
.
C. 30
Ω
. D. 100
Ω
.
C©u 132 :
Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R biến đổi. Biết L = 1/
π
H; C = 10
-3
/4
π
F. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp xoay chiều u
AB
= 75
2
cos100
π
t(V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W.
Điện trở R có giá trị bằng
A. 45
Ω
. B. 80
Ω
.
C. 60
Ω
. D. 45
Ω
hoặc 80
Ω
.
C©u 133 :
Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z
C
= 200Ω và một cuộn dây mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120
2
cos(100πt
+
3
π
)V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120V và sớm pha
2
π
so với điện áp
đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A. 240W. B. 144W.
C. 120W. D. 72 W.
C©u 134 :
Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 5km, tại A có điện áp 100kV và công suất 5000kW, điện
trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết rằng độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1%.
Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa bằng
HD: +
AIUIP 50==>=
+ Công suất hao phí:
Ω=≤=>≤=∆ 20
50
510.01,0
%1.
2
6
2
_
RPRIP
phihao
A. 10
Ω
. B. 17
Ω
.
C. 14
Ω
. D. 20
Ω
.
C©u 135 :
(DH2012) Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cos
ω
t (U
0
không đổi,
ω
thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
có R, L, C mắc nối tiếp. Khi
ω
=
ω
1
thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z
1L
và
Z
1C
. Khi
ω
=
ω
2
thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
HD:
=>==
2
2
2
1
2
1
1
1
ω
ω
ω
LC
Z
Z
C
L
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
A.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
.
B.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
.
C.
1
1 2
1
L
C
Z
Z
ω ω
=
.
D.
1
1 2
1
C
L
Z
Z
ω ω
=
.
C©u 136 :
Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10
Ω
. Biết nhiệt lượng toả ra trong 30phút là 9.10
5
(J).
Biên độ của cường độ dòng điện là
HD:
AIIAIJtRIQ 10225)(10.9
0
52
===>==>==
A. 10A.
B. 20A.
C.
5
2
A.
D. 5A.
C©u 137 :
Cho mạch điện RC nối tiếp. R biến đổi từ 0 đến 600
Ω
. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u = U
tcos2 ω
(V). Điều chỉnh R = 400
Ω
thì công suất toả nhiệt trên biến trở cực đại và bằng 100W. Khi
R
L
C
BMA
công suất toả nhiệt trên biến trở là 80W thì biến trở có giá trị là
A. 400
Ω
. B. 300
Ω
.
C. 500
Ω
. D. 200
Ω
.
C©u 138 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là cuộn dây thuần cảm L , tụ điện C và điện trở
thuần R . Biết :R = 100
3
Ω
, C =
π
2
10
4−
(F) , điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100
2
cos100
π
t
(V) , hệ số công suất cos
ϕ
=
2
3
. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị nào sau đây ?
HD:
==>=
==>=
=>=−=>
−+
==>=
π
π
ϕ
/1100
/3300
100)200(
)(
3100
2
3
cos
22
22
LZ
LZ
Z
ZZR
Z
R
L
L
L
CL
A.
L =
1
2
π
(H)
B.
L =
3
2
π
(H)
C.
L =
π
3
(H)
D.
L =
2
π
(H)
C©u 139 :
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Cho R = 100
Ω
; C = 100/
π
(
µ
F); cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi được. đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 200cos100
π
t(V). Độ tự cảm L bằng bao nhiêu thì
công suất tiêu thụ trong mạch là 100W
HD:
=
=
=>
=
=
=>±=−=>=−=>
−+
==>
−+
==
0
/2
0
200
100)100(100)100(
)100(100
100.)2100(
100
)(
.
.
22
22
2
22
2
2
L
L
Z
Z
ZZ
ZZZR
RU
RIP
L
L
LL
LCL
π
A. L = 1/
π
(H). B. L = 1/2
π
(H).
C. L = 2/
π
(H). D. L = 4/
π
(H).
C©u 140 :
Khi chỉnh lưu một nửa chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu là dòng điện một chiều
HD: Khi chỉnh lưu một nửa chu kì có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì
A. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi
1/2 chu kì
B. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì
C. có cường độ không đổi
D. có cường độ ổn định không đổi
C©u 141 :
Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là
HD: Cường độ tại thời điểm t là cường độ tức thời.
A. cường độ tức thời.
B. cường độ trung bình.
C. cường độ hiệu dụng
D. cường độ cực đại.
C©u 142 :
(CĐNĂM 2009): Đặt điện áp
u 100cos( t )
6
π
= ω +
(V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là
i 2cos( t )
3
π
= ω +
(A). Công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là
HD:
==
−=−=
WUIP
iu
350cos.
6/
ϕ
πϕϕϕ
A.
100 3
W.
B. 100 W.
C.
50 3
W.
D. 50 W.
C©u 143 :
(DH2012)Đặt điện áp u=
150 2 cos100 t
π
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần
60
Ω
, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối
hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng
50 3
V. Dung kháng của tụ điện có giá trị
bằng
A.
15 3Ω
.
B.
60 3Ω
C.
45 3Ω
D.
30 3Ω
.
C©u 144 :
Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100
3
Ω
; C =
)F(/50 µπ
; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định
)V(t100cos.200u π=
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm cực đại thì cảm kháng bằng
A. 100
Ω
. B. 350
Ω
.
C. 300
Ω
. D. 200
Ω
.
C©u 145 :
Cho mạch điện như hình vẽ bên. Giá trị của các phần tử trong mạch
( ) ( )
rRFCHL 2,
50
,
1
===
ππ
.
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
( )
0
s100u U co t V
π
=
. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai điểm A, N là
( )
VU
AN
200=
và hiệu
điện thế tức thời giữa hai điểm MN lệch pha so
với hiệu điện thế tức thời giữa hai điểm AB là
2
π
. Xác định các giá trị r.
A.
100( )Ω
.
B.
100
( )
3
Ω
.
C.
200( )Ω
.
D.
200
( )
3
Ω
.
C©u 146 :
Chọn câu trả lời SAI. Trong mạch nối tiếp có 2 hoặc 3 phần tử trong đó R, L, C, ω đều biến thiên. Để
tăng cosφ cần phải:
HD: Mạch RLC: tăng L, tăng C, tăng ω
A. Mạch RC: tăng C, tăng ω B. Mạch RLC: tăng R
C. Mạch RL: giảm L, giảm ω D. Mạch RLC: tăng L, tăng C, tăng ω
C©u 147 :
Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp. Với các giá trị đã cho thì u
L
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch một góc
π
/2. Nếu ta tăng điện trở R thì
HD: u
L
sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc
π
/2 => điện áp cùng pha dòng điện =>
cộng hưởng =>
=>=1cos
ϕ
Khi thay đổi R hệ số công suất không đổi.
A. hệ số công suất tăng. B. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.
C. hệ số công suất không đổi. D. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
C©u 148 :
Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V tiêu thụ công suất 2,64kW.