Tải bản đầy đủ (.pptx) (24 trang)

Khu nghỉ dưỡng hưu trí westmout

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.38 KB, 24 trang )

KHU NGHỈ DƯỠNG HƯU
TRÍ WESTMOUNT
Giảng viên: Dr. Nguyễn Hữu Ánh
NỘI DUNG
1. Giới thiệu các thành viên trong nhóm
2. Tóm tắt tình huống
3. Các vấn đề yêu cầu giải quyết

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4
4. Câu hỏi và thảo luận
Thông tin về Westmount

Thành lập năm 1997, 125 phòng

Mô hình giá rất đơn giản, và các cá nhân được tính giá
giống nhau mặc dù họ có nhu cầu khác nhau

Lựa chọn cho khách hàng về phòng ở:

Căn hộ một buồng

Căn hộ một phòng ngủ

Căn hộ hai phòng ngủ


Mọi cá nhân có thể sử dụng rất nhiều phòng sinh hoạt
chung khác, như là phòng ăn, phòng đa chức năng, thư
viện, phòng máy tính, cửa hàng tạp hóa, cà phê, phòng
xem TV và khu vực đỗ xe.
Westmount – Mô hình tính giá

Chí phí phân bổ theo đầu khách hàng C= Tổng chi
phí/Số khách hàng

Chi phí cơ sở C0 = C x (5% or 8%) cho lạm phát năm
tới

Chi phí căn hộ một phòng C1 = C0

Chi phí căn hộ một phòng ngủ C1b = C0 + C0 x 25%

Chi phí căn hộ hai phòng ngủ C2b = C0 + C0 x 50%
Đối thủ cạnh tranh
Chelsey Park

211 căn hộ cho người già không cần trợ giúp phục vụ

107 căn hộ cho người nghỉ hưu cần có sự chăm sóc

247 giường cho những người cần sự chăm sóc y tế lâu dài.
Central Park Lodge

71 căn hộ một buồng

17 căn hộ một phòng ngủ

Longworth

75 căn hộ một buồng

68 căn hộ một phòng ngủ

160 giường nằm cho người cần chăm sóc y tế lâu dài
Đối thủ cạnh tranh
Chelsea
Park
Central
Park
Longworth
Số người 565 196 137
Mức phí hàng tháng căn hộ
một phòng
$2,100 $2,395 $2,700
Diện tích căn hộ một phòng
250 300 330
Mức phí hàng tháng căn hộ
một phòng ngủ
$2,960 $4,070 $3,335
Diện tích căn hộ một phòng
ngủ
500 400 525
Mức phí hàng tháng căn hộ
hai phòng ngủ
$3,228
Chăm sóc y tế thêm
$3,200

Westmount - Kết quả kinh doanh
Doanh thu nghỉ dưỡng
$2,455,569
Doanh thu khác
67,876
Tổng doanh thu 2,523,445
Tổng chi phí 2,465,999
Lợi nhuận ròng $57,446
Số lượng dự kiến người nghỉ dưỡng trong năm 2005 (5%
lạm phát)
160
Studio-based cost/resident/year $15,412.49
One-bedroom Cost (base x1.25%)/resident/ year $19,265.62
Two-bedroom Cost (base x 1.50%)/year $23,118.74
Loại căn hộ, Mức độ chăm sóc
Mức độ
chăm sóc
Số người cư trú
Số giờ chăm sóc
điều
dưỡng/người/tuần
Số giờ chăm sóc
dinh
dưỡng/người/tuần
Số giờ chăm sóc
thường
trực/người/tuần
Không có nhu
cầu
55 0.25 0.1 1.3

Nhu cầu trung
bình
65 1.5 0.4 3
Nhu cầu cao 40 2.5 0.9 4.75
Loại căn hộ Số căn hộ Diện tích Sq. Ft
Studio 75 400
1-bedroom 35 500
2-bedroom 15 600
Total 125
Westmount - Phân bổ chi phí
Dịch vụ ăn uống Dịch vụ hỗ trợ Giặt là Giải trí Tiện nghi sinh hoạt
Tiền lương Quản lý
Tiền lương Đầu bếp
Tiền lương phụ bếp
Phúc lợi
Chi phí thức ăn
Bát đĩa và vật tư
Tiền lương nhân
viên dinh dưỡng
Tiền lương y tá
Tiền lương trợ lý
Phúc lợi
Vật tư
Tiền lương nhân
viên giặt là
Phúc lợi Vật tư
Ga gối
Tiền lương nhân
viên
Phúc lợi

Vật tư
Tiền lương nhân viên
bảo trì
Vật tư bảo trì
Tiền lương bảo vệ
Vật tư cho bảo vệ
Dọn dẹp Rác thải
Các tiện ích (Điện,
nước)
Dọn phòng
Quản lý hành
chính
Chi phí hoạt
động cố định
Phí quản lý
Tiền lương nhân viên
dọn phòng
Phúc lợi
Vật tư
Tiền lương Quản

Văn phòng và tiếp
tân
Vật tư văn phòng
Bảo hiểm Tiếp thị
Kế toán
Đăng ký nghỉ
dưỡng
Bảo hiểm
Chi phí cấp

phép
Thuế tài sản
và doanh
nghiệp
Lương
Phúc lợi
Westmount - Chi phí theo bộ phận
Bộ Phận
Diện
tích
Sq. Ft
Số nhân
viên
Lương &
Phúc lợi Vật tư
Chi phí
khác Tổng cộng
Dịch vụ ăn uống 6100 3 $257,671.00 $252,497.00 $510,168.00
Dịch vụ Hỗ trợ 10200 17 $538,392.00 $10,181.00 $548,573.00
Dịch vụ giặt là 4500 2 $77,972.00 $6,109.00 $8,145.00 $92,226.00
Dịch vụ giải trí 35400 2 $32,303.00 $10,181.00 $42,484.00
Tiện nghi sinh hoạt 56500 2 $37,872.00 $8,195.00 $160,116.00 $206,183.00
Dọn phòng 3200 3 $107,053.00 $8,145.00 $115,198.00
Subtotal
115900 29 $1,051,263.00 $295,308.00 $168,261.00 $1,514,832.00

Chi phí chung

Chi phí quản lí hánh
chính chung 3500 2 $149,283.00 $11,032.00 $280,574.00 $440,889.00

Chi phí hoạt động cố
định $241,585.00 $241,585.00
Phí Quản lý $217,804.00 $217,804.00
Dự trữ thay thế tài sản $50,889.00 $50,889.00
Tổng cộng
119400 31 $1,418,350.00 $357,229.00 $690,420.00 $2,465,999.00
Các vấn đề yêu cầu giải quyết
Câu 1
Hãy đánh giá những điểm mạnh và
điểm yếu của mô hình tính chi phí hiện
tại ở Westmount.
Mô hình tính chi phí hiện tại

Điểm mạnh

Giá cả phân bổ theo
qui mô phòng

Đơn giản

Phù hợp với những
khách hàng có có mức
độ sử dụng đồng đều

Dễ dàng thực hiện một
cách chính xác trong
môi trường hiện hành

Điểm Yếu


Phân bổ chi phí cho
các bộ phận chưa
chính xác

Nhu cầu của mỗi khách
hàng khác nhau dẫn
đến chi phí khác nhau

Không khuyến khích
tăng khách mà chỉ
nhằm tăng diện tích
được sử dụng
Các vấn đề yêu cầu giải quyết
Câu 2
Tại sao Westmount lại có kết quả tồi
như vậy trong năm 2005?
Kết quả kinh doanh 2005

Không biết những dịch vụ do Westmount đưa ra tiêu tốn bao nhiêu để định
giá phù hợp cho từng loại khách hàng.

Hệ thống giá hiện tại không hợp lý cho mọi đối tượng khách hàng

tăng trưởng của số lượng người ở tuổi 80 dẫn đến tăng hơn nữa sự chăm
sóc dài hạn

Không phản ánh chính xác hoạt động

Giá phòng rẻ nhất, diện tích phòng lớn nhất (So với các đối thủ cạnh tranh)


Chi phí lớn, doanh thụ thấp dẫn đến tỉ suất lợi nhuận thấp
Doanh thu nghỉ dưỡng
$2,455,569
Doanh thu khác
67,876
Tổng doanh thu 2,523,445
Tổng chi phí 2,465,999
Lợi nhuận ròng $57,446
Tỉ suất lợi nhuận trên doanh thu
2,28%
Các vấn đề yêu cầu giải quyết
Câu 3
Thiết kế một hệ thống tính chi phí mới cho
Westmount xem xét trên ba lựa chọn phù hợp
và ba mức độ chăm sóc bệnh nhân được yêu
cầu. Mức chi phí mới trên mỗi bệnh nhân cho
mỗi lựa chọn là bao nhiêu?
Chi phí tiền lương – dv hỗ trợ
Phân loại bệnh nhân
Không có nhu
cầu
Nhu cầu trung bình Nhu cầu cao Tổng cộng
Số lượng bệnh nhân 55 65 40
Số giờ chăm sóc điều
dưỡng/nguời/tuần 0.25 1.5 2.5
Số giờ trong 1 tuần 13.75 97.5 100
Số tuần trong 1 năm 52 52 52
Số giờ trong 1 năm 715 5070 5200 10985
Lương theo giờ 18.5 18.5 18.5
Chi phí trong 1 năm 13227.5 93795 96200 203222.5

Chi phí cho 1 nguời /1năm 240.5 1443 2405

Số giờ chăm sóc dinh
dưỡng/nguời/tuần 0.1 0.4 0.9
Số giờ trong 1 tuần 5.5 26 36
Số tuần trong 1 năm 52 52 52
Số giờ trong 1 năm 286 1352 1872 3510
Lương theo giờ 18.5 18.5 18.5
Chi phí trong 1 năm 5291 25012 34632 64935
Chi phí cho 1 nguời /1năm 96.2 384.8 865.8

Số giờ chăm sóc thường
trực/nguời/tuần 1.3 3 4.75
Số giờ trong 1 tuần 71.5 195 190
Số tuần trong 1 năm 52 52 52
Số giờ trong 1 năm 3718 10140 9880 23738
Lương theo giờ 11 11 11
Chi phí trong 1 năm 40898 111540 108680 261118
Chi phí cho 1 nguời /1năm 743.6 1716 2717
Phân bổ chi phí trực tiếp
Tỉ lệ

Chi Phí
quản lý
hành chính
chung
Chi phí
hoạt động
cố định
Phí quản


Dự trữ
thay thế
tài sản
Dịch vụ
ăn uống
Dịch vụ
hỗ trợ
Dịch vụ
giặt là
Dịch vụ
giải trí
Tiện nghi
sinh hoạt
Dịch vụ
dọn
phòng Total
Diện tích Sq. Ft. 3500 6100 10200 4500 35400 56500 3200 119400
Số nhân viên 2 3 17 2 2 2 3 29
Tỉ lệ diện tích 2.93% 5.11% 8.54% 3.77% 29.65% 47.32% 2.68% 100.00%
Tỉ lệ nhân viên 10.34% 58.62% 6.90% 6.90% 6.90% 10.34% 100.00%
Phân bổ chi phí trực tiếp
Total Costs
$440,889.0
0
$241,585.
00
$217,804
.00
$50,889.

00
$510,16
8.00
$548,57
3.00
$92,226.
00
$42,484.
00
$206,183.
00
$115,198
.00
$2,465,99
9.00
Phân bổ chi phí
hoạt động cố
định cho 7 bộ
phận theo tỉ lệ
diện tích $7,081.64
($241,585
.00)
$12,342.
28
$20,637.
91
$9,104.9
6
$71,625.
70

$114,317.
86
$6,474.6
4
Phân bổ phí quản
lý chia đều cho 7
bộ phận $31,114.86
($217,80
4.00)
$31,114.
86
$31,114.
86
$31,114.
86
$31,114.
86
$31,114.8
6
$31,114.
86
Phân bổ dự trữ
tài sản thay thế
chi đều cho 2 bộ
phận
($50,889
.00) $0.00 $0.00 $0.00
$25,444.
50
$25,444.5

0 $0.00
Subtotal
$479,085.4
9
$553,62
5.14
$600,32
5.77
$132,445
.82
$170,669
.06
$377,060.
22
$152,787
.50
$2,465,99
9.00
Phân bổ lại chi
phí hành chính
sau khi phân bổ
cho 6 bộ phận
theo tỉ lệ nhân
viên
($479,085.
49)
$49,560.
57
$280,84
3.22

$33,040.
38
$33,040.
38
$33,040.3
8
$49,560.
57
Chi phí sau khi
phân bổ
$603,18
5.71
$881,16
8.99
$165,486
.20
$203,709
.44
$410,100.
60
$202,348
.07
$2,465,99
9.00
Tỉ lệ bệnh nhân, diện tích phòng
Phân loại
bệnh
nhân/phòng
Không


nhu
cầu
Nhu
cầu
trung
bình
Nhu
cầu
cao
Total
Studio
1 Bed
room
2 bed
room
Total
Số bênh
nhân
55 65 40
160

Diện tích
phòng


30000 17500 9000 56500
Tỉ lê bệnh
nhân
34.38
%

40.63
%
25.00
%
100.00
%

Tỉ lệ diện
tích phòng


53.10% 30.97% 15.93% 100.00%
Chi phí theo nhu cầu

Số
lượng
Dịch vụ ăn
uống Dịch vụ hỗ trợ
Dịch vụ giặt

Dịch vụ giải
trí
Totals
Chi phí theo
nhu cầu
bệnh
nhân/năm
Tổng số
bệnh nhân
160 $603,185.71 $881,168.99 $165,486.20 $203,709.44 $1,853,550.34

Không có
nhu cầu
55 $207,345.09 $180,379.89 $56,885.88 $70,025.12 $514,635.98 $9,357.02
Nhu cầu
trung bình
65 $245,044.19 $373,303.73 $67,228.77 $82,756.96 $768,333.65 $11,820.52
Nhu cầu
cao
40 $150,796.43 $327,485.37 $41,371.55 $50,927.36 $570,580.71 $14,264.52
Chi phí theo qui mô phòng

Số
lượng
Tiện nghi sinh
hoạt
Dịch vụ dọn
phòng
Totals
Chi phí
phòng/bện
h
nhân/năm
Tổng số
phòng 125 $410,100.60 $202,348.07 $612,448.66
Studio 75 $217,752.53 $107,441.45 $325,193.98 $4,335.92
1-bedroom 35 $127,022.31 $62,674.18 $189,696.49 $5,419.90
2-bedroom 15 $65,325.76 $32,232.44 $97,558.19 $6,503.88
Chi phí
Chi phí theo
phòng/bệnh

nhân/1 năm
Không có nhu cầu
Nhu cầu trung
bình Nhu cầu cao
Số lượng bênh
nhân
1 1 1
Studio
$13,692.94 $16,156.44 $18,600.44
1-Bd Rm
$14,776.92 $17,240.42 $19,684.42
2-Bd Rm
$15,860.90 $18,324.40 $20,768.40
Các vấn đề yêu cầu giải quyết
Câu 4
Thông tin mới này hữu ích như thế nào đối
với mục đích định giá của Roswell? Mức giá
nào Roswell đề xuất nên được trả cho các lựa
chọn phù hợp khác nhau và cho các mức độ
chăm sóc bệnh nhân được yêu cầu khác nhau?
Giá phòng
Chi phí theo phòng/bệnh
nhân/1 năm
Không có nhu
cầu
Nhu cầu trung
bình
Nhu cầu
cao
Số lượng bênh nhân 1.00 1.00 1.00

Studio 13,212.75 16,222.25 19,153.75
1-Bd Rm 14,296.73 17,306.23 20,237.73
2-Bd Rm 15,380.71 18,390.21 21,321.71
Lợi nhuận 15.00% 15.00% 15.00%
Giá phòng/bệnh nhân/1 năm
Không có nhu
cầu
Nhu cầu trung
bình
Nhu cầu
cao
Số lượng bênh nhân 1.00 1.00 1.00
Studio 15,194.66 18,655.59 22,026.81
1-Bd Rm 16,441.24 19,902.16 23,273.39
2-Bd Rm 17,687.82 21,148.74 24,519.97
Câu hỏi và thảo luận
Thank you !

×