Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

SIMPLE PRESENT TENSE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.28 KB, 2 trang )

SIMPLE PRESENT TENSE
(Thì hiện tại đơn)
1. Diễn tả một sự việc xảy ra ở hiện tại, hoặc một sự việc lặp đi lặp lại, một thói quen, một
chân lý hiển nhiên.
2. Các trang từ hay gặp trong thì hiện tại đơn:
Every day/ week/ month/ year/ morning
Always (luôn luôn, đều đặn)
Usually (thường thường)
Often ( thường)
Sometime (thỉnh thoảng)
Seldom (hiếm khi)
Never (chẳng bao giờ)
3. To be
(+) You, we, they + are N/ Ving/ Adjectives
He, she, it + is
Ex: She is a student.
They are beautiful
( - ) I + am not N/ Ving/ Adjectives
He, she, it + is not ( isn’t)
You, we, they + aren not ( aren’t)
Ex: I am not a student
She is not a teacher
(?) Is + he, she, it + ………….?
Are + you, we, they + ?
Ex: Is he a doctor? ( Có phải ông ấy là bác sĩ không?)
- Yes, he is/ No, he isn’t
4. Verb ( động từ thường)
( + ) He, she, it + V
s/es
I, you, we, they + V
Ex: I play games.


He goes to school every morning.
∗ Cách chia động từ với ngôi thứ 3 số ít
− Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( he, she, it) hầu hết các động từ đều phải thêm “s” hoặc
“es”
Ex: he plays badminton.
She goes swimming.
− Nếu động từ kết thúc bằng O, SH, CH, X, S, SS khi chia với ngôi thứ 3 số ít thì phải
thêm “es”
Watch -> watches
Wash -> washes
− Nếu động từ kết thúc bằng Y mà trước Y là 1 phụ âm thì ta đổi y => i + es
Study -> studies
Carry -> carries
− Nếu trước Y là 1 nguyên âm thì ta chỉ thêm “s”
Play -> plays
Stay -> stays
( - ) He, she, it + doesn’t + V
I, you, we, they + don’t + V
Ex: I don’t play games.
He doesn’t go to school in the morning.
(?) Do/ Does + S + V ?
_ Yes, S + do/ does
_ No, S + don’t/ doesn’t
Ex: Do you play games? – Yes, I do
Does he go to school? – No, he doesn’t

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×