Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.78 KB, 2 trang )
PRESENT PROGRESSIVE TENSE
(Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra ở hiện tại hoặc ở thời
điểm nói.
2. Các trạng từ hay gặp trong thì hiện tại tiếp diễn:
Now (bây giờ, lúc này, hiện nay)
At the moment (lúc này, hiện nay)
At present (bây giờ, lúc này, hiện tại)
Right now (ngay bây giờ)
Today (ngày nay)
Look! (nhìn kìa !)
Listen! (nghe này !)
Hurry up! (nhanh lên!)
Be quiet! (đề nghị im lặng!)
Keep silent! (giữ im lặng!)
3. Cầu trúc
(+) You/ we/ they + are + V-ing
He/ she/ it + is
I + am
Ex: I am learning English now. (Bây giờ tôi đang học tiếng anh.)
They are doing their homework at present.
( - ) you/ we/ they + are not (aren’t) + V-ing
He/ she/ it + is not (isn’t)
I + am not
Ex: I’m not learning English at the moment. (Lúc này tôi không đang học tiếng anh.)
(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing … ?
- Yes, S + am/ is/ are
- No, S + am not/ isn’t/ aren’t
Ex: Is she learning English now? – Yes, she is.
4. Cách thành lập động từ thêm “ -ING”
− Thông thường chúng ta thêm đuôi “-ing” (V-ing)