Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,251 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán của các trường trong cả nước có đáp án chi tiết (1251 trang)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.2 MB, 1,251 trang )

SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015
Mơn : TỐN
Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề

Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x 3  3mx  1 (1).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 .
b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại
O ( với O là gốc tọa độ ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình

sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x .
2

Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I  
1

Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình

x3  2 ln x
dx .
x2

52 x 1  6.5x  1  0 .

b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm
trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
Câu 5 (1,0 điểm).


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  4;1;3  và đường

x 1 y 1 z  3
. Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vng góc với


1
3
2
đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  27 .

thẳng d :

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vng tại A , AB  AC  a , I
là trung điểm của SC , hình chiếu vng góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm

H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và
tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp
tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong
ADB
của  có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình
đường thẳng AB .
 x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4

Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
 4 y 2  x  2  y 1  x  1

Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:


P

bc
3a  bc



ca
3b  ca



ab
3c  ab

…….Hết……….

ĐÁP ÁN


WWW.VNMATH.COM
Câu
1

Nội dung
a.(1,0 điểm)
Vơí m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1
TXĐ: D  R
y '  3x 2  3 , y '  0  x  1


Điểm
0.25

Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   , đồng biến trên khoảng  1;1

0.25

Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  3 , đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  1
lim y   , lim y  
x

x

* Bảng biến thiên
x
–
y’
+
y

0.25
+

-1
0

1
0
3




+
+

-1

-

Đồ thị:

4

0.25

2

2

4

b.(1,0 điểm)
y '  3 x 2  3m  3  x 2  m 

0.25

y '  0  x 2  m  0  *

Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 **






Khi đó 2 điểm cực trị A  m ;1  2m m , B
 
 



m ;1  2m m


1
2

Tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0  4m3  m  1  0  m  ( TM (**) )
1
2
(1,0 điểm)

Vậy m 
2.

0.25
0.25

0,25



WWW.VNMATH.COM
sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x
0.25

 (sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0
 2 sin x  cos x  3   2 sin 2 x  0

0. 25

 2sin x  cos x  3  sin x   0
sin x  0

sin x  cos x  3(Vn)

0. 25

 x  k . Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z

0.25

(1,0 điểm)
2

2

2

2


2

ln x
x2
ln x
3
ln x
I   xdx  2  2 dx 
2  2 dx   2  2 dx
x
x
2 1 1 x
2
1
1
1

0.25

2

ln x
dx
x2
1

Tính J  
3

Đặt u  ln x, dv 


0.25
1
1
1
dx . Khi đó du  dx, v  
2
x
x
x
2

2

1
1
Do đó J   ln x   2 dx
x
x
1
1
2

1
1
1
1
J   ln 2 
  ln 2 
x1

2
2
2
Vậy I 
4.

1
 ln 2
2

0.25

(1,0 điểm)
a,(0,5điểm)

5 x  1
52 x 1  6.5x  1  0  5.52 x  6.5 x  1  0   x 1
5 

5

x0


Vậy nghiệm của PT là x  0 và x  1
 x  1
b,(0,5điểm)
3
n     C11  165
1

1
2
Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C6  C5 .C6  135
135 9
Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là

165 11

5.

0.25

(1,0 điểm)

0.25

0.25
0.25
0.25


WWW.VNMATH.COM


Đường thẳng d có VTCP là ud   2;1;3


Vì  P   d nên  P  nhận ud   2;1;3 làm VTPT

0.25


Vậy PT mặt phẳng  P  là : 2  x  4   1  y  1  3  z  3  0
 2 x  y  3z  18  0

0.25
0.25

Vì B  d nên B  1  2t ;1  t ; 3  3t 
2

2

AB  27  AB 2  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0

6.

t  3
 13 10 12 
  3 Vậy B  7;4; 6  hoặc B   ; ;  
t 
7
 7 7
 7
(1,0 điểm)
Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1)
Sj
Vì SH   ABC  nên SH  AB (2)

0.25


0.25

Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK
Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc


giữa SK và HK và bằng SKH  60
M
B

H

C


Ta có SH  HK tan SKH 

a 3
2

K

A

1
1 1
a3 3
Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH 
3
3 2

12

0.25

Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB  
Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM
Ta có

7.

a 3
a 3
1
1
1
16
. Vậy d  I ,  SAB   


 2  HM 
2
2
2
4
4
HM
HK
SH
3a


(1,0 điểm)

0.25

0,25


WWW.VNMATH.COM

Gọi AI là phan giác trong của BAC
Ta có :     BAI
AID ABC 

A

E
M'

K
M
I

B

C

0,25

  
IAD  CAD  CAI

  ABC 
AID 
Mà BAI  CAI ,   CAD nên   IAD
 DAI cân tại D  DE  AI

D

PT đường thẳng AI là : x  y  5  0
0,25
Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0
Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9)



VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5   VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3

0,25
0,25

Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5x  3 y  7  0
(1,0 điểm).

 x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4(1)


 4 y 2  x  2  y  1  x  1(2)


0.25


 xy  x  y 2  y  0

Đk:  4 y 2  x  2  0
 y 1  0

Ta có (1)  x  y  3

 x  y  y  1  4( y  1)  0

Đặt u  x  y , v 

y  1 ( u  0, v  0 )

u  v
Khi đó (1) trở thành : u 2  3uv  4v 2  0  
u  4v(vn)
8.
Với u  v ta có x  2 y  1, thay vào (2) ta được :

 4 y 2  2 y  3   2 y  1 

2  y  2
4 y2  2 y  3  2 y  1

 y  2 ( vì 






4 y2  2 y  3  y  1  2 y



y 1  1  0


2
y2
 0   y  2 

 4 y2  2 y  3  2 y 1
y 1 1


2
4 y2  2 y  3  2 y  1



1
 0y  1 )
y 1  1

Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2 

9.

(1,0 điểm) .


0.25


1
0

y 1  1 

0.25

0.25


WWW.VNMATH.COM
Vì a + b + c = 3 ta có

bc



bc

bc





bc  1
1 




2  ab a c 

3a  bc
a(a  b  c)  bc
(a  b)(a  c)
1
1
2
Vì theo BĐT Cô-Si:
, dấu đẳng thức xảy ra  b = c


ab ac
(a  b)( a  c)

Tương tự

Suy ra P 

ca
3b  ca



ca  1
1 



 và
2 ba bc 

ab
3c  ab



ab  1
1 



2 ca cb 

bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3



 ,
2(a  b) 2(c  a) 2(b  c)
2
2

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P =

0,25

0,25


0,25
3
khi a = b = c = 1.
2

0,25


WWW.VNMATH.COM
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ THI MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số y 

2x  1
, gọi đồ thị là (C).
x 1

a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số.
b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vng góc với đường
thẳng (d): x  3 y  2  0 .
x
Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2sin 2    cos5x  1
 

2

Câu 3 (2,0 điểm).
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : f ( x)  x. (5  x)3 trên đoạn  0;5
Câu 4 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình sau : 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0
b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3
nhà hóa học nữ, .Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn
phải có nữ và có đủ ba bộ mơn.
Câu 5 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có
A  4;8  , B  8; 2  , C  2; 10  . Chứng tỏ ABC vng và viết phương trình đường cao cịn
lại.
Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc

BAC  600 ,hình chiếu của S trên mặt  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC .
Mặt phẳng SAC  hợp với mặt phẳng  ABCD  góc 600 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  theo a .
Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC.
Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có
phương trình là 3 x  5 y  8  0, x  y  4  0 . Đường thẳng qua A vuông góc với đường
thẳng BC cắt đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D  4; 2  . Viết
phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hồnh độ của điểm B khơng lớn hơn 3.
2 y 3  y  2 x 1  x  3 1  x

Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình: 
(x, y  )
2
2
2
 9  4 y  2x  6 y  7



Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a  b  c và a 2  b 2  c2  5 . Chứng
minh rằng: (a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4
---------HẾT-------Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………


WWW.VNMATH.COM
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề

Môn: TOÁN

HƯỚNG DẪN CHẤM
(Gồm 04 trang)
Câu 1. (4 điểm)
Nội dung

Điểm

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
+Tập xác định D   \ 1


0.25


+Sự biến thiên
 Chiều biến thiên: y ' 

3

 x  1

2

 0 x  1 .

0.25

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;  
 Cực trị : Hàm số khơng có cực trị.
 Giới hạn tại vô cực và tiệm cận:
2x 1
 2 ,đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang
x 
x  x  1
2x 1
2x 1
 ; lim
  , đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng
lim
x 1 x  1
x 1 x  1
lim y  lim

0.5


 Bảng biến thiên :
x
y'
y

-



+

-1
||

+
+
2

0.5

 ||

2



1
2


+Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A  ; 0 




Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B  0; 1
Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I  1; 2  làm tâm đối xứng
( Đồ thị )

0.5


WWW.VNMATH.COM
2, Viết phương trình tiếp tuyến
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ta có : k  f ' ( x0 ) 


3
( x0  1)2

0.5

1



Lại có k .     1  k  3
 3

hay


0.5

 x0  0
3
3 
2
( x0  1)
 x0  2

0.5

Với x0  0  y0  1 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  1
Với x0  2  y0  5 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  11

0.5

Câu 2. (2 điểm)
Nội dung
x
2sin 2    1  cos5x  cosx  cos5x
2
 cos  x   cos    5x 

 k

x  6  3
 x    5 x  k 2



là nghiệm của phương trình.
 x  5 x    k 2
 x    k

4 2


Điểm
0.5
0.5
1.0

Câu 3. (2 điểm)
Nội dung

Điểm

f(x) = x (5  x)3 hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x)  x(5  x)3/ 2 x  (0;5)

0,5

5
5  x (5  x)
2
f’(x) = 0  x  5; x  2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0

f ’(x) =

Vậy Max f(x) = f(2) = 6 3 , Min f(x) = f(0) = 0
x[0;5]


x[0;5]

0,5
0,5
0,5

Câu 4. (2 điểm)
Nội dung

Điểm

a) 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0
1
2
2
PT  8log 3 (2 x  1)  6 log 3 (2 x  1)  2  0

Điều kiện : x 

 log3 (2 x  1)  1
 4 log (2 x  1)  3log 3 (2 x  1)  1  0  
log 3 (2 x  1)   1

4
2
3

0,25
0,25


0,25


 x2
4

 x  3 1

23 3


WWW.VNMATH.COM
là nghiệm của phương trình đã cho.

0,25

b) Tính xác suất
4
Ta có :   C16  1820
Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ”
B= “ 1 nam tốn , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “
C= “ 1 nam tốn , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “
Thì H= A  B  C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “

0.25
0.5

1 1
1

1
1 1
C82 C5C3  C8 C52C3  C8 C5C32 3
P( H ) 


7

0.25

Câu 5. (2 điểm)
Nội dung



Điểm




Ta có : AB   12; 6  ; BA   6; 12 

0,5

 
 
Từ đó AB.BC  0 Vậy tam giác ABC vuông tại B

0,5


* Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua B  8; 2  và

nhận AC   6; 18  6 1;3 làm vecto pháp tuyến

0,5

Phương trình BH : x  3 y  2  0

0,5

Câu 6. (2 điểm)
S
E

A
D

H

O

B

C

Nội dung

* Gọi O  AC  BD Ta có : OB  AC , SO  AC  SOB  600

Điểm

0.25


WWW.VNMATH.COM
Xét tam giác SOH vuông tại H : tan 600 

SH
a 3
a
. 3
 SH  OH .tan 600 
HO
6
2

Ta có : tam giác ABC đều : S ABCD  2.S ABC 

a2 3
2

0.25

1 a a 2 3 a3 3
(đvtt)

3 2 2
12

1
3


0.25

0.25

Vậy VSABCD  .SH .S ABCD  . .

* Tính khỏang cách
Trong ( SBD) kẻ OE  SH khi đó ta có : OC; OD; OE đơi một vng góc Và :
0.5

a
a 3
3a
OC  ; OD 
; OE 
2
2
8

Áp dụng công thức :

1
1
1
1
3a




d 
2
2
2
d (O, SCD ) OC
OD OE
112
2

0.5
Mà d  B, SCD   2d  O, SCD  

6a
112

Câu 7. (2,0 điểm)
A

E
H

B

K

M

C

D


Nội dung

Điểm

Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC,  là giao điểm của
K
 

BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nd , ud lần lượt là vtpt,
vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M
là nghiệm của hệ phương trình:

0,5

7

x  2
x  y  4  0

7 1

 M  ; 

 2 2
3 x  5 y  8  0
y   1


2

 

AD vng góc với BC nên nAD  u BC  1;1 , mà AD đi qua điểm D suy ra

phương trình của AD :1 x  4   1 y  2   0  x  y  2  0 . Do A là giao điểm
của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình

0,5

3 x  5 y  8  0
x  1

 A 1;1

x  y  2  0
y 1

Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình:

0,25


WWW.VNMATH.COM

x  y  4  0
x  3

 K  3;  1

x  y  2  0

 y  1
 
 
Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK  KCE , mà KCE  BDA (nội tiếp chắn cung

 
AB ) Suy ra BHK  BDK , vậy K là trung điểm của HD nên H  2; 4  .

0,25

(Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ
0.25 điểm)
Do B thuộc BC  B  t ; t  4  , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra
C  7  t ;3  t  .



HB(t  2; t  8); AC (6  t ; 2  t ) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên
 

t  2
HB. AC  0   t  2  6  t    t  8  2  t   0   t  2 14  2t   0  
t  7

0,25

Do t  3  t  2  B  2; 2  , C  5;1 . Ta có








AB  1; 3 , AC   4;0   nAB   3;1 , nAC   0;1

0,25

Suy ra AB : 3 x  y  4  0; AC : y  1  0.
Câu 8. (2,0 điểm)
Nội dung

Điểm

3 3

Điều kiện: x  1; y    ;  . Ta có
 2 2



0.25

(1)  2 y 3  y  2 1  x  2 x 1  x  1  x

0.25

 2 y 3  y  2(1  x) 1  x  1  x

Xét hàm số f (t )  2t 3  t , ta có f '(t )  6t 2  1  0, t    f (t ) đồng biến trên  .

0.25

y  0

Vậy (1)  f ( y )  f ( 1  x )  y  1  x  

2
 y  1 x

Thế vào (2) ta được :

4 x  5  2x2  6x 1
2

Pt  2 4 x  5  4 x 2  12 x  2   4 x  5  1   2 x  2 
 4 x  5  2 x  3(vn)

4 x  5  1 2x



 y42

Với x  1  2  

y  4 2


Câu 9. (2,0 điểm)


1

x

2

 
x  1  2(l )

 x  1  2


Vậy hệ có hai nghiệm.

0.25
2

0.5

0.5


WWW.VNMATH.COM
Nội dung

Điểm

Ta có
(a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4  (a  b)(b  c)(a  c)(ab  bc  ca)  4 (*).


0.25

Đặt vế trái của (*) là P
Nếu ab + bc + ca < 0 thì P  0 suy ra BĐT được chứng minh
Nếu ab + bc + ca  0 , đặt ab + bc + ca = x  0

0.25

2

 a  b  b  c  (a  c)
(a-b)(b-c)  
 
2
4



2

 (a - b)(b - c)(a - c) 

(a  c)3
(1)
4

Ta có : 4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) = 2(a - c)2 + 2(a - b)2 + 2(b - c)2
2
2
2

2
2
 2(a - c) + [(a - b) + (b - c)] = 2(a - c) + (a - c) = 3(a - c)

0.25

0.25

4
(5  x) (2) .
Suy ra 4(5 - x)  3(a - c) ,từ đây ta có x  5 và a  c 
3
2

3

1
2 3
4

x (5  x)3 (3)
Từ (1) , (2) suy ra P  x.  (5  x)  =
9
4
3


Theo câu a ta có: f(x) = x (5  x)3  6 3 với x thuộc đoạn [0; 5]
2 3
nên suy ra P 

.6 3  P  4 . Vậy (*) được chứng minh.
9

Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0

………. Hết……….

1.0


www.VNMATH.com
ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015
Môn thi: TỐN
Thời gian làm bài: 180 phút, khơng kể thời gian phát đề

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HƯNG YÊN
BAN CHUYÊN MÔN

Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  3mx 2  2 (1), với m là tham số thực.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2
(O là gốc tọa độ).
Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình log 1 4 x  4  log 1 2 x 1  3  log 2 2x .



2








2

Câu 3 (1,0 điểm).

M

a) Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính

O

độ dài đoạn thẳng AB.

b) Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2015, mỗi thí sinh có thể dự thi tối đa 8 mơn: Tốn, Lý, Hóa,

.C

Sinh, Văn, Sử, Địa và Tiếng anh. Một trường Đại học dự kiến tuyển sinh dựa vào tổng điểm của

AT
H

3 mơn trong kì thi chung và có ít nhất 1 trong hai mơn là Tốn hoặc Văn. Hỏi trường Đại học đó
có bao nhiêu phương án tuyển sinh?

2


sin x
dx
cos 2 x  3cos x  2
0

M

Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I  

N

Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  4; 2;2  , B  0;0;7  và

W
.V

x  3 y  6 z 1
. Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB cùng thuộc một


2
2
1
mặt phẳng. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A.
đường thẳng d :

W
W


Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB  AC  a ,

BAC  1200 . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' và
khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng  AB ' C '  theo a .
Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vng ABCD có A  1;2  . Gọi M,
N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và DC; K là giao điểm của BN với CM. Viết phương trình
đường trịn ngoại tiếp tam giác BMK, biết BN có phương trình 2 x  y  8  0 và điểm B có hồnh
độ lớn hơn 2.

1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3xy

Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 
 x, y   
2
2
 y 1  x  2y  2y  x

Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 5  x 2  y 2  z 2   9  xy  2 yz  zx 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 

x
1

2
y  z  x  y  z 3
2

---------------Hết----------------



www.VNMATH.com
ĐÁP ÁN
Câu
1

Nội dung
a) Khảo sát hàm số y  x  3mx  2
Với m = 1, ta có hàm số: y = x3 + 3x2 + 2
*) TXĐ: 
*) Sự biến thiên:
+) Giới hạn tại vô cực: lim y  
3

Điểm

2

0,25

x

+) Chiều biến thiên:
y' = 3x2 + 6x  y' = 0  x = 0 hoặc x = -2
Bảng biến thiên:

-

-2
+


0

-

+

0

+

M

y’

0

6
y

0,25

+

.C

2

O

x


AT
H

-

M

 hàm số đồng biến trên (-; -2) và (0; +); hàm số nghịch biến trên (-2; 0)
hàm số đạt cực đại tại x = -2, yCĐ = 6; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 2
*) Đồ thị:
Nhận xét: đồ thị hàm số nhận điểm
I(-1; 4) làm tâm đối xứng.

0,25

W
W

W
.V

N

6

2

4


0,25
2

-5

5

-2

b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích
tam giác OAB bằng 2
Với mọi x   , y' = 3x2 + 6mx  y' = 0  x = 0 hoặc x = -2m
Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt
m0
Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là: A(0; 2); B(-2m; 4m3 + 2)
m  1
(thỏa mãn)
SOAB = 1  OA.d(B;OA) = 4  2m  2  
m  1
Vậy với m =  1 thì hàm số có 2 cực trị thỏa mãn bài.
log 1  4 x  4   log 1  2 x 1  3  log 2 2 x
2

0,5

0,5

2

0,5



www.VNMATH.com
 log 1  4  4   log 1  2
x

2

x 1

 3  log 1 2 x

2

2

 log 1  4  4   log 1  2
x

2

2 x 1

 3.2



x

0,5


2

 4x  4  2 2 x 1  3.2 x
 4x  3.2 x  4  0
 2 x  1 L 

 x2
x
2  4

Vậy BPT có tập nghiệm: S =  2;  
3

a) Xét phương trình: z 2  2 z  3  0

 

2

' = 1 - 3 = -2 = i 2

O

 



.C




 A 1; 2 ; B 1;  2

M

0,25

Phương trình có hai nghiệm: z1  1  i 2; z2  1  i 2

AT
H

AB = 2 2

0,25

M

b) TH1: Trường ĐH chỉ xét 1 trong 2 mơn Tốn hoặc Văn:
Có: 2.C62  30 (cách)

0,25

W
.V

N

TH2: Trường ĐH xét cả hai mơn Tốn và Văn:

1
Có: 1.C6  6 (cách)

0,25

Vậy có các trường hợp là: 30 + 6 = 36 (cách)

2



W
W

4

2
sin x
sin x
dx  
dx
2
cos 2 x  3cos x  2
2cos x  3cos x  1
0
0

I

0,25


Đặt cosx = t  dt = -sinxdx
Với x = 0  t = 1; với x =

1

1


2

t=0

1

dt
dt
1 
 1
I  2

 2 

 dt
2t  3t  1 0  2t  1 t  1
2t  1 2t  2 
0
0

0,25


1

3
 2t  1 
=  ln
  ln
2
 2t  2  0

0,5


www.VNMATH.com

5


Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  2;2;1 và đi qua M(3;6;1)


Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương AB  4; 2;5 


AM  1;4; 1
 

  



Ta có: u , AB   12;6;12   u , AB  . AM  12  24  12  0





0,5

Vậy AB và d đồng phẳng
C  d  C  3  2t ;6  2t ;1  t 

Tam giác ABC cân tại A  AB = AC
 (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45
 9t2 + 18t - 27 = 0  t = 1 hoặc t = -3

0,5

6
B

.C

C

O

M

Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2)


AT
H

A

H

C'

N

M

K

B'

W
.V

A'

W
W

AKA
+ Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là '  '  600 .
AKA
a 3
1

a
Tính A'K = A ' C '   AA '  A ' K .tan 600 
2
2
2
3
3a
VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC 
8

0,5

+) d(B;(AB'C')) = d(A';(AB'C'))
Chứng minh: (AA'K)  (AB'C')
Trong mặt phẳng (AA'K) dựng A'H vng góc với AK  A'H  (AB'C')
 d(A';(AB'C')) = A'H
a 3
Tính: A'H =
4
a 3
Vậy d(B;(AB'C')) =
4

0,5


www.VNMATH.com
7

Gọi E = BN  AD  D là trung điểm của AE

Dựng AH  BN tại H  AH  d  A; BN  

A

B

8

5
1
1
1
5
Trong tam giác vuông ABE:



2
2
2
AH
AB AE
4AB2
5.AH
4
 AB 
2

H
M


0,25

K
D

N

C

E

O

M

B  BN  B(b; 8 - 2b) (b > 2)
AB = 4  B(3; 2)
Phương trình AE: x + 1 = 0
E = AE  BN  E(-1; 10)  D(-1; 6)  M(-1; 4)
Gọi I là tâm của (BKM)  I là trung điểm của BM  I(1; 3)

.C

0,25

1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3 xy 1


 y  1  x2  2 y 2   x  2 y  2



M

ĐK: y  -1

x2  2 y 2  t t  0

W
.V

Đặt

N

Xét (1): 1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3 xy
0,5

Phương trình (1) trở thành: t 2  1  y  t  x 2  2 y 2  x  2 y  3xy  0
 = (1 - y)2 + 4(x2 + 2y2 + x + 2y + 3xy) = (2x + 3y + 1)2
2
2
t   x  y  1  x  2 y   x  y  1


2
 2
t  x  2 y
 x  2y  x  2y


W
W

8

BM
2
2
 5 . Vậy phương trình đường trịn: (x - 1) + (y - 3) = 5.
2

0,25

AT
H

R

0,25

Với

x 2  2 y 2   x  y  1 , thay vào (2) ta có:

1

y  
y 1  3y  1  
 y 0
3

9 y 2  5 y  0



x 2   x  1 (vô nghiệm)

0,25



TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI 
ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 
Mơn TỐN 
Thời gian làm bài 180 phút 
­­­­­­­­­­­­***­­­­­­­­­­­­ 
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số:  y = x 4 - 2( m 2 + 1) x 2  + 1    (1) 
a)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  hàm số (1) khi m = 0. 
b) Tìm các giá trị của tham số m  để  hàm số (1) có  3 điểm cực trị  thỏa mãn giá 
trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất. 
Câu 2 (1,0 điểm). 
a)  Giải phương trình :  sin 2 x - cos x + sin x = 1  (x Ỵ R ) 
b)  Giải bất phương trình :  log 1  élog 2 (2 - x 2 ) ù > 0   ( x Ỵ R) . 
ë
û 




Câu 3  (1,0 điểm). Tính tích phân  I  = ị 



dx 
x x 3  + 1 



z - 11 
z - 4 

. Hãy tính 

= z - 1 
z - 2 
z + 2 
i
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' ,  D 
ABC đều có cạnh bằng  a ,  AA ' = a
và đỉnh  A '  cách đều  A, B, C . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của cạnh BC và  A ' B  . 
Tính  theo  a  thể  tích  khối  lăng  trụ  ABC. A ' B ' C '  và  khoảng  cách  từ  C  đến  mặt phẳng 
( AMN ) . 
Câu 6 (1,0 điểm). Trong khơng gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) có phương 
trình  x 2 + y 2 + z 2  - 4 x + 6 y - 2 z - 2 = 0  . Lập phương trình mặt phẳng  ( P  chứa truc Oy 

Câu 4  (0,5 điểm).  Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện 

và cắt mặt cầu  ( S ) theo một đường trịn có bán kính  r = 2 3 . 
Câu 7 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 
đội nước ngồi  và 3 đội của  Việt  Nam.  Ban tổ  chức  cho bốc  thăm ngẫu nhiên để  chia 
thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba 
bảng khác nhau. 

Câu 8  (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho  tam giác  ABC  với đường 
cao  AH có phương trình  3 x + 4 y + 10 = 0  và đường phân giác trong  BE  có phương trình 
x - y + 1 = 0 .  Điểm  M (0;2)  thuộc đường  thẳng  AB  và  cách đỉnh  C  một khoảng bằng 
2 . Tính diện tích tam giác  ABC . 

(



Câu 9  (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x 2 + 5 x < 4 1 + x ( x 2  + 2 x - 4) 

(xỴ R). 

Câu10 (1,0 điểm). Cho các số thực  x; y  thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 
P = x 2 + y 2 + 2 x + 1 + x 2 + y 2  - 2 x + 1 + y - 2  . 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 

trang 1 


ĐÁP ÁN 
Câu 1.  a) (Tự khảo sát) 


(2 đ)  b) y’ = 4x  – 4(m  +1)x 
é x = 0 

y’ = 0 Û  ê



ê x = ± m + 1 
ë

Þ hàm số (1) ln có 3 điểm cực trị với mọi m 

xCT  = ± m2  + 1  Þ giá trị cực tiểu  yCT  = -(m 2 + 1)2  + 1 
Vì ( m 2 + 1) 2  ³ 1 Þ yCT  £ 0  max( yCT ) = 0 Û m 2  + 1 = 1 Û m = 0 

Câu 2.  a)  sin 2 x - cos x + sin x = 1  (1) 
(1 đ)  (1) Û  (sin x - cos x)(1 + sin x - cos x) = 0 
p
é
ê x = 4 + k p
ésin x - cos x = 0 
Ûê
Ûê
( k Ỵ Z ) 
1
p
ë  + sin x - cos x = 0 
ê x = 2k p Ú x = 3  + 2  p
k
ê
ë 


b)  og 1  é log 2 (2 - x 2 ) ù > 0   ( x Ỵ R )  (2). 
ë
û 



Điều kiện:  log 2 (2 - x 2 ) > 0 Û 2 - x 2  > 1 Û -1 < x < 1 
ì -1 < x < 1
ì -1 < x < 1  ì -1 < x < 1 
Khi đó (2) Û  log 2(2 - x2) < 1 ớ
ớ 2

2
ợ xạ 0 
ỵ2 - x < 2
ỵ x > 0 
Vậy tập nghiệm bpt là  S = ( -1;0) È (0;1) 
Câu 3. 
2
(1 đ)  I  = ò1

dx

x 2 dx 



3

x x +1

= ò 


x


3


x + 1 



Đặt  t = x 3 + 1 Þ x 3 = t 2 - 1 Þ x 2 dx =  t.  . 
dt

x = 1 Þ t = 2  ;   x = 2 Þ t = 3 
3 2
t.dt 
1 3  ỉ 1
1  ư
I =ị
= ũ ỗ
ữ dt
2
2 3 (t - 1)
t 3 2ố t - 1 t + 1 ø

Câu 4. 
(0,5 đ) 



1ỉ 1
2 - 1 ư 1 3 + 2 2

= ỗ ln - ln
ữ = ln
3ố 2
2
2 + 1 ø  3


é z = 2 + 3 
z - 11 
= z - 1 Û  z 2  - 4 z + 13 = 0 ,  D ' = -9 = 9i 2 Þ  ê
z - 2 
i
ë z = 2 - 3 

1 x - 1
I  = ln
3 x +1

z - 4  2 - i 


= 1 
z + 2  2 - i
i
53 
z - 4  2 - 7i 

l  z = 2 - 3  Þ 

i

=
i
z + 2  2 + 5 
i
29 
Câu 5.  l Gọi O là tâm tam giác đều ABC Þ A’O ^ (ABC) 
(1 đ) Ta có  AM = a 3 ,  AO = 2 AM =  a  3 
2
3

l  z = 2 + 3  Þ 
i

2
A ' O = AA '  - AO 2 = a 2  -


a 2  a  6 
a  3 

;  SDABC  =
3



trang 2 


Thể 


tích 

khối 
lăng 

a 3 a 6 a  2 
V = S DABC . A ' O =

=
4
3


trụ 

ABC. A ' B ' C ' : 

2

A' 

C' 

B' 
N












l Ta có VNAMC = S DAMC .d [ N ,( ABC )  Þ d [C ,( AMN )  = NAMC 



S DAMC 
1
a 2  3
1
a  6 
S ABC  =
;  d [ N ,( ABC )] = A ' O = 
2
8
2

2

1 a 3 a 6 a  2 
Suy ra:  VNAMC  =


3 8
6
48 

a  3
lại có :  AM = AN = 
, nên  D 
AMN cân tại A 

A ' C a 
Gọi E là trung điểm AM  suy ra  AE ^ MN ,  MN =

2

S AMC =

3a 2 a 2  a  11 
1
a 2  11 

;  S AMN  = MN .  =
AE
4 16

2
16 

3a 2 a 11 a  22 
Þ d [C ,( AMN ) ] =


(đvđd) 
48
16

11 
Câu 6.  ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 - 4 x + 6 y - 2 z - 2 = 0 Û ( x - 2) 2 + ( y + 3) 2 + ( z - 1) 2  = 16 

3;1)  bán kính  R = 4  ; trục Oy có VTCP  j = (0;1;0) 
(1 đ)  Þ  ( S )  có tâm  I (2; - 

Gọi  n = (a; b; c)  là VTPT mp(P) , 
r r

( P  chứa Oy Þ  n ^ j Þ b = 0   Þ n = ( a;0; c)  (a 2 + c 2  ¹ 0) 

Phương trình mp(P):  ax + cz = 0 
(P) cắt mặt cầu (S) theo đường trịn có bán kinh  r = 2 3 
Þ AE = AN 2 - NE 2  =

d [ I ,( P) ] = R 2 - r 2  = 2 

Þ
2  + c 
a
2

a + c



= 2 Û 4a 2 + 4ac + c 2 = 4a 2 + 4  2 


trang 3 


Û 


é c = 0 
Û 3c 2  - 4ac = 0 Û ê
3
a
ë  c = 4 
Vậy phương trình mp(P) :  x = 0  hoặc  3x + 4 z = 0 . 
4
4

Câu 7.  Số phần tử không gian mẫu là  n(W) = C12 .C8 .C 4  = 34.650 
(0,5 đ)  Gọi A là biến cố “3 đội bong của Việt nam ở ba bảng khác nhau” 
3
3

Số các kết quả thuận lợi của A là  n( A) = 3C9 .2C6 .1.C3  = 1080 
n( A  1080
)
54 
Xác xuất của biến cố A là  P( A  =
)
=
=
; 0,31 
n (W 34650 173 
Câu 8.  Gọi N là điểm đối xứng của M qua phân giác BE thì N thuộc BC 
Tính được  N(1; 1). Đường thẳng BC qua  N và vng góc với AH nên có 

(1 đ) 
phương trình 4x − 3y – 1 = 0 
B là giao điểm của BC và BE. Suy ra tọa độ B là nghiệm của hệ pt: 
ì4 x - 3 y - 1 = 0 
Û B 
(4;5) 
í
ỵ  x - y + 1 = 0 



M(0;2) 
I







Đường thẳng AB qua B và M nên có phương trình : 3x – 4y + 8 = 0 
A là giao điểm của AB và AH, suy ra tọa độ A là nghiệm hệ pt: 
ì3 x - 4 y - 8 = 0 

Û A  -3; - ) 
(
í

ỵ  3x + 4 y + 10 = 0 
Điểm C thuộc BC va MC = 2  suy ra tọa độ C là nghiệm hệ pt: 

éC (1;1) 
é x = 1; y = 1 
ì4 x - 3 y - 1 = 0 
ï
ê
Ûê
í
31
33 Þ ờ ổ 31 33ử
2
2
Cỗ ữ
ù x + ( y - 2) = 2  ê x = ; y =

25
25  ê è 25 25ứ


ThtaAvC(11)vophngtrỡnhBEthỡhaigiỏtrtrỏidu,suyra
A,CkhỏcphớaiviBE,doúBElphõngiỏctrongtamgiỏcABC.
ổ 31 33ử
TngtAv C ỗ ữ thỡA,CcựngphớaviBEnờnBElphõngiỏc
ố 25 25 ø 
ngồi của tam giác ABC. 
49 
49 
BC = 5,  AH = d ( A, BC ) =  . Do đó  S ABC  = 
(đvdt). 
20 



(



Câu 9.  x 2 + 5 x < 4 1 + x ( x 2  + 2 x - 4)  (*) 
(1 đ)

trang 4 


é-1 - 5 £ x £ 0 

ĐK: x(x  + 2x − 4) ≥ 0 Û  ê
ê x ³ -1 + 5 
ë 
Khi đó (*) Û  4 x( x 2 + 2 x - 4) > x 2  + 5 x - 4 
Û  4 x( x 2 + 2 x - 4) > ( x 2  + 2 x - 4) + 3  (**) 
x
TH 1:  x ³ -1 +  5 , chia hai vế cho x > 0, ta có: 
(**) Þ  4

x 2 + 2 x - 4 x 2  + 2 x - 4 
>
+ 3 
x
x

x 2  + 2 x - 4 
,  t ³ 0 , ta có bpt:  t 2  - 4t + 3 < 0  Û 1 < t < 3 

x

ì 2 
-1 + 17
7 + 65 
x + 2 x - 4 
ï x - 7 x - 4 < 0 
Û 
< x < 
1<
< 3 Û í 2 

2

ï x + x - 4 > 0 

TH 2:  -1 - 5 £ x £ 0 ,  x 2  + 5 x - 4 < 0  , (**) ln thỏa 
ỉ -1 + 17 7 + 65 ư
Vậy tập nghiệm bpt (*) là  S = ộ -1 - 50ự ẩ ỗ




2
2 ứ

t t =

Cõu10. P = x 2 + y 2 + 2 x + 1 + x 2 + y 2  - 2 x + 1 + y - 2 
(1 đ)  Xét các điểm M(x−1; −y) , N(x+1; y). Ta có OM + ON ≥ MN

Û  ( x - 1) 2 + y 2 + ( x + 1) 2 + y 2 ³ 4 + 4 y 2 
Þ  P ³ 2 1 + y 2  + y - 2 =  f ( y ) 
TH1: y ≤ 2:  f ( y ) = 2 1 + y 2  + 2 - y Þ  f '( y ) =

ì y ³ 0 
f '( y) = 0 Û 2 y = 1 + y 2  Û í 2 y=
3
ợ y = 1

Lpbngbinthiờn f(y) ị min f ( y ) = f ỗ
x ( -Ơ.2]



2y
1+ y 2

3
3
3ử
ữ = 2 + 3 
3  ø 

TH2: y ≥ 2:  f ( y ) = 2 1 + y 2  + y - 2  ≥  2 5 > 2 +  3
Vậy  P ³ 2 + 3  "  ; y . 
x
Do đó  MinP = 2 +  3  khi x = 0 ; y = 





­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 

trang 5 

- 1 


WWW.VNMATH.COM
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
LÀO CAI 

ĐỀ THI THỬ ­ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 

MƠN THI: TỐN 
Thời gian làm bài: 180 phút 


x  3 2 

x
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số  y = - x - 3  +  (1). 
2 4


a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1); 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C). Biết tiếp tuyến đó vng góc với đường thẳng 
(d ) : y =



x + 1 . 
27 

Câu 2 (1,0 điểm). 
1) Giải phương trình:  cos 2x + cos 2 x - sin x+2 = 0 . 
2) Tìm các số thực x, y thỏa mãn: 2 x + 1 + (1 - 2 y ) i = ( -2 + x ) i 2  + (3 y - 2)  . 

Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình sau trên tập số thực:  log2 x - log9 (9x 2 ) - 1 = 0 . 
3
2

ì
ï2 x + 5 = 2 2 y + x 
Câu 4 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình sau trên tập số thực: í

ï x + 3 xy + x - y 2  - y = 5 y + 4 
ỵ 
1  x 
e + x 
Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân  I = ị  x  dx . 
e



Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy ABCD  là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 60  . 
Hình  chiếu  vng  góc  của  S  trên  mặt  phẳng ( ABCD ) là  điểm  H  thuộc  đoạn  BD  sao  cho  HD  = 

2HB. Đường thẳng SO tạo  với  mặt phẳng ( ABCD )  góc  60  với O là  giao điểm của  AC  và BD. 

Tính thể tích khối chóp  S . ABCD  và khoảng cách từ  B đến mặt phẳng ( SCD ) theo  a . 

Câu 7 (1,0 điểm). Trong  mặt phẳng  với hệ tọa độ  Oxy , cho tứ giác  ABCD  nội tiếp đường trịn 
đường kính AC. Biết M ( 3; -  )  là trung điểm của cạnh  BD , điểm C ( 4; -  ) . Điểm N ( -1; -  )  nằm 



trên đường thẳng đi qua B và vng góc với AD. Đường thẳng  AD  đi qua điểm P (1;3  . Tìm tọa 

độ các đỉnh A, B, D. 
Câu  8  (1,0  điểm).  Trong  không  gian  với  hệ  toạ  độ  Oxyz ,  cho  điểm M  ( 2;3;5 ) và  đường  thẳng 
d : 

x + 1 y + 2 z - 2 
=

. Viết phương trình mặt phẳng  ( P  đi qua M và vng góc với đường thẳng 

1
3


d . Tìm tọa độ điểm N thuộc  dsaochoNcỏchMmtkhongbng5.
22

ổ 2 2ử
Cõu 9(0,5im).Tỡmhsca x trongkhaitrinnhthcNiuưtnca ỗ x - ữ . 
x ø 
è
5 ù
é
Câu 10 (1,0 điểm). Cho  x  là số thực thuộc đoạn  ê -1;  ú . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất 

4 û 
ë


của biểu thức  P =

5 - 4 x - 1 + x 

5 - 4 x + 2 1 + x + 6 
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm. 


×