Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

NGHIÊN cứu đặc điểm lâm SÀNG, cận lâm SÀNG của CHẤN THƯƠNG THẬN tại BỆNH VIỆN XANH pôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.64 KB, 2 trang )

y học thực hành (8
65
)
-

số
4
/2013







43

NGHIÊN CứU ĐặC ĐIểM LÂM SàNG, CậN LÂM SàNG CủA CHấN THƯƠNG THậN
TạI BệNH VIệN XANH PÔN Hà NộI

Ngô Trung Kiên, Vũ Ngọc Thắng- Bnh vin Xanh Pụn,
Nguyễn Minh An - Trng cao ng y t H Ni

TểM TT
Nghiờn cu hi cu 34 trng hp chn thng
thn ti bnh vin Xanh Pụn thy nguyờn nhõn ch
yu l tai nn giao thụng (73,6%). Chn thng thn
cú tn thng phi hp: 44,1%, trong ú hay gp
nht l tn thng gan: 14,7%. ỏi mỏu l du hiu
ph bin nht (94,1%). Chn thng thn nh I,II
hay gp (61,8%), chn thng thn IV,V ớt gp


nhng thng trong tỡnh trng sc.
T khúa: chn thng thn, bnh vin Xanh Pụn
SUMMARY
A retrospective study of 34 patients were renal
trauma at Saint Paul hospital from 2011 to 2012,
main cause was traffic accidents (73.6%). Renal
trauma had others trauma: 44.1%. Blood urine was
the most: 94.1%. Grade I, II were 61.8%, grade IV,V
were few but often in shock.
Keywords: renal trauma, Saint Paul hospital
T VN
Chn thng thn (CTT) l mt cp cu ngoi
khoa hay gp. Nhng nm gn õy, cựng vi tỡnh
hỡnh tai nn giao thụng gia tng, t l chn thng
núi chung v chn thng thn núi riờng gp ngy
cng nhiu. Ti bnh vin Xanh Pụn H Ni, t l
chn thng thn cng tng lờn. Trong 2 nm (2011-
2012), ó cú 34 trng hp chn thng thn c
chn oỏn v iu tr. Bờn cnh s gia tng v s
lng thỡ tai nn giao thụng l nguyờn nhõn chớnh
cng lm cho mc nng v tớnh cht ca bnh
cnh CTT cú nhiu bin i. Hi cu 34 trng hp
chn thng thn trong 2 nm (2011-2012), chỳng
tụi mun rỳt ra mt s c im lõm sng, cn lõm
sng ca chn thng thn ti bnh vin Xanh Pụn
H Ni.
I TNG V PHNG PHP NGHIấN CU
i tng nghiờn cu: Gm 34 bnh nhõn chn
thng thn c chn oỏn v iu tr ti bnh vin
Xanh Pụn H Ni trong 2 nm 2011-2012.

Bng phng phỏp hi cu, cỏc d liu c thu
thp t bnh ỏn ch yu tp trung vo nhng yu t
nhm ỏnh giỏ quỏ trỡnh chn oỏn v iu tr CTT
gm:
- Tui, gii
- Nguyờn nhõn tai nn
- Thi gian n vin sau tai nn
- Tỡnh trng khi nhp vin
- Triu chng lõm sng, cn lõm sng
- Phõn loi tn thng thn
- Tn thng phi hp
KT QU NGHIấN CU
1. Tui v gii
Bng 1. Tui v gii
Lp tui Nam N S BN T l %
< 16 2 1 3 8,8
16 25 8 3 11 32,4
26 35 6 4 10 29,4
36 45 6 1 7 20,6
46 55 3 0 3 8,8
>55 0 0 0 0
Cng 25 (73,5%)

9 (26,5%) 34 100
Chn thng thn gp ch yu nam gii 25/34
BN chim 73,5%. T l gp n gii ch xp x bng
1/4 nam gii chim 26,5%.Tui trung bỡnh l 27,95
14,59 (t 14 n 55 tui). Nhúm tui gp nhiu nht
l t 16 n 25 chim t l 32,4%.
2. Nguyờn nhõn tai nn: Tai nn giao thụng gp

25/34 bnh nhõn chim t l cao nht 73,6%. Tai
nn sinh hot gp 3/34 bnh nhõn cú t l l 8,8%.
3. Thi gian t sau tai nn n khi cp cu ti
bnh vin
Trung bỡnh 12,74 16,54 gi. Sm nht sau 1
gi, chm nht l 96 gi
4. Tỡnh trng khi nhp vin
Bng 2: Tỡnh trng khi nhp vin

Tỡnh trng
sc
Chn thng thn
Cng
Chn thng
thn n thun

Chn thng
thn phi hp

Cú sc 2(5,9%) 6(17,6%) 8(23,5%)
Khụng sc

17(50%) 9(26,5%) 26(76,5%)
Cng 19(55,9%) 15(44,1%) 34(100%)

Bng 3. Triu chng lõm sng
Triu
chng

ỏi mỏu au TL,

bng
T mỏu TL

Co cng
TL
S BN

32(94,1%)

32(94,1%)

29(85,3%)

28(82,4%)


5. Triu chng cn lõm sng
Bng 4: du hiu CTT trờn siờu õm
Cỏc du hiu CTT trờn CLVT S lng T l %
ng dp t mỏu nhu mụ 21 61,8
T mỏu di bao thn 9 26,5
ng v thn 17 68,2
Mt ton vn ng vin bao thn

8 92,5
T mỏu sau phỳc mc 16 86

Bng 5: Du hiu CTT trờn CLVT
Cỏc du hiu CTT trờn CLVT S lng T l %
1. Thay i hỡnh dỏng thn 21 61,7

2. ng dp t mỏu nhu mụ 25 73,5
3. T mỏu di bao thn 3 38,2
4. ng v thn 26 76,5
5. T mỏu sau phỳc mc 32 94,1
8. Tn thng cung thn 1 2,9

y học thực hành (86
5
)
-

số
4
/2013






44
Bng 6: phõn CTT trờn CLVT
Phõn
CTT trờn
CLVT
I II III IV V

Cng
S lng


8 13 6 5 2 34
T l % 23,5 38,5 17,6 14,7 5,9 100
Ch yu l cỏc chn thng thn nh I, II
chim 61,8%
6. Cỏc tn thng phi hp. Bng 7:
Tổn
thơng
phối
hợp

Gan

Lách


Tụy


tràng

Tạng
rỗng
khác
Chấn
thơng
sọ não

Chấn
thơng
ngực

Chấn
thơng
xơng

Cộng
(n=15
5
14,7%

2
5,9%

0 0 1
2,9%
4
11,8%

2
5,9%
3
8,8%

BN LUN
Chn thng thn gp ch yu nam gii
(73,5%) v la tui lao ng chim t l cao nht
(61,8%). Nguyờn nhõn ch yu ca chn thng
thn l tai nn giao thụng (73,6%) do tỡnh hỡnh tai nn
giao thụng gia tng trong nhng nm gn õy, t l
ny ti bnh vin Vit c l 87,5% [1,4,5 ]. T l
chn thng thn n thun l 55,9% trong khi chn

thng thn cú tn thng phi hp l 44,1%. Trong
mt s nghiờn cu khỏc, t l chn thng thn phi
hp cao hn v thng nm trong bnh cnh a
chn thng. Tn thng phi hp bng hay gp
nht v tn thng gan chim t l cao (14,7%), sau
ú l chn thng s nóo, chn thng ngc.
Triu chng thng gp nht l ỏi mỏu (94,1%).
Mc ỏi mỏu ụi khi khụng tng quan vi
nng ca tn thng thn. Chn thng thn nh cú
th gõy ỏi mỏu nhiu nhng chn thng thn nng
li cú th khụng cú ỏi mỏu hoc ỏi mỏu vi th do
tn thng khỳc ni b thn niu qun t ri hoc
b tc nghn do mỏu cc.
100% cỏc bnh nhõn u c siờu õm cp cu.
Nú cú tỏc dng sng lc, phỏt hin tn thng thn
v tn thng cỏc tng khỏc trong bng. Tuy nhiờn,
cú th ỏnh giỏ v phõn loi tn thng mt cỏch
chớnh xỏc nht thỡ cn da vo chp ct lp vi tớnh.
Chỡa khúa x trớ thnh cụng cỏc trng hp chn
thng thn l ỏnh giỏ chớnh xỏc mc tn
thng thn [3]. Trờn siờu õm cú 68,2% bnh nhõn
cú ng v thn, trong khi t l ny ca CLVT l
76,5%. Ch cú mt trng hp khụng chp c ct
lp do tỡnh trng sc mt mỏu nng, phi m cp cu
tc thỡ, trong khi m mi phỏt hin tn thng thn.
Trong nghiờn cu, ch yu l chn thng thn
nh I,II, (61,8%), t l ny cng tng ng vi
cỏc nghiờn cu khỏc. Chn thng thn nng
IV,V ớt gp hn (7 bn; 20,6%) nhng thng trong
tỡnh trng sc, ớt ỏp ng vi hi sc nờn u phi

ch nh m.
KT LUN
Qua nghiờn cu 34 trng hp chn thng thn
c iu tr ti bnh vin Xanh Pụn H Ni, chỳng
tụi thy:
- Nguyờn nhõn ch yu ca chn thng thn l
tai nn giao thụng (73,6%)
- Chn thng thn cú tn thng phi hp
chim 44,1%, hay gp nht l cỏc tn thng bng
trong ú tn thng gan l 14,7%
- ỏi mỏu l du hiu hay gp nht (94,1%)
- Chn thng thn I,II hay gp nht (61,8%)
Chn thng thn IV,V ớt gp hn (20,6%) nhng
thng trong tỡnh trng sc v phi ch nh m cp
cu.
TI LIU THAM KHO
1. Nguyn Cụng Bỡnh, Phm Vn Yn v CS
(2005), "Nghiờn cu chn oỏn v iu tr chn thng
thn ti Bnh vin Vit - Tip Hi Phũng", Tp chớ Y hc
Vit Nam, s c bit thỏng 8, tr. 646-658.
2. Phm Vn Bựi, Trn Thanh Phong (2005), "Vai
trũ ca chp CLVT in toỏn trong chn oỏn v iu tr
chn thng v vt thng thn", Tp chớ Y hc Vit
Nam, s c bit thỏng 8, tr. 659-662.
3. Hong Long (2008), Nghiờn cu chn oỏn v
iu tr phu thut bo tn chn thng thn. Lun ỏn
tin s y hc, trng i hc Y H Ni.
4. Abou-Jaoude W.A., Sugarman J.M., Fallat M.E.,
Casale A.J. (1996), "Indicators of genitourinary tract injury
or anomaly in cases of pediatric blunt trauma", The Journal

of Pediatric Surgery, 31, pp. 86-90.
5. Ajmani M.L., Ajmani K. (1983),"To study the
intrarenal vascular segments of human kidney by
corrosion cast technique", Anatomy-Anz, 154, 4, pp.
293-303.


ĐáNH GIá HIệU QUả ĐIềU TRị PHì ĐạI LàNH TíNH TUYếN TIềN LIệT
CủA VIÊN NéN TADIMAX TRÊN MộT Số CHỉ TIÊU LÂM SàNG Và CậN LÂM SàNG

Nguyễn Nhợc Kim,
Trần Quang Minh, Lại Thanh Hiền
Khoa YHCT Trng i hc Y H Ni

TểM TT
Mc tiờu: ỏnh giỏ hiu qu iu tr phỡ i lnh
tớnh tuyn tin lit (PLTTTL) ca viờn nộn Tadimax
trờn mt s ch tiờu lõm sng v cn lõm sng. i
tng nghiờn cu: 73 bnh nhõn PLTTTL chia
lm 2 nhúm: nhúm nghiờn cu v nhúm chng.
Phng phỏp nghiờn cu: th nghim lõm sng
m, so sỏnh trc v sau iu tr, cú i chng. Kt
qu: Viờn nộn Tadimax cú hiu qu ci thin nhng
ri lon tiu tin theo thang im IPSS: Sau iu tr

×