Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TOÁN KINH TẾ
~~~~~~*~~~~~~
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Tên đ ề tài:
SỬ DỤNG MỘT SỐ HỆ SỐ TÀI CHÍNH TRONG ĐỊNH GIÁ CỔ
PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Sinh viên thực hiện : Lê Thanh Hải
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Hoàng Đình Tuấn
Hà Nội – 2008
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
KHOA TOÁN KINH TẾ
~~~~~~*~~~~~~
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Tên đ ề tài:
SỬ DỤNG MỘT SỐ HỆ SỐ TÀI CHÍNH TRONG ĐỊNH GIÁ CỔ
PHIẾU TRÊN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM
Sinh viên thực hiện : Lê Thanh Hải
Chuyên ngành : Toán Tài Chính
Lớp : Toán Tài Chính 46
Khoá : 46
Hệ : Chính quy
Giảng viên hướng dẫn : PGS.TS Hoàng Đình Tuấn
Hà Nội - 2008
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
MỤC LỤC
!"
#$%
#&'%
##$!( )*+,-./0123+343567
#8$!( )*+,-.0"#
#9$!( )*+,-.":03;#
8<:+=8
#>?@
# !">?@
##$>?A
##$>?3 0A
###$>?3 *+,-;#B
#8<:+=>?##
8.#9
8 !".#9
8#$.#
8#$.3 0#
8##&.3 *+,-:3#%
88.8B
C&DE2F#GH2FIJ2FKLM2FN2&FOPCQ&ORSCTUCPCCV2FKW
KLX2&M.88
#YZ<+;[: 88
#C C\]:3]>^._G>C88
#F(/`!" 88
#Kabc/3:[: 89
##C C\C_dZ!efY I<>K+89
##F(/`!" 89
###Kabc/3:[: 8g
##C C\>=g#BCYK(8A
##F(/`!" 8A
###Kabc/3:[: 9B
h:]a3;0i/3:: C\>=CYK(g#B
:c ^=K+eajI3:\jklm&dIjk
l+,(jkl:0"*`:*C^=kl:
*g8j@8nm*#BB9(*#BBg9B
##C C\oi&;39B
##F(/`!" 9B
###Kabc/3:[: 9#
##PZ3j>?j.!(9#
##D(6,k]=:[:p6kc[:9#
##CZ![-q0!(p 99
##8PZ3j>?j!(>Cj>KCj>KgjCU2
9@
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
##8P!(>CG \>:3>>^._9g
##8#P0!(>KCrC C\C_/Z!efY <
>K+9%
##88P0!(>KgG \>=Kg#BCYK(@
##89P0!(CU2G \0oi&;3@8
C&DE2F8G$sK.t2&u2Ktv2&&Dw2FKLM2F$V&x2&CPC&y.tj
>??z.@g
8.rKl+=p@g
8#LMrKl+=p\@A
88>=6kl@%
89&+a{17gB
8@CZ![-qr/5g#
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
LỜI MỞ ĐẦU
fil/`!e/!<|<+};~
[:K{K,_;(•KMj[:=CYu1S7j[:
/+,€j0•‚]c/`:e3ƒ\a„0'
+}/!(0i!e`a:3K<0…/†0!:+•
`:+‡!e/}[:+,€{/3+3<+}
/
K+,€{/3?2:0: 0…+a`:\A*
e!e+}jm],(/†0+3"/+,€
!e0…0;0,k"eK =j]=;qe•
)aq{!e/)/*K+,€{/3?2:0:
a+a`:q]0i!e0"^6(3/(
!e?2:0:)q: 0/)6,€$ˆ|!l j53l0
[:"eYZj0\,!e3+,€{/3?2:!‰
0:6e<0\,c‰F0O3:C::6GK3:230…
l0Š‹các công ty Việt Nam còn phát triển mạnh trong thời gian tới, thị
trường chứng khoán vẫn còn nhiều tiềm năng phát triển và đầu tư cổ phiếu
còn nhiều cơ hội nếu đầu tư lâu dài”. 2,!l !c0"0ˆ+:6ee0\,
\ =_!e0\,),__fcm!c0"
e 0…0ˆ+:\\q,_0Zb!e
|k_!(+,€{/3?2:
fcm<0)50…6<:‡0"e‹ie
Z+30+=+,€{/3?2:Œ3
=0"[:
23e\-0\j/6lj =0}o)]:,_Š
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
C,_OŠ]•e
Zj>?j.
C,_OOŠH+30[: +=&M.
C,_OOOŠ$iYa,-+3j>?j
.
bYea_a!=/3:K3dK+,€
;‡d`Yj0ˆ]6eF.K.&3eKc0…
^]a3!e„0Ž53ee =0"e ba_:
+3 KeZK=:0…;30"/!e„0Ž5
+3€:<l;
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
CHƯƠNG I. ĐỊNH GIÁ CỔ PHIẾU BẰNG CÁCH SỬ DỤNG
MÔ HÌNH CÁC HỆ SỐ TÀI CHÍNH
1.1. Định giá cổ phiếu sử dụng mô hình hệ số P/E
1.1.1. Lý thuyết chung về hệ số P/E
&: ‹lŒ6ei+3q0,k
"c+30&e 036,€`:
q:+,€!el[:p[:p
}Z3„:^\6c €[:
!e:3l+=p1.7j{,:Š
P/E = giá thị trường của mỗi cổ phiếu/thu nhập trên mỗi cổ phiếu
K+30)Š
•F+,€[:pŠ6e{0,kb0]-
!e\+,€j!e6e{:30,k= +=e:3
${e i!e3/!‡[:,€:!e,€]!"
!"ˆ,Š
GK3;0i[: \0Y !e+3,_6:j]:3o
a*+,-"*
GL[+3l]0,kj]:3o+[+330•]' :3
GK+}!‡[: |63;j|/!<+,€
•Kl+=p1.7ŠCe0\,:
0"3~0,k6kl+3,_6:m!0\,!e3
0)I30)^l+=p~c!"
l0/•[:p\,€j)a/a*;3+:6k
l+•+=i\e00))!C{Z6eŠ
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
.‘
K+,€k e=3ˆ:6;
,€1‰+3{7a0,kZ353{
]`Y:` "
K+3{Zj\.0,kZ3]•
.[:9`+,(j,_e 0,k‡6e,_
6=K+3"+,€k.0,k6c m,(6,k6kl
/!‡+39`(j,_e 0,k‡6e,_
<: ,_6:C{80/0,k6e|.[:
#`+,(!e[:#`(d)</]6(q:q,_
e j,0"`:+‡6e\l+:6e+30\=„
:660…)j:•6;<:+=qYZ,(
6,ke/a663ea3: Zb
K+3+,€k 6e*/)6…j/0).~Yj6„
e !Z3.~/)/*C)"//:0}6e:3
a` 0,k!c0"e $i/3+•{0}.Yji
//6;3+•=3+3+,€ke i+]•
Bj+3/0)\3+•+3+,€ke 6e/o;
K+=(j+3+,€6e+3/3am@G#@
d3a:30ie i0/}!e30"/+,€!e
)}+c/:q: jej6’!<
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
kl+•rK{,0…
K,€
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
K;?2:: j =!=eZl0;
+,€?2:6emAG@6\j0"0))’:6e!(6’!<eZ
Ye3ˆ ) Z;+,€?2:6emBG
@6\!eq6’!</)},(B
1.1.2. Mô hình hệ số P/E
1.1.2.1. Hệ số P/E chuẩn
● $`:q:{!e.
.:p//3:jp 6;)q6,k
+}+=30){+a{[:p ƒ/:Fq:^
6+a{!el+=p1.7)`:l
j =Y6e3Š
G.<*6=+3+a{“!(<*6=+3l
02q )b,(*”6+a[:‡,6eic
3+,€c +•‡<!"/a*6kl+3,_6:
[:‡
G.<*6=+3{+a)}6eic[:‹<Z
oŒj)/j Z+a{"ˆ30_
]-!)0…0;(:03;+}:3c+3!•0€[:)!e3
0)6,k_i0\,a0
2,!l j/ZŠ
Š{+a+3/•m1G70
.
Šl+=+3/•m1G70
Š”6+a{+3/
/Š”c/c
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
K:){6=q:”6+a{!e.6e:
d
t
= EPS
t
. p
t
$ˆ/j:)Š
B
‘
k
d
+
•
k
d
#
#
+
••
2,!l i!e3.[:p+3m
€/
•&'
F‡
g
E
t
6e*+,-[:l+=p
$*+,-[:.,:Š
.
‘.
G
1•
g
E
t
7
K:)Š
B
‘
∑
+
∞
=
71
t
t
t
k
d
‘
∑
+
∞
=
71
t
t
t
t
k
EPS
p
. +:Š
B
‘
∑
+
∏
+
∞
=
∞
=
B
71
71
t
t
t
t
t
k
g
p
EPS
E
t
2,!l m{+=:Z+:‹'Œr3+:6
+:3
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
EPS
p
B
B
‘
'
‘
∑
+
∏
+
∞
=
∞
=
71
71
t
t
t
t
t
k
g
p
E
t
EPS
p
B
B
e6(^6+a{
e6(j
g
E
t
e6(j
!e/e‚
1.1.2.2. Mô hình P/E với công ty có tăng trưởng EPS không đổi (No growth
model)
?(q )*+,-./0/0)”6+a
{ƒ/053€:j:)Š
‘
∀
.
B
‘.
‘–
;)Š
‘.
?l Š
B
‘
‘–
B
‘
∑
+
∏
+
∞
=
∞
=
B
71
71
t
t
t
t
t
k
g
p
EPS
E
t
. +:Š
B
‘
k
EPS
B
?l Š
EPS
p
B
B
‘
k
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
„e ^i!e3”c/c/K+=<j
e /|k6“
1.1.2.3. Mô hình P/E với công ty có tăng trưởng EPS đều
?(q )*+,-.0"j:)Š
g
E
t
/0{Š
g
E
t
‘
∀
⇒
‘—
d0)Š
B
‘.
B
1
∑
+
+
∞
=
71
71
t
t
t
k
g
E
7
?(aŠ/˜
⇒
p
∑
+
+
∞
=
71
71
t
t
t
k
g
E
6epi
I30):)Š
B
‘.
B
1
g
g
E
E
k −
+
7
?l Š
E
P
B
B
‘1
g
g
E
E
k −
+
7
1.1.2.4. Mô hình hệ số P/E với công ty có tăng trưởng EPS nhiều giai đoạn
C ,€)":03;*+,-./
:j+3e j:a0+•)Zc::03;*+,-
[:.F:03;0\6e:03;.*+,-/0!e:
03;:6e:03;.*+,-0.<*+,-[:.
i" j+30)[ 6ei!e3/`a/3:[:
!e"*+}[: +3,_6:
K:)Š
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
B
‘
∑
+
=
T
t
t
t
k
d
71
•
71
71
k
d
T
T
gk
+
−
+
C).
‘.
B
1•
g
E
7–1•
g
E
t
7
I
‘
.
. +:Š
‘
.
B
1•
g
E
7–1•
g
E
t
7
EPS
p
B
B
‘
∑
+
∏
=
=
+
T
t
t
T
t
E
tt
k
gp
71
71
•
71
71
7171
k
gp
T
T
t
E
tt
gr
g
+
∏
−
++
=
K+30)Š
Š”6+a{
g
E
t
Š”6*+,-:03;0\
Š”6*+,-:03;:
/Š6…c/c
KŠ*+3:03;0\
?(p )*+,-6kl53q/
:j:~)i,_{!ee 0}0
1.1.3. Định giá cổ phiếu dựa trên hệ số P/E
>•:[:p[: 3l+=p
[: j„:0,k2l*6=|
!(j/02,a+!e
l!‰,!l : abj*
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
F|0}Z3,€6e{\0Y c
.6!"l+=0,k6e.[:9`\
0Y c3ˆ6.,(Z[:9`53j3ˆ6.[:
#`+,(!e.,(Z[:#`(K,€6=
0,k,:Z_]-!)6=`:0ll0,k+39`
\c
}b5b™b5[:)|k/:<:!e3
'0}0
2
˜
'
0,k0:3
—
'
0,k0c
K:)}3[:m+=j3ˆ3[:
m!({+][:ej6’!<: 3e]i+,€
?(q):3e 0,k‡6e
*+,-1+343/7j}=</!‡: =\[:e
0\,j[:+,€!"e ~*
?(q)c0,k‡6e+
1!:653/7j}+•+,€: e0\,^+a3i0_
!l+3,_6:[:{cG0,k36e
‹+šŒC}Š
›2•+3/3amBGBŠ
G)}e 0,k0c
GC)}e )la+3,_6:
GC)}l;[:6e:3_3!(b,(
+3`/{
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
›2•+3/3amBGŠ)'
›2•+3/3amG#@Š
GC)}0:3
GC)})l*+3,_6:
›26(_#@Š
G2e0\,3ˆ+,€<Ze )l*
+,-+c;+3,_6:
GC)]3])
.:/b5b™:lc 0)]0:3_:
c_<:)}'!eq6!"l
0}Z3{k6[:0)]•6c 'Y
!(l[:
2l;{0,k‡6e{;j
l</+3,_6:{0)0,k‡6e{
k6,_6:[:
1.2. Định giá cổ phiếu sử dụng mô hình hệ số PBV
1.2.1. Lý thuyết chung về hệ số PBV
&>?6ei+3q0,k0}0
!e0}3[:i3!(+[:0)
K^6e 0,kZ3]•6c 0):;[::
3+;`\c[:0)C{,:Š
P/BV= giá cổ phiếu/giá trị sổ sách của vốn chủ sở hữu
K+30)Š
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
GF+[:![-q6e=6q:+
[:ea!e+[:kF+e 0,k/3b0
]•Z+3`/{
F+[:p,€1]33/!:655+33
:+576ei•0+3i€:jq::/]]a
/eaj| 53/`a/3:0…0,kb02)6eea
\,€[:0Z+=i0,kb0+=_
-6/3[: 1]a/ea7j+e 0,k
Z,:Š
F+[:p‘
F+[:p3™,€0\,c 0,k
+*=[:p,€:i€: 3;
0i3!(!)]:0\
F+!e”+=+0,k6e
'0b560:0,k:3-{0“: +šC
){:3_c#6\+)6~6e`:30!(
e0\,K =<0…)"63;0,k:3-
{:3_2,ƒ/=3+6e{e
[:j0"e )}‰0<:6p]-/a6„e33:
ƒ)` "6<:‡0}]ea[:53+
[:„
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
?[-q
K,€
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
GF++,€[:![-q0,kq,€:!e
,€]b0]•\0Y
•.</]q:+!e++,€
F++,€[:eaa{l!e•"/
!‡[:)
I3+[:eaaZ\[:)=))
}60/}3!(++,€{l[:ea*
6=: ab0/}
•2ql6k/>?
&e ci,_0+<!e,_0
00})}3!(+,€
,:+:q='/3k6““3 j
+)}0,k3q: ,_<:0}
0,:+:c!"!0+=3ˆ,(+
KlZq )lYj/}
0}00,k)}>?0}0
•2q+-;/>?
F+j!Z,lj]a,-]-ql0
/3!"<a!eq]/dq='/3
-+i_3 j>?)}/0,k3q:
F+)}/)"’:!(q
!]-q e /)"ea0
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
F+[:![-q)}]Y 6=)
]33lYj‰0>?Y
1.2.2. Mô hình hệ số P/BV
1.2.2.1. Mô hình hệ số P/BV cho các công ty ổn định
&+=+)}0,k6=`:(q =
“_]a|0}b0++3•"/cI3
0Y 6e]i![-qj„:~/c
{0}/qY` 0F+[:![-q+3
/c{*+,-0)}0,k!,:Š
g
k
DPS
P
n
e
−
=
B
K+30)Š
B
Š+;[:![-q+=p
I.
Š{/!‡+=p*(
/
5
ŠZ![-q
Š^6*+,-{106Ye7
K: I.
‘.
×
j!(
6e+a{+3*(
F+![-q)}0,k!6;,:Š
g
k
p
EPS
P
n
e
−
×
=
B
$ˆ/:)l+=![-q1LM70,kb0,:Š
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
BV
EPS
ROE
B
=
K+30)Š>?
B
6e+[:![-q
. +:Š .
‘>?
B
×
LM
d0)+![-q)}0,k!6;,:Š
g
k
p
BV
P
n
e
ROE
−
××
=
B
B
?6;,(;>?j:)Š
g
k
p
BV
P
n
e
ROE
−
×
=
B
B
2„:.;0}Z3LM/0)
>?e 0,k!6;,:Š
g
k
p
BV
P
n
e
gROE
−
×+×
=
B
B
71
&>?6ee*[:LMj+a
j!e^6*+,-
!e6eea[:+[+3[:
C{e )}0,k0_a_]•: ^6*
+,-[:{+3,_+Š
ROE
pg
n
×−=
71
. +:Š
gp
n
ROEROE
−=×
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
d0){>?0,k!6;,:Š
g
k
g
BV
P
n
e
n
ROE
−
−
=
B
B
&>?[: 00,kb0]-</]
q:l+=![-q!eZ![-q[: 2
LM6(_/
5
~6(_+[:![-qj
LMc_/
5
~c_+[:![
-qk[:,_e 6e)}0,k0},(6,k
>?3 ,Ye/+a{
1.2.2.2. Mô hình hệ số P/BV cho công ty tăng trưởng mạnh
&>?3q *+,-;ƒ)}6=`:
(^=_]aK+3+,€k0ˆ][:/c
{#:03;j`:e )}0,k0,:+:i0_aœ
eF+[:![-q[: *+,-;+3
/c{#:03;)}0,k!,:Š
F+[:![-q‘+;[:6kl/!‡•+
;[:53`
d^6*+,-0,ka06e/0::03;*
+,-:3]:0\j/c{)}0,k!,:Š
71
71
71
71
71
71
171
B
B
B
k
g
k
ggp
EPS
k
k
g
EPS
P
ehg
g
ehg
gp
n
n
est
n
n
n
ehg
n
n
+
+
+
+
×−
+×××
+
−
−×+××
=
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
K+30)Š
FŠ”6*+,-+3*0\
Š+a+3*0\
Š”6*+,-:*1”6*+,-07
Š”6+a:*3 0
/
5
ŠZ![-q1Š:03;*+,-;jŠ:
03;*+,-07
?6;.
B
,(;l+=![-q,:Š
.
B
‘>?
B
×
LM
K: >?
B
!e3!+[:,_+j:)Š
71
71
71
71
71
71
171
B
B
k
g
k
ggp
ROE
k
k
g
ROE
BV
P
ehg
g
ehg
gp
n
n
est
n
n
n
st
ehg
n
n
hg
+
+
+
+
×−
+××
+
−
−×+×
=
K+30)ŠLM6el+=![-q!e/
5
6eZ![-
q
?+[:,_+6e+2)0,kb0]-Š
GKl+=![-q1LM7Š>?6ee*[:LM
G&+a+3:03;*+,-;!e:03;0Š
>?*/+a*j!(]c{”6*+,-0,k3e3
GL[+31`:”c/c/7Š>?~c_+[+3
*.<*6=[:+[+36e*Z[:![-q
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
G”6*+,-[:l+3a::03;*+,-;
!e:03;0Š>?*/”6*+,-*j+3a:
:03;jq^6+a/0
C{e 0,k3]c/ e3j/}a ,:+a
{: K=!e30)j6,+•q^=_]ae|0}b
0>?3 *+,-;ƒ,_<,^
=3 *+,-0Š+ajl+=![
-qj”6*+,-/!‡!eZ![-q
,+•" /a66+aq{e‡)
j+3+,€ke •"<3+=![-q0,k:
3{K+3<j„:): 0,_++=0}}
+•>?,(;•"<3+=![-q
71
71
71
71
71
71
71
B
B
kg
gg
Earnings
FCFE
ROE
k
g
Earnings
FCFE
ROE
BV
p
n
n
n
n
st
st
n
n
hg
hg
k
gk
g
+
+
+
+
−
+
+
−
−+
=
C^)i<: ce„:)}6e:
+a]-žCž:+
1.2.3. Định giá cổ phiếu dựa trên hệ số P/BV
.:/Z30,k>?'j:)}<:!e3e
0}b0k6[:]•6c >?Y!(+
[:![-q
BV
BV
P
P
×=
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
&>?c)})’:+•0)]0,(
+K =j)ƒ)})’:6e e30)+3^=
eZ_]a/0„!( 2,\je
ƒ: 053e
&e ƒ0,:+:i/+•];)+a`"3
0)/ 0i=a
!(e0\,j>?6e„‡)}/0,k
)ce\6(+,€]‚`:
›2i3:0:]\!({c_+
[:)j{6e>?‚_j/0)):+,€k
ba +:0)6e3ˆ+,€0:’+•+ ]o`
{3ˆ6el+=ea[: 6e`c
K+3+,€0\=je0\,=+b:e ]-
!+ea[: ~:)0,k+,€0"^!"
0„+l
2+,€k{:ba +:)/a*6e6…0;3([:
3ˆ0"//3:(~056;q+}!‡/
3:3 j;3•l,_!e*6kl3
0
›2,k6;ji )+,€[::3_
+{>?6(_0Y 6ec3c 6e
*/jl+=ea:3
C^>?^<<)Z/„:b5b™3:
){0il+!:3,abcjbY <j3ˆ e
Z]-!+ea[: e ,_06(I3/
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
3aY[53q='ˆŸ3j+[:ea
3e3e/Z(ea!,,_j…j
Zj]•!eea+Z/3 ;3+:F+
/)’:"6“!( !!+eaq
[:‡/6(
K,€0!(+,€0:+}>?k
6!e3/3a#G86\j•!(+,€)/=0\,/>?
6(_@6\
1.3. Định giá cổ phiếu sử dụng mô hình hệ số P/S
1.3.1. Lý thuyết chung về mô hình hệ số P/S
C„:)+c"q )/0[:
]•lK =j!(q /)l
` 0): /0\,!e3[:q e !‰
0:6e<]*/3*[:"e0\,da66\
,„:=l!eb5b™0q =Y[:!c0"
0!( e 0})0,k<0Zb_K =j
„:!‰ˆa!c0"+3!\i,_03
q +š,:)6klj,:b{0!(<Y“
$ie„:)}+3+,€ke 6e
‹+=3:Œ: .,_e !e3
€!(3:+=iC„:)}Z3.
]•:++,€[:3l[:
C„:ƒ)}Z3.]•:
€33:+=p&.3„:]+•
+,€+a]:3=33:!e0,:+:i^]3!"+
K:){,:Š
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp Khoa Toán Kinh Tế
P/S =
Hoặc: P/S = giá cổ phiếu/doanh thu trên mỗi cổ phiếu
K+30)Š
GFŠ6e{0,kb6l3\+,€
GK3:Š^=e )}c -\0\[:]3
3l135:557$i!e ~6/=3:
1: •‡6e+5!557-+:0\=[:]33lj+3/
q /)}6/=3:]“0\mq6’!<
/3:/:+,(+o:0)i„!e30}0,k3:
$i ~‹3:\Œ: 33:j
3:\e 0,kZ]•6c •"/cj"6…
e):+m0/3a!: !eq/3a+kc/.3:
\6ei+3!Z3.
GI3:+=pŠ0,kZ]•6c 3:
:30:6,e
Cƒ,j.a+<:+=3:
]-+,€&.ec+eK =j0Y {
/3/a6ee„:=+=]db5b™
(j)+c"Y‚0}+a6€!e.c^i
Lê Thanh Hải Toán Tài Chính 46
Số cổ phiếu đang lưu hành
×
giá thị trường của từng cổ
phiếu
Tổng doanh thu