viii
MC LC
Trang
LỦ lch khoa học i
Li cam đoan ii
Li cm t iii
Tóm tt iv
Mc lc viii
Danh sách các ch vit tt xiv
Danh sách các bng xv
Danh sách các hình xvi
PHN M ĐU 1
1. LỦ do chọn đ tƠi 1
2. Mc tiêu nghiên cu 2
3. Khách thể vƠ đi tng nghiên cu 2
3.1. Khách thể nghiên cu 2
3.2. Đi tng nghiên cu 2
4. Gi thuyt nghiên cu 2
5. Nhim v nghiên cu 2
6. Phng pháp nghiên cu 3
6.1. Phng pháp nghiên cu lỦ lun 3
6.2. Phng pháp nghiên cu thc tin 3
7. Phm vi nghiên cu 4
ix
PHN NI DUNG 5
Chng I: C S LÝ LUN V MÔ HÌNH LIÊN KT ĐÀO TO GIA NHÀ
TRNG VI DOANH NGHIP. 5
1.1. Tổng quan v lĩnh vc nghiên cu 5
1.1.1. Các mô hình liên kt đƠo to 5
1.1.1.1. Mô hình ắh thng đƠo to kép”( Dual System) Đc 5
1.1.1.2. Mô hình ắ đƠo to luơn phiên” ( Alternation) Pháp 6
1.1.1.3. Mô hình ắđƠo to h thng tam phng”(Trial System) ti Liên
bang Thy S 6
1.1.2. Nhng bƠi học kinh nghim từ các mô hình vƠ vn dng vƠo VN .7
1.1.2.1. Kinh nghiệm từ mô hình"hệ thống đào tạo kép" ở CHLB Đức. 7
1.1.2.2. Kinh nghiệm từ mô hình"đào tạo luân phiên" ở Pháp 8
1.1.3.3. Kinh nghiệm từ mô hình"đào tạo hệ thống tam phương" LB Thụy Sỹ
9
1.1.3. Các công trình nghiên cu v liên kêt đƠo to 10
1.2. Mt s thut ng vƠ khái nim c bn liên quan đn đ tƠi 11
1.2.1. Liên kt- Liên kt đƠo to 11
1.2.1.1. Liên kết 11
1.2.1.2. Liên kết đào tạo 11
1.2.2. ĐƠo to ngh 12
1.2.3. Doanh nghip 13
1.2.4. Qun lỦ liên kt đƠo to 13
1.2.4.1. Ý nghĩa quản lý liên kết đào tạo 13
x
1.2.4.2. Mục đích quản lý liên kết đào tạo 14
1.3. Liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip 14
1.3.1. Mc đích ca mi liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip 14
1.3.1.1. Mục đích phát triển nội lực 14
1.3.1.2. Mục đích phát triển chiến lược 15
1.3.2. Ni dung liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip 15
1.3.3. Các mô hình, hình thc vƠ mc đ liên kêt đƠo to gia nhƠ trng
vƠ doanh nghip 16
1.3.4. Các phng thc liên kt đƠo to gia nhƠ trng vi doanh nghip 17
1.3.4.1. Liên kết phân theo các nội dung liên kết 17
1.3.4.2. Liên kết phân theo địa điểm học lý thuyết và thực hành 17
1.3.5. Li ích ca liên kt đƠo to gia nhƠ trng vi doanh nghip 17
1.3.5.1. Lợi ích đem lại cho doanh nghiệp 17
1.3.5.2. Lợi ích đem lại cho nhà trường 18
1.3.5.3. Lợi ích đem lại cho người học 18
1.3.5.4. Lợi ích đem lại cho nhà nước 18
1.3.6. Các yu t nh hng đn liên kt đƠo to gia nhƠ trng vi DN 18
1.3.7. Các nguyên tc trong liên kt đƠo to gia nhƠ trng vi DN 19
1.3.6.1. Nguyên tắc đảm bảo các quy luật cung cầu, bình đẳng và tự nguyện
trong liên kết đào tạo 19
1.3.6.2. Nguyên tắc đảm bảo sự phù hợp giữa đào tạo nghề và nhu cầu phát
triển của doanh nghiệp 19
1.4. Các yu t nh hng đn cht lng đƠo to ngh trong nhƠ trng 19
xi
TịM TT CHNG 1 21
Chng II: THC TRNG LIÊN KT ĐÀO TO NGÀNH MAY TI TRNG
CĐKTKT VINATEX TP. H CHÍ MINH VI CÁC DOANH NGHIP MAY TI
TP. H CHÍ MINH. 22
2.1. Tổng quan v trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex TP.H Chí Minh 22
2.1.1. S lc lch s hình thƠnh vƠ phát triển Trng Cao Đng Kinh T K
Thut Vinatex Tp.H Chí Minh 22
2.1.2. S đ tổ chc 22
2.1.3. ĐƠo to vƠ cht lng đƠo to 23
2.1.3.1. Chất lượng đầu vào ( tuyển sinh) 24
2.1.3.2. Chất lượng của quá trình đào tạo 24
2.1.3.3. Chất lượng đầu ra (sản phẩm được đào tạo là các sinh viên): 25
2.1.4. Phơn loi các hình thc đƠo to: 25
2.2. Kho sát thc trng v s liên kt đƠo to ngƠnh may gia trng Cao Đng
Kinh T K Thut Vinatex Tp.H Chí Minh vƠ các doanh nghip may ti Tp.H Chí
Minh 26
2.2.1. Mc đích vƠ nhim v kho sát 26
2.2.2. Phng pháp vƠ đi tng kho sát 26
2.2.2.1. Phương pháp khảo sát 26
2.2.2.2. Đối tượng khảo sát 26
2.2.3. Tổng hp, phơn tích vƠ đánh giá kt qu 26
2.2.3.1. Đối với doanh nghiệp 26
2.2.3.2. Đối với giảng viên và cán bộ quản lý 31
2.2.3.3. Đối với sinh viên 38
xii
2.3. Thc trng công tác đƠo to ngƠnh may ti trng Cao Đng Kinh T K Thut
Vinatex Tp. H Chí Minh. 46
2.3.1. Tình hình đƠo to ngƠnh may ti trng Cao Đng Kinh T K Thut
Vinatex TP.HCM 46
2.3.2. Các yu t nh hng đn công tác đƠo to ngƠnh may ti Trng Cao
đng kinh t k thut Vinatex Tp. H Chí Minh. 46
2.3.2.1. Phía nhƠ trng 46
2.3.2.2. Phía sinh viên 47
2.3.2.3. Phía doanh nghip 47
2.3.3. Đánh giá thc trng v vic liên kt đƠo to gia trng Cao Đng Kinh
T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các doanh nghip may ti Tp. H Chí
Minh 48
TịM TT CHNG 2 51
Chng III: GiI PHÁP LIÊN KT ĐÀO TO NGÀNH MAY GIA TRNG
CAO ĐNG KINH T K THUT VINATEX TP. H CHÍ MINH VI CÁC
DOANH NGHIP MAY TI TP. H CHÍ MINH 52
3.1. C s đnh hng để đ xut các gii pháp liên kt đƠo to ngƠnh may gia
trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các doanh nghip
may ti Tp. H Chí Minh. 52
3.1.1. Phng hng phát triển ngƠnh may ti trng Cao Đng Kinh T K
Thut Vinatex Tp.H Chí Minh. 52
3.1.2. C s thc tin 53
3.1.3. C s lỦ lun. 53
3.1.3. C s pháp lý. 54
3.2. Nguyên tc đ xut gii pháp 54
xiii
3.3. Đ xut gii pháp liên kt đƠo to ngƠnh may gia trng Cao Đng Kinh T
K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh 55
3.3.1. Kho sát nhu cu, tăng cng t vn hng nghip, tuyển sinh 55
3.3.2. Xác đnh ni dung vƠ phng hng đƠo to 56
3.3.3. Xơy dng chng trình vƠ giáo trình đƠo to 57
3.3.4. Kiểm tra đánh giá kt qu học tp vƠ gii quyt vic lƠm 58
3.3.5. Xơy dng vƠ qung bá thng hiu (nhƠ trng) 59
3.3.6. Qun lỦ nhƠ nc v liên kt đƠo to 59
3.3.7.Xơy dng mi quan h ga nhƠ trng vƠ doanh nghip 60
3.3.8. Nơng cao năng lc ca cán b qun lỦ nhƠ trng 60
3.3.9. Nơng cao năng lc ca đi ngũ giáo viên 62
3.4. Mi liên quan gia các gii pháp liên kt 62
3.5. Kt qu tham kho Ủ kin 62
3.5.1. Kt qu tham kho Ủ kin cán b qun lỦ ti nhƠ trng 62
3.5.2. Kt qu tham kho Ủ kin cán b qun lỦ ti doanh nghip 64
TịM TT CHNG 3 67
C. PHN KT LUN VÀ KIN NGH 68
1. Kt lun 68
1.1.Quá trình thc hin 68
1.2. Kt qu đt đc 69
2. Kin ngh 69
2.1. Đi vi nhƠ nc 69
2.2. Đi vi doanh nghip 70
xiv
2.3. Đi vi nhƠ trng 70
3. Mc đ đóng góp ca đ tƠi 71
4. Hng phát triển ca đ tƠi 71
TÀI LIU THAM KHO 72
PH LC 74
xv
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
ĐTN : ĐƠo to ngh
ĐH : Đi học
CĐ : Cao đng
THCN : Trung học chuyên nghip
SPKT : S phm k thut
SV : Sinh viên
LĐTB&XH : Lao đng Thng binh vƠ Xƣ hi
TP. HCM : ThƠnh ph H Chí Minh
CNKT : Công nhơn k thut
TCN : Trung cp ngh
CĐN : Cao đng ngh
NCKH : Nghiên cu khoa học
CĐKTKT : Cao đng kinh t k thut
NXB : NhƠ xut bn
VHTT : Văn hóa thể thao
UBND : y ban nhơn dơn
TN : Tt nghip
GD&ĐT : Giáo dc vƠ đƠo to
CNH- HĐH : Công nghip hóa, hin đi hóa
DN : Doanh nghip
NT : NhƠ trng
TT : Thi trang
xvi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Trang
Hình 2.1. S đ tổ chc Trng CĐKTKT Vinatex Tp. H Chí Minh 23
Hình 2.2: Biểu đ cht lng đi ngũ GV c hu đang ging dy khoa/ b môn
36
Hình 2.3: Biểu đ các ni dung v liên kt gia nhƠ trng và doanh nghip 38
Hình 2.4: Biểu đ các ni dung v liên kt gia nhƠ trng và doanh nghip 45
Hình3.1: Biểu đ kt qu tham kho ý kin cán b qun lý ti nhƠ trng v các gii
pháp đ xut 65
Hình3.1: Biểu đ kt qu tham kho ý kin cán b qun lý ti doanh nghp v các
gii pháp đ xut 67
xvii
DANH SÁCH CÁC BNG
Trang
Bng 2.1: Phng thc tuyển dng lao đng hin nay ti doanh nghip 27
Bng 2.2: S tham gia ca doanh nghip vào vic điu chnh mc đích, ni dung
chng trình đƠo to 27
Bng 2.3: DN có b phn ph trách đƠo to, bi dỡng tay ngh cho công nhân 28
Bng 2.4: Vic liên kt đƠo to ngành may gia trng CĐKTKT Vinatex Tp. H
Chí Minh vi doanh nghip 28
Bng 2.5: Kh năng đáp ng yêu cu công vic ca sinh viên Trng CĐKTKT
Vinatex Tp. H Chí Minh sau khi tt nghip 29
Bng 2.6: Mc đ và hiu qu quan h gia doanh nghip vƠ trng CĐKTKT
Vinatex Tp. H Chí Minh 30
Bng 2.7: Qun lỦ nhƠ nc trên đa bàn Tp. H Chí Minh v s liên kt gia nhà
trng và doanh nghip hin nay 30
Bng 2.8: Ni dung nƠo đc dùng để kiểm tra vƠ đánh giá cho SV thc tp TN. . 31
Bng 2.9: Mun nâng cao cht lng đƠo to có cn thit phi liên kt gia nhà
trng vi doanh nghip 31
Bng 2.10: Chng trình đƠo to ngh ti Trng CĐKTKT Vinatex Tp. H Chí
Minh có phù hp vi yêu cu sn xut thc t 32
Bng 2.11: Sinh viên sau khi ra trng mc đ đáp ng vi yêu cu ca DN 33
Bng 2. 12: S lng đi ngũ giáo viên c hu đang ging dy khoa/ b môn 33
Bng 2. 13: Sinh viên sau khi ra trng mc đ đáp ng vi yêu cu ca DN 34
Bng 2.14: Cht lng đi ngũ GV c hu đang ging dy khoa/ b môn 35
xviii
Bng 2.15: Thi lng học lý thuyt và thc hƠnh trong chng trình đƠo to hin
nay ti trng Cao đng kinh t k thut Vinatex Tp. H Chí Minh 37
Bng 2.16: Đánh giá mc đ các ni dung v liên kt gia nhƠ trng và doanh
nghip 38
Bng 2.17: Nu có tham gia vào vic liên kt đƠo to gia nhƠ trng và DN 39
Bng 2.18: Bao lâu sau khi tt nghip thì tìm đc vic làm 40
Bng 2.19: Tìm đc vic làm thông qua nhng hình thc 40
Bng 2.20: Công vic đang đm nhn có phù hp vi ngƠnh đc đƠo to 41
Bng 2.21: Chng trình đƠo to ngh ti trng có phù hp vi yêu cu sn xut
thc t doanh nghip 41
Bng 2.22: Mc đ đáp ng ca Anh/ ch vi yêu cu ca DN sau khi tt nghip. 42
Bng 2.23: Trang thit b phc v cho dy ngh hin nay ti nhƠ trng so vi thc
t doanh nghip 42
Bng 2.24: Thi lng học lý thuyt và thc hƠnh trong chng trình đƠo to hin
nay ti trng 43
Bng 2.25: Nâng cao cht lng ĐT có cn thit phi liên kt gia NT vi DN 44
Bng 2.26: Đánh giá các ni dung v liên kt gia nhƠ trng và doanh nghip 45
Bng 2.27: Nu có tham gia vào vic liên kt đƠo to gia nhƠ trng và DN 46
Bng 3.1: Kt qu tham kho ý kin cán b qun lý ti NT v các gii pháp đ xut
65
Bng 3.2: Kt qu tham kho ý kin cán b qun lý ti DN v các gii pháp đ xut
67
1
PHN M ĐU
1. Lý do chn đ tƠi.
Trong bi cnh hi nhp kinh t quc t, để nơng cao sc cnh tranh ca nn
kinh t nói chung vƠ ngƠnh Dt May nói riêng, mt trong nhng gii pháp quan trọng
có tính cht quyt đnh lƠ phi nơng cao cht lng đƠo to ngun nhơn lc. Mun vy
phi nơng cao thể lc, trí lc, phẩm cht tơm lỦ, tác phong công nghip, tính k lut,
chp hƠnh lut pháp cho đi ngũ lao đng vƠ thay đổi c cu dy ngh theo yêu cu
ca th trng, trong đó có đƠo to ngh. Tp trung vƠo đƠo to tăng nhanh b phn
lao đng có trình đ chuyên môn, k thut cao, nht lƠ đi ngũ k thut vƠ công nhơn
bc cao. ĐƠo to ngƠnh may lƠ mt phn quan trọng trong h thng giáo dc có nhim
v đƠo to ngun nhơn lc có tay ngh k thut phc v s nghip phát triển kinh t -
xƣ hi ca đt nc trong từng giai đon, vƠ s nghip công nghip hoá - hin đi hoá
đt nc.
Hin nay, Vit Nam có rt nhiu trng đi học, cao đng chuyên nghip, cao
đng ngh, trung cp, dy ngh đang thc hin đƠo to ngh vi quy mô tng đi ln
vƠ c cu ngƠnh ngh phong phú. Tuy nhiên, cht lng đƠo to hu ht các trng
cha cao. Rt nhiu ngi sau khi đƣ tt nghip ra trng nhng ngh nghip vn
không đáp ng đc yêu cu công vic. Mt trong nhng nguyên nhơn quan trọng ca
hin tng nƠy lƠ do thiu s liên kt gia nhƠ trng vi Doanh nghip trong đƠo to.
Cung đƠo to do các trng dy đa ra ch yu da trên kh năng ca mình mà không
tính ti đng cu tng ng từ các Doanh nghip điu nƠy cũng dn đn s mt cơn
đi cung ậ cu đƠo to c v quy mô, c cu vƠ đặc bit lƠ cht lng, gơy ra nhng
lƣng phí ln vƠ gim hiu qu đƠo to.
Xut phát từ thc t trên vƠ điu kin nghiên cu ca bn thơn nên ngi nghiên
cu chọn đ tƠi: ắ Đ xut gii pháp liên kt đƠo to ngƠnh may gia Trng Cao
Đẳng Kinh T Kỹ Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các Doanh nghip may ti
Tp. H Chí Minh” .
2
2. Mc tiêu nghiên cứu:
Đ xut gii pháp liên kt đƠo to ngƠnh may gia Trng Cao Đng Kinh T K
Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các Doanh nghip may ti Tp. H Chí Minh.
3. Khách thể vƠ đi tng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
- Ging viên khoa công ngh may, khoa thit k thi trang vƠ cán b qun lỦ
Trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh.
- Sinh viên đƣ tt nghip Trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H
Chí Minh vƠ hin nay đang công tác ti các doanh nghip.
- Cán b qun lỦ các doanh nghip có sinh viên thc tp vƠ s dng lao đng do nhƠ
trng đƠo to.
3.2. Đi tng nghiên cứu
Các gii pháp liên kt đƠo to ngƠnh may gia Trng Cao Đng Kinh T K
Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các Doanh nghip may ti Tp. H Chí Minh.
4. Gi thuyt nghiên cứu
Hin nay Tp. H Chí Minh, tt c các c s dy ngh đƣ thc hin vic liên
kt gia c s vi Doanh nghip trong đƠo to ngh. Tuy nhiên, hiu qu ca mi liên
kt nƠy đt hiu qu cha tt còn mang tính t phát cha có mô hình phù hp nên thc
t công tác đƠo to vn cha đáp ng đc yêu cu ca các Doanh nghip.
Nu đ xut đc nhng gii pháp liên kt kt đƠo to ngƠnh may gia Trng
Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các Doanh nghip may ti
Tp. H Chí Minh hp lỦ, mang tính khoa học, kh thi thì nhƠ trng s đáp ng đc
yêu cu v s lng vƠ cht lng cho các doanh nghip cũng nh nơng cao đc cht
lng vƠ hiu qu đƠo to.
5. Nhim v nghiên cứu:
Để đt đc mc tiêu, ngi nghiên cu thc hin các nhim v c bn sau:
- Nghiên cu h thng c s lỦ lun v liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ Doanh
nghip.
3
- Phơn tích kt qu kho sát vƠ đánh giá trc trng v vic liên kt đƠo to ngƠnh
may ti Trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các Doanh
nghip may trên đa bƠn Tp. H Chí Minh.
- Đ xut gii pháp liên kt đƠo to ngƠnh may gia Trng Cao Đng Kinh T K
Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các Doanh nghip may ti Tp. H Chí Minh.
6. Phng pháp nghiên cứu.
Để thc hin mc tiêu vƠ nhim v đặt ra trên đơy, đ tƠi s dng mt s
phng pháp nghiên cu sau:
6.1. Phng pháp nghiên cứu lý lun
+ Phng pháp nghiên cu tƠi liu: Áp dng phng pháp nƠy, đ tƠi s tp
trung cho vic su tm tƠi liu, báo cáo tổng kt ca Tổng cc Dy ngh v đƠo to
ngh vƠ tƠi liu, báo cáo tổng kt ca Khoa công ngh may vƠ Khoa thit k thi trang
ti Trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh. Nghiên cu các công
trình đƣ đc nghiên cu trong nc có liên quan đ vic liên kt đƠo to để phát hin
nhng khía cnh cha đc đ cp đn lƠm c s cho vic nghiên cu tip theo
+ Các ch trng chính sách ca NhƠ nc có liên quan đn đ tƠi.
+ Sách báo, internet vƠ các tƠi liu có liên quan.
6.2. Phng pháp nghiên cứu thc tin:
+ Phng pháp bng hỏi để thu thp Ủ kin từ các nhƠ qun lỦ doanh nghip,
ging viên vƠ cán b qun lỦ ti nhƠ trng, sinh viên đƣ tt nghip ti trng để tìm
hiểu thc trng liên kt đƠo to.
+ Phng pháp thng kê, s lỦ s liu: s dng phn mm để thng kê s kiu
từ kt qu kho sát nhm đa ra nhng hn ch trong vic liên kt đƠo to.
+ Phng pháp quan sát
+ Phng pháp ly Ủ kin chuyên gia: thông qua hot đng trao đổi ly Ủ kin
nhng ngi chuyên môn. Từ đó tổng hp các Ủ kin, chnh sa hoƠn thin thành các
gii pháp hoƠn chnh mang tính giá tr, kh thi cao.
4
7. Phm vi nghiên cứu
Đ tƠi tp trung nghiên cu vic liên kt đƠo to ngƠnh may gia Trng Cao
Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh vi các doanh nghip may ti Tp. H
Chí Minh. Từ đó đ xut các gii pháp liên kt đƠo to.
Thi gian nghiên cu từ tháng 9/ 2013 đn tháng 4/ 2014.
Phm vi kho sát:
- Ging viên khoa công ngh may, khoa thit k thi trang vƠ cán b qun lỦ
Trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H Chí Minh.
- Sinh viên đƣ tt nghip Trng Cao Đng Kinh T K Thut Vinatex Tp. H
Chí Minh vƠ hin nay đang công tác ti các doanh nghip.
- Cán b qun lỦ các doanh nghip có sinh viên thc tp vƠ s dng lao đng do
nhƠ trng đƠo to.
5
Chng 1
C S Lụ LUN V LIÊN KT GIA NHÀ TRNG
VI DOANH NGHIP
1.1. Tổng quan v lĩnh vc nghiên cứu
1.1.1. Các mô hình liên kt đƠo to
các nc phát triển vi c ch th trng, vic liên kt đƠo to gia nhƠ
trng vi doanh nghip đƣ đc thc hin từ khi nn công nghip phát triển. S phát
triển ca nn kinh t tri thc cùng vi s tin b ca khoa học ậ k thut - công ngh
lƠm cho các kin thc, k năng vƠ nht lƠ trang thit b ca nhƠ trng khó đu t theo
kp vi môi trng thc tin do đó có nhiu mô hình liên kt đƠo to gia nhƠ trng
vi doanh nghip ra đi. Sau đơy lƠ các mô hình liên kt đƠo to điển hình trên th gii
[9]:
1.1.1.1. Mô hình “hệ thống đào tạo kép”( Dual System) ở Đức
CHLB Đc, mô hình" h thng đƠo to kép" lƠ s kt hp gia nhƠ trng vƠ
doanh nghip, theo đó doanh nghip tp trung vƠo vic cung cp các kin thc k năng
thc t đặc bit lƠ kin thc vƠ k năng phù hp vi công ngh sn xut ca doanh
nghip còn nhƠ trng cung cp khi kin thc lỦ thuyt, c bn. Mô hình này do các
nhƠ nghiên cu ngi Đc đ xut vƠ phát triển.
Nhng đặc trng ca mô hình "h thng đƠo to kép":
- Có c quan qun lỦ NhƠ nc v liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh
nghip.
- Chng trình đƠo to lỦ thuyt đc xơy dng theo chng trình khung thng
nht, chng trình đƠo to thc hƠnh do các hip hi ngh nghip vƠ phòng công
nghip xơy dng căn c theo chng trình khung nhng có đnh hng theo yêu cu
phát triển công ngh sn xut ca doanh nghip vƠ đa phng.
- Trang thit b, c s vt cht bao gm ca c doanh nghip vƠ nhƠ trng nên
luôn đáp ng yêu cu cp nht công ngh mi. Bên cnh ngun tƠi chính ca nhƠ
trng thì doanh nghip đóng góp mt khon h tr.
6
- V cán b ging dy: giáo viên ca nhƠ trng ch yu dy lỦ thuyt vƠ cán
b k thut ca doanh nghip dy thc hƠnh, hƠng tun học sinh đc học lỦ thyt ti
nhƠ trng vƠ học thc hƠnh ti doanh nghip.
- BƠi thi thc hƠnh quyt đnh vic đánh giá tt nghip, bƠi thi lỦ thuyt ch
mang tính tham kho. Sau khi tt nghip đa s học sinh đu có vic lƠm ti các doanh
nghip theo hp đng đƠo to.
1.1.1.2. Mô hình “ đào tạo luân phiên” ( Alternation) ở Pháp
Mô hình đƠo to luơn phiên gia nhƠ trng vƠ doanh nghip lƠ mô hình liên
kt đƠo to đặc trng ca CH Pháp, do vin đƠo to luơn phiên v xơy dng vƠ công
trình công cng (IFABTP: Institut de Formation par Alternance du Batiment et des
Travaux Publics) Pháp đ xut.
Nhng đặc trng ca mô hình "đƠo to luơn phiên":
- Các lp đƠo to chính quy thì nhƠ trng hoƠn toƠn tuơn th theo quy đnh
chuẩn quc gia v ni dung chng trình ging dy, khi tt nghip nhƠ trng cp
bng ngh, doanh nghip ch tham gia gián tip thông qua các đi din ti y ban giáo
dc Quc gia còn đi vi các lp bi dỡng nơng cao trình đ, doanh nghip đc
tham gia trc tip vƠo xơy dng chng trình, khi tt nghip nhƠ trng cp chng
ch.
- Quá trình đƠo to: các môn c bn, lỦ thuyt chuyên môn thc hƠnh c bn
đc dy ti vin IFABTP, thc tp sn xut ti xí nghip, công trng (doanh
nghip).
- TƠi chính thì doanh nghip phi np cho NhƠ nc mt khong thu gọi lƠ
thu học ngh bng 0,5% qu lng ca doanh nghip.
- Đánh giá tt nghip: kiểm tra lỦ thuyt đc tin hƠnh đánh giá ti Vin
IFABTP, kiển tra tay ngh ti doanh nghip, hi đng đánh giá Vin/ DN lƠ 1/1.
1.1.1.3. Mô hình “đào tạo hệ thống tam phương”(Trial System) tại Liên bang
Thụy Sỹ
Hin nay ti Thy S vic phơn lung học sinh sau trung học c s đc thc
hin rt chặt ch, bám sát nhu cu ca xƣ hi. Điu c bn trong h thng dy ngh ca
7
Thy S lƠ học ngh kèm cặp đc tin hƠnh trong mt công ty, hình thcđƠo to nƠy
cón đc gọi lƠ "tp s ti xí nghip" hoặc "tp s hƠnh ngh".
Trên thc t hình thc tổ chc đƠo to ngh có ba đn v cùng tham gia đó lƠ:
c s sn xut(ni lƠm vic), trung tơm dy ngh (dy kin thc vƠ k năng ngh căn
bn) vƠ trng dy ngh (dy kin thc vƠ k năng ngh nơng cao). Do vy nên h
thng đƠo to ngh ca Thy S còn đc gọi lƠ h thng đƠo to tam phng (Trial
System).
Nhng đặc ttrng ca mô hình " đƠo to tam phng ":
- các bang có c quan qun lỦ NhƠ nc v vic liên kt đƠo to ngh gia
các nhƠ trng vi doanh nghip.
- Chng trình đƠo to lỦ thuyt đc xơy dng theo chng trình khung thng
nht, chng trình đƠo to thc hƠnh đc xơy dng theo chng trình khung nhng
có đnh hng theo yêu cu phát triển công ngh sn xut ca đa phng vƠ ca
doanh nghip.
- Trang thit b, c s vt cht bao gm ca c doanh nghip vƠ nhƠ trng nên
luôn đáp ng yêu cu cp nht công ngh mi.
- V cán b ging dy: giáo viên ca nhƠ trng ch yu dy lỦ thuyt vƠ cán
b k thut ca doanh nghip dy thc hƠnh.
Bên cnh ba mô hình điển hình trên có thể nêu lên mt vƠi mô hình liên kt đƠo
to khác trên th gii nh:
- Mô hình ắdy ngh ti doanh nghip” Nht Bn
- Mô hình ắ h thng dy ngh (2+1)” HƠn Quc
- Mô hình đƠo to hp tác ( Co-operative Training) Thái Lan
- Mô hình liên kt đƠo to kép ti Malaysia
- Mô hình liên kt đƠo to điển hình ti Indonesia
1.1.2. Nhng bƠi hc kinh nghim từ các mô hình vƠ vn dng vƠo Vit Nam
1.1.2.1. Kinh nghiệm từ mô hình"hệ thống đào tạo kép" ở CHLB Đức
Đặc điểm dy ngh trong "h thng đƠo to kép" ti CHLB Đc lƠ vic học
ngh đc tổ chc rng rƣi các c s thuc doanh nghip công cũng nh t. Doanh
8
nghip kí hp đng đƠo to vi học sinh, trong đó doanh nghip đm bo vic dy
ngh trong 3 năm vƠ học sinh đm bo theo học đy đ ti doanh nghipvƠ ti nhƠ
trng.
u điểm ca h thng nƠy lƠ: dy ngh phù hp vi nhu cu ca ngƠnh công
nghip vƠ ca các doanh nghip; vic đƠo to theo h thng kép góp phn to s
chuyển bin trong nhn thc lƠ đƠo to ngh phi đáp ng theo nhu cu s dng lao
đng .
Nhc điểm ca h thng nƠy lƠ học sinh gặp khó khăn khi bt đu thc tp sn
xut vì không thông qua thc hƠnh c bn; sau nƠy học sinh chuyển đổi ngh khó khăn
vì chng trình đƠo to theo din hẹp, chuyên sơu.
Mun áp dng mô hình nƠy vƠo Vit Nam có hiu qu thì cn đc nghiên cu
k phng thc phù hp để vn dng trong nhng trng hp có thể, đặc biêt lƠ đi
vi nhng doanh nghip mnh đang cn nhanh chóng m rng, nơng cao cht lng
để cnh tranh. Đng thi cn phi có các điu kin c bn:
- NhƠ nc cn ban hƠnh c ch chính sách, ch đ lƠm c s pháp lỦ v mi
quan h, v nghĩa v, v trách nhim vƠ quyn hn ca nhƠ trng vƠ doanh nghip.
- Các doanh nghip cn đ mnh, có k hoch phát triển c thể, rõ rƠng; đang
sn xut kinh doanh có hiu qu, đ sc để cáng đáng nhim v đƠo to cùng nhƠ
trng.
- Các chng trình đƠo to cn đc xơy dng theo hng vừa chuyên sơu vừa
có nn tng rng để có thể học lên cao hn hoặc chuyển đổi ngh phù hp vi yêu cu
phát triển k thut- công ngh trên th gii.
1.1.2.2. Kinh nghiệm từ mô hình“đào tạo luân phiên” ( Alternation) ở Pháp
Đặc điểm dy ngh trong "h thng đƠo to luơn phiên” Pháp lƠ phn dy lỦ
thuyt đc thc hin ti nhƠ trng, cón phn dy thc hƠnh đc thc hin ti các
doanh nghip. C thể nh sau:
- Các khóa học có 20 tun đu tiên học lỦ thuyt ti nhƠ trng;
9
- Sau đó đi thc tp 6 tháng ti doanh nghip; sau khi kt thúc đt thc tp học
sinh tr li nhƠ trng học tip lỦ thuyt 10 tun; sau đó li đn doanh nghip tip tc
thc tp 6 tháng.
- Tun t tip tc nh th vi tổng thi gian thc tp lƠ 2 năm
- Kt thúc đt thc tp cui cùng, học sinh tr li nhƠ trng để ôn thi vƠ thi
trong vòng 5 tun.
Trong thi gian học sinh đi thc tp ti doanh nghip, cui mi đt doanh
nghip có tổ chc đánh giá nhn xét từng học sinh đng thi vi s theo dõi nhn xét
ca nhƠ trng. Kt thúc khóa học, nhƠ trng vƠ doanh nghip cùng tổ chc thi, đánh
giá tt nghip. Học sinh sau khi tt nghip quay v lƠm vic ti doanh nghip ni học
sinh thc tp trong quá trình học.
Vi mô hình đƠo to nƠy, chng trình đc thit k theo từng giai đon, lỦ
thuyt gn chặt vi thc hƠnh vƠ đc nơng cp dn. Nh vy, mô hình đƠo to luơn
phiên cũng có nhng điểm tng đng vi mô hình h thng đƠo to kép, nhng điểm
khác nhau lƠ trong mô hình h thng đƠo to kép lỦ thuyt vƠ thc hƠnh đc gn lin
vi nhau theo từng ch đ vi thi lng ngn lƠ hƠng tun, còn theo mô hình luơn
phiên thì lỦ thuyt gn vi thc hƠnh qua từng giai đon vi thi lng dƠi hn.
Tuy nhiên khi áp dng mô hình nƠy Vit Nam s gặp mt s khó khăn nh lƠ:
cha có lut doanh nghip bt buc đóng góp 0,5% qu lng np vƠo thu dy ngh;
cha có c ch bt buc doanh nghip phi tham gia vƠo quá trình đƠo to; cn phi có
chng trình vƠ k hoch chi tit phù hp cho từng ngƠnh ngh, từng doanh nghip c
thể khi tổ chc thc tp sn xut ti doanh nghip.
1.1.2.3. Kinh nghiệm từ mô hình“đào tạo hệ thống tam phương”(Trial
System) tại Liên bang Thụy Sỹ
Đặc điểm ca dy ngh trong "h thng đƠo to tam phng"lƠ vic học ngh
đc tổ chc rng rƣi các c s thuc doanh nghip, trong đó doanh nghip bo đm
vic dy thc hƠnh trong ba năm vƠ học sinh đm bao theo học đy đ ti doanh
nghip vƠ ti nhƠ trng.
10
u điểm ca h thng nƠy lƠ dy ngh phù hp vi nhu cu ca ngƠnh công
nghip vƠ ca các doanh nghip; vic đƠo to theo h thng tam phng góp phn tit
kim, tăng hiu qu đu t ti doanh nghip cũng nh ti các c s dy ngh, to s
chuyển bin trong nhn thc lƠ đƠo to ngh phi đáp ng đúng, kp thi theo s phát
triển khoa học công ngh vƠ nhu cu s dng lao đng ca nn kinh t.
Mun áp dng mô hình nƠy vƠo Vit Nam thì cn phi có bin pháp phơn lung
học sinh sau trung học c s tht chặt ch vƠ hiu qu; đng thi phi có b phn qun
lỦ nhƠ nc chuyên trách v mi liên kt gia các c s sn xut doanh nghip vƠnhƠ
trng.
1.1.3. Các công trình nghiên cứu v liên kt đƠo to.
Liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip nc đƣ có từ lơu trong
hot đông thc t. Tuy nhiên trong nhng năm gn đơy mi có s công trình nghiên
cu khoa học có liên quan đn đ tƠi nƠy, di đơy lƠ nhng công trình nghiên cu
tiêu biểu:
- Nguyn Huỳnh Hòa (2007), ắ Nghiên cu thc trng vƠ gii pháp trong tổ
chc đƠo to kt hp gia trng Đi Học Công Nghip Tp. H Chí Minh vi các
doanh nghip trong đƠo to ngh c khí”, lun văn thc sĩ. Đ tƠi đƣ đ cp đn vic
liên kt đƠo to ngƠnh c khí ti trng Đi Học Công Nghip Tp. H Chí Minh, tuy
nhiên các gii pháp ch theo hng nhƠ trng cn lƠm gì để liên kt vi doanh nghip
ch cha đ cp đn trách nhim ca doanh nghip, vai trò ca NhƠ nc vƠ k năng t
rèn luyn ca ngi học.
- Vũ Th Phng Oanh (2008), ắ Nơng cao cht lng đƠo to ngh bng bin
pháp tăng cng s liên kt gia các trng dy ngh vi doanh nghip”, lun văn
thc sĩ, Đi Học Kinh t Quc dơn, HƠ Ni. Đ tƠi nƠy đ cp đn vic nơng cao cht
lng đƠo to ngh bng bin pháp tăng cng s liên kt, tuy nhiên đ tƠi cha ch rõ
đc các ni dung cn thit trong mi liên kt đó lƠ gì.
- Ngô Xuơn Đt (2012), " Nghiên cu thc trng vƠ đ xut gii pháp liên kt
đƠo to gia trng Cao đng ngh Lilama 2 vi doanh nghip thuc khu vc Đông
Nam B", lun văn thc sĩ, Đi học s phm k thut Tp. H Chí Minh. Đ tƠi đƣ
11
nghiên cu thc trng vƠ đ xut các gii pháp liên kt đƠo to, tuy nhiên các gii pháp
còn giƠn trƣi chung chung cha đi vƠo chi tit cho mt ngƠnh ngh c thể.
- Trn Khc HoƠn (2005), " Kt hp đƠo to ti trng vƠ doanh nghip nhm
nơng cao cht lng đƠo to ngh Vit Nam hin nay", lun án tin sĩ. Lun án nƠy
ch đ cp liên kt trong vic tổ chc đƠo to.
1.2. Mt s thut ng vƠ khái nim c bn liên quan đn đ tƠi
1.2.1. Liên kt- Liên kt đƠo to
1.2.1.1. Liên kết
Theo từ điển ting Vit (2000) ca B VHTT: liên kt lƠ phi hp cùng mc
đích vƠ trong cùng mt lúc nhiu tác đng khác nhau, tăng cng ln nhau;
Theo từ điển ting Vit (2005) ca nhƠ xut bn Từ điển bách khoa HƠ Ni:
liên kt lƠ b trí cùng nhau lƠm theo mt k hoch chung để đt mc đích chung;
Theo từ điển ting Vit (2007) ca nhƠ xut bn ĐƠ Nẵng: liên kt lƠ kt li vi
nhau từ nhiu thƠnh phn hoặc tổ chc riêng r;
Theo từ điển tơm lỦ học ca Vũ Dũng, NXB Từ điển bách khoa HƠ Ni năm
2008: liên kt lƠ s phi hp, kt hp vi nhau, chnh sa cho phù hp các khái nim,
hành đng vƠ các thƠnh phn cu thƠnhầ;
Theo Nguyn Lơn (từ điển từ ng Vit Nam, NXB Tp. H Chí Minh 3/2000):
liên kt lƠ sp xp nhiu yu t để cùng tin hƠnh theo mt mc đích chung.
Từ nhng khái nim trên ta rút ra mt khái nim chung lƠ:ắ Liên kt lƠ s phi
hp, kt hp vi nhau từ nhiu thƠnh phn để cùng nhau lƠm theo mt k hoch chung
nhm đt đc mc đích chung”.
1.2.1.2. Liên kết đào tạo
Liên kt đƠo to hay hp tác trong dy ngh đc hiểu vi nhiu góc đ khác
nhau tùy theo hình thc vƠ ni dung liên kt. Có quan nim cho rng liên kt đƠo to lƠ
hình thc gi học sinh đn thc tp ti doanh nghip để học sinh lƠm quen vi công
ngh vƠ môi trng lƠm vic. Cũng có quan nim cho rng liên kt đƠo to lƠ hình
thc hp đng đƠo to theo đa ch có nhu cu s dng vi yêu cu cht lng đu ra
12
c thể. Quá trình đƠo to có thể chia ra thƠnh hai phn: thc hin ti nhƠ trng và
thc hin ti doanh nghip[20].
Trong thc t, liên kt đƠo to có nhiu ni dung vƠ mc đ khác nhau tùy
thuc vƠo kh năng vƠ yêu cu ca mi bên. VƠ khái nim liên kt đƠo to nghiên cu
trong đ tƠi nƠy đc hiểu lƠ:
ắLiên kt đƠo to lƠ s thng nht, hp lc toƠn din gia nhƠ trng vƠ doanh
nghip nhm nơng cao cht lng vƠ hiu qu trong đƠo to ngh, đáp ng nhu cu
ngun nhơn lc cho s phát triển ca doanh nghip, góp phn nơng cao sc cnh tranh
ca doanh nghip trong sn xut”.
1.2.2. ĐƠo to ngh
Theo từ điển Ting Vit, năm 2007( NXB ĐƠ Nẵng): đƠo to lƠ ắlƠm cho tr
thƠnh ngi có năng lc, có kh năng lƠm vic theo nhng tiêu chuẩn nht đnh”.
Theo các từ điển đƠo to có mt khái nim rng, đó chính lƠ s hun luyn, rèn
luyn cho mt ngi từ cha bit thƠnh hiểu bit, từ cha có năng lc lƠm vic thƠnh
có năng lc để lƠm vic.
Theo Lut giáo dc: đƠo to ngh lƠ mt bc học trong h thng giáo dc quc
dơn, đƠo to ngh lƠ mt khái nim mƠ phm trù ca nó nm trong khái nim đƠo to;
đƠo to ngh nhm đƠo to nhơn lc k thut trc tip trong sn xut, dch v có năng
lc thc hƠnh ngh tng xng vi trình đ đƠo to[7, Điu 33]
Theo Lut dy ngh: đƠo to ngh lƠ hot đng dy vƠ học, nhm trang b kin
thc, k năng vƠ thái đ ngh nghip cn thit cho ngi học ngh để có thể tìm đc
vic lƠm hoặc t to vic lƠm sau khi hoƠn tt khoá học.[5, Điu 5]
NgoƠi ra, mt s tổ chc vƠ nhƠ khoa học cũng có nhng quan điểm v đƠo to
ngh nh sau:
- Theo Benjamin S.Bloom (Taxonomy of Educational Objectives) và
Romiszowski, quan điểm đƠo to ngh lƠ phi rèn luyn cho ngi học c ba lĩnh vc:
kin thc, k năng vƠ thái đ lƠm vic.
13
- Theo tổ chc lao đng th gii (ILO): đƠo to ngh lƠ nhm cung cp cho
ngi học nhng k năng cn thit để thc hin tt c các nhim v liên quan ti công
vic, ngh nghip đc giao.
- ĐƠo to ngh lƠ quá trình phát triển mt cách có h thng kin thc, k năng,
thái đ vƠ kh năng tìm đc vic lƠm vƠ t to vic lƠm. (Phan Chính Thc- 2003-
ắNhng gii pháp phát triển đƠo to ngh góp phn đáp ng nhu cu nhơn lc cho s
nghip CNH- HĐH”)[11, tr 23].
Khái nim ắđƠo to ngh” nghiên cu trong đ tƠi nƠy đc hiểu lƠ: ắĐƠo to
ngh lƠ quá trình cung cp cho ngi học nhng kin thc, k năng, thái đ cn thit
ca mt ngh c thể vƠ nhng k năng hi nhp trong môi trng lƠm vic doanh
nghip để có thể thc hin tt c các nhim v liên quan đn công vic đc giao hoặc
t to vic lƠm trong phm vi ngh nghip đó”.
1.2.3. Doanh nghip
Theo điu 4 ca Lut doanh nghip năm 2005: ắ Doanh nghip lƠ tổ chc kinh
t có tên riêng, có tƠi sn, có tr s giao dch ổn đnh, đc đang ký kinh doanh theo
quy đnh ca pháp lut nhm mc đích thc hin các hot đng kinh doanh[6, Điu 4].
Khái nim ắdoanh nghip” nghiên cu trong đ tƠi nƠy đc hiểu lƠ các doanh
nghip sn xut công nghip vi quy mô vừa vƠ nhỏ; lƠ doanh nghip nhƠ nc, t
nhân hay liên doanh.
1.2.4. Qun lý liên kt đƠo to
1.2.4.1. Ý nghĩa quản lý liên kết đào tạo
ĐƠo to ngh đc hình thƠnh vƠ phát triển do nhu cu sn xut. K thut sn
xut ngƠy cƠng phát triển thì đòi hỏi tay ngh ca đi ngũ lao đng k thut cƠng cao,
nghĩa lƠ h thng đƠo to ngh phi ngƠy cƠng phát triển. Cht lng sn phẩm to ra
trong quá trình sn xut ph thuc vƠo năng lc, trình đ tay ngh ca đi ngũ lao
đng k thut, mƠ đi ngũ nƠy do các trng đƠo to vƠ cung ng lƠ ch yu. Tóm li,
nhƠ trng vƠ doanh nghip tuy tn ti đc lp nhng luôn vn đng vƠ phát triển
trong mi quan h bin chng, rƠng buc qua li vƠ quy đnh ln nhau.
14
Do đó, liên kt đƠo to cùng vi qun lỦ nhƠ nc v liên kt đƠo to lƠ mt
hot đng, tt yu, khách quan vƠ có Ủ nghĩa rt quan trọng; đm bo s ổn đnh, gn
bó trách nhim vƠ quyn li trong mi liên kt, đm bo s phát triển đúng hng ca
nhƠ trng vƠ doanh nghip so vi hng phát triển chung ca toƠn xƣ hi. Hot đông
liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip cn phi đc u tiên xơy dng da
trên nhng lun điểm sau:
- Liên kt vi doanh nghip lƠ nhm đáp ng nhu cu đƠo to ngh
- Điu kin để liên kt đƠo to ngh đt hiu qu bn vng lƠ có s thng nht
qun lỦ ca nhƠ nc
- Tùy theo điu kin vƠ hoƠn cnh c thể s có nhng hình thc vƠ phng pháp
khác nhau trong liên kt đƠo to ngh.
1.2.4.2. Mục đích quản lý liên kết đào tạo
Mc đích qun lỦ liên kt đƠo to nhm đt đc mc tiêu liên kt, đng thi
đm bo các yêu cu sau:
- Đm bo s cơn đi gia cung- cu;
- Nơng cao cht lng vƠ hiu qu đƠo to ngh;
- Đm bo hiu qu đu t trong đƠo to ngh, huy đng mọi ngun lc ca xƣ
hi tham gia vƠo s nghip dy ngh;
- Xơy dng mi liên kt đƠo to nƠy từ s t nguyn thƠnh t giác có s h tr
ca nhƠ nc.
1.3. Liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip
1.3.1. Mc đích của mi liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip
Mc đích ca mi liên kt đƠo to gia nhƠ trng vƠ doanh nghip gm: mc
đích phát triển ni lc vƠ mc đích phát triển chin lc.
1.3.1.1. Mục đích phát triển nội lực
Đi vi doanh nghip: liên kt đƠo to vi nhƠ trng các doanh nghip ch
đng hn trong công tác đƠo to, bi dỡng, đƠo to li đi ngũ lao đng k thut; có
c hi tham gia đnh hng mc tiêu đƠo to, xơy dng ni dung, chng trình đƠo to