Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Nghiên cứu khai thác sử dụng xe giường nằm thaco mobihome khu vực phía nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 84 trang )

vi

MC LC
TRANG



 i
 ii
 iii
 iv
 v
Danh sách các hình viii
 ix
Chng 1: Tổng quan đ tƠi……… ……………………………………… 1
1.1 Lý do ch tài. 1
1.2 mc tiêu nghiên cu 2
1.3 ng nghiên cu. 2
1.4 u . 3
1.5 c và tính thc tin c tài 3
Chng 2: Tổng quan v vấn đ nghiên cu…… ……………………… 4
2.1  xe khách ng nm. 4
2.2 Mc tiêu cng nm. 5
2.3 Nhu cu s dng nm trên th gii 5
2.4 Nhu cu s dng nm ti Vit Nam. 6
2.5 Các nghiên cc công b 7
2.6  dng nm trong nh. 9
2.7 Gii thiu v xe Thaco Mobihome HB120SL 11
Chng 3: Nghiên cu các đặc tính của động c … ………………… 19
3.1. Xây dng  th c tính ngoài c. 19
3.2 L th cân bng công sut ca ôtô. 21


3.3 L th c tính kéo ca ôtô 24
3.4. L th nhân t ng lc hc ca ôtô 26
3.5. L th gia tc ca ôtô  28

vii

Chng 4: Nghiên cu tính ổn đnh của ô tô………… ………. ………… 34
4.1 ng ca trng lc trong thit k ô tô. 34
4.1.1 Khái nim v lt ca t trng tâm 34
4.1.2 Trng lc trong thit k 34
4.1.3 Trng lc trong vn hành ô tô. 36
4.2 nh t trng tâm 37
4.2.1. nh ta  trng tâm theo h s . 37
4.2.2. Xây dng cong h s  47
4.3 tô49
4.3.1 tô  49
4.3.2  50
4.3.3 .51
4.3.4 53
4.3.5 T.55
tô 58
.59
tô.61
 63

5:   6
5.1  kiu kin s dng 66
5.2 Nhn xét kh  d xut 68
TÀI LIU THAM KHO 71
PH LC


viii

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 2.1: ng nm ti Anh. 4
Hình 2.2: Xe Prevost H3-45. 6
Hình 2.3: B trí v ng nm trên xe. 28
Hình 3.1: . 22
Hình 3.2: . 25
Hình 3.3: . 27
Hình 3.4: . 28
Hình 3.5: . 30
Hình 3.6: . 34
Hình 3.7: . 36
Hình 3.8: . 36
Hình 4.1: . 40
Hình 4.2: . 46
Hình 4.3: . 52
Hình 4.4: . 54
Hình 4.5:  . 55
Hình 4.6: . 59
Hình 4.7: . 61
Hình 4.8:  63
Hình 5.1:  67
Hình 5.2  69
Hình 5.3: . 69







ix


DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 2.1:  28
Bng 3.1: . 31
Bng 3.2: . 35
Bng 3.3: Giá tr các lc kéo. 37
Bng 3.4: . 40
Bng 5.1: . 68
Bng 5.2: . 68
Bng 5.3: . 69
Bng5.4: kính cong, . 69








Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 1
CHNG I: TNG QUAN V Đ TÀI


1.1 LỦ do chn đ tài
Trong quá trình phát triển nền kinh t quc dân và phc v đi sng xư hội, nhu
cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách ngày một gia tăng. Vận ti ô tô có kh năng
đáp ng tt hơn nhiều mặt so với các phơng tiện vận ti khác do tính đơn gin, động
cơ… ô tô có thể đi đn những vùng mà các phơng tiện khác không thể đn đợc bên
cnh đó giá thành vận chuyển ô tô tơng đi thp.  nớc ta, do đa hình phc tp, sự
m rộng và đô th hóa tăng nhanh trong khi việc đầu t và đáp ng ca các phơng
tiện khác còn hn ch thì vận ti ô tô càng có nhiều u th hơn. Trong hoàn cnh kinh
t hiện nay, việc đi li ca nhân dân ta vẫn ch yu dựa vào vận ti hành khách đng
bộ do giá rẻ và tiện lợi.

Những năm trớc đây nhu cầu ca khách đi các tuyn đng dài là ch cần có
phơng tiện để đi đn nơi mà ít có yêu cầu cao về cht lợng phơng tiện. Ngày nay,
kinh t phát triển hơn, đi sng ngi dân đư đợc nâng cao cùng với xu th hội nhập
vào nền kinh t th giới, nhu cầu đi li ca ngi dân phi kèm theo yêu cầu về cht
lợng phc v. Hiện nay các loi xe khách nói chung hay xe khách ging nằm nói
riêng đang lu thông trong nớc có ngun gc nhập khẩu từ nớc ngoài hoặc do các
liên doanh sn xut ô tô trong nớc, nhng bên cnh đó, vẫn có một s lợng xe khách
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 2
đợc lắp ráp và thit k  các cơ s trong nớc, tiêu biểu và thnh hành nht hiện nay
mà hành khách hay dùng để đi những chuyn đng dài là dòng xe Thaco-Mobihome.
Do sn phẩm đợc đóng trên khung gầm Aero express và Thaco ci tin một s chi tit
to cho sn phẩm một nét đẹp riêng, mang bn sắc “THACO” nên còn một s vn đề
cần gii quyt nh: Sự phân b ti trọng, đánh giá kh năng êm du, kh năng quay
vòng, các tr s an toàn sử dung khi xe quay vòng trên đng bằng, đng dc, khi
phanh, việc sử dng ht công sut ca xe, đng thi khai thác ti đa trong điều kiện
giao thông đô th Việt Nam hiện ti …do vậy, việc nghiên cu khai thác sử dng xe
góp phần đề ra phơng hớng và biện pháp nhằm nâng cao cht lợng ô tô lắp ráp và

thit k trong nớc.
1.2 Mc tiêu nghiên cu
Kể từ khi chic xe ging nằm đầu tiên chính thc đợc đa vào kinh doanh,
loi xe này đư tăng nhanh đáng kể Sự phát triển này có đợc bi nhu cầu đi li bằng xe
ging nằm ca hành khách, xe ging nằm vn dĩ rt ít ph bin  các nớc. Xe
khách ging nằm hai tầng thng có kích thớc lớn, khi ch đ khách thì trọng tâm
lớn cao hơn xe khách thông thng. Vì th, loi xe ging nằm khi vào đng cua,
dc hẹp thì có nguy cơ b lật cao hơn xe nh. Đó là cha kể đn việc xe b hn ch về
kh năng thoát hiểm khi xy ra tai nn, dễ dẫn đn mc độ thơng vong lớn hơn xe
khách thông thng. Do vậy mc tiêu ca đề tài là:
- Nghiên cu mc độ an toàn khi sử dng xe khách ging nằm bằng việc lựa
chọn các phơng án h thp tọa độ trọng tâm ca xe
- Nghiên cu tính n đnh an toàn ca xe khi xe quay vòng, để từ đó đa ra
các cnh báo cho ngi điều khiển xe tránh các tai nn đáng tic.
1.3 Đi tng nghiên cu
Xe khách ging nằm THACO – MOBIHOME HB120SL
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 3

1.4 Phng pháp nghiên cu
- Thu thập thông và tin tài liệu, luận văn thc sĩ, qua internet, lỦ thuyt ô tô….
1.5 ụ nghĩa khoa hc và tính thực tin của đ tài
Nghiên cu ca đề tài khi thành công s to điều kiện kho sát, kiểm tra, đm
bo tính năng, kh năng sử dng và khai thác tt các thông s kỹ thuật ca xe, nhằm
phát huy ti đa tăng tính năng sử dng ca xe trong điều kiện giao thông Việt Nam
hiện nay.

Nội thất sang trọng và lộng lẫy
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 4


CHNG II : TNG QUAN V VN Đ NGHIÊN CU
2.1 Đnh nghĩa v xe khách ging nm trên th gii
o Xe khách ging nằm trên th giới đợc gọi là Sleeper Bus ( cũng đợc bit
đn nh Entertainer Coach  mỹ hay Nightliner  Châu Âu) là một loi xe khách
đng dài đặc biệt, thng đợc sử dng để vận chuyển các ban nhc, các kỹ thuật
viên hoặc các đoàn du lch giữa các thành ph hoặc các show diễn.
o  Châu Âu, những xe này là xe khách đng dài với đầy đ kích cỡ, nó đợc
thit k bên trong để ch đợc 8 đn 18 hành khách. Luôn luôn có đầy đ bp, gh
bành, ging ng, giàn DVD, tivi Plasma cỡ lớn và những hệ thng game cho phép
hành khách ăn ung, th giưn và ngh ngơi sut hành trình để chuẩn b cho những bui
diễn hay các cuộc hội ngh tip theo. Những chic xe này đôi khi đợc làm kính m
bên ngoài hoặc cửa s đôi cho phép hành khách nhìn ra bên ngoài nhng mọi ngi
bên ngoài nhìn chăm chú vào bên trong. Những xe này đợc trang b tt tiện nghi cũng
nh to cm giác thoi mái cho hành khách là việc rt quan trọng.


Hình 2-1 : xe ging nằm ti Anh


Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 5
2.2 Mc tiêu của xe khách ging nm
Đa s trên th giới, từ thi xa xe khách ging nằm đợc thit k, ch to ra
nhằm mc tiêu phc v hành khách đầy đ các tiện nghi, th giưn, thoi mái, ngắm
phong cnh trên đng đi ging ngôi nhà nh cho các chuyn đi dài từ thành ph này
sang thành ph khác, các tour du lch tham quan, các ban nhc lu diễn qua các thành
ph, các cuộc hội ngh  các thành ph khác nhau…
2.3 Nhu cầu s dng xe khách ging nm trên th gii
Ti Trung Quc

Ly s liệu thng kê quc gia từ lễ hội sut tuần vào mùa xuân năm 2012, có
342 triệu chuyn du lch đng dài bằng xe khách ging nằm, cao hơn 9,9% so với
năm 2011, trong khi 7,92 triệu và 31,3 triệu chuyn đi đợc thực hiện bằng tàu và
đng sắt.
Ti M
Hầu ht gia tăng các loi phơng tiện xe bus, có t lệ năm sau cao hơn năm
trớc, theo thng kê ti 50 khu vực đô th hóa  mỹ năm 2009 – 2010. Tth trng xe
hoán ci công năng, chuyển đi chuyên dng cho du lch đng dài vô cùng sôi động
và đa dng. Đnh cao là những chic motorhome có giá từ 1 đn 2 triệu USD, tùy theo
độ xa x ca nội tht trong xe. Millennium Luxury Coach, hưng ch to có tr s ti
Florida, là một trong những ví d. Những chic coach (xe bus lữ hành) ca hưng sau
khi đợc nâng cp có giá từ 1 đn 1,5 triệu USD/chic. Mới nht là chic Prevost H3-
45 với 4 cửa trợt, có thể bin những hành trình dài thành cuộc chu du kỳ thú, theo
kiểu li sng xa hoa thợng hng.

Hình 2-2 : Xe Prevost H3-45 (hãng Millennium Luxury Coach)
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 6
Công nghệ trang b cho xe là ti tân cho một chic xe bus đng dài Với lợi
th không gian rộng lớn, các kỹ s ca hưng Millennium Luxury Coach chuyển thành
ngôi nhà di động thực sự xa x và hiện đi, nội tht tiện nghi cao cp nh cung điện
hoàng gia. Bài trí trong xe thng là theo đặt hàng ca ch nhân, nhng cơ bn bao
gm phòng khách, phòng ng, phòng tắm, bp cho khong 2 - 3 ngi trên một hành
trình dài
2.4 Nhu cầu s dng xe khách ging nm ti Vit Nam
Việt Nam có đa hình và các thành ph chính ch yu nằm dọc theo b biển,
các tuyn giao thông nội đa nh đng bộ, đng sắt, đng hàng không đều đi theo
hớng Bắc - Nam. Vận chuyển hành khách ch yu diễn ra  đng bộ vì đng sắt
kh 1m, dài 2.249 km, đa phần đầu máy, toa xe và hệ thng đng rt cũ kỹ. Từ năm
2000 đn 2010, tc độ tăng lợng hành khách hàng năm đư gim từ 17,6% xung

8,1%. Năng lực vận chuyển đng sắt ch đt 5.400 hành khách/ngày đêm. Hàng
không tuy có phát triển nhng do giá vé cao và sắp tới s còn tăng giá nữa nên ch yu
phc v cho các hành khách có thu nhập cao hoặc đi công tác. Tuyn quc lộ chính s
1, dài 2.260 km, đi qua 31 tnh thành, nu kể đn sự kt ni các trung tâm kinh t lớn
khác nh Hà Nội – Hi Phòng, TP.HCM – Vũng Tàu, TP.HCM – Bình Dơng, Tây
Ninh… thì chiều dài tng cộng ca quc lộ chính ca Việt Nam khong 2.500 km.
Toàn bộ tuyn quc lộ này đều đợc tri nhựa hoặc bê tông nhựa, tc độ cho phép lớn
nht là 80 km/gi.


Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 7
Việc cần có một loi phơng tiện vận chuyển hành khách đng dài Bắc – Nam
phc v s đông hành khách có thu nhập trung bình và thp, thay th cho tàu ha và
máy bay là một nhu cầu cần thit và bc thit ca Việt Nam hiện nay và trong 10 – 15
năm nữa. Xe khách ging nằm nh thực tiễn chng minh và dự báo chin lợc s là
loi xe ch lực cho các tuyn vận chuyển đng dài và liên vận cho các nhu cầu. Đó
là, vận chuyển hành khách Bắc - Nam hiện nay khong 70.000 hành khách/ngày đêm,
dự đoán năm 2020 là 120.000 hành khách/ngày đêm và năm 2030 là 156.000 hành
khách/ngày đêm. Đặc biệt vào các đợt cao điểm nh hè, lễ, tt nhu cầu này tăng cao
gp 2 – 3 lần.

Trong “Chơng trình hợp tác tiểu vùng sông Mê Công (GMS)” có hành lang
giao thông giữa các nớc và vùng lưnh th có dòng sông Mê Công chy qua, bao gm:
Campuchia, Mianma, Lào, Thái Lan, Việt Nam và tnh Vân Nam - Trung Quc để
hớng đn một tơng lai phn thnh và phát triển bền vững trong khu vực. Nhu cầu
xut khẩu xe khách sang khu vực ASEAN và các nớc đang phát triển khác nh khu
vực châu Phi, Đông Âu và Nam Mỹ.
2.5 Các kt qu nghiên cu trong vƠ ngoƠi nc đư công b.
- Nghiên cu gim trng lng thân xe khách ging nm

Tác gi: Trơng Công Tnh, Đoàn Đt Ninh, Đỗ Minh Tâm, Nguyễn Phi Hùng
Dựa trên mô hình mô phng ch độ ti trọng theo điều kiện thực t ca xe khi
hot động trên đng, sử dng phần mềm ANSYS để mô phng và tính toán ti u.
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 8
Các kt qu tính toán mô phng nhận đợc bớc đầu cho thy trong cùng một ch độ
ti trọng, trọng lợng khung xơng gim đợc 430kg (18%). ng dng trong thực t
kt qu này cho phép gim chi phí vật t, nhân công trong sn xut và gim chi phí
nhiên liệu trong khai thác sử dng. Đây là cơ s để ng dng tip cho việc ti u hóa,
gim trọng lợng xe khách các loi ca công ty trong tơng lai.
- Góp phần nghiên cu nhơn trc hoc xe khách ging nm
Tác gi: Phm Văn Tài, H Công Hi, Vũ Văn Sơn, Nguyễn Tho Nguyên
Một nghiên cu bớc đầu về mẫu ging nằm phù hợp nhân trắc học con ngi
Việt nam, qua đó tip cận với các nghiên cu kích thớc, b trí, thẩm mỹ (aesthetic)
và độ êm du, thoi mái, tiện nghi (comfortability) cho hành khách Việt nam khi đi xe.
Các kt qu nghiên cu nhận đợc bớc đầu cho thy mẫu ging nằm đáp ng tt
dần các kích thớc nhân trắc học, tính tiện nghi và êm du thoi mái cho hành khách.
ng dng trong thực t kt qu này cho phép đa ra những mẫu xe khách ging nằm
cao cp trong tơng lai.
- Nghiên cu dao động của xe khách ging nm (A Study on Oscillation
of Thaco Sleeping Bus)
Tác gi: Phm Văn Tài, Phm Nguyễn An Dơng, Phan Quỳnh Trung, Phm
Xuân Mai
Xe khách ging nằm đợc đóng trên cơ s bare chassis ca xe khách Huyndai
Express loi có gh ngi thông thng. Khi chuyển thành xe khách ging nằm, v trí
ca hành khách  trên xe có thay đi: hành khách ngi trong một t th khác so với
gh ngi thông thng, ngoài ra hành khách có thể nằm khi gh chuyển thành ging.
Một đặc điểm nữa là hành khách  tầng ging trên s có v trí và độ cm nhận dao
động khác biệt so với hành khách ngi  tầng trệt. Bài báo này trình bày một nghiên
cu bớc đầu về dao động ca xe khách ging nằm, đặc biệt là dao động ca ging

nằm trong khoang hành khách, từ đó tìm ra mi quan hệ và hàm truyền dao động giữa
thân xe và ging nằm, sự dao động ca hành khách nằm  tầng trên khi xe hot động
trên các tuyn đng có độ nhp nhô mặt đng khác nhau  vận tc thay đi. Các kt
qu nghiên cu nhận đợc bớc đầu cho phép ng dng trong thực t kt qu này cho
những mẫu xe khách ging nằm cao cp trong tơng lai và kh năng tip cận với các
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 9
nghiên cu sâu hơn về dao động ca ging nằm, nhằm tip tc ci thiện các thông s
dao động ca loi xe khách này.
Phơn tích ổn đnh chuyển động quay vòng xe khách ging nm bng mô
hình động lực hc phẳng (KH&CN trong nc 30/12/2013)
Nhóm tác gi Trần Hữu Nhân, Nguyễn Lê Duy Khi, Nguyễn Duy Bo (Khoa
Kỹ thuật giao thông, ĐH Bách Khoa TP.HCM) tập trung nghiên cu ng dng mô
hình động lực học phẳng, kt qu tính toán cho các thông s cơ bn để xác đnh tính
năng động lực học chuyển động ca xe.
Động lực học n đnh chuyển động quay vòng ca xe khách ging nằm HB
120 đợc tính toán mô phng bằng mô hình động lực học phẳng cho c 3 trng hợp
ti trọng: không ti, nửa ti và đầy ti. Kt qu đợc phân tích và so sánh với các điều
kiện tới hn cho phép đm bo tính năng động lực học về độ n đnh và an toàn, c
thể: quay vòng thừa xy ra trong tt c các trng hợp ti trọng ca xe; giá tr vận tc
tới hn cho phép đm bo điều kiện trợt ngang khi xe quay vòng đợc xác đnh; các
thông s động học và động lực học ca xe, ti v trí ca từng bánh xe trớc, sau riêng
biệt đợc xác đnh theo thi gian, làm cơ s tham kho trong quá trình thit k xe.
Để đm bo tt hơn tính năng động lực học quay vòng, cũng nh độ tin cậy ca
kt qu mô phng đợc phân tích, cần nghiên cu thit k ci tin thông s về phân b
khi lợng xe; các thông s tính toán mô phng ca xe cơ s HB 120 cần đợc xác
đnh chính xác hơn bằng phơng pháp thực nghiệm.
2.6 Đánh giá v xe ging nm trong những năm qua
Cc Đăng kiểm cho bit c nớc hiện có 4.553 xe ging nằm 2 tầng. Trong
đó, 859 xe đợc hoán ci từ loi ch khách gh ngi thông thng, 80 xe nhập khẩu

nguyên chic từ Trung Quc và 3.606 xe sn xut, lắp ráp mới. Ngoài ra, xe ch khách
ging nằm 1 tầng có khong 80 chic. Từ tháng 4/2014, Cc Đăng kiểm không cho
phép chuyển đi xe khách gh ngi thông thng thành xe ging nằm.
Thng kê ca cc đăng kiểm trong 2013-2014 (Theo vnexpress ngày 3/9/2014)
Cc trng Đăng kiểm cho bit, trong vòng 2 năm đư có 22 v tai nn liên quan
xe khách ging nằm. 19 trong s 22 v xy ra từ 21h đn 7h sáng hôm sau và 30%
trên đng đèo núi, còn li phần lớn trên quc lộ 1A, đon qua miền Trung. Các xe
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 10
gặp tai nn đều đợc đăng kiểm, đm bo góc nghiêng, sn xut ti các nhà máy ôtô
Trng Hi và 1/5.
Vì nhiều v tai nn liên quan xe ging nằm nên Cc Đăng kiểm s sit chặt
điều kiện hot động ca loi xe này nh gim s ging, có li thoát hiểm ti thông
t 18 s sửa đi trong tháng 9
Th trng Lê Đình Thọ cũng cho bit, Bộ Giao thông đư kiểm tra 650 trong s
4.500 xe ging nằm và kt qu là phần lớn đt cht lợng. Tuy nhiên, mu cht là
cần phân lung tuyn nào, quy đnh rõ hàng hóa đi kèm ngi ti đa là 20 kg, xe
khách không đợc phép ch thêm hàng  gầm để tránh làm lệch trọng tâm xe.














Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 11
GII THIU V XE HB120SL
Thaco Mobihome HB120SL

NGOI THT
Kiểu dáng trang nhã, hiện đại sang trọng thu hút mạnh mẽ sự quan tâm của
khách hàng
Thân xe được thiết kế khí động học, hạn chế tối đa sức cản của gió
Lớt gió với thit k hiện đi, gim ti đa sc cn ca gió.
Kính cửa s khoang lái điều chnh điện, thuận tiện cho lái xe thao tác.
Kính hông dng liền, sang trọng và rt an toàn.
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 12

Nội thất được nghiên cứu, thiết kế khoa học với không gian khoang lái rộng
rãi, thoáng mát tạo cho lái xe cảm giác cực kỳ thoải mái khi vận hành xe liên tục trên
những hành trình dài.
Màn hình Camera lùi dễ quan sát.


Hệ thng đng h hiển th đợc b trí khoa học, rt thuận tiện khi quan sát.



Khoang gh hƠnh khách
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 13
Trần xe đợc thit k với sự kt hợp ca máng gió kiểu vòm và công nghệ

đèn led hiện đi theo phong cách hắt ánh sáng lên trần, cùng với 4 dưy đèn led chy
dọc theo li đi và 2 dưy rèm màn mang li cm giác dễ chu cho hành khách.


Ging nm cao cấp

Ging nằm đợc sn xut với vật liệu cao cp, kiểu dáng phù hợp với mọi
t th, mang li cm giác êm du trên mọi hành trình.
- Tựa lng ging nằm có thể điều chnh linh hot mọi góc độ.
- Dây đai an toàn đợc b trí ti từng ging thuận tiện và dễ sử dng.


Ging nằm sau
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 14
Dưy ging sau có các cửa gió điều hòa đợc b trí khoa học, hợp lỦ.
KHUNG GẦM & ĐỘNG CƠ

Khung gầm

Động c
Động cơ D6CA - 380Ps/D6CB - 410Ps. Loi động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xilanh
thẳng hàng, làm mát bằng nớc, Turbo Intercooler.
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 15
BNG TSKT VÀ TRANG THIT B TRÊN XE GING NM
THACO MOBIHOME HB120SL
Bng 1.1: Các thông s k thut của xe
STT
THỌNG S K THUẬT VÀ TRANG THIT B

THACO TB120SL
1
KệCH THC - ĐC TệNH (DIMENSION)
Kích thớc tng thể (D x R x C)
mm
12.050 x 2.500 x 3.700
Kích thớc lọt lòng thùng (D x R x C)
mm

Chiều dài cơ s
mm
6.15
Vệt bánh xe
trước/sau
2.050/1.860
Khong sáng gầm xe
mm
210
Bán kính vòng quay nh nht
m
10,4
Kh năng leo dc
%
35.5
Tc độ ti đa
km/h
115
Dung tích thùng nhiên liệu
lít
400

2
TRNG LNG (WEIGHT)
Trọng lợng bn thân
Kg
13.680
Trọng lợng phân b lên cầu trớc
Kg
6 500
Trọng lợng phân b lên cầu sau
Kg
10 000
Ti trọng cho phép
Kg

Trọng lợng toàn bộ (G
a
)
Kg
16 500
S ngi cho phép ch (kể c ngi lái)
Chỗ
42 (40 ging + 02 gh),
không WC

3
ĐNG C (ENGINE)
Kiểu
D6CB – EURO III
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 16

Loi động cơ
Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng
hàng, turbo tăng áp, làm mát
bằng nớc

Dung tích xi lanh
cc
12344 cc
Đng kính x Hành trình piston
mm
130 x 155
Công sut cực đi/Tc độ quay
Ps/rpm
302 kW(410PS)/1900
vòng/phút

Mô men xoắn cực đi
N.m/rpm
1730N.m / 1200 vòng/phút
Tiêu chuẩn khí thi

Euro III
4
H THNG TRUYN ĐNG (DRIVE TRAIN)
Ly hợp
01 đĩa đơn, ma sát khô, dẫn
động thuỷ lực, trợ lực khí
nén

Hộp s

Cơ khí, s sàn, 6 s tin, 1
s lùi

Tỷ s truyền hộp s chính
ih1= 6,320; ih2 = 3,620;
ih3 = 2.150; ih4 =1.370;
ih5 = 1.000; ih6 = 0.810;
iR = 5,810

Tỷ s truyền lực chinh
i
0
= 4,2
5
H THNG LÁI (STEERING)
Kiểu hệ thng lái
Trc vít ecu bi, trợ lực thy
lực

6
H THNG TREO (SUSPENSION)
Hệ thng treo
trước
Ph thuộc, phần tử đàn hi
là bầu hơi
Fieston (Mỹ),
gim chn thy lực

Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 17

sau
Ph thuộc, phần tử đàn hi
là bầu hơiFieston (Mỹ),
gim chn thy lực

7
LP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL)
Hiệu
MICHELIN – THÁI LAN
Thông s lp
trước/sau
12R22.5 / Dual 12R22.5
8
H THNG PHANH (BRAKE)
Hệ thng phanh
Khí nén hai dòng – có trang
b ABS/ ASR

9
TRANG THIT B (OPTION)
Hệ thng âm thanh, hình nh
 cng HDD 500G, DVD,
Amply, Loa tiêu chuẩn

04 Tivi LCD (01 LCD 19’’,
01 LCD 17’’, 02 LCD 15’’)

Hệ thng điều hòa cabin
Có, điều khiển điện tử
Nội ngoi tht

Công nghệ đèn Led hiện
đi, hắc ánh sáng, đèn rèm,
kính chiu hậu chnh điện
Hệ thng khóa cửa trung tâm

Hầm hàng
Rộng 9,3 m3, 3 khoang
hành lý

Bộ đ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe

10
BO HÀNH (WARRANTY)
18 tháng hoặc 200.000
km tùy điều kiện nào đn
trớc



Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 18
B trí v trí ging nm trên xe:


Hình 2-3 B trí ging nm trên xe







Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 19
CHNG 3: NGHIÊN CU CÁC ĐC TệNH CA ĐNG C

3.1 Xơy dựng đ th đặc tính ngoƠi của động c.
Phơng trình Leydecman đợc sử dng để xây dựng các đặc tính tc độ ngoài cho
các động cơ xăng có bộ ch hoà khí, động cơ diesel 2 kỳ, động cơ diesel có bung cháy
trực tip, hay động cơ diesel 4 kỳ có bung cháy dự b, xoáy lc có công thc sau
N
e
= N
emax
.[a.(

e
/
N
) + b.( 
e
/
N
)
2
- c.( 
e
/
N
)
3

]
a, b, c - Các hệ s kinh nghiệm ph thuộc vào loi động cơ.
Đi với động cơ sử dng phun dầu điện tử (COMMON RAIL) để xây dựng đặc
tính ngoài cho động cơ không thể sử dng các hệ s kinh nghiệm trên đợc mà phi sử
dng phơng trình Leydecman m rộng
Sử dng phơng trình Leydecman m rộng hàm mũ có dng
N
e
= N
emax
.[a.( n
e
/n
N
) + b.( n
e
/n
N
)
2
- c.( n
e
/n
N
)
3
] (kW)
M
e
=9549 N

e
/n
e
(Nm)
Đặc tính của phng trình đng cong
Khi n
e
=n
N
N
e
= N
emax
Ta có: a+b-c=1 (1)
Khi n
e
=n
N




Đng thẳng tip xúc vi đng cong ti điểm có công suất cực đi
(N
emax
/n
N
) có hệ s góc bằng không.
Ta có a+2b-3c=0 (2)
Khi


n
e
=n
M
N
e
= N
M
=



a.( n
M
/n
N
) + b.( n
M
/n
N
)
2
- c.( n
M
/n
N
)
3
=




(3)
hay: a.( n
M
/n
N
) + b.( n
M
/n
N
)
2
- c.( n
M
/n
N
)
3
=






hay: a+ b.( n
M
/n

N
) - c.( n
M
/n
N
)
2

=


=k (4)
qua các phng trình (1), (2), (3), (4) ta có thể tính đc các h s a,b,c.
(I)


    
   
  



Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 20
(II)


    
    
   





Trong đó:
N
emax
- Công sut cực đi ca động cơ, [KW]
N
M
=


, công sut động cơ ng với momen cực đi [KW]
M
emax
- momen quay cực đi ca động cơ (N
m
)
M
n
=9549 N
emax
/n
N;
momen quay ng với công sut cực đi (N
m
)
K= M
emax

/M
N
; hệ s thích ng động cơ.
n
N
– s vòng quay ng với công sut cực đi, [vòng/phút]
n
M
– s vòng quay ng với momen cực đi, [vòng/phút]
N
M
=


=


=263.9 (kw)
M
N
=


=9549.


=1387.11 (Nm)
N
M
/ N

emax
=0.956
M
emax
/ M
N
=1.297
Gii hệ phơng trình I hoặc II ta suy ra đợc các hệ s a= 0.75, b=1,25, c=1
Bng 3.1 Các giá tr theo tính các phng trình
Dựa vào phơng trình ta lập đợc bng
Đ th đặc tính ngoài động cơ có dng:
Nghiên cứu khai thác sử dụng loại xe giường nằm Thaco - Mobihome ở các tỉnh phía nam
GVHD: PGS.TS Nguyễn Văn Phng HVTH: H Anh Cng 21

Hình 3-1: Đ th đặc tính ngoài

3.2. Lp đ th cơn bng công suất của ôtô
Phơng trình cân bằng công sut tng quát ca ô tô có dng:
N
e
=N
t
+N
f
+ N
w
N
i
N
j

(1.3)
N
k
= N
e
-N
t
= N
f
+ N
w
N
i
N
j

Trong đó ( Đơn v tính theo W):
N
k
- Công sut ca động cơ phát ra ti bánh xe ch động .
N
e
- Công sut ca động cơ phát ra.
N
t
- Công sut tiêu hao do ma sát trong hệ thng truyền lực.
N
f
- Công sut tiêu hao để thắng lực cn lăn.
N

f
= f.G
a
.cos .V
N
w
- Công sut tiêu hao để thắng lực cn không khí.
N
w
= K.F.V
3

N
i
- Công sut tiêu hao để thắng lực cn dc ca đng.
N
i
= G
a
.sin .V
N
j
- Công sut tiêu hao để thắng lực cn quán tính.
N
j
= G
a
.
i
.j.V/.g

Trong đó: g - Gia tc trọng trng;

×