ix
MC LC
Trang tựa
Quyt đnh giao đ tài
Lý lch khoa học i
Li cam đoan iii
Li cm t iv
Tóm tắt v
Abstract vii
Mc lc ix
Danh sách các ch vit tắt xiv
Danh sách các hình xv
Danh sách các bng xvi
Chng 1. TNG QUAN
1.1. Tng quan v lĩnh vc nghiên cu 1
1.2. Mc tiêu ca lun án 5
1.3. Phm vi nghiên cu 6
1.4. Giá tr thc tin ca lun án 6
Chng 2. ĐÁNH GIÁ N ĐNH H THNG ĐIN
2.1. Các ch đ h thng đin 7
2.2. n đnh h thng đin 7
2.2.1. n đnh tĩnh 8
2.2.1. n đnh tĩnh 11
2.3. Phng trình dao đng 12
2.4. Đn gin hóa mô hình máy phát 16
2.5. Tiêu chuẩn cơn bằng din tích 17
x
2.6. Phng pháp tích phơn s cho phng trình dao đng 20
2.7. n đnh h nhiu máy 22
Chng 3. Lụ THUYT NHN DNG
3.1. Khái nim 27
3.2. Nhng tính chất ca nhn dng mu vƠ hin tng 28
3.3. Nhn dng mu trên c sở hình thc hóa tri thc 29
3.4. Phng pháp lun từ vic hc qua ví d 32
3.5. Kt lun 33
Chng 4. Lụ THUYT MNG N-RON NHỂN TO
4.1. Gii thiu 35
4.2. Cấu trúc mng n-ron nhơn to 35
4.3. Phơn loi mng n-ron nhơn to 40
4.4. Các phng pháp huấn luyn mng n-ron 41
4.5. Mng n-ron truyn thẳng vi thut toán lan truyn ngc 44
4.5.1. Cu trúc 44
Chng 5. LA CHN BIN ĐC TRNG TRONG ĐÁNH GIÁ N ĐNH
H THNG ĐIN
5.1. Mô hình nhn dng thông minh đánh giá n đnh đng h thng đin dùng
mng n-ron nhơn to 48
5.2. To c sở d liu 48
5.2.1. Chun hóa d liu 50
5.2.1. Phơn chia d liu 50
5.3. La chn bin đc trng 50
5.3.1. Xác đnh tp bin đc trng ban đu 51
xi
5.3.2. Gii thut lựa chọn bin đc trng 52
5.3.2.1. Chin lc tìm kim ti u toƠn cc 52
5.3.2.2. Chin lc tìm kim ti u cc b 52
5.4. La chn tp con bin ng viên tim năng 54
5.4.1. HƠm khong cách Fisher 54
5.4.2. HƠm khong cách Divergence 54
5.5. Huấn luyn vƠ đánh giá mô hình nhn dng 54
5.6. Áp dng đánh giá n đnh đng h thng đin GSO ậ 37bus 55
5.6.1. Mô t h thng đin GSO ậ 37bus 55
5.6.2. Bin đc trng đu vƠo vƠ đu ra 57
5.6.3. Kt qu nhn dng chính xác 59
Chng 5. KT LUN VÀ HNG NGHIểN CU PHÁT TRIN
6.1. Kt lun 61
6.2. Hng nghiên cu phát trin 62
TÀI LIU THAM KHO 63
PH LC 68
PH LC 1: CHNG TRỊNH ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC NHN DNG
CA QUÁ TRÌNH HUN LUYN MNG N-RON
68
PH LC 2: CHNG TRỊNH TệNH T L HUN LUYN TRÊN TP D
LIU BAN ĐU
68
PH LC 3: CHNG TRỊNH TệNH T L PHÂN LOI SAU HUN LUYN
TRÊN TP MU BAN ĐU
69
PH LC 4: CHNG TRỊNH TệNH T L PHÂN LOI SAU KIM TRA
TRÊN TP MU KIM TRA
69
xii
PH LC 5: CHNG TRỊNH ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC NHN DNG
TRÊN TP MU HUN LUYN VÀ KIM TRA 1
70
PH LC 6: CHNG TRỊNH ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC NHN DNG
TRÊN TP MU HUN LUYN VÀ KIM TRA 2
70
PH LC 7: CHNG TRỊNH ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC NHN DNG
TRÊN TP MU HUN LUYN VÀ KIM TRA 3
71
PH LC 8: CHNG TRỊNH ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC NHN DNG
TRÊN TP MU HUN LUYN VÀ KIM TRA 4
72
PH LC 9: CHNG TRỊNH ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC NHN DNG
TRÊN TP MU HUN LUYN VÀ KIM TRA 5
72
PH LC 10: CHNG TRỊNH ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC NHN DNG
TRÊN TP MU HUN LUYN VÀ KIM TRA 6
73
PH LC 11: CHNG TRỊNH TệNH KHONG CÁCH FISHER VÀ VẼ Đ
TH XP HNG BIN ĐC TRNG
74
PH LC 12: CHNG TRỊNH TệNH KHONG CÁCH DIVERGENCE VÀ
VẼ Đ TH XP HNG BIN ĐC TRNG
74
PH LC 13: CHNG TRỊNH TNG QUÁT ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC
NHN DNG KT HP PHNG PHÁP XP HNG BIN ĐC TRNG
DÙNG HÀM KHONG CÁCH FISHER
75
PH LC 14: CHNG TRỊNH TNG QUÁT ĐÁNH GIÁ Đ CHÍNH XÁC
NHN DNG KT HP PHNG PHÁP XP HNG BIN ĐC TRNG
DÙNG HÀM KHONG CÁCH DIVERGENCE
76
xiii
PH LC 15: CHNG TRỊNH VẼ Đ TH SO SÁNH Đ CHÍNH XÁC
NHN DNG TRÊN 6 TP D LIU HUN LUYN/ KIM TRA GIA HÀM
KHONG CÁCH FISHER VÀ DIVERGENCE
77
PH LC 16: BNG XP HNG BIN ĐC TRNG THEO HÀM KHONG
CÁCH FISHER
78
PH LC 17: BNG XP HNG BIN ĐC TRNG THEO HÀM KHONG
CÁCH DIVERGENCE
80
PH LC 18: THÔNG S H THNG ĐIN GSO 37 BUS
82
THÔNG SÔ ĐNG DÂY (BRANCHES INPUT)
82
THÔNG S NHÁNH (BRANCHES STATE)
84
THÔNG S XÁC LP TRÊN CÁC THANH GÓP (BUSES)
86
THÔNG S TRNG THÁI XÁC LP CA MÁY PHÁT
(GENERATORS)
87
THÔNG ĐIN DN, DUNG DN SONG SONG (LINE SHUNT)
87
THÔNG S PH TI (LOAD)
87
THÔNG S THIT B BÙ NGANG (SWITCH SHUNTS)
89
THÔNG S CÀI ĐT ĐU PHÂN ÁP TRÊN MÁY BIN ÁP
(TRANSFOMER CONTROL) (PHASE (deg) = 0; STEP SIZE = 0.00625)
90
THÔNG S THIT B KÍCH T MÁY PHÁT (GENERATOR
EXCITERS)
90
xiv
THIT B ĐIU TC MÁY PHÁT (GENERATOR GOVERNERS)
91
MÔ HÌNH MÁY PHÁT (GENERATOR MACHINE MODELS)
91
DANH SÁCH CH VIT TT
DSA Dynamic Stability Assessment
ANN Artificial Neural Network
CCT Critical Clearing Time
PR Pattern Recognition
DT Decision Tree
MLFN Multilayer Feedforward Neural Network
MLPN Multilayer Perceptron Neural Network
BP Back Propagation
BPMLFN Back Propagation Multilayer Feedforward Neural Network
GA Genetic Algorithm
CPU Central Process Unit
DDR Double Data Rate
HDD Hard Disk
xv
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: S đ mt h thng đin đn gin 8
Hình 2.2: Đc tính công sut ca máy phát vƠ đc tính công sut c ca Tuabin 8
Hình 2.3: S đ HTĐ xét nút ph ti và tng quan cân bằng công sut phn kháng
11
Hình 2.4: Đc tính Q ậ U 11
Hình 2.5: Mô hình đn gin hóa máy phát đin (S đ mch). 16
Hình 2.6: Mô hình đn gin hóa máy phát đin (S đ pha) 17
Hình 2.7: Máy phát kt ni vi h thng tng đng 17
Hình 2.8: Biu din pe, pm theo δ 20
Hình 2.9: Phng pháp Euler 21
Hình 2.10: Phng pháp Euler ci tin 22
Hình 2.11: H thng đin gm N nút dùng đ nghiên cu n đnh 23
Hình 4.1: Cu trúc 1 n-ron sinh học 36
Hình 4.2: Sự liên kt ca n-ron 36
Hình 4.3: Mô hình toán ca 1 n-ron nhân to 37
Hình 4.4: Hàm nc 38
Hình 4.5: Hàm du 39
Hình 4.6: Hàm tuyn tính 39
Hình 4.7: Hàm tuyn tính bão hòa 39
Hình 4.8: HƠm Sigmoid đn cực 40
Hình 4.9: Hàm Sogmoid lng cực 40
Hình 4.10: Cu trúc Mng N-ron truyn thẳng nhiu lp 45
Hình 5.1: Mô hình nhn dng thông minh đánh giá n đnh đng h thng đin
49
Hình 5.2: S đ h thng đin GSO 37 bus 56
Hình 5.3: Xp hng bin theo khong cách Fisher 58
xvi
Hình 5.4: Xp hng bin theo khong cách Divergence 58
Hình 5.5: So sánh đ chính xác nhn dng trên tp kim tra cho các phng pháp
tính khong cách 59
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 5.1: Kt qu đánh giá chọn bin đc trng theo khong cách Fisher 60
Bng 5.2: Kt qu đánh giá chọn bin đc trng theo khong cách Divergence 60
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 1 -
Chng 1
TNG QUAN
1.1. Tng quan v lĩnh vc nghiên cu
Đánh giá n đnh đng ca h thng đin là mt trong nhng nhim v quan
trọng nht trong quá trình thit k và vn hành h thng đin. Năm 1920, n đnh
đng ca h thng đin ln đu tiên đc chú Ủ đn nh lƠ mt trong nhng nhim
v quan trọng ca vic thit k và vn hành khi các h thng đin nh đc ni kt
vi nhau thành mt h thng ln. Qua hn 50 năm, vi nhiu công trình nghiên cu
ca nhiu tác gi khác nhau trên th gii cùng vi sự phát trin ca công ngh bán
dn và công ngh thông tin, lý thuyt cũng nh nhng công c phơn tích vƠ đánh
giá n đnh đng ca h thng đin đƣ c bn hình thành. Tuy vy, t năm 1990 do
yêu cu đin năng tăng vt bc, nhiu h thng đin ln liên kt các h thng đin
gia các vùng ca mt quc gia hoc gia nhiu quc gia nh h thng đin 500
KV Vit Nam, h thng đin Bắc Mỹ đƣ hình thƠnh. Vic đánh giá n đnh đng
cho nhng h thng đin phc tp này là mt trong nhng vn đ khó khăn, đc bit
khi xét h thng vn hành trong thi gian thực.
Đ đánh giá h thngn đnh hay không n đnh sau sự c ln, có nhiu
phng pháp đc áp dng. Phng phápmô phng theo min thi gian cho kt qu
chính xác đ đánh giá n đnh quá đ h thng đin nhng không cho bit biên n
đnh ca h thng, tn nhiu thi gian do phi gii h phng trình vi phơn phi
tuyn sau sự c [4,9,8,10], cho nên không phù hp trong đánh giá trực tuyn.
Phng pháp nƠy cũng không cung cp thông tin mc đ n đnh hoc không n
đnh [4,5,7]. Phng pháp s cho câu tr li chính xác v n đnh quá đh thng
đin, nhng gp khó khăn trong gii phng trình vi phơn bc 2, và mt nhiu thi
gian gii [15]. Phng pháp hƠm năng lng xác đnh n đnh h thng đin dựa
trên hƠm năng lng, tránh vic gii tng bc nh phng phápmô phng theo
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 2 -
min thi gian, tuy nhiên ng dng thực t vn còn tip tc nghiên cu, nguyên do
chính lƠ đi vi h thng đin ln nhiu máy phát cn phi đn gin hóa mô hình
[6,22], cn nhiu tính toán đ xác đnh ch s n đnh [14,4,24].
Nh vy, các phng pháp truyn thng tn rt nhiu thi gian tính toán, không
phù hp đánh giá trong thi gian thực, vi yêu cu rt khắc khe v thi gian tính
toán, tính nhanh nhng phi chính xác đƣ xut hin nhu cu ng dng phng pháp
khác hiu qu hn.
Phng pháp kỹ thut nhn dng mu áp dng đánh giá n đnh đng h thng
đin b qua gii tích và thay th bằng cách học quan h mu đu vƠo vƠ đu ra [10],
các tip cn theo hng này [10,11] thì b phân loi đc hun luyn off-line và
kim tra on-line. Trong [12], tác gi chọn tín hiu đu vào là các bin đc trng ch
đ xác lp tin sự c đ chn đoán sự c qua ch s thi gian cắt ti hn (CCT ậ
Critical Clearing Time), tuy nhiên tìm mi liên h gia các bin đc trng trng thái
xác lp và cp n đnh cũng lƠ mt thách thc.
H thng nhn dng mu tìm kim, lọc nhng mu thông tin đc trng quan
trọng làm mu d liu đu vào, vic trích xut gim bin đc trng giúp cho h
thng x lý d liu mt cách nhanh chóng vƠ nơng cao đ chính xác. Kỹ thut nhn
dng rt tt cho bài toán tách bit tuyn tính gia các lp, nhng tách bit gia các
lp phi tuyn cha thực hin đc [18]. Vn còn đó thách thc cho nhà nghiên cu
trong tìm mi liên h gia các bin trng thái xác lp tin sự c và cp n đnh h
thng đin, vic gim bin đc trng nhng phi nơng cao đ chính xác dự báo.
Mng neural nhân to (ANN ậ Artificial Neural Network) là mt trong các
phng pháptip cn đánh giá n đnh h thng đinthu hút đc nhiu sự quan tâm
ca các nhà nghiên cu do kh năng học hi nhanh chóng quan h phi tuyn vào/ ra.
Bài báo [16,13,21] ng dng (MLPNN - Multilayer Perceptron Neural Network) đ
c lng biên n đnh quá đ h thng đin.
Trong chn đoán n đnh đng có 2 giai đon. Mt là chn đoán dựa vào bin
đc trng tin sự c trng thái xác lp gm công sut máy phát, công sut đng
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 3 -
dơy, đin áp bus, chn đoán nƠy mang tính dự phòng ngăn chn tích cực sm, vn
đ này áp dng trong [14,17,20,23,28]. Hai là, chn đoán n đnh đng dựa vào bin
đc trng sau sự c nh ch s mc đ nghiêm trọng, góc
, quỹ đo đin áp,
trong chn đoán nƠy cho bit trng thái n đnh sắp ti ca h thng đin do sự c
gây ra. Trong [25], tác gi kt hp mng neural và logic m có kh năng tự học và
học liên tc, [27] kt hp phng pháp truyn thng vi mng neural đ tăng đ
chính xác chn đoán.
Trong đánh giá n đnh đng đc chia làm hai loi chính là chn đoán vƠ đánh
giá. Chn đoán n đnh đng thng tp trung vào ch s CCT ca h thng đi vi
sự c, CCT là thi gian cắt sự c dài nht cho phép đh thng vn gi n đnh ng
vi góc công sut cắt chun, và 3 giai đon sự c mà h thng đin tri qua: trc
sự c, đang sự c và sau sự c. Trong đánh giá n đnh đng, không cn quan tâm
CCT mà cn quan sát quá trình quá đ xy ra khi gp sự c, câu hi mu cht trong
đánh giá n đnh đng lƠ sau dao đng quá đ kt qu là h thng đin n đnh hay
không n đnh[19,26], bài toán chn đoán n đnh quá đ thng xem xét quá trình
trc sự c và sau sự c, chn đoán n đnh qua xác đnh góc đng b và thi gian
t lúc dao đng đu tiên.
Các nghiên cu theo hng nhn dng, mng neural đánh giá n đnh đng h
thng đin, vic đánh giá dựa vào bin trng thái trc sự c vn là mt thách thc
ln do quá trình học vn còn li không tránh khi. Do vy, cn thit phát trin h
thng nhn dng thông minh có kh năng đánh giá n đnh h thng đin tha mãn
đ chính xác vƠ nơng cao đ tin cy.
Do tính phc tp ca h thng đin nu gii bằng các phng pháp truyn
thng mt nhiu thi gian và gây nên sự chm tr trong vic ra quyt đnh, cho nên
rt cn gii pháp đánh giá nhanh và tin cy. H thng nhn dng thông minh kt hp
phng pháp ANN, có u đim ln là kh năng tính toán song song, nhanh vƠ chính
xác cao. Mt điu quan trọng rằng, đh thng nhn dng thông minh có hiu sut
cao thì các bin đc trng đu vào phi đc chọn hiu qu, các bin đc trng nƠy
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 4 -
li gia tăng theo kích c h thng đin, cho nên cn phi tìm gii pháp trích xut
gim bin đc trng, phơn loi nhóm d liu bin đc trng giúp cho h thng nhn
dng thông minh x lý d liu mt cách nhanh chóng và nơng cao đ chính xác,
điu nƠy các công trình đƣ công b còn là hn ch, cho nên đòi hi phi có cách mi
phân loi mu hiu qu, giúp gii quyt bài toán chn đoán nhanh n đnh h thng
đin và cnh báo sm trng hp không n đnh.
ANN là mt công c tính toán thông minh hiu sut cao đc lựa chọn cho
đánh giá n đnh đng h thng đin. Hiu sut ca ANN ng dng đ đánh giá n
đnh đng h thng đin yêu cu quá trình hun luyn ANN đ bao trùm toàn b
nhng kch bn vn hành h thng s không nh hng đn cu hình h thng hoc
mc công sut ph ti. Vì vy, quá trình lựa chọn nhng bin đc trng phù hp là
yêu cu đ xây dựng mt công c ti u đ đánh giá chính xác n đnh đng h
thng đin.
So sánh vi nhng phng pháp đánh giá n đnh khác, nhng đc đim ni bt
ca ANN gm: tc đ đánh giá n đnh theo thi gian thực, yêu cu ít d liu hn,
kh năng tng hp và m rng cao hn.
Đin hình sự phát trin ca h thng nhn dng gm nhng bc sau:
- To c s d liu trong quá trình đánh giá n đnh h thng đin
- Thit lp các mu d liu ngõ vào/ ngõ ra, lựa chọn nhng bin đc trng h
thngphù hp nh lƠ ngõ vƠo vƠ ch mc n đnh cho ngõ ra
- Trích xut tri thc mà bao gm mi quan h gia mu d liu ngõ vào và
ngõ ra cùng thut toán học
- Phê chun , so sánh hiu sut ca ANN
Hin ti các nhà nghiên cu ch yu tp trung vƠo bc 3, liên tc tác đng đ
to nên nhng mô hình mi nhằm thu đc mi quan h ánh x gia ngõ vào và
ngõ ra, trong khi ít quan tơm đn bc lựa chọn bin đc trng ngõ vƠo trong bc
2, thực t lƠ bc rt quan trọng nh hng đn hiu sut ca ANN, nó không ch
quyt đnh đn thi gian tính toán trong quá trình mô phng off-line mà còn tác
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 5 -
đng rt ln đn đ chính xác. Trong quá kh mt s nhà nghiên cu lựa chọn mt
s lng bin đc trng có liên quan vi nhau trong mu d liu ngõ vào dựa trên
kinh nghim ca họ [30]-[31]. Nhng đ lựa chọn nhng bin đc trng mt cách
có hiu qu, chúng ta nên dựa trên nhng kỹ thut lựa chọn bin đc trng [31]-[37]
Nhn xét chung trong các hng nghiên cu chn đoán/đánh giá n đnh h
thng đin thì hng ng dng ANN, nhn dng, ầ lƠ hng đc nhiu tác gi
quan tâm và tp trung nghiên cu nhiu trong nhng năm gn đơy.
Lựa chọn bin đc trng rt quan trọng trong bc xây dựng h thng nhn
dng thông minh đánh giá n đnh đng h thng đin dùng mng neural.
Không có mt công trình nào nghiên cu mt cách có h thng v vn đ lựa
chọn bin đc trng cho đánh giá n đnh h thng đin, không có chúng, có th
khó khăn trong vic đm bo hiu sut ca h thng nhn dng thông minh đánh giá
n đnh h thng đin. Trong thi gian nƠy, cũng cn nhn mnh đn sự cn thit
gii thiu mt s phng phápmi đ làm phong phú thêm nhng phng pháp lựa
chọn bin đc trng. Mc tiêu ca lun văn nhằm b sung nhng đim cn thit
trên.
1.2. Mc tiêu ca lun án
Nghiên cu quy trình chung ca vic lựa chọn bin đc trng vƠ kho sát các
bc trên mt cách chi tit.
Kim nghim kt qu nghiên cu trên h thng đin GSO-37 bus, 9 máy
phát.
Nhim v ca lun án
Nghiên cu và mô phng các ch đ h thng đin s dng phn mm:
Matlab, PowerWorld,ầ
Nghiên cu h thng nhn dng thông minh dựa trên c s mng neural, lý
thuyt nhn dng,ầ chn đoán nhanh n đnh h thng đin.
Đánh giá hiu qu ca thng nhn dng thông minh đc xây dựng.
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 6 -
1.3. Phm vi nghiên cu
Nghiên cu lý thuyt nhn dng, mng neural, ầ
Nghiên cu qui trình và xây dựng h thng nhn dng thông minh dựa trên
c s mng neural, lý thuyt nhn dng,ầ
Áp dng đánh giá trên h thng đin chun: GSO ậ 37 bus, 9 máy phát
Phng pháp nghiên cu
Tham kho tài liu, các bài báo, các sách v chn đoán, đánh giá n đnh h
thng đin trong nc vƠ nc ngoài;
Nghiên cu h thng nhn dng thông minh dựa trên c s mng neural, lý
thuyt nhn dng,ầ
Nghiên cu s dng và lp trình bằng phn mm Matlab; mô phng bằng
phn mm Matlab, PowerWorld,
S dng phng pháp mô hình hóa mô phng đ kim tra vƠ đánh giá kt
qu nghiên cu;
Phân tích và tng hp.
1.4. Giá tr thc tin ca lun án
Trình bày chi tit các bc tin hành lựa chọn bin đc trng, gii thiu, áp
dng hai phng pháp tính khong cách góp phn làm phong phú tài liu
tham kho hu ích cho nghiên cu bƠi toán đánh giá n đnh đng h thng
đin dùng kỹ thut mng thn kinh nhân to.
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 7 -
Chng 2
ĐÁNH GIÁ N ĐNH H THNG ĐIN
2.1. Các ch đ h thng đin
Các ch đ làm vic ca h thng đin đc chia làm 2 loi chính: ch đ
xác lp và ch đ quá đ.
- Ch đ xác lp: là ch đ trong đó các thông s ca h thng không thay đi
hoc thay đi trong nhng khong thi gian tng đi ngắn, ch bin thiên
nh xung quanh các tr s đnh mc, là ch đ bình thng và lâu dài ca h
thng đin, còn đc gọi là ch đ xác lp bình thng. Ch đ sau sự c h
thng đc phc hi và làm vic tm thi cũng thuc v ch đ xác lp, mà
còn đc gọi là ch đ xác lp sau sự c.
- Ch đ quá đ: là ch đ trung gian chuyn t ch đ xác lp này sang ch
đ xác lp khác. Ch đ quá đ thng din ra sau nhng sự c hoc thao tác
đóng cắt các phn t đang mang công sut mƠ thng đc gọi là các kích
đng ln. Ch đ quá đ đc gọi là ch đ quá đ bình thng nu nó tin
đn ch đ xác lp mi. Trong trng hp này các thông s h thng b bin
thiên nhng sau mt thi gian li tr v tr s gn đnh mc và tip theo ít
thay đi. Ngc li, có th din ra ch đ quá đ vi thông s h thng bin
thiên mnh, sau đó tăng trng vô hn hoc gim đn 0. Ch đ quá đ đó
đc gọi là ch đ quá đ sự c.
2.2. n đnh h thng đin
n đnh h thng đin đ cp đn kh năng ca các máy phát đin dch
chuyn t 1 trng thái vn hành xác lp đn trng thái vn hành xác lp khác sau khi
b kích đng mà không mt đng b, có 2 loi n đnh h thng đin : n đnh tĩnh
và n đnh đng.
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 8 -
2.2.1. n đnh tĩnh
Bao hàm sự bin thiên nh và chm ca nhng đim vn hành. Nghiên cu
n đnh tĩnh thng đc thực hin bi các chng trình tính toán phơn b công
sut, đm bo góc pha đin áp trên đng dây không quá ln, đin áp ti các nút
gn vi đin áp đnh mc, máy phát, máy bin áp, đng dây truyn ti và các thit
b khác không b quá ti.
Hình 2.1: S đ mt h thng đin đn gin
0
P
0
P
e
P
a b
P
m
P(δ)
δ
01
δ
02
Hình 2.2: Đc tính công sut ca máy phátvƠ đc tính công sut c ca Tuabin
Đ có khái nim rõ hn v tính cht n đnh tĩnh, xét trng thái cân bằng
công sut ca mt máy phát trong 1 h thng đin đn gin nh Hình 2.1, tng
ng vi đc tính công sut đin t ca máy phát vƠ đc tính công sut c ca Tua-
bin Hình 2.2
Trong đó: công sut c ca Tua-bin đc coi lƠ không đi và công sut đin
t ca máy phát có th đc biu din di dng nh (2.1).
sin sin
e
H
EU
PP
X
(2.1)
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 9 -
Trong đó:
2
D
H F B
X
X X X
(2.2)
Trong đó:
X
H
: đin kháng tng tng đng ca h thng
X
F
: lƠ đin kháng tng đng ca máy phát
X
B
: lƠ đin kháng tng đng ca máy bin áp
X
D
: lƠ đin kháng tng đng ca mt đng dơy đn
Hình 2.2 tn ti 2 đim cân bằng a vƠ b tng ng vi các góc lch
01
và
02
Trong đó:
01
arcsin
m
e
P
P
(2.3)
02
180 arcsin
m
e
P
P
(2.4)
P
m
: là công sut c ca máy phát
P
e
: là công sut đin t ca máy phát
Tuy nhiên ch có đim cân bằng a là n đnh và to nên ch đ xác lp. Tht
vy, gi thuyt xut hin mt kích đng ngu nhiên làm lch góc
khi giá tr
01
mt lng
0
sau đó kích đng trit tiêu. Khi đó, theo các đc tính công sut,
v trí mi, công sut đin t
P
ln hn công sut c P
m
, do đó máy phát quay
chm li, góc lch
gim đi, tr v giá tr
01
. Khi
0
hin tng din ra theo
tng quan ngc li P
m
< P(δ), máy phát quay nhanh lên, tr s góc lch
tăng,
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 10 -
cũng tr v
01
. Nh vy, đim a đc coi nh lƠ đim có tính cht cân bằng hay nói
khác đi, đim a lƠ đim có tính cht n đnh tĩnh.
Xét đim cân bằng b vi gi thit
0
, tng quan công sut sau kích
đng s là
m
PP
, làm góc
tip tc tăng lên, xa dn tr s
02
. Nu
0
tng quan công sut ngc li làm gim góc
, nhng cũng lƠm lch xa hn
trng thái cân bằng. Nh vy, ti đim cân bằng b, dù ch tn ti mt kích đng nh,
sau đó kích đng trit tiêu, thông s ca h thng cũng thay đi liên tc lch xa khi
tr s ban đu. Vì th, đim cân bằng b b coi lƠ đim cân bằng không n đnh. Cũng
vì nhng Ủ nghĩa trên n đnh tĩnh còn gọi là n đnh vi kích đng bé hay n đnh
đim cân bằng.
Nu xét nút ph ti vƠ tng quan cơn bằng công sut phn kháng ta cũng có
tính cht tng tự. Chẳng hn, xét mt h thng đin nh Hình 2.3. Nút ph ti
đc cung cp t nhng ngun phát. Đc tính công sut phn kháng nhn đc t
các đng dây v đn nút U có dng:
2
cos
i
ii
Di Di
UE
U
QU
XX
(2.5)
Trong đó:
Q
i
(U): lƠ đc tính công sut phn kháng theo đin áp U ca máy phát th i
U: lƠ đin áp nút ph ti
X
Di
: lƠ đin kháng tng đng ca đng dây ni t nút máy phát đn nút
ph ti
i i i
EE
: lƠ đin áp nút máy phát th i
Đin áp nút U ph thuc vƠo tng quan cơn bằng công sut phn kháng
Tng công sut phát Q
F
(U) =
i
QU
cân bằng vi công sut ti Q
t
ti các
đim c vƠ d nh Hình 2.4, tng ng vi các đin áp U
01
và U
02
. Nu gi đc cân
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 11 -
bằng công sut, đin áp nút U s không đi, còn nu
Ft
QQ
đin áp nút U s tăng
lên, khi
Ft
QQ
đin áp nút U s gim xung. Phơn tích tng tự nh trng hp
công sut tác dng ca máy phát, d thy đc ch có đim cân bằng d lƠ đim cân
bằng n đnh. Vi đim cân bằng c sau mt kích đng nh ngu nhiên đin áp U s
xa dn tr s đin áp U
01
, điu nƠy cũng có nghĩa lƠ đim cân bằng c lƠ đim cân
bằng không n đnh.
~
E
3
~
E
1
~
E
2
Q
2
Q
1
Q
3
Q
t
Hình 2.3:S đ HTĐ xét nút ph ti vƠ tng quan cơn bằng công sut phn kháng
Hình 2.4: Đc tính Q ậ U
2.2.2. n đnh đng
Bao hàm nhng sự kin xy ra theo chu kỳ thi gian dƠi hn, đin hình
khong vài phút. Vai trò ca h thng điu tc Tua-bin, h thng kích t, h thng
chuyn đi đu phân áp máy bin áp và các bin pháp điu khin khác t trung tâm
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 12 -
điu phi có th tác đng đn sự n đnh hoc không n đnh ca h thng đin
trong vài phút sau khi xy ra sự c.
Đ đn gin trong nghiên cu n đnh đng, nhng gi thit sau đc xây
dựng:
Ch có h thng 3 pha cân bằng và ngắn mch cân bằng đc xét.
Sự bin thiên tn s t tn s đng b lƠ tng đi nh, tác đng ca sóng
hƠi đc b qua. Vì vy h thng đng dây truyn ti, máy bin áp, tng
dn ti ch yu là xác lp, đin áp, dòng đin, công sut có th tính toán t
các phng trình đi s.
2.3. Phng trình dao đng
Xét t máy phát gm máy phát đin đng b 3 pha và h thng truyn đng
s cp ca nó. Chuyn đng ca rotor đc xác đnh theo đnh lut 2 ca Newton
( ) ( ) ( ) ( )
m m e a
J t T t T t T t
(2.6)
J = tng mô-men quán tính ca khi lng quay, kgm
2
α
m
= gia tc góc rotor, rad/s2
T
m
= mô-men c cung cp bi h thng truyn đng s cp tr cho mô-men
cn nh hng bi tn hao c học, Nm
T
a
= mô-men tăng tc
Ngoài ra gia tc góc ca rotor đc tính bi
2
2
( ) ( )
()
mm
m
d t d t
t
dt dt
(2.7)
()
()
m
m
dt
t
dt
(2.8)
Vi
ω
m
= vn tc góc ca rotor, rad/s
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 13 -
m
= v trí góc rotor so vi trc tĩnh, rad
trng thái xác lp T
m
= T
e
, T
a
= 0, t (2.6), α
m
= 0, dn đn vn tc rotor
không đi, đc gọi là tc đ đng b.
Khi T
m
> T
e
, T
a
> 0, α
m
> 0, dn đn tc đ rotor tăng.
Tng tự khi T
m
< T
e
,dn đn tc đ rotor gim.
Đ tin cho vic đo lng v trí góc rotor so vi khung quy chiu quay đng
b thay th cho trc tĩnh. Chúng ta đnh nghĩa
( ) ( ) ( )
m msyn m
t t t
(2.9)
msyn
= vn tc góc đng b ca rotor, rad/s
m
= v trí góc ca rotor so vi khung quy chiu trc quay đng b, rad
S dng (2.7), (2.6) và (2.9) ta có:
22
22
( ) ( )
( ) ( ) ( )
mm
m e a
d t d t
J J T t T t T t
dt dt
(2.10)
NgoƠi ra đ tin tính toán dng đi lng công sut hn lƠ mô-men cũng nh
tính toán s dng đn v tng đi (per unit) hn lƠ đn v thực. Chúng ta nhân
(2.5) vi
()
m
t
và chia cho S
rated
, thì công sut biu kin ca máy phát đc tính nh
sau
2
2
( ) ( ) ( )( ( ) ( )) ( ) ( )
( ) ( )
m m m m e m e
mp u ep u
rated rated rated
d t d t t T t T t p t p t
J p t p t
S dt S S
(2.11)
Vi
.mp u
p
= công sut c đc cung cp t h thng truyn đng s cp tr đi tn
tht c khí, p.u
.ep u
p
= công sut ca máy phát cng vi tn hao
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 14 -
Cui cùng đ tính toán vi h s quán tính chun hóa, đc gọi là hằng s H,
chúng ta đnh nghĩa nh sau
2
1
2
msyn
rated
J
H
S
joules/VA (2.12)
Hằng s
1 10 . .H p u s
. Trong khi J ph thuc vƠo kích thc và loi
máy phát. Tính J t (2.12) và th vào (2.11) ta có:
2
. . .
22
( ) ( )
2 ( ) ( ) ( )
mm
mp u ep u ap u
msyn
t d t
H p t p t p t
dt
(2.13)
Vn tc góc rotor (p.u)
()
()
m
pu
msyn
t
t
(2.14)
Phng trình (2.8) tr thành
2
. . . . . . . .
2
2 ( )
( ) ( ) ( ) ( )
p u mp u ep u ap u
syn
H d t
t p t p t p t
dt
(2.15)
Vi máy phát có P cực t, gia tc góc (đin) α, tn s góc (đin) ωvà góc
công sut
( ) ( )
2
m
p
tt
(2.16)
( ) ( )
2
m
p
tt
(2.17)
( ) ( )
2
m
p
tt
(2.18)
Tng tự, tn s góc (đin) đng b là
2
syn msyn
p
(2.19)
Tn s đn v tng đi
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 15 -
2
()
()
()
()
2
m
pu
syn msyn
syn
t
t
t
p
t
p
(2.20)
Vì vy, dùng (2.18) ậ (2.120), (2.15) có th biu din nh sau:
2
. . . . . . . .
2
2 ( )
( ) ( ) ( ) ( )
p u mp u ep u ap u
syn
H d t
t p t p t p t
dt
(2.21)
Thông thng (2.21) đc hiu chnh di dng sao cho có th biu din
mô-men cn ti mọi thi đim máy phát bin thiên t tc đ đng b ca nó, cùng
vi giá tr t l thun vi đ bin thiên tc đ
22
. . .
. . . .
2 ( )( ( ) ( ))
()
( ) ( ) /
()
syn p u
mp u ep u syn
ap u
H t d t dt
dt
p t p t D
dt
pt
(2.22)
Vi
02D
Phng trình (2.22) đc gọi lƠ phng trình dao đng, phng trình c bn
đ tính toán thuc tính đng ca rotor trong nghiên cu n đnh h thng đin. Chú
ý rằng, sự phi tuyn nh hng bi
()
ep u
pt
. Phng trình (2.22) cũng tr nên phi
tuyn nh hng bi
()
pu
t
. Tuy nhiên trên thực t, tc đ rotor không thay đi
nhiu so vi tc đ đng b trong sut quá trình quá đ. Vì vy, thng gi s
( ) 1
pu
t
trong tính toán bằng tay cho (2.22).
Phng trình (2.22) lƠ phng trình vi phơn bc 2, có th vit li thành 2
phng trình vi phơn bc nht. Ly vi phơn (2.11), sau đó dùng (2.10), (2.12) ậ
(2.14), chúng ta tìm đc
()
()
syn
dt
t
dt
(2.23)
Th (2.17) vào (2.17), ta có
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 16 -
. . . . . . . .
2 ( ) ( )
( ) ( ) ( ) / ( )
p u mp u ep u syn ap u
syn
H d t d t
t p t p t D p t
dt dt
(2.24)
Phng trình (2.23) vƠ (2.24) lƠ 2 phng trình vi phơn bc nht.
2.4.Đn gin hóa mô hình máy phát
Hình 2.5. trình bƠy mô hình đn gin hóa ca máy phát đin, đc gọi là mô
hình c đin, có th s dng trong nghiên cu n đnh h thng đin. Máy phát
đc biu th bi hằng s sc đin đng E’, bên cnh đin kháng quá đ
'
d
X
. Mô
hình này dựa trên nhng gi thit sau:
Máy phát vn hƠnh di điu kin cân bằng 3 pha
Kích t máy phát gi không đi
Tn hao, bão hòa, sự khác bit gia rotor trc li và rotor trc n đc b
qua
Trong chng trình tính toán n đnh, mô hình tính toán chi tit hn có th s
dng đ biu th h thng kích t, tn hao, sự bƣo hòaầTuy nhiên vi mô hình đn
gin hóa s làm gim đi sự phc tp ca mô hình nhng vn đm bo đ chính xác
trong tính toán.
Mi máy phát trong mô hình kt ni đn h thng gm có đng dây các truyn
ti, các máy bin áp, các ph ti và các máy phát khác. Vi sự xp x đu tiên, h
thng có th đc biu th bi thanh góp vô hn bên cnh đin kháng h thng.
Thanh góp vô hn là 1 ngun đin áp lỦ tng mƠ duy trì đin áp, góc pha tn s
không đi.
Hình 2.5: Mô hình đn gin hóa máy phát đin (S đ mch)
Luận văn thạc sĩ GVHD: PGS.TS Quyn Huy Ánh
HVTH: Trn Hu Phng - Trang 17 -
Hình 2.6: Mô hình đn gin hóa máy phát đin (S đ pha)
Hình 2.3. trình bày máy phát kt ni vi h thng tng đng. Biên đ đin
áp V
bus
và góc pha 0ºca thanh góp vô hn là hằng s. Góc pha ca sc đin đng
δlà góc công sut tham chiu theo thanh góp vô hn.
Đin kháng tng đng gia sc đin đng máy phát và thanh góp vô hn
là
'
eq d
X X X
Công sut tác dng truyn ti t máy phát đn thanh góp vô hn là
'
sin
bus
e
eq
EV
P
X
(2.25)
Trong sut quá trình xy ra kích đng, E’, V
bus
đc xét là hằng s. Vì vy p
e
là hàm sin ca góc công sut máy.
Hình 2.7: Máy phát kt ni vi h thng tng đng
2.5. Tiêu chuẩn cơn bằng din tích
Xét 1 t máy phát kt ni qua đin kháng đn thanh góp vô hn. Mi quan h
gia công sut đin p
e
và công sut c p
m
theo góc công sut δ đc trình bày trong
Hình 2.7, p
e
là hàm sin ca δ theo (2.25).