vi
MC LC
LÝ LCH CÁ NHÂN i
LI CAM ĐOAN ii
LI CM N iii
TÓM TT iv
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT ix
DANH SÁCH CÁC BNG x
DANH SÁCH CÁC HÌNH, BIU Đ xi
PHN M ĐU 1
1. Lý do chọn đ tài 1
2. Mc tiêu và nhiệm v ca đ tài 2
3. Gi thuyt nghiên cu 3
4. Đi tng và khách th nghiên cu 3
5. Phng pháp nghiên cu 3
6. Phm vi nghiên cu 4
7. Đóng góp ca lun văn 5
8. Cu trúc lun văn 5
PHN NI DUNG 6
CHNGă1: CăS LÝ LUN V GN KTăĐĨOăTO VI 6
1.1. Tổng quan v hot đng gn kt đƠo to gia nhƠ trng vi doanh nghiệp 6
1.1.1. nc ngoài 6
1.1.2. trong nc 7
1.2. Khái niệm c bn ca đ tài 12
1.3. Hot đng gn kt đƠo to vi doanh nghiệp 14
vii
1.4. Ni dung gn kt đƠo to gia nhƠ trng vi doanh nghiệp 16
1.4.1. Gn kt trong xây dựng mc tiêu, chng trình, ni dung đƠo to 16
1.4.2. Gn kt v tổ chc, qun lý đƠo to 16
1.4.3. Gn kt v nhân sự 17
1.4.4. Gn kt v tƠi chính vƠ c s vt cht 18
1.4.5. Gn kt trong cung cp thông tin 18
1.4.6. Gn kt trong tuyn sinh và gii quyt việc làm 19
1.5. Các yu t nh hng đn hot đng gn kt đƠo to ngh vi doanh nghiệp . 19
1.6. Mt s mô hình đƠo to gn vi doanh nghiệp 22
1.6.1. Ti Liên bang Đc 22
1.6.2. Ti Nht Bn 24
1.6.3. Ti Pháp 26
1.6.4. Ti Việt Nam 28
TIU KT CHNG 1 30
CHNGă 2: THC TRNG DY NGH MAY TIă TRNG TRUNG
CP NGH ĐC PH - TNH QUNG NGÃI 31
2.1. Tổng quan v ngành Dệt may Việt Nam hiện nay 31
2.2. Gii thiệu s lc Trng Trung cp ngh Đc Phổ - tnh Qung Ngãi. 33
2.3. Thực trng đƠo to và hp tác đƠo to ngh May ti Trng Trung cp ngh
Đc Phổ. 36
2.3.1. Mc tiêu, ni dung chng trình đƠo to. 36
2.3.2. Lp k hoch, tổ chc thực hiện chng trình đƠo to 40
2.3.3. Đi ngũ giáo viên 41
2.3.4. C s vt cht ậ trang thit b, phng tiện dy học 43
2.3.5. Công tác tuyn sinh và gii quyt việc làm 44
2.3.6. Tình hình hp tác, gn kt đƠo to ngành May ti Trng Trung cp
ngh Đc Phổ 45
2.4. Kt qu kho sát v nhân lực và nhu cu hot đng gn kt đƠo to vi doanh
nghiệp May 48
2.4.1. Đánh giá v kh năng đáp ng ca chng trình đƠo to ngành May
trng Trung cp ngh Đc Phổ 48
viii
2.4.2. Đánh giá v hot đng hp tác, gn kt đƠo to nhƠ trng vi doanh
nghiệp May. 53
TIU KT CHNG 2 61
CHNGă 3: Đ XUT GII PHÁP HOTă ĐNGă ĐĨOă TO GN KT
VI DOANH NGHIP NHM NÂNG CAO CHTă LNG DY NGH
MAY TIă TRNG TRUNG CP NGH ĐC PH - TNH QUNG NGÃI
62
3.1. Các nguyên tc đ xut gii pháp 62
3.2. Đ xut gii pháp thực hiện hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp May63
3.2.1. Nhóm gii pháp 1: Các hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp liên
quan đn mc tiêu, chng trình, ni dung đƠo to. 63
3.2.2. Nhóm gii pháp 2: Các hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp liên
quan đn phng pháp, hình thc tổ chc đƠo to. 67
3.2.3. Nhóm gii pháp 3: Các hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp liên
quan đn phng tiện, c s vt cht, trang thit b dy học. 72
3.2.4. Nhóm gii pháp 4: Các hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp liên
quan đn tổ chc tuyn sinh và gii quyt việc làm 74
3.2.5. Mi quan hệ gia các gii pháp 77
3.3. Kho nghiệm 77
TIU KT CHNG 3 83
KT LUN VÀ KHUYN NGH 85
TÀI LIU THAM KHO 89
PH LC 93
ix
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
TT
KÝ HIU
VITăĐYăĐ
1
CNH- HĐH
Công nghiệp hóa ậ Hiện đi hóa
2
ĐH
Đi học
3
GD&ĐT
Giáo dc vƠ đƠo to
4
GV
Giáo viên
5
LĐTB&XH
Lao đng thng binh vƠ Xƣ hi
6
PGS.TS
Phó giáo s. Tin sƿ
7
QĐ
Quyt đnh
8
TCN
Trung cp ngh
9
THCS
Trung học c s
10
THPT
Trung học phổ thông
11
ThS
Thc sƿ
12
TS
Tin sƿ
x
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng 2.1: Danh sách ngành và bc đƠo to ti trng Trung cp ngh Đc Phổ 34
Bng 2.2: Phân b thi gian học ngh May ậ Hệ trung cp 39
Bng 2.3: Danh sách giáo viên Khoa Công nghệ May 41
Bng 2. 4. Kt qu tuyn sinh và tt nghiệp ngành May 44
Bng 3.1: Kt qu tham kho ý kin cán b qun lý, đi ngũ giáo viên May ti nhà
trng v tính cn thit, kh thi ca các gii pháp đ xut 78
Bng 3.2: Kt qu tham kho ý kin cán b qun lý ca doanh nghiệp v tính cn
thit, kh thi ca các gii pháp đ xut 80
xi
DANH SÁCH CÁC HÌNH, BIUăĐ
HÌNH
Hình 1.1: Mô phỏng mô hình đƠo to gn vi nhu cu doanh nghiệp 15
BIUăĐ
Biuăđ 1.1: Mô hình đƠo to kép 22
Biuăđ 1.2: Mô hình đƠo to luân phiên 26
Biuăđ 1.3: Mô hình đƠo to tun tự 28
Biuăđ 2.1: Biu đ phân b thi gian thực học ngh May ậ Hệ trung cp ngh 40
Biuă đ 2.2: Đánh giá ca Doanh nghiệp v kh năng đáp ng yêu cu công việc
ca học sinh tt nghiệp ngh May 49
Biuă đ 2.3: Đánh giá ca NhƠ trng v kh năng đáp ng yêu cu công việc ca
học sinh tt nghiệp ngh May 50
Biuă đ 2.4: Đánh giá ca NhƠ trng v thi lng học lý thuyt và thực hành
ngh May 51
Biuăđ 2.5: Đánh giá ca học sinh v kh năng đáp ng yêu cu công việc ca học
sinh ngh May 51
Biuă đ 2.6: Đánh giá ca học sinh v thi lng học lý thuyt và thực hành ngh
May 52
Biuă đ 2.7: Ý kin doanh nghiệp v sự cn thit hot đng đƠo to gn kt gia
nhƠ trng vi doanh nghiệp 53
Biuă đ 2.8: Ý kin doanh nghiệp v kh năng hp tác đƠo to gn kt vi nhà
trng các ni dung 54
Biuăđ 2.9: Ý kin doanh nghiệp v hình thc tổ chc khi hp tác đƠo to vi nhà
trng 55
Biuă đ 2.10: Ý kin nhƠ trng v sự cn thit hot đng đƠo to gn kt vi
doanh nghiệp 56
xii
Biuă đ 2.11: Ý kin nhƠ trng v kh năng hp tác đƠo to gn kt vi doanh
nghiệp các ni dung 56
Biuă đ 2.12: Ý kin nhƠ trng v hình thc tổ chc khi hp tác đƠo to vi
Doanh nghiệp 57
Biuăđ 2.13: Ý kin học sinh v sự cn thit hot đng đƠo to gn kt vi doanh
nghiệp 58
Biuăđ 2.14: Ý kin học sinh v hình thc tổ chc khi hp tác đƠo to vi Doanh
nghiệp 59
1
PHN M ĐU
1. LỦădoăchnăđătƠi
Đi hi đi biu toàn quc ln th XI đƣ xác đnh phát trin ngun nhân lực là
mt trong ba khơu đt phá đ thực hiện Chin lc phát trin kinh t xã hi trong
giai đon 2010 ậ 2020, phn đu đn năm 2020 nc ta c bn tr thƠnh nc công
nghiệp theo hng hiện đi. Phát trin mt ngun nhân lực có trình đ cao s là mt
nn tng vng chc đ phát huy nhng thành tựu ca cuc cách mng khoa học kỹ
thut, ca quá trình toàn cu hóa.
Nc ta đc đánh giá lƠ nc có mt ngun nhân lực di dào, giá nhân công
thp, thun li cho việc phát trin kinh t mt cách mnh m. Tuy nhiên, ngun
nhân lực ca nc ta đa s có trình đ thp, xut thân từ nhng ngi dơn lao đng.
Bên cnh đó, các doanh nghiệp trong nc ậ nhng ht nhơn c bn ca nn kinh t
li ch tp trung vào khai thác ngun nhân lực giá rẻ trong nc mƠ cha chú trọng
đn việc đƠo to, s dng ngun nhân lực có cht lng cao. Thực trng này dẫn
đn các doanh nghiệp trong nc không khai thác đc ht năng sut lao đng, hiệu
qu làm việc thp, không có ngun nhân lực cn thit đ s dng các trang thit b
máy móc hiện đi. Bên cnh yu t doanh nghiệp, hiện nay các c s dy ngh đƠo
to ngh cha chú trọng vào việc căn c vào nhu cu ca các doanh nghiệp cũng
dẫn đn thực trng: doanh nghiệp thiu ngun nhân lực cht lng hot đng trong
nhng ngành ca mình, còn các c s dy ngh li đƠo to nhng ngành ngh khác
không phù hp vi yêu cu ca doanh nghiệp dẫn đn tình trng mt cơn đi trong
phân bổ lao đng. Mt khác, cht lng đƠo to ti các c s dy ngh còn thp
cũng lƠ yu t tác đng tiêu cực đn việc nâng cao cht lng ngun lực lao đng.
Ngành May Việt Nam hiện đang có khong 6 nghìn công ty dệt may, thu hút
2,5 triệu lao đng, chim khong 25% lao đng trong khu vực kinh t công nghiệp
Việt Nam và 5% tổng lực lng lao đng toàn quc. Trong khi đó, lao đng ngành
dệt may đang rt thiu và yu v đng trực tip, kinh doanh và nghiệp v chuyên
môn. Trong các doanh nghiệp may nói chung, vn đ đƠo to ngun nhân lực cha
2
đc chú trọng đúng mc. Nu không nhanh chóng gii quyt vn đ này thì khó
đm bo kh năng cnh tranh ca ngành May Việt Nam. Bên cnh đó, cht lng
đƠo to ngành May hiện nay cha đáp ng đc vi yêu cu, nhu cu ca xã hi,
gây nên tình trng lãng phí khi học sinh tt nghiệp ngành May phi đc các doanh
nghiệp đƠo to li. Mt trong nhng nguyên nhân quan trọng là thiu sự hp tác,
gn kt trong đƠo to ngh gia nhƠ trng và doanh nghiệp.
Đơy lƠ vn đ còn tn ti trong nc nói chung và tnh Qung Ngãi nói
riêng. Và càng tr nên cp thit hn đi vi tnh Qung Ngƣi khi NhƠ nc đƣ xác
đnh Khu kinh t Dung Qut lƠ đng lực đ thúc đẩy sự nghiệp công nghiệp hóa,
hiện đi hóa min Trung và c nc, nằm trong cm Khu kinh t Chân Mây ậ Chu
Lai ậ Dung Qut ậ Nhn Hi.
Trong tình hình đó, Trng Trung cp ngh Đc Phổ đƣ đc thành lp theo
Quyt đnh s 1075/QĐ-UB ngày 06/7/2009 ca Ch tch UBND tnh Qung Ngãi
trên c s nâng cp Trung tâm dy ngh huyện Đc Phổ nhằm gii quyt mt phn
bài toán ngun nhân lực cht lng cao cho tnh nhà. Tuy nhiên, mi quan hệ này
trên từng ngành ngh, từng lƿnh vực vẫn còn nhng hn ch nht đnh, trong đó có
ngành may. Xut phát từ nhng vn đ trên, tác gi chọn nghiên cu đ tài “Đề
xuất giải pháp hoạt động đào tạo gắn kết với doanh nghiệp nhằm nâng cao chất
lượng dạy nghề May tại Trường Trung cấp nghề Đức Phổ - tỉnh Quảng Ngãi”.
2. McătiêuăvƠănhimăvăcaăđătƠi
2.1. Mc tiêu caăđ tài
Đ xut gii pháp hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp nhằm nâng cao
cht lng dy ngh May ti Trng Trung cp ngh Đc Phổ - tnh Qung Ngãi.
2.2. Nhim v caăđ tài
Nghiên cu c s lý lun v cht lng đƠo to, đƠo to gn kt vi
doanh nghiệp.
3
Kho sát thực trng dy ngh May; hot đng hp tác, gn kt đƠo to ngh
May ti Trng Trung cp ngh Đc Phổ, tnh Qung Ngãi.
Đ xut gii pháp đƠo to gn kt vi doanh nghiệp nhằm nâng cao cht
lng dy ngh May ti Trng Trung cp ngh Đc Phổ - tnh Qung Ngãi.
3.ăGiăthuytănghiênăcu
Hiện nay, hot đng hp tác, gn kt đƠo to ngh May ti Trng Trung cp
ngh Đc Phổ cha đt hiệu qu tt, nên nu áp dng các gii pháp gn kt cht ch
gia nhƠ trng vi các doanh nghiệp May trên đa bàn tnh Qung Ngãi phù hp,
có tính kh thi thì s nơng cao đc cht lng dy ngh May ti Trng Trung cp
ngh Đc Phổ - tnh Qung Ngãi.
4.ăĐiătngăvƠăkháchăthănghiênăcu
4.1.ăĐiătng nghiên cu
Gii pháp hot đng đƠo to gn kt vi Doanh nghiệp ngh May ti Trng
Trung cp ngh Đc Phổ.
4.2. Khách th nghiên cu
Quá trình dy ngh May và hot đng dy ngh gn kt vi doanh nghiệp ti
Trng Trung cp ngh Đc Phổ, tnh Qung Ngãi.
Đi ngũ cán b, giáo viên ngh May ti Trng.
Học sinh ngh May ti Trng.
Cán b qun lý lao đng ngành May doanh nghiệp.
5.ăPhngăphápănghiênăcu
5.1.ăPhngăphápă nghiênăcu lý lun
Phng pháp thực hiện bằng cách nghiên cu sách và tài liệu có ni dung liên
quan đn cht lng đƠo to, hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp, các mô
hình liên kt đƠo to từ đó phơn tích, tổng hp, phân loi và hệ thng hóa tài liệu đ
lƠm c s lý lun cho vn đ nghiên cu.
4
5.2.ăNhómăphngă phápă nghiênăcu thc tin
5.2.1. Phương pháp điều tra
* Điều tra bằng phỏng vấn tọa đàm
Phỏng vn Ban Giám hiệu, cán b qun lý ngành May nhằm đánh giá thực
trng và các biện pháp đƣ áp dng đ nâng cao cht lng dy ngh May trong
nhƠ trng.
* Khảo sát bằng phiếu hỏi ý kiến
S dng phiu thăm dò ý kin giáo viên và học sinh ngh May ca Trng
Trung cp ngh Đc Phổ.
5.2.2. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm
Nghiên cu nhng kinh nghiệm thực tin đƣ đc tổng kt ca các đn v đƣ
từng thực hiện việc đƠo to gn kt vi doanh nghiệp.
5.2.3. Phương pháp chuyên gia
Nhằm kho sát tính kh thi ca nhng gii pháp nâng cao cht lng đƠo to
ngh ti Trng Trung cp ngh Đc Phổ, tnh Qung Ngãi.
5.2.4. Phương pháp toán học
Thng kê, phân tích và x lý nhng s liệu đƣ thu thp đc đ rút ra kt lun.
6.ăPhmăviănghiênăcu
Do thi gian thi gian nghiên cu có gii hn nên đ tài ch kho sát hot
đng dy ngh May ti Trng Trung cp ngh Đc Phổ và ba doanh nghiệp May
tiêu biu
trên đa bàn tnh Qung Ngãi: Công ty TNHH XNK TM Thuyên
Nguyên, Công ty Cổ phn may Đông ThƠnh, Công ty TNHH MTV May Vinatex
Qung Ngãi.
5
7.ăĐóngăgópăcaălunăvĕn
ụănghƿaălỦălun caăđ tài
Hệ thng các vn đ c bn v hot đng hp tác, gn kt đƠo to gia nhà
trng và doanh nghiệp, nhằm nâng cao cht lng đƠo to cho ngành may.
ụănghƿaăthc tin caăđ tài
Từ c s lý lun và thực tin ti trng Trung cp ngh Đc Phổ, tnh
Qung Ngƣi, đ tài tìm ra nhng gii pháp nhằm tăng cng sự gn kt đƠo to gia
nhƠ trng và các doanh nghiệp May trên đa bàn tnh Qung Ngãi, góp phn nâng
cao cht lng đƠo to cho học sinh ngh May trong thi gian ti.
Thông qua các kt qu nghiên cu dành cho ngƠnh May, nhƠ trng có th
áp dng cho các ngƠnh đƠo to khác.
To mi quan hệ hp tác lâu dài gia nhƠ trng và doanh nghiệp trên c s
các bên cùng có li.
8.ăCuătrúcălunăvĕn
Ngoài các danh mc từ
vit tt, danh mc các hình, danh mc các bn, tài liệu
tham kho, ph lc. Lun văn cu trúc gm 3 phn:
Phần m đầu
Phần nội dung
Chng 1: C s lý lun v đƠo to gn kt vi doanh nghiệp
Chng 2: Thực trng dy ngh may ti Trng Trung cp ngh Đc Phổ -
tnh Qung Ngãi
Chng 3: Đ xut gii pháp hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp
nhằm nâng cao cht lng dy ngh May ti Trng Trung cp ngh Đc Phổ - tnh
Qung Ngãi
Phần kết luận và khuyến nghị
6
PHN NI DUNG
Chngă1
CăS LÝ LUN V GN KT ĐĨOăTO VI
DOANH NGHIP
1.1.ăTngăquanăvăhotăđngăgnăktăđƠoătoăgiaănhƠătrngăviădoanhănghip
1.1.1.ăăncăngoƠi
các nc phát trin vi c ch th trng, việc hp tác đƠo to gia các c
s dy ngh vi các doanh nghiệp đƣ đc thực hiện từ khi nn công nghiệp phát
trin. Sự phát trin ca nn kinh t tri thc cùng vi sự tin b nhanh chóng ca
khoa học ậ kỹ thut ậ công nghệ làm cho kin thc, kỹ năng, vƠ các thit b ca các
c s dy ngh khó theo kp vi môi trng thực tin đang thay đổi. Vì vy, việc
hp tác đƠo to gia nhƠ trng và doanh nghiệp ra đi nhằm đƠo to ngun nhân
lực đáp ng cho nhu cu phát trin ca xã hi. Nht, Mỹ, Đcầ ngi ta xây
dựng các b công c đ kim tra giúp phơn hóa năng lực, hng thú ngh nghiệp ca
trẻ nhằm có sự đnh hng ngh nghiệp đúng đn. Vi họ, giáo dc phát huy trí tuệ,
đnh hng ngh nghiệp và trang b cho học sinh kỹ năng lƠm việc đ thích ng vi
xã hi. Từ năm 1969, ln đu tiên trong lch s, trng đi học Cambridge đƣ bc
vƠo con đng ắCông ty đi học”. NgƠy nay, xu th các trng đi học hp tác, gn
kt vi doanh nghiệp ngày càng nhiu Mỹ và mt s nc Chơu Ểu, Công ty đai
học đang tr thành xu th phát trin tt yu, to c hi phát trin cho trng đi học
và doanh nghiệp.
Theo Jacques Delors [29], vn đ học ngh ca học sinh không th thiu đc
trong nhng tr ct ca giáo dc, đng thi đƣ tổ chc các hi tho, nghiên cu v
vn đ ắgn đƠo to vi s dng” trong đƠo to ngh. Nht và Mỹ, nhiu trng
ngh đc thành lâp trong các doanh nghiệp t nhơn đ đƠo to cho chính doanh
nghiệp đó vƠ đƠo to cho doanh nghiệp khác theo hp đng.
7
Vi công trình ắOrienting technical and vocational education and training for
the need of social and economic development in China” (Đnh hng giáo dc kỹ
thut vƠ đƠo to ngh đáp ng nhu cu phát trin kinh t - xã hi Trung Quc)
Huang Chulin [27] đƣ nghiên cu đn mi quan hệ đƠo to ngh vi phát trin
ngun nhân lực. Đng thi, tác gi miêu t nhng u nhc đim ca các mô hình
đƠo to ngh gn vi nhu cu ca xã hi trên th gii mà Trung Quc học tp và áp
dng thí đim trong quá trình phát trin đƠo to ngh.
Trong ắTechnical and vocational education and training for the twenty-first
century: UNESCO and ILO recommendations” (Giáo dc kỹ thut vƠ đƠo to ngh
th kỷ XXI: Các khuyn ngh ca Tổ chc Lao đng quc t và Tổ chc Giáo dc,
Khoa học vƠ Văn hóa ca Liên Hp Quc) John Daniel và Goran Hultin [28] đƣ đ
cp đn mi quan hệ cht ch gia mc tiêu phát trin đƠo to ngh vi mc tiêu
phát trin kinh t - xã hi, gia đƠo to ngh vi nhu cu ca th trng lao đng,
gia nhƠ trng và xã hi, to ra mt c cu giáo dc m và linh hot.
Theo báo cáo nghiên cu ca M. Perkmann và cng sự 29 thì ngun gc ca
các mc đ kt hp gia nhƠ trng và doanh nghiệp xut phát từ các yu t: đc
đim các nhân, tổ chc và chính sách quc gia. Đc đim các nhân hình thành, xây
dựng mi gn kt; tổ chc phát huy, phát trin mi gn kt; chính sách quc gia s
to điu kiện cho mi hp tác, gn kt gia nhƠ trng và doanh nghiệp.
Trong xu th toàn cu và hi nhp hiện nay, việc tổng hp các kinh nghiệm v
đƠo to ngh ca các nc trên th gii nhằm vn dng vào thực tin đƠo to ngh
Việt Nam là sự cn thit và cp bách đ đƠo to ngun nhân lực đ sc cnh tranh
và hp tác.
1.1.2.ăătrongănc
Ti Việt Nam, hot đng hp tác, gn kt đƠo to gia nhƠ trng và doanh
nghiệp có từ lâu trong thực t nhng nhng năm gn đơy mi có nhng công trình
nghiên cu liên quan đn lƿnh vực này.
8
Theo tác gi Trnh Th Hoa Mai, nhu cu gn kt đƠo to gia nhƠ trng và
doanh nghiệp Việt Nam là mt nhu cu khách quan xut phát từ li ích ca c hai
phía. Li ích này vừa mang tính tt yu, vừa mang tính kh thi trong việc đáp ng
nhu cu lao đng cho doanh nghiệp [13,tr.31]. Trong đó, sn phẩm đƠo to ca nhà
trng phi đáp ng đc yêu cu ca th trng lao đng rt đa dng và bin đng.
V phía doanh nghiệp, đ có đ đi ngũ lao đng, các doanh nghiệp phi ch đng
tìm kim lao đng trên th trng. Tuy nhiên, hu ht các doanh nghiệp đu không
d dƠng tìm đc ngun nhân lực phù hp vi các yêu cu ca mình, phn ln s
lao đng đc các doanh nghiệp tuyn dng đu cn phi qua mt quá trình đƠo to
li nhằm phc v cho quá trình lao đng ti doanh nghiệp. Vì vy, hp tác vi mt
c s đƠo to là mt nhu cu thit thực đ doanh nghiệp có đc nhng sn phẩm
đƠo to có cht lng cao vƠ đáp ng đúng nhu cu ca mình.
Theo báo cáo ca tác gi Trn Đình Mai (Đi học ĐƠ Nng) v ắMi quan hệ
nhƠ trng, sinh viên vi nhu cu xã hi ti Đi học ĐƠ Nng” thì đƠo to đáp ng
nhu cu xã hi, nhu cu doanh nghiệp là mt vn đ thực t rt cp thit, đòi hỏi
phi gii quyt mi quan hệ gia mt bên lƠ nhƠ trng, sinh viên vi mt bên là
nhu cu xã hi nhằm đt đc trng thái cân bằng ca cung cu.
Cũng theo tác gi Trn Đình Mai [12, tr.2],
Nhà trng đóng vai trò lƠ nhƠ sn xut, cung ng sn phẩm, dch v cho xã
hi. Qua quá trình đƠo to, nhƠ trng s cung ng cho xã hi nói chung và cho các
doanh nghiệp nói riêng mt ngun lao đng. Tuy nhiên, s lng và cht lng ca
ngun lao đng này ph thuc rt ln vào mc tiêu, ni dung chng trình đƠo to
ca các nhƠ trng.
Doanh nghiệp cha th hiện vai trò ca mình trong mi quan hệ ngc ca
cung - cu. Các doanh nghiệp hiện nay ch s dng ngun lao đng sn có mà
không tham gia vào quá trình rèn luyện, đƠo to ngun nhân lực nhằm đáp ng
đc đúng các nhu cu ca mình. Do đó, các Doanh nghiệp cn phi có nhng đn
đt hàng, nhng tín hiệu th trng, phi đu t vƠ tái đu t góp phn thực sự vào
9
quá trình đƠo to ca nhƠ trng. Xây dựng mi quan hệ cht ch gia nhƠ trng
và doanh nghiệp nhằm gii quyt tt vn đ trên.
Sinh viên là sn phẩm ca quá trình đƠo to và tự đƠo to. Đng thi, họ
cũng lƠ trung tơm ca mi quan hệ gia nhƠ trng và doanh nghiệp. Tuy nhiên,
hiện nay đa s các sinh viên ch tp trung vào việc học mà thiu thông tin v th
trng, không có sự cnh tranh, ít đng lực trong quá trình học tp. Điu này nh
hng rt ln đn cht lng ca ngun lao đng sau khi tri qua quá trình đƠo to
ti nhƠ trng.
Thị trng sức lao động là mt trong nhng th trng quan trọng nht ca
nn kinh t th trng. Tuy nhiên, nc ta hiện nay th trng sc lao đng phát
trin thp vƠ cha có khái niệm mua bán sc lao đng nên ngi bán vƠ ngi mua
không gp nhau trên th trng. Mt khác, đ chênh lệch giá c gia hàng cht
lng cao vi hàng cht lng thp không ln.
Theo nghiên cu ca tác gi Phùng Xuân Nh [14,tr.3 ] (Đi học Quc gia Hà
Ni) v ắMô hình đƠo to gn vi nhu cu ca doanh nghiệp Việt Nam hiện nay”
thì các yu t đ đm bo thành công trong việc gn đƠo to vi nhu cu doanh
nghiệp là:
Lợi ích đào tạo gắn với nhu cầu doanh nghiệp: nu mi bên theo đuổi mc
tiêu li ích riêng mƠ không tính đn li ích bên kia thì rt khó hp tác. Vì vy, yu
t quyt đnh thành công trong sự hp tác là các bên phi cùng có li ích. Li ích
ln nht mang li từ sự hp tác vi nhƠ trng mà các doanh nghiệp có đc là
ngun nhân lực có cht lng cao, phù hp vi nhu cu phát trin ca doanh
nghiệp. Li ích cho nhƠ trng là nm bt đc yêu cu c th v kin thc, kỹ
năng, nghiệp v, phẩm cht ngh nghiệp, s lng và qui mô cn phi đƠo to, nâng
cao cht lng đƠo to và uy tín ca nhƠ trng.
Nội dung và cơ chế đào tạo gắn với nhu cầu doanh nghiệp: căn c vào chin
lc phát trin ca doanh nghiệp qua các năm s dự báo đc nhu cu v s lng,
10
loi lao đng cn thit ca doanh nghiệp, nh đó nhƠ trng tính toán đc qui mô,
c cu ngành ngh, trình đ đƠo to hp lý phù hp vi từng v trí công việc trong
doanh nghiệp.
Cũng theo tác gi Phùng Xuân Nh [14,tr.6 ], các điu c bn đ đm bo
thƠnh công trong đƠo to gn vi nhu cu ca doanh nghiệp gm:
Nhn thc, quyt tâm ca ngi lƣnh đo nhƠ trng và doanh nghiệp. Các
bên phi thy rõ đc li ích ca sự hp tác và hiu đy đ cn lƠm gì, lƠm nh
th nào.
NhƠ trng và doanh nghiệp cn có chin lc phát trin rõ ràng, và các bên
t vn cho nhau trong quá trình xây dựng chin lc phát trin.
NhƠ trng và doanh nghiệp cn phi có b phn chuyên trách thực hiện
công việc hp tác. Các b phn nƠy đm nhn vai trò làm cu ni, điu phi chuyên
nghiệp các hot đng đƠo to gn vi nhu cu ca doanh nghiệp.
Trong các quyt đnh có liên quan đn các hot đng ca qui trình đƠo to
nh: qui đnh đu vào, qui mô tuyn sinh, ni dung chng trình, thu chi tƠi chính
thì nhƠ trng phi đc quyn tự ch cao.
Đ thúc đẩy sự hp tác gia nhƠ trng và doanh nghiệp cn có sự h tr
ca chính ph, các đa phng.
Và mt s lun văn, đ tài nghiên cu khoa học nh:
Tác gi Trng Th Nht Lệ [11] vi nghiên cu ắXơy dựng mô hình kt hp
đƠo to ngành Công nghệ may trng Cao đẳng Công nghệ và Qun tr Sonadezi và
doanh nghiệp trong khu Công nghiệp Biên Hòa” đƣ xơy dựng mô hình kt hp đƠo
to gia nhƠ trng vi doanh nghiệp qua các ni dung: xây dựng mc tiêu và ni
dung chng trình đƠo to, lp k hoch tổ chc thực hiện chng trình đƠo to,
đánh giá vƠ công nhn tt nghiệp.
11
Tác gi Trng Nguyn Ái Nhân [15] vi nghiên cu ắXơy dựng mô hình liên
kt đƠo to ngh may gia trng Cao đẳng ngh Cn Th vƠ các doanh nghiệp” đƣ
xây dựng mô hình liên kt đƠo to vi sự phân chia vai trò và trách nhiệm cho các
bên vi các ni dung: xây dựng mc tiêu và ni dung chng trình đƠo to, lp k
hoch tổ chc thực hiện chng trình đƠo to, đánh giá kt qu học tp, c s vt
cht ậ trang thit b, đi ngũ cán b qun lý và giáo viên, tuyn sinh và việc làm sau
khi tt nghiệp.
Tác gi Nguyn Th Mỹ Xuân [25] vi nghiên cu ắXơy dựng mô hình liên
kt đƠo to gia trng Cao đẳng ngh Công thng TP. H Chí Minh và doanh
nghiệp sn xut bt giy” từ các yu t nh hng, các thành t lựa chọn đƣ xơy
dựng đc 2 mô hình liên kt đƠo to gia nhà trng và doanh nghiệp: mô hình 1-
mô hình liên kt đƠo to ngn hn khóa học qun lý cht lng chuyên ngành công
nghệ giy, bt giy và bao bì giy; mô hình 2 ậ mô hình liên kt đƠo to học phn
đ án tt nghiệp thông qua đ tài nghiên cu khoa học.
TP. Hồ Chí Minh, có 2 cơ s dạy nghề là ví dụ điển hình khi thực hiện
thành công hoạt động đào tạo gắn kết với doanh nghiệp:
Trng Cao đẳng ngh TP. H Chí Minh đƣ trin khai thành công mô hình
ắĐƠo to gn vi nhu cu s dng ca doanh nghiệp” cho ngh C khí. Theo Thy
Nguyn Trn Nghƿa ậ Hiệu trng Trng Cao đẳng ngh TP. HCM, trng đƣ hp
tác vi công ty c khí ca Nht Bn đ mi năm đƠo to và tuyn dng học sinh ậ
sinh viên (HS-SV) ngh c khí ct gọt. HS-SV s có điu kiện tham gia học ting
Nht, học kỹ thut nâng cao trực tip trên máy móc, thit b ca công ty Nht, có
điu kiện tu nghiệp ti Nht Bnầ Đin hình này s tip tc m rng sang các
nhóm ngành khác.
Trng Cao đẳng Kỹ thut công nghệ Th Đc đƣ trin khai mô hình ắHọc
kỳ doanh nghiệp”. Vi mô hình này, sau khi học xong phn lý thuyt và thực tp c
bn, sinh viên đc đa xung doanh nghiệp 2 ngày/tun di sự giám sát ca
ging viên nhằm thực hành nhng ni dung lý thuyt đƣ đc học. Mi tun, các
12
em đu làm báo cáo tình hình thực tp ca mình cho khoa chuyên môn. Mi Doanh
nghiệp nhn từ 5 đn 10 sinh viên, tùy theo thực t hot đng sn xut kinh doanh
vƠ vai trò cũng nh kt qu thực tp, sinh viên s đc doanh nghiệp cp sinh hot
phí đ khuyn khích thực tp.
Trên c s tham kho các nghiên cu nói trên, ngi nghiên cu bao quát các
khía cnh v vn đ hp tác, gn kt đƠo to gia nhƠ trng vi doanh nghiệp, từ
đó ngi nghiên cu hy vọng có th đ xut các gii pháp mang tính hiệu qu và
tính kh thi cao, phù hp vi tình hình thực t ca trng Trung cp ngh Đc Phổ
và tnh Qung Ngãi.
1.2.ăKháiănimăcăbnăcaăđătƠi
Giải pháp: là cách gii quyt mt vn đ nƠo đó. [từ điển vietgle.vn]; gii
pháp có nghƿa lƠ ch, vch ra con đng đ đi ti đc cái "đích" mình cn đn hay
mc tiêu mong đi [từ - điển.com].
Gắn kết: là gn cht vi nhau, không th tách ri. [từ điển vietgle.vn]
Chất lợng: Cht lng tp hp các đc tính ca mt sn phẩm, hệ thng
hay quá trình có kh năng đáp ng các yêu cu. [tiêu chuẩn ISO 9000:2000]
Nghề: là công việc chuyên môn làm theo sự phơn công lao đng xã hi. [4,
tr.676]
Đào tạo: Là nhng hot đng ch yu nhằm cung cp kin thc, kỹ năng,
thái đ cn cho việc làm trong mt ngh, nhóm ngh có liên quan hoc cho việc
thực hiện nhiệm v trong lƿnh vực nƠo đó ca hot đng kinh t [19,tr.130]; Là cách
tin hành h tr, bi dỡng nhằm nơng cao năng lực, phẩm cht phù hp vi đòi hỏi
ca c quan, tổ chc. 7,tr76
Dạy: là truyn li tri thc hoc kỹ năng mt các ít nhiu có hệ thng, có
phng pháp; làm cho bit điu phi trái, bit cách tu dỡng vƠ đi x vi ngi
vi việc [từ - điển.com].
13
Đào tạo nghề: là hot đng dy và học nhằm trang b cho ngi học ngh
nhng kin thc, kỹ năng vƠ thái đ cn thit trong hot đng ca ngh đ có th
tìm đc việc làm hoc tự to việc làm sau khi hoàn thành khóa học. [3,tr.56]
Doanh nghiệp: là tổ chc kinh t có tên riêng, có tài sn, có tr s giao dch
ổn đnh, đc đăng ký kinh doanh theo quy đnh ca pháp lut nhằm mc đích thực
hiện các hot đng kinh doanh. [Điu 4, Lut Doanh nghiệp]
Dựa trên nhng khái niệm nh trên, theo ngi nghiên cu:
Giải pháp: lƠ đa ra nhng cách thc, nhng công việc cn thực hiện đ
gii quyt mt vn đ khó khăn hay nhng vn đ tn đọng nhằm đt đc kt qu
tt hn.
Doanh nghiệp: là các doanh nghiệp sn xut công nghiệp, là doanh nghiệp
thuc s hu nhƠ nc, t nhơn hoc liên doanh.
Đào tạo nghề: đƠo to ngh lƠ mt quá trình truyn th vƠ lƿnh hi mt hệ
thng tri thc, kỹ năng, thái đ ngh nghiệp cn thit ca mt ngh c th vƠ nhng
kỹ năng thích nghi trong môi trng doanh nghiệp đc thực hiện thông qua việc
ging dy theo chuẩn mực ca các ngh đƠo to.
Dạy nghề: trong phm vi đ tƠi nƠy, ngi nghiên cu hiu dy ngh vƠ đƠo
to ngh nh nhau.
Chất lợng đào tạo nghề: là mc đ đt đc ca ngi học ngh phù hp
vi mc tiêu đƠo to đ ra, đng thi phù hp vƠ đáp ng đc yêu cu ca th
trng lao đng.
Đào tạo gắn kết với doanh nghiệp: là sự thng nht, hp tác cht ch gia
nhƠ trng và doanh nghiệp trong hot đng đƠo to nhằm nâng cao cht lng
đƠo to ngh, đáp ng nhu cu, yêu cu ngun nhân lực cho sự phát trin ca
doanh nghiệp.
14
1.3.ăHotăđngăgnăktăđƠoătoăviădoanhănghip
Đào tạo gắn kết với doanh nghiệp là sự phi hp cht ch gia nhƠ trng và
doanh nghiệp trong quá trình đƠo to đ có đc nhng sn phẩm đƠo to đáp ng
đc yêu cu, nhu cu ca Doanh nghiệp, th trng lao đng
. Hot đng đƠo to
gn kt vi doanh nghiệp đc th hiện qua mô hình Hình 2.1 di đơy. Có th
thy, hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp có 03 khâu ch yu, đó lƠ: Đu
vào, Công nghệ đƠo to vƠ đu ra tng ng vi hot đng đƠo to ti nhƠ trng,
ni dung chng trình đƠo to và ngun nhân lực cung ng cho các doanh nghiệp.
Đu ra có ý nghƿa, vai trò quan trọng trong hot đng đƠo to gn kt vi
doanh nghiệp, vi s lng đƠo to phù hp s đáp ng đc nhu cu lao đng ca
xã hi nói chung và các doanh nghiệp nói riêng. Điu này yêu cu nhƠ trng phi
nm đc nhu cu ca các doanh nghiệp trên các lƿnh vực đƠo to c th. Đ gii
quyt thực trng này, cn có sự phi hp cht ch gia nhƠ trng và b phn nhân
sự ca các doanh nghiệp đ nm đc nhu cu nhân lực c th ca các doanh
nghiệp, từ đó nhƠ trng hoch đnh s lng tuyn sinh cũng nh xơy dựng các ni
dung chng trình đƠo to phù hp. Đơy lƠ hot đng xut phát từ hai phía nhà
trng và doanh nghiệp, nhƠ trng không th có quá trình đƠo to hiệu qu nu
nh quá trình đƠo to ca nhƠ trng không xut phát từ nhu cu ca các doanh
nghiệp. Mt khác, đ quá trình này có kt qu không th thiu sự hp tác tích cực
ca các doanh nghiệp trong việc xác đnh nhu cu nhân lực.
Khâu có vai trò trọng yu trong hot đng hp tác, gn kt đƠo to gia nhà
trng và doanh nghiệp là ni dung chng trình đƠo to hay công nghệ đƠo to. Đ
đƠo to ngun nhân lực đáp ng đc tt c các yêu cu, v trí công tác ca doanh
nghiệp thì các doanh nghiệp cn có sự tham gia trực tip vào quá trình xây dựng ni
dung chng trình đƠo to. Tùy theo từng v trí công việc trong doanh nghiệp mà
các ni dung chng trình đƠo to cũng có sự khác biệt đ có th đm bo đc
cht lng đƠo to phù hp vi các yêu cu thực tin. Do vy, cn thit phi thành
lp các ban son tho ni dung chng trình học, trong đó bao gm giáo viên ca
15
nhƠ trng và nht thit phi có đi diện ca các doanh nghiệp. Tuy nhiên, cũng cn
phi nhn thy đc rằng bên cnh việc xây dựng ni dung chng trình học phù
hp vi yêu cu thực tin ca các doanh nghiệp. Dù vy, nhƠ trng không hoàn
toàn dựa vào doanh nghiệp đ xây dựng ni dung chng trình đƠo to. Bên cnh
đó, nhƠ trng cn đm bo tính tiên tin, hiện đi ca ni dung chng trình đƠo
to vƠ đm bo đƠo to đc nhng ngi lao đng có kh năng học tp sut đi.
Căn c và các yêu cu ca đu ra, công nghệ đƠo to s lựa chọn đu vào phù
hp. Do đó, việc tuyn chọn đu vào ht sc quan trọng nên nhƠ trng và doanh
nghiệp gii thiệu, t vn hng nghiệp, ch đng tìm ngun tuyn sinh đ đƠo to
cho phù hp. Theo tác gi Phùng Xuân Nh, đim khác biệt quan trọng gia đƠo to
gn kt vi Doanh nghiệp so vi phng thc đƠo to truyn thng lƠ căn c đu ra
đ lựa chọn công nghệ vƠ đu vào phù hp. [14,tr.2]
Hình 2.1: Mô phỏng mô hình đào tạo gắn với nhu cầu doanh nghiệp. (Nguồn:
Phùng Xuân Nhạ, 2008, 14,tr3 )
16
1.4.ăNiădungăgnăktăđƠoătoăgiaănhƠătrngăviădoanhănghip
1.4.1.ăGnăktătrongăxơyădngămcătiêu,ăchngătrình,ăniădungăđƠoăto
Mc tiêu, ni dung, chng trình đƠo to lƠ điu kiện tiên quyt đm bo
thành công ca hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp. Mc tiêu, ni dung,
chng trình đƠo to ngh ngoài việc đc xây dựng theo chng trình khung ca
B Lao đng - Thng binh vƠ Xƣ hi thì phi đm bo gn vi nhu cu thực tin
ca doanh nghiệp, ca xã hi.
Đ xây dựng mc tiêu đƠo to phù hp, nhƠ trng cn tìm hiu chin lc
phát trin ca ngƠnh đƠo to trong tng lai, từ đó c th thành nhiệm v cho giáo
viên, học sinh, cán b qun lý ca nhƠ trng. Ni dung chng trình đƠo to đc
xây dựng khoa học, có gn gia lý lun và thực t sn xut đ học sinh sau khi ra
trng có th đáp ng đc vi yêu cu công việc. Tùy theo từng v trí công việc
trong doanh nghiệp s thit k ni dung chng trình v kin thc, kỹ năng, nghiệp
v và phẩm cht ngh nghiệp cn thit. Các doanh nghiệp cn tham gia trực tip vào
việc xây dựng, ci tin ni dung chng trình thông qua cung cp thông tin và phn
hi ni dung chng trình. NhƠ trng phi cp nht thng xuyên công nghệ và xu
hng ca ngƠnh đ xây dựng chng trình đƠo to. Ngoài việc đƠo to theo nhu
cu ca doanh nghiệp, nhƠ trng phi đm bo tính tiên tin và hiện đi ca
chng trình đƠo to. Nh vy, trong quá trình xây dựng, ci tin mc tiêu, ni
dung chng trình cn có sự tham gia ca nhng thành viên trong doanh nghiệp,
trong đó đc biệt lƠ ngi qun lý ca các b phn tác nghiệp.
1.4.2.ăGnăktăvătăchc,ăqunălỦăđƠoăto
Qun lý đƠo to là thành t đóng vai trò quan trọng quyt đnh sự thành công
trong việc thực hiện hot đng đƠo to gn kt vi doanh nghiệp. Đi vi hot đng
đƠo to gn kt vi doanh nghiệp, các quy đnh tuyn sinh vƠ quy mô đƠo to cn
dựa vào yêu cu ca từng v trí công việc, nhu cu ngun nhân lực cho sự phát trin
ca doanh nghiệp. Vì vy, doanh nghiệp vƠ nhƠ trng cùng trao đổi và thng nht
v các quy đnh, phng thc qun lý trong hp đng đƠo to.
17
NhƠ trng và Doanh nghiệp cùng tho lun đ lp k hoch, tổ chc qun lý
thực hiện quá trình đƠo to. Trong đó nhƠ trng đóng vai trò ch đo.
K hoch, tổ chc qun lý thực hiện quá trình đƠo to phi c th:
Thi gian thực hiện quá trình đƠo to: từ lúc tuyn sinh đn khi kt thúc khóa
học, thi lng lý thuyt và thực hành, thi gian thực tp ti doanh nghiệp.
Đa đim: học lý thuyt, thực hƠnh căn bn ti nhƠ trng; thực hành nâng
cao, thực hành tt nghiệp ti Doanh nghiệpầ
Hình thc: tp trung, học nhómầ
Xác đnh vai trò, nhiệm v c th ca các bên.
K hoch và ni dung đánh giá tt nghiệp.
1.4.3.ăGnăktăvănhơnă s
Đi ngũ giáo viên lƠ thƠnh t then cht trong hot đng đƠo to ngh và gi
vai trò quyt đnh trong việc đm bo cht lng đƠo to. Trình đ ca giáo viên
nh hng trực tip đn việc son tho bài ging vƠ phng pháp ging dy. Đi
vi đƠo to ngh, giáo viên phi có kin thc chuyên ngành tt, nhiu kinh nghiệm
thực t sn xut, năng lực s phm cao đ truyn đt hiệu qu nht đn học sinh.
Dựa vào mc tiêu, ni dung chng trình đƠo to mà giáo viên cn có nhng kin
thc, kỹ năng vƠ phẩm cht ngh nghiệp mà doanh nghiệp cn. Phng pháp dy
học, thực tp ca học sinh cũng thay đổi theo hng phc v cho ngi học, đm
bo bám sát thực t. Vì vy, nhƠ trng và doanh nghiệp hp tác vi nhau trong
việc nâng cao cht lng và s lng đi ngũ giáo viên dy ngh (lý thuyt và thực
hƠnh). Giáo viên nhƠ trng s phi thng xuyên kho sát, gn bó vi doanh
nghiệp. Cán b kỹ thut ca doanh nghiệp có th trực tip tham gia ging dy hoc
tham gia hng dẫn thực tp cho học sinh. Đơy lƠ việc làm rt cn thit và có hiệu
qu trong việc nâng cao cht lng đƠo to ngh.
18
1.4.4.ăGnăktăvătƠiăchínhăvƠăcăsăvtăcht
Hot đng đƠo to có đc thực hiện tt hay không ph thuc quan trọng vào
ngun tài chính. Cht lng đƠo to tt ph thuc vào ngun tài chính tt. Ngun
tài chính ca các trng đƠo to ngh hiện nay ph thuc vào ngơn sách nhƠ nc
và phn nhỏ là từ học phí. Ngun tài chính này ch đ đ nhƠ trng duy trì hot
đng đƠo to đc giao. Theo kinh nghiệm ca th gii, mun có ngun tài chính
ln cn dựa vào các doanh nghiệp và nhà tài tr. Các doanh nghiệp có th h tr tài
chính cho nhƠ trng thông qua các hot đng cp học bổng cho học sinh, sinh
viên, ký kt các hp đng đƠo to lao đng cho doanh nghiệp. Đng thi các doanh
nghiệp có c hi lựa chọn, hng nghiệp cho học sinh có năng lực tt phc v cho
doanh nghiệp sau khi tt nghiệp.
Hp tác, gn kt đƠo to gia nhƠ trng vi doanh nghiệp còn đc th
hiện qua việc tăng cng c s vt cht cho nhƠ trng. Trong lƿnh vực đƠo to
ngh thì các trang thit b, máy móc chuyên dùng và ph tr, nguyên ph liệu là
nhng yu t quan trọng phc v cho quá trình đƠo to. C s vt cht là nhng
phng tiện h tr đc lực cho việc nâng cao cht lng đƠo to. Nhng không
phi trng ngh nƠo cũng có kh năng đu t các loi máy móc trang thit b
hiện đi theo thực t sn xut. Khi gn kt, hp tác đƠo to vi doanh nghiệp, thì
học sinh có điu kiện tip cn vi các loi máy móc hiện đi mà doanh nghiệp
đang s dng. Bên cnh đó nhƠ trng s đc các doanh nghiệp h tr cho
trng v tài chính, thit b thực tp, các nguyên ph liệuầ phc v cho quá trình
đƠo to ngh có cht lng cao hn.
1.4.5.ăGnăktătrongăcungăcpăthôngătin
Trao đổi thông tin gia nhƠ trng và doanh nghiệp là mt ni dung rt cn
thit trong hot đng gn kt đƠo to, nhằm đm bo cho đƠo to đáp ng đc nhu
cu ca doanh nghiệp, ca th trng lao đng. Do đó gia nhƠ trng và doanh
nghiệp cn có sự hp tác cht ch trong việc cung cp thông tin. NhƠ trng cung
cp cho doanh nghiệp mc tiêu, ni dung chng trình đƠo to, hƠng năm nhƠ