Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

BÍ mật đề THI đại học , kì THI THPT QUỐC GIA PHẦN HỮU CƠ 3: ANHDEHIT + XETON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 12 trang )


Cuốnsáchnàygồm7phần:chứatấtcảcácchiềuhướngrađềthi,cáccáchxửlívà
giảiquyếtnhanhmộtbàitoán,dễhọcvàdễhiểu.
Phần1:hiđrocacbon(ankan+anken+ankin+ankađien+benzene)
Phần2:dẫnxuấthalozen+rượu+hợpchấtphenol
Phần3:anđehit+xeton
Phần4:axit+este+lipit
Phần5:amin+aminoaxit+peptit+protein
Phần6:cacbonhiđrat
Phần7:polime











B
í
m

t đ


thi đ

i h



c

KÌTHITHPTQUỐCGIA
sao đến giờ anh vẫn chưa có người yêu? Anh có vấn đề gì về sinh lý hay giới nh phải không, thú thực là em
hơi sợ anh"
Đm
.
từ đó tập cách ko nghe lời bọn con gái !
PHẦN3:ANĐEHIT–XETON
Cácchiềuhướngrađềthiđạihọc

Chiềuhướng1:líthuyếtpứ
Chiềuhươgs2:bàitậpliênquanđếnpứđốtcháy
Chiềuhướng3:bàitậpliênquanđếnpứxảyraởnhómchức–tránggương(anđehit)
Chiềuhươgs4:bàitậpliênquanđếnpứcộngH
2
,pứvớidungdịchBr
2
củaanđehit-xeton
Chiềuhướng1:líthuyếtpứ
ANĐÊHIT
A.pư ôxi hoá
• hoàn toàn (đốt cháy )
Anđêhit + O
2
→ CO
2
+ H
2

O
• không hoàn toàn
a ) làm mất màu dung dịch KMnO
4
:
R(CHO)
X
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ R(COOH)
X
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
b ) làm mất màu dung dịch brôm :
R(CHO)
X
+ Br
2
+ H

2
O → R(COOH)
X
+ HBr

B.) pư ở nhóm chức (-CHO)
1) pứ cộng
a) anđehit + H
2
→ rượu bậc 1
R(CHO)
X
+ H
2








R(CH
2
OH)
X


VD : CH
3

CHO + H
2








CH
3
CH
2
OH
(CHO)
2
+ 2H
2








(CH
2
OH)

2
hoặc CH
2
– OH
CH
2
– OH

b) anđehit + H
2
O→ sản phẩm không bền ( rượu không bền )
O
R ( C )
X
+ HOH  R ( CH – OH )
X

H OH
c).anđehit + HCN → hợp chất bền
O
R ( C )
X
+ HCN → R ( CH – OH )
X

H
CN




XETON
A.pư ôxi hoá 
• hoàn toàn (đốt cháy )
xeton + O
2
 CO
2
+ H
2
O
• không hoàn toàn
xeton không có pứ làm mất màu dung dịch Br
2
và dung dịch KMnO
4
tại vị trí nhóm chức
như ở anđehit



B.) pư ở nhóm chức (-CO-)
1) pứ cộng
a) (Xeton + H
2









rượu bâc 2 )
R
1
- CO -R
2
+ H
2








R
1
– CH – R
2
hay R
1
– CH(OH) – R
2

OH
VD: CH
3
COCH

3
+ H
2


 CH
3
- CH – CH
3
(có thể viết là CH
3
CH(OH)CH
3

OH


b) ( Xeton + H
2
O

sản phẩm không bền (rượu ko bền)
OH
R
1
– C – R
2
+ HOH  R
1
- C – R

2

OH
c). ( xeton + HCN → hợp chất bền )
CN
R
1
– C – R
2
+ HCN → R
1
– C – R
2

OH


2)pư tráng gương
R(CHO)
X
+ AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O → R(COONH
4
)
X

+ NH
4
NO
3
+ 2xAg↓
VD :
CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → CH
3
COONH
4
+2 NH
4
NO
3
+ 2Ag↓
C
2
H
4
(CHO)
2
+ 4AgNO

3
+ NH
3
+H
2
O→C
2
H
4
(COONH
4
)
2
+ 4NH
4
NO
3
+4Ag↓
Chú ý riêng :
HCHO + 2AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O → HCOONH
4
+2 NH
4
NO

3
+ 2Ag↓
( Vừa đủ )
HCHO + 4AgNO
3 dư
+ NH
3
+ H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag ↓

3)pư với Cu(OH)
2
/ NaOH
R(CHO)
X
+ Cu(OH)
2
+ NaOH


t
0

R(COONa)
x
+ Cu
2
O ↓(đỏ) + H
2
O


C) phản ứng ở gốc R


3.2)nếu gốc R ko no thì có thêm pư cộng H
2
; X
2
; HX ; mất màu KMnO
4
; trùng hợp ở gốc
R
VD : CH
2
=CH – CHO + 2H
2









CH
3
– CH
2
– CH – OH

CH
2
= CH – CHO + Br
2
+ H
2
O → CH
2
– CH – COOH + HBr
Br Br
VD : nCH
2
= CH – CHO










( CH
2
– CH )
n

CHO
Chú ý : 6HCHO









 C
6
H
12
O
6

2HCHO










CH
2
– CHO
OH
3.3) nếu gốc R thơm thì có thêm pư thế ở nhân benzen
VD : CHO CHO
+ Cl
2




Cl + HCl

ĐIỀU CHẾ :
+)phương pháp chung để điều chế anđêhit là ôxi hoá rượu bậc 1 bằng CuO
VD : CH
3
CH
2
OH + CuO


 CH

3
CHO + Cu + H
2
O
CH
2
– OH + CuO


 CHO + Cu + H
2
O
CH
2
– OH CHO
Trong công nghiệp :
*** điều chế HCHO
2CH
3
-OH + O
2











HCHO + 2H
2
O
CH
4
+ O
2







HCHO + H
2
O
Chú ý: dung dịch 37% - 40% fomanđehit (HCHO) trong nước gọi là fomalin (còn gọi là
fomon) được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng
*** điều chế CH
3
CHO
2CH
2
=CH
2
+ O
2



!
"
#
$ !
"

















2CH
3
CHO
1) Xeton không có pứ với AgNO
3
/NH
3

cũng như Cu(OH)
2
/NaOH
khi đun nóng













C.Phản ứng ở gốc R
3.1)Nếu gốc R no thì có thêm pư thế halogen ở nguyên tử C
α
kế cạnh nhóm chức
VD : CH
3
– CO – CH
3
+ Br
2

%&
 CH

2
– CO – CH
3
+ HBr
Br
3.2)Nếu gốc R ko no thì thêm pư cộng H
2
; X
2
( làm mất màu dung dịch Br
2
) ; KMnO
4
;
trường hợp ở nối đôi của gốc R
VD : CH
2
= CH – CO – CH
3
+ 2H
2







CH
3

– CH
2
– CH
OH
CH
2
= CH – CO – CH
3
+ Br
2
→ CH
2
– CH – CO – CH
3

Br Br






3.3)Nếu gốc R thơm thì có thêm pư thế ở nhân benzene
VD : CO-CH
3
CO – CH
3

+ Cl
2





+ HCl
Cl


ĐIỀU CHẾ
:
4.1.Phương pháp chính là oxi hóa rươu bậc hai
Ví dụ:
CH
3
– CH – C
2
H
5
+ CuO

t
0

CH
3
– CO – C
2
H
5
+ H

2
O
OH
4.2.Trong công nghiệp điều chế axeton bằng cách cho oxi hóa cumen
CH
3
-CH-CH
3
OH



'()


tiểu phần trung gian
*
"
+,
-





CH
3
– CO – CH
3
+

(axeton) (phenol)
isopropyl benzen (hay gọi là cumen )



Câu 1
-
A
-
2014
:

Cho anđehit no, m

ch h

, có công th

c C
n
H
m
O
2
. M

i quan h


gi


a n v

i m
Câu 10
-
B
-
2010:

Dãy g

m các ch

t đ

u tác d

ng v

i H
2

(xúc tác Ni, t
o
), t

o ra s

n ph


m


A. m = 2n + 1. B. m = 2n - 2. C. m = 2n. D. m = 2n + 2.
Suy luận :
Anđehit no này có 2 nguyên tử Oxi chứng tỏ nó có 2 nhóm chức CHO nên định dạng
CTTQ của nó sẽ là
./

01234
5
6
7
89
→ tổng toàn mạch có 2π nên đặt lại
công thức của nó là C
n
H
2n-2
O
2
hay m = 2n-2

Câu 2-B-2014: Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH
3
CHO?
A. Thuỷ phân CH
3
COOCH=CH

2
bằng dung dịch KOH đun nóng.
B. Oxi hoá CH
3
COOH.
C. Cho CH≡CH cộng H
2
O (t
o
, xúc tác HgSO
4
, H
2
SO
4
).
D. Oxi hoá không hoàn toàn C
2
H
5
OH bằng CuO đun nóng
Suy luận:
A. CH
3
COOCH=CH
2
+ KOH → CH
3
COOK + CH
3

CHO
B. CH
3
COOH + O
2
→ CO
2
+ H
2
O
C. CH≡CH + H
2
O
*+,
-
#*
"
+,
-












CH
3
CHO
D. C
2
H
5
OH + CuO


 CH
3
CHO + Cu + H
2
O

Câu 3 -B-2014: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây
A. CH
3
CHO + H
2








CH

3
CH
2
OH
B. CH
3
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O → CH
3
COONH
4
+ 2NH
4
NO
3
+ 2Ag
C. CH
3
CHO + O
2
→ CO
2
+ H
2
O

D. CH
3
CHO + Br
2
+ H
2
O → CH
3
COOH + 2HBr
Trả lời :
xem lại cách xác định chất oxi hóa chất khử ở phần vô cơ

Phần 3 – chiều hướng 1
Đáp án đúng A.

Câu 4 -B-2011: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử
C
3
H
6
O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng
được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không
có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH

2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
B. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
,

CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH

3
-CH
2
-CHO.
D. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
Suy luận : đối với những bài tập liên quan đến lí thuyết mà có nhiều dữ kiện như bài trên ta
nên tóm tắt rồi mới làm
X + Na →
X + AgNO
3
/NH
3
→ ko pứ
C
3
H
6
O Y + Na → ko pứ
Y + AgNO

3
/NH
3

Z + Na → ko pứ
Z + AgNO
3
/NH
3
→ ko pứ
Sau đó xét đáp án thì thấy chỉ có D thỏa mãn các đk của X,Y,Z ở đề bài cho

Câu 5 : Phát biểu nào sau đây về anđehit và xeton là sai?
A. Axeton không phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H
2
O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom
có kh


năng ph

n

ng v

i Na là:


A. C
2
H
3
CHO, CH
3
COOC
2
H
3
, C
6
H
5
COOH.
B. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
COCH
3
, C
2
H
3
COOH.

C. CH
3
OC
2
H
5
, CH
3
CHO, C
2
H
3
COOH .
D. C
2
H
3
CH
2
OH, CH
3
CHO, CH
3
COOH
Đáp án đúng B:
C
2
H
3
– phải hiểu nó chính là CH

2
=CH –
Ta có các pứ chứng minh
CH
2
=CH-CH
2
OH + H
2


 CH
3
-CH
2
– CH
2
OH
CH
3
COCH
3
+ H
2


 CH
3
- CH – CH
3


OH
CH
2
=CH-COOH + H
2


 CH
3
-CH
2
-COOH

Câu 11, Cho các chất : propan ; propin ; 2,2-điclo propan ; propan-2-ol ; propan-1-ol ;
propen ; anlyl clorua ; 2-cloropropen . Số chất có thể điều chế được axeton chỉ bằng
một phản ứng là :
A.3 B. 2 C. 5 D. 4
Đáp án đúng : D gồm có
Propin ( xem phần ankin cộng H
2
O)
Propan-2-ol ( xem phần oxi hóa rượu bậc 2 bởi CuO)
2,2-điclo propan và 2-cloropropen : các bạn cho pứu với NaOH đun nóng nó sẽ tạo ra
rượu ko bền và bị chuyển hóa về xton ( xem phần chuyển hóa rượu ko bền )
Câu 12, Cho các chất : axetilen ; vinyl axetilen ; phenyl axetilen ; anđêhit
fomic ; axit fomic ; glucozo ; natri fomiat . Số chất khử được Ag
+
trong
[Ag(NH

3
)
2
]OH là :
A.7 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 5 chất

Đáp án đúng : anđehit fomic HCHO; axitfomic HCOOH; glucozo; natri
fomiat HCOONa vì khi tham gia pứ với AgNO
3
/NH
3
→ tạo ta Ag
Còn axetilen ; vinyl axetilen ; phenyl axetilen khi tham gia pứ với
AgNO
3
/NH
3
thì đây là pứ thế ion Ag
+
vào nối H của C ≡ chứ ko phải là pứ
khử Ag
+


Câu 13: cho sơ đồ phản ứng sau:
stizen + H
2
O/H
+
,t

o
X + CuO/t
0
Y + Br
2
/H
+
Z
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H
5
CH
2
CHO, m-BrC
6
H
4
CH
2
COOH.

B. C
6
H
5
CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, m-BrC
6
H
4
COCH
3
.
C. C
6
H
5
CH
2
CH
2
OH, C
6
H

5
CH
2
CHO, C
6
H
5
CH
2
COOH.
D. C
6
H
5
CHOHCH
3
, C
6
H
5
COCH
3
, C
6
H
5
COCH
2
Br
Cách làm:

C
6
H
5
- CH=CH
2
+ H
2
O
*
:


C
6
H
5
- CH - CH
3

OH
C
6
H
5
- CH - CH
3
+ CuO

t

o

C
6
H
5
– CO –CH
3
+ Cu + H
2
O
OH
C
6
H
5
– CO –CH
3
+ Br
2
→ C
6
H
5
– CO – CH
2
Br + HBr ( đây chính là pứ thế vào nguyên tử Cα )

Câu 14 , Cho sơ đồ phản ứng sau :


C
4
H
10
O
;*
"
,





X
<
"
0
"
4






Y
=%,*








Z
$,




> – hidroxi – 2 metyl propanal
X là :
A. Iso butilen B. But-2-en C. But-1-en D. xiclobutan
Cách làm : ở bài này ta suy luận ngược từ dưới lên trên
OH
Đáp án : C ph

i t

o ra s

n ph

m b

n m

i đúng



Câu 6 , Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
12
O bị oxi hóa không hoàn toàn tạo
ra sản phẩm Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương . Số chất thỏa mãn t/c của X
là :
A.5 B. 4 C. 3 D. 2
Suy luận : Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
5
H
12
O bị oxi hóa không hoàn toàn
tạo ra sản phẩm Y có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
Chứng tỏ hợp chất C
5
H
12
O thuộc loại hợp chất rượu no đơn chức bậc một, bị oxi hóa
tạo ra anđehit Y có khả năng tham gia tráng gương.
Vậy các công thức rượu có thể thỏa mãn là
1) CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH

2
–OH
2) CH
3
– CH
2
– CH – CH
2
OH 3) CH
3
– CH – CH
2
– CH
2
OH
CH
3
CH
3

CH
3

4) CH
3
- C - CH
2
OH
CH
3


Câu 7-B-2011: Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H
2
(dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)
2
.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.
(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3
Đáp án đúng A: a,c,d,g

Câu 8-B-2011: cho sơ đồ phản ứng
(1) X + O
2
xt, t
0
axit cacboxylic Y1
(2) X + H
2
xt, t
0
ancol Y2
(3) Y1 + Y2
xt,t o
Y3 + H

2
O
Biết Y3 có công thức phân tử C
6
H
10
O
2
. Tên gọi của X là
A. anđehit acrylic. B. anđehit propionic.
C. anđehit metacrylic. D. anđehit axetic

Cách làm : ở bài này ta phải xét đáp án
Xét đáp án A: anđehit acrylic CH
2
=CH – CHO
CH
2
=CH-CHO + ½ O
2

?
":




CH
2
=CH-COOH

CH
2
=CH-CHO + 2H
2







CH
3
- CH
2
– CH
2
OH (Hay C
3
H
7
OH)
CH
2
=CH-COOH + C
3
H
7
OH
*

:
@

CH
2
=CHCOOC
3
H
7
+ H
2
O
Giờ chúng ta đem cộng dồn công thức Y
3
: CH
2
=CHCOOC
3
H
7
lại thấy nó ra C
6
H
12
O
2


Câu 9 -B-2010: Cho phản ứng:
2C

6
H
5
-CHO + KOH → C
6
H
5
-COOK + C
6
H
5
-CH
2
-OH
Phản ứng này chứng tỏ C
6
H
5
-CHO
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. chỉ thể hiện tính khử.

Đáp án đúng : C
Làm sao để biết được anđehit trong pứ trên vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa
– nó rất đơn gian nhưg tôi phải vẽ ra và giảng các bạn mới hiểu nên mong các bạn đăng kí
lớp học ôn để được xem và biết nó làm như thế nào

2

-
hiđroxi


2
-

metyl propanal : CH
3



C


CHO

CH
3
OH OH
Quan sát chuỗi ta sẽ đoán được Z phải là CH
3
- C - CH
2

Br Br CH
3

Y phải là CH
3

- C - CH
2

CH
3

X phải là CH
3
- C = CH
2
- iso butilen – đap án đúng A
CH
3

Câu 15, Cho sơ đồ : propilen
=*
"
,#*
:







A
= $,








B
=* 





D . (A,B,D là sản
phẩm chính ) .D là
A.CH
3
CH
2
CH
2
OH B. CH
3
C(OH)(CH
3
)CN
C.CH
3
CH(OH)CH
3
D.CH

3
CH
2
CH(OH)CN
Cách làm :
CH
3
- CH = CH
2
+ H
2
O
*
:


 CH
3
– CH – CH
3

OH
CH
3
– CH – CH
3
+ CuO


 CH

3
– CO – CH
3
+ Cu + H
2
O
OH CN
CH
3
- CO – CH
3
+ HCN → CH
3
- C - CH
3
hay CH
3
C(OH)(CH
3
)CN
OH

Câu 16 : X
=*
"






Y
$,






Z
=,
"



Axit isobutiric
X , Y , Z là các hợp chất khác nhau . X chứa no . CTCT của X là :
A.(CH
3
)
3
C-CHO B. CH
2
=C(CH
3
)-CHO
C. (CH
3
)
2
C=CH-CHO D.OHC- CH

2
-CH
2
– CHO
Cách làm :
Trước hết ta phải hiểu axit iso butyric là gì CH
3
– CH – COOH
CH
3

Suy luận ngược lên ta sẽ có X là CH
2
= C – CHO ) đáp án đúng B
CH
3

Hoặc ta có thể thay trực tiếp đáp án vào để hoàn thành chuỗi trên nếu ra được
Axit đề bài yêu cầu thì là đúng – còn ko thì là sai
- Khi thay vào nhận thấy chỉ có đáp án B là đúng.
-
Câu 17) propan 1 –ol
A
 propen
8
 iso propyl clorua
B
 propan 2 – ol
C
 đi

metyl xeton

 propan 2 – ol  propen
Cách làm : các bạn tự làm







 Đitiếp!








TÌM HIỂU CÁC L

 LỚP KHÁT VỌ
NG L
Tìm hiểu :
docs.google.com/spreadsheets/d/1qiDxd5cLozOClOWCdvc7Sz5nFoe_XUqcnXwlpbtpWNA/edit#gid=0

LỚ
P KHAI SÁNG
Tìm hiểu:

docs.google.com/spreadsheets/d/1SKFhoRP
 LỚP LẠC QUAN
-
Tìm hiểu :
docs.google.
 LỚP BẤT KHUẤ
T
Tìm hiểu :
docs.google.com/spreadsheets/d/1S9gpUb795aVTWT2_gWTv3IpPG49BEzyG40XlxLV5yZ8/edit#gid=0
MỖ
I NĂM CHÚNG TÔI GIÀNH T
TÌM HIỂU TẠ
I Face:Phúc Oppa (Peter School) HO
TẤT CẢ CÁC BẠN MU

 BÀI TEST ĐẦ
U GIÀNH CHO L

docs.google.com/file/d/0B0BSLtgN7GyAMTFVNHNDUmtBMk0/edit

BÀI TEST GIÀNH CHO L

docs.google.com/file/d/0B0BSLtgN7GyAM3pTaHhqNXpncUE/edit
NỘP TRƯỚC NGÀY KẾ
T THÚC ĐĂNG KÍ H







P HỌC VÀ LỊCH H

NG L
ỚN LAO - giành cho họ
c sinh cu
docs.google.com/spreadsheets/d/1qiDxd5cLozOClOWCdvc7Sz5nFoe_XUqcnXwlpbtpWNA/edit#gid=0
P KHAI SÁNG
- LẤY LẠI NIỀM TIN –
GIÀNH CHO H
docs.google.com/spreadsheets/d/1SKFhoRP
-
-
BIẾT PHẤN ĐẤU –
GIÀNH CHO H
docs.google.
com/spreadsheets/d/1d-
aO53lpB6uSwD0caFgyWYmgWYZAJJxcbuWEJt693A4/edit#gid=1238154176
T
- ĐI TIÊN PHONG -
GIÀNH CHO H
docs.google.com/spreadsheets/d/1S9gpUb795aVTWT2_gWTv3IpPG49BEzyG40XlxLV5yZ8/edit#gid=0
I NĂM CHÚNG TÔI GIÀNH T

NG 300 NICK H
I Face:Phúc Oppa (Peter School) HO

N THAM GIA HỌC TRẢI N
GHI
U GIÀNH CHO L

ỚP KHÁT VỌNG LỚN LAO

docs.google.com/file/d/0B0BSLtgN7GyAMTFVNHNDUmtBMk0/edit
BÀI TEST GIÀNH CHO L
ỚP KHAI SÁNG- LẤY LẠI NIỀ
M TIN, L
docs.google.com/file/d/0B0BSLtgN7GyAM3pTaHhqNXpncUE/edit
T THÚC ĐĂNG KÍ H
ỌC – VÀO NGÀY KẾ
T THÚC TÔI S
GI
À


C QUA SKYPE -
môn HÓA H
c sinh cu
ối năm 12 , NHIỆ
M V
docs.google.com/spreadsheets/d/1qiDxd5cLozOClOWCdvc7Sz5nFoe_XUqcnXwlpbtpWNA/edit#gid=0
GIÀNH CHO H
ỌC SINH LỚ
P 10,11 VÀ H
-
dw441wqB4Zhsn1nPFZzLcEsa_eSVI
GIÀNH CHO H
ỌC SINH LỚ
P 10, 11,
aO53lpB6uSwD0caFgyWYmgWYZAJJxcbuWEJt693A4/edit#gid=1238154176
GIÀNH CHO H

ỌC XÁC ĐỊNH MỤ
C TIÊU 9, 10.
docs.google.com/spreadsheets/d/1S9gpUb795aVTWT2_gWTv3IpPG49BEzyG40XlxLV5yZ8/edit#gid=0
NG 300 NICK H
ỌC TRẢI NGHIỆ
M CHO L
MỞ
VÀO THÁNG 6 THÁNG 7 THÁNG 8 H
I Face:Phúc Oppa (Peter School) HO

C TRANG PAGE : Peter School
GHI
ỆM HAY THAM GIA BẤ
T KÌ L

docs.google.com/file/d/0B0BSLtgN7GyAMTFVNHNDUmtBMk0/edit

M TIN, L
ỚP LẠC QUAN – BIẾT PHẤ
N Đ
docs.google.com/file/d/0B0BSLtgN7GyAM3pTaHhqNXpncUE/edit

T THÚC TÔI S
Ẽ LIÊN HỆ
VÀ PHÓNG V
Lớ
p h

MÔN HÓA H
À

NH CHO NH

N
môn HÓA H
ỌC
M V
Ụ KÍCH ĐIỂM 6 LÊN 8
docs.google.com/spreadsheets/d/1qiDxd5cLozOClOWCdvc7Sz5nFoe_XUqcnXwlpbtpWNA/edit#gid=0

P 10,11 VÀ H
ỌC KÌ 1 LỚP 12 – M
dw441wqB4Zhsn1nPFZzLcEsa_eSVI
-bA2j0/edit#gid=0
P 10, 11,
12
aO53lpB6uSwD0caFgyWYmgWYZAJJxcbuWEJt693A4/edit#gid=1238154176
C TIÊU 9, 10.

docs.google.com/spreadsheets/d/1S9gpUb795aVTWT2_gWTv3IpPG49BEzyG40XlxLV5yZ8/edit#gid=0

M CHO L
ỚP KHAI SANG – L

VÀO THÁNG 6 THÁNG 7 THÁNG 8 H
ẰNG NĂM
C TRANG PAGE : Peter School

T KÌ L
ỚP HỌC NÀO ĐỀU PH


N Đ
ẤU
VÀ PHÓNG V
ẤN BẠN XEM BẠN CÓ THỰC SỰ
NGHIÊM TÚC Đ

p h

c Peter School
MÔN HÓA H
ỌC

N
G ƯỚC MƠ
V
ẤT CƠ BẢN

aO53lpB6uSwD0caFgyWYmgWYZAJJxcbuWEJt693A4/edit#gid=1238154176


Y LẠI NIỀ
M TIN QUA SKYPE .

I LÀM BÀI TEST SAU.
NGHIÊM TÚC Đ
Ể THAM GIA LỚP H

c Peter School

V

À HOÀI BÃO

M TIN QUA SKYPE .


C KHÔNG



Ngàythứ12:congái?

Theo các nhà hóa học
Con Gái" là một chất màu trắng, ưa nhìn, có mùi thơm dễ thở. Tỷ
trọng đối với thời gian cho bởi công thức:
d=M/t (M:kg, t: tuổi)
- Trung bình "Con Gái" có trọng lượng 45kg khi 18 tuổi, chất "Con
Gái" khó tan trong các môi trường bắn bida, sân banh, sân võ,
Nhưng dễ tan trong các môi trường như quán sinh tố, chè, kem, sô-
cô-la,
Tuy nhiên dưới áp suất của "cha mẹ" chất "Con Gái" có thể kết tủa
"ở nhà" hoặc "trong xó bếp" nhưng khi gặp xúc tác "con trai", "con
gái" sẽ dễ thăng hoa và bay đi mất

CÁCCHIỀUHƯỚNGRAĐỀTHIPHẦNANĐEHIT
CHIỀUHƯỚNG2:BÀITẬPLIÊNQUANĐẾNPỨĐỐTCHÁYANĐEHIT
Định dạng công thức Cách đặt công thức Giải thích
1).Nếu đốt cháy một anđehit mà thu
được
n
H2O

= n
CO2
→ rượu đó có 1π



.
/
(
123
D
A9


C
n
H
2n+1
CHO (1)
C
n
H
2n
O (2)
Một định dạng thì sẽ có 2 cách
đặt công thức ở dạng chi tiết .
Công thức (1) dùng cho các bài
toán liên quan đến pứ xảy ra ở
nhóm chức. Công thức (2)
thường dùng cho các bài toán

đốt cháy.
C=

EF"

GH
I
J
K
LM

; H=
8
N"F

GH
I
J
K
LM

2).Nếu đốt cháy một anđehit mà thu
được n
CO2
> n
H2O
→ anđehit đó có số lk
≥ 2π.
Mặc định 2π . Lúc đó ta có
n

anđehit 2π
= n
CO2
– n
H2O


.
/
A
9
123
D
A
9


./

01234
5
6
7
89

C
n
H
2n-1
CHO (1)

C
n
H
2n – 2
O (2)
C
n
H
2n
(CHO)
2


C
n
H
2n-2
O
2

CHIỀUHƯỚNG3:BÀITẬPLIÊNQUANĐẾNPỨCỦANHÓMCHỨC-PỨTRÁNGGƯƠNG
1) R(CHO)
x
+ 2xAgNO
3
+ 3xNH
3
+ H
2
O → R(COONH

4
)
x
+ 2xNH
4
NO
3
+ 2x Ag↓
Bài tập cho phản ứng xảy ra ở nhóm chức nhằm 2 mục đích chính sau :
- xác định số nhóm chức
- xác định số mol của hợp chất hữu cơ
Bằng cách so sánh tỉ lệ về số mol
Nếu đề bài cho biết số mol của anđehit và số mol của Ag khí đó ta lập tỉ lệ
n
Anđehit
: n
Ag
.Từ đó sẽ suy ra được anđehít này có mấy nhóm chức

2) Riêng: HCHO + 4AgNO
3
+ 6NH
3
+ H
2
O → (NH
4
)
2
CO

3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag↓

Chú ý : Rất ít trường hợp cho là để xác định công thức nhất là đối với bài tập cho
trong đề thi
VD1: RCHO → 2Ag
n
anđehit
: n
Ag
= 1:2 → 1 nhóm chức
VD2: R(CHO)
2
→ 4Ag
n
anđehit
: n
Ag
= 1:4 → 2 nhóm chức
CHú ý 1: HCHO
OPQ
R
#S
R
TU













 4Ag↓
Chú ý 2 :
- Nếu nhận thấy (1:4) < n
2 andehit
: n
Ag
< (1:2)
hay 0,25 < n
2 anđehit
: n
Ag
< 0,5 .
Kết luận:
phải có 1 anđehit cho tỉ lệ (1:4) và một anđehit cho tỉ lệ (1:2)
TH1 – trong 2 anđehit đó phải có 1 đơn và 1 hai chức.
TH2 – Trong 2 anđehit đó phải có 1 đơn và 1 còn lại là HCHO

CHIỀUHƯỚNG4:BÀITẬPLIÊNQUANĐẾNPHẢNỨNGCỘNGH
2

và
CỘNGBr
2

Phản ứng với H
2
– Khi cho anđehít pứ với hiđro thì nó vừa có khả năng cộng vào nhóm
chức vừa có khả năng cộng vào gốc R nếu gốc R không no
VD1: CH
3
- CH
2
- CHO + H
2

V






CH
3
- CH
2
- CH
2
OH
(nhìn vào pứ ta thấy n

anđehit
: n
H2
nó xảy ra theo tỉ lệ 1:1 phá vỡ 1π ở nhóm chức )
VD2: CH
2
= CH – CHO + 2H
2

V






CH
2
– CH - CH
2
OH ( hay CH
3
-CH
2
-CHO)
H H
( nhìn vào pứ ta thấy n
anđehit
: n
H2

nó xảy ra theo tỉ lệ 1:2 phá vỡ 2π : 1π ở nhóm chức và
1π ở gốc R)
Chính vì vậy khi đề bài cho các bạn biết số mol của anđehit và số mol của H
2
ta nên chia tỉ lệ để
xác định số liên kết π và định dạng cấu tạo của loại anđehit đó
VD: nếu đề bài cho biết 0,2 mol anđehit pứ vừa đủ với 0,4 mol H
2
thì ta chia tỉ lệ về số mol
n
anđehit
: n
H2
= 0,2:0,4 = 1:2 → andehit có 2π có thể định dạng nó như sau
• ./
(
01234
8
5
W
6
W
7
89
có nghĩa là gốc R không có π → R no và 2π này nằm ở 2 nhóm chức – từ
đó suy ra công thức:
C
n
H
2n

(CHO)
2

• ./
A9
123D
A9
có nghĩa là 2π có 1π nằm ở gốc R và 1 π năm trong một nhóm chức
Từ đó suy ra công thức
C
n
H
2n-1
CHO


Phản ứng với Br
2

Khi cho anđehit pứ với dung dịch Br
2
thì một mặt Br
2

vừa có khả năng oxihóa nhóm chức mặt khác nó vừa có khả năng công vào
gốc R nếu gôc R không no
VD1: CH
3
-CH
2

-CHO + Br
2
+ H
2
O → CH
3
-CH
2
-COOH + HBr
( đây là pứ Br
2
oxi hóa nhóm chức chứ không phải pứ cộng vào nhóm
chức )
VD2: CH
2
=CH-CHO + 2Br
2
+ H
2
O → CH
2
– CH – COOH + HBr
Br Br
( ở pứ này Br
2

một mặt thể hiện pứ cộng vào nối đôi của gốc R mặt khác
oxi hóa nhóm chức )
Chính vì vậy khi đề bài nói cho anđehít cộng Br
2

theo tỉ lệ 1 : 1 thì có nghĩa ở
gốc R của anđehít có 1π ( hay 1 nối =) còn có bao nhiêu nhóm chức CHO thì
không biết .Và Nó sẽ khác với câu nói cho anđehit pứ tối đa với Br
2
theo tỉ lệ
1:2 thì điều này cho ta kết luận sau – anđehít đó có thể là
• ./
(
01234
8
5
W
6
W
7
89
có nghĩa là gốc R không có π → R no và 2π này nằm ở 2
nhóm chức – từ đó suy ra công thức:
C
n
H
2n
(CHO)
2

./
A9
123D
A9
có nghĩa là 2π có 1π nằm ở gốc R và 1 π năm trong một nhóm

chức Từ đó suy ra công thức
C
n
H
2n-1
CHO



Bài 1 : Chất X tác dụng với AgNO
3
/NH
3
thì tạo ra n
Ag
= 4n
X
. Đốt cháy X cho số mol CO
2
gấp 4 lần số mol X . Biết 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br
2

trong H
2
O ở đk thường . Vậy CT của X là :
A.OHC-CH=CH-CHO B. OHC-C≡C-CHO C. OHC-(CH
2
)
2
-CHO D. CH

2
=C(CHO)
2


Nhận thấy
*) n
Ag
= 4n
X
→ n
X
:n
Ag
= 1: 4 → X là HCHO hoặc 2 chức - R(CHO)
2

*) n
CO2
= 4n
X
→ C= n
CO2
/n
X
= 4 → X có 4 nguyên tử cácbon vậy loại HCHO
Do đó X là anđehit 2 chức chứa 4 nguyên tử cacbon (loại HCHO)
*) n
X
: n

Br2
= 1: 2 → X có 2 liên kết π . Kết hợp với các điều kiện trên ta
có định dạng X sẽ là ./
(
01234
8
5
W
6
W
7
89
có 4 nguyên tử cacbon
Vậy công thức cấu tạo của X sẽ là OHC-CH
2
–CH
2
-CHO

Bài 2 : Cho 0,1 mol anđêhit A tác dụng hoàn toàn với H
2
thấy cần 6,72lit H
2
ở đktc và thu được sản phẩm B . Cho toàn bộ lượng B trên tác dụng với Na
dư thu được 2,24lit H
2
ở đktc . Mặt khác lấy 8,4g A tác dụng với AgNO
3
/NH
3

thu được 43,2g . CTCT của A là :
A.OHC-CH=CH-CHO B. OHC-CH
2
-CHO C. OHC-CHO D. Kết quả khác

Bài 3 : Một hchc A chứa C , H , O . Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1mol A cho 6,72lit khí CO
2
ở đktc . Mặt khác hidro hóa hoàn toàn 0,05mol A người ta dùng
đúng 1,12lit H
2
ở 0
0
C và 2 atm được ancol no đơn chức . CTCT đúng của A là :
A.CH
2
=CH-CHO B. CH
3
CH
2
CHO C. OHC-CHO D. CH
2
=CHCH
2
CHO
Biết số mol A biết số mol CO
2
→ số nguyên tử C
trongA
= n
CO2

/n
A
= 0,3/0,1=3
Mặt khác n
A
:n
H2
= 0,05 : 0,1 = 1:2 → trong A có 2π
Đ

nh d

ng công th

c c

u t

o
.
/
(
0
123
4
8
5
W
6
W

7
8
9

ho

c
.
/
A
9
123
D
A
9

Vì A có 3 nguyên tử C – nên công thức có thể của A là CH
2
(CHO)
2

*) n
anđehit
: n
H2
= 0,1: 0,3 = 1:3 → A có 3π
R(CHO)
x

=*

"



R(CH
2
OH)
x

=%




X
>
Y
2
8

0,1→ 0,1→ 0,05.x mol
n
H2
= 0,05.x = 0,1 → x = 2 → Anđehit có 2 nhóm chức

đ

nh d

ng công th


c 3π v

i 2

nhóm ch

c như sau :
.
/
A
9
0
123
4
8
5
W
6
W
7
8
9


hay C
n
H
2n-2
(CHO)

2

*) C
n
H
2n-2
(CHO)
2
→ 4Ag m
A
= x.(14n +56) = 8,4
x→ 4x n
Ag
= 4x = 0,4
Suy ra x= 0,1 ; n= 2 → anđehit là C
2
H
4
(CHO)
2
hay đáp án A
hoặc CH
2
=CH-CHO . Trong TH của bài này ta lấy đáp án A

Bài 4-A-2014: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H
2
, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X tác dụng hết với lượng
dư dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,6. B. 16,2. C. 10,8. D. 5,4.

Cách làm :

n
andehit
: n
Ag
= 0,1 : 0,3 = 1:3 → anđehit có 3π → nó có thể tồn tại ở những dạng sau :
/
(
01234
Z
5
W
6
W
7
Z9
hoặc ./
A9
01234
8
5
W
6
W

7
89
hoặc ./
89
123D
A9

Áp dụng BTKL : m
andehit
+ m
H2
= m
rượu
→ m
andehit
= 9 – 0,3.2 = 8,4 (gam)
→ M
anđehit
= 84
Xét anđehit là R(CHO)
3

hay C
n
H
2n – 1
(CHO)
3



= 84
→ n =
-
1/7 ( lo

i)

Xét anđehit là R(CHO)
2
hay C
n
H
2n –2
(CHO)
2
= 84 → n = 2 → C
2
H
2
(CHO)
2

Xét anđehit là RCHO hay C
n
H
2n – 3
(CHO) = 84 → n = 4,14 ( loại)
Ta có pứ tráng gương : C
2
H

2
(CHO)
2
→ 4 Ag↓
2,1/84→ 0,1
→ m
Ag
= 10,8 gam

Bài 5- A-2013: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH
3
CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
cho phản ứng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng là
A.21,6(g) B.43,2(g) C.16,2(g) D.10,8(g)
Tự làm

Bài 6 - B- 2014: Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, thu được 108 gam Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H
2

dư (xúc tác Ni, t
o
), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z (M
Y
< M
Z
).
Đun nóng X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C, thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của Y bằng 50%.
Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng
A. 40%. B. 30%. C. 50%. D. 60%.
Cách làm :
Chia 20,8 gam h

n h

p g

m 2
anđehit thành 2 ph

n b

ng nhau t


c 10,4 gam

Phần 1: nếu hỗn hợp 2 anđehit là khác HCHO thì
.
[
CHO → 2Ag
0,5 ← 1 mol
\
]
2andehit
=
AB
C
= 20,8 . Điều này vô lí vì không có anđehit có khối lượng nhỏ
hơn 20,8 .
Cho ta đi tới kết luận 1 trong 2 anhđehit phải là HCHO . Vì là 2 anđehit kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng nên anđehít còn lại là CH
3
CHO
HCHO → 4 Ag↓ ;
x→ 4x x = 0,2 mol
CH
3
CHO → 2Ag↓ y = 0,1 mol
y→ 2y
10,4 gam 1 mol
Ph

n 2:


HCHO + H
2


 CH
3
OH (Y) ; CH
3
CHO + H
2


 CH
3
CH
2
OH (Z)
0,2→ 0,2 0,1→ 0,1
Phan ứng tạo ete của rượu 2ROH
*
"
+,
-
I^_AB













ROR + H
2
O
H
pứ tạo ete của CH3OH
= 50% → n
CH3CHO pứ tạo ete
= 0,2.50% = 0,1 mol → n
H2O
= 0,1/2=0,05
H
pứ tạo ete của CH3CH2OH
= x% → n
CH3CH2OH pứ tạo ete
= 0,1. x% mol → n
H2O
= 0,05.x%

Áp dụng BTKL cho pứ tạo ete:
m
rượu pứ
= m
ete
+ m

H2O
→ 0,1.32 + 0,1.x%.46 = 4,52 + (0,05+0,05.x%).18
→ x = 60%

Bài 7-B-2013: Hai chất hữu cơ X, Y thành phần nguyên tố đều gồm C,H,O có cùng số nguyên cacbon (M
x
< My ) . Khi đốt cháy hoàn toàn
mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H
2
O bằng CO
2
. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y pứ hoàn toàn với một lượng dư AgNO
3
/NH
3

thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là
A. 39,66% B.21,84% C.78,16% D.60,34%.
Suy lu

n :

Đốt X hoặc Y đều cho ra sô mol CO
2
bằng sô mol H
2
O → mỗi chất đều có 1π
PỨ VỚI AgNO
3
/NH

3
cho ta tỉ lệ
(1:4 = 0,25) < n
(X,Y)
: n
Ag
= 0,1 : 0,26 = 0,38 < ( 1:2 = 0,5 )
→ Phải có 1 chất cho tỉ lệ (1:4) ; một chất pứ cho tỉ lệ (1:2)
K
ế
t lu

n :

2 ch

t X và Y ph

i là HCHO và HCOOH

HCHO
,
`
#*
`










 4Ag↓
x→ 4x mol
HCOOH
,
`
#*
`









 2Ag↓

y → 2y mol
0,1 mol 0,26 mol

Bài 8-B-2012: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro

hoá hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H
2
. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A. C
n
H
2n
(CHO)
2
(n ≥ 0). B. C
n
H
2n-3
CHO (n ≥ 2). C. C
n
H
2n+1
CHO (n ≥ 0). D. C
n
H
2n-1
CHO (n ≥ 2).

* TN1: n
andehit

: n
Ag

= 0,125 : 0,25 = 1:2

→ andehit có 1
nhóm CHO

* TN2: n
andehit
: n
Ag
= 0,25 : 0,5 = 1:2 → anđehit có 2π
T


đó ta đ

nh d

ng đư

c công th

c c

a anđehit có 2
π l
à

.
/
A
9
123

D
A
9

Hay C
n
H
2n-1
CHO . Dáp án D

Bài 9 -B-2011: Đốt cháy hoàn toàn anđehit X, thu được thể tích khí CO
2
bằng thể tích hơi nước (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho
0,01 mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 0,04 mol Ag. X là
A. anđehit fomic. B. anđehit axetic. C. anđehit không no, mạch hở, hai chức. D. anđehit no, mạch hở, hai chức

Đ

i v

i ch

t khí t


l



v


th


tích c
ũng chính l
à t


l


v


s


mol nên

V
CO2
= V
H2O
→ n
CO2

= n
H2O
→ anđehit đây có 1 π → andehit no đơn chức
M

t khác nh

n th

y n
andehit

: n
Ag

= 0,01 : 0,04.

Kết luận : anđehit đây là HCHO

Bài 10-B-2010: Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X nhỏ hơn
của Y). Đốt cháy hoàn toàn M,thu được 8,96 lít khí CO
2
(đktc) và 7,2 gam H
2
O. Hiđrocacbon Y là
A. C
3
H
6
. B. C

2
H
4
. C. CH
4
. D. C
2
H
2


Đốt
a

b
c
8d(!
+ O
2

13
8
c
Bd(!
+
2
8
3
D
Bd(!


Anđehit X no đơn chức ( thì có 1π ) . Khi đốt X với Y thu được được
số mol CO
2
bằng H
2
O nên hiđrocacbon Y phải là anken

Số nguyên tử
1
e
f

B
8
f
>
→ mỗi chất đều có 2 nguyên tử Cacbon .
Vậy anken là C
2
H
4


Bài 11-A-2010: Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H
2
SO
4
loãng. Để thu được
145 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất quá trình điều chế đạt 75%) là

A. 400 gam. B. 600 gam. C. 500 gam. D. 300 gam


CH
3
-
CH
-
CH
3
OH


'()


CH
3
– CO – CH
3
+
(axeton) phenol
Bđ: ?
Pứ: 2,5 ←2,5 mol

H
pứ
= 75% → n
bd của cumen
= 10/3 mol → m

bđ cuat cumen = 10/3 .
C
6
H
5
C
3
H
7
= 400 g

Bài 12 – B-2011: Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M,
thu được 3x mol CO
2
và 1,8x mol H
2
O. Phần trăm số mol của anđehit trong hỗn hợp M là
A. 30%. B. 40%. C. 50%. D. 20%.

Suy lu

n :

.số nguyên tử
1
e
f


EF"


KKg
f

Z

f
h
i


vì ankin và anđehit có cùng sô nguyên tử C nên
Ankin là C
3
H
4
còn anđehit chứa 3 nguyên tử cacbon nên có thể là
OHC-CH
2
-CHO hoặc CH≡C-CHO hoặc CH
2
=CH-CHO hoặc CH
3
CH
2
CHO
Ta có
Số nguyên tử 2
]
f

8
N"F

KKg
=
8Aj

= 3,6 . Vậy phải có 1 chất trong hỗn hợp có số nguyên tử
cacbon bé hơn 3,6 . Vì ankin có số nguyên tử H= 4 nên chất có số nguyên tử H< 3,6 phải là
anđehít vậy anđehít chỉ phải là CH≡C-CHO (hay C
3
H
2
O)

Vì bài toán toàn b


s


li

u đ

u cho theo bi
ế
n x nên ta l

y luôn x=1 mol làm cho đơn

giản
C
3
H
4
+ O
2
→ 3CO
2
+ 2 H
2
O
a→ 2a
C
3
H
2
O + O
2
→ CO
2
+ H
2
O
b→ b
1 mol 1,8 mol
Suy ra a = ……… , b= ……………


Bài 13 – B-2011: Để hiđro hoá hoàn toàn 0,025 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit có khối lượng 1,64 gam, cần 1,12 lít H

2
(đktc). Mặt khác, khi
cho cũng lượng X trên phản ứng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 8,64 gam Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit
trong X là
A. CH
2
=C(CH
3
)-CHO và OHC-CHO. B. OHC-CH
2
-CHO và OHC-CHO.
C. H-CHO và OHC-CH
2
-CHO. D. CH
2
=CH-CHO và OHC-CH
2
-CHO
Cáh g

i thông thư

ng :

ở TN2: nhận thấy
(1:4=0,25) < n

2anđehit
: n
Ag
= 0,025 : 0,08 = 0,3125 < (1:2 = 0,5 )
Như vậy phải có 1 anđehit pứ cho tỉ lệ (1:4) và 1 anđehit pứ cho tỉ lệ (1:2)
Vậy loại B và C vì đều cho tỉ lệ 1:4 . Như vậy đáp án đúng có thể là A hoặc D → phải có 1
anđehít đơn chức và 1 anđehít hai chức
R
1
CHO → 2Ag↓
a→ 2a a + b = 0,025 a = 0,01 mol
R
2
(CHO)
2
→ 4Ag↓ 2a + 4b= 0,08 b= 0,015 mol
b→ 4b
0,025 mol 0,08 mol

TN1: n
2anđehit :
n
H2
= 0,025 : 0,05 = 1:2 vậy mỗi anđehit có 2π
Vậy định dạng của anđehit đơn chức có 2 π là .
A
k
A9
123D
A9

hay C
n
H
2n-2
O

= 0,01 mol
Định dạng của anđehit hai chức có 2π là .
A
k
(9
01234
8
5
W
6
W
7
89
hay C
m
H
2m
-
2
O
2
= 0,015 mol
Có m
2anđehit

= 0,01. (14n + 14) + 0,015.( 14m + 30) = 1,64 → n + 1,5m = 7,5
Biện luận : xét m = 2 → n= 4,5 ( loại )
Xét m= 3 → n= 3 (t/m) .
Xét m=4 → n= 1 ( loại vì ânđehít kô no n≥3)
Với m từ 5 trở lên thì n đều mang giá trị âm
Vậy công thức của 2 anđehit phù hợp là C
3
H
4
O hay CH
2
=CH-CHO
Và C
3
H
4
O
2
hay OHC – CH
2
- CHO

G

i nhanh:

TN2: (1:4=0,25) < n
2anđehit
: n
Ag

= 0,025 : 0,08 = 0,3125 < (1:2 = 0,5 )
Như vậy phải có 1 anđehit pứ cho tỉ lệ (1:4) và 1 anđehit pứ cho tỉ lệ (1:2)
Vậy loại B và C vì đều cho tỉ lệ 1:4 . Như vậy đáp án đúng có thể là A hoặc D → phải có 1
anđehít đơn chức và 1 anđehít hai chức
Mún làm nhanh ta thay thẳng đáp án vào làm rồi xét đối chứng
Về nguyên tắc khi thay hõn hợp đáp án vào thì phải tìm ra ngay số mol của từng chất . Ví
dụ như bài này tat hay đáp án A vào rồi dựa vào số mol 0,025 và khối lượng 1,64 gam để
tìm số mol rồi sau đó tính đối chứng ra 1,12 lít H
2
nếu bằng thì đúng còn ko bằng thì sai.
Khi đó ta kết luận ngay đáp án đúng là D (ko cần phải làm nữa)






 Kokhuấtphục!

Bài 13-B-2011: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng
với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO
2
(đktc). Tên của Z là
A. anđehit acrylic. B. anđehit butiric. C. anđehit propionic. D. anđehit axetic
Suy lu


n :

Như ta biết khi cho anđehit pứ với AgNO
3
/NH
3
dư thì pứ sẽ xảy ra như sau
R(CHO)
X
+ AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O → R(COONH
4
)
X
+ NH
4
NO
3
+ 2xAg↓
Riêng HCHO :
HCHO + 4AgNO
3 dư
+ NH
3

+ H
2
O → (NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag ↓
Bài cho 2 anđehit tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được dung dịch E – cho E
tác dụng với HCl tạo ra khí CO
2
điều này chứng tỏ dung dịch E có chứa (NH
4
)
2
CO
3
dẫn
đến cho ta mộ kết luận là 1 trong 2 anđehit đã cho có HCHO vì khi đó dung dịch E mới
chứa (NH
4

)
2
CO
3

(NH
4
)
2
CO
3
+ HCl → NH
4
Cl + CO
2
↑ + H
2
O
0,035 mol ← 0,035 mol
Cáh làm

HCHO + 4AgNO
3 dư
+ NH
3
+ H
2
O → (NH
4
)

2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag ↓

0,035 ←0,035→ 0,14mol
RCHO + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O → RCOONH
4
+ NH
4
NO
3
+ 2Ag↓
x→ 2x mol

1,89 gam 0,17 mol
→ x = 0,015; R = 27 ≡ C
2
H
3

. Vậy CTCT của anđehít là CH
2
=CH-CHO

Đáp án A.

Tại sao tìm R
1
= 27 nó lại là C
2
H
3
thì ta xét các gốc hiđrocacbon như sau ra nháp nó trùng với gốc
nào ta lấy gốc đó ( như thế nào là gốc hiđrocacbon ? là phầncòn lại sau khi mất đi hiđro của
hiđrocác bon – nếu có 1 nhóm chức đính vào ta trừ đi một – hai nhóm đính vào ta trừ đi hai … )
Gốc ankan Gốc anken ở đây ta thấy nó trùng với gốc của anken là C
2
H
3
nên ta lấy .

CH
4
→ CH
3
- : 15
C
2
H
6

→ C
2
H
5
- : 29 C
2
H
4
→ C
2
H
3
- : 27
C
3
H
8
→ C
3
H
7
- : 43
C
Câu 14-A-2010:
Cho m gam h
gam kết tủa và dung dị
ch ch
A. 10,2.

Tự viết pt và làm






C
3
H
6
→ C
3
H
5
- : 41
Cho m gam h
ỗn hợ
p etanal và propanal ph
ch ch
ứa 17,5 gam muố
i amoni c

B. 10,9.

p etanal và propanal ph
ản ứ
ng hoàn toàn v
i amoni c
ủa hai axit hữu cơ.
Giá
C. 9,5.

D.
ng hoàn toàn v
ới lượng dư dung dị
ch AgNO
Giá
trị của m là
D.
14,3.
ch AgNO
3
trong NH
3
, thu đượ
c 43,2
c 43,2






Lớp h

c Peter School
MÔN HÓA HỌC
GIÀNH CHO NHỮNG ƯỚC MƠ VÀ HOÀI BÃO

×