Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

BÍ MẬT ĐỀ THI ĐẠI HỌC , KÌ THI THPT QUỐC GIA ,PHẦN 2 , TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (573.65 KB, 24 trang )









Tiết lộ bí mật của đề thi đại học
Các bài của đề thi đại học thường có xu hướng lặp lại giữa các năm và giữa 2 khối
A,B .Có nhiều câu ,sự giống nhau đến đáng kinh ngạc. Và đề thi THPT Quốc Gia
thì nó ko nằm ngoài chương trình phổ thông nên cách ra đề sẽ giống cấu trúc đề
đại học 2014.
Vì mỗi đề có rất nhiều câu được lặp lại , mình không thể kể hết ra được nên chỉ
có thể cho các bạn 1, 2 ví dụ trong đề, để các bạn thấy được mà biết các ôn tập đạt
kết quả tốt cho kì thi.
ĐỂ KHỐI A - 2014
__Ví dụ 1: bài toán kim loại tan trong nước và kim loại lưỡng tính
*** Đề thi khối (A-2014): Cho m gam hn hp gm Al và Na vào nc d, sau khi các phn ng xy ra
hoàn toàn, thu c 2,24 lít khí H
2
(ktc) và 2,35 gam cht rn không tan. Giá tr ca m là
A. 4,85. B. 4,35. C. 3,70. D. 6,95.
*** Được lặp lại kiểu ra đề (A-2008): Cho hn hp gm Na và Al có t l s mol tng ng là 1:2 vào nc
d. Sau khi các p xy ra hoàn toàn , thu c 8,96 lít khí H
2
 ktc và m gam cht rn không tan. Giá tr
ca m là
A.5,4 B.7,8 C.10,8 D.43,2
__Ví dụ 2: lí thuyết ứng dụng hóa
*** Đề thi khối (A-2014): Khí X làm c nc vôi trong và c dùng làm cht ty trng bt g trong


công nghip giy. Cht X là
A. CO
2
. B. SO
2
. C. NH
3
. D. O
3
.
*** Được lặp lại kiểu ra đề (A-2010): Cht c dùng  ty trng giy và bt giy trong công nghip là
A. CO
2
B. N
2
O. C. NO
2
. D.SO
2

ĐỀ KHỐI B - 2014
__Ví dụ 2: bài toán oxít axít phản ứng với hỗn hợp bazo tan
*** Đề thi khối (B-2014): Hp th hoàn toàn 3,36 lít khí CO
2
(ktc) vào dung dch cha 0,15 mol NaOH và
0,1 mol Ba(OH)
2
, thu c m gam kt ta. Giá tr ca m là
A. 29,550. B. 14,775. C. 19,700. D. 9,850.
*** Được lặp lại kiểu ra đề khối (B-2012): Sc 4,48 lít khí CO

2
(ktc) vào 1 lít dung dch hn hp
Ba(OH)
2
0,12M và NaOH 0,06M. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu c m gam kt ta. Giá
tr ca m là
A. 19,70. B. 23,64. C. 7,88. D. 13,79.
__Ví dụ 2: bài toán xác định hệ số cân bằng
*** Đề thi khối (B-2014): Cho phn ng: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O → K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
SO
4
. Trong
phng trình hóa hc ca phn ng trên, khi h s ca KMnO
4
là 2 thì h s ca SO
2


A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
*** Được lặp lại kiểu ra đề (B-2013): Cho phn ng FeO + HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+NO + H
2
O. Trong
phng trình phn ng trên, khi h s ca FeO là 3 thì h s ca HNO
3

A.6 B.10 C.8 D.4
ĐỀ KHỐI A- 2013
__Ví dụ 1: bài toán xác định dãy chất pứ với một chất
***Đề thi khối A-2013: Dãy các cht u tác dng c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2

A.HNO
3
, NaCl và Na
2
SO
4
B.HNO
3
, Ca(OH)

2
và KNO
3

C.NaCl, Na
2
SO
4
và Ca(OH)
2
D.HNO
3
, Ca(OH)
2
và Na
2
SO
4

***Được lặp lại đề khối (B-2007) : Cho các dung dch HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
,

Mg(NO
3
)
2
, dãy gm các cht u tác dng c vi dung dch Ba(HCO
3
)
2

A.HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
B.HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4

C.NaCl, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
D.HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
__Ví dụ 2: bài toán xác định tỉ lệ hệ số cân bằng
***Đề thi khối A-2013: Cho phng trình phn ng
aAl + bHNO
3
 cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O
T l a:b là A.1:3 B.2:3 C.2:5 D.1:4
Được lặp lại kiểu ra đề khối (A-2012). Cho phng trình hóa hc (vi a,b,c,d ) là các h s:
aFeSO
4
+ bCl
2
 cFe

2
(SO
4
)
3
+ dFeCl
3.
T l a:c là A.4:1 B.3:2 C.2:1 D.3:1
ĐỀ KHỐI A- 2012
__Ví dụ 2: bài toán kim loại phản ứng với muối.
***Đề thi khối A -2012 Cho hn hp gm Fe và Mg vào dung dch AgNO
3
, khi các phn ng xy ra hoàn
toàn thu c dung dch X (gm hai mui) và cht rn Y (gm hai kim loi). Hai mui trong X là
A. Mg(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
B. Fe(NO
3
)
3
và Mg(NO
3
)
2

.
C. AgNO
3
và Mg(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3

Được lặp lại đề khối (A – 2009) Cho hn hp gm Fe và Zn vào dung dch AgNO
3
n khi phn ng xy ra
hoàn toàn thu c dung dch X gm 2 mui và cht rn Y gm hai kim loi . Hai mui trong X là
A). Fe(NO
3
)
2
và Zn(NO
3
)
2
B). Zn(NO
3
)
2

và Fe(NO
3
)
2

C).AgNO
3
và Zn(NO
3
)
2
D).Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3


***Đề thi khối A -2012 Cho 2,8 gam bt st vào 200 ml dung dch gm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2

0,5M; khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu c m gam cht rn X. Giá tr ca m là
A. 4,72. B. 4,48. C. 3,20. D. 4,08.
Được lặp lại đề khối (B – 2009) Cho 2,24 gam bt Fe vào 200ml dung dch cha hn hp gm AgNO
3

0,1M
và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sauk hi các phn ng xy ra hoàn toàn thu c dung dch X và m gam cht rn Y. Giá tr
ca m là .
A) 2,80 B) 2,16 C)4,08 D)0,64
ĐỀ KHỐI A -2011
__Ví dụ 2: bài toán hỗn hợp về xác định chất và ion co tính oxh và khư
*** Đề khối ( A-2011): .Cho dãy các cht và ion: Fe, Cl
2
, SO
2
, NO
2
, C, Al, Mg
2+
, Na
+,
Fe
2+
,Fe
3+
.S cht và
ion va có tính oxi hóa va có tính kh là
A.4 B.6 C.8 D.5
Được lặp lại đề (A-2009): Cho dãy các cht và ion: Zn, S, FeO,SO
2
, N

2
, HCl ,Cu
2+
, Cl
-
. S cht và ion có
c tính oxi hóa và tính kh là
A.7 B.5 C.4 D.6
……………… Và còn rất nhiều câu được lặp lại trong mỗi đề …………
Qua các ví dụ trên chắc các bạn đã nhận ra vấn đề : Nếu như các
bạn nắm được các chiều hướng ra đề thi và học chắc các chiều
hướng đó thì …“còn phải nói” .
Pải ko ?






PeterSchool

Mô hình hoạt động nhóm hiệu quả nhất
74-Phan Bội Châu, Tân Sơn, TP Thanh Hóa. 012 555 08999 – 0913718412





Trong cuốn sách này có chứa tất cả :
- Toàn bộ các kiểu bài tập & kiến thức 10,11,12

- Các chiều hướng ra đề thi
- Các dấu hiệu nhân biết
- Mẹo suy luận nhanh nhất câu hỏi lí thuyết và bài tập trong đề thi.
Hướng dẫn cách học cuốn sách này:
- Cun sách này c chia làm 30 ngày t hc .Mi ngày các bn hc mt mc. C gng theo úng tin
 .
- Khi hc hãy hc ln lt tng bài mt vì bài tp trong này c b trí t d n khó, bài trc làm
tin   hiu bài sau.
- Hiu c bài nào thì hãy c gng ghi nh ho!c hình dung li cách làm ,cách gii nhanh ngay bài ó
thêm mt ln .Nó s" giúp bn nh chc kin thc mà không b âm âm chung chung.
- Nh#ng cái chú ý trong cun sách này là nh#ng cái quan trng nht giúp bn tránh các by trong  thi
i hc.Nên quan tâm nhiu hn
Cuốn sách này gồm 6 phần bố trí học theo trật tự 4-3-5-1-2-6
- Phn 1: Cu to nguyên t - bng HTTH – liên kt hóa hc
- Phn 2: Tc  phn ng - Cân b$ng hóa hc
- Phn 3:Cht in li – S in li PT ion . Axit - bazo – Tính pH
- Phn 4: Oxi hóa kh và kim loi
- Phn 5: %in phân và pin in hóa
- Phn 6: Lí thuyt t&ng hp qu!ng –phân – nc cng và phi kim, kim loi
T&ng 6 phn này s" chim 25-27 câu trong  thi
- Phần bổ trợ 1: đây là phần tôi sẽ dạy các bạn chia số xấu VÀ THAY NGƯỢC ĐÁP ÁN
kể cả ra 4 số xấu vẫn biết lấy đc kết quả nào.
- Phần bổ trợ 2:
Dành cho các bạn quyết tâm lấy 9,10 điểm môn này
- Phần bổ trợ 3: hướng dẫn đọc đồ thị

Ngày thứ 24:
HỌC PHẢI VUI – VUI VỚI HỌC ?



PHẦN 2: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
CHIỀU HƯỚNG 1: Tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng

Chú ý 1: Các bn có th hiu khái nim v tc  phn ng nh sau
Tôc  phn ng là 1 khái nim dùng  ánh giá mt phn ng xy ra nhanh hay chm
1)Nó có th c tính theo tc  trung bình ca mt cht
C
1
: là nng  trc phn ng (mol/l)
C
2
: là nng  sau khong th'i gian (t
2)Ho!c nó có th c tính theo n#a bán phn ng: mA + nB ) pC + qD


 

.




.








 

.




.





Trong ó V
t
:là tc  p thun; k
t
: h$ng s tc  p thun; 



,



là nng  cht
V
n
:là tc  p nghch; k
n

: h$ng s tc  p nghch;



,



là nng 

B-2014:
Thc hin phn ng sau trong bìn kín : H
2(k)
+ Br
2(k)
 2HBr
(k)

Lúc u nng  hi Br
2
là 0,072 mol/l. Sau 2 phút , nng  hi Br
2
còn li là 0,048mol/l. Tc  trung















.




bình ca phan rng tính theo Br
2
trong khong th'i gian trên là
A.6.10 mol/(l.s) B.8.10
-4
mol/(l.s) C.2.10
-4
mol/(l.s) D.4.10
-4
mol/(l.s)
VD (B-2013): Cho phng trình hóa hc ca phn ng : X + 2Y  Z + T. * th'i im ban u , nng 
ca cht X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây , nng  cht X là 0,008 mol/l. Tc  trung bình ca phn ng tính
theo cht X trong khong th'i gian trên là .
A.7,5.10
-4
B.5,0.10
-4
C.4,0.10

-4
D.1,0.10
-4

%áp án úng :D
VD 1 (A-2012): xét phn ng phân hy N
2
O
5
trong dung môi CCl
4
 45
o
C: N
2
O
5
 N
2
O
4
+ ½ O
2

Ban u nng  ca N
2
O
5
là 2,33M, sau 184 giây nng  ca N
2

O
5
là 2,08M. Tc  trung bình ca phn ng
tính theo N
2
O
5

A. 2,72.10
-3
mol/(l.s) B. 1,36.10
-3
mol/(l.s)
C. 6,8.10
-3
mol/(l.s) D. 6,8.10
-4
mol/(l.s)
Cách làm:  tc  trung bình ca phn ng tính theo N
2
O
5

V=
(2,33 - 2,08)
+
184
= 1,36.10
-3
mol/(l.s)

VD 2 (B-2009): Cho cht xúc tác MnO
2
vào 100 ml dung dch H
2
O
2
, sau 60 giây thu c 33,6 ml khí O
2
(
ktc). Tc  trung bình ca phn ng (tính theo H
2
O
2
) trong 60 giây trên là
A.5,0.10
-4
mol/(l.s) B.5,0.10
-5
mol/(l.s) C.1,0.10
-3
mol/(l.s) D.2,5.10
-4
mol/(l.s)
Cách làm
H
2
O
2
↔ H
2

O +
1
/
2
O
2

BĐ: C
1
60 giây PƯ: 0,003mol
,0,0015 mol

Sau PỨ: C
2

Ta có












!




"

""#
"



$"

%

&'

(



VD 3 : Cho cân b$ng phn ng sau : 2SO
2(k)
+ O
2(k)
) 2SO
3(k)
. Khi t-ng nng  ca SO
2
và O
2
lên 2 ln, thì

tc d p thun t-ng lên my ln: A) 4 ln B) 9 ln C) 8 ln D)2 ln
Cách làm:
Trc khi t-ng nng  là: Vt
(trc)
= k
t
.[SO
2
]
2
.[O
2
]
Sau khi t-ng nng  SO
2
và O
2
lên 2 ln thì :
Vt
(sau khi t-ng )
= k
t
.[2.SO
2
]
2
.[2.O
2
] = 8. k
t

.[SO
2
]
2
.[O
2
]
 t
c  p thun t-ng lên 8 ln

VD 4: Cho cân b$ng sau : 3H
2(k)
+ N
2(k)
) 2NH
3(k)
. Khi t-ng nng  ca H
2
lên 2 ln thì tc  p thun
t-ng lên . A) 4 ln B)9 ln C) 8 ln D)2 ln
Cách làm :



















Trc khi t-ng nng  là: Vt
(trc)
= k
t
.[H
2
]
3
.[N
2
]
Sau khi t-ng nng  H
2
lên 2 ln thì:
Vt
(sau khi t-ng)
= k
t
.[2.H
2
]

3
.[N
2
] =8. k
t
.[H
2
]
3
.[N
2
]  tc  p thun t-ng lên 8 ln

Vd 5: Cho p sau A + B  2C. Thc hin phn ng vi s khác nhau v nng  gi#a các cht
TH1: nng  mi cht là 0,01M
TH2: nng  cht A là 0,04M, cht B là 0,01M
TH3:nng  mi cht là 0,04M
H.i tc  phn ng  TH2 và TH3 ln hn bao nhiêu ln so vi tr'ng hp 1.
Cách làm:
V
t (TH1)
= k
t
.[A][B] = k
t
.0,01.0,01 ; V
t (TH2)
= k
t
.[A][B] = k

t
.0,04.0,01 ;
V
t (TH3)
= k
t
.[A][B] = k
t
.0,04.0,04



Vd 6: Cho cân b$ng p 2SO
2
+ O
2
) 2SO
3
 t
o
C nng  cân b$ng ca các cht là [SO
2
]= 0,2mol/l; [O
2
]=
0,1 mol/l; [SO
3
]= 1,8mol/l. H.i tc  phn ng thun nghch s" thay &i nh th nào và cân b$ng s" chuyn
dch v phía nào khi th tích ca hn hp gim xung 3 ln
Cách làm: 2SO

2
+ O
2
) 2SO
3

Trc khi gim th tích  th'i im cân b$ng thì
V
t
= k
t
[SO
2
]
2
.[O
2
] = k
t
.(0,2)
2
.(0,1) ; V
n
= k
n
[SO
3
]
2
= k

n
.(1,8)
2

Sau khi gim th tích i 3 ln thì nng  s" t-ng lên 3 ln
(vì V t l nghch vi C
M
theo công thc
 Vt
(sau khi gim)
= k
t
[3.SO
2
]
2
.[3.O
2
] = k
t
.(3.0,2)
2
.(3.0,1)= 27. k
t
.(0,2)
2
.(0,1)
Vn
(sau khi gim)
= k

n
[3.SO
3
]
2
= k
n
.(3.1,8)
2
= 9.k
n
.(1,8)
2

Vy sau khi th tích gim 3 ln thì tc  p thun t-ng lên 27 ln và tc  p nghch t-ng lên 9 ln


Chú ý 2: Có 5 yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ pứ các bạn cần phải nhớ
1)Nồng độ : Nng  t-ng tc  p t-ng
2)Nhiệt độ : Nhit  t-ng tc  phn ng t-ng .Chú ý:
  
)
 *
+

,+

-
. Trong ó V là tc  p sau khi khong thay &i nhit  (t
2

-t
1
) .
. V
0
là tc  p ban u. a là h s nhit
3)Áp suất: Áp sut t-ng tc  phn ng t-ng

.

/




0
12

3


0
12

3




'


'4

'

'&



'

'&

'

'&

4
5


0
12

3

4


0

12

3

6


0
12
#
3


0
12

3




'

'4

'

'4




'

'&

'

'&

&7
5


0
12
#
3

&7


0
12

3

4)Diện tích bề mặt: Din tích tip xúc t-ng tc  p t-ng
5)Chất xúc tác: luôn làm t-ng tc  p
Cht làm gim thì gi là cht c ch


A-2014: Cho ba m/u á vôi (100% CaCO
3
) có cùng khi lng: m/u 1 dng khi, m/u 2 dng viên nh.,
m/u 3 dng bt mn vào ba cc ng cùng th tích dung dch HCl (d, cùng nng , iu kin th'ng).
Th'i gian  á vôi tan ht trong ba cc tng ng là t
1
, t
2
, t
3
giây. So sánh nào sau ây úng?
A. t
1
= t
2
= t
3
. B. t
1
< t
2
< t
3
. C. t
2
< t
1
< t
3
. D. t

3
< t
2
< t
1
.

VD 7: Cho p A + B
 C + D. Y
u t nào sau ây không nh hng n tc  phn ng
A) Nhit  B) Nng  C và D C) Cht xúc tác D)Nng  A và B
Suy luận: %ây là p 1 chiu nên yu t không nh hng ti tc  p là nng  C và D

VD 8: Tc  p t-ng lên bao nhiêu ln nu nhit  t-ng t 200
0
lên 240
0
C. Bit khi c t-ng 10
0
C thì tc
 phn ng t-ng 2 ln
Cách làm :
C t-ng 10
o
thì tc  p t-ng 2 ln .T 200
o
n 240
o
có 4 ln t-ng nhit  .vy tc  p t-ng lên là 2
4

=
16 ln

VD 9: Tính h s nhit ca tc  phn ng. Bit r$ng khi t-ng nhit  thêm 50
0
C thì tc  phn ng t-ng
lên 1200 ln
Cách làm:
T-ng nhit  thêm 50
o
C
 kho
ng thay &i nhit  : (t
2
-t
1
) = 50
Tc  p t-ng 1200 ln
 V=1200V
0
. Ta có

 1200V
o
=V
o
.a
50/10
 a =
5

01200

CHIỀU HƯỚNG 2: Tính nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng hoặc thời điểm ban đầu.
Tìm hằng số Kc, Tính hiệu suất pư hoặc áp suất của hệ

VD 1(A-2009): Mt bình phn ng có dung tích không &i, cha hn hp khí N
2
và H
2
vi nng 
tng ng là 0,3M và 0,7M. Sau khi phn ng t&ng hp NH
3
t trng thái cân b$ng  t
o
C, H
2
chim
50% th tích hn hp thu c. H$ng s cân b$ng K
C
 t
o
C ca phn ng có giá tr là



)

*






"

A. 2,500. B. 3,125. C. 0,609. D. 0,500
Cách làm:
N
2
+ 3H
2
) 2NH
3

Ban u: 0,3M 0,7M
Phn ng: xM  3xM 2xM
Cân b$ng: (0,3-x)M (0,7-3x)M 2x
Hn hp sau p gm N
2 d
: (0,3-x)M , H
2 d
: (0,7-3x)M, và NH
3
mi c to ra 2xM

Trong ó H
2
chim 50% th tích thu c :
 x=
Vy Kc =

CHú ý: (thời điểm CB cũng chính là thời điểm sau pứ, đồng thời nó còn là lượng chất dư)

VD 2(B-2011): Cho 5,6 gam CO và 5,4 gam H
2
O vào bình kín dung tích không &i 10 lít .Nung nóng bình mt
th'i gian  830
0
C  h t n trng thái cân b$ng :
CO
(k)
+ H
2
O
(k)
) CO
2

(k)
+ H
2(k)
.
( h-ng s cân b$ng Kc =
1 ). Nng  cân b$ng ca CO và H
2
O ln lt là
A.0,08M và 0,18M B.0,018M và 0,008M
C.0,012M và 0,024M D. 0,008 M và 0,018M

Cách làm: n
CO

= 0,2 mol
1234561789:;7617879<=1111
n
H2O
= 0,3 mol
[H
2
O]=0,3/10=0,03M
CO
(k)
+ H
2
O
(k)
) CO
2

(k)
+ H
2(k)

B%: 0,02M 0,03M
P>: xM
 xM xM xM

CB: (0,02-x)M (0,03-x)M xM xM

Theo bài ra Kc=1   x=

VD 3(A -2007):

Khi thc hin phn ng este hóa gi#a 1mol axit axetic vi 1mol ancol etylic, lng este ln nht
thu c là 2/3 mol. % hiu sut phn ng t cc i là 90% tính theo axit tin hành phn ng este hóa gi#a 1mol
axit axetic vi a mol ru etylic thì a có giá tr là:

A)0,432 B)0,456 C)2,925 D)2,412

TN1: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ) CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
0
'

8

9
:
3
0

'

9

:
3
;
0
'

8

9
:
3
;
<
:

&''

%'

:

:
0
'

'<


:
3
0
'

'9

:
3

&

B%: 1mol 1mol
P>: 2/3 mol 2/3mol 2/3mol 2/3mol
CB: 1/3mol 1/3mol 2/3mol 2/3mol
Kc=

TN2: CH
3
COOH + C
2
H
5
OH ) CH
3
COOC
2
H
5

+ H
2
O
B%: 1mol amol
Vì H=90% P>= 0,9mol 0,9mol 0,9mol 0,9mol
CB: 0,1mol (a-0,9)mol 0,9mol 0,9mol

Vì Kc= 4 a=

VD 4:
Cho cân b$ng phn ng I
2
+ H
2
) 2HI xy ra  nhit  không &i trong bình có dung tích không &i
. Khi thc hin phn ng hóa hp 1mol I
2
vi 1mol H
2
thì s mol HI thu c ln nht là 1mol. Vy  hiu
sut t cc i là 90% (tính theo H
2
) khi thc hin phn ng hóa hp 1mol H
2
và x mol I
2
. Giá tr ca x là
A.8,1 B.0,81 C.9 D.0,9
Cách làm: Tng t bài trên áp án úng là C


VD 5:Xét cân b$ng phn ng Cl
2(k)
+ H
2(k)
) 2HCl
(k)
.* nhit  T h$ng s cân b$ng ca phn ng là 0,8 và
nng  ti th'i im cân b$ng ca HCl là 0,2M. Bit nng  ban u ca H
2
gp 3 ln nng  ban u
ca Cl
2
.Vy nng  ban u ca H
2
và Cl
2
ln lt là
A.0,3M và 0,1M B.0,6M và 0,2M C.0,3M và 0,9M D.1,2M và 0,4M




Cách làm:
Cl
2(k)
+ H
2(k)
) 2HCl
(k)


B%: xM 3xM
P>: 0,1M 0,1M ,0,2M
CB: (x-0,1)M (3x-0,1)M 0,2M
Vì Kc=0,8



<
9


<
9

&
9


&
9


4

'

=

'


=
'

&

0
*

'

=
3

4


'

<

0
:

'

&
3
0
9
:


'

&
3

'

>




VD 6:Xét phn ng CO
(k)
+ H
2
O
(k)
) CO
2(k)
+ H
2(k)
có h$ng s cân b$ng là 0,2.Nu thc hin phn
ng trong bình có dung tích không &i và nhit  không &i cha 1mol CO và 3mol H
2
O thì hiu
sut ln nht ca phn ng có giá tr là
A.16.67% B.75% C.25% D.50%
Cách làm: CO

(k)
+ H
2
O
(k)
) CO
2(k)
+ H
2(k)

B%: 1mol 3mol
P>: xM xM xM xM
CB: (1-x)M (3-x)M xM xM
Vì Kc=0,2

 x= ……


VD 7:
Nu cho 4mol O
2
và 4mol SO
2
vào bình kín có dung tích không &i 2 lít ,nhit  không &i ,vi 1 ít
cht xúc tác có th tích không áng k.Khi phn ng t ti trng thái cân b$ng thì áp sut khí trong bình
gim 18,75% so vi áp sut ban u (khi cha có phn ng).Vy hiu sut và h$ng s cân b$ng ca phn
ng : 2SO
2

+ O

2
)2SO
3
.Nhn giá tr ln lt là
A.75% và 3,6 B.37,5% và 3,6 C.37,5% và 7,2 D.75% và 7,2
Cách làm:
2SO
2

+ O
2
) 2SO
3

B%: 4mol 4mol
P>: xmol x/2 mol xmol
CB: (4-x)mol (4-x/2)mol xmol
Hn hp khí trong bình sau phn ng gm:
SO
2d
:(4-x)mol, O
2d
:(4-x/2)mol và SO
3
xmol
Áp sut sau p gim 18,75% có ngh?a là nó s" b$ng 81,25% áp sut ban u hay Psau=81,25%Pu .
Vì áp sut t l vi s mol nên n
sau
=81,25% n
u

 [(4-x) + (4-x/2) +x] = 81,25% (4+4) x= ….
VD 8: Cho 2mol N
2
và 8mol H
2
vào bình kín có dung tích không &i 2 lít,nhit  không &i và mt ít cht
xúc tác vi th tích không áng k. Khi phn ng t ti trng thái cân b$ng thì áp sut các khí trong bình
b$ng 0,8 ln áp sut ban u (khi cha có phn ng).Vy nng  mol NH
3
khi cân b$ng là. A.1M
B.2M C.3M D.4M
Cách làm: N
2
+ 3H
2
) 2NH
3

:

:
0
&

:
3
0
9

:

3

'

<

B%: 2mol 8mol
P>: xmol 3xmol 2xmol
CB:(2-x)mol (8-3x)mol 2xmol
P
sau p
= 0,8 P
ban u
 n
sau p
= 0,8n
ban u
hay [(2-x)+(8-3x)+2x]= 0,8(2 + 8)  x=


Ng
NgNg
Ngày th
y thy th
y thứ


2 5
2 52 5
2 5





CHIỀU HƯỚNG 3: Xác định chiều chuyển dịch cân bằng
Có 3 yu t nh hng n cân b$ng hóa hc là (nng , nhit  và áp sut). Khi 1 trong 3 yu t
này thay &i thì cân b$ng hóa hc s" b chuyn dch  t ti trng thái cân b$ng hóa hc mi.
Nhim v ca các bn là phi xác nh c khi các yu t trên thay &i thì cân b$ng s" chuyn dch
sang bên trái hay bên phi ( chiu thun hay chiu nghch).
Nguyên tắc xác định:
*** Đối với nhiệt độ: t-ng – thu, gim – t.a .
(có ngh?a là khi t-ng t
o
thì CB chuyn dch theo chiu p thu nhit, còn khi gim t
o
thì CB chuyn
dch theo chiu p t.a nhit)
Chú ý:
mt p có chiu thun là chiu p t.a nhit thì suy ra chiu nghch ca nó s" là chiu p thu nhit và
ngc li.

*** Đối với áp suất:
+ khi t-ng áp sut thì CB chuyn dch theo chiu có ít phân t khí
+ khi gim áp sut thì CB chuyn dch theo chiu có nhiu p/t khí.
Nu s p/t khí  2 v b$ng nhau thì áp sut ko nh hng
*** Đối với nồng độ:
+ khi t-ng nng  ca 1 cht thì CB chuyn dch theo chiu làm gim nng  cht ó
+ khi gim nng  ca 1 cht thì CB chuyn dch theo chiu làm t-ng nng  cht ó

VD (A-2013) : Cho cân b$ng hóa hoc


(a) H
2
(k) + I
2
(k)
,
?
?


2HI (k). (b) 2NO
2
(k)
,
?
?


N
2
O
4
(k).

(c) 3H
2
(k) + N
2
(k)

,
?
?


2NH
3
(k). (d) 2SO
2
(k) + O
2
(k)
,
?
?


2SO
3
(k).

* nhit  không &i, khi thay &i áp sut chung ca mi h cân b$ng, cân b$ng hóa hc nào 
trên
không b chuyn dch?
A. (b). B. (a). C. (c). D. (d).
Đáp án đúng: B
VD 1(B-2011): Cho cân b$ng hoá hc sau: 2SO
2
(k) + O
2

(k) @ 2SO
3
(k); (H < 0.
Cho các bin pháp: (1) t-ng nhit , (2) t-ng áp sut chung ca h phn ng, (3) h nhit , (4) dùng
thêm cht xúc tác V
2
O
5
, (5) gim nng  SO
3
, (6) gim áp sut chung ca h phn ng. Nh#ng bin
pháp nào làm cân b$ng trên chuyn dch theo chiu thun?
A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Suy luận nhanh:
Quan sát áp án ta thy bin pháp s 4 ko có  B.nên xét bin pháp 4 trc. Cht xúc tác ko nh
hng ti chuyn dch cân b$ng nên loi A,C,D .Khoanh áp án B.
Suy luận chi tiết:
-P/ trên có (H < 0 nên chiu thun là chiu p t.a nhit,chiu nghch là chiu p thu nhiêt nên khi t-ng nhit
 (1) thì cân b$ng chuyn dch theo chiu p nghch (là chiu p thu nhit) .Vy loi (1)
-Chiu nghch có 3 p/t khí, chiu thun có 2 p/t khí. Nên khi t-ng áp sut (2) CB chuyn dch theo chiu
thun(chiu có ít s p/t khí). Vy ly (2)
-H nhit  (3) CB chuyn dch theo chiu thun (là chiu p t.a nhit). Vy ly (3)
-Cht xúc tác (4) ko nh hng n chuyn dch cân b$ng. Loi (4)
-Gim nng  SO
3
(5) thì CB chuyn dch theo chiu làm thun (làm t-ng nng  ca SO
3
lên. Vy ly (5)
-Gim áp sut (6) thì cân b$ng chuyn dch theo chiu nghch(chiu có nhiu p/t khí) Loi (6)
%áp án úng (B)


VD 2(B-2010): Cho các cân b$ng sau
I) 2HI
(k)
) H
2

(k)
+ I
2(k)

II) CaCO
3

(r)
) CaO

(r) + CO
2
(k)
III) FeO (r) + CO (k) ) Fe (r) + CO
2
(k)
IV) 2SO
2
(k) + O
2
(k) ) 2SO
3


Khi gim áp sut ca h, s cân b$ng b chuyn dch theo chiu nghch là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2
Suy luận chi tiết:
P (I) chiu thun có 2 phân t khí ,chiu nghch có 2 p/t khí nên áp sut ko nh hng ti chuyn dch cân
b$ng.Loi
P (II) chiu thun có 1 p/t khí, chiu nghch ko có.Nên khi gim áp sut CB chuyn dch theo chiu thun (có
nhiu p/t khí). Vy loi
P (III) chiu thun có 1 p/t khí, chiu nghch có 1 p/t khí .Nên áp sut ko nh hng .Loi
P (IV) chiu thun có 2 p/t khí, chiu nghch có 3 p/t khí.Nên gim áp sut CB chuyn dch theo chiu
nghch ( là chiu có nhiu p/t khí hn).Vy ly %ÁP ÁN %ÚNG LÀ C

VD 3(B-2012):
Cho phn ng: N
2
(k) + 3H
2
(k) ) 2NH
3
(k); (H = -92 kJ. Hai bin pháp u
làm cân
b$ng chuyn dch theo chiu thun là
A. gim nhit  và gim áp sut. B. t-ng nhit  và t-ng áp sut.
C. gim nhit  và t-ng áp sut. D. t-ng nhit  và gim áp sut.
Suy luận:
P trên có chiu thun là chiu p t.a nhit (vì (H<0) và có ít p/t khí , chiu nghich là chiu p thu nhit
và có nhiu p/t khí. Vy  cân b$ng chuyn dch theo chiu thun thì theo nguyên tc x trên các bn cn
phi gim nhit  và t-ng áp sut

VD 4(A-2011): Cho cân b$ng hoá hc: H
2

(k) + I
2
(k) @ 2HI (k); @(H > 0.
Cân b$ng không b chuyn dch khi
A. t-ng nhit  ca h. B. gim nng  HI.
C. gim áp sut chung ca h. D. t-ng nng  H
2

Suy luận: bài này tht n gin ch cn da vào nguyên tc xác nh ta có th tìm ngay c áp án úng là
C. Nhng tôi mun các bn ghi nh thêm mt iu  hiu rõ hn v (H. %i vi p trên thì chiu thun là
chiu p thu nhit (vì (H > O)

VD 5(A-2010): Cho cân b$ng: 2SO
2
(k) + O
2
(k) @ 2SO
3
(k). Khi t-ng nhit  thì t khi ca hn hp
khí so vi H
2
gim i. Phát biu úng khi nói v cân b$ng này là:
A. Phn ng thun to nhit, cân b$ng dch chuyn theo chiu nghch khi t-ng nhit .
B. Phn ng nghch thu nhit, cân b$ng dch chuyn theo chiu thun khi t-ng nhit .
C. Phn ng nghch to nhit, cân b$ng dch chuyn theo chiu thun khi t-ng nhit .
D. Phn ng thun thu nhit, cân b$ng dch chuyn theo chiu nghch khi t-ng nhit 
Suy luận nhanh: Nu các bn nh p 2SO
2
(k) + O
2

(k) @ 2SO
3
(k) có AH<O thì có th chn ngay áp án A
Chú ý :Những pứ các bạn cần phải mặc định chiều pứ tỏa nhiệt hoặc thu nhiệt trong đầu để làm bài
cho nó nhanh
N
2
(k) + 3H
2
(k) ) 2NH
3
(k) ((H<O)
p t.a nhit theo chiu thun
2SO
2
(k) + O
2
(k) @ 2SO
3
(k) (AH<O) p t.a nhit theo chiu thun
H
2
(k) + I
2
(k) @ 2HI (k) ((H > 0) p thu nhit theo chiu thun
N
2
(k) + O
2
(k) @ 2NO (k) ((H > 0) p thu nhit theo chiu thun


VD 6 : Cho cân b$ng hóa hc 2SO
2(k)
+ O
2(k)
) 2 SO
3(k)
xy ra trong bình kín  nhit  không &i và phn
ng thun là phn ng t.a nhit.S phát biu úng trong các phát biu sau là:
1)p nghch là thu nhit
2)Trong quá trình p khi thay &i nng  mol các cht thì Kc không &i
3)Khi t-ng nhit  thì t khi hn hp khí so vi hidro gim
4)Xúc tác V
2
O
5
có kh n-ng làm chuyn dch cân b$ng
5)Khi gim nhit  thì t khi ca hn hp so vi hidro gim dn
6)Khi gim áp sut chung ca h cân b$ng chuyn dich theo chiu ngch
7)Khi t-ng áp sut chung ca h cân b$ng phn ng chuyn dich theo chiu p thu nhit
8)Khi thêm khí tr He vào bình thì cân b$ng ca h chuyn dch theo chiu thun
9)Cân b$ng chuyn dch theo chiu thun khi t-ng nng  O
2

10)Cân b$ng chuyn dch theo chiu nghch khi t-ng nng  SO
2

11)Cân b$ng dch chuyn theo chiu thun khi t-ng nng  SO
3


12)Khi un nóng bình phn ng cân b$ng dch chuyn theo chiu nghch
13)áp sut, cht xúc tác u nh hng n chuyn dch cân b$ng
A.5 B.6 C.7 D.8
S phát biu úng: 1,2,3,6,8,9,12

Chiều hướng 4: Đây là kiểu bài tập kết hợp giữa chiều hướng số 2 và số 3
Vd 1: Trong mt bình kín dung tích 1lit,  nhit  không &i. Nng  cân b$ng mol ca các cht
nh sau: H
2(khí)
+ I
2(khí)
) 2HI
(khí)

CB: 0,02M 0,01M 0,02M
Bm thêm 2,54(g) I
2
vào bình. Tính nng  mol/lit  trng thái cân b$ng mi.
Cách làm:
H-ng s cân b$ng ca p:
Bm thêm 2,54(g) I
2
vào bình (tc 0,01mol) làm cân b$ng hóa ha trên s" b chuyn dch theo chiu
thun t ti trng thái cân b$ng hóa hc mi. Vì th tích bình là 1lit nên [I
2
]
thêm vào
= 0,01M .
Ta có: H
2(khí)

+ I
2(khí)
) 2HI
(khí)

B%: 0,02mol (0,01+0,01) 0,02mol
PB: x x 2x
CB (mi): (0,02-x) (0,02-x) (0,02-2x)
( nhit  không &i nên k
c
ko &i
 k
c mi
= 2




[H
2
]= 0,02 – 0,000243 mol/l
[I
2
]= 0,02 – 0,000243 mol/l [HI]= 0,02 + 2.0,000243 mol/l
Chúctấtcảcácbạn!
Cóđủlòngquyếttâmđểbiếnướcmơthànhhiệnthực
Đủsứcmạnhđểvượtquamọithửthách
Vàđủsựtựtinđểtrởthànhngườiđitiênphong.

A



BC



B



C



'

'<

'

'<

'

'&

<


A



BC



B



C



0
'

'<
;
<
:
3

0
'

'<

:
3

0
'

'<

:
3

<
5
:

'

'''<49




PhúcOpPa!






ĐịađiểmônthiđạihọccủaPeterSchooltạithanhhóa
- ĐHHồngĐức.
- PeterSchool–74.PhanBộiChâu.TânSơn.TPThanhHóa
- PeterSchool-07B–TânAn.NgọcTrạo.TPThanhHóa

Học trực tuyến qua skype ( lớp 10 bạn )












%

i t

ng
hc sinh: yu,
trung bình &
khá
Đăng kí học
012 555 08999
L

P10

24buổi/Tuần2
buổi/trong3tháng
L


P
11

30buổi/Tuần2buổi/
trong3tháng+2tuần

L

P1
2

37buổi/Tuần3buổi/
trong2tháng
Lóp hc tri
nghim 1 bu&i
(free )

Yêu cầu máy tính phải có webcam, tai nghe liền mic
Tốt nhất là dùng laptop thì nó hội tủ đủ luôn khỏi cần phải tai nghe liền mic và webcam
kết nối lằng nhằng
Sau khi bạn liên hệ với tôi – tôi sẽ gửi đường dẫn cho bạn.

ĐịađiểmônthiđạihọccủaPeterSchooltạithanhhóa
- ĐHHồngĐức.
- PeterSchool–74.PhanBộiChâu.TânSơn.TPThanhHóa
- PeterSchool-07B–TânAn.NgọcTrạo.TPThanhHóa
Số điện thoại đăng kí :
01669 066 445 hoặc 012 555 08999




Cuốn sách này gồm 6 phần bố trí
học theo trật tự 4-3-5-1-2-6
Mục lục như sau:
Dưới đây là nh
ững câu truyện
vui, bài học từ cuộc sống m
ình
cảm thấy có ý nghĩa v
à đưa vào .
Ko có ý dạy đời mà chỉ là chia s

lại những điều mình trông th
ấy
qua những câu truỵên đó
-

Ph

n 1:
Cu to nguyên t - bng HTTH
– liên kt hóa hc
- Phần 2: Tc  phn ng - Cân b$ng hóa
hc
- Phần 3:Cht in li – S in li PT ion
. Axit - bazo – Tính pH
- Phần 4: Oxi hóa kh và kim loi
- Phần 5: %in phân và pin in hóa
- Phần 6: Lí thuyt t&ng hp qu!ng –phân

– nc cng và phi kim, kim loi
Tổng 6 phần này sẽ chiếm 25-27 câu trong đề
thi
- Phần bổ trợ 1: đây là phần tôi sẽ dạy các
bạn chia số xấu VÀ THAY NGƯỢC ĐÁP
ÁN kể cả ra 4 số xấu vẫn biết lấy đc
kết quả nào.(
- Phần bổ trợ 2: dành cho các bạn quyết
tâm lấy 9,10 điểm môn này
- Phần bổ trợ 3: hướng dẫn đọc đồ thị
1).Hãy sống như hôm nay là ngày cuối
cùng
2)Kinh nghiệm viết bản kiểm điểm
3).Niềm tin
4).Không khuất phục
5).Đàn ông – thằng ngốc và đàn bà ? 102
6)Xin số điện thoại
7).Thời gian
8).Khi yêu
9).Học phải vui – vui với học
10).Nguyên lí con chim
11).Giành cho một FA .Khi tác giả đã là trai
ế.
Phần 4:
-Chiều hướng 1: lí thuyt phn ng oxi hóa kh
-Chiều hướng 2: oxit kim loi tác dng vi nhóm cht kh ( H
2
, CO
,
C, NH

3
, Al…)
-Chiều hướng 3: oxit kim loi tác dng vi axit có tính oxi hóa yu ( HCl, H
2
SO
4,
H
3
PO
4
…)
-Chiều hướng 4: oxit kim loi ( FeO, Fe
3
O
4
, Cu
2
O, CrO, Cr
2
O
3
…) dng vi axit có tính oxi hóa mnh (
HNO
3
, H
2
SO
4 !c
…).
-Chiều hướng 5: hp cht ca kim loi ( FeS, FeS

2
, CuS, Cu
2
S…) tác dng v
i axit có tính oxi
hóa mnh ( HNO
3
, H
2
SO
4
!c ).
-Chiều hướng 6: kim loi tác dng vi axit có tính oxi hóa yu (HCl, HBr, H
2
SO
4
loãng )
-Chiều hướng 7: kim loi tác dng vi axit có tính oxi hóa mnh ( HNO
3
, H
2
SO
4 !c
)
-Chiều hướng 8:Kim loi tác dng vi mui
-Chiu hng 9:.Các bài toán v kim loi tan c trong nc ( Na,K,Ca,Ba )tác dng vi nc
-Chiều hướng 10.Các bài toán v kim loi lCng tính và hp cht lCng tính ( Al,Zn,…Al
2
O
3,

ZnO,Cr
2
O
3,

…Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Cr(OH)
3
…) tác dng vi bazo tan (KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2 .

Phần 3:
Chiều hướng 1: Lí thuyết pứ : cách viết ption; so sánh pH; xác định axit, bazo…….
Chiều hướng 2: Định luật bảo toàn điện tích và cách làm bài toán về phương trình ion
Chiều hướng 3: Phương trình ion đối với hợp chất của nito( M + H
+
+ NO
3
-

→ …) và bài toán muối
tác dụng với dung dịch NH
3
tạo kết tủa và tạo phức
Chiều hướng 4: Phương trình ion đối với bài toán oxít (CO

2
,SO
2
, SO
3
, P
2
O
5
tác dụng với bazo tan
NaOH, KOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
…)
Chiều hướng 5: Tính PH của dung dịch axit yếu, bazo yếu.
Chiều hướng 6:Tính PH liên quan đến phương trình pứ
Phần 5:
Chiều hướng 1: lí thuyết điện phân
Chiều hướng 2: bài toán điện phân một muối
Chiều hướng 3: bài toán điện phân hỗn hợp nhiều muối hoặc muối với axit…
Chiều hướng 4: điện phân nóng chảy
Chiều hướng 5: pin điện hóa – ăn mòn kim loại
Phần 1:
Chiều hướng 1: Viết cấu hình; xác định vị trí của ng/tố; tính số e, n, p………….
Chiều hướng 2: so sánh tính kim loại, phi kim, bán kính nguyên tử ,độ âm điện………
Chiều hướng 3: liên kết hóa học và mạng tinh thể
Chiều hướng 4: Tính bán kính ,thể tích và khối lượng riêng của nguyên tử
Chiều hướng 5: Đồng vị
Phần 2:

Chiều hướng 1: Tốc độ phản ứng và các yếu tố ảnh hưởng đến tôc độ pứ
Chiều hướng 2:Tính nồng độ các chất tại thời điểm cân bằng hoặc thời điểm ban đầu.
Tìm hằng số Kc, Tính hiệu suất pư hoặc áp suất của hệ
Chiều hướng 3: xác định chiều chuyển dịch câm bằng
Phần 6:
Lí thuyết tổng hợp quặng –phân – nước cứng và phi kim, kim loại



×