Tải bản đầy đủ (.pdf) (80 trang)

Điều khiển hệ tay máy và robot di động bám theo quỹ đạo luận văn thạc sĩ ngành kỹ thuật điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 80 trang )

ii
MC LC
TịMăTT i
MC LC ii
DANHăMCăCỄCăTăVITăTT v
DANHăMCăCỄCăBNG vii
DANHăMCăCỄCăHỊNHăNH viii
CHNGă1ăGIIăTHIUăLUNăVĔN 1
1.1. Tổng quan v robot 1
1.2. K thutăđiuăhngăchoărobotădiăđng bằng bánh xe 12
1.3. Tóm tt mt s côngătrìnhăđƣănghiênăcu. 14
1.4. NhnăxétăchungăvƠăhng tip cn. 20
1.5. Mc tiêu của lunăvĕn. 22
1.6. Nhim v của lunăvĕn. 22
1.7. Gii hn của lunăvĕn. 22
1.8. Đim mi của lunăvĕn. 22
1.9. Ni dung của lunăvĕn. 23
CHNGă2ăCăSỞăLụăTHUYT 24
2.1. Tiêu chuẩn ổnăđnh Lyapunov 24
2.2. Điu khinătrt 25
2.2.1 Xuấtăphátăđim củaăphngăphápăđiu khinătrt 25
2.2.2. Nguyênălýăđiu khinătrt 29
2.2.3. Cácăbc xây dng b điu khinătrt 29
CHNGă3ăXỂYăDNGăMỌăHỊNHăTOỄNăăCHOăROBOTăDIăĐNGăCịă
CÁNH TAY MÁY 31
3.1. Mô hình hình hc củaărobotădiăđng có cánh tay máy hai bánh xe: 31

iii
3.1.1. Gii thiu 32
3.1.2. Môăhìnhăđng hc củaărobotăhƠnăcóăcánhătayămáyădiăđng hai bánh xe
…………………………………………………………………………….32


3.1.3.Môăhìnhăđng lc hc của robotăhƠnădiăđng hai bánh xe 329
3.2. Mô hình hc của robot hàn có cánh tay máy nhiu bc có hai bánh
xe:………………………………………………………………….………… 34
3.2.1.Gii thiu 34
3.2.2.Môăhìnhăđng hc tay máy 36
3.2.3.Mô hình h thngăărobotăvƠătayămáyădiăđng 37
CHNGă4ăTHITăKăBăĐIUăKHINăTRT 37
4.1. Đặt vấnăđ 38
4.2. Thit k b điu khinătrt 38
4.2.1. Gii thiu 39
4.2.2. Kt qu mô phng 410
a.ăLuăđ gii thutăđiu khin 40
b. Các kt qu mô phng 41

4.3. Gii thutătrtăchoăcánhătayăđaăbc 47
4.3.1. Gii thiu 47
4.3.2. Kt qu mô phng 50
CHNGă5 KTăLUNăVĨăHNGăPHỄTăTRIN 52
5.1. Nhng kt qu đtăđc 52
5.2. Hn ch củaăđ tài 52
5.3. Hng phát trin củaăđ tài 52
TĨIăLIUăTHAMăKHO 54
PHăLC
1.Chngăminhămôăhìnhăđng hcă,đng lc hc robot và b điu khin trt
của robot 56
1.1. Môăhìnhăđng hc 56
1.2. Thit k b điu khinătrt tích phân 60
2. Code matlab 56
iv
1.1. Điu khin 1 bc 63

1.2. Điu khinăđaăbc 63




v
DANHăMCăCÁCăTăVITăTT

Ký hiu
Đnăv
ụănghƿa
),( yx

m
Tọaăđ tâm rô bốt

Rad
Góc ca rô bốt
v

m/s
Vn tốc dài ca tâm rô bốt


rad/s
Vn tốc góc ca tâm rô bốt
lwrw

,



rad/s

Vn tốc góc ca bánh xe phi và trái
),(
ww
yx

m
Tọaăđ điểm hàn
w


Rad
Góc tiăđiểm hàn
w
v


m/s

Vn tốc dài tiăđiểm hàn
w


rad/s
Vn tốc góc tiăđiểm hàn
rr
yx ,



m

Tọaăđ điểm tham chiu
r
v


m/s

Vn tốc mong muốn
r



rad/s

Vn tốcăgócăđiểm tham chiu
b

m
Khong cách gia bánh xe và trcăđối xng
r

m
Bán kính bánh xe
l

m
ChiềuădƠiăcăcấu gi mỏ hàn

c
m

Kg
Khối lng ca phần thân

w
m


Kg
Khốiălng ca bánh lái
w
I

kgm
2
Mô men quán tính ca mi bánh lái quanh
trc bánh xe
m
I

kgm
2

Mô men quán tính ca mi bánh lái quanh
trcăđng kính bánh xe
c
I


kgm
2

Mô men quán tính phần thân quanh trc
đng qua phần giao nhau ca trcăđối xng
vi trc bánh lái
rw

,
lw


kgm
2

Mô men xon caăđngăcătácădng lên bánh
xe phi và trái

KC
Kinematic controller
ISMC
Integral sliding mode controller

vi

WMR
Welding mobile robot
WMR : Robot diăđng bằng bánh xe (Wheeled Mobile Robot)





vii

DANH MC CÁC BNG

Bng 1. 1:Ký hiu các loi bánh xe 10

Bng 4. 1:Các giá tr của các thông s khi mô phng 43

Bng 4. 2:Các giá tr banăđầu 43












viii
DANHăMCăCÁCăHÌNHăNH
Hình 1. 1:Máy hàn hồ quangăđin 2
Hình 1. 2: MáyăhƠnăđiểm 3
Hình 1. 3: Máy hàn hồ quangăđin ARC400 3
Hình 1. 4: Máy hàn hồ quangăđin HERO DC ậ 315 4
Hình 1. 5 : Máy hàn công ngh Inverter 4

Hình 1. 6:Máy Hàn Bán T Đng MAG - VMAG350/500 4
Hình 1. 7 : Robot hàn OTC DAIHEN 5
Hình 1. 8: Robot hàn ARC Mate1000B/2000B ca hang Fanuc 5
Hình 1. 9: Máy hàn ca hãng Panasonic 6
Hình 1. 10 : Rùa hàn t đng bám dầm Hit-8SS 6
Hình 1. 11 : Hàn hồ quang chìm t đng 7
Hình 1. 12 : ASLIB 8
Hình 1. 13 : Servo-Robot’săMWR-350 8
Hình 1. 14 : Hình nh các loi bánh xe. 9
Hình 1. 15 : Cấu hình mtăbánhăláiăphíaătrc, mt bánh truyềnăđng phía sau 10
Hình 1. 16 :Cấu hình hai bánh truyềnăđng vi trọng tâm  bênădi trc bánh xe
11
Hình 1. 17:Cấu hình hai bánh chuyểnăđngăviăsaiăvƠăthêmăhaiăđiểm tip xúc 11
Hình 1. 18:Cấu hình hai bánh truyềnăđng đc lp  phía sau và mt bánh lái 
phíaătrc. 11
Hình 1. 19:Cấu hình hai bánh quay t do  phíaăsau,ăbánhătrc va là bánh
truyềnăđng va là bánh lái. 12
Hình 1. 20:Cấuăhìnhăbaăbánhăđaăhng 12
Hình 1. 21:Cấu hình bốnăbánhăđaăhng. 12
Hình 1. 22:Chuyểnăđngăcăbn ca WMR 13
Hình 1. 23:Cấu trúc ca robot di chuyển bằng bánh 14
Hình 1. 24:Mô hình Robot hàn MR-SL 15
Hình 1. 25:Các sai số bám e
1
, e
2
, e
3
có sai lch 15
Hình 1. 26: Vn tốc ca mỏ hàn và WMR. 16

Hình 1. 27:Robot super MARIO 17
Hình 1. 28:Các sai số bám e
x
và e
y
ca robot super MARIO 17
Hình 1. 29:Các sai số khiărobotăMICROăbámăđng thẳng. 18
Hình 1. 30:Các sai lch bám e
1
,e
2
,e
3
ca robot hàn. 19
Hình 1. 31:Vn tốc góc ca robot ca robot hàn 19
Hình 1. 32:Robotăbámătheoăđng thẳng. 20
Hình 1. 33:Robotăbámătheoăđng cong. 20

Hình 2. 1:Minh họa hàm Lyapunov 25
Hình 2. 2:Săđồ khối mt h điều khiển 25
Hình 2. 3:Đồ thị quỹ đo pha 26
Hình 2. 4:Gii thích hinătngătrt . 27
Hình 2. 5:Giiăthíchănguyênălýătrt 29

ix


Hình 3. 1:Cấu trúc hình học ca robot hàn 31
Hình 3. 1:Tay máy ba liên kt 36


Hình 4. 1:Luăđồ gii thutăđiều khiển 41
Hình 4. 2:Quỹ đoă(đng hàn) mong muốn cho WMR 41
Hình 4. 3:Chuyểnăđngăbámăđng hàn mong muốn ca WMR 43
Hình 4. 4:Sai lch vị trí e
1
, e
2
, e
3
43
Hình 4. 5:Vn tốc góc ca bánh phi và bánh trái 44
Hình 4. 6: Mặtătrt S
1
44
Hình 4. 7:Mặtătrt S
2
45
Hình 4. 8: Momen bánh trái và phi 45
Hình 4. 9: Cấuăhìnhăbanăđầu ca tay máy 46


1

CHNGă1
GII THIU LUNăVĔN

1.1. Tổng quan v robot
Robot hay ngiămáy lƠămtăloi máy cóăthểăthcăhinănhngăcôngăvicămtă
cách tă đng bằngă s điềuă khiển ca máy tính hoặcă cácă viă mchă đină tửă đcă lpă
trình. LƠămtătácănhơn căkhí,ănhơnăto,ăo,ăthngălƠămt hăthống căkhí-đinătử.

ViăsăxuấtăhinăvƠăchuyểnăđngăcaămình,ărobotăgơyăchoăngiătaăcmăgiácărằngă
nó có giácăquanăgiốngănhăconăngi.ăTă"robot"ă(ngiămáy)ăthngăđcăhiểuă
viăhaiănghĩa:ărobot căkhí và phầnămềm tăhotăđng.ă
Ngày nay, ngành công nghip robotăđƣăđtăđc nhng thành tu ht sc to
ln. Nhngăcánhătayărobotăđcăđặt trên mtăđ cố định, có thể di chuyển vi tốcăđ
nhanhăvƠăchínhăxácăđể thc hin các công vic có tính chất lặpăđiălặp li nhăhƠnă
hoặcăsn.ăTrongăcôngănghipăđin tử, các cánh tay robot có thể sử dngăđể lp ráp
linh kin choătiăvi,ămáyătính,ăđin thoiădiăđng viăđ chính xác rất cao.
Robotăđƣădần thay th conăngi làm nhng công vic  nhngăniăcóămôiă
trngăđc hi cao, nhăhầm mỏ, nghề đúcăkimăloi, ngành nghề sn xuất phi tip
xúc vi các hóa chấtăđc hi, ngành hàn vv.  đơyăngi nghiên cuăđề cpăđn
robot ng dng trong ngành hàn.
Công ngh hàn hồ quangăđƣăng dng hồ quangăđinăđể to ra nhităđ làm
nóng chy kim loi, khi ngt hồ quangăđin kim loi nóng chyăđcăđể ngui, kim
loi đôngăđặc li và to ra liên kt gia các vt hàn vi nhau.
Bn chất ca hồ quang và s raăđi ca nó:
Hồ quangăđinălƠăquáătrìnhăphóngăđin t lc, xy ra trong chất khí  áp suất
thng, hoặc áp suất thấp giaăhaiăđin cc có hiuăđin th không ln. Trên thc t
nó là dng plasma to ra qua s traoăđổiăđin tích liên tc, nó có rất nhiều ng dng
trong kỹ thut nh nhităđ cao ca các cặpăđin cc. Mt cc ca hồ quang là tấm
kim loi cần hàn còn cc kia là que hàn, do nhităđ cao gia hai cc, que hàn nóng
chy và lấp ch cần hàn trên tấm kim loi.

2


Hình 1. 1:MáyăhƠnăhồăquangăđin
- Máy hàn này sử dng que hàn có thuốc bọc.
- Sử dngădòngăđin hàn AC hoặc DC
S phát triển ca công ngh hàn:

Khongănĕmă3200ănĕnătrc Công Nguyên hàn vy cngăcácăđồ trang sc.
Khongă1500ănĕmătrcăcôngănguyênăhƠnăghépăsăkhaiăđầu tiên, hàn qua lửa
và hàn rèn.
Nĕmă1809ăDavyănhƠăvtălýăngiăAnhăđã phát hin ra hồ quangăđin.
Nĕmă1867ăElikuăThomsenăđƣăphátăhinăraăhƠnăđin tr t thép.
Nĕmă1885ărussen,ăBernadosăvƠăOlszewskyăđƣăthử nghim phngăphápăhƠnă
hồ quang. Hồ quangăđcăđcăđốt cháy gia cc than và chi tit.
Nĕmă1890ăRusseăSlavianoffăphátătriểnăphngăphápăhƠnăhồ quang viăđin
cc kim loi nóng chy phát hin ra Axêtylen- phát triểnăphngăphápăhƠnăhóaălỏng
khí.
Nĕmă1896ăDragerăphátăhin ra que hàn.
Nĕmă1901ălầnăđầu tiên áp dng axeton gii phóng axêtylen ậ Kjellbergw lần
đầu tiên sử dng que hàn có vỏ bọcăđể hàn các thit bị.
Nĕmă1937ăhƠnădi lp thuốc bọcăđc áp dng  ncăĐc.
Nĕmă1940ăbtăđầuăhƠnăkhíătrăvolframă Mỹ bằngăkhíătrăHeliăậ HƠnăkhíătră
 CngăHòaăLiênăBangăĐc bằng khí Argon , hàn khí bo v bằng khí CO2 ng
dng nhiều trong công ngh hàn t đng.
Nĕmă1995ălầnăđầuătiênăqueăhƠnăđin có sỉ  UDSSR.

3

Nĕmă1956ăphátăminhăraăhƠnăđp bằng dây hàn.
Nĕmă1957ăphátătriểnăphngăphápăhƠnăqueăhƠnăcóăxỉ.
Nĕmă1957ăng dng ct plasma.
Nĕmă1961ăsử dng phát minhăhƠnătiaăđin tử ng dng hàn plasma.
Nĕmă1965ădơyăhƠnărng cha thuốcăđc phát triển, phát triển lase khí và
lỏng.
Công ngh hàn ngƠyăcƠngă đc sử dng rng rãi trong nhiều ngành công
nghipănhăch to máy, xây lp công trình công nghip và dân dng, giao thông
vn ti và hóa chất, vv. Vi các ng dng ca các loi máy hàn sau:




Hình 1. 2: MáyăhƠnăđiểm
- Máy hàn điểmădùngăđể hƠnăđính tngăđiểm.
- Sử dng dòngăđin làm nóng chy kim loi và lc ép to ra mối hàn .ng Jasic
ARC200

Hình 1. 3: MáyăhƠnăhồăquangăđin ARC400
Máy hàn dùngădòngăđin xoay chiều.

4

Đc sử dng phổ binăđể hàn. Vi nhiều máy hàn loi khác nhau có dòng

Hình 1. 4: MáyăhƠnăhồăquangăđinăHEROăDC ậ 315
Máy hàn hồ quang dùng dòng mt chiều.
Máy hàn có dòng hàn ổ định.
ng dngădùngăđể hàn mối mối hàn chịu ti ln.







Hình 1. 5 : MáyăhƠnăcôngănghăInverter
Loi máy hàn này cóăkíchăthc và trọngălng nhỏ gọn.
Có thể hàn đc vi dòng xoay chiều và mt chiều.


Hình 1. 6:MáyăHƠnăBánăTăĐngăMAGă- VMAG350/500
LƠămáyăhƠnăđin hồ quang.

5

Que hàn dng cun dây có bọc lp chống gỉ.
Khí bo v mối hàn là khí CO2 dùngăđể hàn vt liu là st.
Khí bo v mối hàn là khí Argon dùngăđể hàn kim loi mầuănhăAl,ăCuăvƠăInox.
Các loi robot hàn:

Hình 1. 7 : Robot hàn OTC DAIHEN
Robot này có thể hƠnăkhungăxeămáy,ănhanh,ăđẹp và tốcăđ cao.
Mỏ hàn di chuyển linh hot.

Hình 1. 8: RobotăhƠnăARCăMate1000B/2000BăcaăhangăFanuc
Là dòng robot thông minh ng dng trong hàn công nghip, vi tầm vi và tốcăđ
hàn nhanh nhất so vi các sn phẩm cùng loi.

6


Hình 1. 9: MáyăhƠnăcaăhãng Panasonic
RobotăhƠnăđngăthẳngăcaămốiăhƠnăgóc.
ĐăchínhăxácăvƠătốcăđăhƠnăcao

Hình 1. 10 : RùaăhƠnătăđngăbámădầmăHit-8SS
Máy hàn góc.
Máy hàn có tính ổnăđịnh cao.
Hàn theo đng thẳng.


7


Hình 1. 11 : HƠnăhồăquangăchìmătăđng
Máy hàn t đng, hàn hồ quang, chyătheoăđng thẳng.
MốiăhƠnăđt chấtălng cao.
Đc dùng nhiều trong hàn kt cấu ln.
Tuyănhiên,ădùăđt nhiều thành công nhng robot hàn trên vnăcònănhc
điểmăcăbn là thiuătínhăluăđng. Nhng cánh tay robot chỉ có thể di chuyển trong
mt khong không gian cố định ph thucăvƠoăniănóăđcăđặt, hoặc là di chuyển
hƠnătheoăđng thẳng. Vấnăđề đặt ra trên thc t cho thấy các vt hàn rất đaădng ,
đng hàn có thể thẳng , có thể cong và có không gian rất rng, vì vyăđòiăhỏi phi
cóărobotăđápăngăđc yêu cầu thc t đặt ra. Vì vy nhng robot t hành (Mobile
robot ) raăđi, nó có thể di chuyển khpăni,ăkh nĕngăng dng linh hot, làm cho
nó có thể đc sử dng  bất c niăđơu.
Robot t hành tip tcăđaăraănhng thách thc mi cho nhà nghiên cu. Trong
lĩnhăvc công ngh hàn robot thit k cầnăđtăđcătínhănĕngăsau:
Có kh nĕngănhn bit đc nhităđ mốiăhƠnăvƠăđng hàn.
Có thể thayăđổi vn tốcăhƠnăvƠădòngăđin hàn cho phù hp vi vt hàn.
Có s thông minh, có kh nĕngăđaăraăcácăla chọn daătrênămôiătrng và
đcăđiều khiển mt cách t đng theo nhng trình t đƣăđc lpătrìnhătrc.
Có kh nĕngăđiều khiểnăđc bằng các lnhăđể có thể thayăđổi tùy theo yêu
cầu caăngi sử dng.
Có thể di chuyển quay hoặc tịnh tin theo mt hay nhiều chiều.
Có s khéo léo trong vnăđng.
Các robot hàn t hành đƣăđc ch to:

8



Hình 1. 12 : ASLIB
Robot này có kh nĕngădiăchuyển linh hot.
HƠnăđcăđng hàn có không gian rng.



Hình 1. 13 : Servo-Robot’săMWR-350
RobotănƠyăcóăđ chính xác cao.
Có thể thayăđổiăgócăđ hàn.
Kiểmăsoátăđc ch đ hàn t đng.
Để đápăng tính linh hot khi di chuyển ca robot, bánhăxeălƠăphngăphápăphổ bin
nhất cung cấp kh nĕngădiăchuyển cho mtărobot,ăđc sử dng vi nhiều kích
thc và nền tngărobotăkhácănhau.ăKíchăthc caăbánhăxeădaoăđng khá rng, t

9

nhỏ cỡ vài chcăcmăđn lnăhƠngămét.ăThôngăthng,ăxuăhng phát triển tp trung
vào các bánh xe cỡ nhỏ, cỡ 5 cm tr li vi 3 bánh xe/robot, mt bánh lái và hai
bánh di chuyển. Loi phc tpăhnăcóăthể sử dng con quay hồi chuyển
Về vt liu, vt liu làm bánh xe không có yêu cầuăđặc bit,ănhngămt số trng
hp c thể có yêu cầu khá chặt. Ví d bánh xe robot quân s cần có kh nĕngăchống
trt.ăĐiềuănƠyăcũngăcóăthể đtăđc thông qua cấu trúc bánh xe, mt robot vi 4
bánh hoặc 6 bánh s cóăuăth chống trt tốtăhnătrng hpă2ăbánh.ăNgoƠiăra,ăcă
cấuăbánhăxeăcũngăcầnăđc chú ý khi thit k chuyểnăđng cho robot. Mt quan
nim sai lầm phổ bin là xây dng nhng robot có bánh xe ln, nguồnănĕngălng
sử dng không cung cấpăđ nhu cầu ca robot.
Bánh xe là căcấu làm cho WMR di chuyển,ăthôngăthng có ba loi bánh xe:
Bánh xe tiêu chuẩn: hai bc t do, có thể quay quanh trcăbánhăxeăvƠăđiểm tip xúc.
Bánh lái: hai bc t do, có thể quay xung quanh khp lái.
Bánh đaăhng - Swedish: ba bc t do, có thể quayăđồng thi xung quanh trc

bánh xe, trcălĕnăvƠăđiểm tip xúc













Hình 1. 14 : Hình nhăcác loiăbánhăxe.
a) bánh xe tiêu chuẩn, b)ăbánhăxeăđaăhng


Bngă1.ă1:Ký hiuăcácăloiăbánhăxe

Ký hiu
Miêu t

Bánh xe láiăphíaătrc, mt bánh phía sau.

Haiăbánhătruyềnăđngăviătrọngătơmăăbênădiă
trcăbánhăxe.

a)


b)







10


Haiăbánhătruyềnăđngăăgia,ămtăbánhăvà có
điểmăthăbaătipăxúc.

Haiăbánhătruyềnăđngăăphíaăsau vƠămtăbánhăláiă
phíaătrc.

Hai bánh truyềnăđngăđc nối trc  phía sau và mt
bánhăláiăphíaătrc.

Hai bánh truyềnăđng đcălpăăgia, hai bánh lái
ăhaiăđầu.

Cấuătrúcăsăđồ ba bánh là kt cấu có kh nĕngăduyătrìăcơnăbằng nhất, tuy nhiên kt
cấuăhaiăbánhăcũngăcóăthể cân bằngăđc. Khi robot có số bánh nhiềuăhnăbaăthìă
thôngăthngăngi ta phi thit k h thốngătreoăđể duy trì s tip xúc ca tất c
các bánh xe vi mặtăđất.
DiăđơyălƠămt số săđồ bố tríăbánhăxeăđiển hình ca WMR:

Hình 1. 15 : Cấuăhìnhămtăbánhăláiăphíaătrc,ămtăbánhătruyềnăđngăphíaăsau




















11


Hình 1. 16 :Cấuăhìnhăhaiăbánhătruyềnăđngăviătrọngătơmăăbênădiătrcăbánhăxe

Hình 1. 17:CấuăhìnhăhaiăbánhăchuyểnăđngăviăsaiăvƠăthêmăhaiăđiểmătipăxúc

Hình 1. 18:Cấuăhìnhăhaiăbánhătruyềnăđngăđcălpăăphíaăsauă
vƠămtăbánhăláiăăphíaătrc.

12



Hình 1. 19:Cấuăhìnhăhaiăbánhăquayătădoăăphíaăsau,ăbánhătrcăvaălƠă
bánhătruyềnăđngăvaălƠăbánhălái.

Hình 1. 20:Cấuăhìnhăbaăbánhăđaăhng

Hình 1. 21:Cấuăhìnhăbốnăbánhăđaăhng.
Không có cấuăhìnhăắlýătng”ăchoăsăđồ bố trí bánh xe  WMR. Mi ng
dng ca nó s bị ràng buc về các vầnăđề về thit k robot, và nhim v caăngi
thit k là la chọn mtăsăđồ bánh xe thích hp nhất.
1.2. K thutăđiuăhng cho robotădiăđng bằng bánh xe

13

Vấnăđề di chuyển là vấnăđề trọng tâm caărobotădiăđng.ăĐể di chuyểnăđc,
robot phi thc hin mt lot các tác v, mi tác v gn vi mt bài toán nhỏ trong
bài toán di chuyển
S di chuyển ca WMR căbnătheoăhaiăhng sau :
- T điểm nƠyă(điểm btăđầu)ăđnăđiểm kiaă(điểm mc tiêu).
- Di chuyển bám theo quỹ đoăchoătrc

Hình 1. 22:ChuyểnăđngăcăbnăcaăWMRă
a) di chuyển t điểm btăđầuăđnăđiểm đích, b) di chuyển theo quỹ đo

WMR di chuyển theo mtăquĩăđoăđịnh sẵnă đc gọiălƠărobotăbámăđng.
Robot bámăđng có thể di chuyển theo mtăđng,ăđngăđiăcóăthể là có thể đc
nhìn nhnănhămtădòngămƠuăđenătrênămt bề mặt trng (hoặcăngc li) hoặc nó có
thể lƠăđngăvôăhìnhănhămt t trng.
Trong các dây truyền sn xuất t đng, nhng WMR di chuyển theo mt quỹ

đo lặp liăđể thc hin mt số nhim v trong h thống t đngăđc ng dng
ngày càng rng rãi. Ngoài ra, ngày nay trên nhng xe ô tô hinăđi,ăthngăđc các
hãng phát triển h thống lái lái t đng.ăBƠiătoánăđiătheoăquĩăđoăcũngăđc áp dng
rng rãi trong các cuc thi Robocon dƠnhăchoăcácăsinhăviênăcácătrngăCaoăđẳng,
Đi học kỹ thut.

14

Vấnă đề bƠiă toánă điều khiển WMR di chuyểnă theoă quĩă đo (Trajectory
following) đƣăđc rất nhiều nhà khoa học quan tâm, t vic áp dng các thut toán
điều khiểnăthíchănghiăđn vic mã hóa thông tin về đngăđiădi dng số bằng vic
bố trí hàng lot cm binăthuăphátăquangăđn ng dng kỹ thut xử lý nh…Trongă
lunăvĕn này bài toán WMR diăđng bám theo quỹ đoăđc gii quyt bằng mt b
điều khiển vi gii thutăắTrt”ămƠăkt qu đc chng minh bằng mô phỏng trên
Matlab.
1.3. Tóm tt mt s công trình đƣănghiên cu.
1. “Structural Properties and Classification of Kinematicand Dynamic
Models of Wheeled Mobile Robots”, Guy Campion, Georges Bastin, and Brigitte
D’ AndrCa-Nove; iEEE transactions on Robotics and automation, vol. 12, no. 1,
february 1996.[1]
Bài báo này trình bày vấnăđề các loi robot di chuyển bằngăbánhă(WMR)ăđƣă
đc sử dng rng rãi trong các ng dng công nghip và dịch v khácănhauănhă
giao thông vn ti, an ninh, kiểmătraăvƠăthĕmădòăcácăhƠnhătinh,ă…,ăvi các cấu hình
diăđng khác nhau về (số lng và loi bánh xe, vị trí và b phnăđiều khiển ca
chúng, cấuătrúcăđn hoặc cấuătrúcăđôi).ăMt nghiên cu phân tích chi tit cấu trúc
caăcácămôăhìnhăđng họcăvƠăđng lc học ca các robot di chuyển bằng bánh có
thể đc tìm thấy trong [1],[2], [3].


Hình 1. 23:Cấuătrúcăcaărobotădiăchuyểnăbằngăbánh

2. “ A Simple Nonlinear Control of a Two-Wheeled Welding Mobile
Robot”, T. H. Bui, T. T. Nguyen, T. L. Chung, and S. B. Kim, International Journal
of Control, Automation, and Systems, Vol. 1, No. 1, pp. 35-42, 2003.[5]

15

BƠiăbáoănƠyăđề cpăđn vic sử dngămôăhìnhăđng học ca WMR bám quỹ
đoăđƣăđc gii quytătrongă[5].ăTrongă[5]ăđề xuất mt b điều khiển phi tuynăđnă
ginăđc thit k daătrênămôăhìnhăđng học cho robot diăđng hàn hai bánh, tính
bền vng da vào lý thuyt ổnăđịnhăLyapunovăđể bámăđng hàn vi vn tốc không
đổi. H thống này (xem hình 1.2) có ba bc t do bao gồm c hai bánh xe và thanh
trt mỏ hàn.

Hình 1. 24:Mô hình Robot hàn MR-SL
Lutăđiều khiểnăcóăđc t cácăhƠmănĕngălngăLyapunovăđể đm bo s ổn
định tim cn ca h thống. B điều khiển có ba thông số để điều chỉnh s thc hin
ca h thốngăđiều khiển.ăCáchăđnăginăđể đoăcácăsaiăsố là sử dng hai cm bin,
mt là cm bin để đoăkhong cách và mt cm binăđoăgócăquay.ăTrng hp mỏ
hàn cố định thì có thể bámăđng thẳng và mất nhiều thiăgianăđể sai lch tin về 0,
nhngăkhôngăbámăđcăđối viăđngăcong.ăTrng hp mỏ hƠnăđiều khiểnăđc
thìăbámăđngăcongătrnănhanhăhnăvi sai số chấp nhnăđc, kt qu mô phỏng
trong hình 1.3.5, 1.3.6.

Hình 1. 25:Cácăsaiăsốăbámăe
1
, e
2
, e
3
cóăsaiălch


16


Hình 1. 26: VnătốcăcaămỏăhƠnăvƠăWMR.
T kt qu mô phỏng hình, tác gi điăđn kt lunănhăsau :
- Mỏ hàn cố định có thể bámătheoăđng thẳng,ănhngăcần nhiều thi gian
để các sai số tin về 0.
- Không thể sử dng WMR có mỏ hàn cố địnhăbámătheoătheoăđng cong
vì có sai số ln.
- Trng hp mỏ hƠnăđiều khiểnăđcăthìăbámăđngăcongătrnănhanhăhnă
vi sai số chấp nhnăđc.
3. “WMR control via dynamic feedback linearization: M. Vendittelli, Design,
implementation and experimental validation”; Giuseppe Oriolo, Member, IEEE,
Alessandro De Luca, Member; IEEE, and Marilena Vendittelli, IEEE Trans.
Control. Syst. Technol., Vol. 10, No. 6, pp. 835–852, Nov. 2002.[4]
BƠiăbáoănƠyătrìnhăbƠyăphngăphápătuyn tính hóa hồi tipăđc sử dng cho
vic bám quỹ đo và ổnăđịnh vị trí caăRobotădiăđng. Vic thc hin caăphngă
pháp này trên robot super MARIO - mt robot diăđngăđiều khiển bằng hai bánh xe
khácănhau,ăđc mô t nhăhìnhă1.3.7. Kt qu mô phỏng các sai lch thể hin 
hình 1.3.8

17


Hình 1. 27:Robot super MARIO

Hình 1. 28:Cácăsaiăsốăbám e
x
và e

y
caărobotăsuperăMARIO
MặcădùăbƠiătoánăđiều khiển các h thống Robot di chuyển theo lý thuyt thì
hầuănhăđƣăđc gii quyt,ănhngăđối vi các nhà thit k điều khiển WMR có vn
còn nhiều vấnăđề cầnăđc quan tâm. Ví d nh,ănhcăđiểm ca nhiều b điều
khiển ổnăđịnh vị trí là quá trình chuyển tip kém.
4. “Sliding Mode Control for Trajectory Tracking of Nonholonomic Wheeled
Mobile Robots “,Jung-Min Yang and Jong-Hwan Kim, IEEE transactions on
Robotics and automation, vol. 15, no. 3, june 1999. [8].
Trong bài báo này tác gi sử dng kỹ thutăđiều khiển kiểuătrt và b điều
khiểnăđng lc học có nhiu ngoài bị chặn,ăđƣăđc sử dngăđể gii quyt bài toán
điều khiển bám cho WMR. Robot sử dng trong thc nghim có tên là MICRO và
kt qu mô phỏng khi robotăbámăđng thẳngănhăhìnhă1.3.9.

×