LVTN Mục lục.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trangvi HVTH: Nguyễn Đại Lợi
MC LC
Trang tựa Trang
i
ii
iii
iv
vi
ix
Danh sách các hình xi
Chưng 1. Tổng quan 01
1.1. 01
1.2. 04
1.3. 05
1.4. 05
1.5. . 06
1.6 hành 06
Chưng 2. Mô hình động c không đồng bộ 3 pha 07
. 07
2.2. . 08
09
11
2.3 Mô hình tính 12
12
16
19
ong Matlab_Simulink. 22
LVTN Mục lục.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trangvii HVTH: Nguyễn Đại Lợi
22
24
dq). 26
Chưng 3: Các phưng pháp điều khiển tốc độ động c không đồng bộ 28
29
29
31
35
35
3. 37
48
3.5.1 48
3.5.2 (IRFOC) 53
3.5.3 (DRFOC) 58
Chưng 4: Phưng pháp điều khiển khi thông số động c thay đổi (Ts) 59
4.1 Tng quan 59
4.2 60
4.2.1
. 60
4.2.2 61
4.2.2. 63
4.2.2. 64
4.2.2.3 65
4.2. 65
4.3 sensorless 68
4.3. 71
4.3.1 71
4.3.1 72
4.3.1Kalman Filter 73
LVTN Mục lục.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trangviii HVTH: Nguyễn Đại Lợi
4.4 Kt lun 74
Chưng 5: Mô phỏng Matlab simulink 76
76
77
78
79
Simulink 80
5.2.1Mô hình tng th DFOC_MRAS thích nghi. 81
5.2.2 82
5.2.3enberger 83
5.2.4 84
85
86
Chưng6: Kt qu mô phỏng 87
87
DFOC_MRAS thích nghi. 88
105
Chưng 7: Hướng phát triển của đề tƠi 106
LVTN Danh sách các chữ viết tắt.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trangviii HVTH: Nguyễn Đại Lợi
DANH SÁCH CÁC CH̃ VIT T́T
s
R
(
).
r
R
).
T
s
: .
T
r
: .
m
L
(H).
s
L
(H).
r
L
.
L
s
.
L
r
.
: .
P
- Power: (W).
p
- Pole couple:
J
: momen quán tính(Kg/m
2
).
L
T
- Torque Load:
(Nm).
,
:
(Wb).
:
.
a
:
s
:
()
s sl
(rad/s).
r
:
()
rs
(rad/s).
sl
:
:
(rad).
s
:
(rad).
r
:
s
:
(rad).
LVTN Danh sách các chữ viết tắt.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trangix HVTH: Nguyễn Đại Lợi
r
:
(rad).
:
e
T
- Torque electromagnetic:
.
,
dq
,
,,I V f
,
I
.
s
s
I
r
s
I
dq
_,r
I
.
,dq
I
dq
.
_,s d q
I
dq
.
_,r d q
I
dq
.
,
V
.
,dq
V
dq
.
I
là 1 vector.
, ,wuv
:
.
MRAS- Model Reference Adaptive System
FOC - Field Oriented Control:
.
RFOC Roto Field Oriented Control
DRFOC Direct Roto Field Oriented Control
IRFOC Indirect Roto Field Oriented Control
DTC-Direct Torque Control:
.
LVTN Danh sách các hình.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trangx HVTH: Nguyễn Đại Lợi
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
7
8
s
i
và hình 9
9
và abc 10
s
i
11
13
--q 18
22
22
23
23
24
25
27
28
30
31
34
34
35
37
Hình 39
40
41
LVTN Danh sách các hình.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trangxi HVTH: Nguyễn Đại Lợi
42
43
44
45
46
Hình 3.16 47
Hình 3.17: S 49
Hình 3.18 50
Hình 3.19 52
Hình 3.20 gián 53
Hình 3.21 55
Hình 4.1 60
Hình 4.2 61
64
Hình 4.4 67
dùng EKF 74
DFOC 77
Hình 5. 78
78
79
79
81
82
. 83
84
85
Hình 86
LVTNChương 1:Tổng quan.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang1 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
CHNG I: TNG QUAN
1.1 Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu.
b
:
ph
Phưng pháp V/f:
LVTNChương 1:Tổng quan.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang2 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
Phưng pháp DTC:
.
Phưng pháp FOC:
dq
.
LVTNChương 1:Tổng quan.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang3 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
.
Current model.
Voltage model.
Full-order observer.
.
Model Reference Adaptive Systems (MRAS).
Kalman filter techniques.
Adaptive observers based on both voltage and current model.
Neural network flux and speed estimators.
Sliding mode flux and speed estimators.
LVTNChương 1:Tổng quan.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang4 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
1.2 Một số công trình nghiên cứu có liên quan
Adaptive Control of Induction Motors with Unknown Load and
Rotor- FARZAD POURBOGHRAT,ISSA PANAHI- Electrical
EngineeringSouthern Illinois UniversityCarbondale, IL 62901-6603.
T rotor
Rotor Flux and Speed Observers for InductionMotors-Chunki
Kwon, Scott D. Sudhoffand Stanislaw H.Zak-School of Electrical and Computer
EngineeringPurdue UniversityWest Lafayette, IN 47907, USA.
LVTNChương 1:Tổng quan.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang5 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
-
- 11/2008
k
eo phng pháp thích nghi
o
vector
“Điều khiển thích nghi động c không đồng bộ 3
pha” là (sensorless)
1.3 Mc đích của đề tƠi.
+(MRAS)
rotor
.
+
+
thích nghi (MRASDFOC).
1.4 Nhim v vƠ giới hn của đề tƠi.
không Field Orientated
Control).
LVTNChương 1:Tổng quan.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang6 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
.
1.5 Phưng pháp nghiên cứu.
-
-
-
-
1.6Các bước tin hƠnh.
- Xây d
- pháp
-
-
3 pha.
- so sánh
- .
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 7 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
CHNG II: MÔ HÌNH ĐNG C KHÔNG ĐNG B 3 PHA
2.1Tổng quan về động c không đồng bộ 3 pha.
i
o
)ph/v(
p
f60
n
.
c
1
= n
1
1
n
nn
s
Hay
s)-(1nn
1
Hình 2.1 : Động cơ không đồng bộ 3 pha .
(2.1)
(2.2)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 8 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
1
2
1
2.2 Mô t các đi lưng 3 pha ở dng vectorr không gian
Khi xây d
i
sa
+ i
sb
+ i
sc
= 0
vector không gian là:
)(
3
2
2
scsbsas
iaaiii
2
3
2
j
e
, a
2
=
3
4
j
e
Hình 2.2 Sơ đồ cuộn dây stator của động cơ KĐB 3 pha
(2.3)
(2.4)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 9 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
T
sa
, i
sb
,i
sc
C
dq
vector
3
2.2.1H trc tọa độ tĩnh (α, β)
2.2.1.1 Ph́p biến đổi Clark-thuận (Chuyển đô
̉
i to
̣
a đô
̣
từ (a, b, c )→ (α, β)).
s
s
s
s
s
s
jiii
(2.5)
Hình 2.4 Biễu diễn vectơ dòng điện
của stator
A=
B
C
0
i
s
i
s
i
s
Hình 2.3 Vectơ dòng stator
s
i
và hình chiếu
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 10 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
(2.6)
2.2.1.2 Ph́p biến đổi Clark ngược(Chuyển đổi tọa độ từ (α, β) → (a,b,c) ).
vectorr không gian
sc
i
sb
i
sa
i
s
s
i
s
s
i
2
3
2
3
0
2
1
2
1
1
sc
i
sb
ij
sc
i
sb
i
sa
i
s
s
i
2
3
2
3
2
1
2
1
)]
0
240sin()
0
240[cos(
)]
0
120sin()
0
120[cos()]
0
0sin()
0
0[cos(
j
sc
i
j
sb
ij
sa
i
s
s
i
(2.7)
Usα=Usa
A,
B
C
Us
Us
Hình 2.5 Biễu diễn vectơ điện áp trên tọa độ
và abc
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 11 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
Hình 2.6 Biểu diễn vectơ
s
i
trong cả hai hệ trục tọa độ (α, β) và (d, q)
2.2.2H trc tọa độ quay (d, q)
s
s
2.2.2.1 Ph́p biến đổi Park thuận (Chuyển đổi tọa độ từ (α, β)→(d, q))
s
s
s
s
sc
sb
sa
i
i
i
i
i
2
3
2
1
2
3
2
1
01
s
s
i
s
s
i
sc
i
s
s
i
s
s
i
sb
i
s
s
i
sa
i
2
3
2
1
2
3
2
1
d
q
0
i
sd
i
sq
i
s
i
s
dt
d
s
s
i
s
(2.8)
(2.9)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 12 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
s
s
ss
ss
sq
sd
s
i
i
i
i
i
cossin
sincos
Hay
2.2.2.2Ph́p biến đổi Park ngược (Chuyển đổi tọa độ từ (d, q)→(α, β))
Hay
2.3 Mô hình tính toán của động c không đồng bộ ở ch độ xác lập.
2.3.1 Mô hình động của động c không đồng bộ.
khi mô hình
ssqssds
ssqssds
iii
iii
cos.sin.
sin.cos.
sq
sd
ss
ss
s
s
s
i
i
i
i
i
cossin
sincos
R
s
R
r
L
ss
L
sr
i
r
i
s
i
m
L
m
j
r
,
r
u
s
sssssq
sssssd
iii
iii
cos.sin.
sin.cos.
(2.10)
(2.11)
(2.12)
(2.13)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 13 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
0
trong không gian.
(nếu mô hình lý tưởng).
vector
dt
t
sc
d
t
sc
i
s
Rt
sc
u
dt
t
sb
d
t
sb
i
s
Rt
sb
u
dt
t
sa
d
t
sa
i
s
Rt
sa
u
)(
)()(
)(
)()(
)(
)()(
0
240
)(
0
120
)()(
3
2
)(
j
et
sc
u
j
et
sb
ut
sa
ut
s
u
dt
s
s
d
t
s
s
i
s
R
s
s
u
)(
Hình 2.7 Mạch tương đương động cơ không đồng
(2.14)
(2.15)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 14 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
vector
vector
Khi
U
sa
(t), U
sb
(t), U
sc
sa
(t),
sa
(t),
sa
R
s
)(ti
s
s
)(t
s
s
rotor khi
dt
td
tiRu
r
r
r
rr
r
r
)(
)(0
r
r
U
R
r
)(ti
r
r
)(t
r
r
0
240
)(
0
120
)()(
3
2
)(
0
240
)(
0
120
)()(
3
2
)(
j
et
sc
j
et
sb
t
sa
t
s
s
j
et
sc
i
j
et
sb
it
sa
it
s
s
i
(2.16)
(2.17)
(2.18)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 15 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
0
rmsss
iLiL
rrsmr
iLiL
có sau:
j: momen quán tính.
T
e
T
L
:
L
s
=L
m
+ L
ss
L
r
= L
m
+ L
sr
L
m
L
ss
L
ss
rrsse
Le
ipipT
pdt
jd
TT
2
3
2
3
(2.21)
(2.19)
(2.20)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 16 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
s
s
s
R
L
T
r
r
r
R
L
T
r
L
s
L
L
2
1
s
pha.
2.3.2 Mô hình trng thái động c trên h tọa độ cố định stator (h tọa độ αβ).
k
, các
là:
s
sm
s
rr
s
r
s
rm
s
ss
s
s
s
re
s
r
s
rr
s
s
s
ss
s
s
iLiL
iLiL
j
dt
d
iR
dt
d
iRu
0
L
m
:
.
L
r
:
L
s
1
(2.22)
s
r
i
(2.23)
)(
1
m
L
s
s
i
s
r
r
L
s
r
i
(2.24)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 17 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
1
dt
s
r
d
j
r
T
s
r
r
T
m
L
s
s
i
dt
s
r
d
r
L
m
L
dt
s
s
id
s
L
s
s
i
s
R
s
s
u
s
)
1
(0
có:
s
r
r
s
s
r
m
r
m
s
s
s
s
ss
s
s
j
T
i
T
L
L
L
dt
id
LiRu
s
1
dt
s
r
d
s
s
s
s
r
rr
m
s
s
s
rr
m
ss
s
s
s
u
L
j
TL
L
L
i
TL
L
LL
R
id
s
sss
1111
2
Hay
)(
2
3
s
i
rs
i
r
r
L
m
L
p
e
T
)(
m
L
s
s
i
s
r
s
L
m
L
s
L
s
s
i
s
s
(2.27)
s
r
r
s
s
r
m
s
r
j
T
i
T
L
dt
d
1
(2.28)
(2.25)
(2.26)
LVTN Chương 2:Mô hình động cơ không đồng bộ 3 pha.
GVHD: PGS. TS. Lê Minh Phương Trang 18 HVTH: Nguyễn Đại Lợi
s
r
r
s
s
r
m
s
r
s
s
s
s
r
rm
s
s
rs
s
s
j
T
i
T
L
dt
d
u
L
j
TL
i
TTdt
id
s
s
s
s
s
s
1
11111
1 1 1 1 1
. . . . . .
1 1 1 1 1
. . . . . .
1
1
s
s r r s
s r r m m s
s
s r r s
s r m r m s
rm
s r r
rr
r
m
s r r
rr
di
iu
dt T T T L L L
di
iu
dt T T L T L L
dL
i
dt T T
d
L
i
dt T T
s s s
s s s s s
s s s
s s s s s
-
2.3.3 Mô hình trng thái động c trên h tọa độ quay rotor (h tọa độ dq).
(2.30)
(2.29)
Hình 2.8 --q