ix
MC LC
LÝ LCH KHOA HC i
LIăCAMăĐOAN iii
LI CMăN iv
TÓM TT v
MC LC ix
DANH SÁCH CÁC BIUăĐ ầầầầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầxii
DANH SÁCH CÁC BNGầầầầầầ.ầầầầầầ.ầầầầầ.ầ.ầầầ xiii
DANH SÁCH CÁC HÌNHầầầầầầầầầầầầầầ.ầầầầ ầầầầxiv
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT xv
PHN I. M ĐU 1
1. LÝ DO CHN Đ TÀI 1
2. MC TIÊU NGHIÊN CU 3
3. NHIM V NGHIÊN CU 4
4. ĐI TNG VÀ KHÁCH TH NGHIÊN CU 4
4.1. Đi tng nghiên cu 4
4.2. Khách th nghiên cu 4
5. GI THUYT NGHIÊN CU 5
6. GII HN Đ TÀI 5
7. PHNG PHÁP NGHIểN CU 5
7.1. Phng pháp tham kho tài liu (nhim v 1, 3, 4) 5
7.2. Phng pháp điu tra (nhim v 2) 5
7.3. Phng pháp thc nghim s phm (nhim v 4) 6
7.4. Phng pháp thng kê toán hc 6
PHN II. NI DUNG 7
Chng 1. C S LÝ LUN DY HC ĐNH HNG HC TP HOT ĐNG 7
1.1. Lch s ca vn đ nghiên cu 7
1.2. Mt s khái nim c bn
9
1.2.1. Phng pháp …………………………… 9
1.2.2. Phng pháp dy hc
10
1.2.3. Đnh hng 11
x
1.2.4. Hc tp 12
1.2.5. Hot đng vƠ hƠnh đng 12
1.2.6. Hot đng ging dy 14
1.3. Thuyt tâm lý hc hot đng trong dy hc và giáo dc 15
1.3.1. C ch phát sinh hot đng 15
1.3.2. Đặc đim hot đng ca con ngi 16
1.3.3. Cu trúc ca hot đng 16
1.3.4. Các giai đon ca hot đng 17
1.4. Dy hc theo hc tp hot đng 18
1.4.1. Khái nim 18
1.4.2. Đnh nghĩa 19
1.4.3. Các bc tin hành 20
1.4.4. Bn cht ca dy hc theo hc tp hot đng 20
1.4.5. Quan đim Dy hc theo hc tp hot đng 20
1.4.6. Các mô hình hc tp hc tp hot đng 21
1.4.7. Đặc đim ca dy hc theo hc tp hot đng 23
1.5. Tổ chc dy hc theo quan đim hc tp hot đng 27
1.5.1. Giai đon th nht: Đa ra vn đ và nhim v bài dy 27
1.5.2. Giai đon th hai: tổ chc lp k hoch hot đng gii quyt vn đ 28
1.5.3. Giai đon th ba: tổ chc thc hin theo k hoch, quy trình đƣ lp 29
1.5.4. Giai đon th t: tổ chc đánh giá 29
1.6. Các PP dy hc thc hành 30
1.6.1. Phng pháp 4 bc 30
1.6.2. Phng pháp 6 bc 31
Chng 2. THC TRNG VIC GING DY MÔN THC HÀNH CSSK NGI
LN BNH NGOI KHOA TI ĐI HC Y DC TP.HCM 35
2.1. S lc v Đi hc Y Dc Thành ph H Chí Minh 35
2.2. Gii thiu chng trình đƠo to C nhơn Điu dng ti ĐHYD TP.HCM 38
2.2.1. K hoch đƠo to C nhơn Điu dng ti ĐH Y Dc TP.HCM 38
2.2.2. Gii thiu môn Thc hành CSSK ngi ln bnh ngoi khoa 42
2.2.2.1. V trí và tính cht ca môn hc 42
2.2.2.2. Mô t môn hc 42
xi
2.2.2.3. Mc tiêu môn hc 42
2.2.2.4. Ni dung tổng quát và phân b môn hc 43
2.2.2.5. Tổ chc thc tp 47
2.2.2.6. Nhng yêu cu đặc thù khi thc hin môn thc hành bnh vin 48
2.3. Thc trng dy môn TH CSSK NL bnh ngoi khoa ti B môn Điu dng 48
2.3.1. Kho sát sinh viên C nhơn Điu dng 2010 ti B môn Điu dng 48
2.3.2. Kho sát ging viên/giáo viên đang ging dy thc hành ti bnh vin 49
2.3.3. Tổng hp, phơn tích, đánh giá kt qu kho sát 51
2.3.3.1. Đi vi sinh viên lp C nhơn Điu dng 2010 51
2.3.3.2. Đi vi ging viên tham gia hng dn THBV 59
Chng 3. TRIN KHAI DH THEO HC TP HOT ĐNG CHO MÔN THC
HÀNH CSKK NGI LN BNH NGOI KHOA CHO SINH VIÊN C NHÂN
ĐIU DNG TI ĐI HC Y DC THÀNH PH H CHÍ MINH 66
3.1. C s ca vic xây dng quy trình dy hc theo hc tp hot đng cho môn
Thc hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa 66
3.2. Xơy dng quy trình dy hc theo hc tp hot đng 67
3.2.1. Mc tiêu môn TH CSSK NL bnh ngoi khoa dy hc theo HTHĐ 68
3.2.2. Ni dung môn Thc hành bnh vin Chăm sóc sc khe ngi ln bnh
ngoi khoa (THBV ngoi) dy hc theo hc tp hot đng 70
3.2.3. K hoch dy hc Thc hành bnh vin Chăm sóc sc khe ngi ln
bnh ngoi khoa dy hc theo hc tp hot đng 71
3.3. Thc nghim s phm 75
3.3.1. Mc đích thc nghim 75
3.3.2. Ni dung ậ Quá trình thc nghim 76
3.4. Kt qu thc nghim: 77
3.4.1. Kt qu đnh lng t nhng đánh giá ca GV HD lâm sàng 77
3.4.2. Kim nghim gi thuyt 79
3.5. Kt qu t phiu kho sát sinh viên 83
KT LUN VÀ KIN NGH 92
TÀI LIU THAM KHO 95
PH LC
xii
DANH SÁCH CÁC BIUăĐ
Biu đ 2.1: Mc đ s dng các PP dy hc thc hƠnh (đánh giá ca SV) 52
Biu đ 2.2: Kt qu kho sát ni dung hc tp ca SV khi đi THBV ngoi 1 54
Biu đ 2.3: Kt qu kho sát thái đ ca HS vi môn THBV ngoi 1 55
Biu đ 2.4: Kt qu kho sát mc đ tho lun hay hi ý vi nhóm ca SV 56
Biu đ 2.5: Kqu kho sát s khái quát hóa kin thc ca SV sau đt THBV ngoi1 . 56
Biu đ 2.6: Kt qu kho sát đi tng mà SV s hi khi THBV 59
Biu đ 2.7: Kt qu kho sát trình đ chuyên môn và thâm niên công tác ca GV 60
Biu đ 2.8: Các PPDH đang đc GV s dng trong dy hc môn THBV 61
Biu đ 2.9: Đánh giá ca GV v SV khi THBV 61
Biu đ 2.10: S hiu bit ca GV v PPDH hc tp hot đng (AL) 62
Biu đ 2.11: Th hin điu kin đ áp dng PPDH theo HTHĐ (AL) vào HD THBV 63
Biu đ 2.12: Nhng đ xut khi áp dng PPDH theo HTHĐ (AL) vào HD THBV 64
Biu đ 3.1: Phân phi đim s ca nhóm ĐC vƠ TN 78
Biu đ 3.2: So sánh sinh viên t nhn xét v bn thơn sau đt THBV ngoi 2 84
Biu đ 3.3: So sánh thái đ ca sinh viên khi THBV 85
Biu đ 3.4: So sánh mc đ tho lun hay hi ý vi nhóm ca sinh viên 86
Biu đ 3.5: So sánh đi tng mà sinh viên s hi khi THBV 88
Biu đ 3.6: So Sánh mc đ khái quát hóa kin thc hình thành kin thc mi 89
xiii
DANH SÁCH CÁC BNG
Bng 2.1: Cu trúc kin thc ca chng trình đƠo to 41
Bng 2.2: Chng trình môn Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa 1 43
Bng 2.3: Chng trình môn Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa 2 45
Bàng 2.4: Chng trình môn hc Thc hành CSSK ngi ln bnh ngoi khoa 2 46
Bng 2.5: Lch THBV ngoi 1, ni 1, nhi 1, phc hi chc năng 47
Bng 2.6: Lch THBV ngoi 2, ni 2, nhim 47
Bng 2.7: Mc đ s dng các PP dy hc thc hành 51
Bng 2.8: Kt qu kho sát ni dung hc tp ca sinh viên khi THBV ngoi 1 53
Bng2.9: Kt qu kho sát thái đ ca sinh viên khi THBV ngoi 1 55
Bng 2.10: Kt qu kho sát mc đ tho lun hay hi ý vi nhóm ca sinh viên 56
Bng 2.11: K qu kho sát s khái quát hóa kin thc ca SV sau đt THBV ngoi 1 57
Bng 2.12: Kt qu kho sát đi tng mà SV s hi khi THBV 58
Bng 2.13: Kt qu kho sát trình đ chuyên môn và thâm niên công tác ca GV 59
Bng 3.1: Áp dng DH theo HTHĐ cho các kỹ năng trong HD THBV ngoi 2 71
Bng 3.2: Tóm tắt quy trình ĐH theo HTHĐ (AL) khi THBV CSSK NL BNK 72
Bng 3.3: Mô hình 5 bc khi SV thc hin khi phn hi bài KT CSDL và HMNT 74
Bng 3.4: Phân phi đim s ca nhóm ĐC vƠ TN 78
Bng 3.5: Phân phi tn sut đim nhóm TN vƠ ĐC 79
Bng 3.6: Kt qu phân loi đim hc tp ca sinh viên 80
xiv
DANH SÁCH CÁC HÌNH
Hình 1.1: Hot đng ging dy 15
Hình 1.2: C ch phát sinh hot đng 15
Hình 1.3: Cu trúc ca hot đng hc tp 17
Hình 1.4: Mô hình xoắn c phát trin ca Dewey 21
Hình 1.5: Mô hình hc tâp Kolb 21
Hình 1.6: Mô hình phn hi ca Gibbs 22
Hình 1.7: Mô hình Rolfe 2001 22
Hình 1.8: Mô hình Drissoll 2007 23
Hình 1.9: Cu trúc ca phng pháp 4 bc 30
Hình 1.10: Cu trúc mô hình phng pháp thc hƠnh 6 bc 32
Hình 2.1: Đi hc Y Dc Thành ph H Chí Minh 35
Hình 2.2: C s đu tiên ca trng Y khoa Sài Gòn 35
Hình 2.3: Trng Trung Hc Y T Trung ng 3 năm 1995 38
Hình 3.1: Bc l dn lu cn đc chăm sóc 68
Hình 3.2: Chun b dng c vƠ t th NB khi CS HMNT 69
xv
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT
Ch vit tt
Ch vităđyăđ
AL
Action learning
BNĐ
Bnh nhit đi
BV
Bnh vin
BV BNĐ
Bnh vin Bnh nhit đi
BV NĐ 1
Bnh vin Nhi đng 1
CNĐD
C nhơn điu dng
CS HMNT
Chăm sóc hu môn nhân to
CSDL
Chăm sóc dn lu
CSSK
Chăm sóc sc khe
ĐD
Điu dng
DH
Dy hc
ĐHHĐ
Đnh hng hot đng
ĐHYD
Đi hc Y Dc
Đim KT
Đim kim tra
ĐVHT
Đn v hc trình
GV
Ging viên
HD
Hng dn
HSTCCĐ
Hi sc tích cc chng đc
HTHĐ
Hc tp hot đng
KK
Khó khăn
KN
Kh năng
xvi
KT
Kỹ thut
NB
Ngi bnh
NL
Ngi ln
PP
Phng pháp
PPDH
Phng pháp dy hc
SL
S lng
SV
Sinh viên
TH
Thc hành
TH CSSK
Thc hƠnh chăm sóc sc khe
THBV
Thc hành Bnh vin
THHT
Tình hung hc tp
TL (%)
T l (%)
TP. HCM
Thành ph H Chí Minh
VĐ
Vn đ
PHN M ĐU
1
PHN I. M ĐU
1. LụăDOăCHNăĐăTẨI
Đt nc chúng ta đang giai đon phát trin mnh m v s nghip
công nghip hóa, hin đi hóa đt nc, s thách thc ca quá trình hi nhp
kinh t toàn cu đòi hi phi có ngun nhân lc, ngi lao đng có đ phm
cht và năng lc đáp ng yêu cu ca xã hi trong giai đon mi. Ngi lao
đng phi có kh năng thích ng, kh năng thu nhn và vn dng linh hot,
sáng to trí thc ca nhân loi vào hoàn cnh thc ti, gii quyt đc nhng
tình hung thc t mt cách hiu qu nht to ra nhng sn phm đáp ng nhu
cu xã hi.
Đ có ngun lc trên, Nhà nc đƣ đặt ra yêu cu là phi đổi mi giáo
dc, trong đó là đổi mi mc tiêu giáo dc, ni dung giáo dc, phng pháp
dy và hc, đc c th hóa trong nhng văn bn nh: Đnh hng đổi mi
phng pháp dy và hc đƣ đc xác đnh trong Ngh quyt Trung ng 4 khóa
VII (1-1993), Ngh quyt Trung ng 2 khóa VIII (12-1996) và đc th ch
hóa trong Lut Giáo dc sa đổi ban hành ngày 27/6/2005, điu 5 khon 2 đƣ
ghi: “Phng pháp giáo dc phi phát huy tính tích cc, t giác, ch đng, t
duy sáng to ca ngi hc, bi dng năng lc t hc, kh năng thc hành,
lòng say mê hc tp và ý chí vn lên”. B Giáo dc vƠ ĐƠo to cũng có ch th
s 15/1999/CT-BGDĐT yêu cu các trng S phm phi “đổi mi phng
pháp ging dy và hc tp trong trng s phm nhằm tích cc hóa hot đng
hc tp, phát huy tính tích cc ch đng sáng to vƠ năng lc t hc, t nghiên
cu ca ngi hc. Nhà giáo gi vai trò ch đo trong vic tổ chc, điu khin,
đnh hng quá trình dy hc, còn ngi hc gi vai trò ch đng trong quá
trình hc tp và tham gia nghiên cu khoa hc”.
Giáo dc Y hc là mt ngành ca Giáo dc hc chuyên nghiên cu các
vn đ giáo dc trong nhóm ngành khoa hc sc khe. Nhóm ngành khoa hc
sc khe là nhng ngh c th, có h thng kin thc/ lý thuyt phc tp, có kỹ
2
năng tay ngh rõ ràng và nhng yêu cu thái đ - y đc cao c. Ging dy Y hc
có th xem là mt quá trình thay đổi hành vi, hành vi ngành Y bao gm vic tăng
cng kin thc đ có th quyt đnh công vic trong tng lai, xơy dng thái đ
ngh nghip đúng đắn th hin qua giao tip vƠ năng lc thc hành ngh nghip.
Cùng vi s phát trin ca nn kinh t và s đổi mi ca nn giáo dc,
nhu cu ca con ngi trong cuc sng cũng đc tăng lên. Đặc bit là v nhu
cu đc chăm sóc sc khe. Dân trí càng cao, yêu cu công bằng trong chăm
sóc sc khe càng ln, kinh t phát trin theo hng th trng, đòi hi cht
lng dch v sc khe cao hn. Đc đ cp trong chin lc phát trin kinh t
- xã hi 2011 ậ 2020, Đng ta đƣ đ ra “Phát trin mnh s nghip y t, nâng cao
cht lng công tác chăm sóc sc khe nhân dân.
3
”
Trong giai đon 2011 ậ 2016, ngành y t nc ta đƣ xác đnh có 7 nhim
v trng tâm cn tp trung thc hin, đó lƠ: “Gim ti các bnh vin; đổi mi c
ch tài chính y t công lp; thc hin lut bo him y t theo l trình bo him y
t toƠn dơn; tăng cng mng li y t c s; tăng cng nhân lc y t; thí đim
khám cha bnh theo nhu cu; nâng cao hiu qu công tác thông tin giáo dc sc
khe
4
”. Mi nhim v đu có Ủ nghĩa chin lc sâu sắc hng đn vic chăm
sóc sc khe nhân dân ngày mt tt hn, góp phn nâng cao cht lng cuc
sng cho cng đng. Trong đó mt trong nhng nhim v cn đc quan tâm là
gim ti các bnh vin, mun th phi nâng cao hiu qu công tác chăm sóc
ngi bnh đang điu tr ti Bnh vin, giúp cho ngi bnh sm quay v vi
cuc sng hàng ngày ca h.
Ngoài các nhim v ca ngành y t cn phi tp trung thc hin, chc
năng ca ngi điu dng th kỷ XXI cũng đc xem là quan trng vì:
3
. Văn kin Đi hi Đi biu toàn quc ln th XI. NXB chính tr Quc gia, Hà Ni, 2011, trg 128.
4
. Nguyn Cng (2011): Đ ngành Y t ngày mt đáp ng tt hn nhu cu chăm sóc sc khe nhân dân.
Tp san “Cơy thuc quỦ”. S 188, trang 3.
3
“Ngi bnh là mc tiêu phc v chính yu ca điu dng
5
”. Ngi Điu
dng không ch chăm sóc ngi bnh trong Bnh vin mƠ còn chăm sóc ngi
bnh khi đƣ xut vin, đng thi giáo dc sc khe cho ngi bnh vƠ ngi nhà
ca h, giúp h gi gìn sc khe trong mi hoàn cnh.
Thc hành chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa là mt trong
nhng môn hc thuc phân môn Kin thc ngành đc ging dy trong chng
trình đƠo to C nhơn Điu dng. Vi đặc đim ca môn hc gắn lý thuyt và
thc hành, có tính phc hp cao, rèn luyn kỹ năng thc hành trong chăm sóc
ngi bnh trc và sau mổ. T đó ngi hc phát trin t duy, sáng to trong
vic nâng cao kh năng ng dng vào thc tin góp phn trong vic hc tp sut
đi.
Qua thc t dy và hc môn Thc hành chăm sóc sc khe ngi ln
bnh ngoi khoa còn mt s bt cp nh giáo viên cha có s đu t đúng mc
cho môn hc v phng pháp và ng dng nhng ni dung mang tính cp nht.
Sinh viên cha phát huy tính t hc, ch đng, tích cc, sáng to trong hc tp.
Dy hc thc hành theo hc tp hot đng có đặc đim hng vƠo ngi hc,
phát trin tính t hc, năng lc gii quyt vn đ có tính phc tp.
Vi nhng lý do trên, ngi nghiên cu chn đ tƠi “Dy hc theo đnh
hng hot đng cho môn Thc hƠnh chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi
khoa trong đƠo to C nhơn Điu dng ti Đi hc Y Dc Thành ph H Chí
Minh
”ăđ làm nghiên cu.
2. MCăTIểUăNGHIểNăCU
Tổ chc dy hc thc hành theo hc tp hot đng cho môn Thc hành
Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa nhằm nơng cao năng lc thc
hành ngh Điu dng ca sinh viên Điu dng Đi hc Y Dc TP.HCM
5
. Lê Văn Đin-Võ Minh Tun (2007): Chc năng ca Điu dng th kỷ XXI. Nâng cao cht lng
chăm sóc vƠ kin thc chuyên môn. Sinh hot khoa hc Điu dng lâm sàng ậ Điu dng H sinh ln
th XVII, trang 18.
4
3. NHIMăVăNGHIểNăCU
Đ đt đc các mc tiêu nghiên cu trên ngi nghiên cu cn thc hin
các nhim v nghiên cu sau:
Nhiệm vụ 1: Nghiên cu c s lý lun v dy hc theo đnh hng hot đng,
hc tp hot đng
° Các khái nim c bn
° C s lý lun dy hc theo đnh hng hot đng, hc tp hot đng
Nhiệm vụ 2: Nghiên cu thc trng dy và hc môn Thc hƠnh Chăm sóc sc
khe ngi ln bnh ngoi khoa ti Đi hc Y Dc TP.HCM
° C s thc tin v Đi hc Y Dc TP.HCM
° Kho sát và phân tích thc trng quá trình dy và hc môn Thc hành
Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa ti Đi hc Y Dc
TP.HCM
° Nhn xét, đánh giá, đa ra nhng u khuyt đim ca thc trng v
vic dy và hc môn Thc hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh
ngoi khoa ti Đi hc Y Dc TP.HCM
Nhiệm vụ 3: Xây dng quy trình dy hc theo hc tp hot đng cho môn Thc
hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa ti Đi hc Y Dc
TP.HCM
Nhiệm vụ 4: Tin hành ging dy thc nghim theo hc tp hot đng vi quy
trình dy hc đƣ xơy dng, nhn xét đánh giá kt qu và tính kh thi ca đ tài
4. ĐIăTNGăVẨăKHÁCHăTHăNGHIểNăCU
4.1.ăĐiătng nghiên cu
- Phng pháp dy hc theo hc tp hot đng (Action Learning) cho môn
Thc hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa
4.2. Khách th nghiên cu
- Hot đng dy hc môn Thc hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh
ngoi khoa ti Đi hc Y Dc TP.HCM
5
- Giáo viên dy môn Thc hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi
khoa ti Đi hc Y Dc TP.HCM
- Sinh viên C nhơn Điu dng ti Đi hc Y Dc TP.HCM
5. GIăTHUYTăNGHIểNăCU
Nu áp dng vic dy hc thc hành môn Thc hƠnh Chăm sóc sc khe
ngi ln bnh ngoi khoa theo hc tp hot đng
Thì s nâng cao kt qu hc tp, tính tích cc, phát trin đc các năng
lc chuyên môn, năng lc xã hi, năng lc hot đng t lc, t giác ca sinh
viên, cung ng cho xã hi ngun cán b y t có đ năng lc v chuyên môn cũng
nh v y đc giúp chăm sóc tt cho sc khoẻ nhân dân.
6. GIIăHNăĐăTẨI
Do thi gian thc hin đ tài có hn nên đ tài ch tp trung vào xây dng
và dy th nghim 2 bài theo HTHĐ trong môn Thc hƠnh Chăm sóc sc khe
ngi ln bnh ngoi khoa ti Đi hc Y Dc TP.HCM
- Kỹ thuât Chăm sóc hu môn nhân to
- Kỹ thuât Chăm sóc dn lu
7. PHNGăPHÁPăNGHIểNăCU
7.1. Phng pháp tham kho tài liu (nhim v 1, 3, 4)
Nhằm tìm hiu lch s nghiên cu, k tha thành tu ca ngi đi trc và
thu thp thông tin, ngun tài liu ch yu bao gm:
- Tham kho các văn kin, văn bn pháp qui đổi mi phng pháp dy hc
- Các tp chí, báo cáo khoa hc, tài liu lu tr, sách giáo khoa, s liu
thng kê, thông tin đi chúng, v phng pháp dy hc nói chung,
phng pháp dy hc theo hc tp hot đng hin nay trên th gii và Vit
nam, lý thuyt hc tp, thit k dy hc
7.2.ăPhngăphápăđiu tra (nhim v 2)
- Thc trng và tình hình dy hc môn Thc hƠnh Chăm sóc sc khe
ngi ln bnh ngoi khoa ti Đi hc Y Dc TP.HCM
6
- Điu tra bằng câu hi đi vi ging viên, sinh viên đƣ vƠ đang hc môn
Thc hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh ngoi khoa ti Đi hc Y
Dc TP.HCM
7.3. Phngăphápăthc nghimăsăphm (nhim v 4)
Thc nghim dy hc môn Thc hƠnh Chăm sóc sc khe ngi ln bnh
ngoi khoa theo hc tp hot đng do giáo viên Đi hc Y Dc TP.HCM
thc hin đ kim chng kt qu nghiên cu
7.4.ăPhngăphápăthng kê toán hc
Thng kê, phân tích kt qu kho sát
7
PHN II. NI DUNG
Chngă1
CăS LÝ LUNăDYăHC ĐNHăHNG HCă
TP HOTăĐNG
1.1. Lch s ca vnăđ nghiên cu (Action learning):
1.1.1. Trênăthăgii:
6
Trong truyn thng lch s, các nhƠ s phm nh Khổng T, Aristot,ầ đƣ
tng nói đn tm quan trng to ln ca vic phát huy tính tích cc, ch đng ca
hc sinh vƠ đƣ đa ra nhiu bin pháp phát huy tính tích cc nhn thc.
T th k 17, J.A.Komenxki (John Amos Comenius, 1592 -1670) là mt
nhƠ s phm Tip Khắc đƣ đa ra nhng bin pháp dy hc bắt hc sinh phi tìm
tòi, suy nghĩ đ nắm đc bn cht ca s vt và hin tng. Theo ông“ Giáo
dục có mục đích đánh thức năng lực nhạy cảm, phán đoán, phát triển nhân
cách,… hãy tìm ra phương pháp cho phép giáo viên dạy ít hơn, học sinh học
nhiều hơn”.
Đn th kỷ 18, Jean ậ Jacques Rousseaus (1712-1778) là mt nhà giáo dc
ngi Pháp cho rằng, phi hng hc sinh tích cc t giành ly kin thc bằng
cách tìm hiu, khám phá và sáng to. John Heinrich Pestalozzis (1746-1827) đa
ra nguyên lý giáo dc c bn đó chính lƠ s thng nht ca khi óc, trái tim và
bƠn tay. VƠ đn th kỷ 19 thì nhƠ s phm dân ch ngi Nga Konstantin
Dmitrievich Ushinskij (1824-1871) nhn mnh tm quan trng ca vic giáo viên
điu khin, dn dắt hc sinh t chim lĩnh kin thc. Dy hc vi quá trình sn
xut ca xã hi chính lƠ quan đim ca Paul Oestreich (1878-1959).
6
Nguyn Thi Thu Hằng, lun văn Thc sĩ “Dy hc đnh hng hot đng môn Thit k
trang phc 3 ti trng Đi hc Công nghip TPHCM”, ĐH SPKT TP.HCM, 2013,
trang 6-7
8
Trong nhng năm tip theo, có nhng tác gi nh George Kerschensteiner
(1854 ậ 1932), John Dewey (1859 ậ 1952). William Heard Kilpatrick (1871 ậ
1965), Cellestin Freinet (1896 ậ 1966), Maria Montessori ( 1870 ậ 1952) đƣ nhn
mnh nh hng ca hc tp thông qua hot đng thc hành, hc tp thông qua
hot đng giúp hc sinh nhn thc đc Ủ nghĩa ca thc tin nên cn thit phi
tăng cng hot đng thc hành nht lƠ trong quá trình đƠo to ngh.
Dy hc theo hc tp hot đng (Action Learning) do giáo s
Reg.W.Revans (1907 ậ 2003) công b ti Anh vào nhng năm 40 ca th kỷ XX.
Dy hc theo hc tp hot đng đƣ đc trin khai rng rãi t năm 2002 trên th
gii. Nhng năm gn đơy, dy hc theo hc tp hot đng đƣ đc nhiu trng
đi hc, cao đẳng cũng nh nhiu công ty, tp đoƠn ln trên th gii áp dng, kt
hp chặt ch nhiu yu t trong hình thc tổ chc dy và hc.
Anh, đi hc Revans đƣ nghiên cu và phát trin phng pháp dy hc
theo hc tp hot đng, cung cp ngun kin thc hiu qu, phát trin t duy
sáng to, đƠo to đc ngun nhân lc có kh năng gii quyt nhng vn đ gặp
phi trong quá trình làm vic.
Ti Mỹ, Tin sĩ Michael Marquardt, giám đc chng trình dy hc theo
hc tp hot đng ti đi hc George Washington, đƣ phát trin và vit thêm
nhiu tác phm v dy hc theo hc tp hot đng. Ngoài ra mt s trng đi
hc Mỹ cũng áp dng dy hc theo hc tp hot đng đ đƠo to cán b lãnh
đo qun lý trong các công ty.
Ti Úc, trng Y t cng đng La Trobe University, Bundoora, Victoria,
Australia cũng đƣ áp dng dy hc AL vƠo đƠo to đi ngũ qun lỦ, chăm sóc y
t, sc khe cng đng.
Hc vin thit k cao cp Napoli ụ đƣ áp dng phng pháp ging dy
da trên mô hình dy hc theo AL. Thông qua phng pháp nƠy, các hc viên đƣ
đc cung cp kin thc mt cách vng chắc, đng thi đc chun b nhng kỹ
năng thc hƠnh đáp ng đc yêu cu làm vic trong các xng thit k ca các
Vin mu, hay ca các nhà sn xut bên ngoài.
9
NGO (hip hi các tổ chc phi chính ph) đƣ áp dng dy hc AL ti ni
làm vic các nc Trung Đông, hay nói cách khác lƠ nhơn viên các công ty áp
dng phng pháp hc tp theo AL đ nâng cao kin thc trên nn tng các vn
đ ny sinh trong quá trình làm vic ca mình.
1.1.2.ăTiăVităNam:
7
Dy hc theo hc tp hot đng (Action Learning) đc gii thiu t
tháng 1/2005 thông qua các khóa hc ngắn hn ti công ty, chng trình đƠo to
trc tuyn Online MBA. Ngày 4/3/2005 ậ Phng pháp hc Action learning s
dng nhng tình hung thc tin đc The University of Action Learning (Mỹ)
gii thiu ti Vit Nam do công ty đƠo to t vn Hoàng Nghip hp tác vi Hip
hi IMCA (International Management Centres Association) Anh Quc và Revans
University. The University of Action Learning (Mỹ) áp dng cho các chng
trình đƠo to trc tuyn vƠ đƠo to m ti Vit Nam. Hin nay, Vit Nam cũng
đang tng bc theo đnh hng đổi mi, đƣ vn dng các quan đim, lý lun
dy hc hin đi vào dy hc nhng vn mi có mt s rt ít trng áp dng
Action Learning trong dy hc và nó thc s cha đc ng dng rng rãi.
1.2. Mt s khái nim căbn:
1.2.1.ăPhngăpháp
Phng pháp lƠ mt phm trù ht sc quan trng, nó tn ti gắn bó vi
mi mặt hot đng ca con ngi. A.N Krlp đƣ nhn mnh tm quan trng
ca phng pháp: “Đi vi con tàu khoa hc. Phng pháp va là chic la bàn,
li va là bánh lái, nó ch phng hng và cách thc hot đng”. V phng
din trit hc, phng pháp đc hiu là cách thc, con đng, phng tin đ
đt ti mc đích nht đnh, đ gii quyt nhng nhim v nht đnh.
Theo GS. Hà Th Ng - GS. Đặng Vũ Hot ậ PGS. Hà Th Đc: thut
ng “phng pháp” bắt ngun t ting Hy Lp “Metodos” có nghĩa lƠ con
đng, cách thc đ đt ti mc đích nht đnh.
7
10
1.2.2. Phngăphápădyăhc
Trên c s phng pháp chung, ngi ta đƣ xơy dng khái nim PPDH.
Theo các nhà Giáo dc hc trên Th gii và các nhà Giáo dc hc Vit nam, cho
đn nay vn còn nhiu ý kin, quan đim khác nhau v phng pháp dy hc.
Theo Iu. Babanxki: “PPDH là cách thc tng tác gia thy và trò nhằm
gii quyt các nhim v giáo dng, giáo dc và phát trin trong quá trình dy
hc”
I.Ia Lecne cho rằng: “PPDH là mt h thng nhng hƠnh đng có mc
đích ca giáo viên nhằm tổ chc hot đng nhn thc, thc hành ca hc sinh,
đm bo cho các em lĩnh hi ni dung hc vn”.
Bách khoa toƠn th Liên xô năm 1965
8
: “PPDH lƠ cách thc làm vic ca
giáo viên và hc sinh, nh đó mƠ hc sinh nắm vng kin thc, kỹ năng, kỹ xo,
hình thành th gii quan, phát trin năng lc nhn thc”
Theo GS. Đặng Vũ Hot ậ PGS. Hà Th Đc: PPDH là tổng hp cách
thc hot đng ca giáo viên và sinh viên nhằm thc hin tt các nhim v dy
hc đ ra
Theo Nguyn Ngc Quang
9
: “PPDH lƠ cách thc làm vic ca thy và
trò di s ch đo ca thy nhằm làm cho trò nắm vng kin thc, kỹ năng, kỹ
xo mt cách t giác, tích cc, t lc, phát trin nhng nhân lc nhn thc và
năng lc hƠnh đng, hình thành th gii quan duy vt khoa hc ầ”
Theo Dng Phúc TỦ: “PPDH lƠ tổng hp cách thc hot đng phi hp
ca giáo viên và hc sinh. Trong đó phng pháp dy ch đo phng pháp hc
nhằm giúp sinh viên t giác, tích cc, t lc, ch đng chim lĩnh h thng kin
thc khoa hc, hình thành và phát trin h thng kỹ năng hot đng bao gm c
kỹ năng nhn thc, kỹ năng sáng to và kỹ năng thc hƠnh”
10
.
8
Nguyn Văn Tun, Tài liệu bài giảng môn Lý luận dạy hoc, Trng ĐH SPKT TP.HCM, 2010, trang 49
9
Nguyn Văn Tun, Tài liệu bài giảng môn Lý luận dạy hoc, Trng ĐH SPKT TP.HCM, 2010, trang 49
10
Dng Phúc TỦ, Phương pháp dạy học kỹ thuật công nghiệp, NXB khoa hc và kỹ thut Hà Ni, năm
2007, trang 40
11
Theo PGS. TS Đặng ThƠnh Hng ch trong ting Nga, Bungary, Ba Lan
mi có cm t đúng nghĩa vi t PPDH trong ting Vit, còn các nc dùng
ting Anh không dùng thut ng PPDH mà trình bày phm trù này trong hai
hình thc: phng pháp ging dy hoặc phng pháp hc.
Theo Tin sĩ Lu Xuơn Mi “Phng pháp ging dy là tổng hp các
cách thc hot đng tng tác đc điu chnh ca ging viên và sinh viên nhằm
thc hin tt các nhim v dy hc”.
Nhng cho đn nay, phng pháp ging dy vn cha có s thng nht
quan đim v vic đnh nghĩa, khái nim. Tuy nhiên, dù nhng phm vi quan
nim khác nhau nhng tt c đu cho rằng:
- Phng pháp ging dy phn ánh hình thc vn đng ca ni dung dy
hc
- Phng pháp ging dy phn ánh s vn đng ca quá trình nhn thc
ca sinh viên nhằm đt đc mc đích hc tp
- Phng pháp ging dy phn ánh cách thc hot đng, tng tác, trao đổi
thông tin dy hc gia thy và trò
- Phng pháp ging dy phn ánh cách thc tổ chc, điu khin hot đng
nhn thc ca thy: kích thích và xây dng đng c, tổ chc hot đng nhn
thc và kim tra đánh giá kt qu nhn thc ca hc sinh, phn ánh cách thc tổ
chc, t điu khin, t kim tra đánh giá ca trò
1.2.3. Đnhăhng
Theo t đin ting Vit, đnh hng lƠ xác đnh phng hng. Trong
lĩnh vc giáo dc, đnh hng giá tr
11
đc hiu lƠ hng dn, khuyn kích,
hình thành nhn thc ca sinh viên đi vi nhng mc tiêu c bn ca giáo dc,
n cha nhng giá tr vt cht và tinh thn cn đt ti. Đnh hng giá tr đc
hình thành trong nhân cách ca sinh viên có tác dng chi phi mnh mẻ quá trình
hc tp, rèn luyn vi kỳ vng chim lĩnh bằng đc giá tr y vƠ khi đó nó tr
thƠnh đng c vƠ mc đích c bn ca hot đng hc tp.
11
T đin giáo dc, NXB T đin Bách Khoa, trang 89,90
12
1.2.4ăHcătp:
12
- Theo McGeoch và Iron, hc tp là s thay đổi hành vi nh điu kin hot
đng, thc tp và tri nghim
- Robert E. Slavin, hc tp là s thay đổi ca cá nhân do có s tri nghim
ca cá nhơn đó vƠo thc t.
- Morris L. Bigge và Maurice P. Hunt, hc tp lƠ quá trình thay đổi và phát
trin s hiu bit bên trong ca mt cá nhân.
1.2.5. Hot đng vƠăhƠnhăđng
1.2.5.1.ăHotăđng
- Hot đng là mt chui các công vic đc thc hin đ gii quyt mt
tình hung nào đó
13
- Theo quan điểm của Tâm lý học: hot đng lƠ quá trình tác đng qua li
gia con ngi vi th gii xung quanh. Trong đó con ngi là ch th bin đổi
th gii
- Theo quan điểm triết học: hot đng là quá trình din ra gia con ngi
vi gii t nhiên, mt quá trình trong đó bằng hot đng ca mình con ngi
lƠm trung gian điu tit kim tra s trao đổi cht gia h và t nhiên.
- Theo quan điểm của N. V. Cudomina: coi hc tp là nhn thc c bn ca
sinh viên thc hin di s hng dn ca giáo viên. Trong quá trình đó vic
nắm vng ni dung c bn các thông tin mà thiu nó thì không th tin hành
đc hot đng ngh nghip trong tng lai
- Theo quan điểm của I. B. Intenxon: xác đnh hc tp là loi hot đng đặc
bit ca con ngi có mc đích nắm vng nhng tri thc, kỹ năng, kỹ xo và các
hình thc nht đnh ca hành vi. Nó bao gm c Ủ nghĩa nhn thc và thc
tinầ
- Theo A. N. Leonchiev: hot đng lƠ phng thc tn ti ca cuc sng
ch th. Cuc sng lƠ “tổ hp, hay nói mt cách chính xác hn lƠ h thng các
12
Châu Kim Lang, Bài giảng Lý thuyết học tập, 2010
13
The Oxford Advanced Learner’s Dictionary,
7th Edition
13
hot đng thay th nhau”
14
- Hot đng: là tính tích cc bên trong (tâm lý) và bên ngoài (th lc) ca
ngi, đc điu chnh bi mc tiêu t giác (có ý thc), hot đng gắn lin
chặt ch vi nhn thc và ý chí, da hẳn vào chúng và không th xy ra đc
nu thiu chúng.
- Hot đng sinh ra t nhu cu nhng li đc điu chnh bi mc tiêu mà
ch th nhn thc đc.
- Theo tự điển giáo dục học: hot đng là hình thc biu hin quan trng
nht ca mi quan h tích cc, ch đng ca con ngi đi vi thc tin xung
quanh.
Hot đng ca con ngi luôn luôn xut phát t nhng đng c nht đnh
do có s thôi thúc ca nhu cu, hng thú, tình cm, ý thc trách nhimầ C
đng c vƠ mc đích cùng thúc đy con ngi tích cc và kiên trì khắc phc
mi khó khăn đ đt đc kt qu mong mun. Tuy nhiên vi cùng mt mc
đích hot đng nh nhau có th có nhng đng c rt khác nhau (ví d: hai
ngi cùng hot đng nhằm hoàn thành mt nhim v nƠo đó, nhng ngi
này xut phát t đng c t giác nhn thy Ủ nghĩa quan trng và li ích ca
vic mƠ hăng hái thc hin, còn ngi kia li xut phát t đng c s hi b
trng pht nu không thc hin nghiêm túc). Ngoài các yu t mc đích vƠ
đng c nêu trên, hot đng còn phi có đặc trng lƠ phi bit s dng các
phng tin nht đnh mi thc hin đc nh: công c và cách s dng công
c, phng tin ngôn ng và các tri thc cha đng trong ngôn ng, cách thc
làm vic bằng trí óc vƠ chơn tay, nghĩa lƠ hot đng đòi hi phi có các kỹ
năng vƠ kỹ xo s dng các phng tin.
1.2.5.2. Hành đng
HƠnh đng là mt đn v c bn ca hot đng. Mi mt hot đng bao gm
nhiu hƠnh đng khác nhau. HƠnh đng luôn luôn đc thc hin đ đt đc
14
Leontiev ậ Hot đng, ý thc, nhân cách ậ 1975; tr 81
14
mc đích nht đnh (tính mc đích ca hƠnh đng) và thc hin trong các môi
trng, điu kin, phng tin lao đng c th. Ví d: khi thc hin hot đng
chăm sóc hu môn nhân to trên ngi bnh có hu môn nhân to, ngi điu
dng phi thc hin mt lot các hƠnh đng nh: hƠnh đng chun b dng c,
chun b ngi bnh, thc hin kỹ thut Trong thc t, lao đng ngh nghip
có rt nhiu loi hƠnh đng khác nhau. Có th phân thành 2 loi hƠnh đng
chính: hƠnh đng ch đnh vƠ hƠnh đng không ch đnh.
- Hành động chủ định: là loi hƠnh đng có mc đích, có Ủ thc vƠ đc
thc hin theo Ủ đ hoặc quy trình đƣ chun b hay d kin. Quá trình thc hin
hƠnh đng luôn luôn đc điu chnh, kim soát ca ý thc ngi thc hin.
- Hành động không chủ định: là nhng hƠnh đng không có mc đích, quy
trình rõ rƠng, thng b chi phi, tác đng ca các điu kin bên ngoài (phn ng
trc các tác đng bt ng, cha lng trc). Chúng đc thc hin do thói
quen, phn ng bn năng vƠ ít đc kim soát ca ý thc.
1.2.6. Hot đngăgingădy
Ging dy là hot đng ca giáo viên tổ chc vƠ điu khin hot đng
hc tp ca ngi hc mà kt qu là giúp h lĩnh hi đc nhng tri thc, kỹ
năng, kỹ xo và nhng giá tr theo mc tiêu giáo dc. Nó gắn lin vi đng c
hot đng là: không ngng nắm ly đi tng, nâng cao cht lng, hiu qu
ca quá trình ging dy nhằm to ra nhiu sn phm đc xã hi tha nhn.
Đng c nƠy lƠ l sng ca ngi giáo viên. Xa ri đng c hot đng cũng lƠ
xa ri, h hng vi ngh nghip ca mình. Đng c cũng lƠ mc đích ca hot
đng
15
Hình 1.1: Hot đng ging dy
1.3. Thuyt tâm lý hc hotăđng trong dy hc và giáo dc
Tâm lý hc luôn lƠ c s cho vic giáo dc ging dy trong nhƠ trng.
T trc ti nay nhiu thuyt tâm lý hc khác nhau đƣ đc coi lƠ c s cho vic
la chn phng pháp dy hc
1.3.1.ăCăchăphátăsinhăhotăđng
Hìhà.:àCơàchế phát sinh hoạtàđộng
15
Hot đng là s tng tác tích cc ca ch th vi đi tng, nhằm bin
đổi đi tng theo mc tiêu mà ch th t giác đặt ra, đ tha mãn nhu cu ca
bn thân.
15
Đ Ngc Đt, Tip cn hin đi hot đng dy hc, trang 82
1. Quá trình vƠ phng pháp c th hóa mc tiêu
thành ni dung đƠo to.
2. Quá trình vƠ phng pháp chuyn ni dung thành
sn phm.
3. Quá trình vƠ phng pháp kim tra đánh giá (so
sánh sn phm vi mc tiêu)
4. Thông tin phn hi giúp cho quá trình điu chnh
Ch th
Ch th
Đi tng
Mc tiêu
Ni dung
Sn phm
2
3
4
4
4
1
Ch th
Đi
tng
khách
quan
Đng c hot đng
Mc đích hot đng
16
Nhu cu, vi t cách lƠ đng c, lƠ nhơn t khi phát s hot đng.
Nhng bn thân s hot đng li chu s chi phi ca mc tiêu hot đng mà ch
th nhn thc đc. Mc tiêu lƠ mô hình lỦ tng ca kt qu mong mun, ca
s bin đổi đi tng.
Hot đng ca con ngi luôn luôn xut phát t nhng đng c nht đnh
do có s thôi thúc ca nhu cu, hng thú, tình cm, ý thc trách nhimầ C
đng c vƠ mc đích cùng thúc đy con ngi tích cc và kiên trì khắc phc mi
khó khăn đ đt đc kt qu mong mun.
1.3.2.ăĐặcăđimăhotăđngăcaăconăngi
Là hot đng có đi tng. Khi con ngi nhằm vƠo đi tng hot đng
thì tr thành ch th ca hot đng đó.
Hot đng ca con ngi tin hành theo nguyên tắc gián tip. Nghĩa lƠ
khác vi đng vt, con ngi dùng các công c, phng tin ngày càng có hiu
qu, tinh vi đ tác đng vƠo đi tng. Ngôn ng, tri thc khoa hc kỹ thut, “trí
khôn”, “cht xám” ngƠy cƠng tr thành lc lng giúp cho hot đng ca con
ngi tr nên gián tip hn, hiu qu hn.
Hot đng ca con ngi bình thng bao gi cũng có đng c, mc đích
nht đnh
1.3.3. Cuătrúcăcaăhotăđng
Có nhiu cách mô t cu trúc ca hot đng, cách chung nht có th
nghiên cu c cu vĩ mô (hay cu trúc chung) ca hot đng nh sau
16
:
- Mt hot đng bao gm nhiu hƠnh đng và bao gi cũng nhằm vƠo đi
tng đ chim lĩnh nó. Chính đi tng đó tr thƠnh đng c hot đng ca
ch th.
- HƠnh đng đc thc hin bằng hàng lot các thao tác đ gii quyt nhng
nhim v nht đnh, nhằm đt mc đích ca hƠnh đng.
16
N.Leochiep, hot đng; ý thc; nhân cách. Nhà xut bn giáo dc, Hà Ni 1989. Nguyn Văn Tun, tài
liu hc tp v PPDH theo hng tích hp, chuyên đ bi dng s phm Trng ĐH SPKT TP HCM
2010