Tải bản đầy đủ (.pdf) (154 trang)

Nghiên cứu quá trình cháy trong động cơ 3 xilanh diesel phun giáp tiếp có buồng cháy three vortex combuston (TVC), sử dụng nhiên liệu sinh học bio diesel (tham khảo động cơ 3 xylanh kubota d1703 m e3b)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.39 MB, 154 trang )

v

MC LC
Trang tựa TRANG
Quyếtăđịnhăgiaoăđềătài
Lý lịchăcáănhân i
Liăcamăđoan ii
Liăcmăơn iii
Tóm tắt iv
Mụcălục v
Danh sách các chữăviếtătắt x
Danh sách các bng xii
Danh sách các hình xiv
Chng 1 TNG QUAN NGHIÊN CU CA Đ TÀI 1
1.1. Sự cn thit nghiên cu ca đ tài. 1
1.1.1. Thựcătrngătrangăbịămáyămócăvàăphơngătiệnăchoăcácăngành. 1
1.1.1.1. Quy mô sửădụngăđtănôngănghiệpăvà mứcăđộătrangăbịămáyămócăcơăđiệnănôngă
nghiệp. 1
1.1.1.2. Ngunăđộngălựcătrongăsnăxutănôngănghiệp. 2
1.1.1.3. Mứcăđộăcơăgiớiăhóaătrongăsnăxutăvà công nghệăsauăthuăhoch. 3
1.1.2. Nhu cầuăđộngăcơănhỏăchoănôngănghiệpăvà nông thôn Việtăσam. 5
1.1.3. Nhu cầuăcủaăđộngăcơă3ăxy lanh Diesel tiăViệtăσam. 7
1.1.4. Công nghiệpămáyăđộng lực  Việt Nam. 9
1.1.4.1. Thị phần cnh tranh máy nông nghiệp 9
1.1.4.2. Thị phần công sut máy nông nghiệp. 10
1.1.5. σhiênăliệuăthayăthế. 13
1.1.6. Phơngăphápănghiênă cứuăquáătrìnhăcháyăđộngăcơădieselă3 xy lanhăsửă dụngă
nhiênăliệuăBiodiesel. 15

1.1.7. Kếtăluận. 15
1.2. Tình hình nghiên cu nớc ngoƠi vƠ trong nớc. 16


1.2.1. Tính hình nghiên cứuăđộngăcơă3 xy lanhănớcăngoài. 16
vi

1.2.2. Tính hình nghiên cứuăđộngăcơă3ăxy lanh tiăViệtăσam. 17
1.3. Mc đích vƠ đi tng nghiên cu ca đ tƠi. 20
1.4. Nhim v ca đ tài và giới hn đ tài. 20
1.5. Phm vi nghiên cu. 20
1.6. Ni dung nghiên cu ca đ tài. 21
1.7. Ý nghĩa khoa học và thực tin mƠ đ tài mang li. 21
1.7.1 Ý nghĩaăkhoaăhọc. 21
1.7.2 Ý nghĩaăthựcătiễn. 21
1.8. Phng pháp nghiên cu 22
1.8.1.ăPhơngăphápăthốngăkê, phân tích. 22
1.8.2.ăPhơngăphápătínhătoánălý thuyếtăvà mô phỏng. 22
1.8.3.ăPhơngăphápănghiênăcứuătínhătoánăthiếtăkế. 22
1.8.4.ăPhơngăphápănghiênăcứuăthựcănghiệm. 22
1.8.5.ăPhơngăphápăchuyênăgia. 22
Chng 2 C S Lụ THUYT QUÁ TRÌNH CHÁY 23
2.1. C s lỦ thuyt quá trình cháy đng c nhit. 23
2.1.1. Tính chtăcủaămàng lửa. 23
2.1.2. Cháy hoàn toàn lý thuyết. 24
2.1.3.ăCácăđịnhăluậtănhiệtăđộngăhọcăchoăquáătrình cháy. 26
2.1.3.1.ăĐịnhăluậtănhiệtăđộngăhọcăthứănhtăápădụngăchoăquáătrình cháy. 26
2.1.3.2.ăĐịnhăluậtănhiệtăđộngăhọcăthứăhaiăápădụngăchoăquáătrình cháy. 32

2.2. C s lỦ thuyt quá trình cháy đng c Diesel phun gián tip. 36
2.2.1. Khái quát vềăquáătrình cháy trong độngăcơăDiesel. 36
2.2.2. Lý thuyếtăquáătrình cháy trong độngăcơăDieselăphunăgiánătiếp. 38
2.2.3. Phân tích áp sutătrongăbungăcháy. 40
2.2.4. Hiệuăsutăcháy. 41

2.2.5.ăĐộngăcơăphunăgiánătiếpăIDI 41
2.2.6. Quá trình cháy độngăcơăDieselăphunăgiánătiếpăIDI. 44
2.3. C s lỦ thuyt TVCS v nhit hóa. 50
vii

2.3.1. Lý thuyếtăbaădòng xoáy lốc. 50
2.3.2. Mô hình chuyểnăđộngăcủa ba dòng xoáy lốc. 53
2.3.2.1. Mô hình củaăHelmholtz. 53
2.3.2.2. Mô hình Theo Goriachev. 54
2.3.2.3. Mô hình của Grobli. 54
Chng 3 NHIÊN LIU BIO-DIESEL S DNG CHO ĐNG C DIESEL 55
3.1. Tng quan v nhiên liu sinh học Biodiesel. 55
3.1.1. Khái niệm. 55
3.1.2. Cácătínhănĕngăkhiăsử dụng nhiên liệu Biodiesel. 55
3.1.2.1. Tính cht lý hóa của nhiên liệu Biodiesel. 55
3.1.2.2.ăuănhợcăđiểm về mặtămôiătrng của nhiên liệu Biodiesel. 56
3.1.2.3.ăuănhợc điểm về mặt kỹ thuật của nhiên liệu Biodiesel. 57
3.1.2.4.ăuănhợcăđiểm về mặt kinh tế của nhiên liệu Biodiesel. 57
3.2. Đặc điểm đng c s dng nhiên liu Biodiesel 61
3.2.1. Toăhỗnăhợpăkhiădùng nhiên liệu Biodiesel. 61
3.2.2. Vnăđềătĕngăkhănĕngăluăthôngăcủaănhiên liệuăquaăbầuălọcăkhiădùng nhiên
liệuăBiodiesel. 61

3.2.3.ăuăđiểmăcủaăbungăcháyăTVCSăkhiăsửădụngănhiên liệuăBiodiesel. 61
3.3. Nguyên liu sn xut và thành phn hóa học ca nhiên liu Biodiesel. 63
3.3.1. Dầuăthựcăvật. 63
3.3.2. Mỡăđộngăvật. 64
3.3.3. Dầuăthiăchiên rán. 65
3.4. Phng pháp điu ch nhiên liu Biodiesel. 67
3.4.1.ăPhơngăphápăđiềuăchếăBiodieselătừămỡăcáăBasa. 67

3.4.1.1. Qui trình công nghệăchiếtătáchămỡălỏngătừămỡăcá. 67
3.4.1.2. Qui trình sn xut Biodiesel bằng hình nh. 69
3.4.2.ăPhơngăphápăđiều chế dầu Biodiesel từ cây Jatropha. 71
3.4.2.1. Qui trình điều chế. 71
3.4.2.2. Công nghệăsnăxutădầuăJatropha. 72
viii

3.5. Các thông s chính ca nhiên liu Biodiesel. 74
3.5.1. Các chỉătiêu nhiên liệuăđốiăvớiădầuătừămỡăcáăbasa. 74
3.5.2. Các chỉătiêu nhiên liệuăđốiăvớiădầuăJatropha. 75
Chng 4 C S LÝ THUYT V MÔ HÌNH CHÁY ĐNG C DIESEL
TRONG PHN MM RICARDO WAVE. 76
4.1. Mô hình sự cháy đng c Diesel Wiebe. 76
4.1.1. Cháy trễ. 78
4.1.2. Mô hình sựăcháyăphunăthíăđiểm. 78
4.2. Mô hình sự cháy đa phn đng c Diesel Wiebe. 79
4.3. Mô hình sự cháy tia phun Diesel. 80
4.3.1. Sựăbayăhơi của giọt nhiên liệu. 81
4.3.2. Hỗnăhợpăkhông khí - nhiên liệu. 81
4.3.3. Sựăcháy. 82
4.3.4. Sựăhình thành NOx. 82
4.3.5. Sựăhình thành băhóng. 83
4.4. Mô hình phân tích sự gii phóng nhit quá trình cháy. 85
4.4.1. Sựăσén. 85
4.4.2. SựăCháy. 85
4.4.3. Xácăđịnh đúng điểmăchếtătrên (TDC). 89
4.5. D liu sự cháy đng c Diesel. 90
Chng 5 NGHIÊN CU QUÁ TRÌNH CHÁY NHIÊN LIU BIO-DIESEL
TRONG ĐNG C DIESEL PHUN GIÁN TIP Cị BUNG CHÁY TVCS
BNG PHN MM RICARDO WAVE 94

5.1. Tng quan v phn mm mô phỏng đng c đt trong Ricardo Wave. 94
5.1.1. Giớiăthiệu. 94
5.1.2. Cácăchứcănĕngăchínhăvàăcácăbớcăxây dựngămôăhình mô phỏng. 95
5.1.2.1. Các chứcănĕngăchínhăcủaăphần mềmăRicardoăWave. 95
5.1.2.2.ăCácăbớcăxâyădựngămôăhình mô phỏngătrên Ricardo Wave. 95
ix

5.1.3.ăPhơngăphápăxâyădựngămôăhình và mô phỏngăđộngăcơăDieselă3ăxyălanh trong
phầnămềmăRicardoăWave. 96
5.2. Mô hình hóa quá trình cháy, ngọn la và khu vực cháy 98
5.2.1. Nghiên cứuăthựcănghiệmăquáătrình cháy khuếchătán. 98
5.2.2. Mô hình hóa quá trình cháy trong phầnămềmăKiva. 102
5.2.2.1. Mô hình cháy trễ. 102
5.2.2.2. Mô hình sựăcháy. 104
5.2.2.3. Mô hình hình thành băhóngăvà cháy băhóng. 106
5.3. Mô phỏng quá trình cháy đng c Diesel s dng nhiên liu Biodiesel bng
phn mm Ricardo Wave. 108
5.3.1. Các thông sốămôăphỏngăđộngăcơăDieselă3ăxyălanh sửădụngănhiên liệuă
Biodiesel. 108
5.3.2. Các kết quămô phỏngăđộngăcơăbằngăđăthị. 109
5.3.2.1. Đặcătínhăđộngăcơ. 109
5.3.2.2.ăĐặcătínhăkhíăthiăđộngăcơ. 118
5.3.3. Mô phỏngăbằngăhình nhătốcăđộădòng chy,ăápăsutăvà nhiệtăđộăcủaă
nhiên liệuăB5 tiăsốăvòng quay n = 2800. 124
Chng 6 KT LUN VÀ KIN NGH. 134
6.1. Kt lun kt qu đ tài 134
6.2. Kin ngh. 136

TÀI LIU THAM KHO 138









x

DANH SÁCH CÁC CH VIT TT

- ĐBSH:ăđngăbằngăsôngăhng.
- Ha: hecta.
- HP/hp (Horse Power): sứcăkéoă(sứcăngựa).
- PTVσ:ăphơngătiệnăvậnăti.
- GDP (Gross Domestic Product): tngăsnăphẩmăquốcănội
- SVEAM (Southern Vietnam Engine and Agricultural Machinery): công ty Trách
nhiệmăhữuăhnămộtăthành viên ĐộngăcơăvàăMáyănôngănghiệpăMiền Nam
- VEAM (Vietnam Engine and Agricultural Machinery): tngăcôngătyămáyăđộng lựcă
và máy nông nghiệpăViệtăσam
- LPG (Liquefied Petroleum Gas): khí hóa lỏng
- CNG (Compressed Natural Gas): khí nén thiên nhiên
- LNG (Liquefied Natural Gas): khí hóa lỏngătựănhiên
- BDF/BD (Biodiesel Fuel): nhiên liệuăDiesel sinh học
- ODA (Official Development Assistance): hỗătrợăphátătriểnăchínhăthức
- SAE (Society of Automotive Engineers): hiệpăhộiăkỹăsăôătô Mỹ
- E-TVCS/TVCS/TVC (Three Vortex Combustion System): hệăthốngăbungăcháyă3ă
lungăxoáyălốc
- IDI (Indirect Injection): phun gián tiếp
- DI (Direct Injection): phun trựcătiếp

- ISFC (Indicated Specific Fuel Consumption): chỉăsốătiêu hao nhiên liệu
- EVO (Exhaust Valve Open): van xăm
- EVC (Exhaust Valve Close): van xăđóng
- IVO (Intake Valve Open): van hút m
- IVC (Intake Valve Close):ăvanăhútăđóng
- TDC (Top Dead Center):ăđiểmăchếtătrên.
- BDCă(BottomăDeadăCenter):ăđiểmăchếtădới
- CA (CRANK ANGLE): góc quay trụcăkhuỷu
xi

- RPM (Revolutions Per Minute): vòng/phút
- HC:ăHidrocarbureăchaăcháy
- PPM (Parts Per Million): đơnăvịăđoămậtăđộ
- CIă(CompressăIgnition):ăđộngăcơăDieselănénăcháy.
- DO (Diesel Oil): dầuăDiesel
- CV (Cheval Vapeur (France)): mã lựcăcủaăPháp,ă1 CV = 0,986 HP; 1 HP = 0,736
kW; 1 kW = 1,36 HP; 1 CV = 0,736 kW
- A/F (Air/ Fuel): tỷăsốăkhông khí trên nhiên liệu
- FAO (Food and Agriculture Organization): tăchứcănôngălơngăliênăhiệpăquốcă
- SI (Spark Ignition): cháy biătiaălửaă(độngăcơăxĕng)
- TDCF (Top Dead Center Firing): thứătựăđiểmăchếtătrên



















xii

DANH SÁCH CÁC BNG

BNG TRANG
Bng 1.1: Thốngăkê ruộngăđtăsnăxutănôngănghiệpăcủaăhộănôngădânăăcácăvùng 1

Bng 1.2: Ngunăđộngălựcădùng trong nông nghiệpănôngăthôn. 2
Bng 1.3: Thốngăkêăcơăgiớiăhóaătrongăngành nông nghiệp. 3
Bng 1.4: Thốngăkêăcơăgiớiăhóaătrongăngành lâm nghiệp. 4
Bng 1.5: Thốngăkêăcơăgiớiăhóaătrongăngành thủyăhiăsn. 5
Bng 1.6: Mứcăđộăđầuătăphơngătiệnăvậnătiăăkhuăvựcănôngăthônăcủaăcácăvùng 5

Bng 1.7: Dưyăcôngăsutăđộngăcơăvàăcỡălựcăkéoăămócămáyăkéo. 6
Bng 2.1: Enthalpy toăthành tiêu chuẩnă(298,15
0
K (25
0
C) và áp sută1ăatm) 28
Bng 2.2: Enthalpy vàănĕngălợngătựădoăcủaăphnăứngăcháy. 34
Bng 3.1: Tính cht lý hóa cơăbn của các Biodiesel. 56

Bng 3.2: Soăsánhăđộ cặn và trị số Cetane của các loi Biodiesel. 56
Bng 3.3: Lợng khí thi dầu Biodiesel (BDF) so với dầu Diesel (DO). 57
Bng 3.4: Tính chtănhiên liệuăDiesel,ăB5,ăB10,ăB30. 62
Bng 3.5: Thành phầnămỡăcáăbasaăđợcăđoătiăTrungăTâmăσghiên Cứuăvà Phát
triểnăChếăBiếnăDầuăKhíă(RDCPP). 74
Bng 3.6: Các chỉătiêu nhiên liệuăđốiăvớiădầuăJatropha. 75
Bng 5.1: ThôngăsốăkỹăthuậtăđộngăcơăDieselăthửănghiệm. 108
Bng 5.2: Bngăsốăliệuămôăphỏngăcôngăsutăđầuăraăcủaăcácămẫuănhiên liệuă
Diesel, B5, và B10. 127
Bng 5.3: Bngăsốăliệuămôăphỏngămomentăđầuăraăcủaăcácămẫuănhiên liệuă
Diesel, B5, và B10. 128
Bng 5.4: Bngăsốăliệuămôăphỏngăsutătiêu hao nhiên liệuăcủaăcácămẫuănhiên
liệuăDiesel,ăB5,ăvà B10. 129
Bng 5.5: Bngăsốăliệuămôăphỏngăhiệuăsutănhiệtăđộngăcơăcủaăcácămẫuănhiên
liệuăDiesel,ăB5,ăvà B10. 130
xiii

Bng 5.6: BngăsốăliệuămôăphỏngănngăđộăCτăcủaăcácămẫuănhiên liệuăDiesel,
B5, và B10. 131
Bng 5.7: Bngăsốăliệuămôăphỏngănngăđộăστxăcủaăcácămẫuănhiên liệuăDiesel,
B5, và B10. 132
Bng 5.8: BngăsốăliệuămôăphỏngănngăđộăHCăcủaăcácămẫuănhiên liệuăDiesel,ă
B5, và B10. 133
























xiv

DANH SÁCH CÁC HÌNH

HÌNH TRANG
Hình 1.1: Thịăphầnăđộngăcơă3ăxy lanh 30 - 50 Hp. 8
Hình 1.2: Sơăđăcácăloiămáyămócăvà các côngătyăcơăkhíătiêuăbiểu. 9
Hình 1.3: Sơăđăcácănhómăchiếmălợcătrongăngành chếătoămáyănôngănghiệp. 10
Hình 1.4: Thịăphầnămáy nông nghiệpătiăViệtăσam. 10
Hình 1.5: Thị phầnăđộngăcơăphục vụ cho nông nghiệp Việt Nam. 11
Hình 1.6: Thị phầnăđộngăcơă24ă- 37 HP phục vụ cho nông nghiệp Việt Nam. 12
Hình 2.1: Tỷ lệăhỗnăhợpăhòa trộnănhiên liệuăvà không khí. 26
Hình 2.2: Sựăbiếnăđiăcủaăhệăthốngăphnăứngăcháyătheoăđịnhăluậtănhiệtăđộngăhọcăthứă
nht. 27

Hình 2.3: Quá trình cháy đonănhiệtăđẳngătíchăhayăđẳngăápătrên ginăđăU(T)ă

hay H(T). 30
Hình 2.4: Hệăthốngăhădùngăđểăkhoăsátăđộngăcơăđốtătrong. 31
Hình 2.5: Biếnăthiên hiệuăsutăcháyătheoăđộăđậmăđặcă∅. 32

Hình 2.6: Hiệuăsutănhiệtăcủaăđộngăcơ. 34
Hình 2.7: Sơăđăđngăcongăphunănhiên liệuăvà tỏaănhiệtăcủaăđộngăcơăDieselăă

phun gián tiếpăcó bungăcháyăxoáyălốc. 40
Hình 2.8: Sơăđăbungăcháyădựăbịăvà bungăcháyăchínhătrongăđộngăcơăDieselă
phun gián tiếp. 42

Hình 2.9: Đngăcongătỏaănhiệtătínhătoánăđốiăvớiăđộng cơăDieselăphunăgiánătiếpă
ăchếăđộătiăcốăđịnhăvớiă0,29 ≤∅< 0,32, tốcăđộă2500ăvòng/phút. 43
Hình 2.10: Mô hình tngăthểăbungăcháyăđộngăcơăDieselăphunăgiánătiếpăIDI. 47
Hình 2.11: Quá trình hotăđộngăcủaăđộngăcơăDieselăphunăgiánătiếp. 47
Hình 2.12: KếtăcuăbungăcháyătrongăđộngăcơăKubotaăD1703-M-E3B 48
Hình 2.13: BungăcháyăThree Vortex Combustion. 49
Hình 2.14: Mô hình bungăcháyăThreeăVortexăvàăđỉnhăpiston 49
Hình 2.15: Các dngăxoáyălốc. 51
xv

Hình 2.16: Mô hình chuyểnăđộng của 3 dòng xoáy lốc. 53
Hình 2.17: Mô hình chuyểnăđộng của 4 và 5 xoáy lốc. 54
Hình 2.18: Mô phỏngăchuyểnăđộngăcủaăbaădòng xoáy do Grobli thiếtălập. 54

Hình 3.1: Nguyên liệu dầu Diesel sinh học trên thế giới. 58
Hình 3.2: Lịch sử giá của dầu dừa,ăđậuătơng,ădầu cọ và dầu ht ci so với


Diesel nĕmă2007. 59
Hình 3.3: Lịch sử giá của Diesel so với Biodiesel ti Mỹ (2005- 2008) 59
Hình 3.4: Lịch sử giá Diesel so với Biodiesel tiăEUă(Đức) 2005 60
Hình 3.5: Bngăthốngăkê snălợngăBiodieselăăcácănớcăchâuăÁă
từă2007ă– 2009 60
Hình 3.6: Công thức cu to của
triglyceride. 64

Hình 3.7: Qui trình công nghệ chiết tách mỡ lỏng từ mỡ cá. 68
Hình 3.8: Qui trình snăxutăBiodieselăbằngăhình nh. 69
Hình 3.9: Biểuăđ quá trình hydro cracking. 71
Hình 3.10: Qui trình điềuăchếădầuăBiodieselătừăcâyăJatropha. 71
Hình 3.11: Quăvà htăJatrophaăkhô. 72

Hình 3.12: SơăđămáyăépăhtăJatrophaăKKă- 40 củaăĐứcăsửădụngătiăViệtăσam 73
Hình 3.13: Quá trình lọcădầuăbằngăphơngăphápălọcălắng 73
Hình 4.1: Bngăcácăthôngăsốăđầuăvào củaăđộngăcơăKubotaăD1703-M-E3B. 91
Hình 4.2: ChứcănĕngăđộngăcơăDiesel Wiebeă(cháyăquaă3ăbớc:ăcháyătrớcăkhiăhòa
trộnăhỗnăhợp,ăcháyăchínhăvàăcháyăđuôi). 92

Hình 4.3: Thanh sựăcháyătrong bngăđiềuăchỉnhăđộngăcơ 92
Hình 5.1: GiaoădiệnăphầnămềmăRicardo Wave. 94
Hình 5.2: Bngăthôngăsốăđầuăvào củaăđộngăcơ Kubota D1703-M-E3B. 97
Hình 5.3: Mô hình mô phỏngăđộngăcơăDieselă3ăxyălanh. 98
Hình 5.4: Kếtăcuăbungăcháyăchínhăvàăđỉnhăpiston. 101
Hình 5.5: Thông sốăđộngăcơăvềămoment, công sutăvà sứcătiêu hao nhiên liệu 109
Hình 5.6: Công sutăcủaăđộngăcơăKubotaăD1703–M-E3B vớiănhiên liệuăDiesel,ă
B5,và B10. 109
xvi


Hình 5.7: Moment củaăđộngăcơăKubotaăD1703-M-E3B vớiănhiên liệuăDiesel,ăB5,và
B10 110
Hình 5.8: Biểuăđăápăsutăxy lanh phụăthuộcăvào tiăvà góc quay trụcăkhuỷuăvớiă
nhiên liệuăB5,ăB10ăvà Diesel. 112
Hình 5.9: Biểuăđănhiệtăđộăxyălanh phụăthuộcăvào tiăvà góc quay trụcăkhuỷuăvớiă
nhiên liệuăB5,ăB10ăvà Diesel. 113
Hình 5.10: Biểuăđătỷălệătruyềnănhiệtăphụăthuộcăvào tiăvà góc quay trụcăkhuỷuăvớiă
nhiên liệuăB10, B5 và Diesel. 113
Hình 5.11: Mứcăđộăgiiăphóngănhiệtăvàălợngănhiệtăgiiăphóngătíchălũy. 114
Hình 5.12: Hiệuăsutănhiệtăcủaăđộngăcơăvớiăbaănhiên liệuăDiesel,ăB5,ăvà B10. 115
Hình 5.13: Sutătiêu hao nhiên liệuăcủaăđộngăcơăCIăsửădụngănhiên liệuăB5, B10
và Diesel. 116
Hình 5.14: ĐăthịăcôngăchỉăthịăP-V củaăđộngăcơăCIăsửădụngănhiên liệuăB10, B5
và Diesel. 117
Hình 5.15: Đăthịănhiệt - Enthalpy củaăđộngăcơăCIăsửădụngănhiên liệuăB10, B5 và
Diesel. 118
Hình 5.16: Biểuăđănngăđộăστxăphụăthuộcăvào tiăvà góc quay trụcăkhuỷuăvớiă
nhiên liệuăB10,ăB5ăvà Diesel. 119
Hình 5.17: Biểuăđănngăđộăστăphụăthuộcăvào tiăvà góc quay trụcăkhuỷuăvớiă
nhiên liệuăB5,ăB10ăvà Diesel. 120
Hình 5.18: Biểuă đă nngă độă Cτă phụă thuộcă vào tiă và góc quay trụcă khuỷuă vớiă
nhiên liệuăB5,ăB10ăvà Diesel. 121
Hình 5.19: Mô phỏngădiễnăbiếnăápăsutătừngăxyălanh củaăđộngăcơăCIăsửădụngănhiên
liệu B5 124
Hình 5.20: Mô phỏngădiễnăbiếnănhiệtăđộăbungăcháyăcủaăđộngăcơăCIăsửădụngă
nhiên liệuăB5. 125
Hình 5.21: Mô phỏngătốcăđộăcủaădòng chyăkhíăcháyăcủaăđộngăcơăCIăsửădụngă
nhiên liệuăB5. 126
1


Chng 1
TNG QUAN NGHIÊN CU CA Đ TÀI

1.1. Sự cn thit nghiên cu ca đ tài.
1.1.1. Thực trng trang b máy móc vƠ phng tin cho các ngành.
1.1.1.1. Quy mô s dng đt nông nghip và mc đ trang b máy móc c đin
nông nghip.
Theo tài liệu Tng cục Thốngă kê,ă tínhă đếnă nĕmă 2011,ă c nớc có khong
26.226.400ăhaăđt nông nghiệp, chiếm gần 79,65 % diệnătíchăđt tự nhiên. Kết qu
điều tra, phân tích và tính toán cho thy, qui mô ruộngăđt sn xut nông nghiệp của
hộ nông dân  cácăvùngănhăbng 1.1 [1]:
Bng 1.1: Thống kê ruộngăđt sn xut nông nghiệp của hộ nông dân  các vùng.

Khu vực

Tng số hộ

Tng diệnătíchăđt
nông nghiệp (ha)

Cơăcu hộ chia theo quy mô (%)

ha/hộ

ha

D

i


0,2
T


0,2 - 0,5
T


0,5 - 2
T


2

tr lên

Đ

ng b

ng sông
Hngă(ĐBSH)

3.136.734

1.405.390

59,51

37,23


3,18

0,08

0,44
Trung du và
miền núi phía
Bắc

2.142.383

7.264.140

28,24

37,5

29,56

4,7

3,39

Bắc Trung Bộ &
duyên hi miền
Trung


3.006.663



7.424.560


36,27


41,74


19,12


2,87


2,46
Tây Nguyên

904
.
645

4.
825
.
890

6,

49

14,
87

55,
4

23,
24

5,
33

ĐôngăσamăB


624
.
618

1.
902
.
020

18,
77

19,

19

42,
22

19,
82

3,
04

Đ

ng b

ng sông
Cửu Long
2
.
133
.
218

3
.
404
.
400

18,

97

29,
1

41,
84

10,
09

1,
59




2


1.1.1.2. Ngun đng lực trong sn xut nông nghip.
Theo Tng cục Thốngăkêătínhăđếnănĕmă2011ăc nớcăđã trang bị: 15.500 máy
kéo, máy cày lớn (trên 35 HP), 207.112 máy kéo, máy cày trung (từ 12 – 35 HP), và
275.131 máy kéo, máy cày nhỏ (< 12 HP), 40.146 ô tô vận ti hành khách và hàng
hóa, 175.189 độngăcơăđiện, 126.704ă máyăphátăđiện, 281.049ă độngăcơăchy xĕng,ă
diesel, 6.282 tàu thuyền dịch vụ thủy snăcóăđộngăcơ,ă5.325 tàu thuyền vận ti hành
khách, 142.183 tàu thuyền vận ti hàng hóa, 231.069 máy tuốtă lúaă cóă độngă cơ,ă
58.914 lò, máy sy sn phẩm nông lâm thủy sn, 204.654 máy chế biếnălơngăthực,
551.508 bình phun thuốc trừ sâuăcóăđộngăcơ,ă1.932.349ămáyăbơmănớc dùng cho
sn xut nông lâm thủy sn, 62.364 máy chế biến thứcăĕnăgiaăsúc,ă5.774 máy chế

biến thứcă ĕnă thủy sn, 25.712 máy giàn gieo s, 13.109 máy gặtă đập liên hợp,
62.045 máy gặt khác. Ngunăđộng lực dùng trong nông nghiệp nông thôn bng 1.2 .
Bng 1.2: Ngunăđộng lực dùng trong nông nghiệp nông thôn [1]
σĕm

2011
Máy kéo,

máy cày
lớn 35
HP
Máy kéo,

máy cày
trung
12-35 HP
Máy kéo,

máy cày
nhỏ dới
12 HP
Đ

ngăcơ,

máy phát
điện
PTVT v

n

chuyển trên
đng bộ
PTVT v

n
chuyển trên
đng thủy
Canh tác trên
đng ruộng,ăđt
trng cây lâm
nghiệp và thủy sn
S


l

ng
(cái)

15
.
500

207
.
112

275
.
131


456
.
238

40
.
146

153
.
790

3
.
147
.
498

Ngun: Tng cục Thống kê, 2011.


15500
207112
275131
456238
40146
153790
3147498
Ngun đng lực dùng trong

nông nghip nông thôn
Máyăkéo,ămáyăcàyălớnă35ăHPă
Máy kéo, máy cày trung 12-35HP
Máyăkéo,ămáyăcàyăănhỏădớiă12HP
Độngăcơ,ămáyăphátăđiện
PTVTăvậnăchuyểnătrênăăđngăbộ
PTVTăvậnăchuyểnătrênăđngăthủy
Canhătácătrênăđngăruộng,ăđtătrngă
câyălâmănghiệpăvàăthủyăsn
3


1.1.1.3. Mc đ c giới hóa trong sn xut và công ngh sau thu hoch.
- Về cơăgiới hóa các khâu sn xut nông nghiệp gmăcóăcácăkhâuănhălàmăđt,
cơăgiớiăhóaăkhâuălàmăđt,ăcơăgiới hóa khâu gieo cy gm có khâu gieo và khâu cy,
cơăgiới hóa khâu thu hoch gm có khâu cắt, gặt và khâu tuốtăđập,ălúaăvàăsauăđâyălàă
bng 1.3 thống kê về cơăgiới hóa trong ngành nông nghiệp [1].
Bng 1.3: Thốngăkêăcơăgiới hóa trong ngành nông nghiệp [1].
σĕm

2011
Máy kéo,

máy cày lớn
hơnă35ăHP
Máy kéo,

máy cày trung
12 - 35 HP
Máy kéo,


máy cày nhỏ
dới 12 HP
Đ

ngăcơ,

máy phát
điện
PTVT v

n
chuyển trên
đng bộ
Canh tác trên
đt trng cây
nông nghiệp
S


l

ng

(cái)

15
.
311


206
.
035

272
.
791

531
.
277

58
.
002

2
.
926
.
174

Ngun: Tng cục Thống kê, 2011.

-Về cơăgiới hóa trong ngành lâm nghiệp:ăCơăgiới hóa tập trung vào lĩnhă vực
canh tác, trng mớiă(làmăđt, to bầu cây giống…). Trong khai thác rừng trng, mặc
dù snălợng không lớn,ănhngăvề cơăbnăđợc tiến hành bằngămáyănhăcácăkhâu:ă
chặt cây, bốc xếp, vận chuyển…. Áp dụng dây chuyềnăsơăchế ti cửa rừng nhằm
nâng cao tỷ lệ thu hi gỗ và gim giá thành trong khâu vận chuyển.


15311
206035
272791
531277
58002
2926174
Thống kê cơ giới hóa trong ngành
nông nghiệp
Sứcăkéoălớnă35ăhp
Sứcăkéoătrungă12- 35 hp
Sứcăkéoănhỏădớiă12ăhp
Độngăcơ,ămáyăphátăđiện
PTVTătrênăđngăbộ
Canhătácătrênăđtătrngăcâyă
nôngănghiệp
4

Bng 1.4: Thốngăkêăcơăgiới hóa trong ngành lâm nghiệp [1].

Ngun: Tng cục Thống kê, 2011.

-Về cơăgiới hóa khai thác thủy hi sn: Khai thác thủy hi sn  nớcătaăđã đợc
cơăgiớiăhóa,ănĕngăsutălaoăđộngăcao,ăđặc biệt là khi chuyểnăngătrng.ăĐếnănĕmă
2011, trong số 28 tỉnh, thành phố ven biểnăđợc trang bị 19.179ăphơngătiện khai
thác và vận chuyểnătrênăđng thủy, thì phần lớn trang bị độngăcơ,ămáyăphátăđiện
để phục vụ cho việcăđánhăbắt khai thác và vận chuyển. Bng 1.5 tng hợp mứcăđộ
trang bị tàu thuyềnăđã đợc khai thác thủy hi sn [1].





75
212
693
1927
1250
172
2728
2134
Thng kê c giới hóa trong
ngƠnh lơm nghip.
Máyăkéo,ămáyăcàyălớnă35ăHP
Máy kéo, máy cày trung 12-35HP
Máyăkéo,ămáyăcàyănhỏădớiăă
12HP
Độngăcơ,ămáyăphátăđiện
PTVTăvậnăchuyểnătrênăăđngăbộ
Lòămáyăsyăsnăphẩmălâmăsn
Máyăbơmănớcădùngăchoăsnăxută
lâmăsn
Canhătácătrênăđtătrngăcâyălâmă
nghiệp
σĕm

2011
Máy kéo,

máy cày
lớn
35 HP

Máy kéo,

máy cày
trung
12 - 35
HP
Máy kéo,
máy cày
nhỏ dới
12 HP
Đ

ngăcơ,ă
máy
phát
điện
PTVT v

n
chuyển
trên
đng bộ
Lò máy
sy
sn phẩm
lâm sn
Máyăbơmă
nớc dùng
cho sn xut
lâm sn

Canh tác

trênăđt
trng cây
lâm nghiệp
S


l

ng
(cái)
75

212

693

1927

1250

172

2728

2134

5


Bng 1.5: Thốngăkêăcơăgiới hóa trong ngành thủy hi sn [1].
σĕm

2011
Đ

ngăcơ,

máy phát điện
PTVT v

n chuy

n
trên đng thủy
Lò, máy s

y s

n
phẩm thủy sn
Máy ch
ế

bi
ế
n
thứcăĕnăthủy sn
S



l

ng (cái)

49
.
738

19
.
179

248

3481

Ngun: Tng cục Thống kê, 2011.

-Về cơăgiới hóa khâu vận ti nông thôn: Cơăgiới hóa khâu vận ti nông thôn
đã phát triển c về số lợng và chtălợng. Ngoài việc nâng cp, xây dựngăđng
nông thôn, các thành phần kinh tế đã đầuătătrangăbị phơngătiện vận ti (trên bộ,
trên sông rch). C nớcăđã đầuătă248.767 chiếcăphơngătiện vận ti (PTVT) trên
đng bộ và 202.470 chiếc xung, thuyền trên sông rch (Bng 1.6) [1].
Bng 1.6: Mứcăđộ đầuătăphơngătiện vận ti  khu vực nông thôn của các vùng.
TT


C



n

c


1
S


l

ngăPTVTăătrênăđ

ng b


(chi
ế
c)

248
.
767

Bình quân cho 100 h


(chi
ế

c)

0,
6


2
S


l

ng PTVT

trênăđ

ng th

y (chi
ế
c)

202
.
470

Bình quân cho 100 h


(chi

ế
c)

1,
6

Ngun tng cục Thống kê, 2011.
1.1.2. Nhu cu đng c nhỏ cho nông nghip và nông thôn Vit Nam.
Việtăσamălàănềnăkinhătếălớnăthứă6 ăĐôngăσamăÁăvàălớnăthứă57 trênăthếăgiớiă
trongăcácănềnăkinhătếăthànhăviênăcủaăQuỹăTiềnătệăQuốcătếăxétătheoăquyămôătngăsnă
phẩmănộiăđịaădanhănghĩaănĕmă2011 vàăđứngăthứă128 xétătheoătngăsnăphẩmănộiăđịaă
49738
19179
248
3481
Thống kê cơ giới hóa trong ngành thủy
hải sản.
Độngăcơ,ămáyăphátăđiện
PTVTăvậnăchuyểnătrênăđngăthủy
Lò,ămáyăsyăsnăphẩmăthủyăsn
Máyăchếăbiếnăthứcăĕnăthủyăsn
6

danhănghĩaăbìnhăquânăđầuăngiă[2]. KinhătếăViệtăσamăđợcăchiaăthànhă3 khuăvựcă
(cònăgọiălàă3 ngànhălớn) kinh tế.
- σôngănghiệp, lâmănghiệp, thủyăsn.
- Côngănghiệpă(côngănghiệpăkhaiăthác mỏăkhoáng sn, côngănghiệpăchếăbiếnă
xâyădựngăvàăsnăxutăvậtăliệuăxâyădựng, snăxutăvàăphânăphốiăkhí, điện, nớc).
- Thơngămi, dịchăvụ, tài chính, duălịch, vĕnăhóa, giáoădụcăvàăyătế.
Vàoănĕmă2012, khuăvựcăthứănhtăchiếmă20% GDP. Rõăràngăngànhănôngănghiệpă

làă mộtă trongă nhữngă ngànhă kinhă tếă mũiă nhọnă vàă quană trọngă choă nềnă kinhă tếă Việtă
Nam. Cơăgiớiă hóaănôngănghiệpă đóngă vaiătròă quanătrọngătrongă quáă trìnhăsnăxută
nôngănghiệp, tácăđộngătrựcătiếpăđếnăhiệnăđiăhóaănôngănghiệpă[3]. Để trangăbịăngună
độngălựcă(diăđộng, tĩnhăti) vàăcácăloiămáyăcôngătácăphùăhợpăthựcăhiệnăquáătrìnhăcơă
giớiăhóaăcácăkhâuăcanhătác (trênăđng, khâuătĩnhăti); cơăgiớiăhóaăphụcăvụăchĕnănuôiă
gia súc, giaăcầm; nuôiătrngăthủyăhiăsnăvàălàmăviệcătrênăđtădốcătrng, chĕmăsócă
câyăcôngănghiệp. Tùyăđiềuăkiệnătừngăvùngăchọnăcôngăsutăđộngăcơ, cỡălựcăkéoătheoă
dưyăcỡănhăbng 1.7:
Bng 1.7: Dưyăcôngăsutăđộngăcơăvàăcỡălựcăkéo ămócămáy kéo [4].

CỡăcôngăsutămáyăkéoăthứăIătừ 8ăđến 12 kW thngădùngăđộngăcơămộtăxyălanhă
(xĕngăhoặcădieselănhngăphầnălớnălàădiesel) vàălàăkiểuămáyăkéoă2 bánh. CỡăthứăIIătừă
14 đếnă29 kWăthngălàăđộngăcơă2 hoặcă3 xy lanhălắpătrênămáyăkéoă4 bánh làm
côngăviệcăvn nĕng. CỡăthứăIIIăcóăcôngăsută trên 36 kWăvớiălựcăkéoătrênă 1,4 tnă
dùngănhiềuătrongănôngănghiệpăvàăđợcăaăchuộngăăđngăruộngămộtăsốăvùngăcủaă
Việtăσamă[4].
σhuăcầuăsửădụngăđộngăcơăđốt trongănóiăchungăvàăđộngăcơăDiesel nói riêng trong
hotăđộngăsnăxutănôngănghiệpănôngăthônălàărtălớn. Thựcătrngăhiệnănayălàălợngă
máyămócăphụcăvụăchoănôngănghiệpăvẫnăchaăthểăđápăứngănhuăcầuăngiănôngădână
căvềăchtălợngăvàăsốălợng. σgunăđộngăcơăchủăyếuăđợcăsửădụngălàăngunăđộngă
cơăđợcăsnăxutălắpărápăănớcăngoàiăvàănhậpăkhẩuăphânăphốiătiăViệtăσam. Sựăcầnă
7

thiếtăcóăđợcămộtăkiểuăloiăđộngăcơăphùăhợpăvớiănhuăcầuăchoănôngănghiệpălàărtăcpă
báchăvàăcầnăđợcăxúcătiếnănghiênăcứu, thiếtăkếăvàăứngădụng.
1.1.3. Nhu cu ca đng c 3 xy lanh Diesel ti Vit Nam.
Trớc nhu cầu rt lớn củaăđộngăcơăđốt trong, ta thyăđợc rằngăđộngăcơăDieselă
có công sut nhỏ mà ph biến nhtălàăđộngăcơă3ăxy lanh sẽ đợc sử dụng rt rộng rãi
ti các vùng nông thôn. Đâyăchínhălàăngunăđộng lựcăđợcăaăchuộng trong công
cuộcăcơăgiớiăhoáănôngăthônănớc ta hiện nay. Đtănớcătaăvốnălà mộtăđtănớcănôngă

nghiệp.ăVì vậyătrongăchiếnălợcăphát triểnăkinhătếănhằmăđẩyănhanhămụcătiêu công
nghiệpăhoá,ăhiệnăđiăhóaăđtănớc,ăviệcăphátătriểnănềnăsnăxutănôngănghiệpălà mộtă
mụcătiêu và yêu cầuăquanătrọng.
Trong tình hình ngunălaoăđộngătrongălĩnhăvựcănôngănghiệpăngày càng chuyểnă
sang các lĩnhă vựcă khác,ănên chúng ta phiănhanhăchóngăứngădụngănhững tiếnăbộă
khoa họcăvà công nghệ,ăđẩyămnhăđiệnăkhíăhoáăvàăcơăgiớiăhoáănhằmătĕngădiệnătíchă
khaiăthác,ătĕngăsnălợng tiêu thụă vàănĕng sutăđápăứngănhuăcầuătrongănớc cũngă
nhăxutăkhẩu. Đểăphátătriểnănhanh nềnăkinhătếănôngănghiệp,ăviệcătĕngătỷ lệăcơăgiớiă
hoá là mộtătrong nhữngănhiệmăvụăquanătrọng. Đng thi cũngăquaăquáătrình kho sát
thị trng trực tiếp  các khu vực:
- MiềnăĐôngăσamăbộ:ăĐng Nai, Bình Dơng,ăTâyăσinhă….
- Miền Trung - Tây Nguyên: Gia Lai, Lâm Đng, Bình Thuận, Qung Ngãi…
- Miền Tây: Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long, CầnăThơ,ăAnăGiang…
Min Đông Nam B:

Nông nghiệp phát triển chủ yếu là cây công nghiệp,ăcâyălúa,ăhoaămàu…ădoăđặc
tínhăvùngălàăđangătrongăquáătrình hình thành và phát triển các khu công nghiệp do
vậy việcăthuăhútălaoăđộng từ nông dân chuyển sang công nhân với tốcăđộ rt lớn dẫn
tới tình trng thiếu thốn trầm trọng. Việcăcơăgiới hóa nông nghiệp là bức thiết thì li
càng tr nên bức thiết  các vùng trên. Yêu cầu ngunăđộng lực phục vụ từ khâu
làmăđt,ăchĕmăsóc,ăthuăhoch cây công nghiệp, cây lúa và hoa màu là rt bức thiết.


8

Min Trung – Tây Nguyên:
Làăvùngăđt phát triển chủ yếu là cây công nghiệpănh:ăcaoăsu,ăcafe…ăσhuăcầu
cho việcăchĕmăsóc,ătới tiêu là vô cùng lớn. Vớiăđặc tính của các loi cây trên gần
nhămỗiăgiaăđình thâm canh cây công nghiệpăđều có diệnătíchăkháălơnă(từ 1ăđền vài
ha),ădoăđiều kiệnăđịaălýăcáchăxaăkhuăđôăthị do vậy nhu cầu vận chuyển là cần thiết.

Min Tây
:
Ngành nông nghiệp phát triển rtăđaădng từ gieo cyălúa,ăđến nuôi trng thủy
hi sn. Nhu cầu chủ yếuălàămáyăđộng lực phục vụ cácăkhâuălàmăđt,ăchĕmăsóc,ăthuă
hoch và sau thu hoch. Với ngành nuôi trng thủy sn thì nhu cầu li càng lớn và
đặc biệt là với các máy có chtălợng cao. Cho thy: Nhu cầu thị trng về loi
độngăcơă3ăxy lanh,ătrongăđóăcôngăsut từ 30 – 50 HP là rt lớn chiếm 40 % nhu cầu
các loiăđộng cơănhiều xy lanh từ 20ăđến 90 HP (100.000ăđộngăcơălắpăđặt trên xe
công nông hiện hữu) và 10 – 15.000ăđộngăcơ/nĕmăchoăxeăti nhẹ dùng mới [5].

Hình 1.1: Thị phầnăđộngăcơă3ăxy lanh 30 - 50 Hp.
Nhìn chung nhuăcầuăsửădụngăđộngăcơăđốt trongănóiăchungăvàăđộngăcơăDiesel nói
riêngătrongăhotăđộngăsnăxutănôngănghiệpănôngăthônălàărtălớn. Thựcătrngăhiệnă
nayă làă lợngă máyă mócă phụcă vụă choă nôngă nghiệpă vẫnăchaă thểă đápă ứngă nhuă cầuă
ngiă nôngădânăcă vềăchtălợngă vàă sốălợng. σgunăđộngăcơăchủăyếuă đợcă sửă
dụngălàăngunăđộngăcơăđợcăsnăxutălắpărápăănớcăngoàiăvàănhậpăkhẩuăphânăphốiă
tiăViệtăσam. Sựăcầnăthiếtăcóăđợcămộtăkiểuăloiăđộngăcơăphùăhợpăvớiănhuăcầuăchoă
nôngănghiệpălàărtăcpăbáchăvàăcầnăđợcăxúcătiếnănghiênăcứu, thiếtăkếăvàăứngădụng.

9

1.1.4. Công nghip máy đng lực  Vit Nam.
1.1.4.1. Th phn cnh tranh máy nông nghip.
- Chuỗiăgiáătrịăcủaăngành: Ngành nông nghiệpăcóănhiềuăloiăcâyătrngăkhác nhau
và mỗiăloiăcâyăsẽăđòi hỏiănhữngăloiămáyămócăriêng. Tuy nhiên, chuỗiăgiáătrịăchungă
củaăngành gmăcácăkhâuăcơăbn:ă(1)ăCanhătác,ă(2)ăThuăhoch,ă(3)ăVậnăchuyển,ă(4)ă
Chếăbiến,ă(5)ăBoăqun.ăCácăcôngăđonănàyăđềuăcóătiềmănĕngăcơăgiớiăhoáăvớiăcácă
loiămáy móc khác nhau. LyăvíădụăvềăloiăcâyătrngăphăbiếnăcủaăViệtăσamălà cây
lúa, nhữngăcôngăđonăquanătrọngătrongăchuỗiăgiáătrịătrongăngành có thểăứngădụngă
máyămócănhăhình 1.2 [6]:


Hình 1.2: Sơăđăcácăloiămáyămócăvà cácăcôngătyăcơăkhíătiêuăbiểu.
-Các nhóm chiếnălợcătrongăngành: Hai hàng rào di chuyểnăquanătrọngătrong
ngành là mứcăđộăđaădngăcủa dòng snăphẩmăvà chtălợng snăphẩm.ăDựaăvào hai
nhân tốănày, ta có thểăphácăthoăsơăđăcácănhóm chiếnălợcătrongăngànhănhăhình
1.3 [6]:
10


Hình 1.3: Sơăđăcác nhóm chiếmălợcătrong ngành chếătoămáyănôngănghiệp.
- Hiện nay các loi máy nông nghiệpăđợc sn xut ti Việt Nam bao gm c
chế to và lắp ráp chỉ chiếm khong 15 – 20 % thị trng, 60 % là máy nhập khẩu
từ Trung Quốc, còn li là Nhật Bn, Hàn Quốc. Kếtăquăkhoăsátăthịătrngăchoă
thy,ăsoăsánhăcùng chủngăloiăthì máy snăxutătrongănớcăđắtăhơnămáyăcủaăTrungă
Quốcătừă15 – 20 %. Việcăthịătrngăchủăyếuăbịăthốngătrịăbiăcácăsnăphẩmăngoiă
nhập,ăthịăphầnăcủaăcácădoanhănghiệpătrongănớcăkhiêm tốnăvà chậmăđợcăciăthiệnă
cho thyănĕngălựcăcnhătranhăyếuăcủaăsnăphẩmătrongănớcă[7].

Hình 1.4: Thịăphầnămáy nông nghiệpătiăViệtăσam.
1.1.4.2. Th phn công sut máy nông nghip.
Hiện nay, thị trng sn phẩmăcơăkhíăphục vụ sn xut nông nghiệp gm: nhập
khẩu từ Trung Quốc và một số cơăs lắp ráp máy nông nghiệp của Trung Quốc ti
20%
60%
20%
Th phn
LắpărápăvàăsnăxutătiăViệtă
Nam
σhậpăkhẩuătừăTrungăQuốc
σhậpăkhẩuătừăσhậtăBn,ăHànă

Quốcăvàăcácănớcăkhác
11

Việt Nam, sn phẩm của Nhật lắp ráp ti Việt Nam; máy kéo và máy nông nghiệp
nhập khẩu từ cácănớc: Nga, Mỹ, Hàn Quốc sn phẩmăđã qua sử dụng của Nhật
Bn, Hàn Quốc; các doanh nghiệpănhàănớc (chủ yếu tập trung  Tng Công ty máy
động lực và máy nông nghiệp Việt Nam, VEAM - Bộ CôngăThơng);ăcácăcơăs 
cácăđịaăphơng.ăTrongăđóăsn phẩm máy kéo và máy nông nghiệp nhập khẩu mới từ
Trung Quốcăvàăđã qua sử dụng của Nhật chiếm khong 70 % thị phần (báo cáo của
Bộ CôngăThơngă2010).ăCụ thể nhăsau:
- Các loiăđộngăcơăDieselăvàăXĕngăcủa VEAM chiếm 25 % thị phần (hiện
nayăđã chế toăđợcăđộngăcơăDieselădới 30 hp và chỉ đápăứngăđợc một phần nhỏ
choăcơăgiới hóa nông nghiệp và phát triểnănôngăthôn),ăhàngăđã qua sử dụng chiếm
20 %, Trung Quốc chiếm 50 % và 5 % nhập khẩu từ cácănớc khác. Còn riêng các
loiăđộngăcơă3ăhoặc 4 xy lanh từ 30 - 50 HP thì chúng ta nhập khẩu từ Trung Quốc,
Nhật, Nga, Mỹ, …[8].

Hình 1.5: Thị phầnăđộngăcơăphục vụ cho nông nghiệp Việt Nam.
-Máy xới nhỏ dới 15 HP chủ yếuă làă máyăđã qua sử dụng và máy Trung
Quốc chiếm 90 % thị phần. Máy Bông Sen (công ty máy kéo, máy nông nghiệp)
chiếm khong 10 %  khu vực phía Bắc, riêng máy xới của VIKYNO chủ yếu xut
khẩu. Các loi máy kéo 4 bánh khong 90 % là sn phẩmăđã qua sử dụng của Nhật
(công sut 24 - 37 CV), 10 % còn liăđợc nhập khẩu từ Mỹ, Nga, Trung Quốc và
một số ítăđợc sn xut ti các thành viên của VEAM [9].
12


Hình 1.6: Thị phầnăđộngăcơă24 - 37 HP phục vụ cho nông nghiệp Việt Nam.
-Máy gặt lúa các loi (máy gặtăđập liên hợp, máy cắt lúa xếp dãy, máy cắt lúa
cầmătay):ăσĕmă2007 - 2009 khong 60 – 70 % máy gặtăđập liên hợp lúa nhập khẩu

mới từ Trung Quốc,ămáyăđã qua sử dụng của Hàn Quốc, còn liădoăcácăcơăs tă
nhân  đng bằng sông Cửu Long, củaăVIσAPPRτăvàăCơăkhíăAnăGiangă(chủ yếu
máy cắt lúa xếp dãy), đến nay máy gặt liên hợp lúa KUBOTA lắp ráp ti Việt Nam
và củaă cácă cơăs tănhână chế toă đangădần thay thế máy gặt liên hợp lúa Trung
Quốc  các tỉnhăđng bằng sông Cửu Long.
Năng lực sn xut ca các doanh nghip trong nớc.
* Theo báo cáo của TngăCôngătyămáyăđộng lực và máy nông nghiệp Việt Nam
(VEAM) – Bộ CôngăThơng,ăđangătập trung một số sn phẩm chủ lực:
- ĐộngăcơăDieselăvàăXĕngăphục vụ sn xut nông nghiệp có thể cung cp cho
thị trng 100.000 – 120.000 chiếc/nĕm.
- Máy xới công sutădới 15 HP cung cp cho thị trngătrongănớc và xut
khẩu 12.000 – 15.000 chiếc/nĕm.
* TngăCôngătyăCơăđiện, xây dựng nông nghiệp và thủy lợi - Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn. Hiệnăcóă20ăđơnăvị thànhăviên,ătrongăđóăcóămột số đơnăvị
chế to, kinh doanh các loi phụ tùng, thiết bị, máy móc nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi, công nghiệp chế biến, thủyăđiện, xây dựngăvàăphơngătiện vận ti. Hàng
nĕmănhập khẩu số lợng lớn máy móc, thiết bị phục vụ sn xut nông lâm nghiệp
nhămáyăkéoă4ăbánhăcủaăBelarus,ămáyăđàoăhố…
13

* Công ty TNHH KUBOTA Việt Nam, công sut thiết kế 15.000ămáyăkéo/nĕm,ă
2000 máy gặtăđập liên hợp/nĕm,ăkhánhăthànhă9/2009ăti huyện Bến Cát, tỉnh Bình
Dơng,ăchuyênălắp ráp máy kéo (24 - 45 CV), máy phay; máy gặt lúa liên hợp (1,5 -
2 m); máy cy 4 - 6 hàng; máy thu hoch ngô. Các loi máy nông nghiệp của
KUBOTA chtălợng tốt, phù hợp vớiăđiều kiện canh tác  Việt Nam, tuy nhiên giá
máy quá cao.
*Nhn xét:
Qua những phân tích trên ta thyă đợcă nhuă cầuă thịă trngă ă trênă làă rtă lớn.
Phmăviăứngădụngămáyăđộngălựcăvàoăsnăxutănông nghiệpălàărtărộng. Mặc khác
các mẫuăđộngăcơăcóăsôngăsut nhỏ hơnă30 hp và lớnăhơnă50 hpăđã đợc nhà máy

VEAMăvàăTrng Hi lắp ráp và sn xut, riêng với mẫuăđộngăcơăcóăcôngăsut từ
30 - 50 hp thì chỉ tm dừng  mức nhập khẩu. Chaăthậtăsựăcóămột đơnăvịătăchứcă
nhàănớcăhayădoanhănghiệpănàoătrựcătiếpăsnăxutătừăkhâuăthiếtăkếăsnăphẩm, snă
xutămẫu, kiểmătraăchtălợng, đoăđcăthựcănghiệmăvàăsnăxutăđiătràănênăgiáăthànhă
rt cao. Vớiăđiều kiện thực tế nàyăviệcătiến hànhănghiênăcứu, thiếtăkế, snăxutămẫu
độngăcơăcóăcôngăsut từ 30 - 50 hpănênăđợc xúc tiến. Dưyăcôngăsutăthngădùngă
trongănôngănghiệpălàătừă8 - 36 kW (11 - 50 HP), sốăxyălanhălàătừă1 - 3, loiănhiênă
liệuălàăXĕngăhoặcăDiesel. Vớiăđiềuăkiệnăthựcătếănày, việcătiếnăhànhănghiênăcứu, thiếtă
kế, snăxutăvàăứngădụngăđộngăcơăDieselănênăđợcăxúcătiến. Vì vậy, tác gi quyết
định chọnă đềă tài
“Nghiên cu quá trình cháy trong đng c 3 xy lanh Diesel
phun gián tip có bung cháy Three Vortex Combustion (TVC), s dng nhiên
liu sinh học Bio-Diesel.(tham kho đng c 3 xy lanh KUBOTA D1703-M-
E3B)”
vớiăcôngăsutăkhongă35 HPănhằmăứngădụngăchoănôngănghiệpăvàănôngăthônă
Việtăσam.

1.1.5. Nhiên liu thay th.
- Nhìn nhận rõ vnăđề cn kiệt của ngunănĕngălợng không tái toă đợc là
XĕngăvàăDiesel, các hãng chế toăđộngăcơăđã bắtăđầu nghiên cứu những loi nhiên
liệu mới. Có nhiều loi nhiên liệu mớiăđã đợc ứng dụngătrênăcácăđộngăcơătĩnhăti,
trênăcácăphơngătiện vận ti công cộngăhayătrênăcácămáyă côngătácăphụcă vụănôngă

×