v
MC LC
Trang ta TRANG
LÝ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
LI CM T iii
TÓM TT iv
ABSTRACT iv
MC LC v
THUT NG VIT TT vii
DANH SÁCH CÁC BNG ix
DANH SÁCH CÁC HÌNH x
CHNG 1. 1
TNG QUAN 1
1.1 Tng quan v hng nghiên cu. 1
1.2 Tính cp thit ca đ tài. 2
1.3 Mc đích nghiên cu, khách th vƠ đi tng nghiên cu. 3
1.4 Nhim v nghiên cu và gii hn ca đ tài. 3
1.4.1 Nhim v nghiên cu. 3
1.4.2 Gii hn ca đ tài. 3
1.5 Phng pháp nghiên cu. 4
1.6 Ni dung nghiên cu. 4
CHNG 2. 5
C S LÝ THUYT 5
2.1 Mô hình toán hc ca đng dây dài. 5
2.2 Xác đnh các thông s mng bn cc. 6
2.3 Công sut hai đu đng dây theo mng bn cc 7
2.4 Kh năng ti ca đng dây 8
2.5 Nâng cao kh năng ti đng dây 9
2.5.1 Bù các tham s đng dơy: đc chia làm ba nhóm. 9
2.5.2 Bù ni tip. 10
2.5.3 Bù song song. 10
CHNG 3. 12
BO V KHONG CÁCH 12
3.1 Nguyên tc hot đng và vùng bo v 13
3.2 Đặc tuyn khi đng bo v khong cách. 15
3.3 S đ ni rle tng tr vào áp pha và dòng pha có bù thành phn th t không - S
đ bù dòng. 19
3.4 Đánh giá bo v khong cách. 21
CHNG 4. 22
THIT B BỐ ĐNG B TƾNH STATCOM 22
4.1 Gii thiu. 22
4.2 Nguyên tc làm vic ca STATCOM. 22
4.3 Phân tích mch đn gin mt STATCOM ba pha sáu xung. 25
4.3.1 Biu thc ca dòng đin xoay chiu. 27
4.3.2 Đin áp vƠ dòng đin mt chiu: 28
4.4 Mô hình điu khin ca STATCOM. 30
CHNG 5. 32
vi
NG DNG PHN MM PSCAD Đ MÔ PHNG LI ĐIN. 32
5.1 Gii thiu. 32
5.2 Mô hình mô phng h thng đin 500kV NHÀ BÈ ậ Ô MÔN 34
5.3 Mô t rle bo v khong cách. 34
5.4 Rle khong cách trong PSCAD. 35
5.4.1 Phn x lý tín hiu. 36
5.4.2 Phn s đ bo v. 37
5.5 STATCOM trong PSCAD. 39
5.5.1 Điu khin vòng lặp đin áp. 39
5.5.2 Điu khin PWM. 41
5.6 Trng hp nghiên cu. 45
5.6.1 S đ li đin 500kV đng dây Nhà Bè ậ Ô Môn lúc vn hƠnh bình thng. 46
5.6.2 S c mt pha chm đt. 48
5.6.3 S c ngn mch hai pha B-C. 63
5.6.4 S c ngn mch 3 pha ABC 78
CHNG 6. 93
KT LUN VĨ HNG PHÁT TRIN CA Đ TÀI 93
6.1 KT LUN 93
6.2 Các vn đ còn tn ti. 94
6.3 Hng phát trin đ tài 94
TÀI LIU THAM KHO 95
vii
THUT NG VIT TT
AC
Alternating Current
DC
Direct Current
FACTS
Flexible AC Transmission Systems
PSCAD
Power Systems Computer Aided Design
STATCOM
Static Synchronous Compensator
TĐL
T đng đóng tr li
BVKC
Bo v khong cách
PT
Potential transformer
VT
voltage transformer
CT
current transformer
SC
Synchronous Compensator
GTO
Gate turn off
VSC
Voltage Source Converter
PWM
Pulse width modulation
EMTP
The Electromagnetic Transient Program
SVC
Static Var Compensator
Mho Circle
Impedance Zone Element
FFT
Fast Fourier Transform
PLL
Phase Lock Loop
V
1s
, V
2s
, V
0s
The sequence phase voltages at the relay location
I
1s
, I
2s
, I
0s
sequence phase currents at the relay location
I
1line
, I
2line
, I
0line
sequence phase currents in transmission line
I
1f
, I
2f
, I
0f
sequence phase currents in the fault
I1sh , I2sh , I0sh
the shunt sequence phase currents injected by STATCOM
Z1, Z0
The sequence impedance of the transmission line
viii
I
relay
The relaying current
I
R0
zero sequence phase current
If
Fault curent
Vsa
Đin áp nút tc thi pha A Ọ MỌN
Vsb
Đin áp nút tc thi pha B Ọ MỌN
Vsc
Đin áp nút tc thi pha C Ọ MỌN
Isa
Dòng đin trên pha A Ọ MỌN - NHÀ BÈ
Isb
Dòng đin trên pha B Ọ MỌN - NHÀ BÈ
Isc
Dòng đin trên pha C Ọ MỌN - NHÀ BÈ
Vsa
Đin áp nút tc thi pha A Ọ MÔN
Vsb
Đin áp nút tc thi pha B Ọ MỌN
Vrc
Đin áp nút tc thi pha C NHĨ BỆ
Ira
Dòng đin trên pha A NHĨ BỆ - Ô MÔN
Irb
Dòng đin trên pha B NHĨ BỆ - Ô MÔN
Irc
Dòng đin trên pha C NHĨ BỆ - Ô MÔN
ix
DANH SÁCH CÁC BNG
BNG TRANG
Bng 3.1: Chn U
R
, I
R
đa vƠo b phn khong cách đ phn ánh chm đt 1 pha. 19
Bng 4.1:Trao đi công sut gia STATCOM vƠ li đin 23
Bng 5.1: Tính toán tr kháng s c trong các loi s c khác nhau. 37
x
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: S đ thay th ca mt phn t chiu dƠi đng dơy. 5
Hình 2.2: S đ thay th ca đng dơy truyn ti 6
Hình 3.1: Đặc tính thi gian nhiu cp ca bo v khong cách 14
Hình 3.2: Đ th vect áp vƠ dòng 15
Hình 3.3: S đ đng dơy khi xy ra ngn mch 15
Hình 3.4: Biu din trong mặt phẳng phc tng tr 16
Hình 3.5: Đặc tính khi đng ca tng tr vô hng. 16
Hình 3.6def: Đặc tính khi đng ca tng tr có hng 18
Hình 3.7: S đ ni rle tng tr vƠo áp pha vƠ dòng pha có bù thƠnh phn dòng đin
th t không 19
Hình 3.8: Ngn mch trên đng dơy đc bo v. 19
Hình 4.1: Thit b bù đng b tƿnh STATCOM. 22
Hình 4.2: S đ tng đng ca máy bù đng b vƠ STATCOM 23
Hình 4.3: S đ STATCOM mt pha. 24
Hình 4.4: Đ th ca U
PN
24
Hình 4.5: S đ mch đin STATCOM ba pha sáu sung. 25
Hình 4.6: Đ th ca E
an
và u
a
26
Hình 4.7: HƠm chuyn mch ca STATCOM sáu xung. 29
Hình 4.8: S đ khi ca STATCOM vi điu khin đin áp đ rng xung (PWM). . 30
Hình 4.9: Mô hình n đnh quá đ ca STATCOM vi b điu khin đin áp PWM. 31
Hình 5.1: Mô hình h thng đc mô phng bằng PSCAD. 34
Hình 5.2: S đò khi mt thƠnh phn khong cách nh mô hình mô phng. 34
Hình 5.3: Mô hình rle khong cách trong PSCAD. 36
Hình 5.4: Các thƠnh phn ca phn x lỦ tín hiu 37
Hình 5.5: S đ bo v 38
Hình 5.6: Vòng lặp điu khin đin áp. 39
Hình 5.7: B điu khin PI gián tip. 41
Hình 5.8: Phn 1; điu khin PWM. 42
Hình 5.9: Phn 2; điu khin PWM. 42
xi
Hình 5.10: Trình t trong h thng khi có s c xy ra trong h thng. 45
Hình 5.11: S đ li đin lúc vn hƠnh bình thng 46
Hình 5.12: (1) Vs:Đin áp nút Ọ Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu xut tuyn Ọ Môn-Nhà
Bè, (3) Vr:Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn NhƠ Bè-Ô Môn, (5)
Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu rle ct MC, (7) Dòng xy ra s c. 47
Hình 5.13: Vùng bo v ca rle khong cách lúc hot đng bình thng. 48
Hình 5.14: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch pha A chm đt. 49
Hình 5.15: S c chm đt pha A nằm trong vùng bo v (1) Vs:Đin áp nút Ọ Môn,
(2) Is:Dòng đin đo đu xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr:Đin áp nút NhƠ Bè, (4)
Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn NhƠ Bè-Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín
hiu rle ct MC, (7) Dòng xy ra s c. 50
Hình 5.16: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch pha A chm đt 51
Hình 5.17: S c chm đt pha A nằm ngoƠi vùng bo v (1) Vs:Đin áp nút Ọ Môn,
(2) Is:Dòng đin đo đu xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr:Đin áp nút NhƠ Bè, (4)
Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn NhƠ Bè-Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín
hiu rle ct MC, (7) Dòng xy ra s c. 52
Hình 5.18: Đin tr xut hin nằm ngoƠi vùng bo v ca rle khong cách. 53
Hình 5.19: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch pha A chm đt khi có lp đặt
thit b STATCOM. 54
Hình 5.20: S c chm đt pha A nằm trong vùng bo v khi có lp đặt thit b
STATCOM ti gia đng dơy (1)Vs:Đin áp nút Ọ Môn, (2)Is:Dòng đin đo đu
xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr:Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut
tuyn NhƠ Bè-Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu rle ct MC, (7) Dòng
xy ra s c. 55
Hình 5.21: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch pha A chm đt khi có lp đặt STATCOM ti gia đng dơy. 56
Hình 5.22: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch pha A chm đt khi có lp đặt
thit b STATCOM ti thanh cái Ọ MỌN. 57
Hình 5.23: S c ngn mch pha A nằm trong vùng bo v khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái Ọ Môn (1) Vs: Đin áp nút Ọ Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu
xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr: Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut
xii
tuyn NhƠ Bè -Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu rle ct MC, (7) Dòng
xy ra s c. 58
Hình 5.24: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch pha A chm đt khi có lp đặt STATCOM ti thanh cái Ọ MỌN 59
Hình 5.25: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch pha A chm đt khi lp đặt
thit b STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè. 60
Hình 5.26: S c ngn mch pha A nằm trong vùng bo v khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè (1) Đin áp ti thanh cái Ọ Môn, (2) Dòng đin ti
thanh cái Ọ Môn, (3) Đin áp ti thanh cái NhƠ Bè, (4) Dòng đin ti thanh cái NhƠ
Bè, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu rle ct MC, (7) Dòng xy ra s c 61
Hình 5.27: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khingn
mch pha A chm đt khi có lp đặt STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè 62
Hình 5.28: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 2 pha BC. 63
Hình 5.29: S c ngn mch 2 pha BC nằm trong vùng bo v (1) Vs: Đin áp nút Ọ
Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr: Đin áp nút NhƠ Bè,
(4) Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn NhƠ Bè -Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín
hiu relay ct MC, (7) Dòng xy ra s c. 64
Hình 5.30: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 2 pha BC ti v trí ngn mch 74% chiu dƠi đng dơy 65
Hình 5.31: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 2 pha BC cách rle bo v
khong 91% chiu dƠi đng dơy. 66
Hình 5.32: S c chm đt 2pha BC nằm ngoƠi vùng bo v (1) Vs:Đin áp nút Ọ
Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr:Đin áp nút NhƠ Bè,
(4) Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn NhƠ Bè-Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín
hiu relay ct MC, (7) Dòng xy ra s c. 67
Hình 5.33: Tr kháng xut hin nằm ngoƠi vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 2 pha BC ti v trí ngn mch 91% chiu dƠi đng dơy 68
Hình 5.34: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 2 pha BC khi lp đặt
STATCOM ti v trí gia đng dơy. 69
Hình 5.35: S c ngn mch 2 pha BC nằm trong vùng bo v khi lp đặt thit b
STATCOM gia đng dơy (1) Vs:Đin áp nút Ọ Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu xut
tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr:Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn
xiii
Nhà Bè-Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu relay ct MC, (7) Dòng xy ra
s c. 70
Hình 5.36: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 2 pha BC khi có lp đặt thit b STATCOM ti gia đng dơy. 71
Hình 5.37: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 2 pha BC ti v trí 2/3 đng
dơy, khi lp đặt thit b STATCOM ti thanh cái Ọ MỌN. 72
Hình 5.38: S c ngn mch 2 pha BC nằm trong vùng bo v khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái Ô MÔN (1) Vs:Đin áp nút Ọ Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu
xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr:Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut
tuyn NhƠ Bè-Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu relay ct MC, (7) Dòng
xy ra s c. 73
Hình 5.39: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 2 pha BC khi có lp đặt STATCOM ti thanh cái Ọ MỌN. 74
Hình 5.40: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 2 pha BC khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè. 75
Hình 5.41: S c ngn mch 2 pha BC nằm trong vùng bo v khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè (1) Vs: Đin áp nút Ọ Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu
xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr: Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut
tuyn NhƠ Bè -Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu relay ct MC, (7) Dòng
xy ra s c. 76
Hình 5.42: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 2 pha BC khi có lp đặt STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè 77
Hình 5.43: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 3 pha ABC. 78
Hình 5.44: S c ngn mch 3 pha ABC nằm trong vùng bo v (1) Vs: Đin áp nút Ọ
Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr: Đin áp nút NhƠ Bè,
(4) Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn NhƠ Bè -Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín
hiu relay ct MC, (7) Dòng xy ra s c. 79
Hình 5.45: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 3 pha ABC 80
Hình 5.46: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 3 pha ABC nằm ngoƠi vùng
bo v. 81
xiv
Hình 5.47: S c chm đt 3pha ABC nằm ngoƠi vùng bo v(1) Vs: Đin áp nút Ọ
Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu xut tuyn Ọ Môn-Nhà Bè, (3) Vr: Đin áp nút NhƠ Bè,
(4) Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn NhƠ Bè -Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín
hiu relay ct MC, (7) Dòng xy ra s c. 82
Hình 5.48: Đin tr xut hin nằm ngoƠi vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 3 pha ABC ti v trí ngn mch 91% chiu dƠi đng dơy. 83
Hình 5.49: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 3 pha ABC khi lp đặt
STATCOM ti v trí gia đng dơy. 84
Hình 5.50: S c ngn mch 3 pha ABC nằm trong vùng bo v khi lp đặt thit b
STATCOM gia đng dơy (1) Vs: Đin áp nút Ọ Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu xut
tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr: Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut tuyn
Nhà Bè -Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu relay ct MC, (7) Dòng xy ra
s c. 85
Hình 5.51: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 3 pha ABC khi có lp đặt thit b STATCOM ti gia đng dơy. 86
Hình 5.52: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 3 pha ABC ti v trí 2/3 đng
dơy, khi lp đặt thit b STATCOM ti thanh cái Ọ MỌN. 87
Hình 5.53: S c ngn mch 3 pha ABC nằm trong vùng bo v khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái Ọ MỌN (1) Vs: Đin áp nút Ọ Môn, (2) Is:Dòng đin đo đu
xut tuyn Ọ Môn-NhƠ Bè, (3) Vr: Đin áp nút NhƠ Bè, (4) Ir:Dòng đin đo đu xut
tuyn NhƠ Bè -Ọ Môn, (5) Thi gian xy ra s c, (6)Tín hiu relay ct MC, (7) Dòng
xy ra s c. 88
Hình 5.54: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 3 pha ABC khi có lp đặt STATCOM ti thanh cái Ọ MỌN. 89
Hình 5.55: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 3 pha ABC khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè. 90
Hình 5.56: S đ li đin khi xy ra s c ngn mch 2 pha BC khi lp đặt thit b
STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè. 91
Hình 5.57: Đin tr xut hin nằm trong vùng bo v ca rle khong cách khi ngn
mch 3 pha ABC khi có lp đặt STATCOM ti thanh cái NhƠ Bè 92
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 1
CHNG 1.
TNG QUAN
1.1 Tổng quan về hng nghiên cứu.
Cp nht thông s đ tính toán xây dng mi đng dây truyn ti tr nên vô
cùng khó khăn v vn đ kinh t vƠ môi trng. Hiu qu cao trong điu kin ca vic
s dng tt hn các đng dây ti đin hin có, mà không nh hng đn cht lng
đin năng vƠ đ tin cy cung cp đin đòi hi phi áp dng các công ngh mi cn
phi lp đặt thay th các đng dây hin hu đ đm bo cht lng đin năng vƠ
nâng cao kh năng truyn ti cn đc quan tơm. Trong lƿnh vc này, do s tin b
gn đơy trong công ngh bán dn công sut cao, công ngh truyn ti đin xoay chiu
AC linh hot (FACTS) đƣ đc đ xut đ gii quyt vn đ này. Tuy nhiên, do s
phc tp ca các thit b FACTS vi h thng truyn ti, quá đ xp chng dng sóng
tn s, đin áp vƠ dòng đin (đặc bit là khi có s c) có th khác nhau đáng k so vi
các h thng khi không s dng các thit b FACTS và nó s cho kt qu thay đi
nhanh chóng trong các thông s trong h thng nh các dòng tr kháng và góc pha.
Nh vy đ nghiên cu nh hng tác đng ca các thit b FACTS STACOM trên
rle bo v khong cách nh tr kháng trên đng dây cn phi đc tính toán.
STATCOM là mt trong nhng thit b FACTS s dng rng rãi nht.Nó da
trên ngun chuyn đi đin áp và có th bm vƠo dòng đin gn nh hình sin vi biên
đ khác nhau và vuông góc vi đin áp đng dơy đang đc kt ni.Nó đc s dng
rng rãi ti khu vc đ duy trì đin áp bằng cách phát hoặc tiêu th công sut phn
kháng trên h thng đin.Vì s xut hin ca các thit b STATCOM trong đng dây
khi xy ra s c, hoặc các tín hiu đin áp và ti đim rle s b nh hng c hai trng
thái n đnh vƠ quá đ.Tác đng này s nh hng đn vic thc hin các phng
pháp bo v, chẳng hn nh rle bo v khong cách.Điu này s nh hng đn tác
đng thc hin các phng pháp bo v: nh rle khong cách. Mt s nghiên cu,
đc thc hin hiu xut làm vic ca rle khong cách trên mt h thng đng dây
truyn ti vi các thit b FACTS khác nhau.
Trên Th Gii, đƣ có mt s nghiên cu kt qu phân tích da trên mô hình n
đnh ca STATCOM, vƠ đƣ đc nghiên cu tác đng ca STATCOM trên rle
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 2
khong cách các mc ph ti khác nhau. Các kt qu nghiên cu ngoƠi nc đƣ công
b.
K. El-Arroudi, G. Joos, D.T. McGillis, ắOperation of impedance protection
relays with the STATCOM,”Power Delivery, IEEE Transactions on ,Volume: 17 ,
Issue: 2 , April 2002Pages:381 - 387
P.K. Dash., , A.K. Pradhan, , G. Panda, , A.C. Liew, ắAdaptive rle setting for
flexibleAC transmission systems (FACTS) ,” Power Delivery, IEEE Transactions
on,Volume: 15 Issue: 1 , Jan 2000 Page(s): 38 -43115
W. G. Wang; X.G. Yin; J. Yu ; X.ZH Duan; D.SH Chen ắThe impact of TCSC
ondistance protection relay,” Power System Technology, 1998.
M, Khederzadeh ắThe impact of FACTS device on digital multifunctional
protective relays,” Transmission and Distribution Conference and Exhibition 2002.
Mojtaba Khederzadeh, "The Impact of FACTS Devices on digital
Multifunctional Protective relays", Transmission and Distribution Conference and
Exhibition 2002.
1.2 Tính cấp thit của đề tài.
Mng li đin luôn là mt phn quan trng trong cu trúc h thng năng
lng.Chúng ta có trách nhim qun lý, ci tin và phát trin chúng đ đáp ng nhu
cu khách hàng.Quá trình phát trin mng li phi hng đn tm nhìn dài hn phù
hp vi s mong đi ca khách hàng hin ti vƠ tng lai.
Vn đ chính mƠ ngƠnh đin nc ta, trong đó có đng dây 500kV Bc ậ Nam
đang phi đi mặt hin nay là nhu cu s dng đin tăng nhanh. Trong khi đó, ngun
cung b hn ch bi ngun tài nguyên khan him, vn đ môi trng và các vn đ liên
quan khác. Vì th, hu ht các s c mt đin nc ta ch yu là do thiu ngun
cung và do sa cha.
Do đó, nhu cu đin năng ca toƠn đt nc là rt ln cũng nh cht lng đin
năng phi cao. Nhng thc t là tỷ l mt đin do thiu ht ngun công sut trong
nhng năm qua vn còn cao c v thi gian và s ln. Điu này cho thy đ tin cy còn
thp, dn đn chi phí mt đin cao, nu không sm khc phc s làm hn ch s phát
trin ca đt nc.
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 3
Chính vì th, đ tài nghiên cu thit b Facts STATCOM đặt trên đng dây
truyn ti nh hng s làm vic ca bo v khong cách.T kt qu nghiên cu, giúp
ta tìm ra phng án vn hành tt hn lúc chm đt mt pha, hai pha hoặc ba pha trên
h thng truyn ti khi lp đặt STATCOM đƣ đc nghiên cu, kt qu mô phng cho
thy rõ tác đng ca các thit b STATCOM nh hng đn hiu sut làm vic ca
rle khong cách. Qua đó, nơng cao đ tin cy cho h thng đin, góp phn mang li
các li ích kinh t xã hi.
1.3 Mục đích nghiên cứu, khách thể và đối tợng nghiên cứu.
Mc đích nghiên cu s nh hng ca thit b Facts STATCOM đặt trên đng
dây500kV Nhà Bè ậ Ọ MỌN đn s làm vic ca rlebo v khong cách khi có ngn
mch xy ra trong các trng hp trc khi lp và sau khi lp STATCOM.T đó, tìm
ra phng ánlp đặt và vn hành thích hp.
Khách th nghiên cu đng dây truyn ti 500kV Nhà Bè ậ Ô MÔN.
Đi tng nghiên cu khi lp thit b Facts STATCOM đặt trên đng
dây500kV Nhà Bè ậ Ô MÔN nh hng đn s làm vic ca bo v rle khong cách.
1.4 Nhim vụ nghiên cứu và gii hn của đề tài.
1.4.1 Nhim v nghiên cu.
Nghiên cu các c s lý thuyt v ch đ làm vic ca đng dây truyn ti.
Nghiên cu các lý thuyt nguyên tc hot đng và vùng bo v ca rle bo v
khong cách.
Tìm hiu thit b bù đng b tƿnh STATCOM khi lp đặt trên đng dây truyn
ti.
ng dng phn mm PSCAD đ mô phng li đin trên đon đng dây
500kV NHÀ BÈ-Ô MÔN có ngn mch xy ra khi không có và có lp đặt thit b
STATCOM cho nhng v trí đu đng dây Ô MÔN, gia đng dây và cui đng
dây NHÀ-BÈ.
1.4.2 Gii hn ca đ tƠi.
Do gii hn v thi gian vƠ điu kin nghiên cu nên đ tài này ch dng li
mcnghiên cu trên phm v hẹp, trên mô hình thc t đi vi đng dây truyn ti
500kV NHÀ BÈậÔ MÔN khi có ngn mch xy ra, khi có vƠ cha có lp đặt thit b
STATCOM nh hng đn s làm vic ca rle bo v khong cách.Qua đó, đ xut
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 4
phng án cƠi đặt vùng bo v ca rle khong cách thích hp khi có và không có lp
đặt thit b STATCOM trên đng dây truyn ti đ xây dng chng trình vn hành
trên phn mm PSCAD cho vic h tr cho công tác vn hành và bo v khi có s c
trên đng dây truyn ti.
1.5 Phơng pháp nghiên cứu.
Phng pháp nghiên cu lý thuyt đc s dng trong nghiên cu này.
- Thu thp các tƠi liu, s liu vƠ s đ có liên quan đ phc v cho nghiên cu.
- Da vƠo các c s lỦ thuyt đƣ có, bám sát mc tiêu, nhim v ca đ tƠi đ tin
hành nghiên cu.
- Tách riêng h thng đng dơy 500kV NHĨ BỆ ậ Ọ MỌN ra khi h thng
đin Min Nam đnghiên cukhi lp đặt thit b STATCOM nh hng đn rle bo
v khong cách.
- Đặt ra các gi thuyt, điu kin rƠng buc đ gii hn phm vi nghiên cu.
1.6 Ni dung nghiên cứu.
Ni dung nghiên cu trong lun văn nƠy bao gm các ni dung sau đơy:
Chng 1 gii thiu tng quan v hng nghiên cu.
Chng 2 các ch đ làm vic ca đng dây truyn ti đin dƠi nh: Mô hình
toán hc, xác đnh các thông s mng bn cc, công sut hai đu đng dây theo
mng bn cc, kh năng ti và nâng cao kh năng ti ca đng dây
Chng 3 trình bƠy nguyên tc hot đng, Đặc tuyn khi đng bo v khong
cách, s đ ni r le tng tr vào áp pha và dòng pha có bù thành phn th t không
Chng 4 xơy dng mô hình STATCOM
Chng 5 t mô hình mu đa ra gii thut tính toán tr kháng đ kim tra đặc
tính ca r le bo v khong cách khi xy ra s c
Chng 6 tng kt li nhng ni dung, kt qu đƣ đt đc, nêu lên nhng kin
ngh, hn ch vƠ hng phát trin ca đ tài.
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 5
CHNG 2.
C S Lụ THUYT
2.1 Mô hình toán học của đờng dây dài.
Đi vi đng dây siêu cao áp có chiu dài ln hn 250 km, cn phi xét đn
tính cht sóng ca quá trình truyn ti năng lng trên đng dơy đng thi khi tính
ch đ làm vic thì đng dơy nh là mch đin có các thông s r, x, g và b phân b
đu dc theo chiu dƠi đng dây.
S tn ti dòng đin chy qua tng dn Y ca đng dây dn đn s thay đi ca
dòng đin trên đng dơy, đó lƠ nguyên nhơn gơy ra s thay đi ca đin áp dc theo
chiu dài đng dây. Vì vy, đin áp vƠ dòng đin dc theo chiu dƠi đng dây thay
đi. Cho nên phi xét đn s phân b đin áp vƠ dòng đin trên mi phn t ca chiu
dƠi đng dây.
Trong lun văn nƠy ch xét các đng dây có chiu dài nh hn 250 km, chúng ta
thng không xét đn tính cht sóng ca quá trình truyn ti năng lng và s phân b
đu các thông s r, x, g và b dc theo chiu dƠi đng dây. Ch đ ca đng dây
đc tính trên c s các s đ thay th các thông s tp trung.
Hình 2.1: S đ thay th ca mt phn t chiu dƠi đng dơy.
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 6
Đi vi mt phn t dxca đng dây hình 2.1 tng tr ca đng dây là:
()dZ r j L dx zdx
Tng dn có giá tr:
()dY g j C dx ydx
Trong đó:
()Z r j L
()Y g j C
Nu nh đin áp vƠ dòng đin đu này ca phn t dxcó giá tr là
x
U
và
x
I
, thì
đu kia ca phn t đó đin áp vƠ dòng đin có các giá tr là
xx
U dU
và
xx
I dI
. S
khác nhau ca đin áp vƠ dòng đin 2 đu phn t dx lƠ do có đin áp giáng trên
dZ
và s phân tán ca dòng đin qua tng dẩn
dY
, nghƿa lƠ:
()
()
x x x x
x x x x
U U dU dZI
I I dI dYU
(2.1)
Hay là:
x
x
x
x
dU
zI
dx
dI
yU
dx
(2.2)
H phng trình (2.2) là phng trình c bn đng dây truyn ti dƠi. Đó chính
là mô hình toán hc ca đng dây truyn ti.
2.2 Xác định các thông số mng bốn cực.
Hình 2.2: S đ thay th ca đng dơy truyn ti
a- mng 4 cc; b- s đ hình
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 7
Xét đng dây dài nh lƠ mng 4 cc (hình 2.2a), chúng ta có th vit các quan
h nh sau:
1 2 2
1 2 2
2 1 1
2 2 1 1
U AU BI
I CU DI
U DU BI
I A I CU
(2.3)
Trong đó:
, , ,A B C D
là các thông s mng 4 cc. Đi vi mng 4 cc đi xng
thì
AD
và
1AD BC
Các thông s
, , ,A B C D
đc xác đnh theo công thc:
cosh ;
sinh ;
1
sinh ;
cosh
A
CB
C
C
D
A l A
B Z l B
C l C
Z
D l D
(2.4a)
Khi biu din đng dây bằng s đ hình
có:
1
(2 )
A D YZ
BZ
C Y YZ
(2.4b)
Nh vy, thông s s đ thay th hình
theo các thông s mng 4 cc s là:
2
sin
1 cos 1
sin
2sinh ( 1/ 2)
2sinh( 1/ 2)cosh( 1/ 2)
( 1/ 2)
C
C
C
Z B Z l
Al
Y
B Z l
tgh
Z
(2.4c)
2.3 Công suất ở hai đầu đờng dây theo mng bốn cực.
Gi thuyt các thông s mng bn cc là
, , ,A B C D
vƠ đin áp 2 đu ca mng
4 cc là
1
U
và
2
U
.
Công sut đi vƠo mng 4 cc đc xác đnh theo công thc:
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 8
1 1 1 1 1
* * * *
*
2
1 2 1 2
11
* * *
2
1
3
3 ( )
3
S U I P jQ
DU U U U
D
UU
B B U B
(2.5)
Hay là:
2
12
1 1 1 1 12 12
2
12
1 12 12
cos( ) sin( )
[ sin( ) cos( )]
BD
BD
UU
D
S P jQ U
BB
UU
D
jU
BB
(2.6)
Công sut đi ra mng 4 cc đc xác đnh theo công thc:
2
12
2 2 2 2 12 12
2
12
2 12 12
cos( ) sin( )
[ sin( ) cos( )]
BA
BA
UU
A
S P jQ U
BB
UU
A
jU
BB
(2.7)
Trong đó:
0
12 12
90 ;
B
là góc lch pha gia các vect đin áp U
1
và U
2
Công sut đi vƠo vƠ đi ra vit theo tng dn riêng vƠ tng h
11 12 22
,,Y Y Y
ca
mng bn cc:
2
1 1 1 1 11 11 1 2 12 12 12
2
1 11 11 1 2 12 12 12
sin sin( )
[ cos cos( )
S P jQ U Y U U Y
j U Y U U Y
(2.8)
2
2 2 2 2 22 22 1 2 12 12 12
2
2 22 22 1 2 12 12 12
sin sin( )
[ cos cos( )
S P jQ U Y U U Y
j U Y U U Y
(2.9)
Trong đó:
11 11 11 12 12 12
22 22 22
0 0 0
11 11 12 12 22 22
1
;;
;
90 ; 90 ; 90
D
Y Y Y Y
BB
A
YY
B
2.4 Kh năng ti của đờng dây
Kh năng ti công sut tác dng ca đng dây có th ln hn hay nh hn công
sut t nhiên ca đng dây.
S hn ch kh năng ti ca đng dây xut hin lƠ do các đặc đim ca quá
trình truyn ti đin năng bằng dòng đin xoay chiu, cũng nh s cn thit đm bo
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 9
n đnh tƿnh vƠ n đnh đng ca h thng trong các ch đ làm vic bình thng và
sau s c.
Giá tr công sut gii hn ca đng dây truyn ti đc xác đnh theo công
thc:
12
sin
gh
C
UU
P
Zl
(2.10)
T phng trình (2.10) nhn thy rằng công sut gii hn ph thuc vào chiu
dƠi đng dây truyn ti, tr kháng ca đng dây, tng tr h thng nhn đin, các
thit b ni vƠo 2 đu đng dơy nh máy phát đin, máy bin áp. Mi mt đng dây
có mt giá tr công sut truyn ti gii hn nht đnh
2.5 Nâng cao kh năng ti đờng dây
Chi phí đ xây dng đng dây truyn ti dài là rt ln, vì vy cn phi khai thác
trit đ kh năng ti ca đng dơy. Đ nâng cao kh năng ti ca đng dây dài có
th s dng các bin pháp: tăng đin áp đng dây; thay đi cu trúc đng dây; bù
đng dây bằng t đin tƿnh, các kháng đin, các máy bù đng b, các thit b bù tƿnh
có điu khin; điu chnh đng dây v đng dây có chiu dài là na bc sóng hay
đng dây có chiu dài bằng 0.
2.5.1 Bù các tham s đng dơy: đc chia lƠm ba nhóm.
2.5.1.1 Bù tất c các tham số của đường dây đến đường dây có chiều dài bằng 0.
Trong trng hp này cn đặt các thit b bù đ loi tr hoƠn toƠn đin kháng và
đin dung ca đng dơy, khi đó trong s đ thay th ch còn đin tr tác dng.
2.5.1.2 Bù tổng trở sóng.
Chn các thit b bù trên đng dơy đ gim giá tr ca tng tr sóng bằng cách
gim đin kháng trên mt đn v chiu dƠi đng dây xung n ln vƠ tăng đin dn
phn khángtrên mt đn v chiu dƠi đng dây lên n ln. Khi đó công sut gii hn
ca đng dây s tăng còn chiu dƠi sóng đng dơy không thay đi.
2.5.1.3 Bù chiều dài sóng của đường dây.
Bù chiu dƠi sóng đng dơy đt đc khi đin cm vƠ đin dung ca đng dây
cùng gim xung n ln. Trong trng hp này tng tr sóng ca đng dây không
thay đi còn chiu dƠi sóng đng dây gim đi n ln do đó công sut gii hn ca
đng dây s tăng lên
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 10
Mc đích ca bù các tham s đng dây là nâng cao các ch tiêu ch đ mà quan
trng nht là kh năng ti ca đng dây.
2.5.2 Bù ni tip.
Bù ni tip (bù dc) là mt trong nhng bin pháp ph bin nht và hiu qu nht
đ nâng cao kh năng ti và n đnh ca đng dây. Dung kháng ca các b t đin
tƿnh mc ni tip vƠo đng dây s bù mt phn cm kháng ca đng dây. Mc bù
ni tip đặc trng bằng h s bù ni tip k
C
:
100
C
C
L
X
k
X
(2.11)
Trong đó: X
C
là dung kháng ca t bù ni tip; X
L
là cm kháng ca đng dây.
H s bù k
C
càng ln thì càng nâng cao kh năng ti ca đng dây. Hiu qu bù
các thông s đng dây ph thuc vào v trí các b t trên đng dây. S lng, công
sut và v trí đặt các t bù ni tip đc la chn trên c s tính toán kinh t - kỹ thut.
Khi h s bù ni tip k
C
nh hn 50% v trí ca t bù ni tip là gia đng dây.
Khi h s bù ni tip k
C
ln hn 50% v trí ca t bù ni tip là gn thanh cái ca trm
đng dơy. Tùy theo quan đim la chn h s d tr n đnh và góc lch pha cho
phép gia các véct đin áp 2 đu đng dây mà chn mc bù ni tip khác nhau.
2.5.3 Bù song song.
Đ nâng cao kh năng ti ca đng dây, có th đặt bù song song (bù ngang)
bằng các kháng đin có công sut c đnh hay có điu khin, các máy bù đng b, các
t đin tƿnh vƠ thit b bù điu khin tƿnh.
Các kháng đin song song không điu khin có th ni trc tip vi đng dây
qua máy ct hoặc đặt phía đin áp thp ca máy bin áp h áp. Các kháng bù ngang có
điu khin đặt phía áp thp ca các máy bin áp.
Công sut ca kháng không điu khin vƠ kháng điu khin đc xác đnh theo
điu kin làm vic ca đng dây trong ch đ xác lp không ti và trong ch đ
truyn công sut khác nhau ca đng dây.
Tng công sut kháng bù ngang trên đng dơy xác đnh theo công thc:
2
1
pC
C
S
QQ
P
(2.12)
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 11
Trong đó: S là công sut truyn ti đng dây; Q
C
là công sut phn kháng do
đng dây phát ra trong ch đ không ti; P
C
là công sut t nhin ca đng dây.
Ngoài thit b bù ngang có điu khin còn có thit b bù tƿnh điu khin bằng
thyristor cho phép thay đi đặc tính ca đng dây, công sut t nhiên ca đng dây
và có th đt đc ch đ làm vic ca đng dơy, trong đó công sut ti luôn bằng
công sut t nhiên ca đng dơy. Đng thi n đnh đin áp dc chiu dƠi đng dây
vƠ tăng kh năng ti ca đng dây.
Phi hp bù đin dung ni tip và kháng bù song song cho phép gim chiu dài
sóng ca đng dơy, tăng công sut truyn ti gii hn và công sut t nhiên ca
đng dây.
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 12
CHNG 3.
BO V KHONG CÁCH
Vào nhng năm đu th kỷ 20, bo v khong cách đc xem nh loi bo v
hoàn ho nht đ bo v các đng dây ti đin. Tri qua gn mt th kỷ các rle
khong cách đc nghiên cu rt rng rãi và không ngng đc ci tin qua các th h
rle đin c, rle tƿnh đn các rle s ngƠy nay. Tính năng ca rle khong cách nht
là nhng hp b bo vkhong cách s dng kỹ thut s hin đi đƣ đc m rng và
đa dng hn rt nhiu so vi các rle trc đơy. NgƠy nay các rle khong cách s nh
P441, P442, P444 (Alstom); 7SA511, 7SA513 (Siemens); SEL321 (SEL) ngoài chc
năng bo v khong cách nó còn đc tích hp nhiu chc năng khác na nh các
chc năng: quá dòng ct nhanh, quá dòng có thi gian (50/51), chng chm đt
(50/51N), đin áp gim (27), quá đin áp (59), t đng đóng tr li TĐL (79), kim tra
đng b (25) và các chc năng truyn thông khác. Bo v khong cách là chc năng
chính ca rle. Nó gm mt h thng dò tìm s c, mt h thng đo khong cách và
mt h thng xác đnh hng công sut (dòng đin) s c. Tuỳ vào mi loi rle ca
tng hãng ch to mƠ các rle khong cách có các phng pháp dò tìm phát hin s c
vƠ đa ra nhng phng thc x lỦ khác nhau nhng nhìn chung đu da trên nguyên
lỦ c bn là da vào giá tr dòng đin vƠ đin áp đo đc t đó tính toán giá tr tng
tr đo ri so sánh vi giá tr đặt vùng cùng vi hng công sut trên đng dơy đ
tng hp đa ra quyt đnh thao tác.
Đ đm bo tác đng chn lc trong mng phc tp, ngi ta dùng bo v
khong cách có hng, ch tác đng khi hng công sut ngn mch đi t thanh góp
vƠo đng dơy. Rle khong cách dùng bo v đng dây ti đin thng có nhiu
vùng tác đng tng ng vi các cp thi gian tác đng khác nhau. Hin nay tn ti
nhiu phng thc tính toán giá tr đặt cho bo v khong cách, phm vi ng dng ca
mi phng thc tuỳ thuc vào tng ng dng c th. Ngoài ra bo v khong cách có
th đc s dng kt hp vi TĐL, các s đ ct liên đng dùng kênh truyn tin đ
gim thi gian ct s c. Sau đơy chúng ta s đi phơn tích cách tính toán các vùng ca
rle khong cách.
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 13
3.1 Nguyên tắc hot đng và vùng bo v.
Bo v khong cách (BVKC) là loi bo v có b phn đo khong cách, làm
nhim v xác đnh tng tr t ch bo v đn đim ngn mch. Thi gian làm vic ph
thuc vào quan h gia đin áp U
R
vƠ dòng đin I
R
đa vƠo phn đo lng và góc
R
gia chúng.
),(
R
R
R
I
U
ft
(3.1)
Thi gian này t đng tăng lên khi khong cách t ch ni bo v đn đim s c
tăng lên. Bo v đặt gn ch s c nht có thi gian làm vic bé nht.
Nu ni rle tng tr ca bo v khong cách vào hiu các dòng pha vƠ đin áp
dơy tng ng (ví du, 2 pha A,B) thì khi ngn mch 2 pha A, B ta có:
Dòng vƠo rle:
).(
1
BA
I
R
II
n
I
(3.2)
Áp đặt vƠo rle:
lZII
n
UU
n
U
BA
U
BA
U
R
.).(
1
)(
1
1
(3.3)
Nh vy:
lZ
I
U
R
R
.
1
(3.4)
Trong đó :
Z1: tng tr th t thun ca 1 km đng dơy.
n
I
, n
U
: tỷ s bin đi ca TI vƠ TU cung cp cho bo v.
I
A
, I
B
: dòng chy qua cun s cp ca TI đặt pha A, B.
U
A
, U
B
: áp pha A, B ti ch ni bo v.
l : khong cách t ch đặt bo v đn đim ngn mch.
Bo v khong cách cn ly tín hiu dòng đin, đin áp và góc lch gia
chúng. Bo v khong cách xác đnh tng tr t ch đặt bo v đn đim ngn mch t
các tín hiu trên. Tác đng khi tng tr rle đo đc bé hn giá tr tng tr chnh đnh
ca bo v.
Z
R
< Z
cđ
(3.5)
Khi bình thng đin áp rle bằng đin áp đnh mc, dòng đin qua rle lƠ dòng
ti, nên tng tr rle đo có các giá tr ln vƠ rle không tác đng. Khi ngn mch đin
áp gim còn dòng đin tăng lên tng tr rle đo đc nh nên rle tác đng.
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 14
Đ đm bo tính chn lc trong mng phc tp, ta dùng BVKC có hng, ch tác
đng khi hng công sut ngn mch đi t thanh cái đn đng dây. Thi gian tác
đng ca bo v theo cùng mt hng đc phi hp vi nhau sao cho. Khi ngn
mch ngoài phm vi đng dây bo v, thi gian tác đng ln hn 1 cp so vi bo v
đon b ngn mch.
Hình 3.1: Đặc tính thi gian nhiu cp ca bo v khong cách
Vùng I = 80% tng tr đng dơy đc bo v.
Vùng II = đng dơy đc bo v + 50% đng dơy th hai ngn nht.
Vùng III T = 1.2*(đng dơy đc bo v + đng dơy th hai dƠi nht).
Vùng III N = 20% hng ngc ca đng dơy đc bo v.
Bo v vùng 1: Thi gian tác đng tc thi và bo v khong 80% chiu dài
đng dây tính t đim ngn mch. Trong đó 20% d tr sai s trong tính toán và các
thit b đo lng TU, TI. Trong điu kin tính toán chính xác và các thit b đo lng
đt yêu cu sai s thì có th tăng mc bo v lên 90%.
Bo v vùng 2: Thi gian tác đng ln hn cp 1 và tm chnh đnh 100% đng
dây tính t đim ngn mch cng thêm 50% đng dây k cn có chiu dài ngn nht.
Bo v vùng 3: Thi gian tác đng ln hn cp 2, dùng đ bo v d tr t xa
cho tt c các đng dây k cn. Tm chnh đnh bằng 100% đng dây tính t đim
ngn mch cng thêm 100% đng dây th 2 dài nht nhân 1.2 (bo v cp 3 thun).
Ngoài ra bo v d tr còn có vùng bo v ngc chim 20% đng dây tính t
v trí máy ct ngc chiu vùng bo v cp 3 thun.
Luận văn thc sĩ ẢVảD: PẢS.TS Nguyễn ảoàng Việt
ảVTả: Bùi Văn ảiền 15
3.2 Đặc tuyn khởi đng bo v khong cách.
Tng tr trên cc ca rle:
R
R
R
I
U
Z
;
22
RR
xrZ
(3.6)
Hình 3.2: Đ th vect áp và dòng
Góc pha:
R
R
R
r
x
tg
(3.7)
Đặc tuyn bo v đ xác đnh điu kin tác đng ca rle.
Xét đng dây khi xy ra ngn mch nh sau:
Hình 3.3: S đ đng dơy khi xy ra ngn mch
Z
N
= Z
AN
;
N
=
h
Tng tr đn v trí ngn mch đc biu din bằng vect AN’.
Khi 1 ngun cung cp AN’= Z
N
+ r
hq
Khi 2 ngun cung cp NN’= Z
N
+ k.r
hq
N
hq
hq
I
l
kr .
(3.8)