Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

Tìm hiểu về môi trường học tập và thiết kế hệ thống học tập trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.45 MB, 125 trang )

1
MCăLC
MCăLC 1
PHNăMăĐU 2
PHNăNIăDUNG 7
CHNGă1.ăCăSăLụăLUNăVÀăTHCăTIN 7
1.1.ăTổngăquanăvnăđănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiănc 7
1.1.1.ăTìnhăhìnhănghiênăcuătrênăthăgii 7
1.1.2.ăTìnhăhìnhănghiênăcuătrongănc 19
1.1.3.ăKtălunătổngăquanăvnăđănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiănc 22
1.2.ăCácăkháiănimăliênăquanăđnăđătƠi 24
1.3. Nghiênăcuăchungăvămôiătrngăhcătp 31
1.4.ăThităkămôiătrngăhcătpăkinătoăvƠăcácăkhungălýăthuytăhătrăthităkăvă
môiătrngăhcătpătrcătuyn. 38
1.5.ăNghiênăcu văcácălýăthuytăhcătpăvƠămôăhìnhăhcătpălƠmăcăsăchoăvică
thităkăhăthngăhcătpătrcătuyn. 48
1.6.ăTìmăhiuămôiătrngăhcătpăđiăviăvicăthităkăhăthngăhcătpătrcătuyn 57
1.7.ăTổăchcămôiătrngăhcătpăkinătoăđmăboătheoăquanăđimăcácămcăđ hă
trăhcătpătrong vicăthităkăhăthngăhcătpătrcătuyn 62
KTăLUNăCHNGă1 75
CHNGă2.ăTHITăKăHăTHNG HCăTPăTRCăTUYN 78
2.1.ăPhơnătíchătổngăquanăvăthităkăhăthng hcătpătrcătuyn 78
2.2.ăLaăchnăcôngăcăvƠăcôngănghăđăhinăthcăhăthng 87
2.3.ăXơyădngăthităkăhăthng hcătpătrcătuyn 89
KTăLUNăCHNGă2 107
CHNGă3. TH NGHIMăĐỄNHăGIỄăHăTHNG 108
3.1.ăGiiăhnăth nghim. 108
3.2.ăMcăđíchăvƠăniădungăthănghim 108
3.3.ăTổăchcăth nghim 109
3.4.ăThităkăkchăbnămuăchoăthănghimăhăthng 109
3.5.ăĐánhăgiáăhăthngăhcătp 111


KTăLUNăCHNGă3 113
PHNăKTăLUNăVÀăKINăNGH 114
A. KTăLUNăVăĐăTÀI 114
B. NHNGăKINăNGH VÀ DăKINăHNGăPHỄTăTRINăĐăTÀI 115
TÀIăLIUăTHAMăKHO 117
PHăLC. 111
2
PHNăMăĐU
TểNăĐăTẨI:
Tìmăhiuăv môiătrngăhcătp và thităkăhăthngăhcătpătrcătuyn.
1. LụăDOăCHNăĐăTẨI
SăphátătrinănhanhăchóngăcaăcôngănghănóiăchungăvƠăcôngăngh thông tin
nóiăriêngăđƣălƠmăthayăđổiănhiuăhìnhăthcă trongădyăvƠăhc.ăTa cóăthăthyăđcă
điuănƠyăkhiăxemăliălchăsăphátătrinăcaăcácăcôngăngh ngădng trongădyăhc,ă
tăcôngănghăinăraăđiălúcăđuă(hcătpăviăsáchăgiáoăkhoa),ăchoăđnăcácăcôngănghă
hătrătngătácănhătruynăthanh,ăngheănhìn,ăvideoầăvƠăhinănay lƠăsăphátătrină
mnhămăcaăcôngănghăthôngătin,ăđcăbitălƠăs phátătrinăcaămngăInternetăđƣăhă
trănhiuăhìnhăthcăhcătpăchoăngiăhcăhn.
Xétă trongă môiă trngă lpă hcă truynă thng,ă ngiă hcă đóngă vaiă tròă lƠă mtă
thƠnhătăcaămôiătrngădyăhc,ăvà chătngătácăviăcácăthƠnhătăkhác nh:ăgiáoă
viên,ăniădung,ăsách giáo khoa các kênh thôngătinăhătrăchoăngiăhc tngătác
rtă ít. Khi các côngă nghă phátă trin nh:ă côngă ngh truynă thanh_radio,ă truynă
hình_tivi,ăvideoătngătác làm cho môiătrngătngătácăvtăhnăphmăviătrong
lpăhc, ngiăhcăcóăthăhcătpătăxa biăsăhătrăcácăcôngănghăđó. Ngày nay,
môiă trngă hcă tpă viă să tham gia caă Côngă nghă thôngă tină vƠă truynă thông
(Information and Communication Technologies _ ICT) vƠăcôngănghămngăInternetă
(ăviăWebă2.0,ăWebă3.0)ăđƣăgiúpăchoăvicăhcătpăcaăngiăhcăngƠyăcƠngăthună
liăhn:ănguiăhcăcóăthăhcătpătiănhƠ,ătngătácăthông qua nhiuăkênhăthôngătină
nhăvƠo các côngăcătrcătuyn.ăKiuăhìnhăthcădyăvƠăhcăđcătrng nƠyăđcăgiă
là E-Learning hayăhcătpătrcătuyn.

Trongă môiă trng hcă tp trcă tuyn, ICT lƠă côngă că dùngă đă toă raă môiă
trngăhcătpătngătác dinăraătrênămng.ăTrongăđó, giáoăviênălƠăngiătổăchc
vicădyăhcătrênămng,ăngiăhcălƠăchăthăchínhăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăhcătpă
trcătuyn.ăNuătoăđc mt môiătrngăhcătrcătuynăttăviănhiuăcôngăc trên
internetăhătr,ăngiăhcăcóăthăthamăgiaăvƠoăvicăhcădădƠngăthôngăquaăcácălpă
3
hcăo. MôiătrngănƠyăkhôngăchălƠăngunăcungăcpăthôngătin,ăcungăcpăsăkină
hcătp,ăcungăcpăcácăcôngăcătngătácătrcătuynăchoăngiăhc/giáoăviênăhocă
ngiăhcăviănhau mà môiătrngăhcătpătrcătuyn nƠyăcònăcóăthăgópăphnătoă
nênăhoƠnăcnhăhcătpămi trăthƠnhămôiătrngăkinătoăgiúpăchoăvicăhcăđcă
đápăng,ătíchăcc,ăchăđng vƠăhiuăquăhn.
Taăthy, vicădyăcaăgiáoăviênăphiăbtăngunătăvicăthităkădyăhc. Tuy
nhiên, trongăcácăhăthngăhătrătrcătuyn hinănay, giáoăviênăhuănhăvnăcònă
thităkădyăhcătheoăthóiăquenăsonăbƠiăgingăđinăt nhăniădungăgiáoătrìnhăvƠă
sách giáo khoa. ĐaăsăcácăbƠiăgingănày theoăliătipăcnăniădung,ătrìnhăbƠyăthôngă
tin,ăchăquanătơmăđnăkhíaăcnhăhiuăsutăcungăcpăthôngătin,ălƠmăquênăđiăvicătoă
choăngiăhcăcácăkinăthcăvƠăkỹănĕngăthôngăqua tngătác, khámăphá,ănghiênăcuă
vƠătriănghim. Do vy, cácăhăthngăhcătpătrcătuynăhinănayăcha hătrăđcă
choăgiáoăviênătheoăhngăthităkădyăhc. Mtălýădoăquanătrngănaătaăcóăthănhnă
thy,ăquá trình dyăhcăcaăthyăvƠătròăđòiăhiăphiăthc hin trongămôiătrng viă
nhiuămcăđăhătr,ătăgiaiăđonăchunăbăchoăngiăhc trc khiălênălp choăđnă
môiătrngălpăhc, sauălpăhcăvà kimătraăđánhăgiáăngiăhc.ăĐcăbitălƠăkhả
năng tổ chức dạy học, lưu trữ tiến trình học caă ngiă hcă hină chaă cóă môiă
trngănào hătrăthcăs choăđiuănƠy,ădoăvyăchămôiătrngălpăhcăkhôngăthìă
chaăđ.
Xut phátătăcácălýădoătrên,ătácăgiăquytăđnhăchnăniădungă “Tìm hiểu về
môi trường học tập và thiết kế hệ thống học tập trực tuyến”ănƠyălƠmăđătƠiănghiênă
cu.
2. MCăTIÊU NGHIểNăCU
- Nghiênăcuăvicătổăchcămôiătrngăhcătpăkinătoătrongăhăthngăhcătpă

trcătuyn.
- Xơyădngătinătrìnhăhcăviăsăhătrăthităkădyăhcăcaăgiáoăviênătrong môi
trngăhcătpătrcătuyn.
4
- Xơyădngăhăthngătrcătuynăđăhătrăhcătp quaămngăcóăkhănĕngătngă
tác cao. GiúpănơngăcaoăhiuăquădyăhcăchoăgiáoăviênăvƠăkhănĕngăhcătpăliênătcă
sutăđiăcaăngiăhc.
3. NHIMăVăNGHIểNăCU
- Tìmăhiuătổngăquanăvămôiătrngăhcătp,ăcu trúc và cácăthƠnhătăcaănó.
- Nghiênăcuăvălýăthuyt hcătp,ălýăthuyt hotăđng,ămôiătrngăkinătoăvƠă
cácăhìnhăthcătngătácăđătổăchcădyăhcătrênăhăthngăhcătp trcătuyn.
- Nghiênăcuăcácămôăhìnhăhcătpăđălaăchnăđiuăchnhămôăhìnhăcho phùăhpă
viăvicăthităkăhăthngăhc tp trcătuyn.
- XơyădngăcácănguyênătcăthităkăhăthngăvƠăđăxutăcácătiêuăchíătrongăvică
đánhăgiáăhăthngăhcătpătrcătuyn.
- Nghiênăcuăcáchăthcătổăchcădăliu,ăxơyădngăcuătrúcădăliuăchoăhăthngă
hc tp trcătuyn.
- Chnălaăgiiăphápăcôngănghăđăthcăhinăhăthngăhc tp trcătuyn.
- TinăhƠnhăth nghim,ăđánhăgiáăsnăphmăhăthngăhcătp trcătuyn.
4. GIăĐNH NGHIểNăCU
Nu tổăchcăđcămôiătrngăhcătp trcătuyn,ăktăhpăviălýăthuytăvƠămôă
hìnhăhcătpătrongăvicăxácăđnhăcácăPhaăhcătp,ăhătrăgiáoăviênătổăchcăthităkă
dyăhcăđngăthiătíchăhpăđcăcácăcôngăcătrcătuynăphổăbinăhinănayăthì să
thităkăđcăhăthngăhcătpătrcătuynăcóăkhănĕngăhătrăttăhnăchoăvicănơngă
caoăhiuăqu hcătpăcaăngiăhc.
5. ĐIăTNGăVẨăKHỄCHăTHăNGHIểNăCU
- Kháchăthănghiênăcu
Đăđtăđcămcătiêuă- nhimăvănghiênăcu,ănghiênăcuăvƠăđánhăgiáăđcă
thcăhinătrênăhệ thống học tập trực tuyến.
- Điătngănghiênăcu

Tổăchcămôiătrngăhcătpăkinătoătrongăhăthngăhcătpătrcătuyn.
6. PHMăVIăNGHIểNăCU
VìăthiăgianănghiênăcuăcóăgiiăhnănênăngiănghiênăcuăchătinăhƠnhălyăýă
kinăchuyênăgiaăđăđánhăgiáăsnăphm.
5
Đngăthi,ăgiiăhnănghiênăcuăchăxơyădngăhăthngăđmăboăcácăhotăđngă
tngătácăcăbnătrongăhăthngăhc tp trcătuyn vƠăcóăthătíchăhpăđcăcácăcôngă
cătrcătuynăphổăbinăhinănayătrênăInternet. SnăphmăWebsite hcătpătrcătuyn
chănhằmăminhăhaăvƠăchngăminhătínhăđúngăđnănhngăvnăđănghiênăcuăcaăđă
tƠiălunăvĕn.
7. PHNGăPHỄP NGHIểNăCU
ĐăthcăhinăđătƠiănghiênăcuănƠy,ăngiănghiênăcuăsădngămtăsăphngă
pháp sau:
 Phngăphápănghiênăcu vƠătngăhp tƠiăliu
- NghiênăcuăcácătƠiăliuăvămôiătrngăhcătp,ăthităkădyăhc,ăquanăđimă
thităkăsăphm,ătngătácăhcătpăvƠăcôngănghăphátătrinăăhăthngăhcătpă
trcătuyn.
- NghiênăcuăcácălýăthuytăvƠămôăhìnhăhcătpăhinăcó,ăcácălýăthuytăvăthită
kădyăhcăđăhătrăchoăvicăthităkăhăthngăhcătpătrcătuyn.
- NghiênăcuăcácătƠiăliuăcôngăngh,ăcácăkỹăthutălpătrình, cácăhăthngămƣă
ngunămăvătrcătuyn,ăcácătƠiăliuăvăphơnătíchăcuătrúcădăliu,ăcăsădăliu,ă
côngăcălpătrìnhăWebăASP.NET viăFrameworK 3.5/4.0, LINQ, MS SQL Server
2008/2010 đăhinăthcăhăthngăhcătpănƠy.
 Phngăphápăphơnătíchăthităk hăthng
- ngădngăcácăkinăthcătăcăsălýălunătrongămôiătrngăhcătpătrcătuynă
đ phơnătíchăthităkăgiaoădin,ăcăsădăliuăvƠăcácătínhănĕngăcaăhăthng hcă
tp.
 Phngăphápăth nghim
- Th nghimăđcăcácăchuyênăgiaăđánhăgiáăvƠăgópăýăcĕnăcătheoăcácătiêuăchí
văsăphmăvƠăkỹăthutăcaăhăthng.ăTăđó, cóănhngăđiuăchnhăphùăhpăhnă

choăthităkăsauănƠyăcaăhăthng.
8. GIỄăTRăCAăĐăTẨI
- HăthngălƠăcáchătipăcnămiăv thităk,ăvicăhcătpătrcătuynăsărtăkhácă
soăcácăhăthngăhcătpăphổăbinăhinănay. MôiătrngătrcătuynămƠăhăthngă
toăraănhằmătoăđiuăkinăchoăngiăhcătíchăccăvƠăchăđngătrongăvicăkinătoă
kinăthcăchoăriêngămình.
6
- HăthngăhcătpăkhôngăchălƠmăthayăđổiăcáchăhcăđiăviăngiăhcămƠăcònă
thayăđổiăcăcáchăthităkăkchăbnăsăphm, tổăchcădyăhcăcaăgiáoăviên.ăNhngă
thayăđổiănƠyăđòiăhiăthităkăsăphmăphiăphùăhpăviăcáchătổăchcăăhăthngă
hcătpătrcătuyn.
- Viăcácă yêuăcuătrên,ăchoăthyătổăchcăhcătpătrênăhăthngănƠyăkhácărtă
nhiuăsoăviăcácăhăthngăhcătpăchăhngăđnăvicătổăchcăniădungăhcătpă
đnăthunălƠătrìnhăbƠyăcungăcpăthôngătin.ăNóăcònăhngăđnăngiăhcănhiuă
hn,ăgiiăquytăvnăđăthucăsăphmănhiuăhn,ăvƠăhiuăquăhcătpăcaoăhn.
- Ktăquănghiênăcuăchoăthy,ănuătổăchcăcuătrúcădăliuăphùăhpăthìăcóăthă
thităkăđcăhăthngăhcătpătrcătuynăcóătínhăsăphm.ăĐơyălƠăbcăthităkă
vƠăhinăthcăhăthngăe-Learningăthcătătăcácălýăthuytăhcătp.
- Đă tƠiă nghiênă cuă nƠyă cũngă gópă phnă sángă t,ă bổă sung,ă làm phong phú
nghiênăcuăvămôiătrngăhcătpănóiăchungăvƠămôiătrngăhcătpătrcătuynă
nói riêng. LƠmăcăsălýălunăchoăcácănghiênăcuăsauănƠyăvăthităkăcácăhăthngă
phcăvăchoăvicăhcătp.
- KtăquănƠyăsămăđngăchoănhngănghiênăcuăsơuăhnăđăthităkăhoƠnăttă
hăthngătrongăthiăgianăkătip. Măđngăchoătácăgiănghiênăcuăhătrănhiuă
hnăchoăcăgiáoăviênăvƠăhcăviên,ăhngăđnămcăđíchăcuiăcùngălƠămngăxƣăhiă
hcătpăsutăđiăchoăngiăhc.
9. CUăTRỎCăLUNăVĔN
Lunăvĕnăgmă3 phn; phơnănô
̣
iădungăgômăcóă3 chng.

1. PHNăMăĐU
2. PHNăNI DUNG
- Chngă1: Căs lý lun và thc tin
- Chngă2: Thit k h thng hc tp trc tuyn
- Chngă3: Th nghimăđánhăgiáăh thng
3. PHNăKTăLUNăậ KINăNGH
7
PHNăNIăDUNG
CHNGă1.ăCăSăLụăLUNăVẨăTHCăTIN
1.1.ăTngăquanăvnăđănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiănc
1.1.1. Tìnhăhìnhănghiênăcuătrênăthăgii
Trênăthăgiiăthìăvnă đămôiătrngăhcă tpă(LearningăEnvironment)ălƠăhngă
nghiênăcuăđcăquanătơmăkháănhiuătrongămtăvƠiăthpăniênăqua,ăthtăkhóămƠăcóă
thăkăhtăviătcăđăphátătrinămnhămănhăhinănay,ătămôiătrngăhcătpălpă
hcătruynăthngă(ă(Thomas,ă1920),ă(Lewin, 1936), Murray (1938) và Stern, Stein
và Bloom (1956), vƠă Paceă &ă Sternă (1958)ă đƣă mă rngă lýă thuytă caă Lewină đă
nghiênăcuă nhiuă hnă vă môiă trngă hcă tpă trênă lp; Rudolf Moos (1979)_ đtă
đimăkhiăđuăchoănghiênăcuăvămôiătrngăhcătpăhinăđi),ăchoăđnăkhiăxută
hinăcaăyuătăcôngănghămáyătínhăvƠăvaiătròăcaăInternetăviăthăhăWebă2.0,ă3.0ăă
dnăđnăvicăhcătpădinăraătrênămngă(Online Learning).ăCóăthăkăquaămtăvƠiă
xu hngăvƠăchăđănghiênăcuăliênăquanănh:
- Nghiênăcuăvămôiătrngăhcătp [19,2] cóăngunăgcătătrong nghiênăcu
caăcác nhƠătơmălýăhcăxƣăhi. Nghiênăcuămôiătrng trongălpăhc đƣ đc
Dorothy Thomas ghiă liă vƠoă nhngă nĕmă 1920 tiă Hoa Kỳ,ă công trình caă
Dorothy ThomasătpătrungăvƠo vic quanăsátăvƠăghiăliăcácăhinătng biuăhină
trong lpăhc.ăCôngăvicănƠyăsauăđóăđcăKurt Lewin (1936) mărngănghiênă
cu bằng lýăthuytătơmălýăgiiăthíchănhngădngătngătácăgiaăcáănhơnăviămôiă
trngăxungăquanhă(Field Theory). Theo K. Lewin hƠnhăviănhălƠămtăhƠmăsă
xácăđnhăquanăhăgiaămôiătrngăvƠăhƠnhăviăcaăconăngi, B= f (P, E), hành vi
mt ngiă B (Behaviour)ă lƠă mtă hƠmă caă nhơnă cáchă P (Personality) và môi

trngăE (Environment). SauăđóăcácănhƠănghiênăcuănhăHenry Murray(1938),
Stern,ăStein,ăvƠăBloomă(1956)ăvƠăPaceă&ăSternă(1958)ăđƣămărngălýăthuytăcaă
Lewină đă môă t quană hă giaă nhuă cuă tâm lý cá nhân và să tácă đng t môi
trng.ăCácănhuăcuălƠănhngăyuătăquytăđnhăquanătrngăcaăhƠnhăviăcáănhơnă
(Genn 1984).ă Cóă thă kă tênă 9ă côngă că đo vă nghiênă cuă môiă trngă lpă hc
[19,5] nh:
Bngă1.1. Nghiênăcuăvăcácăcôngăcăđoălngătrongămôiătrngălpăhc
STT
Tênănghiênăcu
Thamăkhoătácăgi
8
1
Khámă pháă môiă trngă hcă tpă - Learning
Environment Inventory (LEI)
Fraser, Anderson, & Walberg
(1982)
2
Khámă pháă lpă hcă caă tôiă - My Class
Inventory (MCI)
Fraser, Anderson, & Walberg
(1982)
3
KhámăpháămôiătrngălpăhcăătrngăCaoă
đẳngăvƠăĐiăhcă- College and University
Classroom Environment Inventory (CUCEI)
Fraser & Treagust (1986)
4
Thangă đoă môiă trngă lpă hcă - Classroom
Environment Scale (CES)
Moos & Trickett (1987)

5
Bngăhiămôiătrngălpăhcăcáănhơnăhóaă-
Individualised Classroom Environment
Questionnaire (ICEQ)
Fraser (1990)
6
BngăhiădaăvƠoătngătác giáo viên -
Questionnaire on Teacher Interaction (QTI)
Wubbels & Levy (1993)

7
Khámăpháămôiătrngăphòngăthíănghimăkhoaă
hcă- Science Laboratory Environment
Inventory (SLEI)
Fraser, Giddings, & McRobbie
(1995)
8
Khoăsátămôiătrngăhcătpătheoăthuyt kină
toă- Constructivist Learning Environment
Survey (CLES)
Taylor, Fraser, & Fisher (1997)
9
Nhngăgìăxyăraătrongălpăhc - What is
Happening in this Class (WIHIC)
Aldridge & Fraser (2000)
9

Hình 1.1. Sơ đồ tóm tắt xu hướng nghiên cu về
môi trường học tập truyền thống (classroom)
- Khiă cóă să thamă giaă vƠă tácă đngă caă côngă nghă máyă tínhă vƠă truynă thôngă

(ICT) (wikipedia.com/wiki/ICT)ălƠmăchoămôiătrngăhcătpăcũngăđcăbinăđổiă
vƠăđaădngă cácăhìnhă thcă dyăhcăkhácă nhau.ăSă tinăhóaă phátătrină caăcông
nghănóiăchungăvƠăICTăđóngăvaiătròăchăyuătrongăsăphátătrinăttăyuăcaăcácă
loiămôiătrngăhcătp,ătheoăLazonă&ăMooreă(1989)ă[25,26]ăphơnăloiăthƠnhă4ă
thăhăcaăhìnhăthcăhcătpătăxaălƠ:ăThăhă(1)ăsădngătƠiăliuăInănăvƠătăriă
lƠmă phngă tină hcă tp;ă thă hă (2)ă să dngă cácă côngă nghă Radio,ă Audio,ă
TelephoneăvƠoăvicăhcătp;ăthăhă(3)ătpătrungăvƠoăcácăcôngăngh nh video,
truynăhình;ăvƠăthăhă(4)ădaăvƠoăcácăcôngănghăgiaoătipăhcătpătrcătuynănhă
Web,ăhiănghăVideoă ,ăviăcácăhìnhăthcăđngăbăhocăbtăđngăbăđătổăchcă
vicăhcătpătăxa.ăăTheoăJoyceăLee,ăJoAnnăCarter-Wells, Barbara Glaeser, Karen
Ivers, và Chris Street [25,26]ăhìnhăthcăthăhăthă4ăcaămôiătrngăhcătpătăxaă
nƠyătpătrungăvƠoăkhănĕngătổăchcădyăhcătrênămng,ăcácătácăgiăcũngăgiăthă
hăthcă4ănƠyălƠămôiătrngăhcătpătrcătuynăviăsăhătrămngămăcaăcôngă
nghăthôngătinăvƠătruynăthông.ăSoăviăcáchăphơnăloiătrênăthìăcũngăcóărtănhiuă
nghiênăcuăvăvnăđănƠy,ămiăcáchăphơnăloiăđuăcóăsăkhácănhau. Tuy nhiên,
nhìnăchungăcôngănghăđóngăgópăvƠoătinătrìnhăphátătrinăcaămôiătrngăhcătpă
lƠăgingănhau. CóăthăkăđnăcácănhƠănghiênăcuăvƠăphơnăloiămôiătrngăhcătpă
tăxaănƠyănh: Lazon & Moore (1989), Nipper (1989), James và Gardner (1995),
10
Taylor (2001), Holmberg (2005), Garrison, & Anderson (2003), Thomas
Connollyă&ăMarkăStansfieldă(2006),ăMichaelăPoweră(2008),ăMooreă(2011)ầ Sau
đơy, lƠămtăsătổngăhpănghiênăcuăsăphátătrinăcácăthăhătăhìnhăthcăhcătă
xaăđnăhìnhăthcăhcătpătrcătuyn:
Bảng1.2. Tómăttătổngăhpăcácănghiênăcuătăhìnhăthcăhcătpătăxa
choăđnăhìnhăthcăhcătpătrcătuyn
Cácăthăhă
hcătpătăxa
Côngăngh,ă
côngăcă&ăhìnhă
thcăphơnăphiă

niădungăhcă
tp
Nnătngă
săphmă
(áp dụng
vào dạy
học)
Cácăhìnhăthcă
tngătácăvƠă
chădnăhcă
tp
Cácăđặcăđimăkhác
The
Corresponden
ce Model _
Mô hình thư
tín (1840-
1960)
Hình thc này
vẫn thường
thấy ở thế hệ
eLearning th
1, cung cấp nội
dung học tập
và các chỉ dẫn
qua Web.
Sách giáo khoa
(printed
textbook) _ có
kứm theo hướng

dẫn.


Thităkă
dyăhcă
daăvƠoă
quanăđimă
caăthuytă
hành vi

Chădnăhcă
qua sách giáo
khoa,ăđcă
thităkăthƠnhă
cácăgóiăhcătpă
(guided
didactic
interaction,
learning
packet)
Tngătácăviă
giáoăviênăhnă
ch;ăhìnhăthcă
tngătácă
thôngăquaăth,ă
đinăthoi.ă
Không có hình
thcătngătácă
giaăsinhăviênă
Ngiăhcăđcălpă

hoƠnătoƠnăviăcôngă
ngh
Hcătheoăkhănĕngă
riêngăcaăcáănhơn
11
The Multi-
media Model
Mô hình đa
phương tiện
(1960 -1980)


Cácăcôngănghă
truynăthôngă
miăhn:ăPrint,
Audiotape,
Videotape, học
tập trên máy
tính
Niădungăhcă
tpăđaăphngă
tină(ơmăthanh,ă
hìnhănh,ăvideo)ă
đcăhăthngă
thƠnhăkhóaăhcă
vƠăphơnăphiă
quaăđĩaăCD,ă
DVDăchngă
trình
Hcăthuytă

nhnăthcă
đcăchpă
nhnărngă
rƣi;ăvƠăngă
dngăvƠoă
thităkăđaă
phngă
tinădyă
hcăcũngă
nhăcácă
phnămmă
dyăhcă
trên máy
tính
CácăchădnăvƠă
tngătácă
thôngăquaăphnă
mmădyăhcă
tíchăhpăđaă
phngătină
(interactive,
computer-
assisted
instruction
courses)
Tngătácăviă
giáoăviênăhnă
ch
Không có
hìnhăthcă

tngătácăgiaă
sinh viên
Đcălpăhcătpăviă
phnămmădyăhc
Phiăcóăđiăngũăphátă
trin,ăthităkăkhóaă
hc
Giáo viên có vai trò
nhătutorăđăhătr,ă
đánhăgiáăngiăhcă
Chiăphíăthităkăcao,ă
đòiăhiănĕngălcăthită
kăcaoă
The
Telelearning
Model
Mô hình học từ
xa (1980 -
1995)


Côngănghăvină
thông: hội nghị
từ xa với âm
thanh, video
(audio, video
conference) TV,
phát thanh radio



Lýăthuytă
kinătoă
đcăvnă
dngăvƠoă
dyăhcăă

Hìnhăthcăgiaoă
tipăvƠătraoăđổiă
haiăchiuă(cá
nhân, nhóm),
đngăbă
(synchorous)
audio và video.
Tngătácăgiáoă
viên-sinh viên,
sinh viên-sinh
viênăthngăbă
giiăhn,ăđcă
tổăchcăthƠnhă
nhóm.
Cácăhăthngăhiă
nghătruynăhìnhănhă
băPolicomă
Giiăhn: thiăgian,ă
đaăđimăxácăđnhă
trcăvƠăphăthucă
vƠoătcăđ


Hcătpătrcă

tuyn_ hình
thc mới ca
học tập từ xa
SOăSỄNHăCỄCăTHăHăE-LEARNING (Holmberg 2005)
trích từ [14,113]
eLearningăthăhăđuă
tiên (2000)
eLearningăthăhăthă
2 (2004)
eLearningăthăhă
thă3ă(2006ầ)
Côngănghă&ă
phơnăphiăniă
dungăhcătpă

Web printable, mail,
unidirectional,
asynchronous

Online content-based
LMS, asynchronous,
Multimedia,
Interactive (writing),
Mobile learning audio
eLearningă2.0ă(ngiă
hcătătoăniădung,ă
LMS, synchronous,
Interactive, Mobile
(writing, audio,
video, slides), video

conference, các
phngăthcămi,ă
12
learning (giáo viên
phơnăphiăniădungă
hcătpătrênăWeb)
cngătác,ăgiaoătipă
mngăxƣăhi)

online tutor, phân
phiăniădungăviă
đnhădngăđaă
phngăthc,ăcácă
côngănghăvăWeb.
Côngăcă

PDF, Words, Classic
videos
Forums, Podcast,
Pedagogical games,
Wikis, Weblogs, Web
quests, Web quizzes,
Web tours, M-learning
Conference calls, E-
meeting classrooms,
Video diffusion,
Webcasts, E-
roundtables, E-
workshops, 3D SLE
– Social Learning

Environments
Săphm
ThuytăhƠnhăvi,ănhnă
thc
+ăNgiăhcătipăthuă
kinăthc
+ăGiáoăviênătruynăđtă
kinăthc

Hotăđngăhc: xem
vƠăđcă

Thuytăkinăto
+ăNgiăhcăkinătoă
kinăthcăthôngăquaă
triănghimătíchăccă
trongămôiătrngăhcă
tp
+ăGiáoăviênăhătrăvƠă
đngăhƠnhăviăngiă
hcă

Hotăđngăhc: thoă
lun,ătoăvƠăkinăto
Thuytăktăni (
Connectivism, thă
hăWebă2.0ă(Mngă
xƣăhi),ăcácăhăthngă
tổngăhpăvƠăđăxută



Hotăđngăhc:ă
khámăphá,ăktăni,ă
toăvƠăđánhăgiá

Hình 1.2. Các thế hệ học tập trực tuyến dựa trên các nền tảng lý thuyết học tập và công
nghệ theo Holmberg 2005[14, 115]
13

Hình 1.3 .Các thế hệ từ môi trường học tập từ xa liên hệ với môi trường học tập
trực tuyến [24,9] (Michael Power, 2008)
- Nhăthăbtăđuătămôiătrngălpăhcătruynăthngăđnămôiătrngăhcătpă
tăxaăviăsăhătrăcôngănghăradio,ătruynăhình,ăđnăsăxutăhinămáyătínhăthamă
giaăvƠoălpăhcă(CSCLE);ăvƠăsătinăhóaăcôngănghăInternetăviăthăhăWebă1.0,ă
Webă2.0ăđnăWebă3.0ăcùngăviăthcătăoă3Dăầăđƣăhình thƠnhănhiuăthêmămôiă
trngăhcătrcătuyn,ămôiătrngăhcăthcătăo,ăeLearning,ămLearningă(mobileă
learning),ă uLearingă (ubiquitousă learning)ă ầă choă đnă xuă hngă vă môiă trngă
hcătpăcáănhơnă(PersonalăLearningăEnvironment),ăhocăcácăhìnhăthcămôiătrngă
hcătpăktăhpă(BlendedăLearningăEnvironment).ă
Bngă1.3: CácăhìnhăthcămôiătrngăhcătpătheoăChuteăetăală(1999)
Hìnhăthc
Thiăđimăhcătp
Vătríăhcătp
Môiătrngălpăhcătruynăthng
Cùng lúc
Cùngăvătrí
Môiătrngăhcătăxaă
Cùng lúc
Khácăvătrí
Môiătrngăhcăviămáyătính

Khácăthiăgian
Cùngăvătrí
MôiătrngăhcătrênăWeb
Khácăthiăgian
Khácăvătrí

14

Hình 1.4 .Các hình thc kết hợp đa dạng ca
môi trường học tập trực tuyến [24,8], (Michael Power, 2008)
- Hină nay,ă cácă trngă điă hcă trênă thă giiă nhă điă hcă mă Openă
PolyTechniqueăcaăNewzealand,ăđiăhcămăAnhă- OpenăUniversity,ăđiăhcămă
Canada,ăAthabascaăUniversity)ăầăđuătnădngăuăđimăminăphíămƣăngunămă
Moodleă đă trină khaiă đƠoă toă trcă tuynă tă xa.ă NgoƠiă cácă hă thngă e-learning
minăphíăcũngăcóănhiuătrngătăđuătăvƠăphátătrinăcácăhăthngădyăvƠăhcă
trcătuynăchoăriêngămìnhănhătrngăhpăđinăhìnhăcaătrngăđi hcăSeatleă
(City University of Seatle _ CityU).
15

Hình 1.5. HăthngăhcătpătrcătuynăđcăphátătrinăriêngăbiăđiăhcăCityU.
KHO SÁT CÁC H THNG HC TP TRC TUYN HIN NAY:
- Cácăhăthngăe-Learningăhinănay:ăMoodle,ăBlackboard,ăWebCT,ăEdumate,ă
FirstClass,ăILIAS,ăPloneăorăDrupalăầătrongăđóăMoodleăđcăđánhăgiáăcao,ămƣă
ngună m,ă daă trênă thuytă kină toă xƣă hiă (Xavieră Gomez,ă 2006;ă Tóthă Zsolt,ă
Bessenyei István, 2008, Douglas L. Holton, 2010)
- Giiăhnă Moodleă vƠă cácă hăthngă eLearningăđóă lƠ:ă khá phức tạp, khó sử
dụng; thiếu công cụ theo dõi tiến trình học của sinh viên vƠăquanătrngăđóălƠă
khôngătnătiăcácăđcătrngăcaăxuăhngămôi trường học tập cá nhân (PLE)
(Siemen, 2006; Rodosthenous, Kameas, Pintelas, 2010)
- Chínhă vìă thă nhiuă trngă trênă thă giiă tină hƠnhă xơyă dngă hă thngă

eLearningăriêngănhăvíădăđiăhcăPatras,ăHy LpăxơyădngăhăthngăDiplek.ăDoă
đó,ăxơyădngăhăthngăeLearningăthăhămiăăncătaălƠăcnăthităđătheoăkpăxuă
hngăhinătiătrênăthăgii

Tngăhp,ăphơnătíchăvƠănhnăxétăvătinătrìnhăphátătrinălchăsăcaă
hcătpătrcătuyn
16

Theoătinătrìnhăphátătrinătăhìnhăthcăhcătpătrênălpăhcăđnăhìnhăthcăhcă
tpătăxa,ăvƠăhcătpătrcătuynầăNhnăthyărằngăyuătăcôngănghă(ICT)ătácă
đngăđóngăgópălƠmăbinăđổiătăhìnhăthcăhcătpănƠyăsang hìnhăthcăhcătpă
khác.ăTuyănhiênănhìnătổngăthăvnăđăkhiăsăphátătrinăcaăcácăcôngăngh,ăvƠă
săxutăhinăvƠoănhngăthpănhiênă1930’să

1970’săđƣăcóănhngăđóngăgópă
đángăkăvƠoăsăphátătrinămôiătrngălpăhc,ămôiătrngălpăhcăviăsătră
giúpăcaămáyătính,ăvƠăđcăbitălƠămôiătrngăhcătpătăxa.ăVíădănhă1948,ă
hiuă trngă trngă điă hcă Louisvilleă hpă tácă viă tổngă côngă tyă phátă thanhă
truynăhìnhăqucăgiaăvăvicăsădngăradioănhălƠăphngătinăchoăgiáoădcătă
xaăvƠătheoănhăMooreăvƠoă1969ăđiăhcămă(
The Open Univisity
)ăcaăvngă
qucăAnhăđƣăsădngătruynăthanhăradioăvƠătruynăhìnhătelevisionăphơnăphiă
nhiuă cácă niă dungă chngă trìnhă choă ngiă hc.ă (
www.wikipedia.com/
distancelearning).

ĐnăkhiăsăxutăhinăcaăcôngănghăInternet,ăcăthălƠăsăbùngănổăcaăWWWă
vƠoănhngănĕmă1990’sănhiuănhƠănghiênăcuălúcăyăchoărằngăhìnhăthcăhcă
tpătăxaăsămăraăkỷănguyênămi,ăvƠăhìnhăthcăhcătpătrênălpăsăđcăthayă

thădnădn.ăNĕmă2000ălƠăđnhăcaoăca săthổiăphngănƠy,ăminhăchngăchoă
điuănƠyălƠătrongăgiaiăđonănƠyăcóărtănhiuătổăchcăngăh,ăthătrngăhcătpă
trcătuynălúcă1995ăchăvƠiătriuăUSDăđƣătĕngăvtălênă3.4ătăUSDătrongănĕmă
2000.ăCácăhăthngăhcătpătrcătuynăraăđiăvƠoăthpăniênănƠyăcóăthăkăđnă
nh:ăphnămmămã ngunămănổiătingăMoodle,ăSakai,ăATutor,ăDokeos,ăvƠă
cácăhăthngăWebCT,ăhayăBlackbroadăthngămiầ

Sauănĕmă2000ăthìăngiătaămiăcóăcáchănhìnămiăvăvicăhcătpătrcătuyn,ă
cácălpăhcătpătrcătuynădnădnăkhôngămyăhiuăqu,ăvƠădnăđnăthtăbiă
[13,2]. Theo Romiszowski (2004) [13,2]ăcóănhiuănguyên nhân nh:

Ngiăhcăkhi tham gia vào môi trngăhcătpămi chaăđcăchună
băđăthíchănghiăviăđiuăkinăhcătpămi;ădoăvyăchă yuăchăchúă
trngăyuătăcôngănghăhnălƠăhcătp.

Cácăhăthngăthiu vnăđăvăphátătrinăvƠăthităkădyăhc: thităkă
dyăhcă phiădaătrênăsăphm, yuătăquanătrngăhnăsoă viăcôngă
ngh;ăthănhngă cácăhăthngăhcătpătrongă giaiăđonănƠy vnăchaă
đcăcoiătrng,ăthmăchíăngiăthităkădyăhcăkhôngăđcătrangăbă
kinăthcăvăthităkădyăhcăphùăhpăviăcôngănghămáyătính.
17
Nhnăxét:
ĐcătrngănổiăbtăăgiaiăđonănƠyălƠăhăthngăhcătpătrcătuyn
chúătrngăquáămcăđnăyuătăcôngăngh. Doăvy,ăvicăthiuăhẳnăyuătăsăphmăă
trongăcácăhăthngăhcătpănƠyădnăđnăhăquăttăyuălƠăktăquăhcătpăđtăđcă
hnăch.

Và Bunis (2003) [13,3]ăcũngăchoărằngăcácăhăthngăhcătpăthiuăvnăđăcă
bnăbanăđuăvăthităkădyăhcăkhiătoăraăhăthng,ăvƠăxétăchoăcùngănguyênă
nhơnăchínhălƠădoăcáchătipăcnătheoăhngătrìnhăbƠyăniădungăcaănhngăgiáoă

viênădyăhcădaă vƠoă să hă tră caă côngă nghă vƠă máyă tính.ă Cácă giáoăviênă
thngăsădngăphnămmăPowerPointăđăhătrăchoăvicătrìnhăbƠyăcácăbƠiă
gingăcaămìnhătrênălpătheoăhìnhăthcăthuytătrình,ăđcăniădung,ăđaăthông
tinătrìnhăchiuăcácăbƠiăgingăvƠăcôngăvicănƠyăđƣătrăthƠnhăthóiăquenăcaărtă
nhiuăgiáoăviênăhinănayădoătínhătinădng,ătrìnhăbƠyăthôngătinăkháătrcăquană
caăPowerpoint.ăBênăcnhăđó, cácăhăthngă nổiătingănhă Moodle,ăWebCT,ă
Blackbroadăđuăđcăhătr mtăchunărtăttăđăchuynăđổiătăcácăbƠiăgingă
PowerpointăsangăcácăbƠiăgingăchunăSCORM.ăChunăSCORMălƠămtăthƠnhă
phnăchăyuăcaăcácăhăthngăhcătpătrcătuynăhinănay.ăDoăvy, bnăchtă
caăchunăSCORMăcũngănhăphnămmăPowerpointăđuăhngăđnăni dung
lƠăchăyu,ăvƠăcácăkhóaăhcătrcătuynătrênănnăWebădaăvƠoăSCORMăđuălƠă
hìnhăthcăcaăvicătrìnhăbƠyăniădungăbƠiăging.ăTómăli, cácăhăthngăhcătpă
phổă bină hină nayă nhă Moodle,ă WebCTă chă yuă daă vƠoă SCORMă đuă lƠă
nhngăhăthngăphơnăphiăniădung,ăthiuăyuătăcaăvicăthităkădyăhcăchoă
nênăyuătăthtăbiălƠăđuăhinănhiênăchoăcácălpăhcătrcătuynă

nhăthă
vicăxutăhinăcácăhìnhăthcăhcătpăktăhpă(BlendedăLearning)ăhayăhìnhăthcă
hcătpătrcătuynăktăhpă(BlendedăOnlineă Learning)ălƠă giiăphápătmăthiă
nhằmăgiiăquytăthtăbiătrênăcaăcácăhăthngăe-learning.


Tómătắt v 2ăgiaiăđonăphátătrinăcaăhìnhăthcăhcătpătrcătuyn:

18

Hình 1.6 . Đường hiển thị 2 giai đoạn phát triển ca
hình thc học tập trực tuyến hay E-learning (nguồn )
 Giaiăđonă1:ăĐcătrngănổiăbtăăgiaiăđonănƠyălƠăhăthngăe-Learning chú
trngă quáă mcă đnă côngă nghă mƠă bă quênă cáiă ctă lõiă nằmă ă phnă hcă

(Mayer, 2001;Romiszowski, 2005;Dondi & Delrio, 2006) [22, 425];ănênăđaă
phnăhăthngăe-Learning dngăliăăhìnhăthcăphơnăphiăniădungăhcătp.ă
SăraăđiăcaădngăchunăSCORMăchoăhăthngăqunălýăhcătpăe-Learning
(LMS)ăchăcóăthălƠmăgiaătĕngăkhănĕngătngătácăviăniădungăhcătpăđaă
phngătinăchăkhôngăciăthinăđcăyuătăsăphmăăcácăhăthngăhcătpă
này (Lukasiak et al, 2005, Zemsky & Massy, 2004) [22,425];ăngiăhcăvnă
thăđngăviăcácăhotăđngăhcăhnăchănh:ăxemăvƠăđcă(Ertmeră&ăNewby,ă
1993; Terry Anderson & Jon Dron, 2011, Suzanne Kearns, 2012) [31,5]; và
giáo viên có vai trò cung cp,ăphơnăphiăcácăniădungăhcătp.
 Giaiăđonă2:ăNhngănĕmăsauăđóăchoăthyăsăthoáiătrƠoăcaăe-Learningădnă
đnăthayăđổiăquanăđimă vă e-Learning;ă Kháiă nimă [e]-Learning (Roderick
Sims, 2008) [27,1] đcăhiuăthƠnhăTELă(Technology-Enhanced Learning _
công nghălƠmăgiaătĕngăvƠăhătră hcătp}ă vƠăkýătă[e]ă gánăviănghĩaă[e
3
:
efficient,ăeffectiveăandăengagingă_ăliênăquanăđnăhiuăqu,ănĕngăsutăvƠămcă
đădnăthơnăhcătp].
DiăđơyălƠămtăsăthayăđổiăquanătrngăvăsăphmăăgiaiăđonănƠy:
- Xutăhinăhìnhăthcăhcătpăktăhpă(blendedălearning)
19
- ThuytăkinătoăđcăápădngăchoăthităkăcácăkhóaăhcăeLearning,ăvƠă
dùngăđăxơyădngăkhungăthităkăhăthngăeLearningăchoăgiaiăđonănƠy.ă
(TerryăAndersonă&ăJonăDron,ă2011).ăNghiênăcuăvăthuytăkinătoăgmă
haiăhng:ăkinătoănhnăthcă(Piaget,ă1970;ăVonăGlasersfeld,ă1989),ăvă
kină toă xƣă hiă (Brown,ă Collins,ă Duguid,ă 1989;ă Kuhn,ă 1996;ă Laveă &ă
Wenger, 1991; Vygotsky, 1978).
- Trongămôiătrngăhcătpăkinăto,ăngiăhcăđóngăvaiătròăchăđngăkină
toătriăthcăthôngăquaăcácătngătácăxƣăhiăviăgiáoăviên,ăngiăhc;ăvƠă
thôngăquaăcácăhìnhăthcătriănghimăcóăýănghĩaămƠăngiăhcădnăthơnă
vƠo.ăGiáoăviênăcóăvaiătròăđiuăhƠnh,ătrăgiúpăngiăhcăvƠătoădngăcácă

điuă kină đă tină trìnhă hcă triă nghimă caă ngiă hcă đcă dină raă
(Jonassen, Brooks & Brooks, 1999).
1.1.2. Tìnhăhìnhănghiênăcuătrongănc
- ăVităNamăcácănghiênăcuăvƠăngădngăvămôiătrngătngătácătrongădyă
hcăhinănayăcònărtăítăchaăđcăphổăbinănhiu,ăhocălƠăcũngăcóănhngăđătƠi
nghiênăcu vămôiătrngădyăhcătngătácănhngăkhănĕngăhinăthcăngădngă
trênăhăthngătrcătuynăchaăđcătrinăkhaiăthcăhin vƠăcònănhiuăhnăchăă
mtăthcătinăcóăthăkăđnănh:
- Sách giáo trình "PhngăphápăvƠăcôngănghădyăhcătrongămôiătrngăsă
phmătngătác" tácăgiăPhóăĐc Hà ậ NgôăQuangăSn.
- Tngăktă cácă kỳăELATEăăVităNam (hiăthoă văeLearningăcóăquyămôă
nht viăsăthamăgiaănhiuătrngăđiăhc):ătaăthyăvicătổăchcăgiánăđon , bao
gmăcácăvnăđăthuô
̣
călĩnhăvcăgia

oădu
̣
căva

ăđa

oăta
̣
oăđiê
̣
năt
̉
ă (e-Learning), cũngă
nhăviê

̣
că

ngădu
̣
ngăcôngănghê
̣
ătrongăda
̣
yăho
̣
că (Technology-Enhanced Learning),
cóărtăítănghiênăcuăđtănnătngătipăcnăsăphm;ăđaăphnătheo cách tipăcnă
côngănghăđăphátătrinăcácăhăthngăeLearning.ăĐiuăđóăchoăthyăsăbătcătrongă
phngăhngăphátătrinăeLearningătiăVităNam.ă(CácătpăchíăKhoaăhcăGiáoă
dcăKỹăThut,ătrngăĐiăhcăSăPhmăKỹăThutăTP.ăHCMă- Să4,ă9,ă11,ă17).
- TácăgiăĐngăThăBíchăThyă(2011),ăĐƠoătoătăxaăquaămng:ăNhngăđặcă
trngătrongăthiă điă côngănghăngƠyă nay,ăTpăchíăKhoaăhcăGiáoă dcă Kă
thut,ăTP.ăHăChíăMinh. ăbƠiăvitănƠyăcóătổngăhpăcácăhìnhăthcăngădngă
20
côngănghăthôngătinăvƠoădyăvƠăhc nh:ăhcătpădaătrênămáyătính,ăhcătp/đƠoă
toătrênăWeb,ăhcătpăviăđcătrngăhcătrênămôiătrngăWebă2.0,ăhcătpăviă
vicămărng bằngăcácăcôngăcăcôngăngh.
- LunăánăTS.ăĐăMnhăCng [4] văắNghiênăcuătngătácăthyăậ trò và
vnădngăcácănguyênătắcădyăhcătrongămôiătrngăhcătpăcóăsătrăgiúpă
caămáyătính”
- CôngătrìnhănghiênăcuăkhoaăhcăcpăthƠnhăph [5] ắĐánh giá nĕngălcăng
dngăcôngănghăthôngătinăvƠătruynăthôngăvƠoăgingădyă(ICT)ăcaăgiáoăviênă
cácătrngăchuyênănghip,ătrngăđƠo toănghăăTp.HăChíăMinhăvƠăxơyă
dngăchngătrình biădngătheoăhngătipăcnăcôngănghădyăhc”ăcngă

viăsnăphmăphăcaăđătƠiănƠyăviăphnămmăắThiết kế bài giảng điện tử có sự
hỗ trợ tương tác của máy tính”, cho thấy bắt đầu ứng dụng công nghệ thông
tin kết hợp nền tảng sư phạm trong việc quan tâm về thiết kế dạy học cho đội
ngũ giáo viên caăTS.ăĐăMnhăCngăcùngănhómănghiênăcu. Ktăquăcaăđă
tài nghiênăcuătrênăcho thyănhómănĕngălcăsăphmăICTăthpăhnăhẳnăcácănhómă
nĕngălcăkhác.ăHuăhtăcácătiêuăchíăđánhăgiáăthucănhómănĕngălcănƠyăđuăămcă
trungăbìnhătrăxung.ă
0
100
200
300
400
500
600
Chưa tốt TB Khá Tốt Rất tốt
Hình ảnh Thiết kế Multimedia dạy học
Học tập từ xa Tài liệu điện tử

Hình 1.7.Năng lực sư phạm về ICT ca giáo viên [5,48]
- ĐiuănƠyăphnăánhăđúngăthcăt phnălnăgiáoăviênăsădngămáyătínhănhă
côngăcătrìnhăchiuăđnăthun,ăhăchaăđcăbiădỡngăvăcácănĕngălcăsăphmă
21
khiădyăhcăviămáyătínhănhăthităkădyăhc,ăvităkchăbnăsăphm/kchăbnăkỹă
thut, do vậy khi sử dụng các hệ thống học tập hỗ trợ như moodle rất dễ làm
cho các bài giảng trực tuyến trở thành công cụ trình bày nội dung thông tin.
- Nhnăxétătaăthy. doăxuăhngăthăgiiănhăhngăvăphátătrinăcôngănghă
thôngătinăvƠătruynăthông,ăVităNamăcũngăbănhăhngănhiuăvăvică tổăchcă
hcătpătrcătuyn.ăCăthălƠăcácămƣăngunămăvăE-learning đƣăphátătrinămnhă
măăkhpăni,ăvƠăđcănhiu trngăcaoăđẳng,ăđiăhcătrinăkhaiă(đinăhìnhălƠă
mƣăngunămăMoodle.org). Theo thng kê gnăđây nhtă(tăwww.moodle.org

)
(28/12/2012) hin trên th gii có 72.094ăsiteămoodleăđangăhotăđng trên 223
quc gia. Ti Vit Nam hin nay có 406 tổ chc, cá nhân s dng Moodle (chưa
kể những website không đăng ký sử dụng với nhà cung cấp nguồn mở Moodle).
VƠăBăGiáoădcăvƠăĐƠoătoăcũngăkhuynăkhíchăcácătrngăsădngămƣăngunămă
nƠyă theoă xuă hngă caă thă gii (Ban hành kứm theo Thông tư số 08 /2010/TT-
BGDĐT, ngày 01 tháng 3 năm 2010 ca Bộ Giáo dục và Đào tạo, mục 4, sử dụng
moodle để triển khai E-learning).
- Tuy nhiên, xuă hngă E-learningă (să dngă Moodle.orgă hocă cácă mƣă ngună
khácă nhă Blackbroad,ă WebCT )ă đóă chă lƠă hìnhă thcă phơnă phiă cácă bƠiă gingă
diăhìnhăthcătrìnhăbƠyăthôngătin,ăngunăcungăcpăniădungăhcătp. Doăvyăcácă
tài liu, công trình nghiên cu, và xu hngăvămôiătrngăhcătpătrcătuynă
trên ch dng  mc tìm hiu lý thuyt hocăcaoăhnăcũngăcóăthcăhinăthƠnhăcácă
sn phm dy hcănhngădng  mc h thng phn mm cá nhân (Phần mềm
Công nghệ dạy học version 1.0 – Viện Nghiên Cu Phát Triển Giáo Dục Chuyên
Nghiệp),ăhăthngăphơnăphiăniădungăthôngătinătrcătuyn.ăCònătheoăhngătip
cn v ắThit k dy hc”ătổăchcăhăthngădyăhcătrênămng trc tuynăchaă
thyănhiuăcôngătrìnhăsn phmănƠoătrongăncăđc thc hin và trin khai.

22
1.1.3. KtălunătngăquanăvnăđănghiênăcuătrongăvƠăngoƠiănc
Tăcácănghiênăcuătổngăquanătrên,ăchúngătaărútăraămtăsăktălunăsau:
 T các nghiên cuă trênă thă giiă choă thyă môiă trngă hcă tpă (learningă
environment)ăđƣăđcănghiênăcuătălơu.ăTrongăđóăcácănnătng căbnănh:
tơmălý,ăvĕnăhóa- xƣăhi,ăsăphm,ăcôngăngh,ăvƠăyuătăthcătin (Hiemstra &
Sisco, 1990; Hannafin & Susan, 1996; Hesse, 2004; Paul Newhouse, 2009;
Koli 2003). Trongăđó,ăsăktăhpănnătngătơmălýăhcăvƠăsăphmăsăcungă
cpăkhungăcăsăchoăvicăsădngăcácăphngăphápăvƠăchinălcădyă&ăhc,ă
cũngănhăcáchăthcătổăchcăniădungătriăthcătrongămôiătrngăhcătp.ăNhă
vy,ămtătrongăcácăyuătănnătngăcaămôiătrngăhcătpă(tơmălý,ăsăphm,ă

vĕnăhóa- xƣăhi,ăvtălýăvƠăcôngăngh)ăbinăđổiăvƠăphátătrinăttăyuădnăđnă
săthayăđổiăvƠăhìnhăthƠnhănhiuădngămôiătrngăhcătpăkhácănhau,ăcũngă
nhăttăyuălƠmăbinăđổiăcácăthƠnhătăvƠătngăquanăgiaăcácăthƠnhătăthucă
môiătrngăđó.ă

Hình 1.8. Các yếu tố tác động đến môi trường học tập
 Tinătrìnhăphátătrinămôiătrngăhcătpătămôiătrngălpăhc,ămôiătrngă
hcă tpă tă xaă (baoă gmă hcă tpă trcă tuyn,ă e-learning),ă yuă tă côngă nghă
đóngăvaiătròăchăyuăquanătrngăvƠoătinătrìnhăphát trinăcaămôiătrngăhcă
tpănóiăchung,ă môiătrngăhcătpă trcătuyn,ăe-learning nói riêng. Cácăhă
thngăhcătpăcaămôiătrngăhcătpătrcătuynăkhôngăphiălƠăsăbámăvíu
viăsăphátătrinăcaăcôngănghăhayănóiăcáchăkhácăcôngănghăđóngăgópăvƠoă
săphátătrinăcaămôiătrngăhcătpălƠăđiuăkinăchaăđ, cnăphiăcóăyếu tố
sư phạm trongăcáchătipăcnăthităkăcácăhăthngăhcătp.ăDoăvy, săthtă
biăcaăcácăhă thngăhcătpătrcătuynălƠăthiuătínhă Săphm,ăđcăbitălƠă
23
thiuăyuătăthităkădyăhcătrongăcácăhăthngăhcătpătrcătuynăhinănay.ă
(Romiszowski, 2004).
 Hinănay, môiătrngăhcătpătrcătuynăđƣăphátătrinătiăgiaiăđonăcuiăcaă
thăhăthă2ă(2nd, Gen. OL),ăcùngăviănóălƠăsăxutăhinăviănhiuăhìnhăthcă
ktăhpăđătoămôiătrngăhcătpătrcătuynăphongăphúăhnă(Môiătrngăhcă
tpă ktă hpă trcă tuynă _ă Blendă Learning Environment, Blend Online
LearningăEnvironmentầ)ă(Michael Power, 2008).ăViăxuăhngăvƠăsăphátă
trinăcaăcôngănghăthôngătinăvƠătruynăthôngă(ICT)ădăđoánămôiătrngăhcă
tpătrcătuynăsăthayăđổi,ăbinăđổiănhiuăhnătrongătngălaiăviăcácăloiănhă
môi trngăWebă3D,ămôiătrngăthcătăoă3D,ăcácăcôngănghăoăhóaă(Key
Trends to Watch in Gartner, 2012).
 Môiătrngăhcătpătrcătuynă(hayăeLearning)ădaătrênănnătngăthuytăkină
to;ăđnănayăđƣămărngăsangăthuytăktăniăđăphùăhpăviăthiăđiăcôngă
ngh s.ă Kháiă nimă [e]-Learning mă rngă ýă nghĩaă thƠnhă [e

3
]-learning
(efficient,ăeffective,ăengagingă_ăliênăquanăđnăhiuăqu,ănĕngăsutăvƠămcăđă
dnăthơnăhcătp),ănayăchuynăthƠnhă[c
3
]-learning viăýănghĩaă(collaborative,
contextual, and connected learning _ hcătpăcngătác,ătheoăbiăcnhăvƠăktă
niămng).
 Să tină hóa phátă trină cácă nnă tngă côngă nghă Webă 2.0ă cũngărtă đaădng;ă
cungăcpăcácăkhănĕngăvăcngătác,ăchiaăsăvƠăhnănaăchoăphépătíchăhpăvƠoă
cácăhăthngăkhácădădƠng;ătoătinăđăđăphátătrinăcácămôiătrngăhcătpă
cáănhơnăhiuăquăvƠănhanhăchóng.ă
 TrìnhăđăkhôngătngăxngăcaăcácăhăthngăhcătpăeLearning;ăkhôngătheoă
kpăsăphátătrinăvăcôngănghăcũngănhăcácălýăthuytăphátătrinănnătngăsă
phmănóiătrên.ăĐiuănƠyăphnăánhăsăcnăthităcaăvicăxơyădngăliăkhungă
thităkăchoăhăthngăeLearningăđăcóăthăđápăngăđcăsăvnăđng,ăthayă
đổiăvƠăphátătrinăcaăcácăthƠnhătănêuătrên.
 Hă thngă hcă tpă E-learning hină nay ă Vită Nam nói chung (phổă binălƠă
Moodle.org)ăchălƠănhngăhăthngănhằmăphơnăphiăniădungăbƠiăgingăchă
chaăhătrănhiuăđăgiáoăviênă thcăhin thit kădyăhc,ăvìăbnăchtăcaă
vicăphơnăphiăniădungălƠăcácăgiáoăviênăsădngăphnămmăPowerPointăđă
chuynăhóaăthôngătin,ăniădungăbƠiăgingăvƠăđóngăgóiăthƠnhăcácădngăchună
24
niă dungă (SCROM)ă choă cácă hă thngă hcă tpă (moodle)ă đă phơnă phiă bƠiă
gingăchoăngiăhc.
 Ngoài ra, cácănghiênăcuătrongăncăchoăthyăchaăcóănhiuănghiênăcuăv
môiătrngăhcătp. Websiteămƣăngunămătrênăthăgiiăđƣănhăhngănhiuă
đnămôiătrngăhcătpătrcătuynătiăVităNam,ăđcăbităcácătrngăthngă
sădngăhăthngăqunălýăhcătpăMoodleătrinăkhaiănhanhăhăthngăhcătpă
trcătuyn choătrngămình vƠătrăthƠnhătrƠoăluăngădngăCôngănghăthôngă

tinăvƠoădyăhc.ăChaăcóănhiuăniăđuătăvƠănghiênăcuănghiêm túcăcácăhă
thngăhcătpătrongămôiătrngăinternet,ăđơyăhaăhnălƠămtăxuăhngăhătră
hcătpăchínhătrongătngălai,ăđcăbitălƠătoăđiuăkinăchoămôiătrngăhcă
tpăsutăđiăcaăngiăhc.Việt Nam đang ở cuối giai đoạn phát triển thế
hệ thứ 1 của hình thức học tập trực tuyến, và đang chuẩn bị qua giai đoạn
thế hệ thứ 2.
 VƠăđcăbitălƠănghiênăcuăvămôiătrngăhcătpălƠăcôngăvicăkhôngăbaoăgiă
dng,ăđcăbităđiăviămôiătrngăcôngănghăthôngătinăvƠătruynăthôngăluônă
cóăsăthayăđổiănhanhăchóngăvăcáchăcon ngiălƠmăvicătngătácăđiăviănó.
[29,3] (Scott Walker, 2003).
1.2. Cácăkháiănim liên quan đnăđătƠi
1.2.1. MôiătrngălƠăgì?ă
MôiătrngăbaoăgmănhiuăthƠnhăt_ălƠănhngăgìăbaoăquanhăđiătngăkhoăsátă
vƠătácăđngăđnăsătnătiăvƠăvnăđngăcaăđi tngăđuăthucăvămôiătrngăcaă
điătngăđó. (theoătăđină
).
1.2.2. Môiătrngăhcătp
Môiă trngă hcă tpă lƠă toƠnă bă nhngă yuă tă nhă tơmă lý,ă vĕnă hóa- xƣă hi,ă să
phm,ăkhôngăgianăvƠăbiăcnhănhăhngăđnătinătrìnhăhcăcăbênătrongătơmătríăvƠă
bênăngoƠiăcaăngiăhc.
1.2.3.ăMôiătrngăhcătpătrcătuynă
TheoăcáchăphơnăloiădyăvƠăhcădaăvƠoăphngătinătruynăthôngă[9,14]
(Zawacki-Richter,ă2004)ăthìăhcătpătrcătuynălƠă1ătp conăcaătrngăhpăhcă
tpătăxaă(giáoădcătăxa).ăĐơyălƠă4ădngăcăbnăcaădyăvƠăhcădaăvƠoăphngă
tinăcaăZawacki-Richter, 2004).
25

Hình 1.9. Phân loại các hình thc dạy và học dựa vào phương tiện truyền thông.
Nhăvyăắmôi trường học tập trực tuyến là môi trường học tập được tạo ra
bằng cách sử dụng công nghệ Internet và công nghệ Web. Các lớp học ảo trong

môi trường trực tuyến được thiết kế có đầy đủ nội dung học tập, tài nguyên, các
thông tin quản lý lớp học, thông tin về người học được lưu trữ trên máy chủ và
người dùng có thể dễ dàng truy cập thông qua trình duyệt Web để tham gia học
tập. Các lớp học ảo trong môi trường học tập trực tuyến, người học có thể giao
tiếp với nhau, tương tác với nội dung học tập, với giáo viên, với những người học
khác bằng việc sử dụng các công cụ và tài nguyên Internet như diễn đàn, e-mail,
chat thậm chí có thể nghe được giọng nói và nhìn thấy hình ảnh của người
giao tiếp với mình (video call)”.(Bài báo tạp chí Khoa học giáo dục kỹ Thuật, Mai
Thanh Phương, số 24)
Tómăli:ă ắMôiă trngă hcă tpă trcă tuynă (onlineălearningă environment)ălƠă
mtădngămôiătrngăhcătpămƠăhìnhăthcăhcătpă daătrênănnătngăcôngă
nghăInternetănóiăchung,ăbaoăgmăcăcácăthăhăcôngănghăWebă2.0ăvƠăWebă3.0ă
tipătheo”
1.2.4. Quan đim văcácămcăđăhătrăngiăhc trongămôiătrngăhcătpă
trcătuyn.
Trongămôiătrngăhcătpătrcătuynăviăsăhătrăcaăcôngăngh thông tin và
truynăthông ngƠyănay,ăvicăhcătpăchătpătrungătrênălpăkhôngăthìăchaăđăcnăcóă
nhiuămcăđăhătrăkhácănhauăcătrênălpăvƠăbênăngoƠiălpăhc.ăTheoătinătrìnhă
thamăgiaăhcătpăcaăngiăhcăcóăthăphơnăloiăthƠnhă4ămcăđăhătrăsau:

×