Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Thiết kế chế tạo các hệ công nghệ chính cho máy chiếu xạ công nghệ nguồn cobalt 60

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.87 MB, 90 trang )


MỤC LỤC
Trang tựa
Trang
Quyết định giao đề tài
Lý lịch khoa học i
Lời cam đoan iii
Lời cảm ơn iv
Tóm tắt v
Mục lục vi
Danh sách các cá nhân tham gia thực hiện đề tài x
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt xi
Danh sách các bảng xii
Danh sách các hình
xi
v
Chng 1 TỔNG QUAN 1
1.1 Tổng quan chung về lĩnh vực nghiên cu 2
1.2 Hiện trạng các máy chiếu xạ công nghiệp nguồn Cobalt-60 ở Việt
Nam 4
1.3 Mô tả thiết bị máy chiếu xạ công nghiệp nguồn Cobalt-60 5
1.4 Tình hình nghiên cu ngoài nước 7
1.5 Tình hình nghiên cu trong nước 7
1.6 Phạm vi nghiên cu 8
1.7 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 8
1.7.1 Về mặt khoa học 8
1.7.2 Về mặt thực tiễn 8
1.8 Mục đích ca đề tài 9
vi

1.9 Nhiệm vụ và giới hạn ca đề tài 9


1.9.1 Nhiệm vụ ca đề tài 9
1.9.2 Giới hạn ca đề tài 9
1.10 Phương pháp nghiên cu 9
1.11 Kết cấu luận văn 10
Chng 2 C SỞ LÝ THUYT 11
2.1 Tính an toàn ca thiết bị 11
2.2 Đối tượng chiếu xạ 11
2.3 Hệ công nghệ 12
2.3.1 Hệ đảo hàng 12
2.3.2 Hệ nạp-dỡ-vận chuyển hàng 16
Chng 3 THIT K, CH TO H ĐO HÀNG 19
3.1 Tính toán thông số vật lý hệ đảo hàng và phân bố liều thùng hàng 19
3.1.1 Tính toán thông số vật lý hệ đảo hàng để tìm phương án tối ưu 19
3.1.1.1 Trường hợp nguồn bao ph hàng 19
3.1.1.2 Trường hợp hàng bao ph nguồn 22
3.1.2 Tính toán phân bố liều thùng hàng để tìm kích thước tối ưu 24
3.2 Thiết kế cơ khí và chế tạo thùng hàng 32
3.3 Thiết kế nguyên lý hoạt động ca hệ đảo hàng 36
3.4 Thiết kế chu trình hệ đảo hàng 38
3.5 Tính kết cấu ca hệ đảo hàng 42
3.5.1 Tính độ bền thanh dẫn dọc 1R 42
3.5.2 Tính độ bền cho hệ đảo hàng 46
3.5.2.1 Kết quả phân tích bền hệ đảo hàng với phần mềm Inventor 46
3.5.2.2 Kết quả phân tích bền hệ đảo hàng với Ansys 14 49
3.5.2.3 So sánh kết quả 51
vii

3.6 Chọn thiết bị nâng và đẩy thùng hàng trong hệ đảo hàng 51
3.6.1 So sánh 3 thiết bị và chọn thiết bị nâng, đẩy thùng hàng cho hệ đảo hàng51
3.6.2 Tính toán đường kính xy lanh khí nén 52

3.6.2.1 Tính lực nâng cho khung nâng hạ (C10N, C20N) 53
3.6.2.2 Tính lực đẩy cho các thùng hàng theo hàng dọc (C1D, C3D….) 54
3.6.2.3 Tính lực đẩy các thùng hàng theo hàng ngang (C5D, C15T) 56
Chng 4 THIT K, CH TO H VẬN CHUYỂN THÙNG HÀNG 59
4.1 Nguyên lý hệ vận chuyển thùng hàng 59
4.2 Thiết kế, chế tạo hệ vận chuyển thùng hàng 60
4.2.1 Hệ trống quấn cáp 60
4.2.2 Xe chở thùng hàng 62
4.2.3 Hệ căng cáp 63
4.2.4 Đường ray 65
4.2.5 Biến tần 65
Chng 5 THIT K, CH TO H NP - DỠ HÀNG 68
5.1 Nguyên lý hệ nạp-dỡ hàng 68
5.2 Thiết kế, chế tạo hệ hệ nạp-dỡ hàng 69
Chng 6 KT LUẬN VÀ Đ NGHỊ 72
6.1 Kết luận 72
6.2 Đề nghị 73
TÀI LIU THAM KHO 76
PHỤ LỤC… 77



viii

DANH SÁCH CÁC CÁ NHÂN THAM GIA
THC HIN Đ TÀI

STT
Họ và tên
Cơ quan

01
ThS.Lê Minh Tuấn
Trung tâm Nghiên cu và Triển khai Công
nghệ Bc xạ Tp. Hồ Chí Minh
02
KS.Cao Văn Chung
03
ThS.Nguyễn Anh Tuấn
04
KS.Nguyễn Hiếu Dũng
05
KS.Phan Phước Thắng
06
PGS.TS Nguyễn Ngọc
Phương
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP.HCM
07
KS.Trần Danh Vũ
Học viên cao học - Trường Đại học Sư Phạm
Kỹ Thuật TP.HCM




x

DANH MỤC CÁC KÝ HIU VÀ CH VIT TT

Tên đầy đủ
Ký hiu, chữ vit tắt

Trung tâm Nghiên cu và Triển khai Công nghệ Bc xạ
VINAGAMMA
Cobalt-60
Co-60
Vận chuyển thùng hàng
VCTH
Hệ nạp-dỡ hàng
HNDH
Hệ đảo hàng
HĐH
Hệ vận chuyển thùng hàng
HVCTH
Độ bất đồng đều về liều (Tỉ số giữa giá trị liều cực đại và
liều cực tiểu trong đơn vị cha sản phẩm)
DUR












xi

DANH SÁCH CÁC BNG


TRANG
Bảng 1.1: Thống kê các máy chiếu xạ công nghiệp nguồn Cobalt-60 hiện tại
có ở Việt Nam tính đến cuối năm 2013 3
Bảng 3.1: Kết quả tính thông số vật lý trường hợp nguồn bao ph hàng 1 chiều 20
Bảng 3.2: Kết quả tính thông số vật lý trường hợp nguồn bao ph hàng 2 chiều 21
Bảng 3.3: Kết quả tính thông số vật lý trường hợp hàng bao ph nguồn 23
Bảng 3.4: So sánh hiệu suất sử dụng nguồn ca 3 trường hợp 23
Bảng 3.5: Số liệu tính toán với tỉ trọng hàng giả 0,15 g/cm
3
; hoạt độ nguồn 335 kCi;
Kích thước thùng 50 cm x 50 cm x 90 cm 26
Bảng 3.6: Số liệu tính toán với tỉ trọng hàng giả 0,15 g/cm
3
; hoạt độ nguồn 335 kCi;
Kích thước thùng 50 cm x 67 cm x 90 cm 27
Bảng 3.7: Số liệu tính toán với tỉ trọng hàng giả 0,15 g/cm
3
; hoạt độ nguồn 335 kCi;
Kích thước thùng 50 cm x 80 cm x 90 cm 28
Bảng 3.8: Số liệu tính toán với tỉ trọng hàng giả 0,4 g/cm
3
; hoạt độ nguồn 335 kCi;
Kích thước thùng 50 cm x 50 cm x 90 cm 29
Bảng 3.9: Số liệu tính toán với tỉ trọng hàng giả 0,4 g/cm
3
; hoạt độ nguồn 335 kCi;
Kích thước thùng 50 cm x 67 cm x 90 cm 30
Bảng 3.10: Số liệu tính toán với tỉ trọng hàng giả 0,4g/cm
3

; hoạt độ nguồn 335 kCi;
Kích thước thùng 50 cm x 80 cm x 90 cm 31
Bảng 3.11: So sánh 3 phương án với tỉ trọng hàng giả 0,15g/cm
3
32
xii

Bảng 3.12: So sánh 3 phương án với tỉ trọng hàng giả 0,4g/cm
3
32
Bảng 3.13: Chu trình thời gian ca hệ đảo hàng theo chế độ chiếu liên tục 39
Bảng 3.14: Chu trình thời gian ca hệ đảo hàng theo chế độ chiếu mẻ 41
Bảng 3.15: So sánh ưu nhược ca 3 thiết bị nâng đẩy trong hệ đảo hàng 52
Bảng 4.1: Tốc độ xe chở thùng hàng 67
Bảng 5.1: Các bước hoạt động ca hệ nạp-dỡ hàng máy chiếu xạ VINAGA1 70
















xiii

DANH SÁCH CÁC HÌNH
TRANG
Hình 1.1 Sơ đồ khối máy chiếu xạ nguồn Cobalt-60 5
Hình 2.1 Mặt cắt tổng thể thiết bị chiếu xạ công nghiệp nguồn Cobalt-60 15
Hình 2.2 Mặt bằng máy chiếu xạ 2 hệ đảo hàng 15
Hình 2.3 Mặt bằng ca hệ nạp-dỡ hàng 17
Hình 2.4 Mặt bằng ca đường ray hệ vận chuyển hàng 18
Hình 3.1 Trường hợp nguồn bao ph hàng 1 chiều 19
Hình 3.2 Trường hợp nguồn bao ph hàng 2 chiều 21
Hình 3.3 Trường hợp hàng bao ph nguồn 22
Hình 3.4 Hình khối thùng hàng và hướng chiếu xạ 25
Hình 3.5 Thùng nhôm khung Inox SUS 304 33
Hình 3.6 Phân bố lực trên trục thùng hàng 34
Hình 3.7 Sơ đồ bố trí ổ lăn 35
Hình 3.8 Nguyên lý hoạt động ca hệ đảo hàng dạng thùng 37
Hình 3.9A Chu trình thời gian ca hệ đảo hàng theo chế độ chiếu liên tục 38
Hình 3.9B Chu trình thời gian ca đảo hàng theo chế độ chiếu liên tục 39
Hình 3.10 Chu trình thời gian ca hệ đảo hàng theo chế độ chiếu mẻ 41
Hình 3.11 Phân bố lực trên thanh dẫn dọc 1R 43
Hình 3.12 Tiết diện các thanh dẫn dọc 44
Hình 3.13 Tiết diện nguy hiểm trên thanh dẫn 1R 45
Hình 3.14 Mô hình hệ đảo hàng 46
xiv

Hình 3.15 Hệ lực tác động lên hệ đảo hàng 48
Hình 3.16 Kết quả phân tích chuyển vị 48
Hình 3.17 Kết quả phân tích ng suất 49
Hình 3.18 Setup vật liệu Inox SUS 304 49

Hình 3.19 Hệ lực tác động lên hệ đảo hàng 50
Hình 3.20 Kết quả phân tích chuyển vị 50
Hình 3.21 Kết quả phân tích ng suất 51
Hình 3.22 Mô tả lực nâng hạ ca khung để chọn đường kính xy lanh 53
Hình 3.23 Mô tả xy lanh khí nén 54
Hình 3.24 Mô tả lực đẩy thùng hàng theo phương nằm dọc ca hệ đảo hàng 55
Hình 3.25 Mô hình đơn giản một con lăn trên đường nằm dọc 55
Hình 3.26 Mô tả lực đẩy thùng hàng theo phương nằm ngang ca hệ đảo hàng 56
Hình 3.27 Mô hình đơn giản một con lăn trên đường nằm ngang 57
Hình 4.1 Sơ đồ nguyên lý hệ vận chuyển thùng hàng ca máy chiếu xạ VINAGA1 59
Hình 4.2 Sơ đồ nguyên lý hệ trống quấn cáp 61
Hình 4.3 Hệ trống quấn cáp máy chiếu xạ VINAGA1 61
Hình 4.4 Sơ đồ cấu tạo xe chở thùng hàng máy chiếu xạ VINAGA1 62
Hình 4.5 Cơ cấu khóa thùng hàng trên xe 62
Hình 4.6 Xe chở thùng hàng máy chiếu xạ VINAGA1 63
Hình 4.7 Sơ đồ nguyên lý cấu tạo hệ căng cáp 63
Hình 4.8 Hệ căng cáp máy chiếu xạ VINAGA1 64
Hình 4.9 Sơ đồ quấn cáp hệ vận chuyển thùng hàng máy chiếu xạ VINAGA1 64
xv

Hình 4.10 Cấu tạo đường ray máy chiếu xạ VINAGA1 65
Hình 4.11 Đường ray máy chiếu xạ VINAGA1 65
Hình 4.12 Tốc độ ca xe khi đi vào buồng chiếu xạ 66
Hình 4.13 Tốc độ ca xe khi đi ra từ buồng chiếu xạ 66
Hình 5.1 Sơ đồ nguyên lý hệ nạp-dỡ hàng ca máy chiếu xạ VINAGA1 68
Hình 5.2 Cơ cấu nguyên lý phần nạp hàng tự động 70
Hình 5.3 T điều khiển hệ nạp-dỡ hàng và hệ vận chuyển thùng hàng 71
Hình 5.4 Hệ nạp-dỡ hàng và hệ vận chuyển thùng hàng ca máy chiếu xạ VINAGA1 71
Hình 6.1A Khung hệ đảo hàng dạng thùng 74
Hình 6.1B Hệ đảo hàng dạng thùng đã lắp thùng nhôm 74

Hình 6.1C Hệ đảo hàng dạng thùng đã lắp các xy lanh khí nén 75
Hình 6.2 Thùng nhôm 75








xvi
- 1 -

Chng 1
TỔNG QUAN

ng dụng công ngh bc xạ lƠ mt trong các ng dụng thƠnh công nht ca
ngƠnh hạt nhơn nước ta đóng góp vƠo nn kinh t đt nước. Chiu xạ khử trùng các
vật phẩm y t vƠ thanh trùng hƠng thực phẩm đã phát trin thƠnh mt ngƠnh với quy
mô công nghip.
Do mục tiêu phát trin bn vững, giữ gìn môi trưng, nơng cao điu kin
sng ca con ngưi, công nghchiu xạ sử dụng các ngun ion hóa đang được ng
dụng rng rãi trên th giới vƠ trong khu vực Đông Nam Á. Tính đn 2010, trên th
giới có hn 200 máy chiu xạ ngun Cobalt-60[8]. Riêng Trung Quc có khong 90
máy chiu xạ với hoạt đ ngun lớn hn 300 kCi, 44 máy chiu xạvới hoạt đ
ngun lớn hn 1 MCi [1]. Các máy chiu xạ nƠy ch yu sử dụng cho mục đích khử
trùng các vật phẩm y t vƠ thanh trùng hƠng thực phẩm.
Chiu xạkhử trùng các vật phẩm y tvƠ thanh trùng hƠng thực phẩm lƠ mt
công ngh tiên tin có đ tin cậy cao vƠ thơn thin với môi trưng. Hin nay, th
giới đang tin tới cm hoƠn toƠn sử dụng khí EtO trong khử trùngcác vật phẩm y t,

hạn ch dần các phưng phápthanh trùng bằng  khí do có hại cho ngưi tiêu dùng
vƠ có hại cho môi trưng vƠ chiu xạ lƠ lựa chọn thay th không th tránh khỏi.
Công nghchiu xạ được phát trin  nước ta từ năm 1991 (thit bị chiu xạ
 trung tơm chiu xạ HƠ Ni thuc Vin Khoa học vƠ Kỹ thuật hạt nhơn, Vin Năng
lượng Nguyên tử Vit Nam). Tính đn cui năm 2013[1], nước ta có 09 máy chiu
xạ công nghip nhập ngoại: 07 máy chiu xạ ngun Cobalt-60 vƠ 01 máy gia tc
chùm tia đin tử sử dụng tia X cho chiu xạ vƠ 01 máy gia tc chùm tia đin tửsử
dụng chùm tia đin tử cho chiu xạ (02 c s nhƠ nước vƠ 03 c s tư nhơn).
Hin nay,  nước ta các máy chiu xạ công nghip ngun cobalt-60 đu hoƠn
toƠn nhập ngoại. Vn đ ni địa hóa, tin tới tự sn xut các máy chiu xạ công
nghip ngun cobalt-60 là nhim vụ đặt ra đi với các c s nghiên cu vƠ ng
dụng công ngh chiu xạ vừa có trình đ khoa học, kỹ thuật vƠ kinh nghiêm vận
hành.
- 2 -

Các thit bị do Vit Nam thit k vƠ ch tạo s đáp ng thực t các mặt hƠng
chiu xạ ca chính mình; tránh sự phụ thuc vƠo nhƠ cung cp máy trong vic bo
dưỡng, khi cần ci tin, m rng công sut thit bị, phù hợp với tiêu chuẩn an toƠn
ca Vit Nam; đm bo tính hin đại trong thit k. Giá thƠnh ch tạo chắc chắn s
rẻ hn nhiu so với nhập ngoại nhưng cht lượng, đ tin cậy chắn chắn cao hn
máy nhập ngoại.
Nhu cầuchiu xạ khử trùngcác vật phẩm y t vƠ chiu xạ thanh trùng thực
phẩm ngƠy cƠng tăng nên s có thêm các máy chiu xạ công nhip được đầu tư. Đáp
ng nhu cầu phát trin nƠy, những thit bị chiu xạ ca Vit Nam ch tạo với cht
lượng cao, giá thƠnh thp s lƠ hướng phát trin đúng.
Trong ”Chin lược ng dụng năng lượng nguyên tử vì mục đích hòa bình
đn năm 2020” (Ban hƠnh theo quyt định s 01/2006/QĐ-TTg, ngày 03 tháng 01
năm 2006 ca Th tướng Chính ph) đã nêu: "Đẩy mạnh sử dụng công ngh khử
trùng các dụng cụ y t, mô ghép, huyt thanh bằng chiu xạ thay th cho các công
ngh có hại cho sc khỏe vƠ môi trưng” vƠ trong Quyt định s 127/QĐ-TTg,ngày

20 tháng 01 năm 2001 "v vic phê duyt quy hoạch chi tit phát trin ng dụng
bc xạ trong công nghip vƠ các ngƠnh kinh t - kỹ thuật khác đn năm 2020”.
Như vậy, hướng nghiên cu thit k ch tạo các máy chiu xạcông nghip
ngun cobalt-60 lƠ hoƠn toƠn phù hợp với định hướng phát trin ng dụng công
ngh bc xạ  nước ta.
1.1 Tng quan chung v lĩnh vực nghiên cứu
Máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 (máy chiu xạ) được ng dụng
vƠo Vit Nam bắt đầu năm 1991 với mục đích ban đầu lƠ chiu xạ bo qun thực
phẩm (Trung tơm chiu xạ HƠ Ni). Đn năm 1999, máy chiu xạ th 2 được đưa
vƠo hoạt đng với mục đích ban đầu lƠ chiu xạ khử trùng dụng cụ y t như gang
tay phẫu thuật, bông, băng, gạc; các loại thuc đông nam dược vƠ thanh trùng thực
phẩm. Sau 5 năm hoạt đng thƠnh công ca máy chiu xạ th 2, các công ty tư nhơn
đã xơy dựng, lắp đặt các máy chiu xạ khác với tc đ rt nhanh. Bng 1.1 đưa ra
mc thi gian, hoạt đ ngun vƠ mục đích ca các máy chiu xạ đ chúng ta có cái
nhìn tng quát v sự phát trin ca các máy chiu xạ  Vit Nam.

- 3 -

Bng 1.1: Thống kê các máy chiu x công nghip ngun Cobalt-60hin ti
có  Vit Nam tính đn cuối năm 2013 [1]
Số
TT
Máy, nhƠ sn xuất,
năm đa vƠo sử dng
Đặc trng chính,
mc đích sử dng
C quan, đa đim
01
- Máy chiu công
nghip Co-60 đa mục

đích, SVST-Co60/B
- Công ty Vin đng vị
Budapest, Hungary
(Isotopes Institute of
Budapest, Hungary) -
1999
- Hoạt đ nạp cực đại: 2 MCi;
Hoạt đ nạp ban đầu: 400
KCi; b nước cha ngun;
thùng hƠng chuyn bằng xe
chạy đưng ray; kích thước
thùng hàng: (48x48x90) cm
- KT, TT, R&D
Trung tâm Nghiên
cu vƠ Trin khai
Công ngh Bc xạ
(VINAGAMMA)
Tp. H Chí Minh.
02
- Máy gia tc chùm tia
đin tử UELR-10-15S2
- Công ty CORAD
Co.LTD, Liên bang
Nga -2012
- Năng lượng EB:10 MeV;
công sut EB: 15kW
(2x7,5kW); đ rng quét EB:
500 mm; băng ti; chiu xạ
đng thi 2 mặt
- SH, FP, R&D

Trung tâm Nghiên
cu vƠ Trin khai
Công ngh Bc xạ
(VINAGAMMA)
Tp. H Chí Minh.
03
- Máy chiu công
nghip Co-60 (đã được
nơng cp), RPP-150
- Cng hòa liên bang
Nga -1991, nơng cp
2009
- Hoạt đ nạp cực đại: 600kCi;
Hoạt đ hin nay (2013): 150
KCi; b cha ngun khô;
thùng hƠng vận chuyn kiu
treo; kích thước thùng hƠng:
(40x45x90) cm
- SH, FP, R&D
Trung tơm chiu xạ
HƠ Ni (HIC), HƠ
Ni
04
- Máy chiu xạ công
nghip Co-60, TBI-
8250-140
- Công ty Hungaroster
LTD.Co, Hungary -
2005
- Hoạt đ nạp cực đại: 2 MCi;

Hoạt đ nạp ban đầu: 500
KCi; b nước cha ngun;
thùng hƠng chuyn bằng xe
chạy đưng ray; kích thước
thùng hàng: (48x84x150) cm
- FP, FI
Công ty CP chiu
xạ An Phú (API),
Bình Dưng
05
- Máy chiu xạ công
nghip Co-60, TBI-
8250-140
- Công ty Hungaroster
LTD.Co, Hungary -
2006
- Hoạt đ nạp cực đại: 2 MCi;
Hoạt đ nạp ban đầu: 500
KCi; b nước cha ngun;
thùng hƠng chuyn bằng xe
chạy đưng ray; kích thước
thùng hàng: (48x84x150) cm
- FP, FI
Công ty CP chiu
xạ An Phú (API),
Bình Dưng
06
- Máy chiu xạ công
nghip Co-60, TBI-
8250-140

- Công ty Hungaroster
LTD.Co, Hungary -
2011
- Hoạt đ nạp cực đại: 2 MCi;
Hoạt đ nạp ban đầu: 500
KCi; b nước cha ngun;
thùng hƠng chuyn bằng xe
chạy đưng ray; kích thước
thùng hàng: (48x84x150) cm
- FP, FI
Công ty CP chiu
xạ An Phú (API),
Bình Dưng, Vĩnh
Long
- 4 -


Máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 được nhập từ nước ngoƠi phát
trin với tc đ nhanh, thực t nƠy cho thy nhu cầu ca xã hi trong vic khử trùng
và thanh trùng hƠng hóa rt cao. Đ có th đáp ng được nhu cầu ca thị trưng v
máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 trong tưng lai gần, đ tƠi“Thit k ch
tạo các h công ngh chính cho máy chiu xạ công nghip ngun cobalt-60” được
đặt ra. Qua đ tƠi nƠy cũng nhằm khẳng định đi ngũ nghiên cu vƠ kỹ thuật ca
Vit Nam có th thit k ch tạomáy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 tin tới
ni địa toƠn b các thit bị ngoại nhập.
1.2 Hin trng các máy chiu x công nghipngun Cobalt-60  Vit Nam
Máy chiu xạ HƠ Ni lƠ loại máy chiu xạ công nghip có b cha ngun
dạng khô. H đo hƠng ca máy có dạng quang treo. Sn phẩm được chiu xạ ch
yu lƠ thanh trùng đông nam dược vƠ tit trùng dụng cụ y t. Hoạt đ ngun hin
nay khong 80-90 kCi.

Máy chiu xạ ca Trung tơm Nghiên cu vƠ Trin khai Công ngh Bc xạ,
Thành ph H Chí Minh lƠ loại máy chiu xạ công nghip có b cha ngun dạng
07
- Máy chiu xạ công
nghip Co-60, TBI-
8250-140
- Công ty Hungaroster
LTD.Co, Hungary -
2009
- Hoạt đ nạp cực đại: 2 MCi;
Hoạt đ nạp ban đầu: 600
KCi; b nước cha ngun;
thùng hƠng chuyn bằng xe
chạy đưng ray; kích thước
thùng hàng: (48x84x150) cm
- FP, FI
Tập đoƠn Thái Sn,
Tp. Cần Th
08
- Máy chiu xạ công
nghip Co-60, SQ(P)-
420
- Công ty Beijing
SanQiangHeLi
Radiation Engineering
Technology Co. LTD
– SQHL - 2012
- Hoạt đ nạp cực đại: 3 MCi;
Hoạt đ nạp ban đầu: 700
KCi; b nước cha ngun; h

vận chuyn hƠng loại pallet;
kích thước pallet:
(100x120x200) cm
- FP, FI
Tập đoƠn Thái Sn,
Tp. Cần Th
09
- Máy gia tc chùm tia
đin tử bin đi sang
tia X, SB5/150
- Công ty SureBeam,
USA -2003
- Năng lượng EB:5 MeV;
công sut EB: 2x150 kW (hai
đầu phát); băng ti hƠng loại
treo; kích thước quang treo
cha hƠng: (45x132x137)cm;
đ rng chùm tia quét: 105 cm
- FP, FI
Công ty CP Ch
bin Thy hi sn
Sn Sn, Tp. H
Chí Minh.
- 5 -

ướt. H đo hƠng ca máy có dạng thùng. Sn phẩm được chiu xạ ch yu lƠ thanh
trùng hi sn, đông nam dược vƠ tit trùng dụng cụ y t.
Hai máy chiu xạ ca Công ty C phần An Phú tại Bình Dưng vƠ mt máy
tại Vĩnh Long lƠ loại máy chiu xạ công nghip có b cha ngun dạng ướt. H đo
hàng ca máy có dạng thùng. Sn phẩm được chiu xạ ch yu lƠ thanh trùng hi

sn, đông nam dược vƠ tit trùng dụng cụ y t.
Hai máy chiu xạ ca tập đoƠn Thái Sn lƠ loại máy chiu xạ công nghip có
b cha ngun dạng ướt. H đo hƠng ca máy có dạng thùng. Sn phẩm được
chiu xạ ch yu lƠ thanh trùng hi sn vƠ đông nam dược.
1.3 Mô t thit b máy chiu x công nghipngun Cobalt-60
S đ nguyên lý ca mt máy chiu xạ công nghipngun Cobalt-60 được
đưa ra trong hình 1.1



















H nạp - dỡ hƠng:H nạp - dỡ hƠng có nhim vụ nạp hƠng vƠo các đn vị
cha hƠng ca máy chiu xạ vƠ ly hƠng ra sau khi đã chiu xạ. HƠng hóa được xp
vƠo các thùng (máy chiu xạ loại thùng hƠng) hoặc xp vƠo các thùng treo (máy
chiu xạ loại thùng treo) hoặc xp vƠo các pallet (máy chiu xạ loại pallet)

Hình 1.1: Sơ đồ khối máy chiếu xạ nguồn Cobalt-60
H xử lý nước
H thông gió
H nâng-Hạ ngun
H khí nén
H nạp-Dỡ hƠng
H vận chuyn
thùng hàng
H đo thùng hƠng
H đo phóng xạ
HĐIU KHIN VÀ H KHÓA LIểN ĐNG
CÁC H C KHệ THÙNG HÀNG








BUNG CHIU
- 6 -

H vận chuyn thùng hàng:H vận chuyn thùng hƠng có nhim vụ vận
chuyn các đn vị cha hƠng chưa chiu xạ từ h nạp - dỡ hƠng vƠo h đo hƠng vƠ
chuyn các đn vị cha hƠng đã chiu xạ từ h đo hƠng ra h nạp - dỡ hƠng.
H đo hƠng:H đo hƠng có nhim vụ tip nhận các đn vị cha hƠng vƠ
dịch chuyn chúng chạy xung quanh bn ngun phóng xạ đ các đn vị cha hƠng
đu được bn ngun chiu như nhau bo đm đ bt đng đu v liu phi nhỏ hn
mt giá trị quy định.

H nơng - hạ ngun:H nơng - hạ ngun có nhim vụ nơng các bn ngun (01
bn ngun hoặc mt vƠi bn ngun) từ dưới b nước lên vị trí quy định bên trong h
đo hƠng khi thực hin công vic chiu xạ vƠ hạ các bn ngun v vị trí an toƠn
trong b nước khi hoƠn thƠnh công vic chiu xạ hoặc khi dừng chiu xạ có mục
đích hoặc do sự c.
H đo phóng xạ:H đo phóng xạ có nhim vụ kim soát liu chiu bên trong
vƠ bên ngoƠi bung chiu, đm bo an toƠn thit bị chiu xạ.
H thông gió:H thông giócó nhim vụ hút khí từ bung chiu thi ra ngoài
nhằm gim nng đ khí O
3
được tạo ra do hiu ng ion hóa không khí ca tia
gamma.H thônggió còncó nhim vụ đo hoạt đng phóng xạ trong không khí bằng
cách ly mẫu định kỳ trên phin lọc bằng giy vƠ dừng thông gió khi hoạt đng
phóng xạ đo được cao hn mc bình thưng (đơy có th lƠ do sự c rò rỉ phóng xạ
từ thanh ngun do vỏ bọc thanh ngun không kín).
H khí nén:H khí néncó nhim vụ cung cp khí khô với áp lực vƠ lưu lượng
n định dùng cho các piston khí nén thực hin các thao tác c học (dịch chuyn
thùng hƠng trong h đo hƠng, thao tác trong h nạp - dỡ hƠng, h nơng - hạ ngun,
khóa cửa, …)
H xử lý nước vƠ kim soát mc nước:H xử lý nước vƠ kim soát mc
nướccó nhim vụ lọc tuần hoƠn nước trong b ngun nhằm đm bo đ pH, đ dẫn
đin nhỏ hn 10μS/cm
2
vƠ kim soát mc nước trong b ngun, đưa ra tín hiu cnh
báo khi mc nước thp, mc cao vƠ tín hiu dừng chiu xạ nu mc nước gim tới
mc báo đng. H xử lý nước còn được trang bị 01 h đo phông phóng xạ (thưng
sử dụng đầu dò nhp nháy) trong nước nhằm phát hin rò rỉ phóng xạ từ thanh
- 7 -

ngun cobalt-60 ra ngoƠi b nước vƠ đưa ra tín hiu dừng chiu xạ khi xy ra sự c

này.
H điu khin vƠ h khóa liên đng:H điu khin vƠ h khóa liên đngcó
nhim vụ điu khin, kim soát mọi hoạt đng ca máy chiu xạ, dừng chiu xạ khi
xy ra hin tượng bt thưng như đng đt, cháy, có sự xơm nhập trái phép vƠo khu
vực được kim soát hoặc các thông s kỹ thuật, vật lý vượt khỏi giới hạn cho phép
như kẹt c khí, phông phóng xạ trong nước hoặc trong khí thi qua ng khói vượt
quá giá trị đặt, đin th, áp lực khí không đ, …
1.4 Tình hình nghiên cứu ngoƠi nc
Vic tính toán, thit k vƠ ch tạo máy chiu xạ công nghip ngun
Cobalt-60 đã được thực hin  nhiu nước trên th giới từ thập kỷ 70 ca th kỷ
trước. Các nước đã ch tạo máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 đin hình lƠ:
Canada, Nga, Pháp, Anh, Mỹ, n Đ, Hungary, Trung Quc, Đc, Hin nay,
trong khu vực Đông Nam Á chưa có nước nƠo thit k, ch tạo máy chiu xạ công
nghip ngun cobalt-60, mƠ họ đu mua ca các nước khác, trong đó có Vit Nam.
Máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 đã được chuẩn hóa v đ an toƠn
vƠ đm bo đ tin cậy khi vận hƠnh trên phạm vi toƠn th giới. Tuy nhiên vic tính
toán, thit k vƠ ch tạo máy chiu xạ tùy thuc rt nhiu vƠo trình đ ca đi ngũ
cán b nghiên cu, cán b kỹ thuật vƠ tùy thuc vƠo định hướng phát trin ca từng
nước.
Hin nay trên th giới có hn 200máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60
[1]. Trong đó, khong 120 máy chiu xạ nằm  Chơu Ểu vƠ Mỹ. Mt s nước trong
khu vực chơu Á đu phát trin công ngh chiu xạ ngun Cobalt-60 như Trung
Quc có hn 90 máy chiu xạ, Thái Lan có 4 máy chiu xạ, Malaysia có 4 máy
chiu xạ, n Đ có 3 máy chiu xạ nhìn chung trên th giới hin nay các máy
chiu xạ chỉ sn xut đn chic, không có máy ch tạo sẵn mƠ các nước chỉ sn xut
máy chiu xạ khi có đn đặt hƠng ca các nước khác.
1.5 Tình hình nghiên cứu trong nc
Hin nay  nước ta có 09 máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 [1].
Trong đó 05 máy chiu xạ được ch tạo bi Hungary, 02 máy ca Nga, 01 máy ca
Trung Quc,01 máy ca Hoa Kỳ. Tt c 8 máy chiu xạ nƠy  phía Nam vƠ 01 máy

- 8 -

chiu xạ được ch tạo bi Nga, máy chiu xạ nƠy  HƠ Ni. Tt c 05 máy chiu xạ
ca Hungary vƠ 01 ca Trung Quc, 01 máy ca Hoa Kỳ, 01 máy ca Nga đu lƠ
dạng thùng ch hƠng, trong khi máy chiu xạ  HƠ Ni lƠ loại quang treo. Hai trong
s các máy chiu xạ ca Hungary lƠ máy chiu xạ ca Công ty C phần An Phú,
Bình Dưng; mt máy chiu xạ thuc tập đoƠn Thái Sn, Cần Th vƠ mt thuc
Trung tơm Nghiên cu vƠ Trin khai Công ngh Bc xạ, Tp.H Chí Minh.
Đi với mt máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 thì các h công
ngh chính bao gm: H đo hƠng, h vận chuyn thùng hƠng, h nạp - dỡ hƠng, h
điu khin vƠ h khóa liên đng. Cho đn nay  nước ta chưa có ni nƠo thit k,
ch tạo máy chiu xạ. Vì vậy đ tƠi nƠy có th được xem lƠ giai đoạn hoƠn thin
quan trọng đ tin tới ch tạo máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 vƠ s lƠ
sự khẳng định Vit Nam có th tự tính toán, thit k và ch tạo máy chiu xạ công
nghip ngun Cobalt-60.
1.6 Phm vi nghiên cứu
Đ tƠi chỉ tập trung nghiên cu, tính toán, thit k ch tạo c khí các h công
ngh chính cho máy chiu xạ công nghip ngun cobalt-60:
- H đo hƠng.
- H vận chuyn thùng hƠng.
- H nạp - dỡ hƠng.
Không nghiên cu ngun chiu xạ, h thng che chắn, h điu khin, h khóa
liên đng và các h phụ trợ.
1.7 ụ nghĩa khoa học vƠ thực tin
1.7.1 V mặt khoa học
- Thit k ch tạocách công ngh chính cho máy chiu xạ công nghip đã đạt
được các yêu cầu như: mục đích sử dụng, năng sut xử lý vƠ phù hợp với điu
kin hƠng chiu xạ.
- Đã đ xut được gii pháp kỹ thuật thay th vic vận chuyn hƠng chiu xạ mt
cách th công bằng thit bị c khí bán tự đng vƠ tự đng.

1.7.2 V mặt thực tin
- 9 -

Đã nghiêncu, tínhtoán,
thitkchtạothƠnhcôngcáchcôngnghchínhchomáychiuxạcôngnghipngun
Cobalt-60 với những ci tin sau:
- Hiu sut sử dụng ngun Cobalt-60lớn hn 20% trong chiu xạ khử trùng các
vật phẩm y t (tỉ trọng khong 0,15g/cm
3
) và khong trên 40% trong chiu xạ
thực phẩm (tỉ trọng khong 4,5g/cm
3
) so các h cũ trước đơy.
- H đo hƠng đã được đưa vƠo sử dụng với những ưu đim lƠ tc đ xe mang
thùng hƠng ra vƠo nhanh hn, th tích thùng cha ti ưu hn.
- Thi gian chiu xạ cực tiu trong ch đ chiu liên tục 1 gi 21 phút 36 giơy vƠ
trong ch đ chiu mẻ do không sử dụng xe ra vƠo nên thi gian chiu xạ cực
tiu lƠ 1 gi 21 phút 28 giơy; so với h cũ lƠ 2 gi 30 phút.
- H nạp - dỡ hƠng được thit k, ch tạo với c ch nạp hƠng tự đng.
1.8 Mc đích của đ tƠi
- Ni địa từng phần các h chính ca máy chiu xạ công nghip ngun
cobalt-60 (ngoại trừ ngun cobalt-60).
- Đáp ng nhu cầu ca thị trưng ngƠy cƠng nhiu trong vic xơy dựng, lắp đặt
máy chiu xạ.
- Ch đng thit k các tc đ vận chuyn thùng hƠng vƠ kích thước thùng
hƠng đ sử dụng ti ưu hoạt đ ngun vƠ tăng năng sut chiu xạ.
1.9 Nhim v vƠ gii hn của đ tƠi
1.9.1 Nhim v của đ tƠi
- Nghiên cucác h chính cho máy chiu xạcông nghip.
- Tính toán, thit k các h chính cho máy chiu xạcông nghip ngun Co-60.

- Tính toán, thit k vƠ ch tạo c khí cho các h chính.
1.9.2 Gii hn của đ tƠi
- Thit k, ch tạo c khí h đo hƠng.
- Thit k, ch tạo c khí h vận chuyn thùng hƠng.
- Thit k, ch tạo c khí h nạp-dỡ hƠng.
1.10Phng pháp nghiên cứu
- Phưng pháp nghiên cu lý thuyt: tham kho tƠi liu có liên quanđ phục vụ cho
đ tƠi.
- 10 -

- Phưng pháp điu tra kho sát:tìm hiu các h đo hàng, h vận chuyn thùng
hàng, h nạp-dỡ hàng.

1.11Kt cấu lun văn
Đ tƠi “Thit k ch tạo các h công ngh chính cho máy chiu xạ công
nghip ngun cobalt-60”gm có các chưng:
- Chưng 1: Tng quan
- Chưng 2: C s lý thuyt
- Chưng 3: Thit k, ch tạo h đo hƠng
- Chưng 4: Thit k, ch tạo h vận chuyn thùng hƠng
- Chưng 5: Thit k, ch tạo h nạp - dỡ hƠng
- Chưng 6: Kt luận vƠ đ nghị

- 11 -

Chng 2
C SỞ Lụ THUYT

Đ thit k mt máy chiu xạ công nghip ngun Cobalt-60 chúng ta phi
dựa trên các tiêu chí c bn sau [8], [11]:

- Tính an toƠn ca thit bị (đi với cng đng vƠ nhơn viên lƠm vic trực tip).
- Đi tượng chiu xạ (loại sn phẩm được chiu vƠ sn lượng yêu cầu).
- H công ngh (h đo hƠng, h vận chuyn vƠ các h công ngh khác).
2.1 Tính an toƠn của thit b
Đ thỏa mãn tính an toƠn ca thit bị đi với cng đng và nhân viên làm
vic, ngưi thit k cần bit các thƠnh phần c bn ca thit bị chiu xạ đ có cái
nhìn tng th khi thit k. Các thần phần c bn đó lƠ:
- H thng ngun phóng xạ: Cobalt-60 hoặc Cesium-137.
- Tưng che chắn phóng xạ: đm bo phong liu theo nguyên lý ALARA (càng
thp đn mc có th chp nhận được).
- H thng an toƠn thỏa mãn các nguyên tắc: bo v sẵn có, bo v theo trình tự,
bo v nhiu lớp, bo v đa dạng vƠ bo v đc lập.
- H thng điu khin: đm bo d thao tác, d hiu, hin thị đầy đ thông tin, tin
cậy vƠ d sửa chữa khi bị sự c.
- Các h phụ trợ như: h lọc nước, h khí nén, h lọc khí
2.2 Đối tng chiu x
Khi thit k mt máy chiu xạ thì đi tượng chiu xạ đóng vai trò quyt định
cho vic thit k. Các thông s c bn ca đi tượng chiu xạ bao gm:
- Loại sn phẩm duy nht hoặc đa sn phẩm.
- Sn lượng hin tại vƠ sn lượng dự kin.
- Mật đ sn phẩm đa s, tính kh thi ca kích thước hp cha hƠng.
- Liu chiu yêu cầu.
- Thi gian vận hƠnh: gi/ngƠy, ngƠy/tuần vƠ tuần/năm.
- 12 -

2.3 H công ngh
H công ngh đóng vai trò quyt định trực tip năng sut ca thit bị chiu
xạ vƠ hiu sut sử dụng ngun phóng xạ. H công ngh bao gm các h sau:
- H đo hƠng: Dạng thùng hƠng hoặc dạng quang treo; mt hƠng hoặc hai hƠng
mi bên bn ngun; mt tầng hoặc hai tầng…

- H vận chuyn: Vận chuyn bằng băng ti, ru lô; vận chuyn bằng xích treo
hoặc xe kéo bằng cáp…
- H nạp dỡ hƠng: Tự đng, bán tự đng hoặc bằng tay…
Mi h công ngh có ưu đim vƠ nhược đim riêng ca từng loại. Vì vậy, khi
chọn mt h công ngh nƠo đó chúng ta phi chú ý vic đáp ng được yêu cầu ban
đầu ca đi tượng chiu xạ.
Trong phạm vi đ tƠi nƠy,tác gi chọn h công ngh lƠ h đo hƠng dạng
thùng có hai hƠng mi bên bn ngun vƠ hai tầng; h vận chuyn lƠ h xe kéo bằng
cáp vƠ h nạp dỡ lƠ loại bán tự đng. Bi vì h công ngh nƠy có những ưu đim
sau:
- Đáp ng được vic chiu xạ đa sn phẩm.
- Thích hợp cho các sn phẩm có liu hp thụ trung bình tr lên.
- Hiu sut sử dụng ngun cao.
- Gia công ch tạo ít phc tạp hn các h đo hƠng khác.
2.3.1 Hệ đảo hàng
H đo hƠng có nhim vụ tip nhận hƠng chưa chiu xạ được h vận chuyn
hƠng đưa vƠo bung chiu, đo hƠng qua các vị trí đ nhận đ vƠ đng đu liu
chiu, sau đó chuyn hƠng đã chiu qua lại h vận chuyn hƠng đ đưa ra ngoƠi h
nạp dỡ. H đo hƠng dạng thùng có th gm 2, 4 hoặc 8 hƠng được sắp xp theo 1
hoặc 2 tầng mi bên bn ngun; có th có 2 hoặc 4 c cu dịch chuyn thùng hƠng
giữa các hƠng vƠ 2 c cu nơng-hạ thùng hƠng giữa các tầng nu h đo hƠng có 2
tầng; trong trưng hợp 1 tầng (0 tầng) thì s không có c cu nơng-hạ mƠ chỉ có h
đo thùng. Hình 2.1mô t mặt cắt tng th ca máy chiu xạ công nghip ngun
Cobalt-60 dạng thùng. H đo hƠng dạng quang treo gm 4 hƠng sắp xp theo dãy
với hai hƠng mi bên bn ngun, c cu dịch chuyn quang treo hƠng giữa các hƠng
bằng h đưng ray dẫn treo c định sẵn. Thùng hƠng trong quang treo được đo vị
- 13 -

trí trên, dưới bằng mt h đo vị trí. S lượng hƠng vƠ tầng ca h đo hƠng phụ
thuc vƠo đi tượng chiu xạ s có 8 hƠng vƠ 2 tầng; 4 hƠng vƠ 2 tầng hoặc 2 hƠng

vƠ 1 tầng (0 tầng). Đ chiu xạ 2 sut liu khác nhau cùng 1 thi đim, ngưi ta
cũng có th thit k 1 máy chiu xạ có 2 h đo hƠng như hình 2.2.
Kt cu ca h đo hƠng dạng thùng gm các khung đng, thanh đỡ, thanh
giằng và các thanh dẫn bằng thép hình chữ U đ dẫn hướng cho các thùng hƠng dịch
chuyn. Chúng liên kt với nhau bằng bu lông vƠ bằng mi hƠn. H đo hƠng được
đặt trong bung chiu vƠ trên b cha ngun dạng ướt với kích thước 3,6 m x 2,6 m
vƠ sơu 6 m hoặc trên b cha ngun dạng khô có kích thước lớn hn kích thước giá
ngun.
Kt cu ca h đo hƠng dạng quang treo gm các khung treo c định trên
trần, các h xích dẫn kéo các quang treo dịch chuyn theo hướng đã định, khung
định vị dưới sƠn tránh lắc ngang, quang treo bằng khung thép, thùng nhôm cha
hƠng vƠ h đo vị trí thùng hƠng từ tầng trên xung tầng dưới vƠ ngược lại trong
mt quang treo bằng các xy lanh đẩy. H đo hƠng được đặt trong bung chiu vƠ
trên vị trí cha ngun dạng khô hoặc dạng ướt.
Kt cu ca h đo hƠng cần thit phi chắc chắn, bn vƠ chính xác đ đm
bo đ an toƠn vƠ tin cậy trong vận hƠnh thit bị chiu xạ.
Đ hiu rõ h đo hƠng lƠ mt h c bn vƠ quan trọng ca máy chiu xạ
công nghip ngun Cobalt-60, tôi xin giới thiu cu tạo máy chiu xạ công nghip
ngun Cobalt-60 ca Trung tơm Nghiên cu vƠ Trin khai Công ngh bc xạTp. H
Chí Minh [1]. Hình 2.1 mô t tng th mt máy chiu xạ công nghip ngun
Cobalt-60 gm các phần c bn sau:
- 01 nhƠ bê tông bên trong có b cha ngun sơu 6 m rng 3,6 m vƠ ngang 2,6m
đ cha ngun Cobalt-60 khi không chiu xạ, bên trên b cha ngun lƠ h đo
hƠng gm 68 thùng nhôm có kích thước 50 x 50 x 90 cm; Có đưng dƠnh cho
nhơn viên vận hƠnh vƠo trong bung chiu (có h đo hƠng vƠ b ngun) đ bo
dưỡng, sửa chữa khi cần thit; có đưng dƠnh cho hƠng hóa đi vƠo vƠ ra bi h
vận chuyn từ h nạp dỡ vƠo h đo hƠng vƠ ngược lại.
- 01 h nạp dỡ nhằm nạp hƠng chưa chiu vƠo các thùng nhôm đưa vƠo h đo
hƠng đ chiu xạ vƠ dỡ hƠng đã chiu xạ ra khỏi thùng nhôm.
- 14 -


- 01 h vận chuyn đ ch hƠng trong thùng nhôm từ h nạp dỡ vƠo bung chiu
vƠ ngược lại thông qua đưng hƠng hóa.
- 01 h đo hƠng nhận hƠng hóa từ h vận chuyn (thùng nhôm th 1) ri dịch
chuyn từng bước qua 68 vị trí từ trên xung dưới, từ ngoƠi vƠo trong đ các
mặt thùng nhôm được chiu xạ vƠ nhận đ liu mong mun. Sau đó thùng nhôm
th 68 được đẩy lên h vận chuyn đưa ra ngoƠi h nạp dỡ kt thúc thùng hƠng
đã chiu xạ.
- 01 c cu nơng hạ ngun nằm trên mái nhƠ bê tông đ nơng ngun lên đúng vị
trí chiu xạ vƠ hạ ngun xung b cha khi cần thit. C cu nơng hạ ngun ca
máy chiu xạ có th có 01, 02 vƠ 03 bn ngun tùy theo thit k.
- 01 h thông gió đ hút khí O
3
trong bung chiu đẩy ra ngoƠi không khí đ tránh
nhơn viên vận hƠnh hít phi khí nƠy khi vƠo bung chiu. Khí O
3
lƠ kt qu ca
quá trình chiu xạ lƠm O
2
trong bung chiu tr thành O
3
, sau khi đưa lại môi
trưng O
3
s tr lại O
2
.
- 01 h lọc ion đ lọc nước ca b cha ngun luôn luôn <10 µS tránh ăn mòn lớp
vỏ ngun ca thanh ngun Cobalt-60 khi ngơm dưới nước.
- 01 h khóa liên đng đ bo v, tạo lớp an toƠn tránh con ngưi xơm nhập vƠo

bung chiu khi ngun  vị trí chiu xạ.
- 01 h điu khin đ điu khin thit bị hoạt đng đúng yêu cầu ca nhơn viên
vận hƠnh, đáp ng được liu chiu vƠ theo dõi được các thit bị phụ trợ.
- 01 h cung cp khí nén cho các xy lanh trên h đo hƠng, h nạp dỡ, h khóa
liên đng vƠ h nơng hạ ngun. H nƠy bao gm máy nén khí, bình cha khí nén
vƠ máy sy khí đ không có khí ẩm vƠo các xy lanh khí nén.
Với đặc trưng vƠ nhim vụ ca các phần c bn ca mt máy chiu xạ công
nghip ngun Cobalt-60 được mô t như trên, mt lần nữa tác gi có th khẳng định
h đo hƠng lƠ h c bn vƠ quan trọng nht ca mt máy chiu xạ công nghip
ngun Cobalt-60.
- 15 -


Hình 2.1: Mặt cắt tổng thể thiết bị chiếu xạ công nghiệp nguồn Cobalt-60 [1]











Hình 2.2: Mặt bằng máy chiếu xạ 2 hệ đảo hàng


Băng ti liu cao
Băng ti dỡ hƠng

Quang treo
Băng ti liu thp
Khu vực nạp hƠng
Khu vực dỡ hƠng
Vách ngăn cách
Băng ti nạp hƠng

×