GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang vi
MC LC
Trang
LÝ LCH KHOA HC i
LI CAM ĐOAN ii
LI CM T iii
TÓM TT iv
ABSTRACT v
MC LC vi
DANH SÁCH CÁC CH VIT TT x
DANH SÁCH CÁC HÌNH xii
DANH SÁCH CÁC BNG xiv
Chơng 1. TNG QUAN 1
1.1 Đặt vn đ 1
1.1.1 Mã LDPC(Low Density Parity Check) 1
1.1.2 MIMO-OFDM 1
1.1.3 Chn đ tài 4
1.2 Mc tiêu đ tài 4
1.3 Nhim v nghiên cứu và gii hn của đ 4
1.4 Phơng pháp nghiên cứu 4
Chơng 2. TNG QUAN B MÃ LDPC 5
2.1 Gii thiu 5
2.2 Khái nim cơ bn v mư LDPC 5
2.2.1 Đnh nghĩa mư LDPC 5
2.2.2 Biu din mã LDPC 6
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang vii
2.2.2.1 Biu din ma trn 6
2.2.2.2 Đ hình Tanner 6
2.2.3 MãLDPC có quy tc và bt quy tc 8
2.2.3.1 Mã LDPC có quy tc 8
2.2.3.2 Mã LDPC bt quy tc 9
2.2.3.3 Mức phân phi (degree distribution) 10
2.3 Mã hóa mã LDPC 10
2.4 Gii mư mư LDPC 11
2.4.1 Gii mã tng tích (Sum ậ product decoding) 11
2.4.2 Gii thut gii mã lt bit (Bit-Flipping - BF) 14
2.5 Tóm tt 15
Chơng 3. H THNG MIMO-OFDM 17
3.1 OFDM 17
3.1.1 Gii thiu: 17
3.1.2 Mô hình h thng: 19
3.2 K THUT MIMO 27
3.2.1 Gii thiu: 27
3.2.2 K thut phân tp: 29
3.2.2.1 Phân tp thi gian: 29
3.2.2.2 Phân tp không gian: 30
3.2.2.3 Phân tp tn s: 31
3.2.3 Mô hình h thng MIMO: 32
3.2.4 Dung lng h thng MIMO: 34
3.3 H THNG MIMO ậ OFDM 37
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang viii
3.3.1 Gii thiu: 37
3.3.2 Mô hình h thng: 38
Chơng 4. MÃ HịA TRONG H THNG MIMO-OFDM 42
4.1 MÃ KHÔNG GIAN ậ THI GIAN STC 42
4.1.1 Gii thiu: 42
4.1.2 Mô hình h thng: 42
4.1.3 Mã STBC: 44
4.1.3.1 Sơ đ Alamouti: 44
4.1.3.2 Sơ đ Alamouti m rng: 48
4.1.3.3 Sơ đ h thng N anten phát và M anten thu: 49
4.1.3.4 STBC cho chòm sao tín hiu thực: 52
4.1.3.5 STBC cho chòm sao tín hiu phức 54
4.1.3.6 Gii mư STBC 56
4.2 MÃ KHÔNG GIAN ậ TN S SFC 60
4.2.1 Gii thiu: 60
4.2.2 Mô hình tín hiu: 60
4.2.3 Thit k mư : 62
4.2.4 Gii mư: 64
4.3 MÃ KHÔNG GIAN ậ THI GIAN ậ TN S STFC 64
4.3.1 Gii thiu: 64
4.3.2 Mô hình tín hiu: 65
4.3.3 Thit k mư: 68
4.3.4 Gii mư: 70
Chơng 5. MỌ PHNG VÀ KT QU 71
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang ix
5.1 Mã LDPC 71
5.2 H thng MIMO 72
5.3 H thng MIMO-OFDM: 74
5.4 Mã không gian-tn s SF: 77
Kho sát h thng MIMO-OFDM mã hóa SF vi các thông s sau: 77
5.5 Mã không gian-thi gian-tn s STF: 80
5.6 Kt hp Mư LDPC và mư STF 84
5.7 So sánh mt s kt qu của h thng MIMO-OFDM 88
Chơng 6. KT LUN VÀ HNG PHÁT TRIN 93
6.1 Kt lun 93
6.2 Hng phát trin 93
PH LC 94
TÀI LIU THAM KHO 105
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang x
DANH SỄCH CỄC CH VIT TT
LDPC Low Density Parity Check
FEC Forward error correction
DVB Digital Video Broadcasting
VLSI Very-large-scale integration
AWGN Additive White Gaussian Noise
BER Bit Error Rate
BPSK Binary Phasee Shift Keying
CSI Channel State Information
FFT Fast Fourier transform
IFFT Inverse fast Fourier transform
DFT Discrete Fourier transform
IDFT Inverse Discrete Fourier Transform
PARR Peak to Average Power Ratio
i.i.d independent identically distributed
ICI Inter-Carrier Interference
ISI Inter Symbol Interference
FIR Finite Impulse Response
LP Linearly Precoded
MIMO Multiple-Input Multiple-Output
ML Maximum Likelihood
MRC Maximal Ratio Combiner
OFDM Orthogonal Frequency Division Multiplexing
CP Cyclic Prefix
Pdf probability density function
QAM Quadrature Amplitude Modulation
QPSK Quadrature Phase Shift Keying
BER Bit Error Rate
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang xi
MMSE Minimum Mean Square Error
SIC Successive Interference Cancellation
SISO Single-Input Single-Output
SFC Space-Frequency code
SNR Signal Noise Rate
STBC Spaceậtime block code
STC Space-Time code
STFC Space-Time-Frequency code
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang xii
DANH SÁCH CÁC HÌNH
HÌNH TRANG
Hình 2.1: Đ hìnhTanner tơng ứng vi ma trn kim tra chẵn lẻ H trong (2.1) 8
Hình 3.1 Sơ đ khi h thng OFDM cơ bn 19
Hình 3.2 a) Khái nim CP; b) Symbol OFDM m rng tun hoàn 22
Hình 3.3 Kênh truyn nhiu ngõ vào và nhiu ngõ ra MIMO cơ bn 28
Hình 3.4: Sơ đ khi kênh MIMO tơng đơng khi N > M 36
Hình 3.5: Sơ đ khi kênh MIMO tơng đơng khi M > N 36
Hình 3.6: Mô hình h thng N x M MIMO-OFDM 38
Hình 4.1: Mô hình h thng băng gc 42
Hình 4.2: Sơ đ khi mư hóa ST Alamouti 44
Hình 4.3B thu cho sơ đ Alamouti 45
Hình 4.4: Sơ đ tng quát N anten phát và M anten thu 49
Hình 4.5: Mã hóa STBC 50
Hình 4.6: Mã hóa SF 62
Hình 4.7: Cơ ch truyn mư STF 65
Hình 5.1: LDPC trên kênh truyn AWGN 72
Hình 5.2: MIMO cha mư hóa: cùng mức phân tp 6 73
Hình 5.3: MIMO cha mư hóa: thay đi anten phát 73
Hình 5.4: MIMO cha mư hóa: thay đi anten thu 74
Hình 5.5: MIMO-OFDM cha mư hóa: thay đi anten phát 75
Hình 5.6: MIMO-OFDM cha mư hóa: thay đi anten thu 76
Hình 5.7: MIMO-OFDM cha mư hóa: thay đi s đng fading L 76
Hình 5.8: MIMO-OFDM cha mư hóa: cùng mức phân tp Tx*Rx*L=32 77
Hình 5.9: H thng MIMO-OFDM mư hóa SF, thay đi anten phát 78
Hình 5.10: H thng MIMO-OFDM mư hóa SFC, thay đi anten thu 79
Hình 5.11: H thng MIMO-OFDM mã hóa SFC, 2Tx x 2Rx, thay đi L 79
Hình 5.12: H thng MIMO-OFDM mã hóa SF, Tx* Rx* L=32 80
Hình 5.13: H thng MIMO-OFDM mư hóa STF thay đi anten phát 81
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang xiii
Hình 5.14: H thng MIMO-OFDM mư hóa STF, thay đi anten thu 82
Hình 5.15: H thng MIMO-OFDM mã hóa STF, phân tp thi gian 83
Hình 5.16: H thng MIMO-OFDM mư hóa STF, phân tp theo s đng fading . 83
Hình 5.17: H thng MIMO-OFDM mư hóa STF, cùng mức phân tp 84
Hình 5.18: H thng MIMO-OFDM mư hóa LDPC và STF thay đi anten phát 85
Hình 5.19: H thng MIMO-OFDM mư hóa LDPC và STF thay đi anten thu 86
Hình 5.20: H thng MIMO-OFDM mư hóa LDPC và STF phân tp thi gian 87
Hình 5.21: H thng MIMO-OFDM mư hóa LDPC và STF thay đi s đng
fading 87
Hình 5.22: H thng MIMO-OFDM mư hóa LDPC và STF cùng mức phân tp 6488
Hình 5.23: So sánh h thng MIMO-OFDM khi điu ch BPSK 89
Hình 5.24: So sánh h thng MIMO-OFDM khi điu ch 4QAM 90
Hình 5.25 H thng MIMO mã hóa Alamouti 2 anten phát 2 anten thu [28] 91
Hình 5.26: So sánh h thng MIMO-OFDM khi điu ch QPSK 91
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang xiv
DANH SỄCH CỄC BNG
BNG TRANG
Bng 5-1: Mã LDPC 71
Bng 5-2: H thng MIMO ậ cha mư hóa 72
Bng 5-3: H thng MIMO-OFDM - cha mư hóa 74
Bng 5-4: H thng MIMO-OFDM mã hóa SF 78
Bng 5-5 H thng MIMO-OFDM - mã hóa STF 80
Bng 5-6 H thng MIMO-OFDM - mã hóa LDPC và mã STF 84
Bng 5-7: So sánh gia các h thng MIMO-OFDM khác nhau. 89
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 1
Chng 1. TNG QUAN
1.1 Đặt vn đ
Th gii con ngi đang trong k nguyên của thông tin và đc mi ngi
truy cp hằng ngày. Đa s các thit b mà mi ngi s dng đu s dng mng
không dây đ truyn d liu nh k thut Wifi, 3G, 4G, ầ Trong đó k thut làm
cách nào đ có đ tin cy ti đa khi truyn không dây đòi hi nhiu k thut rt
phức tp.
Các tin b của k thut truyn thông không dây gn đây của th gii đư làm
gia tăng dung lng của kênh truyn rt nhiu, đng thi tăng đ tin cy của h
thng không ngừng gia tăng. Vic s dng các b mư sa li mnh nh mưkim tra
chẵn lẻ mt đ thp(LDPC), kt hp các k thut phân tpđc s dng rng rưi đ
gim nh hng của fading đa đng và ci thin đ tin cy của truyn dn mà
không phi tăng công sut phát hoặc m rng băng thông.
1.1.1 Mã LDPC(Low Density Parity Check)
Mã kim tra chẵn lẻ mt đ thp[1] (LDPC) đư đc chứng minh tin rt gn
gii hn Shannon. Mt phm vi rng trong các h thng thông tin mi nht và h
thng lu tr đư chn mã LDPC làm mã sa sai (FEC) trong các ứng dng bao gm
truyn hình qung bá k thut s (DVB-S2, DVB-T2), Ethernet 10 Gigabit
(10GBASE-T), truy cp không dây băng thông rng (WiMax), mng cc b không
dây (WiFi), thông tin không gian sâu (deep-space) và lu tr từ trng trong đĩa
cứng. Vic áp dng mã LDPC, ít nht v lý thuyt, là chìa khóa đ đt đc thông
tin tin cy hơn.
1.1.2 MIMO-OFDM
Các h thng thông tin không dây luôn đc nghiên cứu nhằm ci thin cht
lng dung lng cũng nh kh năng chng li hin tng đa đng. Đi vi các
h thng thông tin truyn thng cht lng tín hiu có th ci thin bằng cách tăng
công sut, dung lng truyn h thng có th tăng khi tăng băng thông. Tuy nhiên
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 2
công sut cũng ch có th tăng ti mt mức gii hn nào đó vì công sut phát càng
tăng thì h thng càng gây nhiu cho các h thng thông tin xung quanh, băng
thông của h thng cũng không th tăng mưi lên đc vì vic phân b băng thông
đư đc đnh chuẩn sẵn. Các k thut phân tp đc s dng rng rãi nhằm gim
nh hng của fading đa đng và ci thin đ tin cy của truyn dn mà không
phi tăng công sut phát hoặc m rng băng thông.
Năm 1999, Telatar[2] đư chứng minh h thng thông tin liên lc nhiu vi
anten có dung lng cao hơn nhiu so vi các h thng đơn anten (SISO). H cho
thy rằng vic ci thin dung lng gn nh tuyn tính vi s lng anten truyn
hoặc anten nhn. Kt qu này cho thy tính u vit của h thng nhiu anten và
ngày càng có nhiu sự quan tâm đặc bit trong lĩnh vực này, nhiu công trình
nghiên cứu đư đc thực hin đ khái quát hóa và ci tin các kt qu của h. Công
trình nghiên cứu của các tác gi V.Tarokh, N.Seshadri, and A. R. Calderb ank
(1998)[3], đư s dng mã không gian thi gian (Space-time codes) cho các h thng
vô tuyn tc đ cao[4]. Kt qu là các symbols đc mư hóa theo các anten, đc
truyn đng thi và đc gii mã bằng b gii mư tơng đng ln nht (maximum
likelihood decoder- ML). Cách làm này rt hiu qu vì nó kt hp gia vic sa li
vi phân tp đng truyn làm tăng dung lng h thng.
Năm 1998 Alamouti[5]đư đ c mã khi không-thi gian (STBC) đơn gin
và hp dn vi đ phức tp thp, cho đ phân tp đy và toàn tc thích hp cho môi
trng fading chm. STBC có th tăng dung lng bằng cách khai thác đ phân tp
không gian. Điu này đặc bit hu ích trong trng hp tri ph của môi trng là
thp (ít b phân tán tn s). Và vi vic dùng nhiu hơn mt anten phát hay thu,
hình thành mt kênh nhiu đu vào nhiu đu ra (Multiple-Input Multiple-Output,
MIMO), ta có đc các phơng pháp phân tp, ví d nh phân tp không gian hay
phân tp thi gian. Đây là mt trong nhng đt phá quan trng nht trong k thut
truyn thông hin đi. Các tính năng chính của h thng nhiu anten là kh năng
bin nh hng của truyn dn đa đng, theo truyn thng trc đây đc coi là
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 3
mt đim bt li cho các kênh truyn vô tuyn, thành mt li đim. Vic tăng tính
phân tp MIMO s giúp gim xác sut sai và tăng kh năng s dng kênh truyn.
Công ngh MIMO có th to ra các kênh song song đc lp trong không gian. Nó
cũng có th truyn ti các lung d liu cùng mt lúc, vì vy nó làm tăng tc đ
truyn ti của h thng mt cách hiu qu. Mặt khác MIMO còn tăng đ tin cy,
kh năng cung cp các dch v Internet cũng nh các ứng dng đa phơng tin.
Ngày nay, vi sự bùng n của công ngh k thut nh k thut x lý s tín
hiu (DSP), đặc bit là công ngh VLSI, k thut ghép kênh phân chia theo tn s
trực giao (OFDM) đư và đang đc quan tâm nhiu hơn, ứng dng nhiu hơn trong
vic ci thin hiu qu băng thông cho h thng vô tuyn. băng hẹp
(narrowband), kênh fading là kênh fading phẳng, phơng pháp mư hóa không gian-
thi gian (ST) đư đc đ xut đ khai thác phân tp không gian và thi gian[10].
Còn băng thông rng (broadband), kênh fading là kênh lựa chn tn s (selection
frequency fading). K thut ghép kênh phân chia tn s trực giao (OFDM) chuyn
các kênh fading đa đng lựa chn tn s thành các kênh fading phẳng song song,
vì vy nó có th làm gim nh hng của fading). K thut OFDM còn loi b đc
hiu ứng ISI khi s dng khong bo v đủ ln. Ngoài ra vic s dng k thut
OFDM còn gim đ phức tp của b cân bằng (Equalizer) bằng cách cho phép cân
bằng tín hiu trong min tn s.
Từ nhng u đim ni bt của h thng MIMO và k thut OFDM[6], vic
kt hp h thng MIMO và k thut OFDM hin đang là mt gii pháp đy hứa hẹn
cho h thng thông tin không dây băng rng tơng lai. Và hin ti MIMO-OFDM
đang đc ứng dng trong WiMAX theo tiêu chuẩn IEEE 802.16.
H thng MIMO-OFDM là mt trong nhng gii pháp đc quan tâm và đư
đc chp nhn nh là sơ đ truyn dn không dây cho hu ht các th h k tip
của h thng không dây băng thông rng. Vic kt hp vi mt s k thut khác
nh mư hóa không gian - thi gian - tn s (STFC) đang là vn đ hp dn đi vi
các nhà nghiên cứu.
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 4
1.1.3 Chn đ tài
Từ nhng phân tích trên ta thy sức hp dn của mư LDPC cũng nh h thng
MIMO-OFDM mư hóa STF là mt lĩnh vực rt hp dn. Đ xem xét đ tin cy của
kênh truyn không dây có s dng mư LDPC kt hp vi các k thut MIMO-
OFDM, nên tôi đư chn đ tài: ”ng dng mƣ LDPC vƠ mƣ STF vƠo h thng
MIMO-OFDM”
1.2 Mc tiêu đ tài
Xây dựng mt công c đ so sách cho thit lặp đng truyn không dây có và
không có s dng mã LDPC và mã STF trong các h thng MIMO-OFDM.
1.3 Nhim v nghiên cu và gii hn ca đ
Nghiên cứu mã hóa và gii mã mã LDPC
Thit k và gii mã SFC, STFC trong h thng MIMO-OFDM.
Mô phng kt qu của từng loi mã trong h thng MIMO-OFDM ri
kt hp vi mã LDPC bằng phn mm mô phng Matlab. V đ th t s
li ký tự (Bit Error Rate ậ BER) tơng ứng vi các thông s t l công
sut tín hiu trên nhiu (Signal to Noise Ratio ậ SNR) khác nhau.
H thng đc gii hn trong trng hp s dng mã LDPC có ma trn
H vi đ ln 128x256, thông tin v trng thái kênh truyn (channel state
information: CSI) là bit trc và trong kênh truyn gi tĩnh (quasi-
static) có fading Rayleigh.
1.4 Phng pháp nghiên cu
- Thuthp, tnghpcáctàiliu lý thuyt cơ bn liênquanđnđtài.
- Tìm hiu các kt qu nghiên cứu đư công b trong nc và quc t
- Từ đó phân tích lý thuyt và mô phng kt qu tính toán bằng phn mm
Matlab.
- Tng hp vit báo cáo.
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 5
Chng 2. TNG QUAN B Mĩ LDPC
2.1 Gii thiu
Mã kim tra chẵn lẻ mt đ thp[1] (LDPC) là mã sa saithuc lp mã khi
tuyn tính cho hiu sut tin gngii hn Shannon.Chúng đc phát minh bi
Robert Gallager vào năm 1963. Gallager đư phát biu vào năm 1963 rằng mã LDPC
thích hp cho gii thut gii mã lặp. Tuy nhiên, mã LDPC b lưng quên trong hơn
30 năm, vì sự hn ch của phn cứng cn thit và năng lực tính toán ti thi đim đó
không th đáp ứng các yêu cu cn thit cho quá trình mã hóa.Vi năng lực tính
toán ngày càng đc ci thin và sự phát trin của các lý thuyt liên quan, mã
LDPC đư đc tái phát hin bi Mackay và Neal vào nhng năm 1990. Trong thp
k qua, các nhà nghiên cứu đư đt đc tin b ln trong vic nghiên cứu mã
LDPC. Mã LDPC gn đây đư tr thành mt chủ đ nghiên cứu nóng bi vì các tính
cht vt tri của chúng. Mư LDPC đc xem là đi thủ cnh tranh mnh vi mã
Turbo, đặc bit là khi đc s dng trong kênh truyn fading.
Chơng này trình bày nhng vn đ cơ bn vmã LDPC. Bt đu vi các khái
nim v mư LDPC, cũng nh phơng pháp biu din, phân loi và mức đ phân
phi. Sau đó, trình bày các phơng phápmư hóa hiu qu cho mã LDPC và các
phơng pháp gii mã lặpcho mãLDPC có đ phức tp gii mã thp.
2.2 Khái nim c bn v mã LDPC
2.2.1 Đnh nghƿa mƣ LDPC
Mã LDPC là mã khi tuyn tính có th đc ký hiu là (, ) hoặc
( ,
,
), trong đó là chiu dài của từ mã, là chiu dài của các bit thông tin,
là trng s ct(là s phn t khác không trong mt ct của ma trn kim tra chẵn
lẻ) và
là trng s hàng (là s phn t khác không trong mt hàng của ma trn
kim tra chẵn lẻ).
Mã LDPC có hai đặc đim:
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 6
• Mư LDPC đc biu din bằng mt ma trn kim tra chẵn lẻ H, trong đó H
là ma trn nh phân tha
= 0, trong đó c là từ mã.
• H là ma trn tha (nghĩa là s ‘1’ít hơn nhiu so vi s '0 '). Tính cht ‘tha’
của ma trn H đm bo chođ phức tp tính toán thp.
2.2.2 Biu din mã LDPC
V cơ bn, có hai cách khác nhau đ biu din mã LDPC.Ging nh các mư
khi tuyn tính khác, có th đc biu din bằng ma trn. Cách thứ hai là biu din
đ hình.
2.2.2.1 Biu din ma trn
Mi mư LDPC đc xác đnh bi ma trn có kích thc (× ), trong đó
là chiu dài mã và là s bit kim tra chẵn lẻ trong mã.S bit h thng s là
= .Ma trn kim trachẵn lẻ có th đc biu dindi dng: =
]vi
là ma trn đơn v và là ma trn h s. Ví d ma trn kim tra
chẵn lẻ(4 × 10):
=
1 1 1 1 0 0 0 0 0 0
1 0 0 0 1 1 1 0 0 0
0 1 0 0 1 0 0 1 1 0
0 0 0 1 0 0 1 0 1 1
2.2.2.2 Đ hình Tanner
Ngoàicách biu dintng quát nh là mt ma trn đi s, mã LDPC có th
đc biu din bằng đ hìnhchiađôi Tanner, đc đ xut bi Tanner vào năm
1981.
Đ hình Tanner bao gm hai tp đim: n đim cho các bit từ mã (gi là các
node bin) và k đim cho các phơng trình kim tra chẵn lẻ (gi là các node kim
tra).Mt đng ni mt node bin và node kim tra nu bit đó có trong phơng
trình kim tra chẵn lẻ tơng ứng và do đó s đng ni trong đ hình Tanner bằng
vi s ‘1’ trong ma trn kim tra chẵn lẻ.
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 7
Chu kỳ (cycle)
Mt chu kỳ (vòng) trong đ hình Tanner là mt chui gm các đimđc kt
ni vi nhau mà bt đu và kt thúc ti cùng mt đim trong đ hình và trong đó
cácđimđi qua không quá mt ln.Chiu dài của mt chu kỳ là s đng ni mà nó
chứa. Vì đ hình Tanner có hai phía, mi chu kỳ s có chiu dài chẵn.
Chu vi (girth)
Chu vi là chiu dài nh nht của chu kỳ trong đ hình Tanner.
Chúng ta minh ha chu kỳ và chu vi bằng mt ví d đơn gin. GiH là ma trn
kim tra chẵn lẻ của mtmãLDPC bt quy tc (10, 5):
Đ hình Tanner tơng ứng đc minh ha trong hình 4.3.Đi vi mã LDPC
trên, đng (
1
8
3
10
1
)vi đng đen đm là mt chu kỳ có đ
dài là 4. Chu kỳ này cũng là chu vi của đ hình này vì nó là chu kỳ có đ dài nh
nht.
Cu trúc này là rt quan trng đi vi hiu sutcủa mã LDPC. MãLDPC s
dng gii thut gii mã lặpdựa trên sự đc lp thng kê của quá trình chuyn thông
tin gia các node khác nhau. Khi tn ti mt chu kỳ, thông tin đc to ra từ mt
node s quay tr li chính nó, do đó phủ đnh gi thuyt đc lp làm cho đ chính
xác gii mã b nh hng. Vì vy, mong mun rằng ma trn có các giá tr chu vi
ln.
=
1 1 0 0 0 1 0 1 0 1
0 1 1 0 0 1 0 0 1 0
0 0 1 1 0 0 1 1 0 1
0 0 0 1 1 1 0 0 1 0
1 0 0 0 1 0 1 0 1 0
(2.1)
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 8
Hình 2.1: Đồ hìnhTanner tơng ứng với ma trận kiểm tra chẵn lẻ H trong (2.1)
2.2.3 MãLDPC có quy tc và bt quy tc
2.2.3.1 Mã LDPC có quy tc
Mã LDPC có quy tc đư và đang đóng mt vai trò quan trng trong lch s mã
hóa. Mã LDPC đc gi là có quy tc nu s ‘1’ trong ct gi là
và s ‘1’ trong
hàng gi là
là không đi cho mt ma trn kim trachẵn lẻ. Ví d v ma trn có
quy tc th nh sau:
Ma trn trong ví d (2.2) là có quy tc vi
= 2 và
= 4. Cũng có th
thy đctính quy tc của mã này bằng biu din đ hình tronghình 2.2. S đng
ni đn mi node bin và node kim tra là nh nhau.
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8
Các node kim tra
Các node bin
=
0 1 0 1 1 0 0 1
1 1 1 0 0 1 0 0
0 0 1 0 0 1 1 1
1 0 0 1 1 0 1 0
(2.2)
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 9
Hình2.2:Minh ha cho mã LDPC có quy tc bằng đ hình.
Các điu kin đc tha trong vic xây dựng ma trnkim tra chẵn lẻ H của
mt mã LDPC nh phân có quy tc là:
- Ma trnkim trachẵn lẻ tơng ứng H có trng s ct
không đi.
- Ma trnkim trachẵn lẻ tơng ứng H có trng s hàng
không đi.
- S ‘l’ gia hai ctbt kỳ không ln hơn 1.
-
và
là các s rt nh so vi chiu dài mã và s hàng trong ma
trnH.
Thông thng, tc đ mã của mã LDPC là = 1
/
.
2.2.3.2 Mã LDPC bt quy tc
Mã LDPC gi là bt quy tc nu s ‘1’ trong các ct và các hàng thay đi cho
mt ma trn kim tra chẵn lẻ.Mã LDPC bt quy tc có nh hng quan trng trong
lý thuyt mã hóa k từ khi nó đc nhn thy rằng chúng có hiu sut tt hơn so vi
các mã có quy tc. Từ đó, nhiu loi mã bt quy tc khác nhau đư đc phát trin.
Mã LDPC bt quy tc có th đc biu din bằng tham s bi các đa thức () và
():
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
=
1
=2
(2.3)
=
1
=2
(2.4)
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 10
Trong đó,
() và
i
() là các đngph thuc vàocác node kim tra và các
node bin thứ ;
và
là s node kim travà s node bin tơng ứng.
2.2.3.3 Mc phân phi (degree distribution)
Tng quát, chúng ta mun chiu dài L của mi chu kỳ tha 4 và là bi
s của 2. Cu trúc cơ bn của mư LDPC đc xác đnh bi mức phân phi, đólà hai
đa thức hình thành bi các đng trong đ hình đc ni đn các node kim tra và
các node bin, tơng ứng. Chúng ta gi các đa thức mức phân phi ký hiu là ()
và () tơng ứng.
Trong đó
tơng ứng vi các đng ni đn các node bin và
ký hiucp
nodebin ln nht.Tơng tự:
vi
tơng ứng vi các đng ni đn các node kim tra và
ký
hiucpnode kim tra ln nht.
Đi vi ví d trong hình 2.2, các đa thức mức phân phi tơng ứng là
() = 0.8 + 0.2
2
và () = 0.6
3
+ 0.4
4
.
2.3 Mã hóa mã LDPC
Mặc dùcó nhiu u đim, mã hóa mã LDPC có th là mt tr ngi cho các ứng
dng thơng mi, vì chúngcóđ phức tp mã hóa cao và sự tr mã hóa. Vic mã hóa
mã LDPC v cơ bn bao gm hai công vic :
- Xây dựng ma trn kim tra chẵn lẻ tha
- To ra từ mã bằng cách s dng ma trn này
=
1
=1
(2.5)
=
1
=1
(2.6)
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 11
Thông thng chúng ta dùng ma trn sinh G đ mã hóa mã khi tuyn tính.
Nu chúng ta dùng d đ biu din d liu ngun và x đ biu din từ mã, chúng ta
có th s dng phơng trình G.d=0 đ to từ mã. Mặc dù tính toán ma trn G mt
cách trực tip là rt phức tp nhng ta có th làm gim đ phức tp gii mã bằng
cách s dng ma trn H. Đu tiên chúng ta to ra ma trn H và sau đó dùng phép
th Gaussian (Gaussian Elimination) đ chuyn đi H thành
T
IPH
. Sau đó ta có
th tính ma trn sinh G bằng
PIG
.
2.4 Gii mã mã LDPC
Gii mã là mt yu t quan trng có tính quyt đnh đn hiu sutcủa các k
thut mã hóa kênh truyn.Trong công trình v mã LDPC của Gallager, mt gii
thut gii mã gn ti u đc đ xut.Nó đc gi là gii thut chuyn thông tin lặp
(Iterative Message Passing Algorithm - MP)vì hot đng của nó đc gii thích
bằng vic chuyn thông tin nhn lặp đi lặp li theo các đng trong đ hình Tanner.
Tng quát, các gii thut MP có th đc chia ra thành hai loi: gii thut lt
bit (Bit Flipping Algorithm - BF) và gii thuttng tích (Sum ậ product Algorithm)
2.4.1 Gii mã tng tích (Sum ậ product decoding)
Thut toán tng tích[7] là thut toán truyn thông báo quyt đnh mm, nó
tơng tự nh thut toán lt bit ( Bit – Flipping ).
Các bit xác sut đu vào đc gi là mt xác sut u tiên nhn đcbit vì đư
bit trc trc khi chy các b gii mư LDPC.Xác sut bit tr v bi b gii
mưđc gi là mt huxác sut. Trong trng hp gii mư tng tích các xác sut
đc biu din nh t l loga.
Cho bin x nh phân, ta d dàng xác đnh xác sut của p( x = 1) khi bit p
(x=0), vì : p( x = 1) = 1 ậ p( x = 0) và do đó ta ch cn lu mt giá tr xác sut của
x. T l kh năng đăng nhp đi din cho mt giá tr s liu của bin nh phân.
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 12
( 0)
( ) log
( 1)
px
Lx
px
(2.8)
Chú ý: đây log có nghĩa là log
e
. Nu p(x=0) > p(x=1) thì L(x) dơng.
Các du hiu của L(x) cung cp các quyt đnh cứng v x và đ ln | L (x) |
là đ tin cy của quyt đnh này. Chuyn đi từ t l kh năng đăng nhp tr li xác
sut:
()
()
( 1) / ( 0)
( 1)
1 ( 1)/ ( 0) 1
Lx
Lx
p x p x e
px
p x p x e
(2.9)
()
()
( 0) / ( 1)
( 0)
1 ( 0) / ( 1) 1
Lx
Lx
p x p x e
px
p x p x e
2.10) Mc
đích của gii mã tng tích là đ tính ti đa hu nghim ( maximum a posteriori
probability ậ MAP ) cho mi bit từ mã, P
i
= P{c
i
= 1/N }, đó là xác sut mà ti bit
từ mư là 1điu kin N của kim tra chẵn lẻ buc phi tha mãn.
Thut toán tng tích lặp đi lặp li vic tính ra mt s gn đúng vi giá tr
MAP cho mi bit mã. Tuy nhiên, vic tr li xác sut hu nghim ch chính xác xác
sut MAP nu đ th Tanner có chu kỳ tự do. Tóm li mt xác sut ngoi lai ly
đc từ ràng buc kim tra chẵn lẻ trong vòng lặp đu tiên là đc lp vi xác sut
tiên nghim của bit thông tin (bit này đơng nhiên ph thuc vào xác sut tiên
nghim của bit từ mã khác). Các thông tin ngoi lai cung cp cho bit i trong các
vòng lặp tip theo vn là đc lâp vi xác sut tiên nghim ban đu cho đn khi mt
xác sut tiên nghim ban đu đc đa tr li bit i thông qua mt chu kỳ của đ th
Tanner. Mi tơng quan của thông tin ngoi lai vi xác sut tiên nghim của bit ban
đu làm ngăn cn xác sut hu nghim chính xác.
Trong gii mã tng tích thông tin bên ngoài từ nút kim tra j đn nút bit i, E
j,i
là LLR của xác sut mà bit i làm cho bit kim tra j tha mãn. Xác sut mà phơng
trình kim tra chẵn lẻ đc tha mãn là bit i bằng 1 là:
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 13
int
,'
' , '
11
(1 2 )
22
j
ext
j i i
i B i i
PP
(2.11)
Vi
,
là c lng hin ti, đ kim tra j của xác sut mà bit i’ là 1. Xác sut mà
phơng trình kim tra tha mãn nu bit i bằng 0 là 1 -
,
.
,
,,
,
1
( ) log
ext
ji
ext
j i j i
ext
ji
P
E LLR P
P
(2.12)
Và từ (2.12) ta có:
int
'
' , '
,
int
'
' , '
11
(1 2 )
22
log
11
(1 2 )
22
j
j
i
i B i i
ji
i
i B i i
P
E
P
(2.13)
Dùng mi quan h:
11
tanh log 1 2
2
p
p
p
(2.14)
Từ đó ta có:
,'
' , '
,
,'
' , '
1 tanh( / 2)
log
1 tanh( / 2)
j
j
ji
i B i i
ji
ji
i B i i
M
E
M
(2.15)
Vi:
,'
, ' , '
,'
1
( ) log
ext
ji
ext
j i j i
ext
ji
P
M LLR P
P
(2.16)
1
1
2tanh ( ) log
1
p
p
p
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 14
Phơng trình (2.15) có th đc vit li
1
, , '
' , '
2tanh tanh( / 2)
j
j i j i
i B i i
EM
(2.17)
Mi bit x lý đu vào tiên nghim LLR và LLRs mi kt ni nút kim tra.
Tng LLR của bit thứ i là tng của LLRs
int
,
()
i
i i i j i
jA
L LLR P r E
(2.18)
Tuy nhiên thông đip gi từ nút bit ti nút kim tra, M
j,i
là không đủ giá tr
LLR cho mi bit. Nhằm tránh vic gi li cho mi nút kim tra, thông tin của thông
đip từ nút bit thứ i ti nút kim tra thứ j là bằng tng nh phơng trình (2.18) mà
không có thành phn E
j,i
mà nó ch đc nhn từ nút kim tra thứ j:
, ',
' , '
i
j i j i i
j A j j
M E r
(2.19)
Ng vào của LLR cho xác sut tiên nghim của thông đip
( 0)
log
( 1)
t
i
t
pc
r
pc
(2.20)
Ma trn kiêm tra chẵn lẻ H và s vòng lặp cho phép ti đa, I
max
, kt qu đu
ra thut toán có xác sut tiên nghim của bit nhn đc thì nh t l kh năng đăng
nhp.
2.4.2 Gii thut gii mã lt bit (Bit-Flipping - BF)
Gii thut gii mã lt bit đơn gin ln đu tiên đc đ xutvào đu nhng
năm 1960 bi Gallager nh là mt gii thut chuyn thông tin vi cácngõ vào là
quyt đnh cứng nh sau:
Ngõ vào: quyt đnh cứng
cho mi bit
thu đc
Quá trình x lýlặp
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 15
1) Tính các tng kim tra chẵn lẻ (các bit syndrome): = H
.
Nu tt c các phơng trình kim tra chẵn lẻ đutha (nghĩa là, = ),
thìdừng quá trình gii mã.
2) Tìm s phơng trình kim tra chẵn lẻ không tha cho mi v trí
bit mã hóa, ký hiu là = , s dng phép nhân vector-ma trn thông
thng.
3) Xác đnh lp các bit mà trong đó
là ln nht, tức là
(
) và sau đó lt các bit trong tp này.
4) Lặp li các bc 1 đn 3 cho đn khi tt c các phơng trình
kim tra chẵn lẻ đc tha hoặc khi đt đn s lnlặp ti đa đnh trc.
Ví d: Cho mã LDPC có ma trn kim tra chẵn lẻ đc chobi (2.1), chiu dài
mã = 10 và = 5, gi s vector thu đc sau quyt đnh cứng là =
[0 0 0 0 0 0 0 0 1 0].
Nh vy, syndrome=
= [0 1 0 1 1]; có nghĩa là có ít nht mt
li trong vector thu. Vì vy, chúng ta tính = = [1 1 1 1 2 2 1 0 3 0] và
= u
9
= 3, vì vy chúng ta lt
9
đ có = [0 0 0 0 0 0 0 0 0 0]; ln lặp
đu tiên đãthực hin hoàn thành.
Sau đó, lặp li các bc trên, chúng ta thy rằng syndrome mi là = và
quá trình gii mã thành công.
Trong s các gii thut gii mã BF đc tìm ra cho đn nay, có nhiu gii
thut hiu qu có th đt đc hiu sut tt hơn hơn so vi gii thut gii mưBFđơn
gin đc mô t trên, chẳng hn nh gii thut lt bitcó trng s (Weighted Bit
Flipping - WBF) hoặc gii thut WBF ci tin (Improved WBF).
2.5 Tóm tt
Mã kim tra chẵn lẻ mt đ thp (LDPC) là mt h của mã sa sai (ECC) khi
tuyn tính. Chúng có mt cơ ch gii mư đơn gin và cho thy hiu sut rt tt trong
truyn d liu. Mã LDPC có nhiu u đim so vi các loi mã mã hóa kênh khác.
GVHD: PGS.TS Phm Hng Liên HVTH: Nguyn Đức Phúc
Trang 16
Chẳng hn nh, mư LDPC có th s dng gii mã quyt đnh cứng hoặc mm. Mt
u đim khác của mã LDPC là mô hình gii mã lặp dựa trên mô hình đ hình, trong
đó có th thực hin b gii mã song song. Hin nay, mư LDPC đc xem là mã sa
sai tt nht cho phép tc đ truyn d liu gn ti gii hn lý thuyt Shannon.