Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ điều TRỊ của SILDENAFIL TRONG TĂNG áp lực ĐỘNG MẠCH PHỔI NẶNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (585.74 KB, 29 trang )

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA
SILDENAFIL TRONG
TĂNG ÁP LỰC ĐỘNG MẠCH PHỔI NẶNG
TS. Đỗ Quốc Hùng
ThS.Bùi Thế Long
Viện Tim mạch Việt nam
T VN
Tng ỏp lc ng mch phi (TALMP): ALMP TB
>25 mmHg lỳc ngh hoc >30 mmHg khi hot ng th
lc
TALMP nng: ALMP tõm thu > 65 mmHg trờn SA
Doppler v thụng tim
iu tr TALMP trc 1996:
Ch l iu tr h tr: Thuc gión mch, li tiu, chng
ụng v Digoxin.
Hiu qu thp, nhiu tỏc dng ph: Tt HA, gim cung
lng tim
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
SILDENALFIL trong iu tr TAMP
Sildenafil (VIAGRA) Trờn th gii 2005: Cụng nhn vai
trũ ca sildenafil trong iu tr TAMP
Vit nam: ó c s dng trong iu tr TAMP Vin
TM, nhng cha cú nghiờn cu ỏnh giỏ tng quỏt hiu
qu iu tr ca Sildenafil trờn LS
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
T VN
T VN
MC TIấU NGHIấN CU:
1. ỏnh giỏ v ci thin triu chng LS iu tr
TAMP nng bng s dng Sildenafil.
2. So sỏnh mt s ch s trờn S Doppler tim ca


bnh nhõn TAMP nng trc v sau iu tr
Sildenafil.
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
I TNG V PHNG PHP
I TNG NGHIấN CU
oTiờu chun la chn:
TAMP tiờn phỏt
TAMP kộo di trong bờnh tim BS cú shunt (HC Eisenmenger)
ALMP tõm thu o trờn SA > 65 mmHg
oTiờu chun loi tr:
TAMP khụng do nguyờn nhõn TM (bnh h thng, bnh phi MT, HIV, do
chốn ộp).
Chng ch nh vi Sildenafil.
D ng vi bt c thnh phn no ca thuc.
ang dựng Nitrat ( tỏc dng h HA ca nitrat).
Cn tr dũng chy tht trỏi (hp MC, VHL, bnh c tim phỡ i tc nghn).
Tng mn cm vi cỏc yu t gión mch.
Tt HA sau 1h-2h sau dựng Sildenafil 12,5mg.
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
I TNG V PHNG PHP
Phng phỏp NC.
o Thit k nghiờn cu:
+ NC tin cu - mụ t.
+ NC dc theo thi gian cú so sỏnh triu chng lõm sng
trc v sau khi tin hnh iu tr bng Sildenafil.
o Phng phỏp chn la i tng:
+ Tt c cỏc i tng trong NC c la chn theo trỡnh t
thi gian, khụng phõn bit gii v tui, v c thm
khỏm k lng trờn LS v CLS.
a im NC.

Vin Tim mch Vit Nam.
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
S.Tim
NYHA/WHO
Du hiu
1
Khụng hn ch hot ng th lc
2
Hn ch nh hot ng th lc: kho khi ngh; mt, khú th
hoc au ngc khi vn ng th lc thụng thng
3
Hn ch nhiu hot ng th lc: Kho khi ngh nhng cú
triu chng khi vn ng nh
4
Mi hot ng th lc u gõy khú chu; Triu chng c
nng ca ST cú c khi ngh, tng khi hot ng th lc
Tiờu chun, phng phỏp ỏnh giỏ TALMP
I TNG V PHNG PHP
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
ỏnh giỏ ci thin k/n GS: thay i trong k/n i b ca BN.
Theo dừi v ỏnh giỏ SpO
2
.
Theo dừi v ỏnh giỏ cỏc triu chng khỏc:
I TNG V PHNG PHP
- Mt mi,kộm n
- Phự
- Ho mỏu
- Ngt
- Tớm mụi v u chi

- Gan to
- TMC ni
- N/p gan-TMC
- Mch, HA
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
T, X-Quang tim phi
SA Doppler ỏnh giỏ thay i ALMP qua ph h van ba lỏ
I TNG V PHNG PHP
X Lí S LIU
o S dng phn mm EPI INFO 2000.
o X lý s liu theo cỏc thut toỏnTK:
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
Phõn TAMP tõm thu:
o TAMP nh: 25 - 45 mmHg
o TALMP va: 46 65 mmHg
o TALMP nng: >65 mmHg
KT QU V BN LUN
Phõn b bnh nhõn nghiờn cu theo gii tớnh
76.7%
23.3%
Nam N
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
N/nam: 3,3/1 (p<0,05)
n=30
Phõn b bnh nhõn theo nhúm tui
Tui cao
nht 61
Nhúm tui S lng T l %
20 7
23,3

Tui thp
nht 12
21 40
17 56,7
TB SD
29,911,9
> 40
6 20,0
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
KT QU V BN LUN
36.7%
26.7%
16.7%
13.2%
6.7%
0
10
20
30
40
TAMP tiờn
phỏt
TLT TLN CễM TLT+CễM
Nguyờn nhõn gõy bnh ca nhúm NC
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
Nhúm TAMP th phỏt chim t l 63,3%
KT QU V BN LUN
0%
23.3%
66.7%

10%
0
20
40
60
80
1 2 3 4
Phõn NYHA/WHO ca nhúm nghiờn cu
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
NYHA/WHO trung bỡnh 2,87 0,57
KT QU V BN LUN
Tui SL TL (%) ALMP tõm thu
20 7 23,3 98,0 31,9
21 40 17 56,7 110 20,1
> 40 6 20.0 102,3 12,4
p lc MP theo la tui
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
Khỏc bit v ALMP gia cỏc nhúm tui khụng cú ý ngha thụng kờ
(p>0,05).
KT QU V BN LUN
Triu chng S lng T l (%)
Nhp xoang 27 90,0
Rung nh 5 16,7
Trc trung gian 2 6,7
Trc phi 28 93,3
Dy tht phi 26 86,7
Bloc nhỏnh phi 7 23,3
c im chung v ECG ca nhúm nghiờn cu
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
KT QU V BN LUN

Thay i lõm sng trc v sau iu tr
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
3.6
0
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Mt mi Kộm n Tớm Ho Khỏi
huyt
Phự TMC
ni
Gan to Ngt au
ngc
Trc T Sau 1 thỏng Sau 3 thỏng
T l %
KT QU V BN LUN
So sỏnh phõn NYHA/WHO trc v sau T 1 v 3 thỏng
0%
23.3%
66.7%
10%
63.6%

36.7%
0%
0%
76.7%
23.3%
0%
0%
0
20
40
60
80
Trc T Sau T 1 thỏng
S a u T 3 th ỏ n g
1 2 3 4
NYHA/WHO
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
p1-2<0,05 p1-3<0,05 p2-3>0,05
KT QU V BN LUN
T l: %
76.7
23.3
0
0
15.4
76.9
0
7.7
0
75

25
0
0
20
40
60
80
100
Chỳng tụi Korathi(7 th) A.Gupta(3 th)
1 2 3 4
So sỏnh kt qu sau iu tr vi cỏc NC khỏc
KT QU V BN LUN
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
NYHA/WHO
T l: %
So sỏnh kh nng i b trc v sau T 1 v 3 thỏng
43.3
16.7
23.3
16.6
0
3.3
23.7
40
26.7
16.7
0
3.2
26.7
46.7

23.4
0
20
40
60
(1)Trc T (2)Sau T 1 thỏng (3)Sau T 3 thỏng
<50 50-100 100-500 500-1000 >1000
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
p1-2>0,05 p1-3<0,05 p2-3>0,05
KT QU V BN LUN
T l: %
Thụng s
Trc T
(n = 30)
Sau 1 thỏng
T(n = 30)
Sau 3 thỏng
T(n = 30)
TB SD TB SD p TB SD p
Nhp tim 91,1 16,9 85,8 10,2 <0,001 83,3 9,7 <0,001
HA tõm thu 108,1 17,5 107,7 1,8 >0,05
109,8
10,6
>0,05
HA tõm trng 69,1 10,4 68,6 7,5 >0,05 71,9 9,1 >0,05
So sỏnh thay i NT, HA trc v sau iu tr 1 v 3 thỏng.
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
KT QU V BN LUN
SpO
2

(%)
Min-Max TB SD p
Trc T (1)
75 98 90,4 6,9
p1-2 < 0,05
p1-3 < 0,05
p2-3 > 0,05
Sau 1 thỏng T (2)
84 100 93,5 4,5
Sau 3 thỏng T(3)
85 99 94,2 3,5
So sỏnh kt qu SpO
2
trc v sau iu tr 1 v 3 thỏng.
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
KT QU V BN LUN
Ch s
Trc T
(n=30
(1)
Sau 1 thỏng
T(n = 30
(2)
Sau 3 thỏng
T(n =30
(3)
TB SD TB SD p1-2 TB SD p1-3
Dd
42,4 12,5 39,3 11,7 >0,05 39,1 10,8 >0,05
Ds

27,4 10,8 27,1 10,2 >0,05 26,9 11,2 >0,05
EF%
69,8 12,0 68,6 9,2 >0,05 68,3 8,4 >0,05
K tht
phi
32,5 11,7 32,8 10,7 >0,05 31,9 11,2 >0,05
So sỏnh kt qu SA tim trc v sau iu tr 1 v 3 thỏng
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
Vỏch LT
KT QU V BN LUN
Tỏc gi n
ALMP tõm thu
mmHg
P
S S Korathi (2002) 14 112,40 45,21 > 0.05
B K Sastry (2003 22 105 17,82 > 0.05
A Gupta (2004) 12 109,2 23,5 > 0.05
Chỳng tụi 30 107 22,6 > 0.05
p lc MP theo cỏc nghiờn cu
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
KT QU V BN LUN
ALMP (mmHg) Min-Max TB SD p
Trc T (1) 55 144 104,7 22,6
p1-2 > 0,05
p1-3 < 0,05
p2-3 > 0,05
Sau 1 thỏng T(2) 60 147 99,6 20,3
Sau 3 thỏng T (3) 60 131 97,1 18,8
So sỏnh kt qu thay i AL MP trc v sau T 1, 3 thỏng
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng

KT QU V BN LUN
S S Korathi A Gupta
B K
Sastry
Chỳng tụi
n 14 12 22 30
Thi gian
T (thỏng)
7 3 4 3
ALMP
trc T
110,87 46,10 109,2 23,5 105 17 104,77 22,6
ALMP
sau T
96,67 42,63 105,9 24 98 24 97,1 18,8
p 0,002 0,03 0,09 < 0,05
Thay i ỏp lc MP theo cỏc nghiờn cu khỏc
Đánh giá hiệu quả điều trị Sildenafil trong tăng áp động mạch phổi nặng
KT QU V BN LUN

×